Giải VBT môn Tiếng việt 2 - Bài 30: Cánh đồng quê em | Kết nối tri thức

Giải VBT Tiếng Việt 2 trang 66, 67, 68 Bài 30: Cánh đồng quê em gồm có phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2 thuộc bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống.


 !"#$"%&'()*
Hướng dẫn trả lời
+, -./0111
+2#$-3045

&%678%49:-
;%<=
;(9
;)">
Hướng dẫn trả lời
;%<=-?@
;(9-!0
;)">-A
B
C(67<!DEF
(vầng dương, đỏ rực, kim cương, vàng óng, ngọn cỏ, hoa, xanh, bay, đu, uống, lụa tơ, sương,
hát, mênh mông)
6784?! 678GD 678<H%
I-!JK5 I-. I-@?
Hướng dẫn trả lời
6784?! 678GD 678<H%
!J K5 L% 5 M @
"N45
.(. @?!0A%'%O
PQ
M67EF< !RSIDD TG
2U
EV...VWTXD JV...VWT
3V...V"%D9
YZ[
FV...V"F"[$
WT)1I
Hướng dẫn trả lời
EVMột CộtVWTXD JVTràng TiềnVWT
3VHạ LongV"%D9
YZ[
FVBến ThànhV"F"[$
WT)1I
\Q
M<-
a.&Điền&r,&d&hoặcgivào chỗ trống
+IE<5=":J.;;;%!;
+IM;;;]4O Z! HY;
+(>DD;;;7H=Z^
b. Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm
."%'$Vca
045=soi(VcungV%;
S_TOU
ĐaV"'6M
GiưaV%DZ5`
aJ"'Vtham co
X&=A"(_;;;
S_X.b&U
Hướng dẫn trả lời
U
+IE<5=":J.Vr%!;
+IMd]4O Z! HY;
+(>DDVgi7H=Z^
U
."%'$Vcả
045=sỏi(VcũngV%;
S_TOU
ĐãV"'6M
GiữaV%DZ5`
aJ"'Vthảm cỏ
X&=A"(_;;;
S_X.b&U
c
X6WK]d![6EFWK]HG678O!:5=OK
Qc
P+\LH! O!:%D5=%_%;
aFe-
f%%LH! *X5=0"%O!&*
X5=0"%!W*
O!0_%"G"F1&*
f%04.g&! O!0*
2["'_%%"% &*Th.!! 5[%:_%;
Hướng dẫn trả lời
Gợi ý:
+2["'_%%W(4gH75=;
+2["'_%%"O(!EHKG.7(G@;
+2["'_%%"%%DLg45HA.'(]"[;
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
| 1/4

Preview text:

Câu 1 trang 66 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Trong bài thơ, đàn chiền chiện và lũ châu chấu làm gì trên cánh đồng?
Hướng dẫn trả lời
- Đàn chiền chiện: bay quanh, hót tích ri tích rích
- Lũ châu chấu: tinh nghịch đu có uống sương rơi
Câu 2 trang 66 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Tìm trong bài thơ từ ngữ chỉ màu sắc của: a. mặt trời b. ánh nắng c. đồng lúa
Hướng dẫn trả lời a. mặt trời: rực đỏ b. ánh nắng: vàng óng c. đồng lúa: xanh
Câu 3 trang 66 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào cột phù hợp
(vầng dương, đỏ rực, kim cương, vàng óng, ngọn cỏ, hoa, xanh, bay, đu, uống, lụa tơ, sương, hát, mênh mông) Từ ngữ chỉ sự vật
Từ ngữ chỉ hoạt động
Từ ngữ chỉ đặc điểm M: vầng dương M: bay M: đỏ rực
Hướng dẫn trả lời Từ ngữ chỉ sự vật
Từ ngữ chỉ hoạt động
Từ ngữ chỉ đặc điểm
vầng dương, kim cương, ngọn cỏ, bay, đu, uống, háy
đỏ rực, vàng óng, xanh, mênh mông hoa, lụa tơ, sương
Câu 4 trang 67 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Chọn từ ngữ phù hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống (Một Cột, Bến Thành, Tràng Tiền, Hạ Long) Chùa ... ở Hà Nội
Cầu ... ở thành phố Huế
Vịnh ... là một thắng
Chợ ... là chợ lớn nhất
cảnh nổi tiếng thế giới
ở thành phố Hồ Chí Minh
Hướng dẫn trả lời
Chùa Một Cột ở Hà Nội
Cầu Tràng Tiền ở thành phố Huế
Vịnh Hạ Long là một thắng
Chợ Bến Thành là chợ lớn nhất
cảnh nổi tiếng thế giới
ở thành phố Hồ Chí Minh
Câu 5 trang 67 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức Chọn a hoặc b:
a. Điền r, d hoặc gi vào chỗ trống
- Mùa gặt, đường làng phủ đầy ...ơm vàng.
- Mọi ...òng sông đều đổ về biển cả.
- Các chú bộ đội đang canh ...ữ biển trời Tổ Quốc
b. Đặt dấu hỏi hoặc dấu ngã trên chữ in đậm
Bàn tay ta làm nên tất ca
Có sức người, soi đá cung thành cơm. (Theo Hoàng Trung Thông) Đa ai lên rừng cọ
Giưa một buổi trưa hè
Gối đầu lên tham co Nhìn trời xanh lá che... (Theo Nguyễn Viết Bình)
Hướng dẫn trả lời a)
- Mùa gặt, đường làng phủ đầy rơm vàng.
- Mọi dòng sông đều đổ về biển cả.
- Các chú bộ đội đang canh giữ biển trời Tổ Quốc b)
Bàn tay ta làm nên tất cả
Có sức người, sỏi đá cũng thành cơm. (Theo Hoàng Trung Thông)
Đã ai lên rừng cọ
Giữa một buổi trưa hè
Gối đầu lên thảm cỏ Nhìn trời xanh lá che... (Theo Nguyễn Viết Bình)
Câu 6 trang 68 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Nối từ ở dòng A với từ phù hợp ở dòng B để tạo từ ngữ chỉ công việc của người nông dân
Câu 7 trang 68 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
Viết 4-5 câu kể về công việc của một người mà em biết. Gợi ý: 
Em muốn kể về ai? Người đó làm công việc gì? 
Người đó làm việc ở đâu? 
Công việc đó đem lại lợi ích gì? 
Em có suy nghĩ gì về công việc đó?
Lớn lên em muốn làm nghề gì? Hãy viết về ước mơ của em.
Hướng dẫn trả lời Gợi ý:
- Lớn lên em muốn trở thành bác sĩ để chữa bệnh cứu người.
- Lớn lên em muốn là cô giáo vùng cao để dạy chữ cho các bạn nhỏ.
- Lớn lên em muốn làm một kĩ sư để xây nên các tòa nhà cao lớn.
-------------------------------------------------
Document Outline

  • Câu 1 trang 66 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
  • Câu 2 trang 66 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
  • Câu 3 trang 66 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
  • Câu 4 trang 67 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
  • Câu 5 trang 67 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
  • Câu 6 trang 68 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức
  • Câu 7 trang 68 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Kết nối tri thức