Giáo án Công nghệ 7 Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi | Cánh diều

Giáo án Công nghệ 7 Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Công Nghệ 7 503 tài liệu

Thông tin:
14 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Công nghệ 7 Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi | Cánh diều

Giáo án Công nghệ 7 Bài 8: Giới thiệu chung về chăn nuôi | Cánh diều được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

84 42 lượt tải Tải xuống
Ph lc 6
KHUNG K HOCH BÀI DY
(Kèm theo Công văn s 367/SGDĐT-GDTrH ngày sn 23 tháng 03 năm 2021 ca S
GDĐT Nam Đnh)
Trường:THCS YÊN KHANG
T: KHTN
H và tên giáo viên:
ĐINH THỊ MNG
CH ĐỀ 2. CHĂN NUÔI VÀ THY SN
TÊN BÀI DY: Bài 8: GII THIU CHUNG V CHĂN NUÔI
B sách: Cánh Diu
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học này học sinh đạt được:
1. Năng lực công nghệ:
- Trình y được vai trò, triển vọng của chăn nuôi, nhận biết được một số
vật nuôi được nuôi nhiều, các loại vật ni đặc trưng vùng miền ở nước ta.
- Nêu được một số phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam.
- Trình bày được đặc điểm bn của mt sngành nghề phổ biến trong
chăn nuôi.
- Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề
trong chăn nuôi.
- Có ý thức bo vệ môi trường trong chăn nuôi.
2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống.
- Trách nhiệm: Tích cực trong các hoạt động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Phiếu học tập, bài tập, tranh hình 8.1, hình 8.2 SGK, mô hình lợn,
gà, trâu, bò….. , hình ảnh về một số vật nuôi địa phương n: Đông
Tảo, bò vàng, chó P Quốc……. .
- Các tranh ảnh về chăn nuôi công nghệ cao:
2. Chuẩn bị của HS
- Dụng cụ học tập phục vụ cho quá trình hoạt động nhóm
- Học bài cũ. Đọc trước bài mới.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tiết
Hoạt động
PP/KTDH
PP/CCDG
1
Hoạt động 1: Giới thiệu (5p)
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
mới (40p)
1. Vai trò và triển vọng của chăn ni
Hợp tác
Khăn trải bàn
Hỏi đáp
Câu hỏi
1.1 Vai trò của chăn nuôi
Trực quan
Sơ đồ tư duy
Đánh giá qua sản
phẩm học tập
Phiếu học tập số 1
1.2Triển vọng của chăn nuôi
Hợp tác
Khăn trải bàn
Hỏi đáp
Câu hỏi
2. Một số vật nuôi phổ biến ở Việt
Nam
2.1 Một svật nuôi bản địa
Hợp tác
Khăn trải bàn
Hỏi đáp
Câu hỏi
Phiếu học tập số 2
2.2 Một số vật nuôi ngoại nhập
Hợp tác
Khăn trải bàn
Hỏi đáp
Câu hỏi
2
Hình thành kiến thức mới (35p)
3 Các phương thức chăn nuôi phổ biến
ở Việt Nam
Trực quan
Phòng tranh
Đánh giá qua sản
phẩm học tập
Sản phẩm học tập
Phiếu học tập số 3
4.Một sngành nghề trong chăn nuôi
Hợp tác
Khăn trải bàn
Hỏi đáp
Câu hỏi
Phiếu học tập số 4
Hoạt động 3: Vận dụng(10p)
Hợp tác
Phòng tranh
Đánh giá qua sản
phẩm học tập
Sản phẩm học tập
1.Ổn định lớp
2.Tiến trình bài dạy :
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới a.Mục tiêu: Dẫn dắt vào bài mới;
b. Nội dung: Giới thiệu nội dung bài học
c. Sản phẩm: Giải quyết được tình huống
d. Tchức hoạt động:
Hoạt động của GV và HS
Chuyển giao nhiệm vụ
GV đưa ra tình huống:
? Em hãy kể tên một số sản phẩm của chăn nuôi mà em
biết.
GV yêu cầu HS thảo luận trao đổi nhóm cặp
HS quan sát và tiếp nhận nhiệm vụ.
Thực hiện nhiệm vụ
HS trao đổi nhóm cặp bàn, giải quyết tình huống trên.
GV theo dõi, giúp đỡ HS gặp khó khăn.
Báo cáo, thảo luận
GV yêu cầu đại diện nhóm trình bày, nm khác nhn
xét và bổ sung.
Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét và bổ
sung.
Kết luận và nhận định
GV nhn xét trình bày của HS.
GV chốt lại kiến thức.
GV vào bài mới: Chăn nuôi là mt phần của nông
nghiệp, tác động vào vật nuôi để tạo ra những sản phẩm
phục vụ cho mục đích khác nhau của con người. Với chủ
đề chăn nôi và thủy sản, trong khuôn khổ bài học hôm
nay chúng ta cùng tìm hiu các vần đề về chăn nuôi
HS đnh hình nhiệm vụ học tập.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Nội dung 1. Vai trò và triển vọng của chăn nuôi
a.Mục tiêu: Trình bày được vai trò và triển vọng của chăn nuôi
b. Nội dung: Vai trò và triển vọng của chăn nuôi
c. Sản phẩm: Hoàn thành phiếu học tập và trả lời các câu hỏi
d. Tchức hoạt động:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Nhiệm vụ 1. Vai trò và triển vọng của chăn nuôi
Chuyển giao nhiệm vụ
1. Vai trò triển
vọng của chăn nuôi
1.1 Vai trò của cn
nuôi:
GV yêu cầu 1 HS đọc nội dung SGK
? Chăn nuôi có vai trò như thế nào đối với con người,
kinh tế xã hội
HS trả lời dựa vào nội dung SGK
GV yêu cầu HS quan sát tranh
GV ? Chăn nuôi có vai trò như thế nào đối với con
người, kinh tế và xã hội?
GV phân nhóm bàn cặp đôi và trao đổi tìm đáp án.
GV yêu cầu nhóm ghi tên của mình lên góc trên cùng
bên trái của tphiếu.
Nhiệm vụ của mỗi nhóm là trong thời gian 2 phút trả lời
được câu hỏi
Chăn nuôi cung cấp
thực phẩm cho con
người, nguyên liệu cho
công nghiệp chế biến,
sức kéo, phân bón, và
tạo việc làm.
Thực hiện nhiệm vụ
HS xem quan sát tranh.
HS nhận phiếu trả lời, ghi tên lên phiếu. Ghi đáp án lên
phiếu trong thời gian 2 phút.
Báo cáo, thảo luận
GV chiếu đáp án và yêu cầu HS chấm điểm PHT1 của
bạn.
HS chấm điểm PHT1 của bạn.
HS nhận xét bài làm của bạn.
Kết luận và nhận định
GV nhn xét trình bày của HS.
GV chốt lại kiến thức.
HS ghi nhớ và ghi nội dung vào trong vở.
Nhiệm vụ 2.
1.2 Triển vng của chăn nuôi
Chuyển giao nhiệm vụ
GV yêu cầu HS đọc nội dung SGK
GV ? Em cho biết những lợi thế phát triển chăn nuôi của
nước ta
HS nhận nhiệm vụ.
1.2 Triển vọng của
chăn nuôi
- Sản xuất hàng a
theo mô hình khép kín.
- Áp dụng công nghệ
tiên tiến nhằm nâng
cao hiệu quả sản xuất.
- Phát triển bền vững
tạo ra sản phẩm có chất
lượng cao đáp ứng nhu
cầu trong nước và xuất
khẩu.
Thực hiện nhiệm vụ
HS m hiểu nội dung trong SGK
HS bàn bạc đưa ra câu trả lời
Báo cáo, thảo luận
HS đại diện trả li
HS nhận xét câu trả lời của bạn.
HS nhận xét bài của bạn.
Kết luận và nhận định
GV nhn xét phần trình bày HS.
GV chốt lại kiến thức.
HS nghe và ghi nhớ, ghi nội dung vào vở.
Nội dung 2: Một số vật nuôi phổ biến ở Việt Nam
a.Mục tiêu: Nêu được một số phương thức chăn nuôi phổ biếnViệt Nam.
b. Nội dung: Một số vật nuôi phổ biến ở Việt Nam
c. Sản phẩm: Trả lời các câu hỏi. Báo cáo nhóm.
d. Tchức hoạt động
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Nhiệm vụ 2. Một vật nuôi phổ biến ở Việt Nam
Chuyển giao nhiệm vụ
GV yêu cầu 1 HS đọc nội dung SGK
? Em hãy đọc nội dung mục 2 và cho biết tên, đặc điểm
của một svật nuôi phổ biến ở Việt Nam.
GV phân nhóm bàn cặp đôi và trao đổi tìm đáp án.
2. Một vật nuôi phổ
biến ở Việt Nam
2.1 Một số vật nuôi
bản địa
- Một s giống vật
Nhiệm vụ của mỗi nhóm là trong thời gian 2 phút trả lời
được câu hỏi
nuôi bản địa : Lợn
Móng cái, lợn Sóc, gà
Ri, trâu Việt Nam, dê
cỏ, bò vàng
Thực hiện nhiệm vụ
HS tìm hiểu nội dung trong SGK
HS bàn bạc đưa ra câu trả lời
HS đại diện trả lời
HS nhận xét câu trả lời của bạn.
Báo cáo, thảo luận
GV chiếu đáp án và yêu cầu HS chấm điểm PHT2 của
bạn.
HS chấm điểm PHT2 của bn.
GV yêu cầu HS nhn xét bài làm của bạn.
HS nhận xét bài làm của bạn
Kết luận và nhận định
GV nhn xét trình bày của HS.
GV chốt lại kiến thức.
HS ghi nhớ và ghi nội dung vào trong vở.
Nhiệm vụ 2.
2.2 Một số vật nuôi ngoại nhập
Chuyển giao nhiệm vụ
GV yêu cầu HS đọc nội dung SGK
GV yêu cầu HS quan sát tranh:
1.2 Một svật nuôi
nhập ngoại
- Lợn Landrace
- Gà Ross 308
- Bò Holstein
Friesian(HF)
? y quan sát các loại vật nuôi trong hình 8.2 và gọi n
chúng.
GV phân nhóm bàn cặp đôi và trao đổi tìm đáp án.
Nhiệm vụ của mỗi nhóm là trong thời gian 4 phút trả lời
được câu hỏi
Thực hiện nhiệm vụ
HS xem quan sát tranh.
HS nhận phiếu trả lời, ghi tên lên phiếu. Ghi đáp án lên
phiếu trong thời gian 4 phút.
Báo cáo, thảo luận
GV chiếu đáp án và yêu cầu HS chấm điểm PHT2 của
bạn.
HS nhận xét bài làm của bạn.
HS nhận xét câu trả lời của bạn.
Kết luận và nhận định
GV nhn xét phần trình bày HS.
GV chốt lại kiến thức.
HS nghe và ghi nhớ, ghi nội dung vào vở.
Nội dung 3:
3. Các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam
a. Mục tiêu: Nêu được một số phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam.
b. Nội dung: Các phương thức chăn nuôi
c. Sản phẩm: Hoàn thành PHT3, trả lời câu hỏi
d. Tchức hoạt động:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Chuyển giao nhiệm vụ
GV yêu cầu HS đọc nội dung SGK
? Hãy kể tên các phương thức cn nuôi phổ biến ở nước
ta. So sánh đặc điểm của các phương thức chăn nuôi theo
bảng mẫu 8.1
3. Các phương thức
chăn nuôi phổ biến ở
Việt Nam
Các phương thức chăn
nuôi phổ biến nước
ta: nuôi chăn thả tự do,
nuôi công nghiệp (nuôi
nhốt) nuôi bán công
nghiệp (bán chăn thả).
GV phân cả lớp thành 4 nhóm n bạc và trao đổi tìm
đáp án.
GV yêu cầu nm ghi tên của mình lên góc trên cùng
bên trái của tờ phiếu.
Nhiệm vụ của mỗi nhóm là trong thời gian 5 phút trả lời
được câu hỏi
Thực hiện nhiệm vụ
Nhóm HS tìm hiểu nội dung, thảo luận và viết trên PHT3
( giấy khổ A3) .
Báo cáo, thảo luận
Đại diện nhóm nộp bài dính lên bng và thuyết trình.
HS nhóm khác nhận xét bài của bạn.
Kết luận và nhận định
GV nhn xét trình bày của các HS và cho điểm
GV chốt lại kiến thức.
HS nghe và ghi nhớ. Ghi nội dung vào vở.
Nội dung 4:
4.Một số ngành nghề trong chăn nuôi
a. Mục tiêu: Trình bày được đặc điểm bản của một số ngành nghphổ biến
trong chăn nuôi.
b. Nội dung: Một số ngành nghề phổ biến
c. Sản phẩm: Hoàn thành PHT4, trả lời câu hỏi
d. Tchức hoạt động:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Nhiệm vụ 1. Tìm hiểu một số ngành nghề trong chăn nuôi
Chuyển giao nhiệm vụ
GV yêu cầu HS đọc nội dung SGK
? Trong chăn nuôi có những ngành nghề phổ biến nào?
Hãy nêu đặc điểm của những ngành nghề đó.
4.Một số ngành nghề
trong chăn nuôi
- Một s nghành nghề
? Ngoài những nghkể trên, hãy kể tên và mô tả những
nghành ngh khác trong chăn ni em biết.
GV phân nhóm bàn cặp đôi và trao đổi tìm đáp án.
Nhiệm vụ của mỗi nhóm là trong thời gian 3 phút trả lời
được câu hỏi
trong chăn nuôi: Chăn
nuôi, t y, chọn tạo
giống vật ni
Thực hiện nhiệm vụ
HS tìm hiểu nội dung trong SGK
HS bàn bạc đưa ra câu trả lời
HS đại diện trả lời
HS nhận xét câu trả lời của bạn.
Báo cáo, thảo luận
GV yêu cầu HS nhn xét câu trả lời ca bạn.
HS nhận xét bài làm của bạn
Kết luận và nhận định
GV nhn xét trình bày của HS.
GV chốt lại kiến thức.
HS ghi nhớ và ghi nội dung vào trong vở.
Hoạt động 3: Vn dụng(10’)
a.Mục tiêu: Củng cố kiến thức toàn bài
b. Nội dung: giới thiệu chung về chăn nuôi
c. Sản phẩm: o cáo nhóm. Hoàn thành bài tập.
d. Tchức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Chuyển giao nhiệm vụ
GV yêu cầu HS làm bài tập sau
Bài tập 1: Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
1. Em hãy kể tên một số loại vật nuôi ở địa phương em
và nêu lợi ích của chúng ?
2. Địa phương em có những lợi thế nào để phát trin
chăn nuôi ?
3. trong các loại vật ni kể trên loại nào được phổ biến
địa phương em ?
4. Hãy kể tên các phương thức chăn nuôi ở địa phương
em. Phương thức đó áp dụng cho nhng loại vật nuôi
nào ?
5. Em yêu thích nghề nào nhất trong chăn nuôi? Ở địa
phương em có nhng nghành nghtrong chăn nuôi nào?
GV chia lớp thành 4 nhóm, chọn nhóm trưởng
GV yêu cầu HS tiến hành thảo luận nhóm và trả lời các
câu hỏi.
Thực hiện nhiệm vụ
Nhóm HS tìm hiểu nội dung, thảo luận và viết trên
PHT4 ( giấy khổ A3) .
Báo cáo, thảo luận
GV yêu cầu đại diện nhóm trình bày, nm khác nhn
xét và bổ sung.
Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét và bổ
sung.
Kết luận và nhận định
GV nhn xét, đánh giá trình bày của HS.
GV cho điểm nhóm
GV chốt lại kiến thức.
HS nghe và ghi nhớ
HS đọc lại phần ghi nhớ trong SGK
+ GV Hướng dẫn về nhà.
- Đọc lại bài và học phần ghi nhớ SGK
- Đọc trước bài Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
Phiếu học tập số 1.
Chăn nuôi có vai trò như thế nào đối với con người, kinh tế và xã hội?
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
…………………………………………………………………
……………………………………………………………….
Phiếu học tập số 2.
Hãy quan sát các loại vật nuôi trong hình 8.2 và gọi tên chúng.
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
…………………………………………………………………
……………………………………………………………….
………………………………………………………………..
Phiếu học tập số 3.
Phiếu học tập số 4
Bài tập 1: Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
1. Em hãy kể tên một số loại vật nuôi ở địa phương em và nêu lợi ích của chúng ?
2. Địa phương em có những lợi thế nào để phát trin chăn nuôi ?
3. trong các loại vật ni kể trên loại nào được phổ biến địa phương em ?
4. Hãy kể tên các phương thức chăn nuôi ở địa phương em. Phương thức đó áp
dụng cho những loại vật nuôi nào ?
5. Em yêu thích nghề nào nhất trong chăn nuôi? địa phương em có những
nghành ngh trong chăn nuôi nào?
| 1/14

Preview text:

Phụ lục 6
KHUNG KẾ HOẠCH BÀI DẠY
(Kèm theo Công văn số 367/SGDĐT-GDTrH ngày sản 23 tháng 03 năm 2021 của Sở GDĐT Nam Định)
Trường:THCS YÊN KHANG Họ và tên giáo viên: Tổ: KHTN ĐINH THỊ MỪNG
CHỦ ĐỀ 2. CHĂN NUÔI VÀ THỦY SẢN
TÊN BÀI DẠY: Bài 8: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHĂN NUÔI
Bộ sách: Cánh Diều
Thời gian thực hiện: 2 tiết
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học này học sinh đạt được:
1. Năng lực công nghệ:
- Trình bày được vai trò, triển vọng của chăn nuôi, nhận biết được một số
vật nuôi được nuôi nhiều, các loại vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta.
- Nêu được một số phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam.
- Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi.
- Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi.
- Có ý thức bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.
2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống.
- Trách nhiệm: Tích cực trong các hoạt động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Phiếu học tập, bài tập, tranh hình 8.1, hình 8.2 SGK, mô hình lợn,
gà, trâu, bò….. , hình ảnh về một số vật nuôi ở địa phương như: gà Đông
Tảo, bò vàng, chó Phú Quốc……. .
- Các tranh ảnh về chăn nuôi công nghệ cao:
2. Chuẩn bị của HS
- Dụng cụ học tập phục vụ cho quá trình hoạt động nhóm
- Học bài cũ. Đọc trước bài mới.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Tiết Hoạt động PP/KTDH PP/CCDG 1
Hoạt động 1: Giới thiệu (5p)
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức Hợp tác Hỏi đáp mới (40p) Khăn trải bàn Câu hỏi
1. Vai trò và triển vọng của chăn nuôi
1.1 Vai trò của chăn nuôi Trực quan Đánh giá qua sản
Sơ đồ tư duy phẩm học tập Phiếu học tập số 1
1.2Triển vọng của chăn nuôi Hợp tác Hỏi đáp Khăn trải bàn Câu hỏi
2. Một số vật nuôi phổ biến ở Việt Hợp tác Hỏi đáp Nam Khăn trải bàn Câu hỏi
2.1 Một số vật nuôi bản địa Phiếu học tập số 2
2.2 Một số vật nuôi ngoại nhập Hợp tác Hỏi đáp Khăn trải bàn Câu hỏi 2
Hình thành kiến thức mới (35p) Trực quan Đánh giá qua sản
3 Các phương thức chăn nuôi phổ biến Phòng tranh phẩm học tập ở Việt Nam Sản phẩm học tập Phiếu học tập số 3
4.Một số ngành nghề trong chăn nuôi Hợp tác Hỏi đáp Khăn trải bàn Câu hỏi Phiếu học tập số 4
Hoạt động 3: Vận dụng(10p) Hợp tác Đánh giá qua sản Phòng tranh phẩm học tập Sản phẩm học tập 1.Ổn định lớp
2.Tiến trình bài dạy :
Hoạt động 1: Giới thiệu bài mới a.Mục tiêu: Dẫn dắt vào bài mới;
b. Nội dung: Giới thiệu nội dung bài học
c. Sản phẩm: Giải quyết được tình huống
d. Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Chuyển giao nhiệm vụ GV đưa ra tình huống: Giải quyết được tình
? Em hãy kể tên một số sản phẩm của chăn nuôi mà em huống biết.
GV yêu cầu HS thảo luận trao đổi nhóm cặp
HS quan sát và tiếp nhận nhiệm vụ.
Thực hiện nhiệm vụ
HS trao đổi nhóm cặp bàn, giải quyết tình huống trên.
GV theo dõi, giúp đỡ HS gặp khó khăn.
Báo cáo, thảo luận
GV yêu cầu đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét và bổ sung.
Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét và bổ sung.
Kết luận và nhận định
GV nhận xét trình bày của HS.
GV chốt lại kiến thức.
GV vào bài mới: Chăn nuôi là một phần của nông
nghiệp, tác động vào vật nuôi để tạo ra những sản phẩm
phục vụ cho mục đích khác nhau của con người. Với chủ
đề chăn nôi và thủy sản, trong khuôn khổ bài học hôm
nay chúng ta cùng tìm hiểu các vần đề về chăn nuôi
HS định hình nhiệm vụ học tập.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới
Nội dung 1. Vai trò và triển vọng của chăn nuôi
a.Mục tiêu: Trình bày được vai trò và triển vọng của chăn nuôi
b. Nội dung: Vai trò và triển vọng của chăn nuôi
c. Sản phẩm: Hoàn thành phiếu học tập và trả lời các câu hỏi
d. Tổ chức hoạt động:

Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Nhiệm vụ 1. Vai trò và triển vọng của chăn nuôi
Chuyển giao nhiệm vụ
1. Vai trò và triển
vọng của chăn nuôi
1.1 Vai trò của chăn nuôi: Chăn nuôi cung cấp thực phẩm cho con người, nguyên liệu cho công nghiệp chế biến, sức kéo, phân bón, và
GV yêu cầu 1 HS đọc nội dung SGK tạo việc làm.
? Chăn nuôi có vai trò như thế nào đối với con người, kinh tế và xã hội
HS trả lời dựa vào nội dung SGK
GV yêu cầu HS quan sát tranh
GV ? Chăn nuôi có vai trò như thế nào đối với con
người, kinh tế và xã hội?
GV phân nhóm bàn cặp đôi và trao đổi tìm đáp án.
GV yêu cầu nhóm ghi tên của mình lên góc trên cùng
bên trái của tờ phiếu.
Nhiệm vụ của mỗi nhóm là trong thời gian 2 phút trả lời được câu hỏi
Thực hiện nhiệm vụ HS xem quan sát tranh.
HS nhận phiếu trả lời, ghi tên lên phiếu. Ghi đáp án lên
phiếu trong thời gian 2 phút.
Báo cáo, thảo luận
GV chiếu đáp án và yêu cầu HS chấm điểm PHT1 của bạn.
HS chấm điểm PHT1 của bạn.
HS nhận xét bài làm của bạn.
Kết luận và nhận định
GV nhận xét trình bày của HS.
GV chốt lại kiến thức.
HS ghi nhớ và ghi nội dung vào trong vở. Nhiệm vụ 2.
1.2 Triển vọng của chăn nuôi

Chuyển giao nhiệm vụ
1.2 Triển vọng của
GV yêu cầu HS đọc nội dung SGK chăn nuôi
GV ? Em cho biết những lợi thế phát triển chăn nuôi của - Sản xuất hàng hóa nước ta theo mô hình khép kín. HS nhận nhiệm vụ. - Áp dụng công nghệ tiên tiến nhằm nâng
cao hiệu quả sản xuất. - Phát triển bền vững
tạo ra sản phẩm có chất lượng cao đáp ứng nhu
cầu trong nước và xuất khẩu.
Thực hiện nhiệm vụ
HS tìm hiểu nội dung trong SGK
HS bàn bạc đưa ra câu trả lời
Báo cáo, thảo luận HS đại diện trả lời
HS nhận xét câu trả lời của bạn.
HS nhận xét bài của bạn.
Kết luận và nhận định
GV nhận xét phần trình bày HS.
GV chốt lại kiến thức.
HS nghe và ghi nhớ, ghi nội dung vào vở.
Nội dung 2: Một số vật nuôi phổ biến ở Việt Nam
a.Mục tiêu
: Nêu được một số phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam.
b. Nội dung: Một số vật nuôi phổ biến ở Việt Nam
c. Sản phẩm: Trả lời các câu hỏi. Báo cáo nhóm.
d. Tổ chức hoạt động
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Nhiệm vụ 2. Một vật nuôi phổ biến ở Việt Nam
Chuyển giao nhiệm vụ
2. Một vật nuôi phổ
GV yêu cầu 1 HS đọc nội dung SGK biến ở Việt Nam
? Em hãy đọc nội dung mục 2 và cho biết tên, đặc điểm
2.1 Một số vật nuôi
của một số vật nuôi phổ biến ở Việt Nam. bản địa
GV phân nhóm bàn cặp đôi và trao đổi tìm đáp án. - Một số giống vật
Nhiệm vụ của mỗi nhóm là trong thời gian 2 phút trả lời nuôi bản địa : Lợn được câu hỏi Móng cái, lợn Sóc, gà Ri, trâu Việt Nam, dê cỏ, bò vàng
Thực hiện nhiệm vụ
HS tìm hiểu nội dung trong SGK
HS bàn bạc đưa ra câu trả lời HS đại diện trả lời
HS nhận xét câu trả lời của bạn.
Báo cáo, thảo luận
GV chiếu đáp án và yêu cầu HS chấm điểm PHT2 của bạn.
HS chấm điểm PHT2 của bạn.
GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn.
HS nhận xét bài làm của bạn
Kết luận và nhận định
GV nhận xét trình bày của HS.
GV chốt lại kiến thức.
HS ghi nhớ và ghi nội dung vào trong vở. Nhiệm vụ 2.
2.2 Một số vật nuôi ngoại nhập

Chuyển giao nhiệm vụ
GV yêu cầu HS đọc nội dung SGK
1.2 Một số vật nuôi
GV yêu cầu HS quan sát tranh: nhập ngoại - Lợn Landrace - Gà Ross 308 - Bò Holstein Friesian(HF)
? Hãy quan sát các loại vật nuôi trong hình 8.2 và gọi tên chúng.
GV phân nhóm bàn cặp đôi và trao đổi tìm đáp án.
Nhiệm vụ của mỗi nhóm là trong thời gian 4 phút trả lời được câu hỏi
Thực hiện nhiệm vụ HS xem quan sát tranh.
HS nhận phiếu trả lời, ghi tên lên phiếu. Ghi đáp án lên
phiếu trong thời gian 4 phút.
Báo cáo, thảo luận
GV chiếu đáp án và yêu cầu HS chấm điểm PHT2 của bạn.
HS nhận xét bài làm của bạn.
HS nhận xét câu trả lời của bạn.
Kết luận và nhận định
GV nhận xét phần trình bày HS.
GV chốt lại kiến thức.
HS nghe và ghi nhớ, ghi nội dung vào vở. Nội dung 3:
3. Các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam
a. Mục tiêu: Nêu được một số phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam.
b. Nội dung: Các phương thức chăn nuôi
c. Sản phẩm: Hoàn thành PHT3, trả lời câu hỏi
d. Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Chuyển giao nhiệm vụ
GV yêu cầu HS đọc nội dung SGK
3. Các phương thức
? Hãy kể tên các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước chăn nuôi phổ biến ở
ta. So sánh đặc điểm của các phương thức chăn nuôi theo Việt Nam bảng mẫu 8.1 Các phương thức chăn
nuôi phổ biến ở nước
ta: nuôi chăn thả tự do, nuôi công nghiệp (nuôi nhốt) và nuôi bán công nghiệp (bán chăn thả).
GV phân cả lớp thành 4 nhóm bàn bạc và trao đổi tìm đáp án.
GV yêu cầu nhóm ghi tên của mình lên góc trên cùng
bên trái của tờ phiếu.
Nhiệm vụ của mỗi nhóm là trong thời gian 5 phút trả lời được câu hỏi
Thực hiện nhiệm vụ
Nhóm HS tìm hiểu nội dung, thảo luận và viết trên PHT3 ( giấy khổ A3) .
Báo cáo, thảo luận
Đại diện nhóm nộp bài dính lên bảng và thuyết trình.
HS nhóm khác nhận xét bài của bạn.
Kết luận và nhận định
GV nhận xét trình bày của các HS và cho điểm
GV chốt lại kiến thức.
HS nghe và ghi nhớ. Ghi nội dung vào vở. Nội dung 4:
4.Một số ngành nghề trong chăn nuôi
a. Mục tiêu:
Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi.
b. Nội dung: Một số ngành nghề phổ biến
c. Sản phẩm: Hoàn thành PHT4, trả lời câu hỏi
d. Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Nhiệm vụ 1. Tìm hiểu một số ngành nghề trong chăn nuôi
Chuyển giao nhiệm vụ
GV yêu cầu HS đọc nội dung SGK
4.Một số ngành nghề
? Trong chăn nuôi có những ngành nghề phổ biến nào? trong chăn nuôi
Hãy nêu đặc điểm của những ngành nghề đó. - Một số nghành nghề
? Ngoài những nghề kể trên, hãy kể tên và mô tả những trong chăn nuôi: Chăn
nghành nghề khác trong chăn nuôi mà em biết. nuôi, thú y, chọn tạo
GV phân nhóm bàn cặp đôi và trao đổi tìm đáp án. giống vật nuôi
Nhiệm vụ của mỗi nhóm là trong thời gian 3 phút trả lời được câu hỏi
Thực hiện nhiệm vụ
HS tìm hiểu nội dung trong SGK
HS bàn bạc đưa ra câu trả lời HS đại diện trả lời
HS nhận xét câu trả lời của bạn.
Báo cáo, thảo luận
GV yêu cầu HS nhận xét câu trả lời của bạn.
HS nhận xét bài làm của bạn
Kết luận và nhận định
GV nhận xét trình bày của HS.
GV chốt lại kiến thức.
HS ghi nhớ và ghi nội dung vào trong vở.
Hoạt động 3: Vận dụng(10’)
a.Mục tiêu: Củng cố kiến thức toàn bài
b. Nội dung: giới thiệu chung về chăn nuôi
c. Sản phẩm: Báo cáo nhóm. Hoàn thành bài tập.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Chuyển giao nhiệm vụ
GV yêu cầu HS làm bài tập sau Hoàn thành bài tập
Bài tập 1: Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
1. Em hãy kể tên một số loại vật nuôi ở địa phương em
và nêu lợi ích của chúng ?
2. Địa phương em có những lợi thế nào để phát triển chăn nuôi ?
3. trong các loại vật nuôi kể trên loại nào được phổ biến ở địa phương em ?
4. Hãy kể tên các phương thức chăn nuôi ở địa phương
em. Phương thức đó áp dụng cho những loại vật nuôi nào ?
5. Em yêu thích nghề nào nhất trong chăn nuôi? Ở địa
phương em có những nghành nghề trong chăn nuôi nào?
GV chia lớp thành 4 nhóm, chọn nhóm trưởng
GV yêu cầu HS tiến hành thảo luận nhóm và trả lời các câu hỏi.
Thực hiện nhiệm vụ
Nhóm HS tìm hiểu nội dung, thảo luận và viết trên PHT4 ( giấy khổ A3) .
Báo cáo, thảo luận
GV yêu cầu đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét và bổ sung.
Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét và bổ sung.
Kết luận và nhận định
GV nhận xét, đánh giá trình bày của HS. GV cho điểm nhóm
GV chốt lại kiến thức. HS nghe và ghi nhớ
HS đọc lại phần ghi nhớ trong SGK
+ GV Hướng dẫn về nhà.
- Đọc lại bài và học phần ghi nhớ SGK
- Đọc trước bài Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi Phiếu học tập số 1.
Chăn nuôi có vai trò như thế nào đối với con người, kinh tế và xã hội?
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
…………………………………………………………………
………………………………………………………………. Phiếu học tập số 2.
Hãy quan sát các loại vật nuôi trong hình 8.2 và gọi tên chúng.
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
…………………………………………………………………
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….. Phiếu học tập số 3. Phiếu học tập số 4
Bài tập 1: Em hãy trả lời các câu hỏi sau:
1. Em hãy kể tên một số loại vật nuôi ở địa phương em và nêu lợi ích của chúng ?
2. Địa phương em có những lợi thế nào để phát triển chăn nuôi ?
3. trong các loại vật nuôi kể trên loại nào được phổ biến ử địa phương em ?
4. Hãy kể tên các phương thức chăn nuôi ở địa phương em. Phương thức đó áp
dụng cho những loại vật nuôi nào ?
5. Em yêu thích nghề nào nhất trong chăn nuôi? Ở địa phương em có những
nghành nghề trong chăn nuôi nào?