Giải VBT môn Tiếng việt 2 - Bài 12: Bờ tre đón khách | Kết nối tri thức

Giải VBT Tiếng Việt 2 trang 26, 27, 28 Bài 12: Bờ tre đón khách gồm có phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 thuộc bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống.


 !"#$%&
Hướng dẫn trả lời:
' !"#$%()*+,-.,/,#,0

12!,3 456!73 8945)
:
;#/3 <=#!>/!?$%0
Hướng dẫn trả lời:
3 <=#!>/!?$%()%#3,@3,!
(3
A
#5!73 ;#@94:0
Hướng dẫn trả lời:
BC#?D/C)
%#3><C,EF/+E<GH#IJ0
KC@$,/LCM#N.>,O@$!!PLKE
?.?Q@30
/!(3?(>./>#%#0
RS
T=GN!U)
VF0003WX=
000F000,E"0
YET"V
VZ[000./
!
Z[\E.
000=,]L0
F000$D
Z[(KE
T^Q
_QQLFC0
Y%`L#BaV
Hướng dẫn trả lời:
VFbd3WX=
DFbgi,E"0
YET"V
VZ[bd./
!
Z[\E.
bd=,]L0
Fbgi$D
Z[(KE
T^Q
_QQLFC0
Y%`L#BaV
S
N)
a) Điền iu hoặc ưu vào chỗ trống:
cd%000XLF@FJ/#/F0
c#000Q!*#F0
cF@4%#C0000
b) Điền ươc hoặc ươt vào chỗ trống:
cB@9G00042e!@$0
c' (H>000K-0
c'000#K#.0
Hướng dẫn trả lời:
a) Điền iu hoặc ưu vào chỗ trống:
cd%ứubXLF@FJ/#/F0
c#íubQ!*#F0
cF@4%#Cĩub0
b) Điền ươc hoặc ươt vào chỗ trống:
cB@9Gượcb42e!@$0
c' (H>ướtbK-0
c'ướcb#K#.0
SS
d/3G@7F!5Q9)
E GK a *  
(9 . / #+ #X !f
Từ chỉ con vật Từ chỉ bộ phận của con vật
Z)GK000 Z)E000
Hướng dẫn trả lời:
Từ chỉ con vật Từ chỉ bộ phận của con vật
GK,*,,(9,!f E,a,,.,/,#+,#X
gg
!U3 hN<#Y5(.,.#+,NC3000V>/!C)
c)000
c)000
ci)000
cZj)000
Hướng dẫn trả lời:
c)(.#=##@9,"C+,#OQ,LF000
c)#+%,C3,GGF000
ci)#!C+,#X,(.GF000
kg
#5!=#55>!.0
Z)_.!0
Hướng dẫn trả lời:
BC#?D/C)
_.l#=##@90
m3%!/0
Z!l!+0
ng
:cR?<(LL5>#5!#%#]C/@90
i9o)
cp##?<!=!&
cp#M@9]C/?q!4&&
c<(L L5>!0
c'KW^>%#!=!0
| 1/4

Preview text:

