Giải VBT môn Tiếng việt 2 - Bài 16: Khi trang sách mở ra | Kết nối tri thức

Giải VBT Tiếng Việt 2 trang 33, 34, 35 Bài 16: Khi trang sách mở ra gồm có phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1 thuộc bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống.


 !"#$"%&'()*
+,-.
***/012
3"41***
"1***
5'1***
61***
Xem đáp án
7%)8+9
+,-.
Khoảng trời xa:/012
3"41:cỏ dại
"1:cánh chim
5'1:trẻ con
61:người lớn*
;
<2,&'=+>+9
+,?!@
A- B',!C-
+,?&
D!E1?*
+,(?1F
G BH,B"
+,?+
G BI%8D*
Xem đáp án
<28+9
:+,:?:!@
A- B':,!C-
:+,:?:&
D!E1:?:*
+,:(?:1F
G: B:H,B"
+,:?:+
G: B:I%8D*
;
+,I?"8JK5L-L"%M?N19
+,I!?88O8P!%"%
+,I!?8L-PL B"%M"?*
Xem đáp án
+,I!?88O8P!%"%
+,I!?8L-PL B"%M"?*
;;
E,QR'+,L-"S"#*
Xem đáp án
<JT9
*UVWVW1,QRBL-*
!*XYIZ1,QR@B-[\E180*
];
#^!9
a.Điềnlhoặcnvào chỗ trống:
_?--D+3$8O?#-D***E*
_ZB#M+$B***-M?*
_***>&&
<` B3+O-,8J
--6 B-D
***3***?!B/*
b.Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.
_a3K3b9***!?$***$***+
_a3K3b9,***$***$***?
_a4K4b9***$***Y$***,
_aKb9***)$***1O$***B
Xem đáp án
Z#+"%)8+9
a.Điềnlhoặcnvào chỗ trống:
_?--D+3$8O?#-DnE*
_ZB#M+$B:l-M?*
_:L>&&
<` B3+O-,8J
--6 B-D
N3:n?!B/*
b.Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.
_a3K3b9gắn:!?$:gắng$:gắng:+
_a3K3b9,:nắng$:nắn$:nắn:?
_a4K4b9:vần:$:vầng:Y$:vầng:,
_aKb9:vân:)$:vâng:1O$:vân:B
c]
X&'D?-0J\9
Xem đáp án
X8+9
d]
X&'.efD&'8.e"@2E"^"@-9
Xem đáp án
X8+9
g]
7%h  -^h  -iI9
5,h>B
.#!
UM8Dj
5k-h
l2(!m
0"
Xh>B--
LL-"1D\
aLX#Gb
Xem đáp án
7%h 8+9
5,h>B
.#!
UM8Dj
5k-h:?
l2(!m
0":?
Xh>B--
LL-"1D\:.
aLX#Gb
n]
_;Q-e"Ch6#>\hE,JT+9
<JT9
_A-#Q"Ch6#>\o
_X??'"^"@-Moa%Mh2$-+3b
_X?m\0ML-#>\o
_A-?>/pB+BNM%"Ch6#>\"?o
Xem đáp án
Z#+-Q"2Y+9
abZe\!mRL-1-ee\!m4 "q\*ablD\iR??-/h8$
1-&E 33*abEe\$YEL-h6"@/\!mM$rB
!mM$(Yh8DM"@!m-8Dj*a;bXOe\$-"Ch6#>\R
L-1I#hsM--*
_________________________________________________
| 1/5

Preview text:

Câu 1 trang 33 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Dựa vào khổ thơ thứ nhất trong bài đọc, điền từ ngữ còn thiếu vào chỗ trống. Khi trang sách mở ra ... xích lại Bắt đầu là ... Thứ đến là ... Sau nữa là ... Cuối cùng là ... Xem đáp án
Điền vào chỗ trống như sau: Khi trang sách mở ra
Khoảng trời xa xích lại
Bắt đầu là cỏ dại
Thứ đến là cánh chim Sau nữa là trẻ con
Cuối cùng là người lớn.
Câu 2 trang 34 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Gạch chân các từ ngữ chỉ sự vật trong hai khổ thơ sau: Trong trang sách có biển Em thấy những cánh buồm Trong trang sách có rừng Với bao nhiêu là gió. Trang sách còn có lửa Mà giấy chẳng cháy đâu Trang sách có ao sâu Mà giấy không hề ướt. Xem đáp án Gạch chân như sau: Trong trang sách có biển Em thấy những cánh buồm Trong trang sách có rừng Với bao nhiêu là gió . Trang sách còn có lửa Mà giấy chẳng cháy đâu Trang sách có ao sâu Mà giấy không hề ướt.
Câu 3 trang 34 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Câu thơ Trang sách không nói được/ Sao em nghe điều gì có nghĩa là:
☐ Trang sách không biết nói như con người nhưng vẫn cho ta biết nhiều điều
☐ Trang sách không biết nói nhưng em vẫn nghe thấy điều gì đó. Xem đáp án
☑ Trang sách không biết nói như con người nhưng vẫn cho ta biết nhiều điều
☐ Trang sách không biết nói nhưng em vẫn nghe thấy điều gì đó.
Câu 4 trang 34 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Viết tên 2 tác giả của những cuốn sách em đã đọc. Xem đáp án Gợi ý:
a. Ông Fujiko Fujio là tác giả của cuốn truyện tranh Doraemon.
b. Nhà văn Tô Hoài là tác giả của cuốn tiểu thuyết Dế mèn phiêu lưu kí.
Câu 5 trang 34 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức Chọn a hoặc b:
a. Điền l hoặc n vào chỗ trống:
- Dao có mài mới sắc, người có học mới ...ên.
- Hay học thì sang, hay ...àm thì có.
- ...ật từng trang từng trang
GIấy trắng sờ mát rượi Thơm tho mùi giấy mới ...ắn ...ót bàn tay xinh.
b. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.
- (gắn/gắng): ... bó, cố ..., ... sức
- (nắn/nắng): ánh ..., uốn ..., ... nót
- (vần/vầng): ... thơ, ... trăng, ... trán
- (vân/vâng): ... gỗ, ... lời, ... tay Xem đáp án
Học sinh điền vào chỗ trống như sau:
a. Điền l hoặc n vào chỗ trống:
- Dao có mài mới sắc, người có học mới nên.
- Hay học thì sang, hay làm thì có.
- Lật từng trang từng trang
GIấy trắng sờ mát rượi Thơm tho mùi giấy mới
Nắn nót bàn tay xinh.
b. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.
- (gắn/gắng): gắn bó, cố gắng, gắng sức
- (nắn/nắng): ánh nắng, uốn nắn, nắn nót
- (vần/vầng): vần thơ, vầng trăng, vầng trán
- (vân/vâng): vân gỗ, vâng lời, vân tay
Câu 6 trang 35 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Nối từ ngữ với nhóm thích hợp: Xem đáp án Nối như sau:
Câu 7 trang 35 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ tương ứng ở cột B để tạo câu nêu đặc điểm: Xem đáp án Nối như sau:
Câu 8 trang 35 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào ô trống: Sách ơi thức dậy Vở ơi học bài Ô kìa thước kẻ Sao cứ nằm dài ☐ Lại còn anh bút Trốn tít nơi đâu ☐ Nhanh dậy mau mau Theo em đến lớp ☐ (Theo Ngọc Minh) Xem đáp án Điền dấu như sau: Sách ơi thức dậy Vở ơi học bài Ô kìa thước kẻ Sao cứ nằm dài ? Lại còn anh bút
Trốn tít nơi đâu ? Nhanh dậy mau mau Theo em đến lớp . (Theo Ngọc Minh)
Câu 9 trang 35 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
Viết 3-4 câu tả một đồ dùng học tập dựa trên các gợi ý sau: Gợi ý:
- Em chọn tả đồ dùng học tập nào?
- Nó có những đặc điểm gì? (về hình dạng, màu sắc)
- Nó giúp ích gì cho em trong học tập?
- Em có nhận xét hay suy nghĩ gì về đồ dùng học tập đó? Xem đáp án
Học sinh tham khảo đoạn văn sau:
(1) Hộp bút của em là một chiếc hộp bút hai tầng rất đẹp. (2) Lớp vỏ của nó có màu xanh dương,
làm từ nhựa cứng nên rất chắc chắn. (3) Bên trong hộp, ngăn trên em dùng để xếp bút chì, tẩy
bút chì, còn ngăn dưới thì để bút mực và thước kẻ. (4) Nhờ chiếc hộp, mà đồ dùng học tập của
em luôn gọn gàng và dễ tìm kiếm.
-------------------------------------------------
Document Outline

  • Câu 1 trang 33 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 2 trang 34 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 3 trang 34 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 4 trang 34 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 5 trang 34 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 6 trang 35 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 7 trang 35 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 8 trang 35 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức
  • Câu 9 trang 35 VBT Tiếng Việt 2 Kết nối tri thức