Giáo án Công nghệ 7 Bài 14: Bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thuỷ sản | Cánh diều

Giáo án Công nghệ 7 Bài 14: Bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thuỷ sản | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Công Nghệ 7 503 tài liệu

Thông tin:
9 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Công nghệ 7 Bài 14: Bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thuỷ sản | Cánh diều

Giáo án Công nghệ 7 Bài 14: Bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thuỷ sản | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

52 26 lượt tải Tải xuống
H và tên Bùi Th Hoa
Gv: Tờng THCS Yên Dương
Ngày son: 22/5/2022
Bài 14: BO V MÔI TRƯỜNG NUÔI
VÀ NGUN LI THU SN
B SÁCH CÁNH DIU S TIT :02
I. MC TIÊU
1. V năng lc:
a. Năng lc công ngh:
- Năng lc s dng ng ngh:
Có ý thc bo v môi trưng nuôi thu sn, ngun li thu sn
Nêu được các bin pháp bo v môi trường thu sn, hoạt động bo v
ngun li thu sn
- Năng lc nhn thc công ngh:
Nhn thức được vì sao cn bo v môi trưng nuôi thu sn, ngun li
thu sn.
b. Năng lực chung:
Tìm tòi, sáng to trong thc tin thông qua các mch ni dung t đơn giản
đến phc tp.
T nghn cu thông tin, d liu qua nội dung sách giáo khoa để tr li câu
hi.
Gii quyết các vấn đề gn vi thc tin v bo v môi trường nuôi ngun
li thu sn.
2 .Phm cht:
- tinh thn t học, chăm chỉ, nhit tình tham gia c hoạt động ca bài
hc.
- Có tinh thn trách nhim và trung thc trong hoạt động ca nhóm.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Đối vi giáo viên:
+ Sách giáo khoa công ngh 7 và các tài liu liên quan khác
+Mt vài tranh nh hu qu ca ô nhiễm môi trường nước
+ Hình 14.2, hình 14.3, hình 14.5,14.6 ... có trong SGK, phóng to hoc dùng
máy chiếu để trình chiếu nếu điu kin.
2. Đối vi hc sinh:
SGK, dng c hc tp, đọc bài trước theo s ng dn ca GV.
III. TIN TRÌNH DY HC
Tiết
Hoạt động
PP/KTDH
PP/CCĐG
1
1: M đầu (10p)
PP: trc quan, tìm
tòi khám phá
KT: Động não,
chia nhóm
pp :quan sát hi
đáp
cc: Câu hi
2: Hình thành kiến thc
mi (35p)
2.1: Bo v môi trường
nuôi thu sn
pp : Tìm tòi khám
phá, gii quyết
vấn đề
KT: Động não,
chia nhóm
pp :quan sát hi
đáp
cc: Câu hi
2
2.2: Bo v ngun li thu
sn (25p)
pp : Tìm tòi khám
phá, gii quyết
vấn đề
KT: Động não,
chia nhóm
pp :quan sát hi
đáp
cc: Câu hi
3.Luyn tp (10p)
pp : nhóm, gii
quyết vn đ
KT: đặt câu hi
Pp: Hỏi đáp
Cc: phiếu bt
4. Vn dng (5p)
pp : hp tác
KT: đng não,
chia nhóm
ĐG qua sn phm
hc tp
1. HOT ĐỘNG M ĐẦU( HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG)(10p)
a. Mc tiêu: To hng thú hc tp, khám phá kiến thc mi cho HS.
b. Nội dung: Quan sát hình 14.1các nhóm thực hiện yêu cầu, trlời câu hi
mở SGK.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. T chc thc hin:
GV cho HS quan sát hình 14.1 và tr li câu hi:
+ E hãy quan sát hình 14.1 và nêu các hu qu ca hiện tượng ô nhim môi
trường nước?
- GV đt vấn đề: Thông qua hu qu ca hiện tưng ô nhiễm môi trường nước
chúng ta cn tìm ra các bin pp bo v môi trường thu sn, bo v ngun li thu
sn. Để tìm hiu k hơn chúng ta ng đến vi bài bo v môi trường nuôi và ngun
li thu sn
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIN THC
Hoạt động 2.1: Bo v môi trường nuôi thu sn(35p)
a. Mc tiêu: Nêu đượcc ngun gây ô nhiễm cho môi trường nuôi thu sn, biết
đưc các bin pháp bo v môi trường nuôi thu sn.
b.
Nội dung: Câu hỏi hình thành kiến thức trang 72 SGK.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả li của HS
i trường nước vai trò rt quan trọng đối vi các loài thu sản, khi nước b ô
nhim s gây tác đng xấu đến đời sng ca chúng
Các ngun gây ô nhiễm môi trưng nuôi thu sn:
+ Cht thi ca hoạt động sn xut nông nghip
+ Cht thi ca hoạt động sn xut công nghip
+ Nước thi sinh hoạt, nưc thi y tế
Bin pháp bo v môi trưng nuôi thu sn
+ X lý c nguồn nước thải đt tiêu chun quy đnh trước khi x vào ao, h, sông,
bin
+ Kiểm soát môi trường nuôi thu sn như: Sử dng ao lng, s dng chế phm sinh
hc, lc sinh hc, s dng thc vt thu sinh, s dng hoá cht.
Bin pháp
Phương pháp
Cơ học
Sinh hc
Hoá hc
SD ao lng
x
SD chế phm sh
x
Lc sinh hc
x
S dng t/v thu sinh
x
S dng chlorine
x
d. T chc thc hin:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Gv yêu cầu các nhóm đọc nội dung phần 1 và trả lời lần ợt các câu hỏi ? trong
SGK của phần 1
Phân loại các biện pp xử lý môi trường nước?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+Các nhóm HS đọc nội dung, và lầnt trả lời các câu hỏi
+ GV quan sát, hướng dẫn khi học sinh cần sự giúp đỡ.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ HS tnh bày kết quả:
+ GV gọi các nm khác nhận xét bổ xung
Bước 4:
Đánh giá kết quthực hiện nhiệm vụ học tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức
+ Hs ghi chép bài đy đủ vào vở.
1. Bo v môi trường ni thu sn
i trường nước vai trò rt quan trọng đối vi các loài thu sản, khi nước b ô
nhim s gây tác đng xấu đến đời sng ca chúng
Các ngun gây ô nhiễm môi trưng nuôi thu sn:
+ Cht thi ca hoạt động sn xut nông nghip
+ Cht thi ca hoạt động sn xut công nghip
+ Nước thi sinh hoạt, nưc thi y tế
Bin pháp bo v môi trưng nuôi thu sn
+ X lý c nguồn nước thải đt tiêu chun quy đnh trước khi x vào ao, h, sông,
bin
+ Kiểm soát môi trường nuôi thu sn như: Sử dng ao lng, s dng chế phm sinh
hc, lc sinh hc, s dng thc vt thu sinh, s dng hoá cht.
Phương pháp
Cơ học
Sinh hc
Hoá hc
x
x
x
x
x
Hoạt động 2.2: Bo v ngun li thu sn(25p)
a. Mc tiêu: Hiểu được ngun li thu sn, biết được các khu vc cần được bo
v, và các bin pháp bo v
b.
Nội dung: Câu hỏi hình thành kiến thức trang 73 SGK.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả li của HS
Ngun li thu sn bao gm tt c các sinh vt trong nguồn nưc t nhn
giá tr kinh tế, khoa hc, du lch, gii trí.
Ngun li thu sn ngày càng suy gim do: khai thác quá mc,s dụng ngư cụ
cm, khai thác thu sn mang tính hu dit, x thi y ô nhiễm môi trường
sng ca các loài thu sn, chặn đường di cư của các loài thu sn
Các khu vc cần được bo v:
+ Nơi tập trung các loài thu sản và môi trường sng ca chúng
+ khu vc tp chung sinh sn
+ Khu vc tp trung con non sinh sng
+ Đường di cư của các loài thu sn
Bin pháp bo v ngun li thu sn
+ Khai thác thu sn hp lý
+Tái to ngun li thu sn
+ Bo v đưng di cư của các loài thu sn
+Bo v môi trường sng ca các loài thu sn
+ Bo v rng ngp mn, phát trin các khu bo tn bin, các khu bo tn nội địa.
d. T chc thc hin:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Gv yêu cầu các nhóm đọc nội dung phần 2 và trả lời lần ợt các câu hỏi ? trong
SGK của phần 2
Em hiểu thế nào là nguồn lợi thuỷ sản?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+Các nhóm HS đọc nội dung, và lầnt trả lời các câu hỏi
+ GV quan sát, hướng dẫn khi học sinh cần sự giúp đỡ.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ HS trình bày kết quả:
+ GV gọi các nm khác nhận xét bổ xung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tp
+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức
+ Hs ghi chép bài đy đủ vào vở.
2. Bo v ngun li thu sn.
Ngun li thu sn bao gm tt c các sinh vt trong nguồn nưc t nhn
giá tr kinh tế, khoa hc, du lch, gii trí.
Ngun li thu sn ngày càng suy gim do: khai thác quá mc,s dụng ngư cụ
cm, khai thác thu sn mang tính hu dit, x thi y ô nhiễm môi trường
sng ca các loài thu sn, chặn đường di cư của các loài thu sn
Các khu vc cần được bo v:
+ Nơi tập trung các loài thu sản và môi trường sng ca chúng
+ khu vc tp chung sinh sn
+ Khu vc tp trung con non sinh sng
+ Đường di cư của các loài thu sn
Bin pháp bo v ngun li thu sn
+ Khai thác thu sn hp lý
+Tái to ngun li thu sn
+ Bo v đưng di cư của các loài thu sn
+Bo v môi trường sng ca các loài thu sn
+ Bo v rng ngp mn, phát trin các khu bo tn bin, các khu bo tn nội địa.
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (10p)
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua các câu hỏi .
b. Nội dung: Sử dng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập
Sản phẩm hc tập: Kết quả ca HS.
d. T chc thc hin:
- GV ỵêu cầu các nhóm HS thực hiện trá lời câu hỏi:
?1: Em hãy nêu các nguồn gây ô nhiễm i trường thuỷ sản kể tên các biện pp
bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản ( phiếu học tập số 1)
?2: Nêu các khu vực cần được bảo v
Kể tên các biện pháp bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản ( phiếu học tập s 2)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời câu hi:
Gv giúp đỡ c nhóm nếu gặp khó khăn
_HS các nhóm hoàn thin câu tr li và phiếu i tp
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG(5p)
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiền cuc sống.
b. Nội dung: S dụng kiến thức đã học đtrả lời, trao đồi
c. Sản phẩm hc tập: Câu trả li của HS
d. Tổ chức thực hiện:
- GV yêu cầu hs:
Hãy nêu các hoạt động bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản ở địa phương em?
- Hs tiếp nhận câu hỏi và trả lời câu hỏi tiết sau trình bày li
- Gv hướng dẫn: dựa vào các ngun nhân ảnh hưởng đến nguồn lợi thuỷ sản
các biện pháp bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản chung để bin pháp bảo vệ nguồn lợi
thuỷ sn ở địa phươngcho phù hợp
- GV tông kết lại thức cần nhớ của bài học, đánh giá kết quả học tập trong tiết học.
IV. NHẬN XÉT
V. CÁC PH LC
PHIU HT S 1
Em hãy u các ngun gây ô nhim
môi trường thu sn?
Các bin pháp bo v môi trường
nuôi thu sn?
PHIU HT S 2
Nêu các khu vực cần đưc bảo v?
