Giáo án Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo Bài 2

Giáo án Công nghệ 6 sách Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn Công nghệ 6 CTST của mình.

1
Trưng:
T:
H v tên gio viên:
BI 2: S DNG NĂNG LƯNG TRONG GIA ĐNH
Môn hc: Công ngh; Lp 6
Thi gian thc hin: 2 tit
I. MC TIÊU:
1. Về kiến thức: Sau khi hc xong bi ny HS đt đưc cc kin thc:
- K đưc cc ngun năng lưng thông dng trong gia đnh.
- Nêu đưc cc bin php s dng năng lưng trong gia đnh tit kim v hiu qu.
2. Về năng lc: Sau khi hc xong bi ny HS đt đưc cc k năng:
a. Năng lc chung:
- Năng lc t ch v t hc: tm kim thông tin, đc sch gio khoa, quan st hnh nh,
kin thc thc t đ tm hiu cc ngun năng lưng trong gia đnh.
- Năng lc giao tip v hp tc: Tho lun đ tm ra cc bin php s dng hiu qu v
tit kim năng ng.
b. Năng lc công ngh:
- Năng lc nhn thc công ngh: nhn bit đưc cc ngun năng lưng thông dng đ
thc hin cc hot đng thưng ngy trong gia đnh, nhn bit nhng tc hi ca vic
sn xut v s dng cc ngun năng lưng thông dng.
- Năng lc s dng công ngh: s dng tit kim v hiu qu cc ngun năng lưng.
3. Phm cht
- Trch nhim: c thc trong vic s dng v tit kim cc ngun năng ng trong
gia đnh.
II. THIT B DY HC V HC LIU
1. Gio viên
- Ti liu ging dy: SGK v SBT l ti liu tham kho chính.
- Đ dùng, phương tin dy hc: my tính, tivi, tranh nh các kiu nhà, tranh nh
hoặc video clip t các hin tưng ca thiên nhiên, tranh nh về cc ngun
2
năng lưng thông dng, video clip tm tắt quy trnh sn xut cc ngun năng lưng
thông dng (than, gas,…), giy A0, bt lông, ....
2. Đối với học sinh:
- Đc trưc bi hc trong SGK.
- Tìm hiu ngun năng lưng thông dng ti địa phương.
- Quan sát cch s dng cc ngun năng lưng ti gia đnh.
III. TIN TRNH DY HC
n đnh t chc lp.
HOT ĐNG 1. KHỞI ĐNG
a. Mục tiêu:
- To hng th cho HS v tip nhn ni dung bi hc.
b. Ni dung: Tr chơi: Ghp tranh.
Th l:
- Khi c hiu lnh bắt đu tr chơi, cc nhm s sp xp v gn cc mnh ghp lên
khung đ đưc mt bc tranh hon chnh.
- Nhm no hon thin phn ghp tranh ca nhm mnh th gn tranh lên bng theo
ng dn ca gio viên, nhm no hon thnh chính xc v trong thi gian nhanh
nht s l nhm chin thng, thi gian ti đa cho tr chơi ghp tranh l 3 pht.
c. Sản phm:
- Tranh ghp ca cc nhm.
Hnh 1
Hnh 2
3
Hnh 3
Hnh 4
d. T chức hoạt đng:
Nhim v 1.
c 1. Chuyn giao nhim v:
- GV chia lp thnh 4 nhm.
- GV ph bin lut chơi.
- Khi c hiu lnh bắt đu tr chơi, cc nhm s sp xp v gn cc mnh ghp lên
khung đ đưc mt bc tranh hon chnh.
- Nhm no hon thin phn ghp tranh ca nhm mnh th gn tranh lên bng theo
ng dn ca gio viên, nhm no hon thnh chính xc v trong thi gian nhanh
nht s l nhm chin thng, thi gian ti đa cho tr chơi ghp tranh l 3 pht.
c 2. Thc hin nhim v:
- HS nghe ph bin lut chơi.
- HS thc hin hot đng tr chơi: gn cc mnh ghp lên khung, sau khi hon thin
bc tranh lên gn trên bng.
- Sau 3 pht, kt thc tr chơi.
- GV quan st phn chơi ca cc nhm.
c 3. Bo co kt qu sn phm:
- Bng nhm gc cc bc tranh lên bng.
c 4. Kt lun, nhn đnh:
- GV nhn xt hot đng.
- Nhn xt, đnh gi sn phm ca cc nhm.
- Gim kho công b kt qu.
4
Nhim v 2.
c 1. Chuyn giao nhim v:
- Yêu cu HS quan st 4 bc tranh.
- Yêu cu HS nêu ni dung ca 4 bc tranh.
- Yêu cu HS quan st v gii thích ni dung bc tranh đu bi hc tr li câu hi: V
sao tit kim đin l gp phn bo v ti nguyên thin nhiên?
c 2. Thc hin nhim v:
- HS xem đon video.
- HS quan st tranh trong SHS.
c 3. Bo co kt qu sn phm:
- HS trnh by ni dung 4 bc tranh theo nhn nhn ca c nhân.
- HS tr i câu hi: V sao tit kim đin l gp phn bo v ti nguyên thin nhiên?
Theo kin c nhân.
c 4. Kt lun, nhn đnh:
- GV nhn xt dn dt vo bi, nêu mc tiêu bi hc.
HOT ĐNG 2: HNH THNH KIN THỨC
2. 1. Tm hiu cc ngun năng lưng thưng dng trong ngôi nh.
a. Mục tiêu:
- ng dn HS nhn bit cc ngun năng lưng đưc s dng ph bin trong ngôi
nh.
- Năng lc nhn thc công ngh: nhn bit đưc cc ngun năng lưng thông dng đ
thc hin cc hot đng thưng ngy trong gia đnh.
- Năng lc t ch v t hc: tm kim thông tin, đc sch gio khoa, quan st hnh nh,
kin thc thc t đ tm hiu s dng hp l đin năng.
- Năng lc giao tip v hp tc: Tho lun đ tm ra cc bin php s dng hp l v
tit kim đin năng.
- Trch nhim: c thc trong vic s dng v tit lim đin năng trong gia đnh v
lp hc.
b. Ni dung:
- Cc hot đng thưng ngy ca con ngưi c s dng năng lưng.
c. Sản phm:
5
- Nhn bit cc ngun năng lưng đưc s dng cho cc hot đng thưng ngy ca
con ngưi trong ngôi nh.
d. T chức hoạt đng:
HOT ĐNG CỦA GIÁO VIÊN V HC SINH
NI DUNG
c 1. Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS tho lun theo bn tm câu tr li cho
cc câu hi sau:
+ Hy quan st hnh 2.1 SHS v cho bit nhng hot
đng đ l g?
