Giải VBT Tiếng Việt lớp 3 Bài 2: Mưa trang 6 | Kết nối tri thức

Giải Bài 2: Mưa trang 6 VBT Tiếng Việt lớp 3 Tập 2 Kết nối tri thức gồm có phần yêu cầu, phần đáp án chuẩn và phần giải thích, hướng dẫn chi tiết cho từng câu hỏi có trong cuốn Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 tập 2 thuộc bộ sách Kết nối tri thức.

Câu 1 trang 6 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Kết nối tri thức Tập 2
Xếp các từ ngữ dưới đây vào cột thích hợp:
mưa
nắng
gió
xối xả
mát rượi
nắng
bão
hạn hán
lạnh
nứt nẻ
chói chang
Từ ngữ chỉ hiện tượng tự nhiên
Từ ngữ chỉ đặc điểm
M: mưa
M: lạnh
Hướng dẫn trả lời:
Sắp xếp các từ đã cho vào bảng như sau:
Từ ngữ chỉ hiện
tượng tự nhiên
Từ ngữ chỉ đặc điểm
mưa, gió, nắng, bão, lũ,
hạn hán
nóng, xối xả, mát rượi, lạnh, nứt
nẻ, chói chang
Câu 2 trang 6 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Kết nối tri thức Tập 2
Nối các thẻ chữ để gọi tên các loại mưa và gió. Viết lại những từ ngữ em
tìm được.
phùn
rào
mùa đông bắc
bóng mây
heo may
Hướng dẫn trả lời:
Các từ ngữ ghép được là:
Mưa
Gió
- Mưa phùn
- Mưa rào
- Mưa bóng mây
- Gió mùa đông bắc
- Gió heo may
Câu 3 trang 7 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Kết nối tri thức Tập 2
Nối câu ở cột A với kiểu câu thích hợp ở cột B:
Hướng dẫn trả lời:
Nối như sau:
Câu 4 trang 7 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Kết nối tri thức Tập 2
Viết 1-2 câu bộc lộ cảm xúc của em khi nhìn thấy cầu vồng sau cơn
mưa.
M: Ôi! Cầu vồng đẹp quá!
Hướng dẫn trả lời:
HS tham khảo các câu sau:
Cầu vồng thật rực rỡ!
Cầu vồng kìa! Đẹp quá đi!
Cầu vồng thật là đẹp!
Câu 5 trang 7 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Kết nối tri thức Tập 2
Đọc bài Mèo con và hoa nắng hoặc tìm đọc bài văn, bài thơ... về hiện
tượng tự nhiên (nắng, mưa, gió...) và viết thông tin vào phiếu đọc sách.
PHIẾU ĐỌC SÁCH
- Ngày đọc:
- Tên bài:
- Tác giả:
- Hiện tượng tự nhiên được
nói đến trong bài:
Thông tin mới đối với em:
Một số từ ngữ mới:
Mức độ yêu thích
-----------------------------------------------
| 1/3

Preview text:

Câu 1 trang 6 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Kết nối tri thức Tập 2
Xếp các từ ngữ dưới đây vào cột thích hợp: mưa nắng gió xối xả mát rượi nắng bão lũ hạn hán lạnh nứt nẻ chói chang
Từ ngữ chỉ hiện tượng tự nhiên Từ ngữ chỉ đặc điểm M: mưa M: lạnh
Hướng dẫn trả lời:
Sắp xếp các từ đã cho vào bảng như sau:
Từ ngữ chỉ hiện
Từ ngữ chỉ đặc điểm tượng tự nhiên
mưa, gió, nắng, bão, lũ, nóng, xối xả, mát rượi, lạnh, nứt hạn hán nẻ, chói chang
Câu 2 trang 6 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Kết nối tri thức Tập 2
Nối các thẻ chữ để gọi tên các loại mưa và gió. Viết lại những từ ngữ em tìm được. phùn mưa rào mùa đông bắc gió bóng mây heo may
Hướng dẫn trả lời:
Các từ ngữ ghép được là: Mưa Gió - Mưa phùn - Gió mùa đông bắc - Mưa rào - Gió heo may - Mưa bóng mây
Câu 3 trang 7 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Kết nối tri thức Tập 2
Nối câu ở cột A với kiểu câu thích hợp ở cột B:
Hướng dẫn trả lời: Nối như sau:
Câu 4 trang 7 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Kết nối tri thức Tập 2
Viết 1-2 câu bộc lộ cảm xúc của em khi nhìn thấy cầu vồng sau cơn mưa.
M: Ôi! Cầu vồng đẹp quá!
Hướng dẫn trả lời: HS tham khảo các câu sau:
 Cầu vồng thật rực rỡ!
 Cầu vồng kìa! Đẹp quá đi!
 Cầu vồng thật là đẹp!
Câu 5 trang 7 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 3 Kết nối tri thức Tập 2
Đọc bài Mèo con và hoa nắng hoặc tìm đọc bài văn, bài thơ... về hiện
tượng tự nhiên (nắng, mưa, gió...) và viết thông tin vào phiếu đọc sách. PHIẾU ĐỌC SÁCH - Tác giả: - Ngày đọc:
- Hiện tượng tự nhiên được - Tên bài: nói đến trong bài:
Thông tin mới đối với em: Một số từ ngữ mới:
Mức độ yêu thích ☆ ☆ ☆ ☆ ☆
-----------------------------------------------