Câu 1 trang 26 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Trong bài đọc có những con vật nào đến thăm bờ tre?
Hướng dẫn trả lời:
Những con vật đến thăm bờ tre là: cò trắng, bồ nông, bói cá, chim cu, ếch.
Câu 2 trang 26 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Dựa vào bài đọc, nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ phù hợp ở cột B:
Câu 3 trang 26 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Tìm các từ ngữ trong bài thể hiện niềm vui của các con vật khi đến bờ tre.
Hướng dẫn trả lời:
Từ ngữ trong bài thể hiện niềm vui của các con vật khi đến bờ tre là: reo mừng, tưng bừng, vang lừng
Câu 4 trang 26 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Viết một câu với từ ngữ tìm được ở bài tập 3.
Hướng dẫn trả lời:
Học sinh tham khảo các câu sau: 
Trong tiếng reo mừng của toàn thể học sinh, thầy giáo bắt đầu biểu diễn tiết mục đọc thơ. 
Trên sân trường, các bạn học sinh đã có mặt đông đủ, ai cũng cười nói vui vẻ tạo nên bầu không khí tưng bừng. 
Tiếng hát vang lừng kia là của cô giáo chủ nhiệm em đó.
Câu 5 trang 27 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Điền d hoặc gi vào chỗ trống:
a) Cây ...ừa xanh tỏa nhiều tàu
...ang tay đón ...ó, gật đầu gọi trăng. (Trần Đăng Khoa) b) Mẹ ...ang đôi cánh Con biến vào trong Mẹ ngẩng đầu trông Bọn ...iều, bọn quạ. Bây ...ờ thong thả Mẹ đi lên đầu Đàn con bé tí Líu ríu chạy sau. (Theo Phạm Hổ)
Hướng dẫn trả lời:
a) Cây dừa xanh tỏa nhiều tàu
Dang tay đón gió, gật đầu gọi trăng. (Trần Đăng Khoa)
b) Mẹ dang đôi cánh Con biến vào trong Mẹ ngẩng đầu trông
Bọn diều, bọn quạ. Bây giờ thong thả Mẹ đi lên đầu Đàn con bé tí Líu ríu chạy sau. (Theo Phạm Hổ)
Câu 6 trang 27 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức Chọn a hoặc b:
a) Điền iu hoặc ưu vào chỗ trống:
- Xe c... hỏa chạy như bay đến nơi có đám cháy.
- Chim hót r... rít trong vòm cây.
- Cây bưởi nhà em sai tr... cành.
b) Điền ươc hoặc ươt vào chỗ trống:
- Hoa thược d... nở rực rỡ trong vườn.
- Những hàng liễu rủ th... tha bên hồ. - N... ngập mênh mông.
Hướng dẫn trả lời:
a) Điền iu hoặc ưu vào chỗ trống:
- Xe cứu hỏa chạy như bay đến nơi có đám cháy.
- Chim hót ríu rít trong vòm cây.
- Cây bưởi nhà em sai trĩu cành.
b) Điền ươc hoặc ươt vào chỗ trống:
- Hoa thược dược nở rực rỡ trong vườn.
- Những hàng liễu rủ thướt tha bên hồ.
- Nước ngập mênh mông.
Câu 7 trang 27 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Xếp các từ dưới đây vào cột thích hợp: đầu dê cổ bò chân gà lợn đuôi cánh mắt mỏ vịt
Từ chỉ con vật
Từ chỉ bộ phận của con vật M: dê... M: đầu...
Hướng dẫn trả lời:
Từ chỉ con vật
Từ chỉ bộ phận của con vật dê, bò, gà, lợn, vịt
đầu, cổ, chân, đuôi, cánh, mắt, mỏ
Câu 8 trang 28 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Viết vào chỗ trống từ ngữ chỉ đặc điểm (bộ lông, đôi mắt, cặp sừng...) của các con vật sau: - Chó: ... - Trâu: ... - Gà: ... - Mèo: ...
Hướng dẫn trả lời:
- Chó: lông mềm mượt, răng sắc nhọn, mũi thính, chạy nhanh...
- Trâu: mắt đen, sừng cứng, da dày...
- Gà: móng vuốt sắc nhọn, mào đỏ, lông dày...
Câu 9 trang 28 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Viết một câu về một bộ phận của con vật nuôi trong nhà. M: Lông gà con vàng óng.
Hướng dẫn trả lời:
Học sinh tham khảo các câu sau:  Lông chú chó mềm mượt. 
Sừng con trâu đen và cứng cáp. 
Móng vuốt chú gà trống cứng và nhọn hoắt.
Câu 10 trang 28 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Viết 3-5 câu kể lại hoạt động của một con vật mà em quan sát được. Gợi ý:
- Em muốn kể về con vật nào?
- Em đã được quan sát kĩ con vật đó ở đâu? Khi nào?
- Kể lại những hoạt động của con vật đó.
- Nêu nhận xét của em về con vật đó.
Document Outline

  • Câu 1 trang 26 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
  • Câu 2 trang 26 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
  • Câu 3 trang 26 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
  • Câu 4 trang 26 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
  • Câu 5 trang 27 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
  • Câu 6 trang 27 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
  • Câu 7 trang 27 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
  • Câu 8 trang 28 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
  • Câu 9 trang 28 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
  • Câu 10 trang 28 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức