Giải VBT môn Tiếng việt 2 học kì 2 - Bài 4: Hoa mai vàng | Chân trời sáng tạo

Giải VBT Tiếng Việt 2 trang 33, 34 gồm có phần phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn Vở bài tập Tiếng Việt 2 (Tập 2) sách Chân trời sáng tạo

Câu 1 trang 35 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Chân trời sáng tạo
Nghe - viết: Hoa mai vàng (t Hoa mai cũng đến mn màng như la)
Hoa mai vàng
Hoa mai cũng năm cánh như hoa đào, nhưng cánh hoa mai to hơn nh hoa đào
mt chút. Nhng n mai không phô hng ngi xanh màu ngc bích. Sp n, n
mai mi phô vàng. Khi n, cánh hoa mai xoè ra mn màng như la.
Theo Mùa xuân phong tc Vit Nam
Câu 2 trang 35 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Chân trời sáng tạo
Viết li gii cho tng câu đố sau, biết rng li gii cha tiếng vn ao hoc vn oa:
a. Như chiếc khèn nh
màu trng tinh
nhy xinh xinh
Hương thơm ngan ngát.
hoa ...
b. Hoa màu đỏ
Cánh t như nhung
Chú thoáng trông
ng mào mình đấy?
hoa ...
ng dn tr li:
a. Như chiếc khèn nh
màu trng tinh
nhy xinh xinh
Hương thơm ngan ngát.
hoa loa n
b. Hoa màu đỏ
Cánh t như nhung
Chú thoáng trông
ng mào mình đấy?
hoa mào gà
Câu 3 trang 36 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Chân trời sáng tạo
Viết câu để phân bit các cp t sau:
ch - tr
chông - trông
ích - ít
tích - t
M: - Cây chanh trĩu qu
- Bc tranh thiên nhiên rt đẹp.
ng dn tr li:
- ch - tr:
Chú Ba ch khúc g ra thành các miếng nh.
Ai cũng khen chú Ba v ngoài tr hơn tui tht.
- chông - trông:
Chú Ba vót nhn nhng que tre để làm chông, cm xung i h làm by.
làm ngh trông tr.
- ích - ít:
Chim chích bông bt sâu b nên loài chim ích.
Trên sân trường, ch còn rt ít bn hc sinh còn li.
- tích - tít:
Đưc khen, cái N i tít c mt.
lp 2, em đưc làm quen vi dng bài đánh du tích vào ô trng.
Câu 4 trang 36 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Chân trời sáng tạo
Viết t ng ch màu sc da vào tranh minh ha mu trong SGK tr.55:
Câu 5 trang 36 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Chân trời sáng tạo
Viết 3 - 4 t ng ch màu sc:
M: trng trng mut, trng tinh...
ng dn tr li:
- Đen đen thui, đen xì…
- Tím tím ngt, tim tím, tím sm
- Vàng vàng tươi, vàng chóe, vàng nht, vàng hoe
- Đỏ đỏ thm, đỏ tươi, đỏ rc, đỏ chót…
Câu 6 trang 37 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Chân trời sáng tạo
Viết 2 câu t ng ch màu sc ca cây ci hoc con vt.
M: Con chím bói b lông xanh biếc.
ng dn tr li:
Gi ý:
- Chú mèo mun b lông đen tuyn.
- Hoa phượng màu đỏ rc như ngn la.
- Hoa mai t quý màu vng tươi như ánh nng mùa xuân.
- bàng màu xanh tươi rt bt mt.
Câu 7 trang 37 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Chân trời sáng tạo
Viết 4 - 5 câu v mt vic làm em thích da vào gi ý:
a. Em thích làm vic ?
b. Em làm vic y như thế nào?
c. Em cm thy thế nào khi làm vic đó?
ng dn tr li:
Câu 8 trang 38 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Chân trời sáng tạo
Viết vào Phiếu đọc sách nhng điều em đã chia s vi bn sau khi đọc mt bài đọc v
thiên nhiên.
-------------------------------------------------------------------------------
| 1/3

Preview text:

Câu 1 trang 35 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Chân trời sáng tạo
Nghe - viết: Hoa mai vàng (từ Hoa mai cũng có đến mịn màng như lụa) Hoa mai vàng
Hoa mai cũng có năm cánh như hoa đào, nhưng cánh hoa mai to hơn cánh hoa đào
một chút. Những nụ mai không phô hồng mà ngời xanh màu ngọc bích. Sắp nở, nụ
mai mới phô vàng. Khi nở, cánh hoa mai xoè ra mịn màng như lụa.
Theo Mùa xuân và phong tục Việt Nam
Câu 2 trang 35 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Chân trời sáng tạo
Viết lời giải cho từng câu đố sau, biết rằng lời giải chứa tiếng có vần ao hoặc vần oa: a. Như chiếc khèn nhỏ b. Hoa gì màu đỏ Có màu trắng tinh Cánh mượt như nhung Có nhụy xinh xinh Chú gà thoáng trông Hương thơm ngan ngát. Tưởng mào mình đấy? Là hoa ... Là hoa ...
Hướng dẫn trả lời: a. Như chiếc khèn nhỏ b. Hoa gì màu đỏ Có màu trắng tinh Cánh mượt như nhung Có nhụy xinh xinh Chú gà thoáng trông Hương thơm ngan ngát. Tưởng mào mình đấy? Là hoa loa kèn Là hoa mào gà
Câu 3 trang 36 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Chân trời sáng tạo
Viết câu để phân biệt các cặp từ sau: chẻ - trẻ ích - ít chông - trông tích - tít
M: - Cây chanh trĩu quả
- Bức tranh thiên nhiên rất đẹp.
Hướng dẫn trả lời: - chẻ - trẻ:
• Chú Ba chẻ khúc gỗ ra thành các miếng nhỏ.
• Ai cũng khen chú Ba có vẻ ngoài trẻ hơn tuổi thật. - chông - trông:
• Chú Ba vót nhọn những que tre để làm chông, cắm xuống dưới hố làm bẫy.
• Dì Tư làm nghề trông trẻ. - ích - ít:
• Chim chích bông bắt sâu bọ nên là loài chim có ích.
• Trên sân trường, chỉ còn rất ít bạn học sinh còn ở lại. - tích - tít:
• Được bà khen, cái Nụ cười tít cả mắt.
• Ở lớp 2, em được làm quen với dạng bài đánh dấu tích vào ô trống.
Câu 4 trang 36 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Chân trời sáng tạo
Viết từ ngữ chỉ màu sắc dựa vào tranh minh họa và mẫu trong SGK tr.55:
Câu 5 trang 36 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Chân trời sáng tạo
Viết 3 - 4 từ ngữ chỉ màu sắc:
M: trắng → trắng muốt, trắng tinh...
Hướng dẫn trả lời:
- Đen → đen thui, đen xì…
- Tím → tím ngắt, tim tím, tím sẫm…
- Vàng → vàng tươi, vàng chóe, vàng nhạt, vàng hoe…
- Đỏ → đỏ thẫm, đỏ tươi, đỏ rực, đỏ chót…
Câu 6 trang 37 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Chân trời sáng tạo
Viết 2 câu có từ ngữ chỉ màu sắc của cây cối hoặc con vật.
M: Con chím bói cá có bộ lông xanh biếc.
Hướng dẫn trả lời: Gợi ý:
- Chú mèo mun có bộ lông đen tuyền.
- Hoa phượng vĩ có màu đỏ rực như ngọn lửa.
- Hoa mai tứ quý có màu vằng tươi như ánh nắng mùa xuân.
- Lá bàng có màu xanh tươi rất bắt mắt.
Câu 7 trang 37 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Chân trời sáng tạo
Viết 4 - 5 câu về một việc làm mà em thích dựa vào gợi ý: a. Em thích làm việc gì?
b. Em làm việc ấy như thế nào?
c. Em cảm thấy thế nào khi làm việc đó?
Hướng dẫn trả lời:
Câu 8 trang 38 VBT Tiếng Việt 2 tập 2 Chân trời sáng tạo
Viết vào Phiếu đọc sách những điều em đã chia sẻ với bạn sau khi đọc một bài đọc về thiên nhiên.
-------------------------------------------------------------------------------