Giải vở bài tập Toán lớp 2 bài 1: Ôn tập các số đến 100
(tiết 1) trang 5, 6
Bài 1 Vi tp Toán lp 2 trang 5
Viết (theo mẫu).
Hướng dẫn giải:
Đếm s quả cà chua trong hình vẽ rồi điền các số chuc, đơn vị, viết số và đc số theo
mẫu.
Đáp án chi tiết:
Bài 2 Vi tp Toán lp 2 trang 5
Viết số thích hợp vào con mèo câu được (theo mẫu).
Hướng dẫn giải:
Quan sát tranh vẽ, đc svà viết số thích hợp trên mỗi con cá.
Đáp án chi tiết:
Bài 3 Vi tp Toán lp 2 trang 6
Viết vào ô trống (theo mẫu).
Số gồm
Viết số
Đọc số
6 chục 4 đơn vị
64
Sáu mươi tư
5 chục 5 đơn vị
82
Chín mươi mốt
Hướng dẫn giải:
Em thấy:
+ 6 chục và 4 đơn vị, viết là 64, hay đc là sáu mươi tư.
+ 5 chục và 5 đơn vị, viết là 55, hay đc là năm mươi lăm.
+ 82 gồm có 8 chục và 2 đơn vị, hay đc là tám mươi hai.
+ Chín mươi mốt, gồm 9 chục và 1 đơn vị, hay viết là 91.
Đáp án chi tiết:
Số gồm
Viết số
Đọc số
6 chục 4 đơn vị
64
Sáu mươi tư
5 chục 5 đơn vị
55
Năm mươi lăm
8 chục 2 đơn vị
82
Tám mươi hai
9 chục 1 đơn vị
91
Chín mươi mốt
Bài 4 Vi tp Toán lp 2 trang 6
a) Tô màu vàng vào các toa ca đoàn tàu A ghi s bé hơn 60.
b) Ở đoàn tàu B, tô màu đỏ vào toa ghi số lớn nhất, màu xanh vào toa ghi s bé nhất.
c) Viết tiếp vào chỗ chấm: Ở c hai đoàn tàu, những s vừa bé hơn 60 vừa lớn hơn 50
.
...................................................................................................................
Hướng dẫn giải:
Tô màu các số theo yêu cầu của đề bài và viết tiếp o chỗ trống.
Đáp án chi tiết:
a, Các toa của đoàn tàu A ghi số bé hơn 60 là: 59, 47
b, Toa ghi số ln nhất ở đoàn tàu B là: 56
Toa ghi số bé nhất ở đoàn tàu B là: 48
c, Ở c hai đoàn tàu, những svừa bé hơn 60 vừa lớn hơn 50 là: 59, 56, 51, 53

Preview text:

Giải vở bài tập Toán lớp 2 bài 1: Ôn tập các số đến 100 (tiết 1) trang 5, 6
Bài 1 Vở bài tập Toán lớp 2 trang 5 Viết (theo mẫu). Hướng dẫn giải:
Đếm số quả cà chua trong hình vẽ rồi điền các số chuc, đơn vị, viết số và đọc số theo mẫu. Đáp án chi tiết:
Bài 2 Vở bài tập Toán lớp 2 trang 5
Viết số thích hợp vào con cá mà mèo câu được (theo mẫu). Hướng dẫn giải:
Quan sát tranh vẽ, đọc số và viết số thích hợp trên mỗi con cá. Đáp án chi tiết:
Bài 3 Vở bài tập Toán lớp 2 trang 6
Viết vào ô trống (theo mẫu). Số gồm Viết số Đọc số 6 chục và 4 đơn vị 64 Sáu mươi tư 5 chục và 5 đơn vị 82 Chín mươi mốt Hướng dẫn giải: Em thấy:
+ 6 chục và 4 đơn vị, viết là 64, hay đọc là sáu mươi tư.
+ 5 chục và 5 đơn vị, viết là 55, hay đọc là năm mươi lăm.
+ 82 gồm có 8 chục và 2 đơn vị, hay đọc là tám mươi hai.
+ Chín mươi mốt, gồm 9 chục và 1 đơn vị, hay viết là 91. Đáp án chi tiết: Số gồm Viết số Đọc số 6 chục và 4 đơn vị 64 Sáu mươi tư 5 chục và 5 đơn vị 55 Năm mươi lăm
8 chục và 2 đơn vị 82 Tám mươi hai
9 chục và 1 đơn vị 91 Chín mươi mốt
Bài 4 Vở bài tập Toán lớp 2 trang 6
a) Tô màu vàng vào các toa của đoàn tàu A ghi số bé hơn 60.
b) Ở đoàn tàu B, tô màu đỏ vào toa ghi số lớn nhất, màu xanh vào toa ghi số bé nhất.
c) Viết tiếp vào chỗ chấm: Ở cả hai đoàn tàu, những số vừa bé hơn 60 vừa lớn hơn 50 là.
................................................................................................................... Hướng dẫn giải:
Tô màu các số theo yêu cầu của đề bài và viết tiếp vào chỗ trống. Đáp án chi tiết:
a, Các toa của đoàn tàu A ghi số bé hơn 60 là: 59, 47
b, Toa ghi số lớn nhất ở đoàn tàu B là: 56
Toa ghi số bé nhất ở đoàn tàu B là: 48
c, Ở cả hai đoàn tàu, những số vừa bé hơn 60 vừa lớn hơn 50 là: 59, 56, 51, 53