Giáo án Công nghệ 7 Ôn Tập Chương III sách Kết nối tri thức

Giáo án Công nghệ 7 Ôn Tập Chương III sách Kết nối tri thức được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Công Nghệ 7 503 tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Công nghệ 7 Ôn Tập Chương III sách Kết nối tri thức

Giáo án Công nghệ 7 Ôn Tập Chương III sách Kết nối tri thức được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

155 78 lượt tải Tải xuống
Ngày dy:
Ngày son:
Tiết: 26 Lp: 7
BÀI: ÔN TẬP CHƯƠNG 3
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. Mc tiêu:
1. V kiến thc:
- H thng hóa kiến thc v chăn nuôi.
2. V năng lc:
* Năng lc chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: Tìm kiếm chọn lọc được thông tin phù hợp, vận dụng
được một cách linh hoạt những kiến thức, kỹ năng được học trong các nh huống thực
tiễn.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết sử dng thông tin để trình bày, thảo luận các
vấn đề liên quan đến vai trò, triển vọng của chăn nuôi, một số phương thức chăn nuôi phổ
biến, nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng, trị bệnh cho vật nuôi, lắng nghe và phản hồi tích cực
trong quá trình hoạt động nhóm.
- Năng lực gii quyết vấn đ: Gii quyết được các tình huống đt ra.
* Năng lc công ngh:
- Nhn thc công ngh: Nhn biết được đến vai trò, trin vng của chăn nuôi. Nhn
biết được mt s phương thức chăn nuôi phổ biến. Nhn biết nêu được cách nuôi
ỡng, chăm sóc, phòng, tr bnh cho vt nuôi.
- Đánh giá công nghệ: Đánh gviệc la chn nuôi dưỡng chăm sóc một loi
vt nuôi trong gia đình.
- Thiết kế k thut: V đưc sơ đồ duy chương III.
- S dng công ngh: Lập được kế hoạch, nh toán được chi phí cho vic nuôi
ỡng và chăm sóc một loi vật nuôi trong gia đình.
3. V phm cht:
- Chăm chỉ: Có ý thc vn dng kiến thức đã hc vào thc tin cuc sng.
- Trách nhim: Tham gia tích cc các hoạt động.
II. Thiết b dy hc và hc liu:
1. Giáo viên:
- Giy A0.
- Bút d.
- Máy chiếu.
- Phiếu hc tp.
2. Hc sinh:
- Dng c hc tp phc v cho quá trình hoạt động nm
- Hc bài cũ. Đọc trước bài mi.
III. Tiến trình dy hc:
1. Hot động 1: M đầu
a) Mục tiêu: Tạo tâm thế học tập cho HS vào nội dung bài học.
b) Ni dung: Chăn nuôi.
c) Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d) T chc thc hin:
Hot động ca GV và HS
Ni dung
* GV giao nhim v hc tp
- Nêu nội dung cơ bản đã được hc chương III.
* HS thc hin nhim v
- Hs tr li.
* Báo cáo, tho lun
- HS nhóm khác nhn xét chéo.
* Kết lun, nhận định
- GV kết lun, biểu dương bng 1 tràng v tay. GV
dn dt vào bài mi.
- Gii thiu v chăn nuôi.
- Nuôi dường, chăm sóc vật
nuôi.
- Phòng tr bnh cho vt ni.
2. Hot động 2: Hoạt động ôn tp
a) Mc tiêu: H thng hóa kiến thc v chăn ni.
b) Ni dung: Chăn nuôi.
c) Sn phm: Hoàn thành nhim v. Báo cáo kết qu nhóm.
d) T chc thc hin:
Hot động ca GV và HS
Ni dung
* GV giao nhim v hc tp
GV chia lp làm 6 nhóm, các nhóm tiến
hành tho lun ni dung sau (vào phiếu hc
tp)
Nhóm 1:
1. Trình bày vai trò, trin vng ca chăn
nuôi. K tên mt s vt nuôi ph biến, vt
nuôi đặc trưng vùng miền c ta.
Nhóm 2:
2. Nêu mt s phương thức chăn nuôi
ớc ta ưu, nhược điểm ca từng phương
thc. Ln h vi thc tin địa phương.
Nhóm 3:
1.
- Vai trò, trin vng ca chăn nuôi: Cung
cp ngun thc phm, cung cp ngun
nguyên liu cho xut khu và chế biến,
cung cp ngun phân bón hu cơ quan
trng cho trng trt,...
- Vt nuôi ph biến đưc chia thành hai
nhóm chính gia súc (trâu, bò, lợn…) và
gia cm (gà, vịt …).
- Vt nuôi đặc trương mt s vùng
min: Gà Đông Tảo, Chó Phú Quc…
2. Mt s phương thức chăn nuôi c
ta
3. Trình y các phương pháp bo v môi
trường trong chăn nuôi. u vai trò ca
nuôi dưỡng và chăm sóc vt nuôi.
Nhóm 4:
4. Vt nuôi non vật nuôi trưng thành có
đặc điểm gì khác nhau? Thức ăn và cách
chăm c vt nuôi non khác vi vt nuôi
trưởng thành như thế nào?
Nhóm 5:
5. So sánh biện pháp nuôi ỡng chăm
sóc vt nuôi non, vật nuôi đc ging, vt
nuôi i sinh sn.
Nhóm 6:
6. Em cho biết nhng biu hin khi vt nuôi
b bnh. Trinh bày nguyên nhân, bin pháp
phòng bnh cho vt nuôi.
7. Trình bày cách nuôi ng, chăm sóc gà
HS nhn nhim v.
* HS thc hin nhim v
HS nhn nhóm, phân công nhim v, tho
lun và hoàn thành yêu cu ca GV.
GV theo dõi, giúp đ HS gặp k khăn.
* Báo cáo, tho lun
GV yêu cu đi din nm trình bày. Nm
khác nhn xét và b sung.
Đại din nhóm trình bày. Nhóm khác nhn
xét và b sung.
* Kết lun, nhận định
GV nhn xét phn trình bày ca HS.
GV cht li kiến thc.
HS nghe và ghi nh, ghi ni dung vào v.
- c ta hai phương thc chân nuôi
ph bin: Chăn nuôi nông hộ và chăn nuôi
trang tri.
3. Các phương pháp bo v môi trường
trong chăn nuôi. Vai trò của nuôi dưỡng
và chăm sóc vật nuôi.
* Các phương pháp bo v môi trường
trong chăn nuôi
- V sinh khu vc chung tri
- Thu gom và x lí cht thải chăn nuôi
* Nuôi dưng và chăm c tt chúng s
kho mnh, ln nhanh, ít b bnh, cho
nhiu sn phm (tht, trng, sa,...) cht
ợng cao; người chân nuôi có lãi và con
vật được đm bo phúc lợi động vt.
4. Vt nuôi non và vật nuôi trưởng thành:
Đặc điểm, thức ăn và cách chăm sóc.
5. Biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vt
nuôi non, vật nuôi đc ging, vt nuôi cái
sinh sn.
6. Nhng biu hin khi vt nuôi b bnh.
Nguyên nhân, bin pháp phòng bnh cho
vt nuôi.
7. Cách nuôi dưỡng, chăm sóc gà.
- Chung nuôi.
- Thức ăn và cho ăn.
- Chăm sóc cho gà.
- Phòng, tr bnh cho gà.
3. Hot động 3: Luyn tp
a) Mc tiêu: Cng c kiến thc v chăn nuôi.
b) Ni dung: Chăn nuôi.
c) Sn phm: Hoàn thành sơ đồ.
d) T chc thc hin:
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung
* GV giao nhim v hc tp
GV pn chia lp thành 3 nhóm, phát giy A0 cho c nhóm,
u cu c nhóm tho lun và đưa ra sơ đồ duy v cn
nuôi.
* HS thc hin nhim v
HS nhn nhóm, phân chia nhim v, tho lun và hoàn
thành sơ đồ tư về chăn nuôi.
GV theo dõi, giúp đ HS gặp k khăn.
* Báo cáo, tho lun
GV yêu cu các nhóm treo sơ đồ lên bảng, đại din nm
trình bày, nhóm khác nhn xét và b sung.
* Kết lun, nhận định
GV nhn xét, đánh giá trình bày của HS.
GV cht li kiến thc.
HS nghe và ghi nh.
đ duy chương 3:
Chăn nuôi.