+ Đ thc hin nhng hot đng đ cn c nhng
phương tin v dng c no?
+ Đ vn hnh nhng phương tin, dng c đ cn c
nhng ngun năng lưng no?
+ Ngun năng lưng no thưng đưc dng ph bin
cho cc hot đng ca con ngưi?
+ Hy k thêm cc ngun năng lưng khc đưc s
dng đ thc hin cc hot đng thưng ngy trong
gia đnh.
c 2. Thc hin nhin v:
- HS nghe ni dung câu hi.
- HS tho lun nhm tr li câu hi.
c 3. Bo co kt qu sn phm:
- Đi din HS tr li câu hi.
- D kin sn phm:
+ Cc hot đng: L qun o, nu ăn, hc tp, lm
vic, phơi qun o.
+ Cc ngun năng lưng đưc s dng: năng lưng
đin, cht đt, mt tri.
+ Cc ngun năng lưng khc: Gi.
c 4. Kt qu, nhn đnh:
- Cc HS khc theo di, b sung.
- GV chính xc ho kin thc.
1. Cc ngun năng lưng
thưng dng trong ngôi
nh.
- Năng lưng đin (đưc to
thnh t ng ng ti to
v không ti to): thưng
đưc dng ph bin trong
cc hot đng ca con
ngưi.
- Năng lưng cht đt (năng
ng không ti to) thưng
dng trong nu ăn, sưi
m
- Năng lương mặt tri v
năng ng gi (năng lưng
ti to).
6
2. 2. Tm hiu v s dụng năng lưng tiết kim hiu qu.
a. Mục tiêu:
- Gip HS hiu lí do cn s dng tit kim năng lưng.
- Gip HS bit đuưc cc bin php s dng tit kim năng lưng đin v năng lưng
cht đt trong gia đnh.
- Năng lc nhn thc công ngh: nhn bit nhng tc hi ca vic sn xut v s dng
cc ngun năng ng thông dng.
- Năng lc s dng công ngh: s dng tit kim v hiu qu cc ngun năng lưng.
- Năng lc t ch v t hc: tm kim thông tin, đc sch gio khoa, quan st hnh nh,
kin thc thc t đ tm hiu s dng hp l đin năng.
- Năng lc giao tip v hp tc: Tho lun đ tm ra cc bin php s dng hp l v
tit kim đin năng.
b. Ni dung:
- Cc trưng hp khai thc ti nguyên thiên nhiên đ sn xut năng lưng gây tc hi
đn môi trưng, con ngưi v lm cn kit ngun ti nguyên.
- Cc hnh đng gây lng phí đin năng v cc bin php s dng tit kim v hiu qu
đin năng.
- S dng cht đt hiu qu v tit kim.
c. Sản phm:
- HS trnh by đưc lí do cn s dng tit kim năng lưng.
- HS trnh by đưc cn c thc như th no đ s dng tit kim ti nguyên.
- Bin php s dng đin năng hiu qu v tit kim.
- Bin php s dng cht đt hiu qu v tit kim.
d. T chức hoạt đng:
HOT ĐNG CỦA GIÁO VIÊN V HC SINH
c 1. Chuyn giao nhim v:
GV chia lp thnh 6 nhm, thc hin tho lun v trnh by kt qu tho lun
trên giy A0 theo ni dung như sau:
7
- Nhm 1 v nhm 2: Tm hiu lí do cn s dng tit kim năng lưng. Quan st
hnh 2.2 SHS v tr li cc câu hi:
+ Năng lưng đin đưc sn xut ch yu t cc ngun năng lưng no?
+ Vic s dng đin vưt qu mc cn thit c th tc đng như th no đn vic
khai thc ti nguyên thiên nhiên đ sn xut đin?
+ S dng cht đt đ đun nu v sn xut gây nh hưng như th no đn môi
trưng sng?
+ S dng tit kim năng lưng đ lm g?
- Nhm 3 v nhm 4: Tm hiu cc bin php tit kim đin trong gia đnh. Quan
st hnh 2.3 v tr li cc câu hi:
+ V sao nhng vic lm trong hnh 2.3 li gây lng phí đin năng?
+ K thêm mt s hnh đng gây lng phí đin năng trong gia đnh.
+ Hy nêu mt s bin php tit kim năng lưng đin trong gia đnh?
- Nhm 5 v nhm 6: Tm hiu cc bin php tit kim cht đt trong gia đnh.
Quan st hnh 2.4 v tr li cc câu hi:
+ Trong nhng trưng hp hnh 2.4, gi s cng ch bin mt mn ăn, theo em,
trưng hp no gip tit kim đin năng, v sao?
+ Hy k thêm cc trưng hp tit kim cht đt khc m em bit.
c 2. Thc hin nhin v:
- HS đc v theo di ni dung câu hi ca cc nhm.
- HS tho lun nhm tm đp n.
- Trnh by cc đp n phud hp trên giy A0.
- GV quan st, hưng dn cc nhm khi c thc mc.
c 3. Bo co kt qu sn phm:
- Đi din HS trnh by kt qu tho lun ca nhm mnh.
- Cc nhm cn li theo di, thc mc, nhn xt, b sung.
* D kin sn phm:
- Nhm 1 v nhm 2: Tm hiu lí do cn s dng tit kim năng lưng.
+ Năng lưng đin đưc sn xut ch yu t cc ngun năng ng ti to (nưc,
gi, nh sng mt tri) v năng lưng không ti to (than, du m)?
8
+ Vic s dng đin vưt qu mc cn thit c th lm tăng vic khai thc ti
nguyên thiên nhiên đ sn xut đin, dn đn ngun ti nguyên thiên nhiên b
cn kit.
+ S dng cht đt đ đun nu v sn xut gây nh hưng đn môi trưng sng
như: sinh ra nhiều khí đc v cht đc gây ô nhim môi trưng, nh hưng đn
sc kho con ngưi.
+ S dng tit kim năng lưng đ gim chi bí, bo ti nguyên thiên nhiên,
bo v môi trưng, bo vê sc kho cho con ngưi v cng đng.
- Nhm 3 v nhm 4: Tm hiu cc bin php tit kim đin trong gia đnh
+ Nhng vic lm trong hnh 2.3 li gây lng phí đin năng v: đn bt khi trơi
cn sng v không c ngưi trong phng; t lnh đ m trong khi ni chuyn
đin thoi s lm tht thot hơi lnh ra ngoi, lc ny t lnh cn nhiều đin đ
cung cp lị nhit đ ph hp; bt ti vi khi đang đc bo, lc ny không c nhu
cu s dng tivi, tivi đ không c ngơi xem gây lng phí đin.
+ Mt s hnh đng gây lng phí đin năng trong gia đnh: không tắt đin nh
sinh sau khi s dng; hc xong không tắt đn hc; không tắt đn, tt qut
trong phng ng khi ra ngoi ăn cơm
+ Mt s bin php tit kim năng lưng đin trong gia đnh: tt cc đ dng
đin khi không c nhu cu s dng; điu chnh ch đ ca cc đ dng đin
mc va đ dng; thay cc đ dng thông thưng bng cc đ dng tit kim
đin; tn dng cc ngun năng lưng t nhiên như: gi, nh sng mt tri… đ
gim bt vic s dng đin.
- Nhm 5 v nhm 6: Tm hiu cc bin php tit kim cht đt trong gia đnh.
+ Trong nhng trưng hp hnh 2.4, gi s cng ch bin mt mn ăn, tng
hp gip tit kim đin: s dng la va đ đ ch bin mn ăn v s dng la
qu to s tht thot ngun nhit ra môi trưng gây lng phí năng lưng v ô
nhim môi trưng; S dng bp ci tin gip tit kim năng lương cht đt khi
đun nu đng thi gim bt khi bi lm ô nhim môi trưng.
+ Cc trưng hp tit kim cht đt khc: điu chnh ngn la khi đun nu ph
hp vi đy ni v ph hp vi mn ăn; tắt thit b ngay sau khi s dng xong;
s dng cc loi đ dng, thit b c tính năng tit kim đin.
c 4. Kt qu, nhn đnh:
- Cc HS khc theo di, nhn xt, b sung.
- HS đnh gi theo bng đn gi.
- GV chính xc ho kin thc, HS ghi bi.
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
HOT ĐNG 3: LUYN TẬP
a. Mục tiêu: lm sng t v cng c v cc kin thc đ hc.
b. Ni dung: bi tp phn luyn tp SGK.
c. Sản phm
- Câu tr li ca HS.
- Bng nhm hon thnh bi tp ca HS.
d. Tiến trnh hoạt đng.
Nhim v 1.
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS đc bi tp trong SGK, suy ngh tr i câu hi.
c 2. Thc hin nhim v:
- HS đc câu hi.
- HS tp trung nghe v tr li câu hi.
- HS tr li c nhân.
c 3. Bo co kt qu sn phm:
- Câu tr li ca HS.
20
- D kin sn phm:
1. + Ngun năng lưng đ duy tr cho my tính cm tay, qut bn, t lnh, đn pin l
năng lưng đin.
+ Ngun năng lưng đ duy tr cho bt la, bp cn l năng lưng cht đt.
2. + Nhng đ dng s dng năng lưng đin: tivi, my lnh, my git,
+ Nhng đ dng s dng năng lưng cht đt: bp ga, bp than,
3. Nhng bin php tit kim đin khi s dng tivi, t lnh: ch s dng khi c nhu cu;
tt hn ngun đin khi không s dng; không m t lnh qu lâu; không đ đô ăn cn
nng vo t lnh; không cht đ ăn qu nhiu; v sinh sch s,
4. Dng ni nh ph hp vi lưng thc phm gip s dng ngun cht đt hiu qu
v nu nhanh hơn.
- Dng king chn gi cho bp gas gip trnh tht thot nhit gip nu nhanh hơn v
tit kim ngun cht đt.
- Ngâm đu trưc khi nu mm gip gim thi gian nu, tit kim chắt đt.
c 4. Kt lun, nhn đnh
- HS nhn xt, đnh gi, b sung.
- GV nhn xt.
Nhim v 2.
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV chia lp thnh 4 nhm, yêu cu HS quan st v hon thnh sơ đ tư duy ni dung
bi hc trong 3 pht.
c 2. Thc hin nhim v
- Hc sinh quan st sơ đ, suy ngh v hoàn thành sơ đ duy.
c 3. Bo co kt qu sn phm
- HS tr li lên trình bày.
- Cc nhm khc theo di b sung.
c 4. Kt lun, nhn đnh
- Nhn xt hot đng
- Hc sinh nhn xt, b sung, đnh gi.
- Gio viên nhn xt, đnh gi
- HS đnh gi theo bng rubric đnh gi c nhân.
21
HOT ĐNG 4: VN DNG
a. Mục tiêu: Vn dng ni dung bi hc gii quyt vn đề.
b. Ni dung:
- GV giao nhim v cho HS v nh thc hin:
+ Nh em đang s dng nhng ngun năng lưng no? Ngun năng lưng đ đưc s
dng đ lm g?
+ Quan st cc hot đng ca gia đnh, cho bit mt s hnh đng gây lng phí v tit
kim năng lưng đin v cht đt? Đ trnh tnh trng lng phí đ, em cn lm g?
c. Sản phm: bo co ca hc sinh.
d. T chức hoạt đng: Gio viên giao nhim v cho HS v nh lm v np li bo co
vo tit sau.
c 1. Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu HS v nh quan st, tm hiu v bo co vo v bi tp theo ni dung:
+ Nh em đang s dng nhng ngun năng lưng no? Ngun năng lưng đ đưc s
dng đ lm g?
+ Quan st cc hot đng ca gia đnh, cho bit mt s hnh đng gây lng phí v tit
kim năng lưng đin v cht đt? Đ trnh tnh trng lng phí đ, em cn lm g?
c 2. Thc hin nhim v:
- HS lng nghe chuyn giao nhim v.
- HS v nh quan st cc vic lm s dng cc ngun năng lưng trong gia đnh; lit
kê v hon thnh ni dung bo co hc tp.
c 3. Bo co kt qu sn phm:
- HS trnh by kt qu vo tit sau.
c 4. Kt qu, nhn đnh:
- Hc sinh nhn xt, b sung, đnh gi
- Gio viên nhn xt, đnh gi
Hướng dẫn về nh:
- Về nh hc bi v tr li câu hi SBT.
- Tham kho, tm hiu mt s loi nh .
- Tm hiu bi 3: Ngôi nh thông minh.
22
Bảng Rubric đnh gi năng lc s dụng công ngh.
ng dn: HS đnh du tích vo ô trng (mi hng ch đưc tích vo 1 ô) tương
ng vi mc đ đt đưc ca nhm bo co.
ng dẫn đến tng hc sinh: Đi din nhm bo co kt qu hot đng nhm s
đưc cng 1 đim.
23
Tiêu ch
Mức đ đnh gi
Mc 4
Mc 3
Mc 2
Mc 1
Ni dung, cu
trc bo co.
(4 đim)
C đy đ ni
dung, c phn
gii thiu v
kt thc. (2đ)
C đy đ ni
dung, nhưng
thiu phn gii
thiu hoc kt
thc. (1,5đ)
Chưa đy đ
ni dung, c
phn gii thiu
v kt thc.
(1đ)
Chưa đy đ
ni dung,
không c phn
gii thiu v
kt thc.
(0,5đ)
Ni dung trnh
by bo co
khoa hc,
chính xc, chi
tit.(2đ)
Ni dung trnh
by trên 70%
chính xc,
khoa hc.
(1,5đ)
Ni dung trnh
by t 50 -
70% chính
xc, khoa hc.
(1đ)
Ni dung trnh
by hơn 50%
chính xc,
khoa hc.
(0,5đ)
Hnh thc
bo co.
(1 đim)
Trnh by r
rng, mch
lc, phong thi
t tin, không
l thuc vo
ti liu.
Trnh by r
rng, mch
lc, phong thi
t tin, l thuc
vo ti liu.
(0,75đ)
Trnh by r
rng, nhưng
ri rc. (0,5đ)
Trnh by
chưa r rng
hoc ngt
qung. (0,25đ)
Công c bo
co.
(2 đim)
S dng công
c hiu qu,
ph hp, sng
to. (2đ)
S dng công
c hiu qu,
ph hp.
(1,5đ)
S dng công
c ph hp.
(1đ)
C s dng
công c đnh
gi. (0,5đ)
Kết ni, phn
hi, hp tc.
(3 đim)
Phân công
công vic hp
l, c s hp
tc tt. Đm
bo thi gian
thuyt trnh.
(2đ)
Phân công
công vic hp
l, c s hp
tc. Đm bo
thi gian
thuyt trnh.
(1,5đ)
Phân công
công vic r
rng, 1-2
thnh viên
không hp tc.
Qu thi gian
thuyt trnh.
(1đ)
Phân công
công vic chưa
r rng, nhm
không hp tc.
Qu thi gian
thuyt trnh.
(0,5đ)
24
Tr li đng
cc câu hi
ca GV v
nhm khc.
(1đ)
Tr li đng
trên 70% cc
câu hi ca
GV v nhm
khc. (0,75đ)
Tr li đng
trên 50% cc
câu hi ca
GV v nhm
khc. (0,5đ)
Tr li dưi
50% cc câu
hi ca GV v
nhm khc.
(0,25đ)
Bảng rubric đnh gi hoạt đng c nhân.
Hướng dẫn:
- HS đnh du tích vo ô trng tương ng (mi hng ch đưc tích vo 1 ô) vi mc
đ đt đưc ca nhm bo co.
- C nhân đt:
25
+ 4/4 tiêu chí xp tt th đt loi tt.
+ 3/4 tiêu chí xp tt th đt loi kh.
+ 2/4 tiêu chí xp tt th đt loi trung bnh.
+ Ch c 1 tiêu chí hoc không c tiêu chí tt th cn điều chnh.
Tiêu ch
Tốt
Kh
Trung bnh
Cn điều chnh.
 thức học
tp
Tham gia đy
đ cc bui
hc tp trên
lp v lm viêc
nhm.
Tham gia hu
ht cc bui
hc tp trên
lp v lm viêc
nhm.
Tham gia cc
bui hc tp
trên lp v lm
viêc nhm
nhưng đ lng
phí.
Tham gia nhưng
thc hin cc
công vic không
liên quan.
Tranh lun,
trao đi.
Ch trao di,
lắng nghe
kin ca ngưi
khc v đưa ra
 kin c nhân.
Thưng lắng
nghe cn thn
cc kin
ngưi khc đôi
khi đưa ra cc
 kin c nhân.
Đôi khi không
ch lắng
nghe, c kin
riêng.
Không ch  lắng
nghe, đôi khi c
kin riêng.
Hp tc
Tôn trng
kin nhng
thnh viên
khc v hp
tc đưa ra
kin chung.
Thưng tôn
trng kin
nhng thnh
viên khc v
hp tc đưa ra
kin chung.
Thưng tôn
trng kin
nhng thnh
viên khc
nhưng ít hp
tc đưa ra
kin chung.
Thưng tôn trng
kin nhng
thnh viên khc
nhưng chưa hp
tc đưa ra kin
chung.
Sp xếp
thi gian
Hon thnh
đng thi gian.
Thưng hon
thnh công
viêc đưc giao
không lm
chm tr công
viêc chung ca
nhm .
Không hon
thnh đng
thi gian, lm
đnh tr công
viêc chung ca
nhm.
Không đng thi
gian. Thưng
xuyên buc nhm
phi thay đi điều
chnh k hoch
26
| 1/26

Preview text:

Trường: Họ và tên giáo viên: Tổ:
BÀI 2: SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TRONG GIA ĐÌNH
Môn học: Công nghệ; Lớp 6
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức: Sau khi học xong bài này HS đạt được các kiến thức:
- Kể được các nguồn năng lượng thông dụng trong gia đình.
- Nêu được các biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm và hiệu quả.
2. Về năng lực: Sau khi học xong bài này HS đạt được các kĩ năng: a. Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát hình ảnh,
kiến thức thực tế để tìm hiểu các nguồn năng lượng trong gia đình.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thảo luận để tìm ra các biện pháp sử dụng hiệu quả và
tiết kiệm năng lượng.
b. Năng lực công nghệ:
- Năng lực nhận thức công nghệ: nhận biết được các nguồn năng lượng thông dụng để
thực hiện các hoạt động thường ngày trong gia đình, nhận biết những tác hại của việc
sản xuất và sử dụng các nguồn năng lượng thông dụng.
- Năng lực sử dụng công nghệ: sử dụng tiết kiệm và hiệu quả các nguồn năng lượng. 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: có ý thức trong việc sử dụng và tiết kiệm các nguồn năng lượng trong gia đình.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Tài liệu giảng dạy: SGK và SBT là tài liệu tham khảo chính.
- Đồ dùng, phương tiện dạy học: máy tính, tivi, tranh ảnh các kiểu nhà, tranh ảnh
hoặc video clip mô tả các hiện tượng của thiên nhiên, tranh ảnh về các nguồn 1
năng lượng thông dụng, video clip tóm tắt quy trình sản xuất các nguồn năng lượng
thông dụng (than, gas,…), giấy A0, bút lông, ....
2. Đối với học sinh:
- Đọc trước bài học trong SGK.
- Tìm hiểu nguồn năng lượng thông dụng tại địa phương.
- Quan sát cách sử dụng các nguồn năng lượng tại gia đình.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ổn định tổ chức lớp.
HOẠT ĐỘNG 1. KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu:
- Tạo hứng thú cho HS và tiếp nhận nội dung bài học.
b. Nội dung: Trò chơi: Ghép tranh. Thể lệ:
- Khi có hiệu lệnh bắt đầu trò chơi, các nhóm sẽ sắp xếp và gắn các mảnh ghép lên
khung để được một bức tranh hoàn chỉnh.
- Nhóm nào hoàn thiện phần ghép tranh của nhóm mình thì gắn tranh lên bảng theo
hướng dẫn của giáo viên, nhóm nào hoàn thành chính xác và trong thời gian nhanh
nhất sẽ là nhóm chiến thắng, thời gian tối đa cho trò chơi ghép tranh là 3 phút. c. Sản phẩm:
- Tranh ghép của các nhóm. Hình 1 Hình 2 2 Hình 3 Hình 4
d. Tổ chức hoạt động: Nhiệm vụ 1.
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV chia lớp thành 4 nhóm.
- GV phổ biến luật chơi.
- Khi có hiệu lệnh bắt đầu trò chơi, các nhóm sẽ sắp xếp và gắn các mảnh ghép lên
khung để được một bức tranh hoàn chỉnh.
- Nhóm nào hoàn thiện phần ghép tranh của nhóm mình thì gắn tranh lên bảng theo
hướng dẫn của giáo viên, nhóm nào hoàn thành chính xác và trong thời gian nhanh
nhất sẽ là nhóm chiến thắng, thời gian tối đa cho trò chơi ghép tranh là 3 phút.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ:
- HS nghe phổ biến luật chơi.
- HS thực hiện hoạt động trò chơi: gắn các mảnh ghép lên khung, sau khi hoàn thiện
bức tranh lên gắn trên bảng.
- Sau 3 phút, kết thúc trò chơi.
- GV quan sát phần chơi của các nhóm.
Bước 3. Báo cáo kết quả sản phẩm:
- Bảng nhóm gắc các bức tranh lên bảng.
Bước 4. Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét hoạt động.
- Nhận xét, đánh giá sản phẩm của các nhóm.
- Giám khảo công bố kết quả. 3 Nhiệm vụ 2.
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
- Yêu cầu HS quan sát 4 bức tranh.
- Yêu cầu HS nêu nội dung của 4 bức tranh.
- Yêu cầu HS quan sát và giải thích nội dung bức tranh đầu bài học trả lời câu hỏi: Vì
sao tiết kiệm điện là góp phần bảo vệ tài nguyên thiện nhiên?
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ: - HS xem đoạn video.
- HS quan sát tranh trong SHS.
Bước 3. Báo cáo kết quả sản phẩm:
- HS trình bày nội dung 4 bức tranh theo nhìn nhận của cá nhân.
- HS trả lơời câu hỏi: Vì sao tiết kiệm điện là góp phần bảo vệ tài nguyên thiện nhiên? Theo ý kiến cá nhân.
Bước 4. Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét  dẫn dắt vào bài, nêu mục tiêu bài học.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
2. 1. Tìm hiểu các nguồn năng lượng thường dùng trong ngôi nhà. a. Mục tiêu:
- Hướng dẫn HS nhận biết các nguồn năng lượng được sử dụng phổ biến trong ngôi nhà.
- Năng lực nhận thức công nghệ: nhận biết được các nguồn năng lượng thông dụng để
thực hiện các hoạt động thường ngày trong gia đình.
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát hình ảnh,
kiến thức thực tế để tìm hiểu sử dụng hợp lý điện năng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thảo luận để tìm ra các biện pháp sử dụng hợp lý và
tiết kiệm điện năng.
- Trách nhiệm: có ý thức trong việc sử dụng và tiết liệm điện năng trong gia đình và lớp học. b. Nội dung:
- Các hoạt động thường ngày của con người có sử dụng năng lượng. c. Sản phẩm: 4
- Nhận biết các nguồn năng lượng được sử dụng cho các hoạt động thường ngày của
con người trong ngôi nhà.
d. Tổ chức hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH NỘI DUNG
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Các nguồn năng lượng thườ
- GV yêu cầu HS thảo luận theo bàn tìm câu trả lời cho ng dùng trong ngôi các câu hỏi sau: nhà.
+ Hãy quan sát hình 2.1 SHS và cho biết những hoạt - Năng lượng điện (được tạo động đó là gì?
thành từ năng lượng tái tạo
và không tái tạo): thường
+ Để thực hiện những hoạt động đó cần có những
phương tiện và dụng cụ nào?
được dùng phổ biến trong
các hoạt động của con
+ Để vận hành những phương tiện, dụng cụ đó cần có ngườ
những nguồn năng lượng nào? i.
+ Nguồn năng lượng nào thường được dùng phổ biến - Năng lượng chất đốt (năng
cho các hoạt động của con người?
lượng không tái tạo) thường
+ Hãy kể thêm các nguồn năng lượng khác được sử dùng trong nấu ăn, sưởi
dụng để thực hiện các hoạt động thường ngày trong ấm… gia đình.
- Năng lương mặt trời và
Bước 2. Thực hiện nhiện vụ:
năng lượng gió (năng lượng
- HS nghe nội dung câu hỏi. tái tạo).
- HS thảo luận nhóm trả lời câu hỏi.
Bước 3. Báo cáo kết quả sản phẩm:
- Đại diện HS trả lời câu hỏi.
- Dự kiến sản phẩm:
+ Các hoạt động: Là quần áo, nấu ăn, học tập, làm việc, phơi quần áo.
+ Các nguồn năng lượng được sử dụng: năng lượng
điện, chất đốt, mặt trời.
+ Các nguồn năng lượng khác: Gió.
Bước 4. Kết quả, nhận định:
- Các HS khác theo dõi, bổ sung.
- GV chính xác hoá kiến thức. 5
2. 2. Tìm hiểu về sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả. a. Mục tiêu:
- Giúp HS hiểu lí do cần sử dụng tiết kiệm năng lượng.
- Giúp HS biết đuược các biện pháp sử dụng tiết kiệm năng lượng điện và năng lượng
chất đốt trong gia đình.
- Năng lực nhận thức công nghệ: nhận biết những tác hại của việc sản xuất và sử dụng
các nguồn năng lượng thông dụng.
- Năng lực sử dụng công nghệ: sử dụng tiết kiệm và hiệu quả các nguồn năng lượng.
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát hình ảnh,
kiến thức thực tế để tìm hiểu sử dụng hợp lý điện năng.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thảo luận để tìm ra các biện pháp sử dụng hợp lý và
tiết kiệm điện năng. b. Nội dung:
- Các trường hợp khai thác tài nguyên thiên nhiên để sản xuất năng lượng gây tác hại
đến môi trường, con người và làm cạn kiệt nguồn tài nguyên.
- Các hành động gây lãng phí điện năng và các biện pháp sử dụng tiết kiệm và hiệu quả điện năng.
- Sử dụng chất đốt hiệu quả và tiết kiệm. c. Sản phẩm:
- HS trình bày được lí do cần sử dụng tiết kiệm năng lượng.
- HS trình bày được cần có ý thức như thế nào để sử dụng tiết kiệm tài nguyên.
- Biện pháp sử dụng điện năng hiệu quả và tiết kiệm.
- Biện pháp sử dụng chất đốt hiệu quả và tiết kiệm.
d. Tổ chức hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH N Ộ I D U N G
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ: 2. S
GV chia lớp thành 6 nhóm, thực hiện thảo luận và trình bày kết quả thảo luận ử
trên giấy A0 theo nội dung như sau: d 6
- Nhóm 1 và nhóm 2: Tìm hiểu lí do cần sử dụng tiết kiệm năng lượng. Quan sát
hình 2.2 SHS và trả lời các câu hỏi: n g
+ Năng lượng điện được sản xuất chủ yếu từ các nguồn năng lượng nào? n
+ Việc sử dụng điện vượt quá mức cần thiết có thể tác động như thế nào đến việc ă
khai thác tài nguyên thiên nhiên để sản xuất điện? n g
+ Sử dụng chất đốt để đun nấu và sản xuất gây ảnh hưởng như thế nào đến môi l trường sống? ư ợ
+ Sử dụng tiết kiệm năng lượng để làm gì? n
- Nhóm 3 và nhóm 4: Tìm hiểu các biện pháp tiết kiệm điện trong gia đình. Quan g
sát hình 2.3 và trả lời các câu hỏi: ti ết
+ Vì sao những việc làm trong hình 2.3 lại gây lãng phí điện năng? ki
+ Kể thêm một số hành động gây lãng phí điện năng trong gia đình. ệ m
+ Hãy nêu một số biện pháp tiết kiệm năng lượng điện trong gia đình? hi
- Nhóm 5 và nhóm 6: Tìm hiểu các biện pháp tiết kiệm chất đốt trong gia đình. ệu
Quan sát hình 2.4 và trả lời các câu hỏi: q
+ Trong những trường hợp hình 2.4, giả sử cùng chế biến một món ăn, theo em, u
trường hợp nào giúp tiết kiệm điện năng, vì sao? ả.
+ Hãy kể thêm các trường hợp tiết kiệm chất đốt khác mà em biết. 2. 1.
Bước 2. Thực hiện nhiện vụ: L
- HS đọc và theo dõi nội dung câu hỏi của các nhóm. í d
- HS thảo luận nhóm tìm đáp án. o
- Trình bày các đáp án phud hợp trên giấy A0. c ầ
- GV quan sát, hướng dẫn các nhóm khi có thắc mắc. n
Bước 3. Báo cáo kết quả sản phẩm: p h
- Đại diện HS trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình. ải
- Các nhóm còn lại theo dõi, thắc mắc, nhận xét, bổ sung. ti ế
* Dự kiến sản phẩm: t ki
- Nhóm 1 và nhóm 2: Tìm hiểu lí do cần sử dụng tiết kiệm năng lượng. ệ
+ Năng lượng điện được sản xuất chủ yếu từ các nguồn năng lượng tái tạo (nước, m n
gió, ánh sáng mặt trời) và năng lượng không tái tạo (than, dầu mỏ)? ă n g l 7
+ Việc sử dụng điện vượt quá mức cần thiết có thể làm tăng việc khai thác tài ư
nguyên thiên nhiên để sản xuất điện, dẫn đến nguồn tài nguyên thiên nhiên bị ợ cạn kiệt. n g.
+ Sử dụng chất đốt để đun nấu và sản xuất gây ảnh hưởng đến môi trường sống S
như: sinh ra nhiều khí độc và chất độc gây ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng đến ử sức khoẻ con người. d
+ Sử dụng tiết kiệm năng lượng để giảm chi bí, bảo vêệ tài nguyên thiên nhiên, ụ n
bảo vệ môi trường, bảo vêệ sức khoẻ cho con người và cộng đồng. g
- Nhóm 3 và nhóm 4: Tìm hiểu các biện pháp tiết kiệm điện trong gia đình ti ết
+ Những việc làm trong hình 2.3 lại gây lãng phí điện năng vì: đèn bất khi trơời ki
còn sáng và không có người ở trong phòng; tủ lạnh để mở trong khi nói chuyện ệ
điện thoại sẽ làm thất thoát hơi lạnh ra ngoài, lúc này tủ lành cần nhiều điện để m
cung cấp lạị nhiệt độ phù hợp; bật ti vi khi đang đọc báo, lúc này không có nhu n
cầu sử dụng tivi, tivi để không có ngơời xem gây lãng phí điện. ă n
+ Một số hành động gây lãng phí điện năng trong gia đình: không tắt điện nhà g
vêệ sinh sau khi sử dụng; học xong không tắt đèn học; không tắt đèn, tắt quạt lư
trong phòng ngủ khi ra ngoài ăn cơm… ợ n
+ Một số biện pháp tiết kiệm năng lượng điện trong gia đình: tắt các đồ dùng điệ g
n khi không có nhu cầu sử dụng; điều chỉnh chế độ của các đồ dùng điện ở đ
mức vừa đủ dùng; thay các đồ dùng thông thường bằng các đồ dùng tiết kiệm ể
điện; tận dụng các nguồn năng lượng tự nhiên như: gió, ánh sáng mặt trời… để gi
giảm bớt việc sử dụng điện. ả m
- Nhóm 5 và nhóm 6: Tìm hiểu các biện pháp tiết kiệm chất đốt trong gia đình. c
+ Trong những trường hợp hình 2.4, giả sử cùng chế biến một món ăn, trường hi
hợp giúp tiết kiệm điện: sử dụng lửa vừa đủ để chế biến món ăn vì sử dụng lửa bí
quá to sẽ thất thoát nguồn nhiệt ra môi trường gây lãng phí năng lượng và ô , b
nhiễm môi trường; Sử dụng bếp cải tiến giúp tiết kiệm năng lương chất đốt khi ả
đun nấu đồng thời giảm bớt khói bụi làm ô nhiễm môi trường. o
+ Các trường hợp tiết kiệm chất đốt khác: điều chỉnh ngọn lửa khi đun nấu phù v
hợp với đáy nồi và phù hợp với món ăn; tắt thiết bị ngay sau khi sử dụng xong; êệ
sử dụng các loại đồ dùng, thiết bị có tính năng tiết kiệm điện. tà
Bước 4. Kết quả, nhận định: i
- Các HS khác theo dõi, nhận xét, bổ sung. n g
- HS đánh giá theo bảng đán giá. u
- GV chính xác hoá kiến thức, HS ghi bài. y ê 8 n th iê n n hi ê n, b ả o v ệ m ôi tr ư ờ n g, b ả o v ê ệ s ứ c k h o ẻ c h o c o n n g ư ời v à 9 c ộ n g đ ồ n g. 2. 2. B iệ n p h á p ti ết ki ệ m đi ệ n tr o n g gi a đì n h. C á c bi ệ n p h á p 10 ti ết ki ệ m đi ệ n: - T ắt c á c đ ồ d ù n g đi ệ n k hi k h ô n g c ó n h u c ầ u s ử d ụ n g. 11 - Đ iề u c hỉ n h c h ế đ ộ c ủ a c á c đ ồ d ù n g đi ệ n ở m ứ c v ừ a đ ủ d ù n g. - T h a 12 y c á c đ ồ d ù n g th ô n g th ư ờ n g b ằ n g c á c đ ồ d ù n g ti ết ki ệ m đi ệ n. - T ậ n d 13 ụ n g c á c n g u ồ n n ă n g lư ợ n g tự n hi ê n n h ư: gi ó, á n h sá n g m ặt tr ời … đ ể gi ả m 14 b ớt vi ệ c s ử d ụ n g đi ệ n. 2. 3. B iệ n p h á p ti ết ki ệ m c h ất đ ốt tr o n g gi a đì n h. C á 15 c bi ệ n p h á p ti ết ki ệ m c h ất đ ốt . - Đ iề u c hỉ n h n g ọ n lử a k hi đ u n n ấ u 16 p h ù h ợ p v ới đ á y n ồi v à p h ù h ợ p v ới m ó n ă n. - T ắt th iế t bị n g a y 17 sa u k hi s ử d ụ n g x o n g. - S ử d ụ n g c á c lo ại đ ồ d ù n g, th iế t bị c ó tí 18 n h n ă n g ti ết ki ệ m đi ệ n.
HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN TẬP
a. Mục tiêu: làm sáng tỏ và củng cố và các kiến thức đã học.
b. Nội dung: bài tập phần luyện tập SGK. c. Sản phẩm - Câu trả lời của HS.
- Bảng nhóm hoàn thành bài tập của HS.
d. Tiến trình hoạt động. Nhiệm vụ 1.
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đọc bài tập trong SGK, suy nghĩ trả lơời câu hỏi.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ: - HS đọc câu hỏi.
- HS tập trung nghe và trả lời câu hỏi. - HS trả lời cá nhân.
Bước 3. Báo cáo kết quả sản phẩm: - Câu trả lời của HS. 19
- Dự kiến sản phẩm:
1. + Nguồn năng lượng để duy trì cho máy tính cầm tay, quạt bàn, tủ lạnh, đèn pin là năng lượng điện.
+ Nguồn năng lượng để duy trì cho bật lửa, bếp cồn là năng lượng chất đốt.
2. + Những đồ dùng sử dụng năng lượng điện: tivi, máy lạnh, máy giặt,…
+ Những đồ dùng sử dụng năng lượng chất đốt: bếp ga, bếp than,…
3. Những biện pháp tiết kiệm điện khi sử dụng tivi, tủ lạnh: chỉ sử dụng khi có nhu cầu;
tắt hẳn nguồn điện khi không sử dụng; không mở tủ lạnh quá lâu; không để đôồ ăn còn
nóng vào tủ lạnh; không chất đồ ăn quá nhiều; vệ sinh sạch sẽ, …
4. – Dùng nồi nhỏ phù hợp với lượng thực phẩm giúp sử dụng nguồn chất đốt hiệu quả và nấu nhanh hơn.
- Dùng kiếng chắn gió cho bếp gas giúp tránh thất thoát nhiệt giúp nấu nhanh hơn và
tiết kiệm nguồn chất đốt.
- Ngâm đậu trước khi nấu mềm giúp giảm thời gian nấu, tiết kiệm chắt đốt.
Bước 4. Kết luận, nhận định
- HS nhận xét, đánh giá, bổ sung. - GV nhận xét. Nhiệm vụ 2.
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
- GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu HS quan sát và hoàn thành sơ đồ tư duy nội dung bài học trong 3 phút.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh quan sát sơ đồ, suy nghĩ và hoàn thành sơ đồ tư duy.
Bước 3. Báo cáo kết quả sản phẩm
- HS trả lời lên trình bày.
- Các nhóm khác theo dõi bổ sung.
Bước 4. Kết luận, nhận định
- Nhận xét hoạt động
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
- HS đánh giá theo bảng rubric đánh giá cá nhân. 20
HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG
a. Mục tiêu: Vận dụng nội dung bài học giải quyết vấn đề. b. Nội dung:
- GV giao nhiệm vụ cho HS về nhà thực hiện:
+ Nhà em đang sử dụng những nguồn năng lượng nào? Nguồn năng lượng đó được sử dụng để làm gì?
+ Quan sát các hoạt động của gia đình, cho biết một số hành động gây lãng phí và tiết
kiệm năng lượng điện và chất đốt? Để tránh tình trạng lãng phí đó, em cần làm gì?
c. Sản phẩm: báo cáo của học sinh.
d. Tổ chức hoạt động: Giáo viên giao nhiệm vụ cho HS về nhà làm và nộp lại báo cáo vào tiết sau.
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS về nhà quan sát, tìm hiểu và báo cáo vào vở bài tập theo nội dung:
+ Nhà em đang sử dụng những nguồn năng lượng nào? Nguồn năng lượng đó được sử dụng để làm gì?
+ Quan sát các hoạt động của gia đình, cho biết một số hành động gây lãng phí và tiết
kiệm năng lượng điện và chất đốt? Để tránh tình trạng lãng phí đó, em cần làm gì?
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ:
- HS lắng nghe chuyển giao nhiệm vụ.
- HS về nhà quan sát các việc làm sử dụng các nguồn năng lượng trong gia đình; liệt
kê và hoàn thành nội dung báo cáo học tập.
Bước 3. Báo cáo kết quả sản phẩm:
- HS trình bày kết quả vào tiết sau.
Bước 4. Kết quả, nhận định:
- Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
Hướng dẫn về nhà:
- Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SBT.
- Tham khảo, tìm hiểu một số loại nhà ở.
- Tìm hiểu bài 3: Ngôi nhà thông minh. 21
Bảng Rubric đánh giá năng lực sử dụng công nghệ.
Hướng dẫn: HS đánh dấu tích vào ô trống (mỗi hàng chỉ được tích vào 1 ô) tương
ứng với mức độ đạt được của nhóm báo cáo.
Hướng dẫn đến từng học sinh: Đại diện nhóm báo cáo kết quả hoạt động nhóm sẽ được cộng 1 điểm. 22 Tiêu chí
Mức độ đánh giá Mức 4 Mức 3 Mức 2 Mức 1 Có đầy đủ nội Có đầy đủ nội Chưa đầy đủ Chưa đầy đủ dung, có phẩn dung, nhưng nội dung, có nội dung, giới thiệu và
thiếu phẩn giới phẩn giới thiệu không có phẩn kết thúc. (2đ) thiệu hoặc kết và kết thúc. giới thiệu và thúc. (1,5đ) (1đ) kết thúc. (0,5đ) Nội dung, cấu trúc báo cáo. (4 điểm)
Nội dung trình Nội dung trình Nội dung trình Nội dung trình bày báo cáo bày trên 70% bày từ 50 - bày hơn 50% khoa học, chính xác, 70% chính chính xác, chính xác, chi khoa học.
xác, khoa học. khoa học. tiết.(2đ) (1,5đ) (0,5đ) (1đ) Trình bày rõ Trình bày rõ Trình bày rõ Trình bày ràng, mạch ràng, mạch ràng, nhưng chưa rõ ràng Hình thức
lạc, phong thái lạc, phong thái rời rạc. (0,5đ) hoặc ngắt báo cáo. tự tin, không tự tin, lệ thuộc quãng. (0,25đ) lệ thuộc vào vào tài liệu. (1 điểm) tài liệu. (0,75đ) Sử dụng công Sử dụng công Sử dụng công Có sủ dụng
Công cụ báo cụ hiệu quả, cụ hiệu quả, cụ phù hợp. công cụ đánh cáo. phù hợp, sáng phù hợp. (1đ) giá. (0,5đ) tạo. (2đ) (1,5đ) (2 điểm) Phân công Phân công Phân công Phân công
Kết nối, phản công việc hợp công việc hợp công việc rõ công việc chưa hồi, hợp tác. lý, có sự hợp lý, có sự hợp ràng, 1-2 rõ ràng, nhóm (3 điểm) tác tốt. Đảm tác. Đảm bảo thành viên không hợp tác. bảo thời gian thời gian
không hợp tác. Quá thời gian thuyết trình. thuyết trình. Quá thời gian thuyết trình. (2đ) (1,5đ) thuyết trình. (0,5đ) (1đ) 23 Trả lời đúng Trả lời đúng Trả lời đúng Trả lời dưới các câu hỏi trên 70% các trên 50% các 50% các câu của GV và câu hỏi của câu hỏi của hỏi của GV và nhóm khác. GV và nhóm GV và nhóm nhóm khác. (1đ) khác. (0,75đ) khác. (0,5đ) (0,25đ)
Bảng rubric đánh giá hoạt động cá nhân. Hướng dẫn:
- HS đánh dấu tích vào ô trống tương ứng (mỗi hàng chỉ được tích vào 1 ô) với mức
độ đạt được của nhóm báo cáo. - Cá nhân đạt: 24
+ 4/4 tiêu chí xếp tốt thì đạt loại tốt.
+ 3/4 tiêu chí xếp tốt thì đạt loại khá.
+ 2/4 tiêu chí xếp tốt thì đạt loại trung bình.
+ Chỉ có 1 tiêu chí hoặc không có tiêu chí tốt thì cần điều chỉnh. Tiêu chí Tốt Khá Trung bình
Cần điều chỉnh.
Tham gia đầy Tham gia hầu Tham gia các Tham gia nhưng
đủ các buổi hết các buổi buổi học tập thực hiện các
học tập trên học tập trên trên lớp và làm công việc không
Ý thức học lớp và làm viêc lớp và làm viêc viêc nhóm liên quan. tập nhóm. nhóm. nhưng để lãng phí.
Chú ý trao dổi, Thường lắng Đôi khi không Không chú ý lắng
lắng nghe ý nghe cẩn thận chú ý lắng nghe, đôi khi có ý
kiến của người các ý kiến nghe, có ý kiến kiến riêng.
Tranh luận, khác và đưa ra người khác đôi riêng. trao đổi.
ý kiến cá nhân. khi đưa ra các ý kiến cá nhân. Tôn trọng ý Thường tôn Thường tôn Thường tôn trọng kiến
những trọng ý kiến trọng ý kiến ý kiến những thành
viên những thành những thành thành viên khác
khác và hợp viên khác và viên khác nhưng chưa hợp Hợp tác
tác đưa ra ý hợp tác đưa ra nhưng ít hợp tác đưa ra ý kiến kiến chung. ý kiến chung. tác đưa ra ý chung. kiến chung. Hoàn
thành Thường hoàn Không hoàn Không đúng thời đúng thời gian. thành công thành đúng gian. Thường
viêc được giao thời gian, làm xuyên buộc nhóm Sắp xếp không
làm đình trệ công phải thay đổi điều thời gian
chậm trễ công viêc chung của chỉnh kế hoạch viêc chung của nhóm. nhóm . 25 26