Giáo án Công nghệ 7 Bài 11: Giới thiệu chung về nuôi trồng thuỷ sản | Cánh diều

Giáo án Công nghệ 7 Bài 11: Giới thiệu chung về nuôi trồng thuỷ sản | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Công Nghệ 7 503 tài liệu

Thông tin:
17 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Công nghệ 7 Bài 11: Giới thiệu chung về nuôi trồng thuỷ sản | Cánh diều

Giáo án Công nghệ 7 Bài 11: Giới thiệu chung về nuôi trồng thuỷ sản | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

71 36 lượt tải Tải xuống
Trường THCS Yên Phúc Ngày son:
Giáo viên :Nguyn th Hòa Ngày dy: PPDH:Vn đáp
KTDH:Động não
BÀI 11:GII THIU CHUNG V NUÔI TRNG THY SN ( 2 tiết)
I.MC TIÊU
1.V năng lc:
a.Năng lực công ngh.
- Nhn thc công ngh:Trình bày được vai trò ca nuôi trng thy sn.
-
Giao tiếp công ngh :Nhn biếtđưc mt s loài thy sn có giá tr kinh tế cao
Vit Nam.
b.Năng lc chung:
-T nghn cu thu thp thông tin,d liu qua ni dung sgk.
-Hp tác theo nm.
-Gii quyết vấn đề.
2. V phm cht
- Thông qua thc hin bài hc s to điều kiện đ hc sinh:
Chăm học, chu khó khai thác thông tin trên nhiu kênh thông tin : SGK, mng
internet ….trong đi sng để tìm hiu kiến thc v nuôi trng thy sn.
- Có trách nhim và trung thc trong vic thc hin nhim v nhân và nhim v
nhóm.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1.Thiết b dy hc và ng dng CNTT
a. Giáo viên:
- Máy tính, tivi,nam châm,phiếu hc tp
b.Hc sinh: Sgk, dng c hc tpọc trước bài hc
c. ng dng công ngh thông tin: bài ging powerpoint
2. Hc liu:
- Kiến thc b tr: SGK, SGV, thông tin trên trang mng
- Quy trình PPDH, KTDT s áp dng ch đề:
+ PPDH: Thuyết trình, gii quyết vấn đề, dy hc theo nhóm
+ KTDH: Giao nhim vụ, đặt câu hỏi, động não
- Tranhnh
III. TIN TRÌNH DY HC
Tiết
Ni dung
PP/KTDH
PP/ CCĐG
PPĐG
CCĐG
1
Hot động 1:
M đầu (7’)
PPDH:Vấn đáp
KTDH:Động não
Hi - đáp
Câu hi
Hot động 2:
Hình thành
kiến thc mi
(60’)
HĐ 1:vai trò
ca nuôi trng
thy sn 25’
HĐ 2: Mt s
loi thy sn
có gtr kinh
tế cao Vit
Nam 35
-PPDH:trc
quan,nm,gii
quyết vn
đề,thuyết trình,
KTDH:chia nhóm
-. PPDH:trc
quan,nm,gii
quyết vn
đề,thuyết trình,
KTDH:chia nhóm
Hi - đáp
Quan sát
Câu hi
Phiếu hc
tp
Thang đo
2
Hot động 3:
Luyn tp (15)
PPDH:Vấn đáp
KTDH:Động não
Hi- đáp
Câu hi
Hot động 4:
Vn dng (8’)
- PPDH:Gii quyết
vấn đề,trc quan
Quan sát
Câu hi
1.HĐ 1:HOẠT ĐỘNG M ĐẦU (HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG)
a. Mc tiêu: To tâm thế hng thú cho hc sinh và tng bước làm quen bài hc.
b. Ni dung: Câu hi khởi động trang 58 SGK công ngh 7
c. Sn phm hc tp: HS tiếp thu kiến thc và câu tr li ca HS
d. T chc thc hin:
B1:Chuyn giao nhim v: Em hãy k tên mt s món ăn đưc chế biến t thy
sn mà em biết?
B2: HS thc hin nhim v hc tp
-
HS tiếp nhn nhim v
B3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
HS nêu lên suy nghĩ của bn thân:Món ăn chế biến t thy sản : Cá chép om dưa,
Tôm chiên, Cá kho….
B: Đánh giá kết quá thc hin nhim v hc tp:
-GV nhn xétu tr li ca HS, cht kiến thc
-GV đặt vấn đề: Trong bữa ăn hàng ngày có rt nhiều món ăn chế biến t thy sn,
có th thy nhu cu s dng sn phm thy sản ngày càng tăng. Do đó nghề nuôi
trng thy sn hin nay dang phát huy vai trò mnh m trong nn kinh tế c ta. Baì
hc m nay chúng ta s nghiên cu, tìm hiu sang một lĩnh vực mi đó là: Nuôi
trng thy sn.
Bài 11: Gii thiu chung vê nuôi thy sn
2.HĐ 2.HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THÚC
Hot động 1: Vai trò ca nuôi trng thy sn
a.Mc tiêu: Nêu được vai trò ca nuôi trng thy sn, giải thích được vai trò ca
nuôi trng thy sn
b.Ni dung: Câu hi hình thành kiến thc trang 58 SGK.
c.Sn phm hc tp: Câu tr li ca HS trên phiếu hc tp s 1.
d.T chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v:
- GV chia lp thành các nhóm
- GV yêu cầu HS đọc ni dung phn 1
- GV yêu cu HS hoàn thành phiếu HS hoàn thin phiếu hc tp s 1.
+ Hoàn thin sơ đồ v vai trò ca nuôi trng thy sn theo hình 11.1 SGK
+ K tên mt s loi thy sn đang được nuôi địa phương em.
B2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim v ,
+ GV quan sát, hướng dn khi hc sinh cn s giúp đỡ.
B3: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
+ HS đi din các nm trình bày kết qu
+ GV gi HS nhóm khác nhn xét và b sung
+D kiến sn phm
PHIU HC TP S 1
NHÓM…………..LP………….
1.Em hãy nêu vai trò ca nuôi trng thy sn bng cách hoàn thiện sơ đ sau:
2. Hãy kn mt s loài thy sản đang được nuôi địa phương em?
Tr li: Cá, c nhi, Ếch….
B4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV nhn xét, b sung, cht kiến thc
* Đánh giá kết qu hc tp
Vai trò của nuôi trồng thủy
sản
Cung cấp thực phẩm giầu
đạm, giầu a xít béo ômega3
Cung cấp nguyên liệu cho
nghành chế biến và xuất
khẩu
Cung cấp nguyên liệu cho
nghành dược, mỹ phẩm
Lam nguyên liệu cho thức
ăn chăn nuôi
Tạo việc làm và thu nhập
cho người nuôi
GV t chc cho HS t đánh giá tinh thn làm vic ca các thành viên trong nm
bằng Thang đo.
Hot động 2: Mt s loi thy sn có giá tr kinh tế cao.
a. Mc tiêu: Nhn biết mt s loi thy sn có giá tr kinh tế cao Vit Nam.
b. Ni dung: Câu hi hình thành kiến thc trong SGK trang 59-60
c. Sn phm hc tp: Câu tr li ca hc sinh .
u tr li ca hc sinh trong phiếu hc tp
dT chc thc hin:
B1: Chuyn giao nhim v:
-GV chia nhóm HS, quan sát hình 11.3 đọc ni dung phn 2 SGK trang 59-60
- GV yêu cu hc sinh làm vic nhóm 2 HS tr li câu hi phiếu hc tp s 2, hot
động nhóm 6 Hs hoàn thành phiếu hc tp s 3
B2: HS thc hin nhim v hc tp
+ HS tiếp nhn nhim v ,tho lun suy nghĩ tr li phiếu HT s 2 ,3
+ GV quan sát, hướng dn khi hc sinh cn s giúp đỡ.
B3*: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
+ GV gọi đại din các nm tr li
+ GV gi HSnhóm khác khác b sung
+D kiến sn phm:
PHIÊU HC TP S 2
Nhóm………………Lớp……
Hình
Tên
Đặc đim
a
Cá tra
Da chơn, thân dài, lưng xám đen, bụng hơi
bc, ming rng có hai đôi râu dài
b
Cá chép
Thân hình thoi, mình dày, dp bên, vy
tròn lớn. Đâu thuôn cân đối, có hai đôi râu,
vây ng dài.
c
Cá rô phi
Thân màu xanh xám,vy cng sáng
bóng,có khong 9-12 vạch đmong song t
lưng xuống bụng.Vây lưng và vây đuôi
hng nht
d
Cá chẽm( Vược)
Thân dài,dp bên,phần ng hơi g cao,vy
dạng lược rông.Ming rng,chếch,hàm
ới nhô dài hơn hàm trên.Hai vây lưng
tách ri nhau
e
Tôm chân trng
V mng,thân màu nâu sáng hoc xanh
lam,chân bò có màu trng ngà
g
Nghêu
Hai v bng nhau dng hình tam giác,v
gn vào nhau bng mt bn l
h
Tôm sú
V dày,lưng xen k gia màu xanh hoc
đen và màu vàng.Tùy môi trường sông và
thức ăn mà màu sắc cơ thể khác
nhau(nâu,xám,xanh).
PHIU HC TP S 3
NHÓM…………………………….LỚP
: Phân bit cá chm và cá tra
Cá chm
Cá tra
Thân dài,dp bên,phần ng hơi g
cao,vy dạng lược rông.Ming
rng,chếch,hàm dưới nhô dài hơn hàm
trên.Hai vây lưng tách ri nhau
Da chơn, thân dài, lưng xám đen, bụng
i bạc, ming rộng có hai đôi râu dài
Cá chép
Cá rô phi
Thân hình thoi, mình dày, dp bên, vy
tròn lớn. Đâu thuôn cân đối, có hai đôi
râu, vây lưng dài.
Thân màu xanh xám,vy cng sáng
bóng,có khong 9-12 vạch đmong
song t ng xuống bng.Vây lưng và
vây đuôi hồng nht
Tôm chân trng
Tôm sú
V mng,thân màu nâu sáng hoc xanh
lam,chân bò có màu trng ngà
V dày,lưng xen k gia màu xanh
hoặc đen và màu vàng.Tùy môi trường
sông và thức ăn mà màu sắc cơ thể
khác nhau(nâu,xám,xanh).
Câu 2
-Trong các loi thy sn mc 2 thì loi có địa phương em :cá rô phi,cá
chép,cá c,tôm trng.
-Loi được xut khu:Tôm sú,cá tra,nghêu.,tôm chân trng,cá rô phi,cá chép
_Tên 5 loi thy sn khác:cá chui,baba,cua,mc,cá trm…
B4*: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV nhn xét, b sung, cht kiến thc
Mt s loi thy sn có giá tr kinh tế cao Vit Nam
-Cá tra: Da chơn, thân dài, lưng xám đen, bụng hơi bc, ming rộng có hai đôi
râu dài.
-Cá rô phi: Thân màu xanh xám,vy cng sáng bóng,có khong 9-12 vch
đấmong song t lưng xuống bng.Vây lưng và vây đuôi hng nht
-Nghêu: Hai v bng nhau dng hình tam giác,v gn vào nhau bng mt bn l
-Cá chẽm(vược): Thân dài,dp bên,phần lưng hơi gồ cao,vy dạng lược
rông.Ming rng,chếch,hàm dưới nhô dài hơn hàm trên.Hai vây lưng
Tôm sú: V dày,lưng xen kẽ gia màu xanh hoặc đen và màu vàng.Tùy môi
trường sông và thức ăn mà màu sắc cơ thể
-Tôm chân trng: V mng,thân màu nâu sáng hoc xanh lam,chân bò có màu
trng ngà
-Cá chép: Thân hình thoi, mình dày, dp bên, vy tròn lớn. Đâu thuôn cân đối,
có hai đôi râu, vây lưng dài.
* Đánh giá kết qu hc tp
GV t chc cho HS t đánh giá tinh thn làm vic ca các thành viên trong nm
bằng Thang đo.
3.HOẠT ĐỘNG 3. LUYN TP15’
1. Hoạt động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: H thống được kiến thc v vai trò ca nuôi trng thy sn,nhn
biết được mt s loi thy sn có giá tr kinh tế cao Vit Nam
b) Ni dung:
- u hi trc nghm
c) Sn phm:
- u tr li ca hc sinh
d) T chc thc hin:
*: Chuyn giao nhim v hc tp
NV1: Gv yêu cu HS làm vic cá nhân hoàn thành các câu hi trc nghim
Em hãy khoanh vào chữ cái trước các câu trả lời đúng.
Câu 1 nuôi trồng thủy sản cung cấp thực phẩm giàu :
A: chất xơ
B : đạm , acit béo , omega – 3
C:gluxit
Câu 2 sản phẩm thủy sản cung cấp nguyên liệu cho :
A: chế biến và xuất khẩu như cá tra , tôm sú , tôm chân trắng
B : Ngành dược mĩ phẩm
C :Nhà máy chế biến lương thực.
D : Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi .
Câu 3 tra là loài cá :
A : Da trơn , thân dài , lưng xám đen , bụng hơi bạc , 2 râu dài
B:Có vảy , thân dài , lưng xám đen , bụng hơi bạc , 2 râu dài
C : Da trơn , thân ngn, lưng xám đen , bụng i bạc , 2 râu dài
Câu 4 Cá chép có đặc điểm :
A: Thân hình thoi , mình dày ,dẹp bên ,vảy tròn lớn , đầu thuôn cân đối , có 2 đôi râu
, vây lưng dài
B: Thân hình thoi , mình mỏng ,vảy tròn lớn , đầu thuôn cân đối , có 2 đôi râu , vây
lưng dài
C.Thân dài,mình mỏng ,vảy tròn lớn , đầu thuôn cân đối , có 2 đôi râu , vây lưng dài
Câu 5 Cá rô phi có thân màu :
A : Màu trắng
B : Màu xanh xám
C: Màu vàng
Câu 6 Cá chẽm ( vược ) có đặc điểm :
A : Thân ngắn , dẹp bên , lưng hơi gồ cao .Miệng rộng,chếch,hàm dưới n dài hơn
hàm trên.Hai vây lưng tách rời nhau
B : Thân dài , dẹpn , lưng hơi gồ cao .Miệng rộng,chếch,hàm dưới n dài hơn
hàm trên.Hai vây lưng liền nhau.
C : Thân dài , dẹpn , lưng hơi gồ cao .Miệng rộng,chếch,hàm dưới n dài hơn
hàm trên.Hai vây lưng tách rời nhau.
Câu 7.Tôm sú có đặc điểm:
A .
V mỏng,lưng xen kẽ gia màu xanh hoặc đen và màu vàng.
B.V mng,thân màu nâu sáng hoc xanh lam,chân bò có màu trng ngà,
C.V dày,lưng xen kẽ gia màu xanh hoặc đen và màu vàng.
Câu 8:Tôm chân trng có đặc điểm
A.V mng,thân màu nâu sáng hoc xanh lam,chân bò có màu trng ngà.
B.Vy ,thân màu nâu sáng hoc xanh lam,chân bò có màu trng ngà.
C. V y,lưng xen kẽ gia màu xanh hoặc đen và màu vàng.
*: Thc hin nhim v hc tp
-HS tiếp nhn nhim vụ, suy nghĩ trả li câu hi
- Hc sinh làm vic cá nhân .
- GV quan sát hc sinh, phát hin những khó khăn, có bin pháp h tr nếu cn
*: Báo cáo tho lun
*: Báo cáo kết qu hoạt động và tho lun
+ GV gi HS tr li
+ GV gi HS khác b sung
+D kiến sn phm:
Câu 1. B Câu 2. A,B,D. Câu 3. A Câu 4A Câu 5 B Câu 6 C Câu 7 C
Câu 8 A
*: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV nhn xét, b sung, cht kiến thc
* Đánh giá kết qu hc tp
4. VN DNG
a) Mc tiêu:Vn dng kiến thức đã học vào thc tin cuc sng.
b) Ni dung:Bài tp vn dng thc tin
c) Sn phm: Câu tr li ca HS
d) T chc thc hin:
*: Chuyn giao nhim v:
GV yêu cu HS hoàn thành bài tp sau
Ch nht ti em hãy ng m đi ch gn nht, đến khu bán thy sn và cho
biết.Trong hình 11.3 SGK trang 59 có nhng loi thy sản nào được bày bán
ch.K tên và nêu đặc điểm ca các loi thu sản đó.
*: Thc hin nhim v:
-HS tiếp nhn nhim v
*: Báo cáo, tho lun:
- HS báo cáo vào tiết sau.
-D kiến sn phm.
Tên
Cá chép
Thân hình thoi, mình dày, dp bên, vy tròn lớn. Đâu thuôn
cân đối,
Cá rô phi
Thân màu xanh xám,vy cng sáng bóng,có khong 9-12
vạch đmong song t ng xuống bụng.Vây lưng và vây đuôi
hng nht
Nghêu
Hai v bng nhau dng hình tam giác,v gn o nhau bng
mt bn l
Tôm chân trng
V mng,thân màu nâu sáng hoc xanh lam,chân bò có màu
trng ngà
*: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV nhn xét, b sung, cht kiến thc
IV.NHN XÉT
V. CÁC PH LC
1. Phiếu hc tp
PHIU HC TP S 1
NHÓM…………..LP………….
Da vào ni dung bài hc hãy hoàn thiện sơ đ sau
Câu 2 :Hãy k tên mt s loài thy sản đang được nuôi tại địa pơng em?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………..
Vai trò của nuôi
trng thủy sản
?
?
?
?
?
PHIÊU HC TP S 2
Nhóm………………Lớp……
Hình
Tên
Đặc đim
a
b
.
c
d
e
g
h
PHIU HC TP S 3
NHÓM…………………………….LỚP
: Phân bit cá chm và cá tra
Cá chm
Cá tra
Cá chép
Cá rô phi
Tôm chân trng
Tôm sú
Câu 2
1.Trong các loi thy sn mc 2 thì loi nào có địa phương em ?
…………………………………………………………………………..
2.Loi nào đưc xut khu ?
……………………………………………………………………………
3.K tên 5 loi thy sn khác mà em biết ?
……………………………………………………………………….
2.Các công c đánh giá
2.1. Thang đánh giá
STT
Tiêu chí đánh giá
Mức độ đạt được
Tt
Khá
TB
1
Tích cc tham gia các hoạt động ca nhóm
2
T lc thc hin các nhim v đưc phân
công
3
Tinh thn trách nhim trong công việc được
giao
4
Lng nghe ý kiến ca thành viên trong
nhóm
5
Hoàn thành nhim v đúng thời gian quy
định
2.2. Phiếu đánh giá rubrics
Ni dung
đánh g
Mc 4
(Gii)
Mc 3
(Khá)
Mc 2
( Trung
bình )
Mc 1
( Yếu)
Kiến thc
Tr li đúng cả
đáp án
Tr li đúng 2-3
ý đáp án
Tr li được
1 ý đáp án
đúng
Không
tr li
đúng đáp
án nào
Hình thc
Trình bày sch
đẹp, không
Trình bày sch
đẹp, không gch
Trình bày
thiếu rõ
ràng, điền
Gch
a
gch xóa
a
sai ct
nhiu
| 1/17

Preview text:

Trường THCS Yên Phúc Ngày soạn:
Giáo viên :Nguyễn thị Hòa Ngày dạy: PPDH:Vấn đáp KTDH:Động não
BÀI 11:GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN ( 2 tiết) I.MỤC TIÊU 1.Về năng lực:
a.Năng lực công nghệ.
-
Nhận thức công nghệ:Trình bày được vai trò của nuôi trồng thủy sản.
- Giao tiếp công nghệ :Nhận biếtđược một số loài thủy sản có giá trị kinh tế cao ở Việt Nam. b.Năng lực chung:
-Tự nghiên cứu thu thập thông tin,dữ liệu qua nội dung sgk. -Hợp tác theo nhóm. -Giải quyết vấn đề. 2. Về phẩm chất
- Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
Chăm học, chịu khó khai thác thông tin trên nhiều kênh thông tin : SGK, mạng
internet ….trong đời sống để tìm hiểu kiến thức về nuôi trồng thủy sản.
- Có trách nhiệm và trung thực trong việc thực hiện nhiệm vụ cá nhân và nhiệm vụ nhóm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1.Thiết bị dạy học và ứng dụng CNTT a. Giáo viên:
- Máy tính, tivi,nam châm,phiếu học tập
b.Học sinh: Sgk, dụng cụ học tập,đọc trước bài học
c. Ứng dụng công nghệ thông tin: bài giảng powerpoint 2. Học liệu:
- Kiến thức bổ trợ: SGK, SGV, thông tin trên trang mạng
- Quy trình PPDH, KTDT sẽ áp dụng chủ đề:
+ PPDH: Thuyết trình, giải quyết vấn đề, dạy học theo nhóm
+ KTDH: Giao nhiệm vụ, đặt câu hỏi, động não - Tranh ảnh
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC PP/KTDH PP/ CCĐG Tiết Nội dung PPĐG CCĐG Hoạt động 1: PPDH:Vấn đáp Hỏi - đáp Câu hỏi Mở đầu (7’) KTDH:Động não Hoạt động 2: Hỏi - đáp Câu hỏi Hình thành Quan sát Phiếu học kiến thức mới tập (60’) Thang đo HĐ 1:vai trò -PPDH:trực
của nuôi trồng quan,nhóm,giải thủy sản 25’ quyết vấn 1 đề,thuyết trình, KTDH:chia nhóm
HĐ 2: Một số -. PPDH:trực loại thủy sản quan,nhóm,giải có giá trị kinh quyết vấn đề tế cao ở Việt ,thuyết trình, Nam 35’ KTDH:chia nhóm Hoạt động 3: PPDH:Vấn đáp
Luyện tập (15) KTDH:Động não Hỏi- đáp Câu hỏi 2 Hoạt động 4:
- PPDH:Giải quyết Quan sát Câu hỏi Vận dụng (8’) vấn đề,trực quan
1.HĐ 1:HOẠT ĐỘNG MỎ ĐẦU (HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG)
a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: Câu hỏi khởi động trang 58 SGK công nghệ 7
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
B1:Chuyển giao nhiệm vụ: Em hãy kể tên một số món ăn được chế biến từ thủy sản mà em biết?
B2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập

-HS tiếp nhận nhiệm vụ
B3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
HS nêu lên suy nghĩ của bản thân:Món ăn chế biến từ thủy sản : Cá chép om dưa, Tôm chiên, Cá kho….
B: Đánh giá kết quá thực hiện nhiệm vụ học tập:
-GV nhận xét câu trả lời của HS, chốt kiến thức
-GV đặt vấn đề:
Trong bữa ăn hàng ngày có rất nhiều món ăn chế biến từ thủy sản,
có thể thấy nhu cầu sử dụng sản phẩm thủy sản ngày càng tăng. Do đó nghề nuôi
trồng thủy sản hiện nay dang phát huy vai trò mạnh mẽ trong nền kinh tế nước ta. Baì
học hôm nay chúng ta sẽ nghiên cứu, tìm hiểu sang một lĩnh vực mới đó là: Nuôi trồng thủy sản.
Bài 11: Giới thiệu chung vê nuôi thủy sản
2.HĐ 2.HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THÚC
Hoạt động 1: Vai trò của nuôi trồng thủy sản
a.Mục tiêu: Nêu được vai trò của nuôi trồng thủy sản, giải thích được vai trò của nuôi trồng thủy sản
b.Nội dung: Câu hỏi hình thành kiến thức trang 58 SGK.
c.Sản phấm học tập: Câu trả lời của HS trên phiếu học tập số 1.
d.Tố chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV chia lớp thành các nhóm
- GV yêu cầu HS đọc nội dung phần 1
- GV yêu cầu HS hoàn thành phiếu HS hoàn thiện phiếu học tập số 1.
+ Hoàn thiện sơ đồ về vai trò của nuôi trồng thủy sản theo hình 11.1 SGK
+ Kể tên một số loại thủy sản đang được nuôi ở địa phương em.
B2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ ,
+ GV quan sát, hướng dẫn khi học sinh cần sự giúp đỡ.
B3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ HS đại diện các nhóm trình bày kết quả
+ GV gọi HS nhóm khác nhận xét và bổ sung +Dự kiến sản phẩm PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
NHÓM…………..LỚP………….
1.Em hãy nêu vai trò của nuôi trồng thủy sản bằng cách hoàn thiện sơ đồ sau:
Vai trò của nuôi trồng thủy sản Cung cấp nguyên liệu cho
Cung cấp thực phẩm giầu Cung cấp nguyên liệu cho nghành dược, mỹ phẩm Lam nguyên liệu cho thức
Tạo việc làm và thu nhập
đạm, giầu a xít béo ômega3
nghành chế biến và xuất khẩu ăn chăn nuôi cho người nuôi
2. Hãy kể tên một số loài thủy sản đang được nuôi ở địa phương em?
Trả lời: Cá, ốc nhồi, Ếch….
B4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV nhận xét, bổ sung, chốt kiến thức
-Vai trò của nuôi trồng thủy sản:
• -Cung cấp thực phẩm giầu đạm, giầu acid béo ômega-3
• Cung cấp nguyên liệu cho nghành chế biến và xuất khẩu
• Cung cấp nguyên liệu cho nghành dược, mỹ phẩm
• Làm nguyên liệu cho thức ăn chăn nuôi
• Tạo việc làm và thu nhập cho người nuôi
* Đánh giá kết quả học tập
GV tổ chức cho HS tự đánh giá tinh thần làm việc của các thành viên trong nhóm bằng Thang đo.
Hoạt động 2: Một số loại thủy sản có giá trị kinh tế cao.
a. Mục tiêu: Nhận biết một số loại thủy sản có giá trị kinh tế cao ở Việt Nam.
b. Nội dung: Câu hỏi hình thành kiến thức trong SGK trang 59-60
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của học sinh .
Câu trả lời của học sinh trong phiếu học tập
dTổ chức thực hiện:
B1: Chuyển giao nhiệm vụ:
-GV chia nhóm HS, quan sát hình 11.3 đọc nội dung phần 2 SGK trang 59-60
- GV yêu cầu học sinh làm việc nhóm 2 HS trả lời câu hỏi ở phiếu học tập số 2, hoạt
động nhóm 6 Hs hoàn thành phiếu học tập số 3
B2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS tiếp nhận nhiệm vụ ,thảo luận suy nghĩ trả lời ở phiếu HT số 2 ,3
+ GV quan sát, hướng dẫn khi học sinh cần sự giúp đỡ.
B3*: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ GV gọi đại diện các nhóm trả lời
+ GV gọi HSnhóm khác khác bổ sung
+Dự kiến sản phẩm: PHIÊU HỌC TẬP SỐ 2
Nhóm………………Lớp……
Hình Tên Đặc điểm a Cá tra
Da chơn, thân dài, lưng xám đen, bụng hơi
bạc, miệng rộng có hai đôi râu dài b Cá chép
Thân hình thoi, mình dày, dẹp bên, vảy
tròn lớn. Đâu thuôn cân đối, có hai đôi râu, vây lưng dài. c Cá rô phi
Thân màu xanh xám,vảy cứng sáng
bóng,có khoảng 9-12 vạch đấmong song từ
lưng xuống bụng.Vây lưng và vây đuôi hồng nhạt d Cá chẽm( Vược)
Thân dài,dẹp bên,phần lưng hơi gồ cao,vảy
dạng lược rông.Miệng rộng,chếch,hàm
dưới nhô dài hơn hàm trên.Hai vây lưng tách rời nhau e Tôm chân trắng
Vỏ mỏng,thân màu nâu sáng hoặc xanh
lam,chân bò có màu trắng ngà g Nghêu
Hai vỏ bằng nhau dạng hình tam giác,vỏ
gắn vào nhau bằng một bản lề h Tôm sú
Vỏ dày,lưng xen kẽ giữa màu xanh hoặc
đen và màu vàng.Tùy môi trường sông và
thức ăn mà màu sắc cơ thể khác nhau(nâu,xám,xanh). PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
NHÓM…………………………….LỚP
: Phân biệt cá chẽm và cá tra Cá chẽm Cá tra
Thân dài,dẹp bên,phần lưng hơi gồ
Da chơn, thân dài, lưng xám đen, bụng
cao,vảy dạng lược rông.Miệng
hơi bạc, miệng rộng có hai đôi râu dài
rộng,chếch,hàm dưới nhô dài hơn hàm
trên.Hai vây lưng tách rời nhau Cá chép Cá rô phi
Thân hình thoi, mình dày, dẹp bên, vảy Thân màu xanh xám,vảy cứng sáng
tròn lớn. Đâu thuôn cân đối, có hai đôi bóng,có khoảng 9-12 vạch đấmong râu, vây lưng dài.
song từ lưng xuống bụng.Vây lưng và vây đuôi hồng nhạt Tôm chân trắng Tôm sú
Vỏ mỏng,thân màu nâu sáng hoặc xanh Vỏ dày,lưng xen kẽ giữa màu xanh
lam,chân bò có màu trắng ngà
hoặc đen và màu vàng.Tùy môi trường
sông và thức ăn mà màu sắc cơ thể khác nhau(nâu,xám,xanh). Câu 2
-Trong các loại thủy sản ở mục 2 thì loại có ở địa phương em :cá rô phi,cá
chép,cá vược,tôm trắng.
-Loại được xuất khẩu:Tôm sú,cá tra,nghêu.,tôm chân trắng,cá rô phi,cá chép
_Tên 5 loại thủy sản khác:cá chuối,baba,cua,mực,cá trắm…
B4*: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV nhận xét, bổ sung, chốt kiến thức
Một số loại thủy sản có giá trị kinh tế cao ở Việt Nam
-Cá tra: Da chơn, thân dài, lưng xám đen, bụng hơi bạc, miệng rộng có hai đôi râu dài.
-Cá rô phi: Thân màu xanh xám,vảy cứng sáng bóng,có khoảng 9-12 vạch
đấmong song từ lưng xuống bụng.Vây lưng và vây đuôi hồng nhạt
-Nghêu: Hai vỏ bằng nhau dạng hình tam giác,vỏ gắn vào nhau bằng một bản lề
-Cá chẽm(vược): Thân dài,dẹp bên,phần lưng hơi gồ cao,vảy dạng lược
rông.Miệng rộng,chếch,hàm dưới nhô dài hơn hàm trên.Hai vây lưng
Tôm sú: Vỏ dày,lưng xen kẽ giữa màu xanh hoặc đen và màu vàng.Tùy môi
trường sông và thức ăn mà màu sắc cơ thể
-Tôm chân trắng: Vỏ mỏng,thân màu nâu sáng hoặc xanh lam,chân bò có màu trắng ngà
-Cá chép: Thân hình thoi, mình dày, dẹp bên, vảy tròn lớn. Đâu thuôn cân đối,
có hai đôi râu, vây lưng dài.
* Đánh giá kết quả học tập
GV tổ chức cho HS tự đánh giá tinh thần làm việc của các thành viên trong nhóm bằng Thang đo.
3.HOẠT ĐỘNG 3. LUYỆN TẬP15’
1. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Hệ thống được kiến thức về vai trò của nuôi trồng thủy sản,nhận
biết được một số loại thủy sản có giá trị kinh tế cao ở Việt Nam b) Nội dung: - Câu hỏi trắc nghệm c) Sản phẩm:
- Câu trả lời của học sinh d) Tổ chức thực hiện:
*: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
NV1: Gv yêu cầu HS làm việc cá nhân hoàn thành các câu hỏi trắc nghiệm
Em hãy khoanh vào chữ cái trước các câu trả lời đúng.
Câu 1 nuôi trồng thủy sản cung cấp thực phẩm giàu : A: chất xơ
B : đạm , acit béo , omega – 3 C:gluxit
Câu 2 sản phẩm thủy sản cung cấp nguyên liệu cho :
A: chế biến và xuất khẩu như cá tra , tôm sú , tôm chân trắng B : Ngành dược mĩ phẩm
C :Nhà máy chế biến lương thực.
D : Nhà máy chế biến thức ăn chăn nuôi .
Câu 3 Cá tra là loài cá :
A : Da trơn , thân dài , lưng xám đen , bụng hơi bạc , 2 râu dài
B:Có vảy , thân dài , lưng xám đen , bụng hơi bạc , 2 râu dài
C : Da trơn , thân ngắn, lưng xám đen , bụng hơi bạc , 2 râu dài
Câu 4 Cá chép có đặc điểm :
A: Thân hình thoi , mình dày ,dẹp bên ,vảy tròn lớn , đầu thuôn cân đối , có 2 đôi râu , vây lưng dài
B: Thân hình thoi , mình mỏng ,vảy tròn lớn , đầu thuôn cân đối , có 2 đôi râu , vây lưng dài
C.Thân dài,mình mỏng ,vảy tròn lớn , đầu thuôn cân đối , có 2 đôi râu , vây lưng dài
Câu 5 Cá rô phi có thân màu : A : Màu trắng B : Màu xanh xám C: Màu vàng
Câu 6 Cá chẽm ( vược ) có đặc điểm :
A : Thân ngắn , dẹp bên , lưng hơi gồ cao .Miệng rộng,chếch,hàm dưới nhô dài hơn
hàm trên.Hai vây lưng tách rời nhau
B : Thân dài , dẹp bên , lưng hơi gồ cao .Miệng rộng,chếch,hàm dưới nhô dài hơn
hàm trên.Hai vây lưng liền nhau.
C : Thân dài , dẹp bên , lưng hơi gồ cao .Miệng rộng,chếch,hàm dưới nhô dài hơn
hàm trên.Hai vây lưng tách rời nhau.
Câu 7.Tôm sú có đặc điểm:
A .Vỏ mỏng,lưng xen kẽ giữa màu xanh hoặc đen và màu vàng.
B.Vỏ mỏng,thân màu nâu sáng hoặc xanh lam,chân bò có màu trắng ngà,
C.Vỏ dày,lưng xen kẽ giữa màu xanh hoặc đen và màu vàng.
Câu 8:Tôm chân trắng có đặc điểm
A.Vỏ mỏng,thân màu nâu sáng hoặc xanh lam,chân bò có màu trắng ngà.
B.Vỏ dày ,thân màu nâu sáng hoặc xanh lam,chân bò có màu trắng ngà.
C. Vỏ dày,lưng xen kẽ giữa màu xanh hoặc đen và màu vàng.
*: Thực hiện nhiệm vụ học tập
-HS tiếp nhận nhiệm vụ, suy nghĩ trả lời câu hỏi
- Học sinh làm việc cá nhân .
- GV quan sát học sinh, phát hiện những khó khăn, có biện pháp hỗ trợ nếu cần *: Báo cáo thảo luận
*: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận + GV gọi HS trả lời + GV gọi HS khác bổ sung +Dự kiến sản phẩm:
Câu 1. B Câu 2. A,B,D. Câu 3. A Câu 4A Câu 5 B Câu 6 C Câu 7 C Câu 8 A
*: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV nhận xét, bổ sung, chốt kiến thức
* Đánh giá kết quả học tập 4. VẬN DỤNG
a) Mục tiêu:Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống.
b) Nội dung:Bài tập vận dụng thực tiễn
c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS d) Tổ chức thực hiện:
*: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập sau
Chủ nhật tới em hãy cùng mẹ đi chợ gần nhất, đến khu bán thủy sản và cho
biết.Trong hình 11.3 SGK trang 59 có những loại thủy sản nào được bày bán ở
chợ.Kể tên và nêu đặc điểm của các loại thuỷ sản đó.
*: Thực hiện nhiệm vụ:
-HS tiếp nhận nhiệm vụ
*: Báo cáo, thảo luận:
-
HS báo cáo vào tiết sau. -Dự kiến sản phẩm. Tên Cá chép
Thân hình thoi, mình dày, dẹp bên, vảy tròn lớn. Đâu thuôn cân đối, Cá rô phi
Thân màu xanh xám,vảy cứng sáng bóng,có khoảng 9-12
vạch đấmong song từ lưng xuống bụng.Vây lưng và vây đuôi hồng nhạt Nghêu
Hai vỏ bằng nhau dạng hình tam giác,vỏ gắn vào nhau bằng một bản lề Tôm chân trắng
Vỏ mỏng,thân màu nâu sáng hoặc xanh lam,chân bò có màu trắng ngà
*: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV nhận xét, bổ sung, chốt kiến thức IV.NHẬN XÉT V. CÁC PHỤ LỤC 1. Phiếu học tập PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
NHÓM…………..LỚP………….
Dựa vào nội dung bài học hãy hoàn thiện sơ đồ sau Vai trò của nuôi trồng thủy sản ? ? ? ? ?
Câu 2 :Hãy kể tên một số loài thủy sản đang được nuôi tại địa phương em?
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….. PHIÊU HỌC TẬP SỐ 2
Nhóm………………Lớp……
Hình Tên Đặc điểm a b . c d e g h PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
NHÓM…………………………….LỚP
: Phân biệt cá chẽm và cá tra Cá chẽm Cá tra Cá chép Cá rô phi Tôm chân trắng Tôm sú Câu 2
1.Trong các loại thủy sản ở mục 2 thì loại nào có ở địa phương em ?
…………………………………………………………………………..

2.Loại nào được xuất khẩu ?
……………………………………………………………………………

3.Kể tên 5 loại thủy sản khác mà em biết ?
……………………………………………………………………….
2.Các công cụ đánh giá 2.1. Thang đánh giá
STT Tiêu chí đánh giá
Mức độ đạt được Tốt Khá TB 1
Tích cực tham gia các hoạt động của nhóm 2
Tự lực thực hiện các nhiệm vụ được phân công 3
Tinh thần trách nhiệm trong công việc được giao 4
Lắng nghe ý kiến của thành viên trong nhóm 5
Hoàn thành nhiệm vụ đúng thời gian quy định
2.2. Phiếu đánh giá rubrics Nội dung Mức 4 Mức 3 Mức 2 Mức 1 đánh giá (Giỏi) (Khá) ( Trung ( Yếu) bình ) Kiến thức
Trả lời đúng cả Trả lời đúng 2-3 Trả lời được Không đáp án ý đáp án 1 ý đáp án trả lời đúng đúng đáp án nào Hình thức Trình bày sạch Trình bày sạch Trình bày Gạch đẹp, không
đẹp, không gạch thiếu rõ xóa ràng, điền gạch xóa xóa sai cột nhiều