



















Preview text:
Ngày soạn: …/…./ …..
TIẾT 1+2+3: LUYỆN TẬP CHUNG CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- Học sinh ôn tập, củng cố và khắc sâu được phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia
phân số, hai bài toán cơ bản về phân số.
- Biết vận dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân phân số để tính giá trị của biểu
thức, tìm giá trị của một số chưa biết một cách hợp lý.
- Giải quyết được mô ̣t số vấn đề thư ̣c tiễn gắn với phân số và hai bài toán cơ bản về phân số. 2. Về năng lực
- Năng lực chung: Hình thành ở HS năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và
hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo;
- Năng lực chuyên biệt: Hình thành và phát triển các năng lực: năng lực ngôn ngữ, năng
lực tính toán, năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hoá toán học;
năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán học. 3. Về phẩm chất
- HS phát triển các phẩm chất yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực và trách nhiệm.
- HS rèn luyện tính trung thực, tình yêu lao động, tinh thần trách nhiệm, ý thức hoàn
thành nhiệm vụ học tập; bồi dưỡng sự tự tin, hứng thú học tập, thói quen đọc sách và ý
thức tìm tòi, khám phá khoa học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- GV: Giáo án, phiếu bài tập
- HS: Ho ̣c kỹ bài, làm các bài tâ ̣p về nhà.
III. TIỀN TRÌNH BÀI DẠY Tiết 1 A. MỞ ĐẦU
a) Mục tiêu:- HS nhắc lại được các quy tắc cộng; phép trừ hai phân số; phép nhân; phép
chia phân số và hai bài toán cơ bản của phân số.
b) Nội dung:Hoàn thành các câu hỏi GV đưa ra về các kiến thức đã học về phân số.
c) Sản phẩm: HS trả lời theo nhóm các câu hỏi GV đưa ra. d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học Nội dung sinh
I. Kiến thức cần nhớ
Bước 1: Giao nhiệm vụ
1. Phép cộng, trừ phân số
- GV chia lớp thành 3 nhóm và a b a b
- Cộng hai phân số cùng mẫu .
yêu cầu mỗi nhóm trả lời 1 câu m m m
hỏi trên màn chiếu vào bảng - Cộng hai phân số không cùng mẫu: Muốn cộng Trang 1 nhóm:
hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới
1. Nêu quy tắc cộng, trừ hai dạng hai phân số cùng mẫu rồi cộng các tử và giữ
phân số cùng mẫu, khác mẫu. nguyên mẫu chung.
Viết công thức tổng quát? Tính - Muốn trừ hai phân số cùng mẫu
chất của phép cộng phân số? a b a b
2. Nêu quy tắc nhân, chia hai m m m
phân số. Viết công thức tổng - Muốn trừ hai phân số không cùng mẫu, ta quy
quát? Tính chất của phép nhân đồng mẫu hai phân số, rồi trừ hai phân số đó. phân số?
- Tính chất của phép cộng phân số: Giao hoán, kết
3. Nêu quy tắc tìm giá trị phân hợp, cộng với số 0.
số của một số, quy tắc tìm một
số biết giá trị phân số của nó?
2. Phép nhân, chia phân số
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và
- HS các nhóm hoạt động tích nhân các mẫu với nhau:
cực, chủ động trả lời câu hỏi của a c . a c nhóm mình trong 10 ph.
với b 0 và d 0 . b d . b d
Bước 3: Báo cáo thảo luận
- Muốn chia một phân số cho một phân số khác 0, ta
- Các nhóm trưởng báo cáo.
nhân số bị chia với phân số nghịch đảo của số chia:
- Các nhóm khác chú ý lắng a c a d . a d
nghe, nhận xét nhóm bạn. : với , b , c d 0. Bướ b d b c . b c
c 4: Kết luận, nhận định
- Tính chất của phép nhân phân số: Giao hoán, kết
- GV đánh giá nhận xét, đánh giá, cho điể
hợp, nhân với số 1 và phân phối của phép nhân đối m theo nhóm.
với phép cộng, phép trừ.
- GV tổng hợp lại kiến thức trên màn chiếu. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Thực hiện phép tính
a) Mục tiêu:Củng cố kiến thức về phép cộng, trừ, nhân, chia phân số.
b) Nội dung: Làm các bài tập về về phép cộng, trừ, nhân, chia phân số.
c) Sản phẩm: HS làm bài tập vào vở. d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
Bài 1:Thực hiện phép tính:
- GV chiếu các bài tập 1 lên màn hình. 3 5 1 3 1 1 a) b)
H1: Trước khi quy đồng mẫu các em cần 8 8 8 4 2 6 chú ý điều gì? 4 15 2 7 4 1 c) d)
H2: Nêu MC của các phân số trong mỗi 10 25 15 12 30 6 phép tính trên? Hướng dẫn giải
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trình bày 3 5 1 3 5 1 3 vào vở. a) 8 8 8 8 8
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 1 3 1 1 9 6 2 17 b)
- HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi của 4 2 6 12 12 12 12 GV. Đ1: Cần đưa phân số 4 15 2 2 3 2 về phân số có mẫu c) dương và rút gọ 10 25 15 5 5 15 n phân số nếu cần. Đ2: 6 9 2 1 a) MC=8 b) MC=12 15 15 15 15 c) MC=15 7 4 1 d) d) MC=60 12 30 6 - HS trình bày vào vở. 35 8 10 33 11
Bước 3: Báo cáo thảo luận 1 60 60 60 60 20
- HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
Bước 4: Kết luận, nhận định 1
- GV đánh giá, nhận xét và kết luận.
- GV rút ra phương pháp giải chung:
B1: Chuyển phân số về phân số có mẫu
dương và rút gọn phân số nếu cần.
B2: Quy đồng mẫu các phân số.
B3: Thực hiện cộng trừ phân số theo quy tắc.
Bước 1: Giao nhiệm vụ 2 Bài 2:Tính nhanh:
- GV chiếu các bài tập 2 lên màn hình. 5 3 6 2 4 a) A
- Yêu cầu HS lên bảng trình bày lời giải, 11 7 11 3 7
HS dưới lớp làm vào vở ghi. 4 3 1 9 2 b) B
H1: Khi thực hiện bài tập tính hợp lí, tính 13 5 3 13 5
nhanh ta cần chú ý điều gì? Bướ 6 12 10 1 18
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 2 c) C Đ1: Cầ
n chú ý các phân số có cùng mẫu, 21 44 14 4 33 đố Hướ i nhau,.. ng dẫn giải
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV. 5 3 6 2 4 a) A - HS trình bày vào vở. 11 7 11 3 7
Bước 3: Báo cáo thảo luận 2 5 6 3 4 2 2
- HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. . 11 11 7 7 3 3
Bước 4: Kết luận, nhận định 2 4 3 1 9 2
- GV đánh giá, nhận xét và kết luận. b) B 13 5 3 13 5
- GV rút ra phương pháp giải chung: 4 9 3 2 1
B1: Chuyển phân số về phân số có mẫu dương và rút gọ 13 13 5 5 3 n phân số nếu cần.
B2: Nhóm các phân số có cùng mẫu, đối 1 1 1 ( 1 ) 1 0 . nhau,... 3 3 3
B3: Thực hiện cộng trừ phân số theo quy tắc.
Bước 1: Giao nhiệm vụ 3
Bài 3:Tính theo cách hợp lí:
- GV chiếu các bài tập 3 lên màn hình. 4 16 6 3 2 1 0 3 a)
- Yêu cầu HS lên bảng trình bày lời giải 20 42 15 5 21 21 20
theo phương pháp đã rút ra ở trên. HS dưới 3 5 1 8 14 17 8 b) lớp làm vào vở ghi. 17 13 35 17 3 5 13
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 3 42 250 2 121 1 25125
- HS hoạt động cá nhân lên bảng trình bày c) lời giải. 46 186 2323 143143 Hướ - HS trình bày vào vở. ng dẫn giải
Bước 3: Báo cáo thảo luận 3 4 16 6 3 2 1 0 3 a)
- HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi 20 42 15 5 21 21 10
Bước 4: Kết luận, nhận định 3 1 8 2 3 2 1 0 3
- GV đánh giá, nhận xét và kết luận 5 21 5 5 21 21 20 1 2 3 8 2 1 0 3 ( ) ( ) 5 5 5 21 21 21 20 3 20 3 5 1 8 14 17 8 b) 17 13 35 17 3 5 13 3 14 5 8 1 8 1 7
17 17 13 13 35 35 1 1 1 1 42 250 2 121 1 25125 c) 46 186 2323 143143 21 125 2 1 1 25 23 143 23 143 21 2 1 125 1 25 ( ) ( ) 23 23 143 143 0 0 0
Bước 1: Giao nhiệm vụ 4
Bài 4:Tính giá trị biểu thức một cách hợp
- GV chiếu các bài tập 4lên màn hình. lý.
H1: Để tính câu a) em áp dụng tính chất 5 6 5 5 7 a) C . . nào? 12 11 12 11 12
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bàn thảo 4 8 4 7 4 b) D . .
luận cách làm và trình bày vở. Mời nhóm 9 15 9 15 9
nhanh nhất lên trình bày trên bảng.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 4 3 4 2 3 5 3 c) E . .
- HS hoạt động nhóm trả lời câu hỏi của 10 9 5 10 9 5 GV. 2 5 9 2 8
Đ1: Để tính câu a) ta áp dụng tính chất d) F . . 7 13 15 7 13
phân phối của phép nhân đối với phép Hướng dẫn giải cộng. 5 6 5 5 7
- HS áp dụng tính chất phân phối làm các a) C . . 12 11 12 11 12 câu b), c), d). Bướ 5 6 5 7
c 3: Báo cáo thảo luận 4 C .
- HS lên bảng trình bày, HS dưới lớp trình 12 11 11 12 bày vào vở. 5 7 C 1 - HS khác nhận xét. 12 12
Bước 4: Kết luận, nhận định 4 4 8 4 7 4 b) D . .
