Giáo án Bài 10: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi Công nghệ 7 | Kết nối tri thức

Việc soạn giáo án là một bước quan trọng trong quá trình giảng dạy của giáo viên. Nó giúp giáo viên có kế hoạch rõ ràng cho từng bài học và đảm bảo rằng học sinh sẽ có những trải nghiệm học tập tốt nhất có thể. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Công Nghệ 7 503 tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Bài 10: Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi Công nghệ 7 | Kết nối tri thức

Việc soạn giáo án là một bước quan trọng trong quá trình giảng dạy của giáo viên. Nó giúp giáo viên có kế hoạch rõ ràng cho từng bài học và đảm bảo rằng học sinh sẽ có những trải nghiệm học tập tốt nhất có thể. Mời bạn đọc đón xem!

69 35 lượt tải Tải xuống
Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 7 Năm học 2022-2023
Nhóm soạn Công nghệ Trang 1
Bài 10 :NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VT NUÔI
Môn hc: Công ngh - Lp: 7
Thi gian thc hin: 03 tiết
I. Mc tiêu:
1. Kiến thức: Sau khi hc xong hc sinh cn nm đưc:
- u được vai trò ca vic nuôi dưỡng và chăm sóc vt nuôi
- Trình bày các công việc cơ bn nuôi dưỡng và chăm sóc tùng loi vt nuôi: vt nuôi
non, vật nuôi đực ging, vt nuôi cái sinh sn.
2. ng lực
2.1. Năng lực công nghệ
- Nhận thc công ngh:. Nhn biết được công việc nuôi dưỡng, chăm sóc vt nuôi.
- S dng công nghệ:
-Tích cc vn dng kiến thc đã học vào chăn nuôi.
2.2. Năng lực chung
- Phát trin năng lực tự học, sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực hợp tác; Năng lực
phân tích, tổng hợp thông tin.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình huống đặt ra.
3. Phm cht
-Yêu thích công việc nuôi dưỡng, chăm sóc vt nuôi.
- Tìm hiểu thong tin để mở rộng hiểu biết về nuôi dưỡng, chăm sóc vt nuôi.
II.Chun b ca GV - HS:
- GV: Đc và nghiên cu ni dung bài 10
- Giy A4, A5. Phiếu hc tp. Bài tp. nh, power point về nuôi dưỡng, chăm sóc vật
nuôi.
- HS: Đc SGK xem tranh hình v SGK.
III. Phương pháp và kĩ thut dy hc.
- Phương pháp dạy hc nêu vấn đề, tho lun nhóm, quan sát.
- Kĩ thut dy hc giao nhim v, tho lun cp đôi.
IV. Tiến trình t chc hot đng dy hc:
A. Hot đng m đầu: 5’
1. Mc tiêu : Kim tra kiến thc cũ, huy đng kiến thc,to hng thú cho hs.Rèn
kh năng hợp tác cho hs.
2. Phương thức:Hđ cá nhân.
3. Sn phm : Trình bày ming.
4. Kim tra, đánh giá:
- Hs đánh giá
- Gv đánh giá
5. Tiến trình
* Chuyn giao nhim v:
Giáo viên yêu cu hc sinh tr li các câu hi:
Câu 1:Ngành chăn nuôi có vai trò, trin vng như thế nào trong nn kinh tế nước ta?
Câu 2: K tên các vt nuôi ph biến nước ta?
*Thc hin nhim v:
HS: Suy nghĩ nh li kiến thc tr li câu hi.
C1: - Chăn nuôi cung cp nhiu sn phẩm cho tiêu dùng trong nưc và xut khu
Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 7 Năm học 2022-2023
Nhóm soạn Công nghệ Trang 2
C2: Các vt nuôi ph biến nước ta: trâu, bò, dê, gà, vt, ln (heo), chó, mèo, chim,
cá...
*Báo cáo kết qu: Hs trình bày ming
*Đánh giá kết qu:
-Hs nhn xét, b sung
GV đánh giá cho đim.
GV nhn xét dn dắt vào bài: Để chăn nuôi đạt hiu qu kinh tế cao phi biết
phương pháp chăm sóc, nuôi ng phù hp. Mun vy phi nắm được đặc điểm ca
s phát triển cơ thể vật nuôi. Bài hôm nay chúng ta đi tìm hiểu vn đề này
B. Hot đng hình thành kiến thc
Hot đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
1.Tìm hiu vai trò của nuôi dưỡng và chăm sóc vt nuôi
1.Mc tiêu : - Hiểu được vai trò ca vic nuôi dưỡng và
chăm sóc vt nuôi
2.Phương thức:Hđ cá nhân, hđn .
3.Sn phm : Phiếu hc tp cá nhân, nhóm.
phiếu hc tp nhóm, hoàn thành ni dung trong v ghi
4.Kiểm tra, đánh giá:
- Hs t đánh giá, hs đánh giá lẫn nhau
- Gv đánh giá
5.Tiến trình
*Chuyển giao nhiệm v
GV yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk H 10.1 trả lời câu hỏi:
- GV: Nêu câu hi
C1: Quan st Hình 10.1 và cho biết nuôi dưỡng, chăm sóc
vt nuôi bao gm nhng công vic gì?
C2: Các biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vt nuôi cn
quan tâm đến nhng yếu t môi trưng nào và mc đích là
?
-HS: Lng nghe câu hi
*Thc hin nhim v:
- HS: Làm việc cá nhân sau đó tho lun thng nht câu tr
li trong nhóm:
- GV: Quan sát, h tr các nhóm làm vic tích cc.
D kiến tr li:
C1: cho ăn, vệ sinh, gi m, tm chãi..
C2: - Cn quan tâm: thc ăn, nhit độ, độ m, ánh sáng,...
- Mục đích: giúp vt nuôi khe mnh ln nhanh, ít b bnh,
đạt hiu qu v năng suất, cht lượng trong chăn nuôi...
*Báo cáo kết qu:
- Đại din nhóm hs trình bày kết qu tho lun nhóm.
*Đánh giá kết qu:
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá
- Giáo viên nhn xét, đánh giá
I. Vai trò ca nuôi
ỡng và chăm sóc
vt nuôi
- Nuôi dưỡng và chăm
sóc vt nuôi có vai trò
quan trng ảnh hưởng
đến hiu qu chăn nuôi
-Gm các công vic:
+ Cung cp cht dinh
dưỡng cn thiết...
+ Cần quan tâm đến
các yếu t: thc ăn,
nhit độ, độ m, ánh
sáng,...
+ Giúp vt nuôi khe
mnh ln nhanh, ít b
bệnh, đạt hiu qu v
năng suất, cht lưng
trong chăn nuôi
Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 7 Năm học 2022-2023
Nhóm soạn Công nghệ Trang 3
GV: Phúc lợi đông vật là viêc đối x tt vi vt nuôi để
con vt có trng thái, th cht và tinh thn tt nht; không
bi đói khát, tù túng, đau đớn; được th hin các tp tính t
nhiên thoi mái nht.
-Liên h giáo dc s u thương động vt (thú cưng)
-Vd: chó, mèo..
GV: Cht kiến thc, ghi bng.
2.Tìm hiu nuôi dưỡng và chăm sóc vt nuôi non:
1.Mc tiêu : - Hiểu được mt s đặc ca s phát triển cơ
th vt nuôi non
2.Phương thức:Hđ cá nhân, hđn .
3.Sn phm : Phiếu hc tp cá nhân, nhóm.
phiếu hc tp nhóm, hoàn thành ni dung trong v ghi
4.Kiểm tra, đánh giá:
- Hs t đánh giá, hs đánh giá lẫn nhau
- Gv đánh giá
5.Tiến trình
*Chuyển giao nhiệm v
GV yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk HĐN trả lời câu hỏi:
- GV: Nêu câu hi
C1:Quan sất Hình 10.2 và cho biết việc làm ò mỗi hình c
tác dụng gì?
C2: Cho biết đặc điểm ca s phát trin cơ thể vt nuôi
non?
C3: Nêu các biện pháp kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc
vt nuôi non?
-HS: Lng nghe câu hi
*Thc hin nhim v:
- HS: Làm việc cá nhân sau đó tho lun thng nht câu tr
li trong nhóm:
- GV: Quan sát, h tr các nhóm làm vic tích cc.
D kiến tr li:
C1:
C2:
*Báo cáo kết qu:
- Đại din nhóm hs trình bày kết qu tho lun nhóm.
*Đánh giá kết qu:
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
GV: Cht kiến thc, ghi bng.
3.Tìm hiu nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đc ging
1.Mc tiêu : Hiểu được mc đích ca nuôi dưỡng và chăm
sóc vật nuôi đực ging.
2.Phương thức:Hđ cá nhân.
3.Sn phm : Phiếu hc tp cá nhân
II. Nuôi dưỡng và
chăm sóc vt nuôi
non
*Đặc đim:
- S điều tiết than
nhit, chức năng của h
tiêu hóa chưa hoàn
chnh.
- Chc năng min dch,
tiêu hóa chưa tốt.
* Cn lưu ý:
- Gi ấm cho cơ thể
- Gi v sinh phòng
bnh cho vt nuôi
- Cho bú sữa đầu ca
m
- Tp cho vt nuôi non
ăn sm
- Cho vt nuôi vn
động và tiếp xúc vi
ánh sáng
III. Nuôi dưỡng và
chăm sóc vt nuôi
đực ging.
Vật nuôi đực giồng là
con vật được nuôi đề
phối giống trực tiếp với
con cái hay thụ tinh
nhân tạo
Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 7 Năm học 2022-2023
Nhóm soạn Công nghệ Trang 4
phiếu hc tp nhóm,hoàn thành ni dung trong v ghi
4.Kiểm tra, đánh giá:
- Hs t đánh giá, hs đánh giá lẫn nhau
- Gv đánh giá
5.Tiến trình
*Chuyển giao nhiệm v
GV yêu cầu cá nhân học sinh nghiên cứu sgk trả lời câu
hỏi:
- GV: Nêu câu hi:
C1: Đọc ni dung mc III kết hp quan sát Hình 10.3.
nêu ý nghĩa và biện pháp nuôi dưỡng, chăm sóc vt nuôi
đực ging?
C2: Vt nuôi đực ging là gì? nuôi dưỡng và chăm sóc
vt nuôi đc ging cần chú ý đến vấn đề gì?
-HS: Lng nghe câu hi
*Thc hin nhim v:
-HS: Làm vic cá nhân tr li câu hi:
D kiến tr li:
C1: Vật nuôi đực giồng là con vật được nuôi đề phối giống
trực tiếp với con cái hay thụ tinh nhân tạo
C2:
-Để ly tinh cho th tinh nhân to..
- Cn chú ý:
+ Cho ăn thức ăn chất lượng cao, giàu cht đm
+ Cho ăn vừa đ để vt nuôi không quá gy hay quá béo
+Chung nuôi rng rãi, v sinh sch s, thoáng mát
+ Tm chãi và cho vt nuôi vận đng
+ Khai thác tinh hay cho giao phi khoa hc
*Báo cáo kết qu:
- Hs trình bày nhanh
*Đánh giá kết qu:
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
*Chuyển giao nhiệm v
GV yêu cầu cá nhân học sinh nghiên cứu H 10.3 sgk trả lời
câu hỏi:
- GV: Nêu câu hi: nêu ý nghĩa của vic nuôi dưng và
chăm sóc vật nuôi đực ging và bin pháp thc hin?
-HS: Lng nghe câu hi
*Thc hin nhim v:
-HS: Làm vic cá nhân tr li câu hi:
D kiến tr li:
- Ý nghĩa: phát triển đưc ging tt cho thế h sau.
- Các bin pháp da vào ni dung v vai trò ca vic nuôi
dưỡng và chăm sóc vật nuôi
*Báo cáo kết qu:
-Mc đích là để ly
tinh cho th tinh nhân
to
- Cần chú ý đến vn đề:
+ Cho ăn thức ăn chất
ng cao, giàu cht
đạm
+ Cho ăn vừa đ để vt
nuôi không quá gy
hay quá béo
+Chung nuôi rng rãi,
v sinh sch s, thoáng
mát
+ Tm chãi và cho vt
nuôi vận động
+ Khai thác tinh hay
cho giao phi khoa hc
Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 7 Năm học 2022-2023
Nhóm soạn Công nghệ Trang 5
- Hs trình bày nhanh
*Đánh giá kết qu:
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
GV: cht kiến thc, ghi bng.
GV: Nhc học sinh chú ý đến chế độ vận động, tm chi...
hp lí để bo v môi trường xung quanh..
4.Tìm hiểu chăm sóc vt nuôi cái sinh sn.
1.Mc tiêu : Hiểu được các công vic nuôi dưỡng và chăm
sóc vt nuôi cái sinh sản và ý nghĩa của vic này
2.Phương thức:Hđ cá nhân.
3.Sn phm : Phiếu hc tp cá nhân
phiếu hc tp nhóm,hoàn thành ni dung trong v ghi
4.Kiểm tra, đánh giá:
- Hs t đánh giá, hs đánh giá lẫn nhau
- Gv đánh giá
5.Tiến trình
*Chuyển giao nhiệm v
GV yêu cầu cá nhân học sinh nghiên cứu sgk trả lời câu
hỏi:
- GV: Nêu câu hi:
C1:Đọc ni dung mc IV kết hop quan sát Hình 10.4, nêu
ý nghĩa biện pháp nuôi dưỡng, chàm sóc vt nuôi cái
sinh sn.
C2: Công vic nuôi dưỡng và chăm sóc vt nuôi cái sinh
sản có ý nghĩa như thế nào và cần chú ý đến vn đề gì?
-HS: Lng nghe câu hi
*Thc hin nhim v:
-HS: Làm vic cá nhân tr li câu hi:
D kiến tr li:
- Vt nuôi cái sinh sn có ảnh hưng quyết định đến cht
ng của đàn vật nuôi con
- Cần chú ý đến 3 giai đoạn: hu b, mang thai, đẻ và nuôi
con
*Báo cáo kết qu:
- Hs trình bày nhanh
*Đánh giá kết qu:
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
*Chuyển giao nhiệm v
GV yêu cầu cá nhân học sinh nghiên cứu H 10.4 sgk trả lời
câu hỏi:
- GV: Nêu câu hi:
Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sn có kết qu phi chú
IV. Nuôi dưỡng và
chăm sóc vt nuôi cái
sinh sn.
- Vt nuôi cái sinh sn
ảnh hưởng quyết
định đến cht lưng
ca đàn vt nuôi con
- Cần chú ý đến 3 giai
đoạn: hu b, mang
thai, đẻ và nuôi con
Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 7 Năm học 2022-2023
Nhóm soạn Công nghệ Trang 6
trng đến những điều ?
-HS: Lng nghe câu hi
*Thc hin nhim v:
-HS: Làm vic cá nhân tr li câu hi:
-GV: Cho HS quan sát H 10.4 sgk
D kiến tr li:
- Chế độ dinh dưỡng cho vật nuôi và các cách chăm sóc ở
mi giai đon
*Báo cáo kết qu:
- Hs trình bày nhanh
*Đánh giá kết qu:
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
GV: Giai đoạn hu b giai đon t khi vt nuôi cai sa
đến khi phi ging lần đu (gia súc), giai đon t 2 tháng
tuổi đến khi vào đ (gia cm). Cho vt nuôi hu b ăn ít
hơn so với nhu cầu để chúng không quá béo s đẻ tt.
Vi gia cm, ngoài hn chế ăn còn phải hn chế ánh sáng
để chúng không đẻ qu sớm khi cơ thể còn quá bé.
Giai đoạn cha (mang thai) cần cho ăn vừa đủ d bào
thai phát trin tt, có khi lưng va phi. cho ra nhiu con
non tốt. Con cái không đưc quá o hoc quá gy (Hình
10.5a).
Giai đoan đ và nuôi con (tiết sữa) cần dược cho ăn tự do
theo nhu cầu đế chúng tiết sữa đuợc nhiều nht, gia cầm đ
nhiều trứng nhất (Hình 10.5b).
GV :cht kiến thc, ghi bng
Gv hi yêu cu hs tr li nhanh
C. Hoạt động luyện tập: 5’
1.Mc tiêu : Nm vng kiến thc đ làm bài tâp
2.Phương thức:Hđ cá nhân,Kĩ thuật đặt câu hỏi; Kĩ thuật giao nhiệm vụ;
hoạt động cả lớp
3.Sn phm : Phiếu hc tp cá nhân
4.Kiểm tra, đánh giá:
- Hs t đánh giá, hs đánh giá lẫn nhau
- Gv đánh giá
5.Tiến trình
*Chuyển giao nhiệm v
GV yêu cầu cá nhân học sinh trả lời câu hỏi:
Câu 1: Chn t hoc cm t in nghiêng: phòng bnh, tp cho vt nuôi non ăn sm,
khng th đề hoàn thành các câu sau:
- Khi nuôi dưng và chăm sóc vt nuôi non cn chú ý cho chúng ung sa đu
ngay vì sa đu c cht dinh dưỡng và ...(1)..
Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 7 Năm học 2022-2023
Nhóm soạn Công nghệ Trang 7
- Cần ...(2)... đẻ b sung s thiếu ht chất dinh dưỡng trong sa m.
- Cn ...(3)... cho vt nuôi bng cách tiêm vccine. gi v sinh sch s.
Câu 2: Vt nuôi non và vt nuôi trưng thành có đặc đim gì khác nhau? Thc ăn và
cách chăm sóc vt nuôi non khác vi vật nuôi trưởng thành như thế nào?
Câu 3: So sánh biện pháp nuôi dưỡng vã chăm sóc vt nuôi non. vật nuôi đực ging
vã vt nuôi cái sinh sn.
-HS: h thng li kiến thc
*Thc hin nhim v:
-HS: Làm vic cá nhân h thng li kiến thc:
*Báo cáo kết qu:
- Hs trình bày nhanh
*Đánh giá kết qu:
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá
(1) Kháng th
(2) Tp cho vật nuôi non ăn sớm
(3) Phòng bnh
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
D. Hoạt động vận dụng:
1.Mc tiêu : Nm vững kĩ thuật chăn nuôi vật nuôi non, vt nuôi đực ging và chăm
sóc vt nuôi cái sinh sn.
2.Phương thức:Hđ cặp đôi.
3.Sn phm : Phiếu hc tp.
4.Kiểm tra, đánh giá:
- Hs t đánh giá, hs đánh giá lẫn nhau
- Gv đánh giá
5.Tiến trình
*Chuyển giao nhiệm v
GV đưa ra bài tập : gia đình em thường chăn nuôi vt nuôi non, vt nuôi đực ging
và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản như thế nào?
Quan sát hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi trong gia đình hoặc địa phương em
cho biết nhũng công việc nào đã làm tốt, công việc nào làm chưa tốt.Trao đổi với
người thân và đề xuất biện pháp khắc phục những việc chưa làm tốt trong quá trình
nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.
*Thc hin nhim v:
-HS: Tho lun cặp đôi.
*Báo cáo kết qu:
- HS lên bng làm bài
*Đánh giá kết qu:
- Hc sinh nhn xét, b sung, đánh giá
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
Gv : hướng dẫn, giao nhiệm vụ về nhà cho hs
- Tìm hiu các công vic nuôi dưỡng và chăm sóc các loi vt nuôi địa phương.
- V nhà hc bài và tr li toàn b câu hi SGK. - Đọc và xem trước bài 11 SGK.
Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 7 Năm học 2022-2023
Nhóm soạn Công nghệ Trang 8
| 1/8

Preview text:

Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 7 Năm học 2022-2023
Bài 10 :NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC VẬT NUÔI
Môn học: Công nghệ - Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 03 tiết I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Sau khi học xong học sinh cần nắm được:
- Nêu được vai trò của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
- Trình bày các công việc cơ bản nuôi dưỡng và chăm sóc tùng loại vật nuôi: vật nuôi
non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái sinh sản. 2. Năng lực
2.1. Năng lực công nghệ
- Nhận thức công nghệ:. Nhận biết được công việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi.
- Sử dụng công nghệ: -Tích cực vận dụng kiến thức đã học vào chăn nuôi.
2.2. Năng lực chung
- Phát triển năng lực tự học, sáng tạo; Năng lực giao tiếp; Năng lực hợp tác; Năng lực
phân tích, tổng hợp thông tin.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình huống đặt ra. 3. Phẩm chất
-Yêu thích công việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi.
- Tìm hiểu thong tin để mở rộng hiểu biết về nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi.
II.Chuẩn bị của GV - HS:
- GV: Đọc và nghiên cứu nội dung bài 10
- Giấy A4, A5. Phiếu học tập. Bài tập. Ảnh, power point về nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi.
- HS: Đọc SGK xem tranh hình vẽ SGK.
III. Phương pháp và kĩ thuật dạy học.
- Phương pháp dạy học nêu vấn đề, thảo luận nhóm, quan sát.
- Kĩ thuật dạy học giao nhiệm vụ, thảo luận cặp đôi.
IV. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy học:
A. Hoạt động mở đầu: 5’
1. Mục tiêu : Kiểm tra kiến thức cũ, huy động kiến thức,tạo hứng thú cho hs.Rèn
khả năng hợp tác cho hs.
2. Phương thức:Hđ cá nhân.
3. Sản phẩm : Trình bày miệng. 4. Kiểm tra, đánh giá: - Hs đánh giá - Gv đánh giá 5. Tiến trình
* Chuyển giao nhiệm vụ:
Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi:
Câu 1:Ngành chăn nuôi có vai trò, triển vọng như thế nào trong nền kinh tế nước ta?
Câu 2: Kể tên các vật nuôi phổ biến ở nước ta?
*Thực hiện nhiệm vụ:
HS: Suy nghĩ nhớ lại kiến thức trả lời câu hỏi.
C1: - Chăn nuôi cung cấp nhiều sản phẩm cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu Nhóm soạn Công nghệ Trang 1
Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 7 Năm học 2022-2023
C2: Các vật nuôi phổ biến ở nước ta: trâu, bò, dê, gà, vịt, lợn (heo), chó, mèo, chim, cá...
*Báo cáo kết quả: Hs trình bày miệng *Đánh giá kết quả:
-Hs nhận xét, bổ sung GV đánh giá cho điểm.
GV nhận xét và dẫn dắt vào bài: Để chăn nuôi đạt hiệu quả kinh tế cao phải biết
phương pháp chăm sóc, nuôi dưỡng phù hợp. Muốn vậy phải nắm được đặc điểm của
sự phát triển cơ thể vật nuôi. Bài hôm nay chúng ta đi tìm hiểu vấn đề này
B. Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
1.Tìm hiểu vai trò của nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
I. Vai trò của nuôi
1.Mục tiêu : - Hiểu được vai trò của việc nuôi dưỡng và
dưỡng và chăm sóc chăm sóc vật nuôi vật nuôi
2.Phương thức:Hđ cá nhân, hđn . - Nuôi dưỡng và chăm
3.Sản phẩm : Phiếu học tập cá nhân, nhóm. sóc vật nuôi có vai trò
phiếu học tập nhóm, hoàn thành nội dung trong vở ghi quan trọng ảnh hưởng 4.Kiểm tra, đánh giá:
đến hiệu quả chăn nuôi
- Hs tự đánh giá, hs đánh giá lẫn nhau -Gồm các công việc: - Gv đánh giá 5.Tiến trình + Cung cấp chất dinh
*Chuyển giao nhiệm vụ dưỡng cần thiết...
GV yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk H 10.1 trả lời câu hỏi: + Cần quan tâm đến - GV: Nêu câu hỏi các yếu tố: thức ăn,
C1: Quan sảt Hình 10.1 và cho biết nuôi dưỡng, chăm sóc
nhiệt độ, độ ẩm, ánh
vật nuôi bao gồm những công việc gì? sáng,... + Giúp vật nuôi khỏe
C2: Các biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cần mạnh lớn nhanh, ít bị
quan tâm đến những yếu tố môi trường nào và mục đích là bệnh, đạt hiệu quả về năng suất, chất lượng gì? trong chăn nuôi -HS: Lắng nghe câu hỏi
*Thực hiện nhiệm vụ:
- HS: Làm việc cá nhân sau đó thảo luận thống nhất câu trả lời trong nhóm:
- GV: Quan sát, hỗ trợ các nhóm làm việc tích cực. Dự kiến trả lời:
C1: cho ăn, vệ sinh, giữ ấm, tắm chãi..
C2: - Cần quan tâm: thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng,...
- Mục đích: giúp vật nuôi khỏe mạnh lớn nhanh, ít bị bệnh,
đạt hiệu quả về năng suất, chất lượng trong chăn nuôi...
*Báo cáo kết quả:
- Đại diện nhóm hs trình bày kết quả thảo luận nhóm.
*Đánh giá kết quả:
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
- Giáo viên nhận xét, đánh giá Nhóm soạn Công nghệ Trang 2
Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 7 Năm học 2022-2023
GV: Phúc lợi đông vật là viêc đối xữ tốt với vật nuôi để
con vật có trạng thái, thể chẩt và tinh thần tổt nhất; không
bi đói khát, tù túng, đau đớn; được thể hiện các tập tính tự
nhiên thoải mái nhất.
-Liên hệ giáo dục sự yêu thương động vật (thú cưng) -Vd: chó, mèo..
GV: Chốt kiến thức, ghi bảng. II. Nuôi dưỡng và
2.Tìm hiểu nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non: chăm sóc vật nuôi
1.Mục tiêu : - Hiểu được một số đặc của sự phát triển cơ non thể vật nuôi non *Đặc điểm:
2.Phương thức:Hđ cá nhân, hđn . - Sự điều tiết than
3.Sản phẩm : Phiếu học tập cá nhân, nhóm.
nhiệt, chức năng của hệ
phiếu học tập nhóm, hoàn thành nội dung trong vở ghi tiêu hóa chưa hoàn 4.Kiểm tra, đánh giá: chỉnh.
- Hs tự đánh giá, hs đánh giá lẫn nhau - Chức năng miễn dịch, - Gv đánh giá tiêu hóa chưa tốt. 5.Tiến trình
*Chuyển giao nhiệm vụ * Cần lưu ý:
GV yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk HĐN trả lời câu hỏi: - Giữ ấm cho cơ thể - GV: Nêu câu hỏi - Giữ vệ sinh phòng
C1:Quan sất Hình 10.2 và cho biết việc làm ò mỗi hình cỏ bệnh cho vật nuôi tác dụng gì? - Cho bú sữa đầu của
C2: Cho biết đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi mẹ non? - Tập cho vật nuôi non
C3: Nêu các biện pháp kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc ăn sớm vật nuôi non? - Cho vật nuôi vận -HS: Lắng nghe câu hỏi động và tiếp xúc với
*Thực hiện nhiệm vụ: ánh sáng
- HS: Làm việc cá nhân sau đó thảo luận thống nhất câu trả lời trong nhóm:
- GV: Quan sát, hỗ trợ các nhóm làm việc tích cực. Dự kiến trả lời: C1: C2:
*Báo cáo kết quả:
- Đại diện nhóm hs trình bày kết quả thảo luận nhóm.
*Đánh giá kết quả:
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
III. Nuôi dưỡng và
- Giáo viên nhận xét, đánh giá chăm sóc vật nuôi
GV: Chốt kiến thức, ghi bảng. đực giống.
3.Tìm hiểu nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đực giống
Vật nuôi đực giồng là
1.Mục tiêu : Hiểu được mục đích của nuôi dưỡng và chăm
con vật được nuôi đề
sóc vật nuôi đực giống.
phối giống trực tiếp với
2.Phương thức:Hđ cá nhân. con cái hay thụ tinh
3.Sản phẩm : Phiếu học tập cá nhân nhân tạo Nhóm soạn Công nghệ Trang 3
Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 7 Năm học 2022-2023
phiếu học tập nhóm,hoàn thành nội dung trong vở ghi -Mục đích là để lấy 4.Kiểm tra, đánh giá: tinh cho thụ tinh nhân
- Hs tự đánh giá, hs đánh giá lẫn nhau tạo - Gv đánh giá
- Cần chú ý đến vấn đề: 5.Tiến trình + Cho ăn thức ăn chất
*Chuyển giao nhiệm vụ lượng cao, giàu chất
GV yêu cầu cá nhân học sinh nghiên cứu sgk trả lời câu đạm hỏi:
+ Cho ăn vừa đủ để vật - GV: Nêu câu hỏi: nuôi không quá gầy
C1: Đọc nội dung mục III kết họp quan sát Hình 10.3. hay quá béo
nêu ý nghĩa và biện pháp nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi +Chuồng nuôi rộng rãi, đực giổng?
vệ sinh sạch sẽ, thoáng
C2: Vật nuôi đực giống là gì? nuôi dưỡng và chăm sóc mát
vật nuôi đực giống cần chú ý đến vấn đề gì? + Tắm chãi và cho vật -HS: Lắng nghe câu hỏi nuôi vận động
*Thực hiện nhiệm vụ: + Khai thác tinh hay
-HS: Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi: cho giao phối khoa học Dự kiến trả lời:
C1: Vật nuôi đực giồng là con vật được nuôi đề phối giống
trực tiếp với con cái hay thụ tinh nhân tạo C2:
-Để lấy tinh cho thụ tinh nhân tạo.. - Cần chú ý:
+ Cho ăn thức ăn chất lượ ng cao, giàu chất đạm
+ Cho ăn vừa đủ để vật nuôi không quá gầy hay quá béo
+Chuồng nuôi rộng rãi, vệ sinh sạch sẽ, thoáng mát
+ Tắm chãi và cho vật nuôi vận động
+ Khai thác tinh hay cho giao phối khoa học
*Báo cáo kết quả: - Hs trình bày nhanh
*Đánh giá kết quả:
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
*Chuyển giao nhiệm vụ
GV yêu cầu cá nhân học sinh nghiên cứu H 10.3 sgk trả lời câu hỏi:
- GV: Nêu câu hỏi: nêu ý nghĩa của việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi đự
c giống và biện pháp thực hiện? -HS: Lắng nghe câu hỏi
*Thực hiện nhiệm vụ:
-HS: Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi: Dự kiến trả lời:
- Ý nghĩa: phát triển được giống tốt cho thế hệ sau.
- Các biện pháp dựa vào nội dung về vai trò của việc nuôi
dưỡng và chăm sóc vật nuôi
*Báo cáo kết quả: Nhóm soạn Công nghệ Trang 4
Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 7 Năm học 2022-2023 - Hs trình bày nhanh IV. Nuôi dưỡng và
*Đánh giá kết quả:
chăm sóc vật nuôi cái
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá sinh sản.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
GV: chốt kiến thức, ghi bảng. - Vật nuôi cái sinh sản
GV: Nhắc học sinh chú ý đến chế độ vận động, tắm chải... có ảnh hưởng quyết
hợp lí để bảo vệ môi trường xung quanh..
định đến chất lượng
4.Tìm hiểu chăm sóc vật nuôi cái sinh sản. của đàn vật nuôi con
1.Mục tiêu : Hiểu được các công việc nuôi dưỡng và chăm - Cần chú ý đến 3 giai
sóc vật nuôi cái sinh sản và ý nghĩa của việc này đoạn: hậu bị, mang
2.Phương thức:Hđ cá nhân. thai, đẻ và nuôi con
3.Sản phẩm : Phiếu học tập cá nhân
phiếu học tập nhóm,hoàn thành nội dung trong vở ghi 4.Kiểm tra, đánh giá:
- Hs tự đánh giá, hs đánh giá lẫn nhau - Gv đánh giá 5.Tiến trình
*Chuyển giao nhiệm vụ
GV yêu cầu cá nhân học sinh nghiên cứu sgk trả lời câu hỏi: - GV: Nêu câu hỏi:
C1:Đọc nội dung mục IV kết hop quan sát Hình 10.4, nêu
ý nghĩa và biện pháp nuôi dưỡng, chàm sóc vật nuôi cái sinh sản.
C2: Công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh
sản có ý nghĩa như thế nào và cần chú ý đến vấn đề gì? -HS: Lắng nghe câu hỏi
*Thực hiện nhiệm vụ:
-HS: Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi: Dự kiến trả lời:
- Vật nuôi cái sinh sản có ảnh hưởng quyết định đến chất lượ
ng của đàn vật nuôi con
- Cần chú ý đến 3 giai đoạn: hậu bị, mang thai, đẻ và nuôi con
*Báo cáo kết quả: - Hs trình bày nhanh
*Đánh giá kết quả:
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
*Chuyển giao nhiệm vụ
GV yêu cầu cá nhân học sinh nghiên cứu H 10.4 sgk trả lời câu hỏi: - GV: Nêu câu hỏi:
Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả phải chú Nhóm soạn Công nghệ Trang 5
Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 7 Năm học 2022-2023
trọng đến những điều gì? -HS: Lắng nghe câu hỏi
*Thực hiện nhiệm vụ:
-HS: Làm việc cá nhân trả lời câu hỏi:
-GV: Cho HS quan sát H 10.4 sgk Dự kiến trả lời:
- Chế độ dinh dưỡng cho vật nuôi và các cách chăm sóc ở mổi giai đoạn *Báo cáo kết quả: - Hs trình bày nhanh *Đánh giá kết quả:
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
GV: Giai đoạn hậu bị là giai đoạn từ khi vật nuôi cai sữa
đến khi phối giống lần đầu (gia súc), giai đoạn từ 2 tháng
tuổi đến khi vào đẻ (gia cẩm). Cho vật nuôi hậu bị ăn ít
hơn so với nhu cầu để chúng không quá béo và sẽ đẻ tốt.
Với gia cầm, ngoài hạn chế ăn còn phải hạn chế ánh sáng
để chúng không đẻ quả sớm khi cơ thể còn quá bé.
Giai đoạn có chửa (mang thai) cần cho ăn vừa đủ dể bào
thai phát triển tốt, có khối lượng vừa phải. cho ra nhiều con
non tốt. Con cái không được quá béo hoặc quá gầy (Hình 10.5a).
Giai đoan đẻ và nuôi con (tiết sữa) cần dược cho ăn tự do
theo nhu cầu đế chúng tiết sữa đuợc nhiều nhất, gia cầm đẻ
nhiều trứng nhất (Hình 10.5b).
GV :chốt kiến thức, ghi bảng
Gv hỏi yêu cầu hs trả lời nhanh
C. Hoạt động luyện tập: 5’
1.Mục tiêu : Nắm vững kiến thức để làm bài tâp
2.Phương thức:Hđ cá nhân,Kĩ thuật đặt câu hỏi; Kĩ thuật giao nhiệm vụ; hoạt động cả lớp
3.Sản phẩm : Phiếu học tập cá nhân 4.Kiểm tra, đánh giá:
- Hs tự đánh giá, hs đánh giá lẫn nhau - Gv đánh giá 5.Tiến trình
*Chuyển giao nhiệm vụ
GV yêu cầu cá nhân học sinh trả lời câu hỏi:
Câu 1: Chọn từ hoặc cụm từ in nghiêng: phòng bệnh, tập cho vật nuôi non ăn sớm,
khảng thể đề hoàn thành các câu sau: -
Khi nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non cần chú ý cho chúng uổng sữa đầu
ngay vì sữa đẩu cỏ chất dinh dưỡng và ...(1).. Nhóm soạn Công nghệ Trang 6
Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 7 Năm học 2022-2023 -
Cần ...(2)... đẻ bổ sung sự thiếu hụt chất dinh dưỡng trong sữa mẹ. -
Cần ...(3)... cho vật nuôi bằng cách tiêm vắccine. giữ vệ sinh sạch sẽ.
Câu 2: Vật nuôi non và vật nuôi trưởng thành có đặc điểm gì khác nhau? Thức ăn và
cách chăm sóc vật nuôi non khác với vật nuôi trưởng thành như thế nào?
Câu 3: So sánh biện pháp nuôi dưỡng vã chăm sóc vật nuôi non. vật nuôi đực giống
vã vật nuôi cái sinh sản.
-HS: hệ thống lại kiến thức
*Thực hiện nhiệm vụ:
-HS: Làm việc cá nhân hệ thống lại kiến thức: *Báo cáo kết quả: - Hs trình bày nhanh *Đánh giá kết quả:
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá (1) Kháng thể
(2) Tập cho vật nuôi non ăn sớm (3) Phòng bệnh
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
D. Hoạt động vận dụng:
1.Mục tiêu : Nắm vững kĩ thuật chăn nuôi vật nuôi non, vật nuôi đực giống và chăm
sóc vật nuôi cái sinh sản.
2.Phương thức:Hđ cặp đôi.
3.Sản phẩm : Phiếu học tập. 4.Kiểm tra, đánh giá:
- Hs tự đánh giá, hs đánh giá lẫn nhau - Gv đánh giá 5.Tiến trình
*Chuyển giao nhiệm vụ
GV đưa ra bài tập : ở gia đình em thường chăn nuôi vật nuôi non, vật nuôi đực giống
và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản như thế nào?
Quan sát hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi trong gia đình hoặc địa phương em
và cho biết nhũng công việc nào đã làm tốt, công việc nào làm chưa tốt.Trao đổi với
người thân và đề xuất biện pháp khắc phục những việc chưa làm tốt trong quá trình
nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. *Thực hiện nhiệm vụ:
-HS: Thảo luận cặp đôi. *Báo cáo kết quả:
- HS lên bảng làm bài *Đánh giá kết quả:
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
Gv : hướng dẫn, giao nhiệm vụ về nhà cho hs
- Tìm hiểu các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc các loại vật nuôi ở địa phương.
- Về nhà học bài và trả lời toàn bộ câu hỏi SGK. - Đọc và xem trước bài 11 SGK. Nhóm soạn Công nghệ Trang 7
Kế hoạch dạy học môn Công nghệ 7 Năm học 2022-2023 Nhóm soạn Công nghệ Trang 8