4. Hot động 4: Vn dng
a) Mc tiêu: M rng kiến thc vào thc tin.
b) Ni dung: Chăn nuôi.
c) Sn phm: Bn ghi trên giy A4.
d) T chc thc hin:
Giao nhim v: GV yêu cu HS v nhà lit kê c ging vật nuôi đang nuôi ph
biến địa phương vào giấy A4. Gi sau np GV.
ng dn t hc nhà
- V nhà ôn tp kiến thức đã học chun b tiết sau kim tra 1 tiết.
| 1/5

Preview text:

Ngày dạy: Ngày soạn: Tiết: 26 Lớp: 7
BÀI: ÔN TẬP CHƯƠNG 3
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức:
- Hệ thống hóa kiến thức về chăn nuôi. 2. Về năng lực: * Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: Tìm kiếm và chọn lọc được thông tin phù hợp, vận dụng
được một cách linh hoạt những kiến thức, kỹ năng được học trong các tình huống thực tiễn.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết sử dụng thông tin để trình bày, thảo luận các
vấn đề liên quan đến vai trò, triển vọng của chăn nuôi, một số phương thức chăn nuôi phổ
biến, nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng, trị bệnh cho vật nuôi, lắng nghe và phản hồi tích cực
trong quá trình hoạt động nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình huống đặt ra. * Năng lực công nghệ:
- Nhận thức công nghệ: Nhận biết được đến vai trò, triển vọng của chăn nuôi. Nhận
biết được một số phương thức chăn nuôi phổ biến. Nhận biết và nêu được cách nuôi
dưỡng, chăm sóc, phòng, trị bệnh cho vật nuôi.
- Đánh giá công nghệ: Đánh giá việc lựa chọn nuôi dưỡng và chăm sóc một loại vật nuôi trong gia đình.
- Thiết kế kỹ thuật: Vẽ được sơ đồ tư duy chương III.
- Sử dụng công nghệ: Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí cho việc nuôi
dưỡng và chăm sóc một loại vật nuôi trong gia đình. 3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống.
- Trách nhiệm: Tham gia tích cực các hoạt động.
II. Thiết bị dạy học và học liệu: 1. Giáo viên: - Giấy A0. - Bút dạ. - Máy chiếu. - Phiếu học tập. 2. Học sinh:
- Dụng cụ học tập phục vụ cho quá trình hoạt động nhóm
- Học bài cũ. Đọc trước bài mới.
III. Tiến trình dạy học:
1. Hoạt động 1: Mở đầu
a) Mục tiêu:
Tạo tâm thế học tập cho HS vào nội dung bài học.
b) Nội dung: Chăn nuôi.
c) Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
* GV giao nhiệm vụ học tập
- Giời thiệu về chăn nuôi.
- Nêu nội dung cơ bản đã được học ở chương III.
- Nuôi dường, chăm sóc vật nuôi.
* HS thực hiện nhiệm vụ
- Phòng trị bệnh cho vật nuôi. - Hs trả lời.
* Báo cáo, thảo luận
- HS nhóm khác nhận xét chéo.
* Kết luận, nhận định
- GV kết luận, biểu dương bằng 1 tràng vỗ tay. GV dẫn dắt vào bài mới.
2. Hoạt động 2: Hoạt động ôn tập
a) Mục tiêu: Hệ thống hóa kiến thức về chăn nuôi.
b) Nội dung: Chăn nuôi.
c) Sản phẩm: Hoàn thành nhiệm vụ. Báo cáo kết quả nhóm.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
* GV giao nhiệm vụ học tập 1.
- Vai trò, triển vọng của chăn nuôi: Cung
GV chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm tiến cấp nguồn thực phẩm, cung cấp nguồn
hành thảo luận nội dung sau (vào phiếu học nguyên liệu cho xuất khẩu và chế biến, tập)
cung cấp nguồn phân bón hữu cơ quan Nhóm 1:
trọng cho trồng trọt,...
1. Trình bày vai trò, triển vọng của chăn - Vật nuôi phổ biến được chia thành hai
nuôi. Kể tên một số vật nuôi phổ biến, vật nhóm chính là gia súc (trâu, bò, lợn…) và
nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta. gia cầm (gà, vịt …). Nhóm 2:
- Vật nuôi đặc trương ở một số vùng
2. Nêu một số phương thức chăn nuôi ở miền: Gà Đông Tảo, Chó Phú Quốc…
nước ta và ưu, nhược điểm của từng phương 2. Một số phương thức chăn nuôi ở nước
thức. Liên hệ với thực tiễn ở địa phương. ta Nhóm 3:
3. Trình bày các phương pháp bảo vệ môi - Ở nước ta có hai phương thức chân nuôi
trường trong chăn nuôi. Nêu vai trò của phổ biền: Chăn nuôi nông hộ và chăn nuôi
nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi. trang trại. Nhóm 4:
3. Các phương pháp bảo vệ môi trường
4. Vật nuôi non và vật nuôi trưởng thành có trong chăn nuôi. Vai trò của nuôi dưỡng
đặc điểm gì khác nhau? Thức ăn và cách và chăm sóc vật nuôi.
chăm sóc vật nuôi non khác với vật nuôi * Các phương pháp bảo vệ môi trường trưởng thành như thế trong chăn nuôi nào?
- Vệ sinh khu vực chuồng trại Nhóm 5:
- Thu gom và xừ lí chất thải chăn nuôi
5. So sánh biện pháp nuôi dưỡng và chăm * Nuôi dưỡng và chăm sóc tốt chúng sẽ
sóc vật nuôi non, vật nuôi đực giống, vật khoẻ mạnh, lớn nhanh, ít bị bệnh, cho nuôi cái sinh sản.
nhiều sản phẩm (thịt, trứng, sữa,...) chất Nhóm 6:
lượng cao; người chân nuôi có lãi và con
6. Em cho biết những biểu hiện khi vật nuôi vật được đảm bảo phúc lợi động vật.
bị bệnh. Trinh bày nguyên nhân, biện pháp 4. Vật nuôi non và vật nuôi trưởng thành:
phòng bệnh cho vật nuôi.
Đặc điểm, thức ăn và cách chăm sóc.
7. Trình bày cách nuôi dưỡng, chăm sóc gà 5. Biện pháp nuôi dưỡng và chăm sóc vật HS nhận nhiệm vụ.
nuôi non, vật nuôi đực giống, vật nuôi cái
* HS thực hiện nhiệm vụ sinh sản.
HS nhận nhóm, phân công nhiệm vụ, thảo 6. Những biểu hiện khi vật nuôi bị bệnh.
luận và hoàn thành yêu cầu của GV.
Nguyên nhân, biện pháp phòng bệnh cho
GV theo dõi, giúp đỡ HS gặp khó khăn. vật nuôi.
* Báo cáo, thảo luận
7. Cách nuôi dưỡng, chăm sóc gà.
GV yêu cầu đại diện nhóm trình bày. Nhóm - Chuồng nuôi.
khác nhận xét và bổ sung. - Thức ăn và cho ăn.
Đại diện nhóm trình bày. Nhóm khác nhận - Chăm sóc cho gà. xét và bổ sung.
- Phòng, trị bệnh cho gà.
* Kết luận, nhận định
GV nhận xét phần trình bày của HS.
GV chốt lại kiến thức.
HS nghe và ghi nhớ, ghi nội dung vào vở.
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Củng cố kiến thức về chăn nuôi.
b) Nội dung: Chăn nuôi.
c) Sản phẩm: Hoàn thành sơ đồ.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
* GV giao nhiệm vụ học tập Sơ đồ tư duy chương 3:
GV phân chia lớp thành 3 nhóm, phát giấy A0 cho các nhóm, Chăn nuôi.
yêu cầu các nhóm thảo luận và đưa ra sơ đồ tư duy về chăn nuôi.
* HS thực hiện nhiệm vụ
HS nhận nhóm, phân chia nhiệm vụ, thảo luận và hoàn
thành sơ đồ tư về chăn nuôi.
GV theo dõi, giúp đỡ HS gặp khó khăn.
* Báo cáo, thảo luận
GV yêu cầu các nhóm treo sơ đồ lên bảng, đại diện nhóm
trình bày, nhóm khác nhận xét và bổ sung.
* Kết luận, nhận định
GV nhận xét, đánh giá trình bày của HS.
GV chốt lại kiến thức. HS nghe và ghi nhớ.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Mở rộng kiến thức vào thực tiễn.
b) Nội dung: Chăn nuôi.
c) Sản phẩm: Bản ghi trên giấy A4.
d) Tổ chức thực hiện:
Giao nhiệm vụ: GV yêu cầu HS về nhà liệt kê các giống vật nuôi đang nuôi phổ
biến ở địa phương vào giấy A4. Giờ sau nộp GV.
Hướng dẫn tự học ở nhà
- Về nhà ôn tập kiến thức đã học chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết.