Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 5

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Cánh diều bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Toán lớp 2.

Chủ đề:

Giáo án Toán 2 415 tài liệu

Môn:

Toán 2 1.5 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Cánh diều (Cả năm) | Tuần 5

Giáo án buổi 2 Toán 2 sách Cánh diều bao gồm các bài soạn trong cả năm học, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình soạn giáo án tăng cường, giáo án buổi chiều môn Toán lớp 2.

40 20 lượt tải Tải xuống
TUÀN 5
Luyện Toán:
LUYN TP
1. Yêu cu cần đạt:
Sau bài học, HS có khnăng:
- Thực hành cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 theo cách “đếm thêm” và “làm cho
tròn 10”.
- Vn dng gii quyết mt s vn đề thc tế liên quan đến phép cộng nhớ
trong phm vi 20.
- Nêu đưc nhận xét trực quan v “Tính chất giao hoán của phép cộng”
* Năng lực:- Thông qua việc thực hành cộng (có nhớ) trong phm vi 20 theo
cách “đếm thêm” “làm cho tròn 10”, nhn biết trc quan v “Tính cht giao
hoán của phép cộng”, vn dụng các phép tính đã học gii quyết mt s vấn đ
thc tế, HS hội được phát triển NL duy lp lun toán học, NL gii
quyết vn đề toán học.
* Phm cht:- Thông qua việc vn dụng các phép tính đã học vào gii quyết mt
tình hung gn vi thc tế và hoạt động chia sẻ, trao đổi, đặt câu hỏi, HS có
cơ hội phát triển NL giao tiếp toán học, NL gii quyết vấn đề toán học.
- Phát triển phm cht chăm chỉ, đồng thời giáo dục HS tình yêu với Toán học,
tích cực, hăng hái tham gia các nhim v hc tp.
2. Đ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: máy tính, tivi
2.2. Học sinh: SGK, VBT, nháp, ...
3. Các hoạt động dy hc ch yếu:
Hoạt động t chức, hướng dn
ca GV
Hoạt động hc tp ca HS
HOT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- GV gii thiệu bài, ghi đ lên bng
- HS lng nghe.
HOT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUYỆN TP
Bài 1
-Yêu cầu HS đọc để bài.
- GV yêu cầu HS làm v 5 phút, 3 HS
làm bảng
- Gv gọi HS đọc kết qu bng, cha
bài.
- Yêu cầu HS nhn xét kết qu các
phép tính trong từng cp
-> GV kết luận: Khi đi ch các số
- 1 HS đọc
- HS làm bài
- 3HS chữa bài:
7 + 5 = 12 ; 5 +7 = 12
2 + 9 = 11 ; 9 + 2 = 11
7 + 6 = 13 ; 4 + 7 = 13
-HS đối chiếu, nhn xét kết qu các
cặp phép tính đu bng nhau khi ta
đổi ch các số hng.
- Lng nghe
hạng thì tổng không thay đổi.
- GV cho thêm 1 số ví dụ vn dụng tính
cht.
- - HS vn dụng tính cht tr
li.
Bài 2
- Mi HS đc to đề bài.
- GV hi HS:
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Mun biết hai bạn có tất c bao nhiêu
bông hoa ta thc hin phép tính gì?
- Yêu cầu HS làm vở, 1 HS làm bng
- GV chữa bài
- GV nhận xét, đánh g và chốt bài
làm đúng.
- 1 HS đọc
- HS tr li:
+ Bạn Mai có 6 bông hoan, Bạn Lan
có 8 bông hoa
+ Hi hai bạn có tất c bao nhu
bông hoa.
+ 6 + 8 = ?
- HS làm bài cá nhân.
- Đổi chéo vở kiểm tra sửa cho
bn.
- HS gn bng ph lên bảng:
+ Phép tính: 6 + 8 = 14
+ Tr li: Hai bạn có tt c 14 bông
hoa.
HOT ĐỘNG VN DNG
Bài 3
- Chiếu bài lên bảng, HS quan sát và
đọc yêu cầu.
- YC HS tho lun nhóm đôi thời gian
3 phút về hai cách làm tính cộng (có
nh) trong pham vi 20, nói cho bn
nghe cách mình thích và lí do.
- Gv đưa thêm 1 vài ví dụ khác đ HS
thc hin theo c hai cách:
VD: 8 + 7 = ?
- GV nhận xét, đánh giá, kết lun:
Khi thc hiện phép cộng (có nh) trong
phạm vi 20 chúng ta làm cách nào cũng
được, ch “đếm thêm” thường ng
trong tng hp cng vi s bé n9
+ 2; 9 + 3; 8 + 4;...
- HS đọc yêu cầu.
- HS tho lun:
+ Dung: thc hin bằng cách “làm
cho tròn 10”
+ Đức: thc hin bằng ch đếm
thêm
-HS thc hiện tính theo 2 cách:
+ C1: Làm cho tròn 10
6 + 7 = 6 + 4 + 3
= 10 + 3
= 13
+ C2: Đếm tiếp
7-8-9-10-11-12-13
Vy 6 + 7 = 13
- HS lng nghe
HOT ĐỘNG CNG C
Hỏi: Bài học ngày hôm nay, em biết
thêm v điều gì?
- HS nêu ý kiến
4. Điều chnh sau tiết dy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Luyện Toán:
ÔN LUYỆN PHÉP TR (CÓ NHỚ) TRONG PHM VI 20
1. Yêu cầu cn đạt:
Sau bài học, HS có khnăng:
1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn luyện v phép tr có nhớ trong phạm vi 20, tính được phép trừ nhớ bng
“đếm lùi”.
- Vn dụng được kiến thức kĩ năng về phép cộng đã học vào giải bài tập, các bài
toán thc tế liên quan đến phép cộng có nhớ.
1.2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép trừ có nhớ trong phạm vi 20, Hs có hội
được phát triển năng lực duy, lập lun toán học, năng lực giải quyết vn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
2. Đ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: Laptop; màn hình y chiếu; SGK
- 20 chấm tròn trong bộ đồ dùng học Toán 2
2.2. Học sinh: SHS, v ô li, VBT, nháp, ...
3. Các hoạt động dy hc ch yếu:
Hoạt động t chức, hướng dn
ca GV
Hoạt động hc tp ca HS
Hoạt động khởi động (3’)
- Gv gii thiệu bài
- HS lng nghe
Hot động thực hành, luyn tp: (25’)
* Hoạt động 1: Bài 1
- GV nêu BT1.
- Yêu cầu hs làm bài
-Gi hs cha ming
- Hi: Muốn tính 11 - 2 ta bắt đầu đếm
bt 2 t my?
- Tương tự vi 13 - 4
*Gv cht lại ch thc hiện phép tr
-HS xác định yêu cầu bài tập.
- Hs t nhìn hình v nh kết qu
bằng cách đếm bt
- Hs nêu kết qu
- Hs khác nhn xét
Hs tr li; Đếm bt 2 bt đầu t 11.
Đếm bt 4 bắt đầu t 13
Hs lắng nghe và ghi nhớ
bằng cách “đếm bớt”.
* Hoạt động 2: Bài 2
- Gv yêu cầu hs nêu đề bài
-Yêu cầu hs làm bài vào v
-Chiếu bài và chữa bài của hs
-Gọi hs nêu cách tính từng phép tính
-Hs nêu đề toán
- Hs làm bài vào v
- Hs nhận xét bài của bn
- Hs nêu cách tính
- Hs đổi chéo vở chữa bài.
* Hoạt động 3: Bài 3
-Yêu cầu hs thực hành đếm bt trong
đầu tìm kết qu
-Gi hs chữa bài nối tiếp
- Cht lại cách thc hiện phép tr
nh trong phm vi 20 bằng ch đếm
bt
-Hs tính nhẩm
- Hs chữa bài nối tiếp
-Hs lắng nghe và ghi nhớ
- 2, 3 hs nhc lại cách thc hiện phép
cng.
Hot dng vn dụng:( 3p) Bài 4: Giải toán
- Yêu cầu hs nêu đ toán
-Hỏi: Bài cho biết gì? Hỏi gì?
- Yêu cầu hs viết phép tính vào nháp
-Gi hs làm bng
- Nhận xét bài làm của hs
Hs đọc đề
Hs tr li
-Hs viết phép tính và trả li
- Hs khác nhn xét, bổ sung
Cng c, dặn dò: (2p)
-Tiết học giúp em biết những gì?
- HS chia s sau tiết hc
4. Điều chnh sau tiết dy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Luyện Toán:
ÔN LUYỆN PHÉP TRỪ ( CÓ NHỚ) TRONG PHM VI 20 (tiếp theo)
1.Yêu cầu cần đạt:
Sau bài học, HS có khnăng:
1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Biết tìm kết quả các phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 bằng cách “làm
cho tròn 10”.
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ đã học vào giải quyết một
số tình huống gắn với thực tế
1.2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
Thông qua việc thực hành phép trừ (có nh) trong phm vi 20, vn dụng các
phép tính đã hc gii quyết mt s vấn đề thc tế; chia sẻ, trao đổi, đặt câu hỏi,
HS có cơ hội được phát triển NL tư duy và lp lun toán học, NL gii quyết vn
đề toán học, NL giao tiếp toán học
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm
việc nhóm.
2. Đ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: máy tính; SGK
2.2. Học sinh: Khung 10 ô ksẵn trên bảng con, sách giáo khoa, vở bài tập, v
nháp
3. Các hoạt động dy hc ch yếu:
Hoạt động t chức, hướng dn
ca GV
Hoạt động hc tp ca HS
Hoạt động khởi động (3’)
GV gii thiệu, nêu yêu cầu tiết hc.
HS lng nghe
Hot động thực hành, luyn tp: (23’)
* Hoạt động 1: Bài 1
HS đọc YC bài
- GV đưa phép tính yc HS thc hin
thao tác tay gch, ming đếm” rồi tìm
s thích hợp cho ô trống.
Mi 2 HS thc hiện trên bng lp, c
lớpm vở BT.
GV yc HS nêu lại cách thc hin thao
tác.
GV nhn xét, yc HS đổi chéo vở đ
kiểm tra cách thc hin ca bn.
GV chốt lại cách thực hiện phép trừ
bằng cách “làm cho tròn 10”.
1 HS đọc YC bài
HS thc hin.
HS khác nhận xét.
HS đổi chéo vở để kiểm tra cách
thc hin ca bn.
HS lng nghe
* Hoạt động 2: Bài 2
Mi HS đọc YC bài
- GV đưa phép tính yc HS thc hin
thao tác tay gch, ming đếm” rồi tìm
s thích hợp cho ô trống.
Mi 2HS thc hiện trên bng lp.
GV nhn xét, yc HS đổi chéo vở đ
kiểm tra cách thc hin ca bn.
GV yc HS nêu lại cách thực hin.
HS đọc yc bài tập.
HS làm vào vở.
HS đổi chéo vở để kiểm tra cách
thc hin ca bn.
HS nêu lại cách thực hin.
* Hoạt động 3: Bài 3
Mi HS đọc YC bài
HS thực hành nh bằng ch “làm cho
tròn 10” để tìm kết quả.
GV chữa bài, cht lại cách thực hin
phép trừ (có nhớ) trong phm vi 20
bằng cách “làm cho tròn 10”.
HS đọc yc bài tập.
HS cùng kiểm tra kết quả theo cặp,
i cho bạn nghe cách làm.
HS theo dõi.
Hot dng vn dụng:( 5p) Bài 4: Giải toán
GV mời HS đọc bài toán.
HS đọc bài toán.
YC HS nói cho bạn nghe bài toán cho
biết gì, bài toán hỏi gì?
Mời HS trình bày.
GV nhn xét.
GV mời HS k một nh huống trong
thực tiễn sử dụng phép trừ (có nhớ)
trong phạm vi 20 ri đố bạn nêu phép
tính thích hợp.
GV nhn xét.
HS trao đổi thao nhóm đôi.
HS thảo luận với bạn cùng cặp hoặc
cùng bàn vcách trả lời câu hỏi bài
toán đặt ra (quyết định lựa chọn
phép tính nào đtìm câu trả lời cho
bài toán đặt ra và giải thích tại sao).
HS viết phép nh thích hp và trả
lời:
Phép tính: 11-3 = 8.
Trả lời: Cửa hàng còn lại 8 bộ đ
chơi lắp ghép hình.
HS lng nghe.
Mt s HS nêu đ đố bn.
Cng c, dặn dò: (4p)
- HS nêu cảm nhận hôm nay em biết
thêm được điều gì?
- Em thích nhất hoạt động nào?
HS tr li.
HS tr li
4. Điều chnh sau tiết dy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
| 1/6

Preview text:

TUÀN 5 Luyện Toán: LUYỆN TẬP
1. Yêu cầu cần đạt:
Sau bài học, HS có khả năng:
- Thực hành cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 theo cách “đếm thêm” và “làm cho tròn 10”.
- Vận dụng giải quyết một số vấn đề thực tế liên quan đến phép cộng có nhớ trong phạm vi 20.
- Nêu được nhận xét trực quan về “Tính chất giao hoán của phép cộng”
* Năng lực:- Thông qua việc thực hành cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 theo
cách “đếm thêm” và “làm cho tròn 10”, nhận biết trực quan về “Tính chất giao
hoán của phép cộng”, vận dụng các phép tính đã học giải quyết một số vấn đề
thực tế, HS có cơ hội được phát triển NL tư duy và lập luận toán học, NL giải
quyết vấn đề toán học.
* Phẩm chất:- Thông qua việc vận dụng các phép tính đã học vào giải quyết một
sô tình huống gắn với thực tế và hoạt động chia sẻ, trao đổi, đặt câu hỏi, HS có
cơ hội phát triển NL giao tiếp toán học, NL giải quyết vấn đề toán học. Phát triể chăm chỉ, đồ - n phẩm chất
ng thời giáo dục HS tình yêu với Toán học,
tích cực, hăng hái tham gia các nhiệm vụ học tập.
2. Đồ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: máy tính, tivi
2.2. Học sinh: SGK, VBT, nháp, . .
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn
Hoạt động học tập của HS của GV
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- GV giới thiệu bài, ghi đề lên bảng - HS lắng nghe.
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP Bài 1
-Yêu cầu HS đọc để bài. - 1 HS đọc
- GV yêu cầu HS làm vở 5 phút, 3 HS - HS làm bài làm bảng
- Gv gọi HS đọc kết quả bảng, chữa - 3HS chữa bài: bài. 7 + 5 = 12 ; 5 +7 = 12 2 + 9 = 11 ; 9 + 2 = 11 7 + 6 = 13 ; 4 + 7 = 13
-HS đối chiếu, nhận xét kết quả các
- Yêu cầu HS nhận xét kết quả các cặp phép tính đều bằng nhau khi ta
phép tính trong từng cặp
đổi chỗ các số hạng. - Lắng nghe
-> GV kết luận: Khi đổi chỗ các số
hạng thì tổng không thay đổi. -
- HS vận dụng tính chất trả
- GV cho thêm 1 số ví dụ vận dụng tính lời. chất. Bài 2
- Mời HS đọc to đề bài. - 1 HS đọc - GV hỏi HS: - HS trả lời: + Bài toán cho biết gì ?
+ Bạn Mai có 6 bông hoan, Bạn Lan có 8 bông hoa + Bài toán hỏi gì?
+ Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu bông hoa.
+ Muốn biết hai bạn có tất cả bao nhiêu + 6 + 8 = ?
bông hoa ta thực hiện phép tính gì?
- Yêu cầu HS làm vở, 1 HS làm bảng - HS làm bài cá nhân. - GV chữa bài
- GV nhận xét, đánh giá và chốt bài - Đổi chéo vở kiểm tra và sửa cho làm đúng. bạn.
- HS gắn bảng phụ lên bảng: + Phép tính: 6 + 8 = 14
+ Trả lời: Hai bạn có tất cả 14 bông hoa.
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG Bài 3
- Chiếu bài lên bảng, HS quan sát và - HS đọc yêu cầu. đọc yêu cầu.
- YC HS thảo luận nhóm đôi thời gian - HS thảo luận:
3 phút về hai cách làm tính cộng (có + Dung: thực hiện bằng cách “làm
nhớ) trong pham vi 20, nói cho bạn cho tròn 10”
nghe cách mình thích và lí do.
+ Đức: thực hiện bằng cách đếm thêm
- Gv đưa thêm 1 vài ví dụ khác để HS
-HS thực hiện tính theo 2 cách:
thực hiện theo cả hai cách: + C1: Làm cho tròn 10 VD: 8 + 7 = ? 6 + 7 = 6 + 4 + 3 = 10 + 3 = 13 + C2: Đếm tiếp 7-8-9-10-11-12-13
- GV nhận xét, đánh giá, kết luận: Vậy 6 + 7 = 13
Khi thực hiện phép cộng (có nhớ) trong - HS lắng nghe
phạm vi 20 chúng ta làm cách nào cũng
được, cách “đếm thêm” thường dùng
trong trường hợp cộng với số bé như 9 + 2; 9 + 3; 8 + 4;...
HOẠT ĐỘNG CỦNG CỔ
Hỏi: Bài học ngày hôm nay, em biết - HS nêu ý kiến thêm về điều gì?
4. Điều chỉnh sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… Luyện Toán:
ÔN LUYỆN PHÉP TRỪ (CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 20 1.
Yêu cầu cần đạt:
Sau bài học, HS có khả năng:
1.1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn luyện về phép trừ có nhớ trong phạm vi 20, tính được phép trừ có nhớ bằng “đếm lùi”.
- Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép cộng đã học vào giải bài tập, các bài
toán thực tế liên quan đến phép cộng có nhớ.
1.2. Phẩm chất, năng lực a. Năng lực:
- Thông qua việc tìm kết quả các phép trừ có nhớ trong phạm vi 20, Hs có cơ hội
được phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực giao tiếp toán học.
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
2. Đồ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: Laptop; màn hình máy chiếu; SGK
- 20 chấm tròn trong bộ đồ dùng học Toán 2
2.2. Học sinh: SHS, vở ô li, VBT, nháp, . .
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn
Hoạt động học tập của HS của GV
Hoạt động khởi động (3’) - Gv giới thiệu bài - HS lắng nghe
Hoạt động thực hành, luyện tập: (25’)
* Hoạt động 1: Bài 1 - GV nêu BT1.
-HS xác định yêu cầu bài tập. - Yêu cầu hs làm bài
- Hs tự nhìn hình vẽ tính kết quả bằng cách đếm bớt -Gọi hs chữa miệng - Hs nêu kết quả - Hs khác nhận xét
- Hỏi: Muốn tính 11 - 2 ta bắt đầu đếm Hs trả lời; Đếm bớt 2 bắt đầu từ 11. bớt 2 từ mấy? - Tương tự với 13 - 4
Đếm bớt 4 bắt đầu từ 13
*Gv chốt lại cách thực hiện phép trừ Hs lắng nghe và ghi nhớ
bằng cách “đếm bớt”.
* Hoạt động 2: Bài 2
- Gv yêu cầu hs nêu đề bài -Hs nêu đề toán
-Yêu cầu hs làm bài vào vở - Hs làm bài vào vở
-Chiếu bài và chữa bài của hs
- Hs nhận xét bài của bạn
-Gọi hs nêu cách tính từng phép tính - Hs nêu cách tính
- Hs đổi chéo vở chữa bài.
* Hoạt động 3: Bài 3
-Yêu cầu hs thực hành đếm bớt trong -Hs tính nhẩm đầu tìm kết quả
-Gọi hs chữa bài nối tiếp - Hs chữa bài nối tiếp
- Chốt lại cách thực hiện phép trừ có -Hs lắng nghe và ghi nhớ
nhớ trong phạm vi 20 bằng cách đếm - 2, 3 hs nhắc lại cách thực hiện phép bớt cộng.
Hoạt dộng vận dụng:( 3p) Bài 4: Giải toán
- Yêu cầu hs nêu đề toán Hs đọc đề
-Hỏi: Bài cho biết gì? Hỏi gì? Hs trả lời
- Yêu cầu hs viết phép tính vào nháp
-Hs viết phép tính và trả lời -Gọi hs làm bảng
- Hs khác nhận xét, bổ sung
- Nhận xét bài làm của hs
Củng cố, dặn dò: (2p)
-Tiết học giúp em biết những gì?
- HS chia sẻ sau tiết học
4. Điều chỉnh sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… Luyện Toán:
ÔN LUYỆN PHÉP TRỪ ( CÓ NHỚ) TRONG PHẠM VI 20 (tiếp theo)
1.Yêu cầu cần đạt:
Sau bài học, HS có khả năng:
1.1. Kiến thức, kĩ năng -
Biết tìm kết quả các phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 bằng cách “làm cho tròn 10”. -
Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ đã học vào giải quyết một
số tình huống gắn với thực tế
1.2. Phẩm chất, năng lực
a. Năng lực:
Thông qua việc thực hành phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20, vận dụng các
phép tính đã học giải quyết một số vấn đề thực tế; chia sẻ, trao đổi, đặt câu hỏi,
HS có cơ hội được phát triển NL tư duy và lập luận toán học, NL giải quyết vấn
đề toán học, NL giao tiếp toán học
b. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, nhân ái, có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm.
2. Đồ dùng dạy học:
2.1. Giáo viên: máy tính; SGK
2.2. Học sinh: Khung 10 ô kẻ sẵn trên bảng con, sách giáo khoa, vở bài tập, vở nháp
3. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động tổ chức, hướng dẫn
Hoạt động học tập của HS của GV
Hoạt động khởi động (3’)
GV giới thiệu, nêu yêu cầu tiết học. HS lắng nghe
Hoạt động thực hành, luyện tập: (23’)
* Hoạt động 1: Bài 1 HS đọc YC bài 1 HS đọc YC bài
- GV đưa phép tính yc HS thực hiện
thao tác “tay gạch, miệng đếm” rồi tìm
số thích hợp cho ô trống.
Mời 2 HS thực hiện trên bảng lớp, cả HS thực hiện. lớp làm vở BT.
GV yc HS nêu lại cách thực hiện thao HS khác nhận xét. tác.
GV nhận xét, yc HS đổi chéo vở để HS đổi chéo vở để kiểm tra cách
kiểm tra cách thực hiện của bạn. thực hiện của bạn.
GV chốt lại cách thực hiện phép trừ HS lắng nghe
bằng cách “làm cho tròn 10”.
* Hoạt động 2: Bài 2 Mời HS đọc YC bài HS đọc yc bài tập.
- GV đưa phép tính yc HS thực hiện HS làm vào vở.
thao tác “tay gạch, miệng đếm” rồi tìm
số thích hợp cho ô trống.
Mời 2HS thực hiện trên bảng lớp.
GV nhận xét, yc HS đổi chéo vở để HS đổi chéo vở để kiểm tra cách
kiểm tra cách thực hiện của bạn. thực hiện của bạn.
GV yc HS nêu lại cách thực hiện.
HS nêu lại cách thực hiện.
* Hoạt động 3: Bài 3 Mời HS đọc YC bài HS đọc yc bài tập.
HS thực hành tính bằng cách “làm cho HS cùng kiểm tra kết quả theo cặp,
tròn 10” để tìm kết quả.
nói cho bạn nghe cách làm. HS theo dõi.
GV chữa bài, chốt lại cách thực hiện
phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20
bằng cách “làm cho tròn 10”.
Hoạt dộng vận dụng:( 5p) Bài 4: Giải toán
GV mời HS đọc bài toán. HS đọc bài toán.
YC HS nói cho bạn nghe bài toán cho HS trao đổi thao nhóm đôi.
biết gì, bài toán hỏi gì?
HS thảo luận với bạn cùng cặp hoặc
cùng bàn về cách trả lời câu hỏi bài
toán đặt ra (quyết định lựa chọn
phép tính nào để tìm câu trả lời cho Mời HS trình bày.
bài toán đặt ra và giải thích tại sao).
HS viết phép tính thích hợp và trả GV nhận xét. lời: Phép tính: 11-3 = 8.
Trả lời: Cửa hàng còn lại 8 bộ đồ chơi lắp ghép hình.
GV mời HS kể một tình huống trong HS lắng nghe.
thực tiễn có sử dụng phép trừ (có nhớ) Một số HS nêu để đố bạn.
trong phạm vi 20 rồi đố bạn nêu phép tính thích hợp. GV nhận xét.
Củng cố, dặn dò: (4p)
- HS nêu cảm nhận hôm nay em biết HS trả lời. thêm được điều gì?
- Em thích nhất hoạt động nào? HS trả lời
4. Điều chỉnh sau tiết dạy:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………