- GV đánh giá, nhận xét và kết luận. 9 15 9 15 9
- GV kết luận: Khi thấy trong phép tính có 4 8 7 D . 1
các phân số giống nhau, các em cần nghĩ 9 15 15
ngay đến tính chất phân phối. 4 D .0 0 9
Bước 1: Giao nhiệm vụ 5
Bài 5:Thực hiện phép tính:
- GV chiếu các bài tập lên màn hình. 3 2 49 27
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trình bày a) . b) . 7 5 81 77 vào vở. Bướ 5 15 4 5
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 5 c) : d) : 7 31 13 39
- HS hoạt động cá nhân. - HS trình bày vào vở. Hướng dẫn giải
Bước 3: Báo cáo thảo luận 5 3 2 3 .2 6 - HS lên bảng trình bày. a) . 7 5 7.5 35
- HS đánh giá nhận xét bài của bạn. Bướ 49 27 ( 49).27
c 4: Kết luận, nhận định 5 b) . 81 7 7 81.( 7 7)
- GV đánh giá, nhận xét và sửa sai nếu có. ( 7 ).1 7 7 3.( 1 1) 3 3 33 5 15 5 31 3 1 c) : . 7 31 7 15 21 4 5 4 39 12 d) : . 13 39 13 5 . 5
Bước 1: Giao nhiệm vụ 6
Bài 6:Tính giá trị biểu thức
- GV chiếu các bài tập lên màn hình. 11 3 8 2 4 10 a) . b) .
H1: Ở các câu trên ta áp dụng quy tắc nào? 22 16 18 3 5 4
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trình bày vào vở. 1 4 2 9 Bướ c) .
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 6 3 6 7 14
- HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi của Hướng dẫn giải GV. 11 3 8
Đ1: Quy tắc: Nhân, chia trướ 1 1 5 c, cộng, trừ a) . 22 16 18 2 12 12
sau. Trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau. 2 4 10 - HS trình bày vào vở. b) 2 2 . 2 2 3 5 4 3 3
Bước 3: Báo cáo thảo luận 6 1 4 2 9 1 2 4 9
- 3 học sinh lên bảng trình bày. c) . .
3 6 7 14 3 3 14 14
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định 6 13 13 1. .
- GV đánh giá, nhận xét và kết luận. 14 14 Tiết 2 Dạng 2: Tìm x
a) Mục tiêu:HS vận dụng được các quy tắc cộng; phép trừ hai phân số; phép nhân; phép
chia phân số, tính chất của phép cộng, phép nhân phân số để tìm x.
b) Nội dung:Giải các bài tập về tìm x.
c) Sản phẩm:Bài tập trình bày vào vở. d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
Bài 1: Tìm x , biết:
- GV chiếu các bài tập 1 lên màn hình. 1 1 5 5 1 5 a) x
; b) x
H1: Trình bày cách tìm số trừ, số bị trừ đã 24 8 6 8 9 4 học ở tiểu học. 2 3 x
- Yêu cầu HStrình bày bài làm vào vở. c) 5 7 70
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 1 Hướng dẫn giải
Đ1: + Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ 3 đi hiệu. a) x 4
+ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với 5 1 5 số trừ. b) x 8 9 4 - HS trình bày vào vở. Bướ 53
c 3: Báo cáo thảo luận 1 x
- HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. 72 Bướ
c 4: Kết luận, nhận định 1 2 3 x c)
- GV đánh giá, nhận xét và kết luận. 5 7 70 x 2
Bước 1: Giao nhiệm vụ 2
Bài 2: Tìm x , biết:
- GV chiếu các bài tập lên màn hình 3 7 3 3 27 11 a) x b) x
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân trình 10 15 5 22 121 9
bày vào vở, 4 học sinh lên bảng trình bày. 8 46 1 49 5 c)
x d)1 x
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 2 23 24 3 65 7
- HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi của Hướng dẫn giải GV. 3 7 3 a) x
- 4 Học sinh lên bảng trình bày. 10 15 5 - HS trình bày vào vở 29 Bướ x
c 3: Báo cáo thảo luận 2 50
- HS đứng tại chỗnhận xét bài của bạn. 3 27 11
Bước 4: Kết luận, nhận định 2 b) x 22 121 9
- GV đánh giá, nhận xét và sửa lỗi sai nếu 3 có. x 22
- GV giới thiệu kí hiệu suy ra khi giải bài toán tìm x 8 46 1 c) x 23 24 3 1 x 3 49 5 d)1 x 65 7 6 x 13
Bước 1: Giao nhiệm vụ 3 Bài 3: Tìm x biết:
- GV chiếu các bài tập 3lên màn hình. 42 27 9 1 1 1 a) . x : b) : x
H1: Nêu quy tắc tìm số bị chia và số chia 5 8 56 5 5 7
trong phép tính chia ở tiểu học. 1 c) : x 2
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bàn thảo 2 2a 1
luận cách làm và trình bày vở. Mời nhóm Hướng dẫn giải
nhanh nhất lên trình bày trên bảng. 42 27 9 Bướ a) . x :
c 2: Thực hiện nhiệm vụ3 5 8 56
- HS hoạt động nhóm trả lời câu hỏi của 5 GV. x 2 Đ1: 1 1 1
+ Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân b) : x 5 5 7 với số chia 7
+ Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia x 12 cho thương. 1
Bước 3: Báo cáo thảo luận3 c) : x 2 2 2a 1
- HS lên bảng trình bày, HS dưới lớp trình 1 bày vào vở. x : 2 2 2a 1 - HS khác nhận xét.
Bước 4: Kết luận, nhận định 3
- GV đánh giá, nhận xét và kết luận 1 1 x . 2 2a 1 2 1 x 2 4a 2
Bước 1: Giao nhiệm vụ 4
Bài 4: Tìm x , biết:
- GV chiếu các bài tập 4lên màn hình. 2 3 1 5 2 4 a) : x b) .x
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bàn thảo 5 4 2 7 3 5
luận cách làm và trình bày vở. Mời nhóm 1 3 2 4 9 c) x x d) x x
nhanh nhất lên trình bày trên bảng. 2 5 3 7 14
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 4 Hướng dẫn giải
- HS hoạt động nhóm trả lời câu hỏi của 2 3 1 : x GV. a) 5 4 2
Bước 3: Báo cáo thảo luận 4 5
- HS đại diệnlên bảng trình bày, HS dưới x 6 lớp trình bày vào vở. 5 2 4 - HS khác nhận xét. b) .x 2 5 4 x 7 3 5 3 7 5
Bước 4: Kết luận, nhận định 4 2 3 3 2 9
- GV đánh giá, nhận xét và sửa sai nếu có. x x : x 3 35 35 3 70 1 3 2 c) x x 5 6 2 x x 2 5 3 10 10 3 11 2 2 11 2 0 x x : x 10 3 3 10 33 4 9 4 7 9 d) x x x x 7 14 7 7 14 3 9 9 3 3 x x : x 7 14 14 7 2
Bước 1: Giao nhiệm vụ 5 Bài 5:
- GV chiếu các bài tập 5lên màn hình. Tìm x biết:
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bàn thảo 1 1 1 2008 a) ...
luận cách làm và trình bày vở. Mời nhóm 1.2 2.3 x(x 1) 2009
nhanh nhất lên trình bày trên bảng. 1 1 1 1 2001
H1: Tìm quy luật của các phép tính cộng b) 3 6 10 x(x 1) : 2 2003 các phân số? x 1 x 2 x 3 x 4
H2: Nêu cách giải cho mỗi bài toán. c) 4 99 98 97 96
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 5 Hướng dẫn giải
- HS hoạt động nhóm trả lời câu hỏi của 1 1 1 2008 GV. a) ... Đ1: Vế 1.2 2.3 x(x 1) 2009
trái là tổng các phân số có quy
luật. Câu a các phân số có mẫu là các số tự 1 1 1 1 1 1 2008
...
nhiên liên tiếp, Câu b là tích các số tự 1 2 2 3 x x 1 2009 nhiên liên tiếp chia 2. 1 2008 1 2008 Đ2: 1 1 x 1 2009 x 1 2009 a) Áp dụng công thức 1 1 1 1 1 tách các phân số. x 1 2009 nn 1 n n 1
x 1 2009 x 2008. b) Làm tương tự câu a). 1 1 1 1 2001 b)
c) Chuyển 4 sang vế trái rồi tách 3 6 10 x(x 1) : 2 2003
4 1111, nhóm mỗi số 1 với 1 phân x 1 x 2 x 3 x 4 c) 4 số ta được tử chung. 99 98 97 96
Bước 3: Báo cáo thảo luận 5
x 1 x 2 x 3 x 4
- HS lên bảng trình bày, HS dưới lớp trình 1 1 1 1 0 99 98 97 96 bày vào vở. x 100 x 100 x 100 x 100 - HS khác nhận xét. 0 99 98 97 96
Bước 4: Kết luận, nhận định 5 1 1 1 1
- GV đánh giá, nhận xét và kết luận (x 100) 0 99 98 97 96 1 1 1 1 x 100 0 (Vì 0 ) 99 98 97 96 x 100 . Tiết 3
3. Hoạt động 3: Vận dụng
a) Mục tiêu: Học sinh làm một số bài tập tổng hợp nâng cao.
b) Nội dung: Làm bài tập 1; 2; 3.
c) Sản phẩm: HS làm bài tập vào vở. d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học Nội dung sinh
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1 Bài 4:Tính nhanh:
- GV chiếu các bài tập 4 lên màn 1 1 1 1 1 1 1 1 1 a) . hình. 5 6 7 8 9 8 7 6 5
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm 1 1 1 1 1 1 b)
bàn thảo luận cách làm và trình 2 6 12 20 30 42
bày vở. Mời nhóm nhanh nhất 1 5 11 19 29 41 55 71 89
trình bày cách làm và lời giải trên c) bảng. 2 6 12 20 30 42 56 72 90 Bướ Hướ
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 1 ng dẫn giải
- HS hoạt động nhóm trả lời câu 1 1 1 1 1 1 1 1 1 a) hỏi của GV. 5 6 7 8 9 8 7 6 5 Đ1: 1 1 1 1 1 1 1 1 1
a) Nhóm các phân số đối nhau
5 5 6 6 7 7 8 8 9
b) Các mẫu là tích của hai số tự
nhiên liên tiếp nên áp dụng 1 1
0 0 0 0 . 1 1 1 9 9 ta làm nn 1 n n 1 1 1 1 1 1 1 b)
xuất hiện các phân số đối 2 6 12 20 30 42 nhau. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1
c) Mỗi phân số đều tách được 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 1 1 6 thành: 1 rồi áp dụng câu b. 1 a 7 7
Bước 3: Báo cáo thảo luận 1 1 5 11 19 29 41 55 71 89 c)
- HS lên bảng trình bày, HS dưới 2 6 12 20 30 42 56 72 90 lớp trình bày vào vở. 1 1 1 1 1 - HS khác nhận xét. 1 1 1 1 1 Bướ 2 6 12 20 30
c 4: Kết luận, nhận định 1
- GV đánh giá, nhận xét và kết 1 1 1 1 1 1 1 1 luận. 42 56 72 90 - GV lưu ý công thức: 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 . 9 nn 1 n n 1 2 6 12 20 30 42 56 72 90 1 1 1 1 9 1.2 2.3 3.4 9.10 1 1 1 1 1 1 1 1 9
1 2 2 3 3 4 9 10 1 9 81 9 1 9 10 10 10
Bước 1: Giao nhiệm vụ 2
Bài 2:Tính giá trị của biểu thức sau:
- GV chiếu các bài tập 2lên màn 1 1 1 1 a) A 1 . 1 . 1 ... 1 hình. 2 3 4 2009
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm 1 1 1 1
bàn thảo luận cách làm và trình b) B 1 . 1 1 ... 1 2 3 4 1000
bày vở. Mời nhóm nhanh nhất lên 1 1 1 1 trình bày trên bảng. c) C 1 . 1 1 ... 1 Bướ 2 3 4 1963
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 2 Hướ
- HS hoạt động nhóm trả lời câu ng dẫn giải
hỏi của GV: Thực hiện tính từng 1 1 1 1 a) A 1 . 1 . 1 ... 1
tổng rồi rút gọn các thừa số giống 2 3 4 2009 nhau ở tử và mẫu. 3 4 5 2010 . . ... 1005
Bước 3: Báo cáo thảo luận 2 2 3 4 2009
- HS lên bảng trình bày, HS dưới lớp trình bày vào vở. 1 1 1 1 b) B 1 . 1 1 ... 1 - HS khác nhận xét. 2 3 4 1000
Bước 4: Kết luận, nhận định 2 1 2 3 999 1
- GV đánh giá, nhận xét và kết . . ... 2 3 4 1000 1000 luận. 1 1 1 1
- GV kết luận: Các bài có phép c) C 1 . 1 1 ... 1 2 3 4 1963
tính phức tạp xuất hiện các tổng 1 2 3 1 962
hoặc hiệu ta sẽ đi tính từng tổng . . ... 2 3 4 1963
hoặc hiệu đó rồi rút gọn. 1 2 3 1 962 1 . . ... 2 3 4 . 1963 1963
Bước 1: Giao nhiệm vụ 3 Bài 3:Tính nhanh
- GV chiếu các bài tập 3lên màn 4 4 4 a) C ... hình. 3.5 5.7 97.99
H1: Nhận xét các tích ở mẫu có 18 18 18 đặc điể b) D ... m gì? 2.5 5.8 203.206
H2: Áp dụng công thức tổng quát Hướng dẫn giải nào đã học? 4 4 4 C ...
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm a) 3.5 5.7 97.99
bàn thảo luận cách làm và trình 2 2 2
bày vở. Mời nhóm nhanh nhất lên 2. ... 3.5 5.7 97.99 trình bày trên bảng. Bướ 1 1 1 1 1 1
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 3 2 ... 3 5 5 7 97 99
- HS hoạt động nhóm trả lời câu hỏi của GV. 1 1 64 2
Đ1: Các tích ở mẫu là hai số tự 3 99 99
nhiên hơn kém nhau 2 đơn vị. 18 18 18 b) D ... Đ2: Áp dụng công thức: 2.5 5.8 203.206 a 1 1 1 3 3 3 6. ... nn 1 a n n 1 2.5 5.8 203.206
Bước 3: Báo cáo thảo luận 3 1 1 1 1 1 1 6 ...
- HS lên bảng trình bày, HS dưới 2 5 5 8 203 206 lớp trình bày vào vở. 1 1 102 306 - HS khác nhận xét. 6 6. . 2 206 206 103
Bước 4: Kết luận, nhận định3
- GV đánh giá, nhận xét và kết luận. - GV lưu ý công thức: a 1 1 1 . nn 1 a n n 1
Bước 1: Giao nhiệm vụ 4
Bài 4. Tìm x biết:
- GV chiếu các bài tập 4lên màn 1 1 1 1 hình. a) x 3 1.2.3 2.3.4 3.4.5 98.99.100
H1: Có em nào biết cách giải câu a? 2000 1999 1998 1 2000 1 1 2 3 2000
H2: Các phân số ở tử số có đặc b) x 1 1 1 1 điểm gì đặ 5 c biệt? Số 2000 có vai 1 2 3 4 2000 trò gì? H3: Em hãy nêu hướ 2000 1999 1 ng giải câu 2001 1 2 2000 c? c) : x 1 1 1 2002
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 4 2 3 2001
- HS chú ý theo dõi GV hướng Hướng dẫn giải
dẫn và thực hiện phép tính. a) Ta có:
Đ1: GV hướng dẫn HS nếu HS
chưa biết cách giải câu a): Để giải 2 1 1 ;
được bài toán này, đầu tiên chúng 1.2.3 1.2 2.3
ta phải tính được tổng trước: 2 1 1 2 1 1 2.3.4 2.3 3.4 ; 1.2.3 1.2 2.3 2 1 1 2 1 1 3.4.5 3.4 4.5 2.3.4 2.3 3.4 Từ đây ta có tổng: 2 1 1 . 1 1 1 1 3.4.5 3.4 4.5 1.2.3 2.3.4 3.4.5 98.99.100
Đ2:Tử cộng mẫu đều bằng 2001. 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Số 2000 để tách thành 2000 số 1. 2 2 2.3 2.3 3.4 3.4 4.5 98.99 99.100
Đ3: GV hướng dẫn HS nếu HS chưa biết cách giải. 1 1 1
Bước 3: Báo cáo thảo luận 4 2 2 99.100
- HS lên bảng trình bày, HS dưới 1 99.50 1 4949 lớp trình bày vào vở. 2 99.100 19800 - HS khác nhận xét.
Bước 4: Kết luận, nhận định 4 4949 3.19800 59400 Vậy: x 3 x .
- GV đánh giá, nhận xét và kết 19800 4949 4949 luận. 2000 1999 1998 1 - GV lưu ý công thức: 2000 1 b) 1 2 3 2000 x a 1 1 1 1 1 1 1 . 5 1 nn 1 a n n 1 2 3 4 2000
Thực hiện phép tính trước: 2000 1999 1998 1 2000 (Từ 1 2 3 2000 2000 1 tới có tất cả 2000 số) 1 2000 2000 1999 1 1 1 1 (tách 2000 1 2 2000 thành tổng 2000 số 1) 2001 2001 2001 2001 1 2 3 2000 1 1 1 1
2001. 1 2 3 4 2000 2000 1999 1998 1 2000 Vậy: 1 2 3 2000 2001 1 1 1 1 1 2 3 4 2000
Thế vào biểu thức tìm x ban đầu chúng ta được: 1 1 1 2001. x x . 5 5.2001 10001 2000 1999 1 2001 c) 1 2 2000 : x 1 1 1 2002 2 3 2001
Thực hiện biến đổi Tử trước: 2000 1999 1
(Có tất cả là 2000 số 1 2 2000
hạng và tử mẫu hằng số) 20011 2001 2 2001 3 2001 2000 1 2 3 2000 2001 2001 2001 2001 1 2 3 2000 1 2 3 2000 1 2 3 2000 1 1 1 1
2001 2001. 2000 2 3 4 2000 1 1 1 1 1 2001 2 3 4 2000 1 1 1 1 1 2001. (Biến đối 2 3 4 2000 2001 2001 1 2001 2000 1999 1 1 2 2000 2001 1 1 1 2 3 2001 2001 2001: x x 2 002 2002
C. Hướng dẫn về nhà
- GV chiếu các BTVN lên màn hình
- Yêu cầu HS làm BTVN trong phiếu bài tập.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS ghi BTVN vào vở.
Bước 3: Kết luận, nhận định.
- GV đánh giá, nhận xét và kết luận. Ngày soạn: …/…./ …..
TIẾT 4+5+6: LUYỆN TẬP TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về số hữu tỉ, so sánh số hữu tỉ.
- Thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân chia trong tập số hữu tỉ
- Vận dụng tính chất của các phép toán và quy tắc dấu ngoặc để giải toán tính, tính nhẩm, tính nhanh.
-Vận dụng được các kiến thức đã học vào bài toán cụ thể, bài toán thực tế.
2. Về năng lực: Phát triển cho HS: - Năng lực chung:
+ Năng lực tự học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân trên lớp.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: thông qua hoạt động nhóm, HS biết hỗ trợ nhau; trao
đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực tính toán: thông qua các bài tính toán,
vận dụng các kỹ năng để áp dụng tính nhanh, tính nhẩm
+ Năng lực giao tiếp toán học: thông qua các thao tác chuyển đổi ngôn ngữ từ đọc sang
viết tập hợp, kí hiệu tập hợp;
3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và hoạt
động nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên:
- Thước thẳng, máy chiếu. - Phiếu bài tập cho HS.
2. Học sinh: Vở ghi, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Tiết 4:
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục tiêu:
+ Gây hứng thú và tạo động cơ học tập cho HS.
+ Hs làm được các bài tập về số hữu tỉ:
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và thực hiện yêu cầu.
c) Sản phẩm: Ghi nhớ khái niệm, ký hiệu, cách biểu diễn trên trục số và tìm được một
số hữu tỉ bằng số hữu tỉ đã cho.
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức cá nhân trả lời.
Kiểm tra lí thuyết bằng cách trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1.Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. ¥ . B. * ¥ . C. ¤ . D. ¡ .
Câu 2.Chọn câu đúng: 3 2 - 9 A. Î ¤ . B. Î ¢ . C. Ï ¤ . D.- 6 Î ¥ . 2 3 2 - 2 Câu 3.Số
được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây: 3 a
Câu 4.Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với: b A. a = 0;b ¹ 0
B. a,b Î ¢ ,b ¹ 0
C. a,b Î N
D. a Î ¥ ,b ¹ 0 3
Câu 5.Trong các phân số sau, phân số nào không bằng ? 4 6 9 - 6 - 3 A. . B. . C. . D. . 9 12 - 8 - 4
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1:GV giao nhiệm vụ:
NV1: Hoàn thành bài tập trắc nghiệm Kết quả trắc nghiệm đầu giờ.
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ: C1 C2 C3 C4 C5
- Hoạt động cá nhân trả lời. C A C B A
Bước 3: Báo cáo kết quả
I. Nhắc lại lý thuyết
NV1: HS giơ bảng kết quả trắc nghiệm. Khái niệm
(Yêu cầu 2 bạn ngồi cạnh kiểm tra kết Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng quả của nhau) a
phân số với a,b Î ¢ ,b ¹ 0 b
NV2, 3: HS đứng tại chỗ báo cáo
Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là ¤
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời
và chốt lại kiến thức.
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào vở
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Dạng 1: Điền kí hiệu thích hợp,
a) Mục tiêu:Hshiểu được phần tử của tập hợp số hữu tỉ. So sánh số hữu tỉ.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
Bài 1: Điền kí hiệu thích hợp vào ô
- GV cho HS đọc đề bài 1. trống
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài , thực hiện điền các kí hiệu Î ;Ï 2 ¥ ; 0 ¥ * ; - 2 ¥
thích hợp vào trong ô trống. Bướ 2
c 3: Báo cáo kết quả - 2 ¢ ; - 2 ¤ ; 4 ¤ 3
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời và các HS khác lắng
nghe, xem lại bài trong vở.
Bước 4: Đánh giá kết quả 2 ¢ - 2 2 ; ¤ ; ¤ 3 3 8
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS và chốt lại
một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Hướng dẫn: HS cần xác định được
kí hiệu ở đây cần điền là gì? Nắm
vững khái niệm tập hợp các số và
điền kí hiệu Î ;Ï thích hợp.
SP: Học sinh làm bài tập
Dạng 2: So sánh các số hữu tỉ (= ;> ;< )
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 2:
- GV cho HS đọc đề bàibài 2. Yêu cầu: 14
Tìm 3 phân số bằng phân số : 21
- HS thực hiện giải toán cá nhân 4
Tìm 3 phân số bằng phân số
- HS so sánh kết quả với bạn bêncạnh - 12
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và
thảo luận cặp đôi theo bàn để trả lời 4 16 14 2 a) = = = câu hỏi . 21 3 6 24
Bước 3: Báo cáo kết quả - 1 2 4 8
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 2 hs b) = = - = - 12 3 6 - 24
lên bảng trình bày, mỗi HS làm 1 ý
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm
của các bạn và chốt lại một lần nữa
cách làm của dạng bài tập.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 3:So sánh các cặp số hữu tỉ sau:
- GV cho HS đọc đề bàibài 3. 2 7 5 7 Yêu cầu: a. và b. và 11 - 9 6 9
- HS thực hiện giải theo dãy bàn, nêu 32 16 - 9
phương pháp giải của từng bài toán c. và d. - 0, 6 và 9 5 8
- HS giải toán và chuẩn bị báo cáo. 16 32 e. và 7 17
(Cách phân chia: bàn 1 – ý a; …; bàn
6 ý 6. Bàn 7; 8 có thể làm ý khó hơn như ý d, e,) Giải Bướ 2 7 2 7
c 2: Thực hiện nhiệm vụ a. Có > 0 và < 0 nên > (ta đã sử 11 - 9 11 - 9
- HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm dụng phương pháp 1)
bàn và thảo luận tìm phương pháp giải phù hợp. 5 15 7 14 b. Có = và =
. Vì 15 > 14 và 18 > 0
Bước 3: Báo cáo kết quả 6 18 9 18 15 14 5 7
- Đại diện các nhóm bàn báo cáo kết nên > hay > 18 18 6 9 quả và cách giải.
Bước 4: Đánh giá kết quả
(ta đã sử dụng phương pháp 2: Đưa hai số hữu
- GV cho HS nhận xét bài làm của tỉ về dạng phân số có cùng mẫu số) .
bạn và phương pháp giải của từng ý. 16 32 c. Có =
. Vì 32 > 0 và 9 < 10 nên
GV chốt lại các dạng so sánh hai số 5 10 hữu tỉ. 32 32 32 16 > hay > 9 10 9 5
Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta luôn (ta đã sử dụng phương pháp 2: Đưa hai số hữu có: hoặc
tỉ về dạng phân số có cùng tử số)
x = y hoặc x < y hoặc x > y .
d. Có - 0, 6 > - 1 . Vì - 9 < - 8 và 8 > 0 nên
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Phương pháp 1: So sánh với số 0: số - 9 - 8 - 9 < hay < - 1 .
hữu tỉ dương lớn hơn số hữu tỉ âm. 8 8 8
Phương pháp 2: Đưa hai số hữu tỉ về - 9 Suy ra - 0, 6 >
(ta sử dụng phương pháp 3:
dạng phân số có cùng mẫu số hoặc 8 cùng tử số.
Làm xuất hiện một số - 1 )
Phương pháp 3: Làm xuất hiện một 16 14 16
e. Vì 16 > 14 và 7 > 0 nên > hay > 2 .
số hữu tỉ trung gian để so sánh. 7 7 7 32 34 32
Vì 32 < 34 và 17 > 0 nên < hay < 2 . 17 17 17 16 32 Suy ra > 7 17
(ta sử dụng phương pháp 3: Làm xuất hiện một số 2 ) 16 + 32
Chú ý: để ý hơn ít nữa ta thấy = 2 7 + 17
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 4: Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự tăng
- GV cho HS đọc đề bàibài 4. dần. Yêu cầu:
- 12 - 3 - 16 - 1 - 11 - 14 - 9 a) ; ; ; ; ; ;
- HS thực hiện nhóm giải toán 17 17 17 17 17 17 17 - Nêu phương pháp giải. - 5 - 5 - 5 - 5 - 5 - 5 - 5 b) ; ; ; ; ; ; 9 7 2 4 8 3 11
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - 14 4 - 14 17 18
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm giải c) ; ; ; ; ; 0 37 3 33 20 19 toán
Bước 3: Báo cáo kết quả Giải:
- 3 đại diện lên bảng trình bày kết quả
- 16 - 14 - 12 - 11 - 9 - 3 - 1 a) ; ; ; ; ; ( cùng mẫu 17 17 17 17 17 17 17
Bước 4: Đánh giá kết quả thì so sánh tử)
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm - 5 - 5 - 5 - 5 - 5 - 5 - 5
của các bạn và chốt lại một lần nữa b) ; ; ; ; ; ; (cùng tử thì so 2 3 4 7 8 9 11
cách làm của dạng bài tập. sánh mẫu)
Lưu ý: Các cách so sánh số hữu tỉ. - 14 - 14 17 18 4 c) ; ; 0; ;
; ; (so sánh với số 0, so 37 33 20 19 3 sánh với số 1)
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 5:Chứng minh
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
- GV cho HS đọc đề bàibài 5. 1 1 1 1 A = + + ...... + . Chứng minh A > Yêu cầu: 101 102 150 3
- HS thực hiện nhóm giải toán 1 1 1 7 B = + + ...... + Chứng minh B > 101 102 200 12 - Nêu phương pháp giải. Giải:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm giải 1 1 1 1 1 1 a) > ; > ;....; > 101 150 102 150 149 150 toán
Bước 3: Báo cáo kết quả 50 1 Þ A > =
- 2 đại diện lên bảng trình bày kết quả 150 3
Bước 4: Đánh giá kết quả b)
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm æ 1 1 1 ö æ 1 1 1 ö ç ÷ ç ÷ = ç + + + ÷+ ç + + + ÷
của các bạn và chốt lại một lần nữa ... .... ç ÷ ç ÷ ç ÷ 1 è 01 102 150ø 1 çè 51 152 200÷ ø
cách làm của dạng bài tập.
Lưu ý: Các cách so sánh số hữu tỉ. 50 50 7 > + = 150 200 12 Tiết 5
Dạng toán: Các phép toán cộng, trừ số hữu tỉ. a) Mục tiêu:
Thực hiện được phép tính và các dạng tính nhanh, tính nhẩm về cộng, trừ số hữu tỉ.
b) Nội dung: Bài tập dạng tính cộng, trừ số hữu tỉ, và dạng toán tìm x.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Dạng 3: Tính và thực hiện phép tính
- GV cho HS đọc đề bài:bài6. Yêu cầu:
Bài 6:Thực hiện phép tính
- HS thực hiện cá nhân, 2 HS lên bảng làm bài tập - 5 4 17 41 a) + + - ; 12 37 12 37 1 43 æ 1ö ç ÷ 1
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ b) - + - ç ÷- ç ÷ 2 101 çè 3÷ø 6
- HS đọc đề bài, hoạt động giải cá nhân. Giải:
2 HS lên bảng làm bài tập - 5 4 17 41
Bước 3: Báo cáo kết quả a) + + - 12 37 12 37 - HS trình bày kết quả