Giải VBT môn Toán 3 - Bài 3: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ | Kết nối tri thức
Giải Vở bài tập Toán lớp 3 trang trang 9, 10: Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ là lời giải chi tiết cho Bài 3 chương trình Toán lớp 3 tập 1 thuộc bộ sách Kết nối tri thức do biên soạn để các em học sinh tham khảo lời giải và ôn tập lại kiến thức đã học nhằm giúp các em học tốt môn Toán lớp 3.
Chủ đề: Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung (KNTT-3)
Môn: Toán 3
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Tiết 1
Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 9 Bài 1 Số? a) ..... + 14 = 31 b) 45 + ...... = 80 c) ..... + 15 = 100 Đáp án: a) 17 + 14 = 31 b) 45 + 35 = 80 c) 85 + 15 = 100
Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 9 Bài 2 Số? Số hạng 35 27 16 Số hạng 14 36 68 Tổng 42 50 42 100 Đáp án: Số hạng 35 27 16 6 32 Số hạng 14 15 34 36 68 Tổng 49 42 50 42 100
Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 9 Bài 3
Một đội đồng diễn thể dục có 100 người, trong đó có 60 nữ. Hỏi đội đồng diễn có bao nhiêu nam? Bài giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................. Đáp án: Bài giải
Đội đồng diễn có có số nam là: 100 - 60 = 40 (người) Đáp số: 40 người
Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 9 Bài 4 Số? 12 + 28 + .... = 60 Đáp án: Ta có: 12 + 28 = 40
Vậy số hạng thứ hai là: 60 – 40 = 20
Do đó số cần điền vào ô trống là 20. 12 + 28 + 20 = 60 Tiết 2
Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 10 Bài 1 Số? a) ..... – 25 = 56 b) ..... – 35 = 47 c) ..... – 18 = 82 Đáp án: a) 81 – 25 = 56 b) 82 – 35 = 47 c) 100 – 18 = 82
Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 10 Bài 2 a) 72 – ..... = 28 b) 45 – ...... = 10 c) 100 – ..... = 64 Đáp án: a) 72 – 44 = 28 b) 45 – 35 = 10 c) 100 – 36 = 64
Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 10 Bài 3 Số? Số bị trừ 72 36 100 Số trừ 18 24 27 Hiệu 47 19 73 41 Đáp án: Số bị trừ 72 71 36 100 100 Số trừ 18 24 17 27 59 Hiệu 54 47 19 73 41
Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 10 Bài 4
Rô-bốt có một số viên bi. Sau khi cho Việt 20 viên bi thì Rô-bốt còn lại 15 viên. Hỏi lúc đầu Rô-
bốt có bao nhiêu viên bi? Bài giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................. Đáp án: Bài giải
Lúc đầu Rô – bốt có số viên bi là: 20 + 15 = 35 (viên bi) Đáp số: 35 viên bi
Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 10 Bài 5
Trong thúng có 70 quả trứng. Sau khi bán đi một số quả trứng thì trong thúng còn lại 15 quả.
Hỏi mẹ đã bán đi bao nhiêu quả trứng? Bài giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................. Đáp án: Bài giải
Mẹ đã bán đi số quả trứng là: 70 – 15 = 55 (quả) Đáp số: 55 quả trứng ....................
Document Outline
- Tiết 1
- Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 9 Bài 1
- Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 9 Bài 2
- Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 9 Bài 3
- Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 9 Bài 4
- Tiết 2
- Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 10 Bài 1
- Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 10 Bài 2
- Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 10 Bài 3
- Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 10 Bài 4
- Vở bài tập toán 3 tập 1 trang 10 Bài 5