Trang 1
Ngày soạn: …/…./ …..
TIT 1+2+3: LUYN TP CHUNG CÁC PHÉP TOÁN V PHÂN S
I. MC TIÊU
1. V kiến thc
- Hc sinh ôn tp, cng c và khắc sâu được phép cng, phép tr, phép nhân, phép chia
phân số, hai bài toán cơ bản v phân s.
- Biết vn dng các tính cht ca phép cng, phép nhân phân s để tính giá tr ca biu
thc, tìm giá tr ca mt s chưa biết mt cách hp lý.
- Gii quyết được mô
t sô vấn đề thư
c tiên gn vi phân s hai i toán bn v
phân s.
2. V năng lực
- Năng lực chung: Hình thành HS năng lực t ch và t học, năng lc giao tiếp
hợp tác, năng lực gia
i quyết vấn đề và sáng to;
- Năng lc chuyên bit: Hình thành và phát triển các năng lực: năng lực ngôn ngữ, năng
lực tính toán, năng lực tư duy lập lun toán học; năng lực hình hoá toán hc;
năng lực gia
i quyết vn đề toán học; năng lực giao tiếp toán hc.
3. V phm cht
- HS phát trin các phm chất yêu nước, nhân ái, chăm ch, trung thc và trách nhim.
- HS n luyn tính trung thc, tình u lao động, tinh thn trách nhim, ý thc hoàn
thành nhim v hc tp; bi dưỡng s t tin, hng t hc tập, thói quen đọc sách ý
thc tìmi, khám phá khoa hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
- GV: Giáo án, phiếu bài tp
- HS: Ho
c ky
ba
i, la
m ca
c ba
i tâ
p vê nha
.
III. TIN TRÌNH BÀI DY
Tiết 1
A. M ĐẦU
a) Mc tiêu:- HS nhc li được các quy tc cng; phép tr hai phân s; phép nhân; phép
chia phân s và hai bài toán cơ bản ca phân s.
b) Ni dung:Hoàn thành các câu hỏi GV đưa ra về các kiến thức đã học v phân s.
c) Sn phm: HS tr li theo nhóm các câu hỏi GV đưa ra.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca giáo viên và hc
sinh
Ni dung
c 1: Giao nhim v
- GV chia lp thành 3 nhóm và
yêu cu mi nhóm tr li 1 câu
hi trên màn chiếu vào bng
I. Kiến thc cn nh
1. Phép cng, tr phân s
- Cng hai phân s cùng mu
a b a b
m m m

.
- Cng hai phân s không cùng mu: Mun cng
nhóm:
1. Nêu quy tc cng, tr hai
phân s cùng mu, khác mu.
Viết ng thc tng quát? Tính
cht ca phép cng phân s?
2. Nêu quy tc nhân, chia hai
phân s. Viết công thc tng
quát? Tính cht ca phép nhân
phân s?
3. Nêu quy tc tìm giá tr phân
s ca mt s, quy tc tìm mt
s biết giá tr phân s ca nó?
c 2: Thc hin nhim v
- HS các nhóm hoạt động ch
cc, ch động tr li u hi ca
nhóm mình trong 10 ph.
c 3: Báo cáo tho lun
- Các nhóm trưởng báo cáo.
- Các nhóm khác c ý lng
nghe, nhn xét nhóm bn.
c 4: Kết lun, nhận định
- GV đánh giá nhận xét, đánh
giá, cho điểm theo nhóm.
- GV tng hp li kiến thc trên
màn chiếu.
hai phân s không cùng mu, ta viết chúng dưới
dng hai phân s cùng mu ri cng các t gi
nguyên mu chung.
- Mun tr hai phân s cùng mu
a b a b
m m m

- Mun tr hai phân s không cùng mu, ta quy
đồng mu hai phân s, ri tr hai phân s đó.
- Tính cht ca phép cng phân s: Giao hoán, kết
hp, cng vi s 0.
2. Phép nhân, chia phân s
- Mun nhân hai phân s, ta nhân các t vi nhau và
nhân các mu vi nhau:
.
.
a c a c
b d b d

vi
0 và 0 . bd
- Mun chia mt phân s cho mt phân s khác 0, ta
nhân s b chia vi phân s nghịch đảo ca s chia:
.
:
.
a c a d a d
b d b c b c
vi
- Tính cht ca phép nhân phân s: Giao hoán, kết
hp, nhân vi s 1 phân phi của phép nhân đi
vi phép cng, phép tr.
B. CÁC DNG BÀI TP
Dng 1: Thc hin phép tính
a) Mc tiêu:Cng c kiến thc v phép cng, tr, nhân, chia phân s.
b) Ni dung: Làm các bài tp v v phép cng, tr, nhân, chia phân s.
c) Sn phm: HS làm bài tp vào v.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
c 1: Giao nhim v 1
- GV chiếu các bài tp 1 lên màn hình.
H1: Trước khi quy đng mu các em cn
chú ý điu gì?
H2: u MC ca các phân s trong mi
phép tính trên?
- u cu HS hot động nhân trình y
vào v.
Bài 1:Thc hin phép tính:
a)
3 5 1
8 8 8

b)
3 1 1
426

c)
4 15 2
10 25 15


d)
7 4 1
12 30 6

ng dn gii
a)
3 5 1 3 5 1 3
8 8 8 8 8
c 2: Thc hin nhim v 1
- HS hoạt động nhân tr li câu hi ca
GV.
Đ1: Cần đưa phân số v phân s mu
dương và rút gọn phân s nếu cn.
Đ2: a) MC=8
b) MC=12
c) MC=15
d) MC=60
- HS trình bày vào v.
c 3: Báo cáo tho lun 1
- HS đứng ti ch tr li câu hi.
c 4: Kết lun, nhận định 1
- GV đánh giá, nhận xét và kết lun.
- GV rút ra phương pháp gii chung:
B1: Chuyn phân s v phân s có mu
dương và rút gọn phân s nếu cn.
B2: Quy đồng mu các phân s.
B3: Thc hin cng tr phân s theo quy
tc.
b)
3 1 1 9 6 2 17
4 2 6 12 12 12 12
c)
4 15 2 2 3 2
10 25 15 5 5 15
6 9 2 1
15 15 15 15

d)
7 4 1
12 30 6

35 8 10 33 11
60 60 60 60 20
c 1: Giao nhim v 2
- GV chiếu các bài tp 2 lên màn hình.
- Yêu cu HS lên bng trình y li gii,
HS dưới lp làm vào v ghi.
H1: Khi thc hin bài tp tính hp , tính
nhanh ta cn chú ý điều gì?
c 2: Thc hin nhim v 2
Đ1: Cần chú ý c phân s ng mu,
đối nhau,..
- HS thc hin theo yêu cu ca GV.
- HS trình bày vào v.
c 3: Báo cáo tho lun 2
- HS đứng ti ch tr li câu hi.
c 4: Kết lun, nhận định 2
- GV đánh giá, nhận xét và kết lun.
- GV rút ra phương pháp giải chung:
B1: Chuyn phân s v phân s mu
dương và rút gọn phân s nếu cn.
B2: Nhóm các phân s cùng mẫu, đối
nhau,...
Bài 2:Tính nhanh:
a)
5 3 6 2 4
11 7 11 3 7
A

b)
4 3 1 9 2
13 5 3 13 5
B
c)
6 12 10 1 18
21 44 14 4 33
C
ng dn gii
a)
5 3 6 2 4
11 7 11 3 7
A

5 6 3 4 2 2
11 11 7 7 3 3

.
b)
4 3 1 9 2
13 5 3 13 5
B
4 9 3 2 1
13 13 5 5 3

1 1 1
( 1) 1 0
3 3 3
.
B3: Thc hin cng tr phân s theo quy
tc.
c 1: Giao nhim v 3
- GV chiếu các bài tp 3 lên màn hình.
- Yêu cu HS lên bng trình y li gii
theo phương pháp đã rút ra ở trên. HS dưới
lp làm vào v ghi.
c 2: Thc hin nhim v 3
- HS hoạt động nhân lên bng trình bày
li gii.
- HS trình bày vào v.
c 3: Báo cáo tho lun 3
- HS đứng ti ch tr li câu hi
c 4: Kết lun, nhận định 3
- GV đánh giá, nhận xét và kết lun
Bài 3:Tính theo cách hp lí:
a)
4 16 6 3 2 10 3
20 42 15 5 21 21 20

b)
3 5 18 14 17 8
17 13 35 17 35 13
c)
42 250 2121 125125
46 186 2323 143143

ng dn gii
a)
4 16 6 3 2 10 3
20 42 15 5 21 21 10

1 8 2 3 2 10 3
5 21 5 5 21 21 20

1 2 3 8 2 10 3
( ) ( )
5 5 5 21 21 21 20

3
20
b)
3 5 18 14 17 8
17 13 35 17 35 13
3 14 5 8 18 17
17 17 13 13 35 35
1 1 1 1
c)
42 250 2121 125125
46 186 2323 143143

21 125 21 125
23 143 23 143

21 21 125 125
( ) ( )
23 23 143 143

0 0 0
c 1: Giao nhim v 4
- GV chiếu các bài tp 4lên màn hình.
H1: Để tính câu a) em áp dng tính cht
nào?
- u cu HS hoạt động nhóm n tho
lun cách m trình y v. Mi nhóm
nhanh nht lên trình bày trên bng.
Bài 4:Tính giá tr biu thc mt cách hp
.
a)
5 6 5 5 7
..
12 11 12 11 12
C
b)
4 8 4 7 4
..
9 15 9 15 9
D
c 2: Thc hin nhim v 4
- HS hoạt động nhóm tr li u hi ca
GV.
Đ1: Để tính câu a) ta áp dng tính cht
phân phi ca phép nhân đi vi phép
cng.
- HS áp dng tính cht phân phi làm các
câu b), c), d).
c 3: Báo cáo tho lun 4
- HS lên bng trình bày, HS dưới lp trình
bày vào v.
- HS khác nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định 4
- GV đánh giá, nhận xét và kết lun.
- GV kết lun: Khi thy trong phép tính có
các phân s ging nhau, các em cn nghĩ
ngay đến tính cht phân phi.
c)
3 4 2 3 5 3
..
10 9 5 10 9 5
E

d)
2 5 9 2 8
..
7 13 15 7 13
F



ng dn gii
a)
5 6 5 5 7
..
12 11 12 11 12
C
5 6 5 7
.
12 11 11 12
C



57
1
12 12
C
b)
4 8 4 7 4
..
9 15 9 15 9
D
4 8 7
.1
9 15 15
D



4
.0 0
9
D 
c 1: Giao nhim v 5
- GV chiếu các bài tp lên màn hình.
- u cu HS hot động nhân trình y
vào v.
c 2: Thc hin nhim v 5
- HS hoạt động cá nhân.
- HS trình bày vào v.
c 3: Báo cáo tho lun 5
- HS lên bng trìnhy.
- HS đánh giá nhận xét bài ca bn.
c 4: Kết lun, nhận định 5
- GV đánh giá, nhận xét và sa sai nếu có.
Bài 5:Thc hin phép tính:
a)
32
.
75
b)
49 27
.
81 77
c)
5 15
:
7 31
d)
45
:
13 39

ng dn gii
a)
3 2 3.2 6
.
7 5 7.5 35

b)
49 27 ( 49).27
.
81 77 81.( 77)


( 7).1 7 7
3.( 11) 33 33


c)
5 15 5 31 31
:.
7 31 7 15 21

d)
4 5 4 39 12
:.
13 39 13 5 5

.
c 1: Giao nhim v 6
- GV chiếu các bài tp lên màn hình.
H1: các câu trên ta áp dng quy tc nào?
- u cu HS hot động nhân trình y
Bài 6:Tính giá tr biu thc
a)
11 3 8
.
22 16 18
b)
2 4 10
.
3 5 4
vào v.
c 2: Thc hin nhim v 6
- HS hoạt động nhân tr li câu hi ca
GV.
Đ1: Quy tắc: Nhân, chia trước, cng, tr
sau. Trong ngoặc trước, ngi ngoc sau.
- HS trình bày vào v.
c 3: Báo cáo tho lun 6
- 3 hc sinh lên bng trình bày.
- Hc sinh nhn xét bài làm ca bn.
c 4: Kết lun, nhận định 6
- GV đánh giá, nhận xét và kết lun.
c)
1 4 2 9
.
3 6 7 14

ng dn gii
a)
11 3 8
.
22 16 18
1 1 5
2 12 12
b)
2 4 10
.
3 5 4
22
22
33
c)
1 4 2 9
.
3 6 7 14

1 2 4 9
.
3 3 14 14
13 13
1.
14 14

.
Tiết 2
Dng 2: Tìm x
a) Mc tiêu:HS vn dụng được các quy tc cng; phép tr hai phân s; phép nhân; phép
chia phân s, tính cht ca phép cng, phép nhân phân s để tìm x.
b) Ni dung:Gii các bài tp v tìm x.
c) Sn phm:Bài tp trình bày vào v.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca giáo viên và hc sinh
Ni dung
c 1: Giao nhim v 1
- GV chiếu các bài tp 1 lên màn hình.
H1: Trình y cách m s tr, s b tr đã
hc tiu hc.
- Yêu cu HStrình bày bài làm vào v.
c 2: Thc hin nhim v 1
Đ1: + Mun tìm s tr ta ly s b tr tr
đi hiu.
+ Mun tìm s b tr ta ly hiu cng vi
s tr.
- HS trình bày vào v.
c 3: Báo cáo tho lun 1
- HS đứng ti ch tr li câu hi.
c 4: Kết lun, nhận định 1
- GV đánh giá, nhận xét và kết lun.
Bài 1: Tìm
x
, biết:
a)
1 1 5
24 8 6
x
; b)
5 1 5
8 9 4
x



c)
23
5 7 70
x

ng dn gii
a)
3
4
x
b)
5 1 5
8 9 4
x



53
72
x
c)
23
5 7 70
x

2x 
c 1: Giao nhim v 2
- GV chiếu các bài tp lên màn hình
- GV yêu cu HS hoạt động nhân trình
Bài 2: Tìm
x
, biết:
a)
3 7 3
10 15 5
x
b)
3 27 11
22 121 9
x
bày vào v, 4 hc sinh lên bng trình bày.
c 2: Thc hin nhim v 2
- HS hoạt động nhân tr li câu hi ca
GV.
- 4 Hc sinh lên bng trình bày.
- HS trình bày vào v
c 3: Báo cáo tho lun 2
- HS đứng ti chnhn xét bài ca bn.
c 4: Kết lun, nhận định 2
- GV đánh giá, nhận xét và sa li sai nếu
có.
- GV gii thiu hiu suy ra khi gii bài
toán tìm
x
c)
8 46 1
23 24 3
x
d)
49 5
1
65 7
x
ng dn gii
a)
3 7 3
10 15 5
x
29
50
x
b)
3 27 11
22 121 9
x
3
22
x
c)
8 46 1
23 24 3
x
1
3
x
d)
49 5
1
65 7
x
6
13
x
c 1: Giao nhim v 3
- GV chiếu các bài tp 3lên màn hình.
H1: u quy tc tìm s b chia s chia
trong phép tính chia tiu hc.
- u cu HS hoạt động nhóm n tho
lun cách m trình y v. Mi nhóm
nhanh nht lên trình bày trên bng.
c 2: Thc hin nhim v3
- HS hoạt động nhóm tr li u hi ca
GV.
Đ1:
+ Mun tìm s b chia ta lấy thương nhân
vi s chia
+ Mun tìm s chia ta ly s b chia chia
cho thương.
c 3: Báo cáo tho lun3
- HS lên bảng trình bày, HS dưới lp trình
bày vào v.
- HS khác nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định 3
Bài 3: Tìm x biết:
a)
42 27 9
.:
5 8 56
x
b)
1 1 1
:
5 5 7
x 
c)
2
1
:2
21
x
a
ng dn gii
a)
42 27 9
.:
5 8 56
x
5
2
x
b)
1 1 1
:
5 5 7
x 
7
12
x
c)
2
1
:2
21
x
a
2
1
:2
2a 1
x
- GV đánh giá, nhận xét và kết lun
2
11
.
2a 1 2
x
2
1
4a 2
x
c 1: Giao nhim v 4
- GV chiếu các bài tp 4lên màn hình.
- u cu HS hoạt động nhóm n tho
lun cách m trình y v. Mi nhóm
nhanh nht lên trình bày trên bng.
c 2: Thc hin nhim v 4
- HS hoạt động nhóm tr li u hi ca
GV.
c 3: Báo cáo tho lun 4
- HS đại dinlên bng trình y, HS dưới
lp trình bày vào v.
- HS khác nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định 4
- GV đánh giá, nhận xét và sa sai nếu có.
Bài 4: Tìm
x
, biết:
a)
2 3 1
:
5 4 2
x

b)
5 2 4
.x
7 3 5

c)
1 3 2
2 5 3
xx

d)
49
7 14
xx

ng dn gii
a)
2 3 1
:
5 4 2
x

b)
5 2 4
.x
7 3 5

2 5 4
3 7 5
x
2 3 3 2 9
:
3 35 35 3 70
x x x
c)
1 3 2
2 5 3
xx

5 6 2
10 10 3
xx
11 2 2 11 20
:
10 3 3 10 33
x x x

d)
4 9 4 7 9
7 14 7 7 14
x x x x

3 9 9 3 3
:
7 14 14 7 2
x x x

c 1: Giao nhim v 5
- GV chiếu các bài tp 5lên màn hình.
- u cu HS hoạt động nhóm n tho
lun cách m trình y v. Mi nhóm
nhanh nht lên trình bày trên bng.
H1: m quy lut ca các phép tính cng
các phân s?
H2:u cách gii cho mi bài toán.
c 2: Thc hin nhim v 5
- HS hoạt động nhóm tr li u hi ca
GV.
Đ1: Vế trái tng các phân s quy
lut. Câu a các phân s mu các s t
nhiên liên tiếp, Câu b là ch các s t
Bài 5:
Tìm
x
biết:
a)
1 1 1 2008
...
1.2 2.3 ( 1) 2009xx
b)
1 1 1 1 2001
3 6 10 ( 1):2 2003xx
c)
1 2 3 4
4
99 98 97 96
x x x x
ng dn gii
a)
1 1 1 2008
...
1.2 2.3 ( 1) 2009xx
1 1 1 1 1 1 2008
...
1 2 2 3 1 2009xx
nhiên liên tiếp chia 2.
Đ2:
a) Áp dngng thc
1 1 1
11n n n n


tách các phân s.
b) Làm tương tu a).
c) Chuyn 4 sang vế trái ri tách
4 1 1 1 1
, nhóm mi s 1 vi 1 phân
s ta được t chung.
c 3: Báo cáo tho lun 5
- HS lên bảng trình bày, HS dưới lp trình
bày vào v.
- HS khác nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định 5
- GV đánh giá, nhận xét và kết lun
1 2008 1 2008
11
1 2009 1 2009xx

11
1 2009x

1 2009 2008xx
.
b)
1 1 1 1 2001
3 6 10 ( 1):2 2003xx
c)
1 2 3 4
4
99 98 97 96
x x x x
1 2 3 4
1 1 1 1 0
99 98 97 96
x x x x
100 100 100 100
0
99 98 97 96
xxxx
1 1 1 1
( 100) 0
99 98 97 96
x



100 0x
(Vì
1 1 1 1
0
99 98 97 96
)
100x
.
Tiết 3
3. Hoạt động 3: Vn dng
a) Mc tiêu: Hc sinh m mt s bài tp tng hp nâng cao.
b) Ni dung: Làmi tp 1; 2; 3.
c) Sn phm: HS làm bài tp vào v.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca giáo viên và hc
sinh
Ni dung
c 1: Giao nhim v 1
- GV chiếu các bài tp 4 lên màn
hình.
- Yêu cu HS hot đng nhóm
bàn tho lun cách làm và trình
bày v. Mi nhóm nhanh nht
trình y cách làm li gii trên
bng.
c 2: Thc hin nhim v 1
- HS hoạt động nhóm tr li câu
hi ca GV.
Đ1:
a) Nhóm các phân s đối nhau
b) Các mu tích ca hai s t
Bài 4:Tính nhanh:
a)
1 1 1 1 1 1 1 1 1
5 6 7 8 9 8 7 6 5
.
b)
1 1 1 1 1 1
2 6 12 20 30 42
c)
1 5 11 19 29 41 55 71 89
2 6 12 20 30 42 56 72 90
ng dn gii
a)
1 1 1 1 1 1 1 1 1
5 6 7 8 9 8 7 6 5
1 1 1 1 1 1 1 1 1
5 5 6 6 7 7 8 8 9
nhiên liên tiếp nên áp dng
1 1 1
11n n n n


ta làm
xut hin các phân s đối
nhau.
c) Mi phân s đều tách được
thành:
1
1
a
ri áp dng câu b.
c 3: Báo cáo tho lun 1
- HS lên bảng trình y, HS dưới
lp trình bày vào v.
- HS khác nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định 1
- GV đánh giá, nhận xét và kết
lun.
- GV lưu ý công thức:
1 1 1
11n n n n


.
11
0 0 0 0 .
99
b)
1 1 1 1 1 1
2 6 12 20 30 42
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1
2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7
16
1
77
c)
1 5 11 19 29 41 55 71 89
2 6 12 20 30 42 56 72 90
1 1 1 1 1
1 1 1 1 1
2 6 12 20 30
1 1 1 1
1 1 1 1
42 56 72 90
1 1 1 1 1 1 1 1 1
9
2 6 12 20 30 42 56 72 90



1 1 1 1
9
1.2 2.3 3.4 9.10



1 1 1 1 1 1 1 1
9
1 2 2 3 3 4 9 10



1 9 81
9 1 9
10 10 10



c 1: Giao nhim v 2
- GV chiếu các bài tp 2lên màn
hình.
- Yêu cu HS hot đng nhóm
bàn tho lun cách làm và trình
bày v. Mi nhóm nhanh nht lên
trình bày trên bng.
c 2: Thc hin nhim v 2
- HS hoạt động nhóm tr li câu
hi ca GV: Thc hin tính tng
tng ri rút gn các tha s ging
nhau t và mu.
c 3: Báo cáo tho lun 2
- HS lên bảng trình y, HS dưới
Bài 2:Tính giá tr ca biu thc sau:
a)
1 1 1 1
1 . 1 . 1 ... 1
2 3 4 2009
A
b)
1 1 1 1
1 . 1 1 ... 1
2 3 4 1000
B
c)
1 1 1 1
1 . 1 1 ... 1
2 3 4 1963
C
ng dn gii
a)
1 1 1 1
1 . 1 . 1 ... 1
2 3 4 2009
A
3 4 5 2010
. . ... 1005
2 3 4 2009

lp trình bày vào v.
- HS khác nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định 2
- GV đánh giá, nhận xét và kết
lun.
- GV kết lun: Các i phép
tính phc tp xut hin các tng
hoc hiu ta s đi tính tng tng
hoc hiu đó rồi rút gn.
b)
1 1 1 1
1 . 1 1 ... 1
2 3 4 1000
B
1 2 3 999 1
. . ...
2 3 4 1000 1000

c)
1 1 1 1
1 . 1 1 ... 1
2 3 4 1963
C
1 2 3 1962
. . ...
2 3 4 1963
1 2 3 1962 1
. . ...
2 3 4 1963 1963



.
c 1: Giao nhim v 3
- GV chiếu các bài tp 3lên màn
hình.
H1: Nhn xét các tích mu
đặc điểm gì?
H2: Áp dng ng thc tng quát
nào đã hc?
- Yêu cu HS hot đng nhóm
bàn tho lun cách làm và trình
bày v. Mi nhóm nhanh nht lên
trình bày trên bng.
c 2: Thc hin nhim v 3
- HS hoạt động nhóm tr li câu
hi ca GV.
Đ1: Các tích mu hai s t
nhiên hơn kém nhau 2 đơn v.
Đ2: Áp dng công thc:
1 1 1
11
a
n n a n n





c 3: Báo cáo tho lun 3
- HS lên bảng trình y, HS dưới
lp trình bày vào v.
- HS khác nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định3
- GV đánh giá, nhận xét và kết
lun.
- GV lưu ý công thc:
1 1 1
11
a
n n a n n





.
Bài 3:Tính nhanh
a)
4 4 4
...
3.5 5.7 97.99
C
b)
18 18 18
...
2.5 5.8 203.206
D
ng dn gii
a)
4 4 4
...
3.5 5.7 97.99
C
2 2 2
2. ...
3.5 5.7 97.99



1 1 1 1 1 1
2 ...
3 5 5 7 97 99



1 1 64
2
3 99 99



b)
18 18 18
...
2.5 5.8 203.206
D
3 3 3
6. ...
2.5 5.8 203.206



1 1 1 1 1 1
6 ...
2 5 5 8 203 206



1 1 102 306
6 6.
2 206 206 103



.
c 1: Giao nhim v 4
- GV chiếu các bài tp 4lên màn
hình.
H1: em nào biết cách gii u
a?
H2: Các phân s t s đặc
đim đặc bit? S 2000 vai
trò gì?
H3: Em hãy u hướng gii u
c?
c 2: Thc hin nhim v 4
- HS c ý theo i GV hướng
dn và thc hin phép tính.
Đ1: GV hướng dn HS nếu HS
chưa biết cách gii câu a): Để gii
được i toán này, đầu tiên chúng
ta phải tính được tổng trước:
2 1 1
;
1.2.3 1.2 2.3

2 1 1
2.3.4 2.3 3.4

2 1 1
3.4.5 3.4 4.5

.
Đ2:Tử cng mẫu đều bng 2001.
S 2000 để tách thành 2000 s 1.
Đ3: GV hướng dn HS nếu HS
chưa biết cách gii.
c 3: Báo cáo tho lun 4
- HS lên bảng trình y, HS dưới
lp trình bày vào v.
- HS khác nhn xét.
c 4: Kết lun, nhận định 4
- GV đánh giá, nhận xét và kết
lun.
- GV lưu ý công thức:
1 1 1
11
a
n n a n n





.
Bài 4. Tìm
x
biết:
a)
1 1 1 1
x3
1.2.3 2.3.4 3.4.5 98.99.100



b)
2000 1999 1998 1
2000
1
1 2 3 2000
1 1 1 1
5
1
2 3 4 2000
x
c)
2000 1999 1
2001
1 2 2000
:x
1 1 1
2002
2 3 2001

ng dn gii
a) Ta có:
2 1 1
;
1.2.3 1.2 2.3

2 1 1
2.3.4 2.3 3.4

2 1 1
3.4.5 3.4 4.5

T đây ta có tổng:
1 1 1 1
1.2.3 2.3.4 3.4.5 98.99.100
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2.3 2.3 3.4 3.4 4.5 98.99 99.100



1 1 1
2 2 99.100



1 99.50 1 4949
2 99.100 19800
Vy:
4949 3.19800 59400
x 3 x
19800 4949 4949
.
b)
2000 1999 1998 1
2000
1
1 2 3 2000
1 1 1 1
5
1
2 3 4 2000
x
Thc hiện phép tính trước:
2000 1999 1998 1
2000
1 2 3 2000
(T
2000
1
ti
1
2000
tt c 2000 s)
2000 1999 1
1 1 1
1 2 2000
(tách 2000
thành tng 2000 s 1)
2001 2001 2001 2001
1 2 3 2000
1 1 1 1
2001. 1
2 3 4 2000



Vy:
2000 1999 1998 1
2000
1 2 3 2000
2001
1 1 1 1
1
2 3 4 2000
Thế vào biu thc tìm
x
ban đầu chúng ta được:
2001.
1 1 1
xx
5 5.2001 10001
.
c)
2000 1999 1
2001
1 2 2000
:
1 1 1
2002
2 3 2001
x

Thc hin biến đổi T trước:
2000 1999 1
1 2 2000
(Có tt c là 2000 s
hng và t
mu
hng s)
2001 1 2001 2 2001 3 2001 2000
1 2 3 2000
2001 2001 2001 2001
1 2 3 2000



1 2 3 2000
1 2 3 2000



1 1 1 1
2001 2001. 2000
2 3 4 2000



1 1 1 1
1 2001
2 3 4 2000



1 1 1 1 1
2001.
2 3 4 2000 2001



(Biến đối
2000 1999 1
1 2 2000
2001
1 1 1
2 3 2001

2001
2001:x x 2002
2002
C. ng dn v nhà
- GV chiếu các BTVN lên màn hình
- Yêu cu HS làm BTVN trong phiếu bài tp.
c 2: Thc hin nhim v
- HS ghi BTVN vào v.
c 3: Kết lun, nhn định.
- GV đánh giá, nhận xét và kết lun.
Ngày soạn: …/…./ …..
TIẾT 4+5+6: LUYỆN TẬP TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về số hữu tỉ, so sánh số hữu tỉ.
- Thành tho các phép tính cộng, trừ, nhân chia trong tập số hữu tỉ
- Vn dng tính cht ca các phép toán quy tc du ngoặc để gii toán tính, tính
nhm, tính nhanh.
-Vận dụng được các kiến thức đã học vào bài toán cụ thể, bài toán thực tế.
2. Về năng lực: Phát trin cho HS:
- Năng lực chung:
+ Năng lực thọc: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao nhà hoạt động nhân
trên lớp.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: thông qua hoạt động nhóm, HS biết hỗ trợ nhau; trao
đổi, thảo lun, thống nht ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
+ Năng lực giải quyết vn đề và sáng tạo:
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lực duy lập lun toán hc; năng lực tính toán: thông qua các bài tính toán,
vn dng các k năng để áp dng tính nhanh, tính nhm
+ Năng lực giao tiếp toán hc: thông qua các thao tác chuyn đổi ngôn ng t đọc sang
viết tp hp, kí hiu tp hp;
3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đ các hoạt động học tập và nhim vụ được giao mt cách
tự giác, ch cực.
- Trung thực: tht thà, thẳng thn trong báo cáo kết quả hoạt động nhân hoạt
động nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có cht lượng các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU:
1. Giáo viên:
- Thước thẳng, máy chiếu.
- Phiếu bài tập cho HS.
2. Hc sinh: Vở ghi, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tiết 4:
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU
a) Mc tiêu:
+ Gây hứng t và tạo động cơ học tập cho HS.
+ Hs làm được các bài tập về số hữu tỉ:
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và thực hiện yêu cầu.
c) Sản phẩm: Ghi nh khái nim, ký hiu, cách biu diễn trên trục số và tìm được một
số hữu tỉ bằng số hữu tỉ đã cho.
d) T chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức cá nhân trả lời.
Kiểm tra thuyết bằng cách trả lời các câu hi trắc nghiệm
BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐU GI
u 1.Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là:
A.
¥
. B.
*
¥
. C.
¤
. D.
¡
.
u 2.Chọn câu đúng:
A.
3
2
Î ¤
. B.
2
3
Î ¢
. C.
9
2
-
Ï ¤
. D.
6¥
.
u 3.Số
2
3
-
được biểu din trên trục số bởi hình vnào sau đây:
u 4.Số hữu tỉ là số được viết dưi dạng phân số
a
b
với:
A.
0; 0ab
B.
, , 0a b bι¢
C.
,a b NÎ
D.
,0abι¥
u 5.Trong các phân số sau, phân số nào không bằng
3
4
?
A.
6
9
. B.
9
12
. C.
6
8
-
-
. D.
3
4
-
-
.
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1:GV giao nhim v:
NV1: Hoàn thành bài tp trc nghim
đầu gi.
c 2: Thc hiên nhim v:
- Hoạt động cá nhân tr li.
c 3: Báo cáo kết qu
NV1: HS giơ bảng kết qu trc nghim.
(Yêu cu 2 bn ngi cnh kim tra kết
qu ca nhau)
NV2, 3: HS đứng ti ch báo cáo
Kết qu trc nghim
C1
C2
C3
C4
C5
C
A
C
B
A
I. Nhc li lý thuyết
Khái nim
S hu t s viết được dưới dng
phân s
a
b
vi
, , 0a b bι¢
Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là
¤
ớc 4: Đánh giá nhận xét kết qu
- GV cho HS khác nhn xét u tr li
và cht li kiến thc.
- GV yêu cu HS ghi chép kiến thc o
v
B. HOT ĐỘNG LUYN TP
Dng 1: Đin kí hiu thích hp,
a) Mc tiêu:Hshiu được phn t ca tp hp s hu t. So sánh s hu t.
b) Ni dung: Bài 1; 2; 3; 4.
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v 1
- GV cho HS đọc đề bài 1.
Yêu cu HS hoạt động cá nhân làm bài.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài , thc hiện đin các kí hiu
;ÎÏ
thích hp vào trong ô trng.
c 3: oo kết qu
- 2 HS đng ti ch tr li và các HS khác lng
nghe, xem li bài trong v.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét bài làm ca HS và cht li
mt ln na cách làm ca dng bài tp.
Bài 1: Đin kí hiu tch hp vào ô
trng
2 ¥
;
0*¥
;
2- ¥
2- ¢
;
2- ¤
;
2
4
3
¤
2
3
¢
;
2
3
-
¤
;
2
8
¤
ng dn: HS cần xác định đưc
kí hiu đây cần điền là gì? Nm
vng khái nim tp hp các s
điền kí hiu
;ÎÏ
thích hp.
SP: Hc sinh làm bài tp
Dng 2: So sánh các s hu t
( )
;;=><
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bàibài 2.
Yêu cu:
- HS thc hin gii toán cá nhân
- HS so sánh kết qu vi bn bêncnh
Bài 2:
Tìm 3 phân s bng phân s
14
21
:
Tìm 3 phân s bng phân s
4
12-
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề i, làm i nhân
tho lun cặp đôi theo n đ tr li
câu hi .
c 3: oo kết qu
- HS hot động nhân, đại din 2 hs
lên bng trình bày, mi HS làm 1 ý
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca c bn cht li mt ln na
cách làm ca dng bài tp.
Gii
a)
4 16
14 2
21 3 6 24
= = =
b)
12
48
12 3 6 24
-
= = - =
--
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bàibài 3.
Yêu cu:
- HS thc hin gii theo dãy bàn, nêu
phương pháp giải ca tng bài toán
- HS gii toán và chun b báo cáo.
(Cách phân chia: bàn 1 ý a; …; bàn
6 ý 6. Bàn 7; 8 có th làm ý khó hơn
như ý d, e,)
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, làm i theo nhóm
bàn và tho luận tìm phương pháp
gii phù hp.
c 3: oo kết qu
- Đại din các nhóm bàn báo cáo kết
qu và cách gii.
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét i m ca
bạn và phương pháp giải ca tng ý.
GV cht li các dng so sánh hai s
hu t.
Vi hai s hu t bt k
,xy
ta luôn
có: hoc
xy=
hoc
xy<
hoc
xy>
.
Bài 3:So sánh các cp s hu t sau:
a.
2
11
7
9-
b.
5
6
7
9
c.
32
9
16
5
d.
0,6-
9
8
-
e.
16
7
32
17
Gii
a.
2
0
11
>
và
7
0
9
<
-
nên
27
11 9
>
-
(ta đã sử
dụng phương pháp 1)
b.
5 15
6 18
=
7 14
9 18
=
.
15 14>
18 0>
nên
15 14
18 18
>
hay
57
69
>
(ta đã sử dụng pơng pháp 2: Đưa hai s hu
t v dng phân s có cùng mu s) .
c.
16 32
5 10
=
.
32 0>
9 10<
nên
32 32
9 10
>
hay
32 16
95
>
(ta đã sử dụng pơng pháp 2: Đưa hai s hu
t v dng phân s có cùng t s)
d.
0,6 1- > -
.
98- < -
và
80>
nên
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đạt
Phương pháp 1: So sánh với s 0: s
hu t dương lớn hơn số hu t âm.
Phương pháp 2: Đưa hai số hu t v
dng phân s cùng mu s hoc
cùng t s.
Phương pháp 3: Làm xuất hin mt
s hu t trung gian để so sánh.
98
88
--
<
hay
9
1
8
-
<-
.
Suy ra
9
0,6
8
-
->
(ta s dụng pơng pháp 3:
Làm xut hin mt s
1-
)
e.
16 14>
và
70>
nên
16 14
77
>
hay
6
2
7
1
>
.
32 34<
17 0>
nên
32 34
17 17
<
hay
32
2
17
<
.
Suy ra
16 32
7 17
>
(ta s dụng phương pháp 3: Làm xuất hin mt
s
2
)
Chú ý: để ý hơn ít nữa ta thy
16 32
2
7 17
+
=
+
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bàibài 4.
Yêu cu:
- HS thc hin nhóm gii toán
- Nêu pơng pháp giải.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm gii
toán
c 3: oo kết qu
- 3 đại din lên bng trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca c bn cht li mt ln na
cách làm ca dng bài tp.
Lưu ý: Các cách so sánh s hu t.
Bài 4: Sp xếp các s hu t theo th t tăng
dn.
a)
12 3 16 1 11 14 9
; ; ; ; ; ;
17 17 17 17 17 17 17
- - - - - - -
b)
5555555
;;;;;;
9 7 2 4 8 3 11
-------
c)
14 4 14 17 18
; ; ; ; ;0
37 3 33 20 19
--
Gii:
a)
16 14 12 11 9 3 1
; ; ; ; ;
17 17 17 17 17 17 17
- - - - - - -
( cùng mu
thì so sánh t)
b)
5555555
;;;;;;
2 3 4 7 8 9 11
-------
(cùng t t so
sánh mu)
c)
14 14 17 18 4
; ;0; ; ; ;
37 33 20 19 3
--
(so sánh vi s 0, so
sánh vi s 1)
c 1: Giao nhim v
Bài 5:Chng minh
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đạt
- GV cho HS đọc đề bàibài 5.
Yêu cu:
- HS thc hin nhóm gii toán
- Nêu pơng pháp giải.
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm gii
toán
c 3: oo kết qu
- 2 đại din lên bng trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu
- GV cho HS nhn xét chéo bài làm
ca c bn cht li mt ln na
cách làm ca dng bài tp.
Lưu ý: Các cách so sánh s hu t.
1 1 1
......
101 102 150
A = + + +
. Chng minh
1
3
A >
1 1 1
......
101 102 200
B = + + +
Chng minh
7
12
B >
Gii:
a)
1 1 1 1 1 1
; ;....;
101 150 102 150 149 150
> > >
50 1
150 3
AÞ > =
b)
1 1 1 1 1 1
... ....
101 102 150 151 152 200
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
= + + + + + + +
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
50 50 7
150 200 12
> + =
Tiết 5
Dng toán: Các phép toán cng, tr s hu t.
a) Mc tiêu:
Thực hiện được phép tính và các dạng tính nhanh, tính nhẩm về cộng, tr số hu tỉ.
b) Ni dung:i tp dng tính cng, tr s hu t, và dng toán tìm x.
c) Sn phm: Tìm được kết qu ca các bài toán.
d) T chc thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
Sn phm cần đạt
c 1: Giao nhim v
- GV cho HS đọc đề bài:bài6.
Yêu cu:
- HS thc hin cá nhân, 2 HS lên bng
làm bài tp
c 2: Thc hin nhim v
- HS đọc đề i, hoạt động gii
nhân.
2 HS lên bng làm bài tp
c 3: oo kết qu
- HS trình bày kết qu
Dng 3: Tính và thc hin phép tính
Bài 6:Thc hin phép tính
a)
5 4 17 41
12 37 12 37
-
+ + -
;
b)
1 43 1 1
2 101 3 6
æö
÷
ç
÷
- + - -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Gii:
a)
5 4 17 41
12 37 12 37
-
+ + -

Preview text:

Ngày soạn: …/…./ …..
TIẾT 1+2+3: LUYỆN TẬP CHUNG CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức
- Học sinh ôn tập, củng cố và khắc sâu được phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia
phân số, hai bài toán cơ bản về phân số.
- Biết vận dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân phân số để tính giá trị của biểu
thức, tìm giá trị của một số chưa biết một cách hợp lý.
- Giải quyết được mô ̣t số vấn đề thư ̣c tiễn gắn với phân số và hai bài toán cơ bản về phân số. 2. Về năng lực
- Năng lực chung: Hình thành ở HS năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và
hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo;
- Năng lực chuyên biệt: Hình thành và phát triển các năng lực: năng lực ngôn ngữ, năng
lực tính toán, năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hoá toán học;
năng lực giải quyết vấn đề toán học; năng lực giao tiếp toán học. 3. Về phẩm chất
- HS phát triển các phẩm chất yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực và trách nhiệm.
- HS rèn luyện tính trung thực, tình yêu lao động, tinh thần trách nhiệm, ý thức hoàn
thành nhiệm vụ học tập; bồi dưỡng sự tự tin, hứng thú học tập, thói quen đọc sách và ý
thức tìm tòi, khám phá khoa học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- GV: Giáo án, phiếu bài tập
- HS: Ho ̣c kỹ bài, làm các bài tâ ̣p về nhà.
III. TIỀN TRÌNH BÀI DẠY Tiết 1 A. MỞ ĐẦU
a) Mục tiêu:- HS nhắc lại được các quy tắc cộng; phép trừ hai phân số; phép nhân; phép
chia phân số và hai bài toán cơ bản của phân số.
b) Nội dung:Hoàn thành các câu hỏi GV đưa ra về các kiến thức đã học về phân số.
c) Sản phẩm: HS trả lời theo nhóm các câu hỏi GV đưa ra. d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học Nội dung sinh
I. Kiến thức cần nhớ
Bước 1: Giao nhiệm vụ
1. Phép cộng, trừ phân số
- GV chia lớp thành 3 nhóm và a b a b
- Cộng hai phân số cùng mẫu   .
yêu cầu mỗi nhóm trả lời 1 câu m m m
hỏi trên màn chiếu vào bảng - Cộng hai phân số không cùng mẫu: Muốn cộng Trang 1 nhóm:
hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới
1. Nêu quy tắc cộng, trừ hai dạng hai phân số cùng mẫu rồi cộng các tử và giữ
phân số cùng mẫu, khác mẫu. nguyên mẫu chung.
Viết công thức tổng quát? Tính - Muốn trừ hai phân số cùng mẫu
chất của phép cộng phân số? a b a b
2. Nêu quy tắc nhân, chia hai   m m m
phân số. Viết công thức tổng - Muốn trừ hai phân số không cùng mẫu, ta quy
quát? Tính chất của phép nhân đồng mẫu hai phân số, rồi trừ hai phân số đó. phân số?
- Tính chất của phép cộng phân số: Giao hoán, kết
3. Nêu quy tắc tìm giá trị phân hợp, cộng với số 0.
số của một số, quy tắc tìm một
số biết giá trị phân số của nó?
2. Phép nhân, chia phân số
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- Muốn nhân hai phân số, ta nhân các tử với nhau và
- HS các nhóm hoạt động tích nhân các mẫu với nhau:
cực, chủ động trả lời câu hỏi của a c . a c nhóm mình trong 10 ph.  
với b  0 và d  0 . b d . b d
Bước 3: Báo cáo thảo luận
- Muốn chia một phân số cho một phân số khác 0, ta
- Các nhóm trưởng báo cáo.
nhân số bị chia với phân số nghịch đảo của số chia:
- Các nhóm khác chú ý lắng a c a d . a d
nghe, nhận xét nhóm bạn. :    với , b , c d  0. Bướ b d b c . b c
c 4: Kết luận, nhận định
- Tính chất của phép nhân phân số: Giao hoán, kết
- GV đánh giá nhận xét, đánh giá, cho điể
hợp, nhân với số 1 và phân phối của phép nhân đối m theo nhóm.
với phép cộng, phép trừ.
- GV tổng hợp lại kiến thức trên màn chiếu. B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Thực hiện phép tính
a) Mục tiêu:Củng cố kiến thức về phép cộng, trừ, nhân, chia phân số.
b) Nội dung: Làm các bài tập về về phép cộng, trừ, nhân, chia phân số.
c) Sản phẩm: HS làm bài tập vào vở. d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
Bài 1:Thực hiện phép tính:
- GV chiếu các bài tập 1 lên màn hình. 3 5  1 3 1  1 a)   b)  
H1: Trước khi quy đồng mẫu các em cần 8 8 8 4 2 6 chú ý điều gì? 4  15 2  7  4  1  c)   d)  
H2: Nêu MC của các phân số trong mỗi 10 25 15 12 30 6 phép tính trên? Hướng dẫn giải
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trình bày 3 5  1 3  5 1 3  vào vở. a)     8 8 8 8 8
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 1 3 1  1 9 6 2 17 b)      
- HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi của 4 2 6 12 12 12 12 GV.     Đ1: Cần đưa phân số 4 15 2 2 3 2 về phân số có mẫu c)      dương và rút gọ 10 25 15 5 5 15 n phân số nếu cần.   Đ2: 6 9 2 1 a) MC=8     b) MC=12 15 15 15 15    c) MC=15 7 4 1 d)   d) MC=60 12 30 6     - HS trình bày vào vở. 35 8 10 33 11     
Bước 3: Báo cáo thảo luận 1 60 60 60 60 20
- HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.
Bước 4: Kết luận, nhận định 1
- GV đánh giá, nhận xét và kết luận.
- GV rút ra phương pháp giải chung:
B1: Chuyển phân số về phân số có mẫu
dương và rút gọn phân số nếu cần.
B2: Quy đồng mẫu các phân số.
B3: Thực hiện cộng trừ phân số theo quy tắc.
Bước 1: Giao nhiệm vụ 2 Bài 2:Tính nhanh:
- GV chiếu các bài tập 2 lên màn hình. 5 3  6 2 4  a) A     
- Yêu cầu HS lên bảng trình bày lời giải, 11 7 11 3 7
HS dưới lớp làm vào vở ghi. 4  3 1 9 2 b) B     
H1: Khi thực hiện bài tập tính hợp lí, tính 13 5 3 13 5
nhanh ta cần chú ý điều gì?  Bướ 6 12 10 1 18
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 2 c) C      Đ1: Cầ 
n chú ý các phân số có cùng mẫu, 21 44 14 4 33 đố Hướ i nhau,.. ng dẫn giải
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV. 5 3  6 2 4  a) A      - HS trình bày vào vở. 11 7 11 3 7
Bước 3: Báo cáo thảo luận 2  5 6   3  4   2 2      
- HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi.     . 11 11  7 7  3 3
Bước 4: Kết luận, nhận định 2 4  3 1 9 2
- GV đánh giá, nhận xét và kết luận. b) B      13 5 3 13 5
- GV rút ra phương pháp giải chung:  4  9    3 2  1
B1: Chuyển phân số về phân số có mẫu          dương và rút gọ  13 13   5 5  3 n phân số nếu cần.
B2: Nhóm các phân số có cùng mẫu, đối 1 1 1  ( 1  ) 1  0   . nhau,... 3 3 3
B3: Thực hiện cộng trừ phân số theo quy tắc.
Bước 1: Giao nhiệm vụ 3
Bài 3:Tính theo cách hợp lí:
- GV chiếu các bài tập 3 lên màn hình. 4 16 6 3  2 1  0 3 a)      
- Yêu cầu HS lên bảng trình bày lời giải 20 42 15 5 21 21 20
theo phương pháp đã rút ra ở trên. HS dưới 3 5  1  8 14 17 8  b)      lớp làm vào vở ghi. 17 13 35 17 3  5 13
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 3 42 250 2  121 1  25125
- HS hoạt động cá nhân lên bảng trình bày c)    lời giải. 46 186 2323 143143 Hướ - HS trình bày vào vở. ng dẫn giải
Bước 3: Báo cáo thảo luận 3 4 16 6 3  2 1  0 3 a)      
- HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi 20 42 15 5 21 21 10
Bước 4: Kết luận, nhận định 3 1 8 2 3  2 1  0 3       
- GV đánh giá, nhận xét và kết luận 5 21 5 5 21 21 20 1 2 3  8 2 1  0 3  (   )  (   )  5 5 5 21 21 21 20 3  20 3 5  1  8 14 17 8  b)      17 13 35 17 3  5 13  3 14   5  8    1  8 1  7             
17 17   13 13   35 35  1   1    1  1  42 250 2  121 1  25125 c)    46 186 2323 143143 21 125 2  1 1  25     23 143 23 143 21 2  1 125 1  25  (  )  (  ) 23 23 143 143  0  0  0
Bước 1: Giao nhiệm vụ 4
Bài 4:Tính giá trị biểu thức một cách hợp
- GV chiếu các bài tập 4lên màn hình. lý.
H1: Để tính câu a) em áp dụng tính chất 5 6 5 5 7 a) C  .  .  nào? 12 11 12 11 12
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bàn thảo 4 8 4 7 4 b) D  .  . 
luận cách làm và trình bày vở. Mời nhóm 9 15 9 15 9
nhanh nhất lên trình bày trên bảng.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 4 3  4  2  3  5 3   c) E  .   .     
- HS hoạt động nhóm trả lời câu hỏi của 10  9 5  10  9 5  GV. 2  5 9  2 8 
Đ1: Để tính câu a) ta áp dụng tính chất d) F   .   .   7 13 15  7 13
phân phối của phép nhân đối với phép Hướng dẫn giải cộng. 5 6 5 5 7
- HS áp dụng tính chất phân phối làm các a) C  .  .  12 11 12 11 12 câu b), c), d). Bướ 5  6 5  7
c 3: Báo cáo thảo luận 4 C  .      
- HS lên bảng trình bày, HS dưới lớp trình 12 11 11 12 bày vào vở. 5 7 C   1 - HS khác nhận xét. 12 12
Bước 4: Kết luận, nhận định 4 4 8 4 7 4 b) D  .  . 
- GV đánh giá, nhận xét và kết luận. 9 15 9 15 9
- GV kết luận: Khi thấy trong phép tính có 4  8 7  D  .  1  
các phân số giống nhau, các em cần nghĩ 9 15 15 
ngay đến tính chất phân phối. 4 D  .0  0 9
Bước 1: Giao nhiệm vụ 5
Bài 5:Thực hiện phép tính:
- GV chiếu các bài tập lên màn hình. 3  2 49 27
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trình bày a) . b) . 7 5 81 77  vào vở.    Bướ 5 15 4 5
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 5 c) : d) : 7 31 13 39
- HS hoạt động cá nhân. - HS trình bày vào vở. Hướng dẫn giải
Bước 3: Báo cáo thảo luận 5 3  2 3  .2 6  - HS lên bảng trình bày. a) .   7 5 7.5 35
- HS đánh giá nhận xét bài của bạn.   Bướ 49 27 ( 49).27
c 4: Kết luận, nhận định 5 b) .  81 7  7 81.( 7  7)
- GV đánh giá, nhận xét và sửa sai nếu có. ( 7  ).1 7  7    3.( 1  1) 3  3 33 5  15 5  31 3  1 c) :  .  7 31 7 15 21 4  5  4  39 12 d) :  .  13 39 13 5  . 5
Bước 1: Giao nhiệm vụ 6
Bài 6:Tính giá trị biểu thức
- GV chiếu các bài tập lên màn hình. 11 3 8 2 4 10 a)  . b)  .
H1: Ở các câu trên ta áp dụng quy tắc nào? 22 16 18 3 5 4
- Yêu cầu HS hoạt động cá nhân trình bày vào vở.  1 4   2 9    Bướ c) .    
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 6  3 6   7 14 
- HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi của Hướng dẫn giải GV. 11 3 8
Đ1: Quy tắc: Nhân, chia trướ  1 1 5    c, cộng, trừ a) . 22 16 18 2 12 12
sau. Trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau. 2 4 10 - HS trình bày vào vở. b)  2 2 .   2  2 3 5 4 3 3
Bước 3: Báo cáo thảo luận 6  1 4   2 9   1 2   4 9 
- 3 học sinh lên bảng trình bày. c)  .        .     
 3 6   7 14   3 3  14 14 
- Học sinh nhận xét bài làm của bạn.
Bước 4: Kết luận, nhận định 6 13 13 1.  .
- GV đánh giá, nhận xét và kết luận. 14 14 Tiết 2 Dạng 2: Tìm x
a) Mục tiêu:HS vận dụng được các quy tắc cộng; phép trừ hai phân số; phép nhân; phép
chia phân số, tính chất của phép cộng, phép nhân phân số để tìm x.
b) Nội dung:Giải các bài tập về tìm x.
c) Sản phẩm:Bài tập trình bày vào vở. d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
Bài 1: Tìm x , biết:
- GV chiếu các bài tập 1 lên màn hình. 1 1  5 5 1  5   a) x  
 ; b)  x    
H1: Trình bày cách tìm số trừ, số bị trừ đã 24 8 6 8 9  4  học ở tiểu học. 2 3  x  
- Yêu cầu HStrình bày bài làm vào vở. c) 5 7 70
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 1 Hướng dẫn giải
Đ1: + Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ 3 đi hiệu. a) x  4
+ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với 5 1  5   số trừ. b)  x     8 9  4  - HS trình bày vào vở.  Bướ 53
c 3: Báo cáo thảo luận 1 x
- HS đứng tại chỗ trả lời câu hỏi. 72 Bướ
c 4: Kết luận, nhận định 1 2 3 x c)  
- GV đánh giá, nhận xét và kết luận. 5 7 70 x  2 
Bước 1: Giao nhiệm vụ 2
Bài 2: Tìm x , biết:
- GV chiếu các bài tập lên màn hình 3 7 3 3 27 11 a) x    b) x   
- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân trình 10 15 5 22 121 9
bày vào vở, 4 học sinh lên bảng trình bày. 8 46 1 49 5 c) 
x  d)1 x  
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 2 23 24 3 65 7
- HS hoạt động cá nhân trả lời câu hỏi của Hướng dẫn giải GV. 3 7 3 a) x   
- 4 Học sinh lên bảng trình bày. 10 15 5 - HS trình bày vào vở 29 Bướ x
c 3: Báo cáo thảo luận 2 50
- HS đứng tại chỗnhận xét bài của bạn. 3 27 11
Bước 4: Kết luận, nhận định 2 b) x    22 121 9
- GV đánh giá, nhận xét và sửa lỗi sai nếu 3 có. x  22
- GV giới thiệu kí hiệu suy ra khi giải bài toán tìm x 8 46 1 c)   x  23 24 3 1  x  3 49 5 d)1 x   65 7 6  x  13
Bước 1: Giao nhiệm vụ 3 Bài 3: Tìm x biết:
- GV chiếu các bài tập 3lên màn hình. 42 27 9 1 1 1 a) . x  : b) : x  
H1: Nêu quy tắc tìm số bị chia và số chia 5 8 56 5 5 7
trong phép tính chia ở tiểu học. 1 c) : x  2
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bàn thảo 2 2a  1
luận cách làm và trình bày vở. Mời nhóm Hướng dẫn giải
nhanh nhất lên trình bày trên bảng. 42 27 9 Bướ a) . x  :
c 2: Thực hiện nhiệm vụ3 5 8 56
- HS hoạt động nhóm trả lời câu hỏi của 5 GV. x  2 Đ1: 1 1 1
+ Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân b) : x   5 5 7 với số chia 7
+ Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia x  12 cho thương. 1
Bước 3: Báo cáo thảo luận3 c) : x  2 2 2a  1
- HS lên bảng trình bày, HS dưới lớp trình 1 bày vào vở. x  : 2 2 2a  1 - HS khác nhận xét.
Bước 4: Kết luận, nhận định 3
- GV đánh giá, nhận xét và kết luận 1 1 x  . 2 2a  1 2 1 x  2 4a  2
Bước 1: Giao nhiệm vụ 4
Bài 4: Tìm x , biết:
- GV chiếu các bài tập 4lên màn hình. 2 3 1  5 2 4 a)  : x  b)  .x 
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bàn thảo 5 4 2 7 3 5
luận cách làm và trình bày vở. Mời nhóm 1 3 2  4 9  c) x x  d) x x
nhanh nhất lên trình bày trên bảng. 2 5 3 7 14
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 4 Hướng dẫn giải
- HS hoạt động nhóm trả lời câu hỏi của 2 3 1   : x  GV. a) 5 4 2
Bước 3: Báo cáo thảo luận 4 5   
- HS đại diệnlên bảng trình bày, HS dưới x 6 lớp trình bày vào vở. 5 2 4 - HS khác nhận xét. b)  .x  2 5 4  x   7 3 5 3 7 5
Bước 4: Kết luận, nhận định 4 2 3  3  2 9 
- GV đánh giá, nhận xét và sửa sai nếu có.  x   x  :  x  3 35 35 3 70 1 3 2   c) x x  5 6 2  x x  2 5 3 10 10 3 11 2  2  11 2  0 x   x  :  x  10 3 3 10 33 4 9  4 7 9  d) x x   x x  7 14 7 7 14 3  9  9  3  3  x   x  :  x  7 14 14 7 2
Bước 1: Giao nhiệm vụ 5 Bài 5:
- GV chiếu các bài tập 5lên màn hình. Tìm x biết:
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bàn thảo 1 1 1 2008 a)   ... 
luận cách làm và trình bày vở. Mời nhóm 1.2 2.3 x(x  1) 2009
nhanh nhất lên trình bày trên bảng. 1 1 1 1 2001     
H1: Tìm quy luật của các phép tính cộng b) 3 6 10 x(x  1) : 2 2003 các phân số? x 1 x  2 x  3 x  4
H2: Nêu cách giải cho mỗi bài toán. c)     4  99 98 97 96
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 5 Hướng dẫn giải
- HS hoạt động nhóm trả lời câu hỏi của 1 1 1 2008 GV. a)   ...   Đ1: Vế 1.2 2.3 x(x 1) 2009
trái là tổng các phân số có quy
luật. Câu a các phân số có mẫu là các số tự 1 1 1 1 1 1 2008
     ...    
nhiên liên tiếp, Câu b là tích các số tự 1 2 2 3 x x 1 2009 nhiên liên tiếp chia 2. 1 2008 1 2008       Đ2: 1 1 x 1 2009 x  1 2009 a) Áp dụng công thức 1 1   1 1 1    tách các phân số. x 1 2009 nn   1 n n  1
x 1 2009  x  2008. b) Làm tương tự câu a). 1 1 1 1 2001 b)     
c) Chuyển 4 sang vế trái rồi tách 3 6 10 x(x 1) : 2 2003
4 1111, nhóm mỗi số 1 với 1 phân x 1 x  2 x  3 x  4 c)     4  số ta được tử chung. 99 98 97 96
Bước 3: Báo cáo thảo luận 5
x 1   x  2   x  3   x  4         
- HS lên bảng trình bày, HS dưới lớp trình 1 1 1 1 0          99   98   97   96  bày vào vở. x 100 x 100 x 100 x 100 - HS khác nhận xét.     0 99 98 97 96
Bước 4: Kết luận, nhận định 5  1 1 1 1 
- GV đánh giá, nhận xét và kết luận (x 100)     0    99 98 97 96   1 1 1 1 x 100  0 (Vì     0 ) 99 98 97 96  x  100  . Tiết 3
3. Hoạt động 3: Vận dụng
a) Mục tiêu: Học sinh làm một số bài tập tổng hợp nâng cao.
b) Nội dung: Làm bài tập 1; 2; 3.
c) Sản phẩm: HS làm bài tập vào vở. d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học Nội dung sinh
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1 Bài 4:Tính nhanh:
- GV chiếu các bài tập 4 lên màn 1 1  1 1  1 1 1  1 1  a)         . hình. 5 6 7 8 9 8 7 6 5
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm 1 1 1 1 1 1 b)     
bàn thảo luận cách làm và trình 2 6 12 20 30 42
bày vở. Mời nhóm nhanh nhất 1 5 11 19 29 41 55 71 89
trình bày cách làm và lời giải trên c)         bảng. 2 6 12 20 30 42 56 72 90 Bướ Hướ
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 1 ng dẫn giải    
- HS hoạt động nhóm trả lời câu 1 1 1 1 1 1 1 1 1 a)         hỏi của GV. 5 6 7 8 9 8 7 6 5 Đ1:  1 1    1  1   1 1    1  1  1         
a) Nhóm các phân số đối nhau        
 5 5   6 6   7 7   8 8  9
b) Các mẫu là tích của hai số tự
nhiên liên tiếp nên áp dụng 1 1
 0  0  0  0   . 1 1 1   9 9 ta làm nn   1 n n  1 1 1 1 1 1 1 b)     
xuất hiện các phân số đối 2 6 12 20 30 42 nhau. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1          
c) Mỗi phân số đều tách được 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 1 1 6 thành: 1  rồi áp dụng câu b. 1  a 7 7
Bước 3: Báo cáo thảo luận 1 1 5 11 19 29 41 55 71 89 c)        
- HS lên bảng trình bày, HS dưới 2 6 12 20 30 42 56 72 90 lớp trình bày vào vở.  1   1   1   1   1  - HS khác nhận xét.  1  1  1  1  1                     Bướ 2 6 12 20 30
c 4: Kết luận, nhận định 1
- GV đánh giá, nhận xét và kết  1   1   1   1   1  1  1  1         luận.  42   56   72   90  - GV lưu ý công thức:   1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1             . 9     nn   1 n n  1 2 6 12 20 30 42 56 72 90  1 1 1 1   9       1.2 2.3 3.4 9.10  1 1 1 1 1 1 1 1   9 
         1 2 2 3 3 4 9 10   1  9 81  9  1  9      10  10 10
Bước 1: Giao nhiệm vụ 2
Bài 2:Tính giá trị của biểu thức sau:
- GV chiếu các bài tập 2lên màn  1   1   1   1  a) A  1  . 1  . 1  ... 1          hình.  2   3   4   2009 
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm  1   1  1   1 
bàn thảo luận cách làm và trình b) B  1  . 1 1 ... 1         2   3  4   1000 
bày vở. Mời nhóm nhanh nhất lên  1   1  1   1  trình bày trên bảng. c) C  1 . 1 1 ... 1        Bướ  2   3  4  1963 
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 2 Hướ
- HS hoạt động nhóm trả lời câu ng dẫn giải
hỏi của GV: Thực hiện tính từng  1   1   1   1  a) A  1  . 1  . 1  ... 1         
tổng rồi rút gọn các thừa số giống  2   3   4   2009  nhau ở tử và mẫu. 3 4 5 2010  . . ... 1005
Bước 3: Báo cáo thảo luận 2 2 3 4 2009
- HS lên bảng trình bày, HS dưới lớp trình bày vào vở.  1   1  1   1  b) B  1 . 1 1 ... 1        - HS khác nhận xét.  2   3  4   1000 
Bước 4: Kết luận, nhận định 2 1 2 3 999 1  
- GV đánh giá, nhận xét và kết . . ... 2 3 4 1000 1000 luận.  1   1  1   1 
- GV kết luận: Các bài có phép c) C  1 . 1 1 ... 1         2   3  4  1963 
tính phức tạp xuất hiện các tổng 1  2  3  1  962
hoặc hiệu ta sẽ đi tính từng tổng  . . ... 2 3 4 1963
hoặc hiệu đó rồi rút gọn. 1 2  3 1  962 1  . . ...  2  3 4  . 1963 1963
Bước 1: Giao nhiệm vụ 3 Bài 3:Tính nhanh
- GV chiếu các bài tập 3lên màn 4 4 4 a) C    ...  hình. 3.5 5.7 97.99
H1: Nhận xét các tích ở mẫu có 18 18 18  đặc điể b) D    ... m gì? 2.5 5.8 203.206
H2: Áp dụng công thức tổng quát Hướng dẫn giải nào đã học? 4 4 4 C    ... 
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm a) 3.5 5.7 97.99
bàn thảo luận cách làm và trình  2 2 2     
bày vở. Mời nhóm nhanh nhất lên 2. ...    3.5 5.7 97.99  trình bày trên bảng.   Bướ 1 1 1 1 1 1
c 2: Thực hiện nhiệm vụ 3  2     ...      3 5 5 7 97 99 
- HS hoạt động nhóm trả lời câu hỏi của GV.  1 1  64  2    
Đ1: Các tích ở mẫu là hai số tự  3 99  99
nhiên hơn kém nhau 2 đơn vị. 18 18 18 b) D    ...  Đ2: Áp dụng công thức: 2.5 5.8 203.206 a 1  1 1     3 3 3     6.   ...    nn   1 a n n 1  2.5 5.8 203.206 
Bước 3: Báo cáo thảo luận 3  1 1 1 1 1 1   6     ...    
- HS lên bảng trình bày, HS dưới  2 5 5 8 203 206  lớp trình bày vào vở.  1 1  102 306     - HS khác nhận xét. 6 6.   .  2 206  206 103
Bước 4: Kết luận, nhận định3
- GV đánh giá, nhận xét và kết luận. - GV lưu ý công thức: a 1  1 1      . nn   1 a n n 1
Bước 1: Giao nhiệm vụ 4
Bài 4. Tìm x biết:
- GV chiếu các bài tập 4lên màn  1 1 1 1  hình. a)      x  3    1.2.3 2.3.4 3.4.5 98.99.100 
H1: Có em nào biết cách giải câu a? 2000 1999 1998 1      2000 1 1 2 3 2000
H2: Các phân số ở tử số có đặc b)  x   1 1 1 1 điểm gì đặ 5 c biệt? Số 2000 có vai 1     2 3 4 2000 trò gì? H3: Em hãy nêu hướ 2000 1999 1 ng giải câu   2001 1 2 2000 c? c) : x   1 1 1 2002  
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ 4 2 3 2001
- HS chú ý theo dõi GV hướng Hướng dẫn giải
dẫn và thực hiện phép tính. a) Ta có:
Đ1: GV hướng dẫn HS nếu HS
chưa biết cách giải câu a): Để giải 2 1 1   ;
được bài toán này, đầu tiên chúng 1.2.3 1.2 2.3
ta phải tính được tổng trước: 2 1 1   2 1 1   2.3.4 2.3 3.4 ; 1.2.3 1.2 2.3 2 1 1   2 1 1   3.4.5 3.4 4.5 2.3.4 2.3 3.4 Từ đây ta có tổng: 2 1 1   . 1 1 1 1     3.4.5 3.4 4.5 1.2.3 2.3.4 3.4.5 98.99.100
Đ2:Tử cộng mẫu đều bằng 2001. 1  1 1 1 1 1 1 1 1          
Số 2000 để tách thành 2000 số 1.   2  2 2.3 2.3 3.4 3.4 4.5 98.99 99.100 
Đ3: GV hướng dẫn HS nếu HS chưa biết cách giải. 1  1 1      
Bước 3: Báo cáo thảo luận 4 2  2 99.100 
- HS lên bảng trình bày, HS dưới 1 99.50 1 4949 lớp trình bày vào vở.    2 99.100 19800 - HS khác nhận xét.
Bước 4: Kết luận, nhận định 4 4949 3.19800 59400 Vậy:  x  3   x     .
- GV đánh giá, nhận xét và kết 19800 4949 4949 luận. 2000 1999 1998 1 - GV lưu ý công thức:      2000 1 b) 1 2 3 2000  x   a 1  1 1    1 1 1 1   . 5 1     nn   1 a n n 1 2 3 4 2000
Thực hiện phép tính trước: 2000 1999 1998 1      2000 (Từ 1 2 3 2000 2000 1 tới có tất cả 2000 số) 1 2000 2000 1999 1  1 1  1 (tách 2000 1 2 2000 thành tổng 2000 số 1) 2001 2001 2001 2001     1 2 3 2000  1 1 1 1 
 2001. 1       2 3 4 2000  2000 1999 1998 1      2000 Vậy: 1 2 3 2000  2001 1 1 1 1 1     2 3 4 2000
Thế vào biểu thức tìm x ban đầu chúng ta được: 1 1 1 2001. x    x     . 5 5.2001 10001 2000 1999 1   2001 c) 1 2 2000 : x   1 1 1 2002   2 3 2001
Thực hiện biến đổi Tử trước: 2000 1999 1  
(Có tất cả là 2000 số 1 2 2000
hạng và tử  mẫu  hằng số) 20011 2001 2 2001 3 2001 2000     1 2 3 2000  2001 2001 2001 2001          1 2 3 2000  1 2 3 2000         1 2 3 2000   1 1 1 1 
 2001 2001.      2000    2 3 4 2000   1 1 1 1  1 2001        2 3 4 2000   1 1 1 1 1   2001.        (Biến đối  2 3 4 2000 2001 2001  1   2001  2000 1999 1   1 2 2000   2001 1 1 1   2 3 2001 2001  2001: x    x  2  002 2002
C. Hướng dẫn về nhà
- GV chiếu các BTVN lên màn hình
- Yêu cầu HS làm BTVN trong phiếu bài tập.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS ghi BTVN vào vở.
Bước 3: Kết luận, nhận định.
- GV đánh giá, nhận xét và kết luận. Ngày soạn: …/…./ …..
TIẾT 4+5+6: LUYỆN TẬP TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về số hữu tỉ, so sánh số hữu tỉ.
- Thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân chia trong tập số hữu tỉ
- Vận dụng tính chất của các phép toán và quy tắc dấu ngoặc để giải toán tính, tính nhẩm, tính nhanh.
-Vận dụng được các kiến thức đã học vào bài toán cụ thể, bài toán thực tế.
2. Về năng lực: Phát triển cho HS: - Năng lực chung:
+ Năng lực tự học: HS hoàn thành các nhiệm vụ được giao ở nhà và hoạt động cá nhân trên lớp.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: thông qua hoạt động nhóm, HS biết hỗ trợ nhau; trao
đổi, thảo luận, thống nhất ý kiến trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực tính toán: thông qua các bài tính toán,
vận dụng các kỹ năng để áp dụng tính nhanh, tính nhẩm
+ Năng lực giao tiếp toán học: thông qua các thao tác chuyển đổi ngôn ngữ từ đọc sang
viết tập hợp, kí hiệu tập hợp;
3. Về phẩm chất: bồi dưỡng cho HS các phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập và nhiệm vụ được giao một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và hoạt
động nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ và có chất lượng các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1. Giáo viên:
- Thước thẳng, máy chiếu. - Phiếu bài tập cho HS.
2. Học sinh: Vở ghi, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Tiết 4:
A. HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU a) Mục tiêu:
+ Gây hứng thú và tạo động cơ học tập cho HS.
+ Hs làm được các bài tập về số hữu tỉ:
b) Nội dung: HS chú ý lắng nghe và thực hiện yêu cầu.
c) Sản phẩm: Ghi nhớ khái niệm, ký hiệu, cách biểu diễn trên trục số và tìm được một
số hữu tỉ bằng số hữu tỉ đã cho.
d) Tổ chức thực hiện:
Kiểm tra trắc nghiệm – Hình thức cá nhân trả lời.
Kiểm tra lí thuyết bằng cách trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1.Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. ¥ . B. * ¥ . C. ¤ . D. ¡ .
Câu 2.Chọn câu đúng: 3 2 - 9 A. Î ¤ . B. Î ¢ . C. Ï ¤ . D.- 6 Î ¥ . 2 3 2 - 2 Câu 3.Số
được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây: 3 a
Câu 4.Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số với: b A. a = 0;b ¹ 0
B. a,b Î ¢ ,b ¹ 0
C. a,b Î N
D. a Î ¥ ,b ¹ 0 3
Câu 5.Trong các phân số sau, phân số nào không bằng ? 4 6 9 - 6 - 3 A. . B. . C. . D. . 9 12 - 8 - 4
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1:GV giao nhiệm vụ:
NV1: Hoàn thành bài tập trắc nghiệm Kết quả trắc nghiệm đầu giờ.
Bước 2: Thực hiên nhiệm vụ: C1 C2 C3 C4 C5
- Hoạt động cá nhân trả lời. C A C B A
Bước 3: Báo cáo kết quả
I. Nhắc lại lý thuyết
NV1: HS giơ bảng kết quả trắc nghiệm. Khái niệm
(Yêu cầu 2 bạn ngồi cạnh kiểm tra kết Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng quả của nhau) a
phân số với a,b Î ¢ ,b ¹ 0 b
NV2, 3: HS đứng tại chỗ báo cáo
Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là ¤
Bước 4: Đánh giá nhận xét kết quả
- GV cho HS khác nhận xét câu trả lời
và chốt lại kiến thức.
- GV yêu cầu HS ghi chép kiến thức vào vở
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Dạng 1: Điền kí hiệu thích hợp,
a) Mục tiêu:
Hshiểu được phần tử của tập hợp số hữu tỉ. So sánh số hữu tỉ.
b) Nội dung: Bài 1; 2; 3; 4.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ 1
Bài 1: Điền kí hiệu thích hợp vào ô
- GV cho HS đọc đề bài 1. trống
Yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài , thực hiện điền các kí hiệu Î ;Ï 2 ¥ ; 0 ¥ * ; - 2 ¥
thích hợp vào trong ô trống. Bướ 2
c 3: Báo cáo kết quả - 2 ¢ ; - 2 ¤ ; 4 ¤ 3
- 2 HS đứng tại chỗ trả lời và các HS khác lắng
nghe, xem lại bài trong vở.
Bước 4: Đánh giá kết quả 2 ¢ - 2 2 ; ¤ ; ¤ 3 3 8
- GV cho HS nhận xét bài làm của HS và chốt lại
một lần nữa cách làm của dạng bài tập.
Hướng dẫn:
HS cần xác định được
kí hiệu ở đây cần điền là gì? Nắm
vững khái niệm tập hợp các số và
điền kí hiệu Î ;Ï thích hợp.
SP: Học sinh làm bài tập
Dạng 2: So sánh các số hữu tỉ (= ;> ;< )
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 2:
- GV cho HS đọc đề bàibài 2. Yêu cầu: 14
Tìm 3 phân số bằng phân số : 21
- HS thực hiện giải toán cá nhân 4
Tìm 3 phân số bằng phân số
- HS so sánh kết quả với bạn bêncạnh - 12
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ Giải
- HS đọc đề bài, làm bài cá nhân và
thảo luận cặp đôi theo bàn để trả lời 4 16 14 2 a) = = = câu hỏi . 21 3 6 24
Bước 3: Báo cáo kết quả - 1 2 4 8
- HS hoạt động cá nhân, đại diện 2 hs b) = = - = - 12 3 6 - 24
lên bảng trình bày, mỗi HS làm 1 ý
Bước 4: Đánh giá kết quả
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm
của các bạn và chốt lại một lần nữa
cách làm của dạng bài tập.
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 3:So sánh các cặp số hữu tỉ sau:
- GV cho HS đọc đề bàibài 3. 2 7 5 7 Yêu cầu: a. và b. và 11 - 9 6 9
- HS thực hiện giải theo dãy bàn, nêu 32 16 - 9
phương pháp giải của từng bài toán c. và d. - 0, 6 và 9 5 8
- HS giải toán và chuẩn bị báo cáo. 16 32 e. và 7 17
(Cách phân chia: bàn 1 – ý a; …; bàn
6 ý 6. Bàn 7; 8 có thể làm ý khó hơn
như ý d, e,) Giải Bướ 2 7 2 7
c 2: Thực hiện nhiệm vụ a. Có > 0 và < 0 nên > (ta đã sử 11 - 9 11 - 9
- HS đọc đề bài, làm bài theo nhóm dụng phương pháp 1)
bàn và thảo luận tìm phương pháp giải phù hợp. 5 15 7 14 b. Có = và =
. Vì 15 > 14 và 18 > 0
Bước 3: Báo cáo kết quả 6 18 9 18 15 14 5 7
- Đại diện các nhóm bàn báo cáo kết nên > hay > 18 18 6 9 quả và cách giải.
Bước 4: Đánh giá kết quả
(ta đã sử dụng phương pháp 2: Đưa hai số hữu
- GV cho HS nhận xét bài làm của tỉ về dạng phân số có cùng mẫu số) .
bạn và phương pháp giải của từng ý. 16 32 c. Có =
. Vì 32 > 0 và 9 < 10 nên
GV chốt lại các dạng so sánh hai số 5 10 hữu tỉ. 32 32 32 16 > hay > 9 10 9 5
Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta luôn (ta đã sử dụng phương pháp 2: Đưa hai số hữu có: hoặc
tỉ về dạng phân số có cùng tử số)
x = y hoặc x < y hoặc x > y .
d. Có - 0, 6 > - 1 . Vì - 9 < - 8 và 8 > 0 nên
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Phương pháp 1: So sánh với số 0: số - 9 - 8 - 9 < hay < - 1 .
hữu tỉ dương lớn hơn số hữu tỉ âm. 8 8 8
Phương pháp 2: Đưa hai số hữu tỉ về - 9 Suy ra - 0, 6 >
(ta sử dụng phương pháp 3:
dạng phân số có cùng mẫu số hoặc 8 cùng tử số.
Làm xuất hiện một số - 1 )
Phương pháp 3: Làm xuất hiện một 16 14 16
e. Vì 16 > 14 và 7 > 0 nên > hay > 2 .
số hữu tỉ trung gian để so sánh. 7 7 7 32 34 32
Vì 32 < 34 và 17 > 0 nên < hay < 2 . 17 17 17 16 32 Suy ra > 7 17
(ta sử dụng phương pháp 3: Làm xuất hiện một số 2 ) 16 + 32
Chú ý: để ý hơn ít nữa ta thấy = 2 7 + 17
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Bài 4: Sắp xếp các số hữu tỉ theo thứ tự tăng
- GV cho HS đọc đề bàibài 4. dần. Yêu cầu:
- 12 - 3 - 16 - 1 - 11 - 14 - 9 a) ; ; ; ; ; ;
- HS thực hiện nhóm giải toán 17 17 17 17 17 17 17 - Nêu phương pháp giải. - 5 - 5 - 5 - 5 - 5 - 5 - 5 b) ; ; ; ; ; ; 9 7 2 4 8 3 11
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - 14 4 - 14 17 18
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm giải c) ; ; ; ; ; 0 37 3 33 20 19 toán
Bước 3: Báo cáo kết quả Giải:
- 3 đại diện lên bảng trình bày kết quả
- 16 - 14 - 12 - 11 - 9 - 3 - 1 a) ; ; ; ; ; ( cùng mẫu 17 17 17 17 17 17 17
Bước 4: Đánh giá kết quả thì so sánh tử)
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm - 5 - 5 - 5 - 5 - 5 - 5 - 5
của các bạn và chốt lại một lần nữa b) ; ; ; ; ; ; (cùng tử thì so 2 3 4 7 8 9 11
cách làm của dạng bài tập. sánh mẫu)
Lưu ý: Các cách so sánh số hữu tỉ. - 14 - 14 17 18 4 c) ; ; 0; ;
; ; (so sánh với số 0, so 37 33 20 19 3 sánh với số 1)
Bước 1: Giao nhiệm vụ Bài 5:Chứng minh
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
- GV cho HS đọc đề bàibài 5. 1 1 1 1 A = + + ...... + . Chứng minh A > Yêu cầu: 101 102 150 3
- HS thực hiện nhóm giải toán 1 1 1 7 B = + + ...... + Chứng minh B > 101 102 200 12 - Nêu phương pháp giải. Giải:
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS đọc đề bài, hoạt động nhóm giải 1 1 1 1 1 1 a) > ; > ;....; > 101 150 102 150 149 150 toán
Bước 3: Báo cáo kết quả 50 1 Þ A > =
- 2 đại diện lên bảng trình bày kết quả 150 3
Bước 4: Đánh giá kết quả b)
- GV cho HS nhận xét chéo bài làm æ 1 1 1 ö æ 1 1 1 ö ç ÷ ç ÷ = ç + + + ÷+ ç + + + ÷
của các bạn và chốt lại một lần nữa ... .... ç ÷ ç ÷ ç ÷ 1 è 01 102 150ø 1 çè 51 152 200÷ ø
cách làm của dạng bài tập.
Lưu ý: Các cách so sánh số hữu tỉ. 50 50 7 > + = 150 200 12 Tiết 5
Dạng toán: Các phép toán cộng, trừ số hữu tỉ. a) Mục tiêu:
Thực hiện được phép tính và các dạng tính nhanh, tính nhẩm về cộng, trừ số hữu tỉ.
b) Nội dung: Bài tập dạng tính cộng, trừ số hữu tỉ, và dạng toán tìm x.
c) Sản phẩm: Tìm được kết quả của các bài toán.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm cần đạt
Bước 1: Giao nhiệm vụ
Dạng 3: Tính và thực hiện phép tính
- GV cho HS đọc đề bài:bài6. Yêu cầu:
Bài 6:Thực hiện phép tính
- HS thực hiện cá nhân, 2 HS lên bảng làm bài tập - 5 4 17 41 a) + + - ; 12 37 12 37 1 43 æ 1ö ç ÷ 1
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ b) - + - ç ÷- ç ÷ 2 101 çè 3÷ø 6
- HS đọc đề bài, hoạt động giải cá nhân. Giải:
2 HS lên bảng làm bài tập - 5 4 17 41
Bước 3: Báo cáo kết quả a) + + - 12 37 12 37 - HS trình bày kết quả