K tên các bin pháp bo v ngun
li thu sn?
| 1/9

Preview text:

Họ và tên Bùi Thị Hoa
Gv: Trường THCS Yên Dương Ngày soạn: 22/5/2022
Bài 14: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NUÔI
VÀ NGUỒN LỢI THUỶ SẢN
BỘ SÁCH CÁNH DIỀU – SỐ TIẾT :02 I. MỤC TIÊU 1. Về năng lực: a. Năng lực công nghệ:
- Năng lực sử dụng công nghệ:
Có ý thức bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản, nguồn lợi thuỷ sản
Nêu được các biện pháp bảo vệ môi trường thuỷ sản, hoạt động bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
- Năng lực nhận thức công nghệ:
Nhận thức được vì sao cần bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản, nguồn lợi thuỷ sản. b. Năng lực chung:
Tìm tòi, sáng tạo trong thực tiễn thông qua các mạch nội dung từ đơn giản đến phức tạp.
Tự nghiên cứu thông tin, dữ liệu qua nội dung sách giáo khoa để trả lời câu hỏi.
Giải quyết các vấn đề gắn với thực tiễn về bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thuỷ sản. 2 .Phẩm chất:
- Có tinh thần tự học, chăm chỉ, nhiệt tình tham gia các hoạt động của bài học.
- Có tinh thần trách nhiệm và trung thực trong hoạt động của nhóm. II.
THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên:
+ Sách giáo khoa công nghệ 7 và các tài liệu liên quan khác
+Một vài tranh ảnh hậu quả của ô nhiễm môi trường nước
+ Hình 14.2, hình 14.3, hình 14.5,14.6 ... có trong SGK, phóng to hoặc dùng
máy chiếu để trình chiếu nếu có điều kiện.
2. Đối với học sinh:
SGK, dụng cụ học tập, đọc bài trước theo sự hướng dẫn của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Tiết Hoạt động PP/KTDH PP/CCĐG 1: Mở đầu (10p)
PP: trực quan, tìm pp :quan sát hỏi đáp 1 tòi khám phá
KT: Động não, cc: Câu hỏi chia nhóm
2: Hình thành kiến thức pp : Tìm tòi khám pp :quan sát hỏi mới (35p) phá, giải quyết đáp
2.1: Bảo vệ môi trường vấn đề cc: Câu hỏi nuôi thuỷ sản KT: Động não, chia nhóm 2
2.2: Bảo vệ nguồn lợi thuỷ pp : Tìm tòi khám pp :quan sát hỏi sản (25p) phá, giải quyết đáp vấn đề cc: Câu hỏi KT: Động não, chia nhóm 3.Luyện tập (10p)
pp : nhóm, giải Pp: Hỏi đáp quyết vấn đề Cc: phiếu bt
KT: đặt câu hỏi 4. Vận dụng (5p) pp : hợp tác ĐG qua sản phẩm
KT: động não, học tập chia nhóm
1. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU( HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG)(10p)
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập, khám phá kiến thức mới cho HS.
b. Nội dung: Quan sát hình 14.1 và các nhóm thực hiện yêu cầu, trả lời câu hỏi mở SGK.
c. Sản phẩm học tập: HS tiếp thu kiến thức và câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện:
GV cho HS quan sát hình 14.1 và trả lời câu hỏi:
+ E hãy quan sát hình 14.1 và nêu các hậu quả của hiện tượng ô nhiễm môi trường nước?
- GV đặt vấn đề: Thông qua hậu quả của hiện tượng ô nhiễm môi trường nước
chúng ta cần tìm ra các biện pháp bảo vệ môi trường thuỷ sản, bảo vệ nguồn lợi thuỷ
sản. Để tìm hiểu kỹ hơn chúng ta cùng đến với bài bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thuỷ sản
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 2.1: Bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản(35p)
a. Mục tiêu: Nêu được các nguồn gây ô nhiễm cho môi trường nuôi thuỷ sản, biết
được các biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản.
b. Nội dung: Câu hỏi hình thành kiến thức trang 72 SGK.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
Môi trường nước có vai trò rất quan trọng đối với các loài thuỷ sản, khi nước bị ô
nhiễm sẽ gây tác động xấu đến đời sống của chúng
• Các nguồn gây ô nhiễm môi trường nuôi thuỷ sản:
+ Chất thải của hoạt động sản xuất nông nghiệp
+ Chất thải của hoạt động sản xuất công nghiệp
+ Nước thải sinh hoạt, nước thải y tế
• Biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản
+ Xử lý các nguồn nước thải đạt tiêu chuẩn quy định trước khi xả vào ao, hồ, sông, biển
+ Kiểm soát môi trường nuôi thuỷ sản như: Sử dụng ao lắng, sử dụng chế phẩm sinh
học, lọc sinh học, sử dụng thực vật thuỷ sinh, sử dụng hoá chất. Biện pháp Phương pháp Cơ học Sinh học Hoá học SD ao lắng x SD chế phẩm sh x Lọc sinh học x Sử dụng t/v thuỷ sinh x Sử dụng chlorine x
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Gv yêu cầu các nhóm đọc nội dung phần 1 và trả lời lần lượt các câu hỏi ? trong SGK của phần 1
Phân loại các biện pháp xử lý môi trường nước?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+Các nhóm HS đọc nội dung, và lần lượt trả lời các câu hỏi
+ GV quan sát, hướng dẫn khi học sinh cần sự giúp đỡ.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ HS trình bày kết quả:
+ GV gọi các nhóm khác nhận xét bổ xung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập

+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức
+ Hs ghi chép bài đầy đủ vào vở.
1. Bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản
Môi trường nước có vai trò rất quan trọng đối với các loài thuỷ sản, khi nước bị ô
nhiễm sẽ gây tác động xấu đến đời sống của chúng
• Các nguồn gây ô nhiễm môi trường nuôi thuỷ sản:
+ Chất thải của hoạt động sản xuất nông nghiệp
+ Chất thải của hoạt động sản xuất công nghiệp
+ Nước thải sinh hoạt, nước thải y tế
• Biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản
+ Xử lý các nguồn nước thải đạt tiêu chuẩn quy định trước khi xả vào ao, hồ, sông, biển
+ Kiểm soát môi trường nuôi thuỷ sản như: Sử dụng ao lắng, sử dụng chế phẩm sinh
học, lọc sinh học, sử dụng thực vật thuỷ sinh, sử dụng hoá chất. Biện pháp Phương pháp Cơ học Sinh học Hoá học SD ao lắng x SD chế phẩm sh x Lọc sinh học x Sử dụng t/v thuỷ sinh x Sử dụng chlorine x
Hoạt động 2.2: Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản(25p)
a. Mục tiêu: Hiểu được nguồn lợi thuỷ sản, biết được các khu vực cần được bảo
vệ, và các biện pháp bảo vệ
b. Nội dung: Câu hỏi hình thành kiến thức trang 73 SGK.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
• Nguồn lợi thuỷ sản bao gồm tất cả các sinh vật trong nguồn nước tự nhiên có
giá trị kinh tế, khoa học, du lịch, giải trí.
• Nguồn lợi thuỷ sản ngày càng suy giảm do: khai thác quá mức,sử dụng ngư cụ
cấm, khai thác thuỷ sản mang tính huỷ diệt, xả thải gây ô nhiễm môi trường
sống của các loài thuỷ sản, chặn đường di cư của các loài thuỷ sản
• Các khu vực cần được bảo vệ:
+ Nơi tập trung các loài thuỷ sản và môi trường sống của chúng
+ khu vực tập chung sinh sản
+ Khu vực tập trung con non sinh sống
+ Đường di cư của các loài thuỷ sản
• Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
+ Khai thác thuỷ sản hợp lý
+Tái tạo nguồn lợi thuỷ sản
+ Bảo vệ đường di cư của các loài thuỷ sản
+Bảo vệ môi trường sống của các loài thuỷ sản
+ Bảo vệ rừng ngập mặn, phát triển các khu bảo tồn biển, các khu bảo tồn nội địa.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Gv yêu cầu các nhóm đọc nội dung phần 2 và trả lời lần lượt các câu hỏi ? trong SGK của phần 2
Em hiểu thế nào là nguồn lợi thuỷ sản?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
+Các nhóm HS đọc nội dung, và lần lượt trả lời các câu hỏi
+ GV quan sát, hướng dẫn khi học sinh cần sự giúp đỡ.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
+ HS trình bày kết quả:
+ GV gọi các nhóm khác nhận xét bổ xung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập

+ GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức
+ Hs ghi chép bài đầy đủ vào vở.
2. Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
• Nguồn lợi thuỷ sản bao gồm tất cả các sinh vật trong nguồn nước tự nhiên có
giá trị kinh tế, khoa học, du lịch, giải trí.
• Nguồn lợi thuỷ sản ngày càng suy giảm do: khai thác quá mức,sử dụng ngư cụ
cấm, khai thác thuỷ sản mang tính huỷ diệt, xả thải gây ô nhiễm môi trường
sống của các loài thuỷ sản, chặn đường di cư của các loài thuỷ sản
• Các khu vực cần được bảo vệ:
+ Nơi tập trung các loài thuỷ sản và môi trường sống của chúng
+ khu vực tập chung sinh sản
+ Khu vực tập trung con non sinh sống
+ Đường di cư của các loài thuỷ sản
• Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản
+ Khai thác thuỷ sản hợp lý
+Tái tạo nguồn lợi thuỷ sản
+ Bảo vệ đường di cư của các loài thuỷ sản
+Bảo vệ môi trường sống của các loài thuỷ sản
+ Bảo vệ rừng ngập mặn, phát triển các khu bảo tồn biển, các khu bảo tồn nội địa.
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (10p)
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học thông qua các câu hỏi .
b. Nội dung: Sử dụng sgk, kiến thức đã học để hoàn thành bài tập
Sản phẩm học tập: Kết quả của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV ỵêu cầu các nhóm HS thực hiện trá lời câu hỏi:
?1: Em hãy nêu các nguồn gây ô nhiễm môi trường thuỷ sản kể tên các biện pháp
bảo vệ môi trường nuôi thuỷ sản ( phiếu học tập số 1)
?2: Nêu các khu vực cần được bảo vệ
Kể tên các biện pháp bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản ( phiếu học tập số 2)
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời câu hỏi:
Gv giúp đỡ các nhóm nếu gặp khó khăn
_HS các nhóm hoàn thiện câu trả lời và phiếu bài tập
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG(5p)
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học vào thực tiền cuộc sống.
b. Nội dung: Sử dụng kiến thức đã học để trả lời, trao đồi
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện: - GV yêu cầu hs:
Hãy nêu các hoạt động bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản ở địa phương em?
- Hs tiếp nhận câu hỏi và trả lời câu hỏi tiết sau trình bày lại
- Gv hướng dẫn: dựa vào các nguyên nhân ảnh hưởng đến nguồn lợi thuỷ sản và

các biện pháp bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản chung để có biện pháp bảo vệ nguồn lợi
thuỷ sản ở địa phươngcho phù hợp
- GV tông kết lại thức cần nhớ của bài học, đánh giá kết quả học tập trong tiết học.
IV. NHẬN XÉT V. CÁC PHỤ LỤC PHIẾU HT SỐ 1
Em hãy nêu các nguồn gây ô nhiễm Các biện pháp bảo vệ môi trường môi trường thuỷ sản? nuôi thuỷ sản? PHIẾU HT SỐ 2
Nêu các khu vực cần được bảo vệ? Kể tên các biện pháp bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản?