Giáo án Địa 6 cánh diều cả năm rất hay-Bộ 2

Giáo án Địa 6 cánh diều cả năm rất hay - Bộ 2. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 189 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem

Thông tin:
189 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Địa 6 cánh diều cả năm rất hay-Bộ 2

Giáo án Địa 6 cánh diều cả năm rất hay - Bộ 2. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 189 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem

65 33 lượt tải Tải xuống
Trang 1
BÀI M ĐU - TI SAO CN HC ĐA LÍ?
Thi gian thc hin: (2 tiết)
I. MC TIÊU :
1.Kiến thc
- Hiểu được tm quan trng ca vic nm vng các khái nim bn, các năng đa
lí trong hc tp và sinh hot.
- Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú ca vic hc môn Đa lí.
- Nêu được vai trò ca đa lí trong cuc sng.
2. Năng lực
Hình thành phát triển năng lực t ch t hc, tìm i kiến thc thông qua
các thông tin trong bài và các kiến thức được hc đ hiu vai t ca các khái nim
bản,c kĩ năng địa lí và ý nghĩa của vic học môn Đa lí.
3. Phm cht
Hình thành và phát trin phm chất chăm chỉ, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- Hình nh v thiên nhiên, các hiện tượng đối tượng đa lí, bản đ t nhiên ca
Châu Á…
- Bng KWLH, Bng ph nhóm
- SGK, SGV.
Bng KWLH
K
W
L
H
Em đã kiến
thc v môn
Địa lí?
Nhng điu em thy
hng thú mun
tìm hiu v môn Địa
lí.
Em hc được điều
qua bài hc hôm nay?
Em tiếp tc tìm
hiu thông tin v
Địa bng cách
nào?
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC.
Tiết 1
1. Hoạt động: M đầu
a. Mục đích: To hng thú cho HS, kết ni vào bài hc mi
Trang 2
b. Ni dung: Đưa ra ý kiến nhân ca mình đ đin thông tin vào ct K, W trong
bng KWLH
Bng KWLH
W
L
H
Những điều em thy
hng thú mun tìm
hiu v môn Địa lí.
Em hc được điều
qua bài hc
m nay?
Em tiếp tc tìm hiu
thông tin v Địa lí bng
cách nào?
c. Sn phm: Hoàn thành ct KW
d. T chc thc hin
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- Gv: Hc Tiu học, các em đã được làm quen vi kiến thc Địa lí. T nhng kiến
thức đã hc, kết hp vi nhng hiu biết ca bn thân, hoàn thành ct K,W trong
bng KWLH
- HS. Nhn bng KWLH
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS. Nh li kiến thức Địa lí t Tiu hc và hiu biết ca bản thân để hoàn thành bng
theo yêu cu
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
GV: Gi ngu nhiên 3-5 hs chia s
HS: Chia s ý kiến ca mình, nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Đánh gnhng kiến thc hs còn nh, tôn trng nhng mong mun ca HS, dn
vào bài.
HS: Lng nghe, vào bài mi
2. Hoạt động: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 1: Nhng câu hi ch yếu khi học Địa
a. Mục đích: Hiểu được tm quan trng ca vic nm vng các khái niệm bản, các
năng đa lí trong hc tp và sinh hot.
b. Ni dung: Đọc mục 2, quan sát lược đ, theo dõi video tho luận đ hoàn thành nhim
v
c. Sn phm: Tr li các câu hi
d. T chc thc hin.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
Nhim v 1: Tìm hiu nhng câu hi: i gì? đâu?
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: cho c lớp quan t lược đồ t nhiên ca Châu Á
I/ Nhng câu hi ch yếu
khi hc Địa lí
Trang 3
Gv hướng dn hs tìm hiểu chú thích đt mu hai câu
hi:
- Đỉnh núi nào cao nht thế gii? (Everest cao 8.848 m )
- Đỉnh núi đó nm đâu nào? ( nm gia biên gii
Nepal và Tây Tng, thuc dãy Himalaya)
Nhim v:
Đọc phn 1, mc 1 SGK/ T102 và quan t ợc đồ t
nhiên Châu Á, hãy đt câu hi i gì? đâu? Gn
vi các đối tượng hiện ợng địa mà em gp
ng ngày trong cuc sng.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS:
+ Hoạt đng nhân (1 phút): Đọc mc 1/SGK, quan sát
ợc đồ, đt 2 u hi
+ Hoạt đng cặp đôi: Trao đi 3 phút câu hỏi đã đt
- GV
+ Theo dõi, quan sát hoạt động ca HS
+ Hướng dn HS thc hin nhim v
+ H tr, tháo g khó khăn cho Hs khi tiến hành tìm
kiếm thông tin câu tr li t ợc đ
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
- Gv: u cu HS đi din bày sn phm.
- HS
+ Đại din mt nhóm báo cáo sn phm
+ Đại din các nhóm kc nhn xét, chia s.
D kiến sn phm
1.Con sông nào dài nhất Châu Á? (Trường Giang)
2. Con sông đó chy qua đất nước nào? (Trung Quc)
3. K tên mt s thng cnh ni tiếng ca Châu Á?
( Vnh H Long, Cây cu sng, H Nepal, hang n
Trang 4
Đoòng…)
4.Các thng cảnh đó quc gia nào? (Vit Nam, Ấn Độ,
Nepal, Việt Nam…)
- Câu hi Cái gì? đâu
-> Khái niệm, đặc điểm,
phân b của đối tượng
hiện tượng đa lí.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV đánh giá quá trình kết qu hoạt đng ca các
nhóm.
- Cht kiến thc ghi bng
Nhim v : Tìm hiu nhng câu hi: Như thế o?
Ti sao?
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
Nhim v:
1.Xem vi deo:
https://www.youtube.com/watch?v=SmAEYd-OVKQ
Đặt mt u hi Như thế o? Ti sao? gn vi hin
ợng địa lí xut hin trong video?
2. Đọc phn 2, mc 1 SGK/ T102 , y đặt mt su
hi Như thế o? Ti sao? Gn vi các đối tượng
hiện tượng địa em gp ng ngày trong cuc
sng.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS:
+ Hoạt đng nhân (2 phút): Xem video, Đọc phn 2-
mục 1/SGK, , đt câu hi
+ Hoạt động nm: Trao đi 5 phút câu hỏi đã đt
- GV
+ Theo dõi, quan sát hoạt động ca HS
+ Hướng dn HS thc hin nhim v
+ H tr, tháo g khó khăn cho Hs khi tiến hành tìm
kiếm thông tin câu tr li.
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
- Gv: u cu HS đi din các nhóm bày sn phm.
- HS
+ Đại din các nhóm báo cáo sn phm
Trang 5
+ Đại din các nhóm kc nhn xét, chia s.
D kiến sn phm
1.
CH1.Mưa được hình thành như thế nào?
Khi không khí bc lên cao, b lnh dần, hơi nước trong
không khí b ngưng t to thành các hạt nước nh, to
thành mây. Gp điều kin thun lợi, hơi c tiếp tc
ngưng tụ m c hạt nước to dn, ri rơi xuống đt to
thành mưa.
CH2: Tại sao mưa đá li xut hiện vào đu mùa h?
Hiện tượng mưa đá cũng thường xut hin trong các
tháng chuyn tiếp gia thi tiết lnh sang nóng hoc
ngưc li. c tháng này thường s giao tranh nh
lit gia c khi không khí ng lnh bn cht
trái ngược nhau. Chính s giao tranh này to nên nhng
vùng đối lưu rất mnh gây mưa rào ng, kèm theo
mưa đá.
2.
CH1.Ti sao lại có ngày và đếm trên Trái Đt.
Do Trái Đất liên tc quy quanh trc quay quanh Mt
tri.
CH2. Ti sao Trái Đt quay mà con người không b ht
văng ra.
Sc hút ca Trái Đất nguyên nhân m cho ni
các vt xung quanh không th văng ra khỏi Trái đất.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV đánh giá quá trình kết qu hoạt đng ca các
nhóm.
- Cht kiến thc ghi bng
- Câu hi Như thế nào? Ti
sao? -> Thuc tính và mi
liên h gia các hiện tượng
địa lí.
Hoạt đng 2: Những kĩ năng ch yếu khi học Địa
a. Mc đích: Hiểu được tm quan trng ca vic nắm các kĩ năng Địa trong hc tp
và sinh hot.
b. Ni dung: Đọc mc 2 trang 102 SGK tho lun hoàn thành nhim v
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm,u tr li: các kĩ năng ch yếu khi hc địa lí
D kiến sn phm
1.Để hc tt môn Địa lí cn có nhng công c h tr nào?
-Công c: biu đ, bản đồ, bng s liu, video, tranh nh, mô hình...
2. Tiết hc trước, chúng ta đã đưc m quen vi công c h tr o đ gi hc thêm
sinh động?
-ợc đồ, video
Trang 6
3. Em thích nht điều gì khi hc Địa lí
Hs t bc l
4. Khi học Địa lí cn có những kĩ năng ch yếu o?
-S dng công c hc tp
- Kĩ năng t chc hc tp thực đa.
- Kĩ năng khai thác thông tin t Internet.
d. T chc thc hin.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV t chc tho lun cặp đôi theo lớp, yêu cu HS
thc hin nhim v:
Đọc thông tin mc 2/SGK T102, cho biết
1.Để hc tốt n Địa cn nhng công c h tr
o?
2. Tiết học trưc, chúng ta đã được làm quen vi
công c h tr nào để gi hc thêm sinh đng?
3. Em thích nhất điều gì khi học Địa
3. Khi hc Địa lí cn có những kĩ năng ch yếu nào?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
II/ Những kĩ năng chủ yếu
khi hc Địa lí
- S dng các công c hc
tp: bản đ, biểu đ, bng
s liệu, mô hình
- năng t chc hc tp
thực địa.
- năng khai thác thông
tin t Internet.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
HS: Đọc mục 2, suy nghĩ tho lun cặp đôi và trả li
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v: gi tên
các công c
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
- Gv: u cu HS đi din các nhóm bày sn phm.
- HS
+ Đại din các nhóm báo cáo sn phm
+ Đại din các nhóm kc nhn xét, chia s.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Đánh giá, Chun kiến thc, ghi bng và chuyn
sang nhim v sau
Gv gii thiu v một kĩ năng mới m và hu ích trong b
môn Địa lí: Internet
Lưu ý cn tìm kiếm ngun tài liu tin cy, chính thng.
Các thông tin trên các các thông tin ca chính ph, liên
hip quc, các t chc khoa họcCách nhận din các
trang đó là địa ch trang Wed thường đuôi org hoc
gov…
d khi m hiu v sao băng vào đa ch trang Wed
https://vi.wikipedia.org/
Trang 7
Mưa sao băng Alpha-Monocerotid, 1995
Tiết 2
Hoạt đng 3: Địa lí cuc sng.
a. Mc đích: Hiểu được ý nghĩa s thú ca vic học môn Địa lí. Nêu được vai t
của địa lí trong cuc sng.
b. Ni dung: đọc mc 3/SGK T112, câu chuyn mc 2 sgk T111, hoàn thành nhim v
c. Sn phm: câu tr li ca HS
d. T chc thc hin.
Hot động ca GV và HS
Ni dung chính
Nhim v 1.Tìm hiu sthú ca vic học môn Địa
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
Đọc thông tin mc 3/SGK T103, cho biết
1. u những điều lí thú khi em hc môn Địa
2. Lyd c th
III/ Địa lí và cuc sng
- S lí thú ca vic hc môn
Địa lí:
+ Khám phá t nhiên và xã
hi trên thế gii.
+ Gii thích các hiện tượng
t nhiên và kình tế xã hi.
+ Ý nghĩa của không gian
sng
- Vai trò, giúp:
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS: Hoạt đng nhân (2 phút): Đọc mc 3, khai thác
thông tin để hoàn thành nhim v.
- GV
+ Theo dõi, quan sát hoạt động ca HS
+ Hướng dn HS thc hin nhim v
+ H tr, tháo g khó khăn cho Hs khi ly ví d
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
- Gv gi ngu nhiên 1 HS trình bày
- Hs trình bày, nhn xét, chia s.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV đánh giá quá trình và kết qu hoạt đng ca HS
- Cht kiến thc ghi bng
Dn chuyn sang nhim v sau.
Nhim v 2. Vai trò ca Địa lí trong cuc sng
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
Đọc thông tin mc 3/SGK T103, cho biết
1. Kiến thức và kĩ năng địa vai tnhư thế o
trong cuc sng
Trang 8
2. K mt s hin tượng địa lí đang din ra ng ngày
nơi em sống.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS: Hoạt đng nhân (2 phút): Đọc mc 3, khai thác
thông tin để hoàn thành nhim v.
- GV
+ Theo dõi, quan sát hoạt động ca HS
+ Hướng dn HS thc hin nhim v
+ H tr, tháo g khó khăn cho Hs khi ly ví d
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
- Gv gi ngu nhiên 1 HS trình bày
- Hs trình bày, nhn xét, chia s.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV đánh giá quá trình và kết qu hoạt đng ca HS
- Cht kiến thc ghi bng
+ Phc v cho hoạt đng
sn xut và sinh hot.
+ T tin đi bt c vùng đất
nào.
+ ng x trước các tình
hung thc tin.
3. Hoạt động : Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Đưa ra ý kiến nhân ca mình đ đin thông tin vào ct L, H trong
bng KWLH
Bng KWLH
K
W
L
H
Em đã có kiến
thc v môn
Địa lí?
Những điều em thy
hng thú và mun tìm
hiu v n Địa lí.
Em học được điu
qua bài hc
m nay?
Em tiếp tc m hiu
thông tin v Địa lí bng
cách nào?
c. Sn phm: Hoàn thành bng KWLH
d. T chc thc hin
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Qua ni dung bài hc , hoàn thành 2 ct còn li (L,H) trong bng KWLH
HS: lng nghe
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS. Nh li kiến thức Địa lí t bài học đ hoàn thành bng theo yêu cu
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
GV: Gi ngu nhiên 3-5 hs chia s
HS: Chia s ý kiến ca mình, nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Đánh giá nhng kiến thức đã hc ca hs, tôn trng ý kiến ca Hs
HS: Lng nghe, vào bài mi
4. Hoạt động: Vn dng
a. Mc đích: HS tìm hiu nhng vấn đề có liên quan đến bài hc hôm nay
b. Ni dung: Tìm kiếm thông tin t Internet, sách tài liệu đ hoàn thành nhim v
c. Sn phm: các video, hình nh v hành tinh trong h Mt tri, video v chuyn
động của Trái đt quay quanh trc, quay quanh Mt trời, …
Trang 9
d. T chc thc hin.
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
Nhim v
Hãy tìm kiếm thông tin trên internet hoc các ngun tài liệu khác đ trình bày
mt vấn đ bt kì v Trái Đất (Ví d các hành tinh trong h Mt tri, video v
chuyển động ca Trái đất quay quanh trc, quay quanh Mt trời, …)
c 2: Thc hin nhim v hc tp nhà
- HS hỏi đáp ngn gn những điều cn tham kho, tìm kiếm thông tin trên Internet,
sách tài liệu …
- GV dn dò Hs t làm ti nhà, gii thiu mt s trang Wed chính thng
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
Trình bày trong các tiết hc sau có liên quan đến ni dung tìm hiu
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
Đánh giá ý thức thc hin và kết qu hoạt đng ca HS.
BÀI 1. H THỐNG KINH VĨ TUYN.
TỌA Đ ĐỊA LÍ CA MỘT ĐỊA ĐIỂM TRÊN BN Đ (1 TIT)
Trang 10
I.MC TIÊU
1. Kiến thc
- Xác định được trên bn đ và trên qu Địa Cu: kinh tuyến gốc, xích đo, các bán
cu.
- Ghi được tọa độ đa lí ca một địa điểm trên bản đ.
2. Năng lực
- Năng lực chung: năng lc t ch và t hc, gii quyết vấn đ sáng to, giao tiếp
và hp tác.
- Năng lực riêng:
+ Năng lc nhn thc khoa học địa lí: Định hướng không gian qua xác đnh
các đường kinh, vĩ tuyến,c bán cầu và xác đnh ta độ địa lí ca một địa đim.
+ Năng lực m hiểu đa lí: S dng các công c của đa hc thong qua khai
thác tài liu tranh ảnh, văn bản, qu Địa Cu.
+ Vn dng kiến thức, năng đã hc: Liên h thc tiễn đ xác định tọa độ đa
lí ca một địa điểm thông qua các ng dng công ngh thông tin.
3. Phm cht
- Bài hc góp phn hình thành cho HS các phm chất như: trung thực, chăm chỉ, trách
nhim.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Qu Địa Cu
- Hình 1.2. Các đưng kinh tuyến và vĩ tuyến trên qu Địa Cu
- Hình 1.3. H thống các đường kinh tuyến, vĩ tuyến
- Hình 1.4. Lược đ khu vc châu Âu
- Hình nh, video v các điểm cc (Bắc, Nam, Đông, Tây) trên phần đt lin ca
c ta.
2. Chun b ca hc sinh
- Sách giáo khoa
- V ghi
III. TIN TRÌNH DY HC
1. M đầu (5 phút)
a. Mc tiêu:
- To tình hung cho tiết hc và s mò hng thú cho HS.
b. Ni dung:
- HS quan t máy chiếu, tr li u hi tình hung.
c. Sn phm:
- HS vn dng kiến thc ca bn thân tr li u hỏi GV đưa ra.
d. T chc hoạt đng:
c 1: Chuyn giao nhim v:
- HS tr li câu hi tình hung: Tun cùng b đi câu trên biển. Tình c hai b con
nhận được n hiu cp cu ca mt tàu b nn ti v trí (10
0
B, 110
0
Đ). Hãy giúp
Trang 11
Tun b ca Tuấn xác định v trí ca con u b nn trên bn đ đ thông báo vi
đội cu h tn bin?
c 2:Thc hin nhim v:
- HS thc hin nhim v trong thi gian 2 phút.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- GV gọi 3 HS lên xác đnh v trí ca tàu b nn trên bản đồ.
c 4:Kết lun, nhận định:
- GV trên cơ s đó dn dt HS vào bài hc mi.
* Lưu ý: GV chia nm đ thc hin các nhim v trong tiết hc. GV c thư kí cho
tiết học. Đại din nm tr li chính xác các nhim v hc tp s nhận được sao ca
GV. Nhóm nào tích lũy đưc nhiu sao là nhóm giành chiến thng.
2. Hình thành kiến thc mi (30 phút)
HOẠT ĐỘNG 1: KINH TUYN VÀ VĨ TUYẾN - 15’
a. Mc tiêu:
- c định được trên bản đ và trên qu Địa Cu: kinh tuyến gc, xích đo và các bán
cu.
b. Ni dung:
- HS quan sát trên máy chiếu, s dụng SGK đ thc hin nhim v theo yêu cu ca
GV.
c. Sn phm:
- HS tìm hiu kiến thức và xác định được trên qu Địa Cu nhng kiến thc sau:
d. T chc hoạt đng:
HĐ của GV và HS
Ni dung cần đạt
NHM V 1: Tìm hiu v kinh tuyến
gc, xích đo và các bán cu
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV: Yêu cu HS da o hình 1.2,
kiến thc trong SGK trang 103, 104
trao đổi theo nhóm c đnh kinh tuyến
gc, xích đo, các n cu trên qu Địa
Cu.
1. Kinh tuyến và vĩ tuyến
a. Tìm hiu kiến thc
- Kinh tuyến gc đường kinh tuyến đi
qua đàu thiên văn Grin-uýt ngoi ô th
đô Luân-đôn nước Anh, được đánh số 0
0
+ Bán cầu Đông nm bên phi ca
kinh tuyến gc.
+ Bán cu Tây nm bên trái ca
kinh tuyến gc.
- tuyến gốc đường xích đạo, được
đánh số 0
0
+ Bán cu Bc nm phía trên
đường xích đạo.
+ Bán cu Nam nm bên i
đường xích đạo.
b. c định được trên qu Địa Cu:
kinh tuyến gốc, xích đo và các bán
cu
Trang 12
Hình 1.2. Các đưng kinh tuyến và vĩ tuyến trên
qu Đa Cu
c 2: Thc hin nhim v
- HS t nghiên cu nhim v trong thi
gian 1 pt.
- HS trao đổi theo nm đ tìm hiu kiến
thức c đnh kinh tuyến gc, xích đo,
các bán cu trên qu Địa Cu trong thi
gian 3 pt.
- GV quan sát và tr giúp các nhóm.
c 3: Báo cáo, tho lun
- GV gi ngu nhiên thành viên ca tng
nhóm trình bày c khái niệm và xác đnh
trên qu Địa Cu kinh tuyến gốc, xích đo,
các bán cu. Các nhóm khác nhn xét.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- Nhóm nào tr lời đúng sẽ nhận được 1
sao ca GV.
- GV nhận xét, đánh giá v thái đ, quá
trình làm vic, kết qu hoạt đng và chun
a kiến thc.
NHM V 2: Xác định kinh tuyến gc,
xích đạo các bán cu
c 1: Chuyn giao nhim v:
- Trò chơi: “Cần cần gì?”. Mi nhóm
đưc cung cp 2 di giấy đề can màu
xanh, đ và 2 hình tròn nh màu xanh, 2
hình tròn màu đ. GV : Tôi cn? HS
đáp: Cần cần gì? Trước mi yêu cu
sau:
+ Dán di giấy u xanh vào đưng
kinh tuyến gc.
+ Dán di giấy u đ vào đường
xích đạo.
+ Dán hình tròn đ vào v trí ca 1
thành ph bán cu Bc và 1 thành ph
bán cu Nam.
+ Dán hình tròn xanh vào v trí ca
1 thành ph bán cầu Đông 1 thành
ph bán cu Tây.
Trang 13
c 2: Thc hin nhim v:
- Các nm bóc sn các di giy và nh
tròn.
- Các nhóm tho lun cùng nhau hoàn
thành các nhim v của GV đưa ra trong
thi gian 20 giây.
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS vi vai trò ban giám kho s h tr
GV kim tra kết quuar ca các nhóm.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- Nhóm nào hoàn thành chính xác và
nhanh nht các nhim v ca GV s nhn
đưc 2 sao. Các nm còn li hoàn thành
chính xác, thi gian chậm hơn sẽ nhn
đưc 1 sao.
- GV nhận xét, đánh giá v thái đ, quá
trình làm vic, kết qu hoạt động và cht
kiến thc.
HOẠT ĐỘNG 2: TỌA Đ ĐA LÍ CA MỘT ĐIỂM TRÊN BẢN ĐỒ - 15’
a. Mc tiêu:
- Ghi được tọa độ đa lí ca một địa điểm trên bản đ.
b. Ni dung:
- HS quan sát máy chiếu, s dụng SGK đ thc hin các nhim v hc tp theo yêu
cu ca GV.
c. Sn phm: HS hoàn thànhc nhim v.
d. T chc hoạt đng:
NHM V 1: Tìm hiu ta độ địa lí ca
mt địa đim trên bn đ
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV: u cu HS đc SGK trang 104,
105, lần lượt tr li các câu hi sau:
+ Kinh độ, vĩ độ gì? Kinh đ y,
kinh độ Đông gì? đ Bc, độ
Nam là gì?
+ Ta độ đa ca một địa đim gì?
Nêu ch viết ta độ đa cuat một đa
đim?
c 2: Thc hin nhim v
- HS nghiên cứu, suy nghĩ và tr li.
2. Tọa độ địa lí ca một điểm trên bn
đồ
- Kinh đ ca một đim là khong cách
tính bằng đ, t kinh tuyến gốc đ đến
kinh tuyến đi qua điểm đó.
- đ ca mt điểm là khong cách
tính bằng đ, t vĩ tuyến gốc đến vĩ
tuyến đi qua điểm đó.
- Kinh độ đ ca một địa điểm
đưc gi là ta độ địa lí.
- Cách viết ta đ ca một địa điểm: vĩ
độ trước, kinh đ sau.
- Ghi được ta đ ca một địa điểm theo
yêu cu tn bản đ và qu Địa Cu
Trang 14
- GV quan sát và tr giúp HS.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Mt s HS trình bày.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- HS nào tr li đúng sẽ nhận được 1 sao
cho nhóm ca mình.
- GV nhận xét, đánh giá v thái độ, kết qu
hoạt độ và cht kiến thc.
NHM V 2: Ghi tọa độ địa lí ca mt
địa điểm trên bản đồ
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV nêu nhim v: các kho u
đưc ct giu các điểm B,C trong
hình 1.3 và H,K trong hình 1.4. Hãy ghi
li tọa độ của điểm B,C,H,K để tìm
được kho báu đó.
B (10
0
Đ, 20
0
B)
C (10
0
T, 10
0
N)
H (40
0
Đ, 60
0
B)
K (20
0
Đ, 40
0
B)
Trang 15
c 2: Thc hin nhim v
- HS tho lun theo cp và ghi li kết qu.
c 3: Báo cáo, tho lun
- Mt s HS trình bày.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV nhận xét, đánh giá v thái độ, kết qu
hoạt động.
- HS ghi chính xác v trí ca các điểm s
đưc bc thăm nhận các kho báu. HS nào
tr lời đúng sẽ nhận được 1 sao cho nhóm
ca mình.
- GV cht kiến thc.
* Lưu ý: GV hi li tình hung m bài:
Bạn nào người đã c định đúng ca
v trí tàu b nn? HS tr li phan tích
lõi sai ca các đáp án còn li.
3. Luyn tp (5 phút)
a. Mc tiêu:
- Cng c li kiến thức đã học, rèn luyện kĩ năng bài hc góp phần hình thành các
năng mới cho HS.
b. Ni dung:
- HS quan sát máy chiếu, s dng SGK vn dng kiến thức đã học đ tr i câu
hi.
c. Sn phm: HS hoàn thànhu hi.
d. T chc hoạt đng:
c 1: Chuyn giao nhim v:
Trò chơi “Rung chuông Vàng”
- Lut chơi: 1 b câu hi gn 6 u. HS tr li vào bng. Nếu HS tr lời đúng t
đưc tr li câu tiếp theo, ngược li HS không tr lời đúng sẽ phi dng cuc chơi.
Nhng HS n li cui cùng tr li đúngu hi được vinh danh là những người xut
sc nht và giành chiến thng. B câu hi:
Câu 1: Vĩ tuyến nào dài nht?
Câu 2: Vĩ tuyến nào ngn nht?
Câu 3: Đ dài đường kính tuyến gc so vi các kinh tuyến khác như thế nào?
* Quan sát hình 1.3, tr li các câu hi:
Câu 4: Ghi tọa đ đa lí của điểm D
Câu 5: Ghi tọa đ đa lí của điểm E.
Gi ý tr li:
Trang 16
Câu 1: Xích đạo
Câu 2: tuyến 66° 33′ 38″ vĩ Nam, Bc
Câu 3: Độ dài ca kinh tuyến gc bằng độ dài ca các kinh tuyến khác
Câu 4: D (60
0
Đ, 0
0
)
Câu 5: E (30
0
Đ, 20
0
N)
c 2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ và viết vào bng trong thi gian 20 giây.
c 3: Báo cáo, tho lun: HS giơ đáp án
c 4: Kết lun, nhn đnh:
- GV chiếu đáp án, HS đi chiếu t chm. GV tng 3 sao cho nhóm nhiu HS
rung được chuông vàng nht.
- GV nhận xét, đánh giá v thái độ, kết qu hoạt động.
4. Vn dng (5 phút)
a. Mc tiêu:
- Vn dng kiến thc tọa đ đa lí để tìm v trí thành ph/th đô của mt s quc gia
nêu cách xác định ttoaj đ đa ca mt địa điểm thông qua các ng dng công
ngh thông tin.
b. Ni dung:
- HS quan sát máy chiếu, s dng SGK vn dng kiến thức đã học đ tr li câu
hi.
c. Sn phm: HS hoàn thanhu hi.
d. T chc hoạt đng:
c 1: Chuyn giao nhim v: GV yêu cu HS:
+ y ghi tọa đ đa ca 1 thành ph/th đô vừa bán cu Bc va
n cu Đông mà các nhóm xác đnh trên qu Địa Cu nhim v 2 hoạt động 1.
+ Ngoài cách c đnh ta đ đa ca một địa đim thông qua bn đồ hoc
qu Địa Cu. Hãy nêu cách khác có th c định được ta đ địa lí ca mt địa điểm
trên Trái Đất.
Gi ý tr li:
+ Tọa đ đa ca Luận Đôn: khoảng (0
0
, 51
0
B); Ni: khong (105
0
Đ,
21
0
B)
+ ch khác th xác định được ta đ đa ca mt địa điểm trên Trái
Đất: da vào mt tri và các ngôi sao ln bt kì, da vào GPS...
c 2: Thc hin nhim v: HS tho luận và tìm đáp án, ghi vào Phiếu hc tp.
c 3: Báo cáo, tho lun:
- GV gi nhóm có kết qu nhanh nht.
- HS khác nn xét, b sung.
c 4: Kết lun, nhận định: GV đánh giá kết qu ca HS và tng 1 sao cho nhóm
tr lời đúng và nhanh nht.
Trang 17
TÊN BÀI DY
Bài 2. C YU T CƠ BN CA BN Đ
n hc/Hoạt đng giáo dc: ĐỊA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU
1. Kiến thức
- Biết được một số lưới kinh, vĩ tuyến trên bản đồ thế giới
- Biết đọc các kí hiệu bản đồ và chú gii của bản đồ hành chính, bản đồ địa hình
- Biết xác định phương hướng trên bản đtính khoảng ch thực tế giữa hai điểm
trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết sử dụng công cụ, phương tiện phục vụ
bài học, biết phân tích và xử lí tình huống.
* Năng lực Địa Lí
- Nhn biết thế giới theo quan đim không gian: biết xác định phươngng trên bn
đồ
Trang 18
- Sử dụng các công cụ địa lí: khai thác tài liệu văn bản; sử dụng bản đồ: nêu được các
yếu tố bản của bản đồ, biết sdụng tlệ bản đđxác định khoảng cách thc tế
giữa hai địa đim.
- Hình thành và phát triển các năng lực tự chvà tự học, giao tiếp và hợp tác thồn qua
các hoạt động học tập
3. Phm cht
- Có ý thc vn dng kiến thức đã hc vào cuc sng hàng ngày.
- Hình thành phm chất chăm chỉ, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Qu Địa Cu.
- Hình 2.1 hoc video clip phng hình chuyn t mt cong ca sang mặt
phng (nếu có)
- Hình 2.2. Mt dng phép chiếu bản đồ các đường kinh tuyến và tuyến đều là
cá đường thng.
- Hình 2.3. Mt dng phép chiếu bản đồ các đường kinh tuyến chm li hai cc,
các đườngtuyến là những đường thng.
- Hình 2.4. Các loi kí hiu bản đồ.
- Hình 2.5. Các dng kí hiu bản đ.
- Hình 2.6. Bng chú gii bản đồ.
- Hình 2.7. Mt s phưng ca thành ph H Long, tnh Qung Ninh, Vit Nam.
- Hình 2.8. Ba cách th hin t l bản đồ.
- Hinh 2.9. Đo khong ch bng com-pa hoc mnh giy.
- Hình 2.10. Đo khong cách giữa hai điểm theo đường gp khúc.
- Hình 2.11. Cácng chính.
- Hình 2.12. Xác định phương hướng dựa vào các lưới kinh tuyến.
- Hình 2.13. Xác định phương hướng dựa vào mũi tên ch ng Bc.
- Phiếu hc tâp, phiếu đánh giá kết qu tho lun nhóm
2. Chun b ca hc sinh:
- Sách giáo khoa
- V ghi
- Đồ ng hc tp
III. TIN TRÌNH DY HC.
1. M đầu
a. Mc tiêu:
- Giáo viên đưa ra tình hung để hc sinh gii quyết, trên cơ s đó đnh thành kiến
thc vào bài hc mi.
- To hứng thú cho HS trưc khi vào bài mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh
Trang 19
d. T chc hoạt đng:
c 1. Chuyn giao nhim v
(?) Lp bn A đang có d định đi tham quan một s địa điểm Th đô Hà Nội.
Địa đim xut phát t tp Hưng Yên. Lp bn A đang loay hoay không biết đường
đi như thế nào. Theo em, lp ca bn A th s dng gì để m được đường đi đến
đến Th đô Hà Nội?
c 2: Thc hin nhim v
GV: Cho HS hoạt đng theo cặp đôi để tr li câu hỏi liên quan đến tình hung trên.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV:
+ Yêu cầu đi din ca mt vài nm lên trình bày.
+ Hướng dn HS trình bày (nếu c em còn gặp khó khăn).
- HS:
+Bàn lun, tr li câu hi ca GV.
+ Đại din cặp đôi tr li câu hi tình hung
+ Các cp đôi còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho nm bn (nếu cn).
c 4. Kết lun, nhận đnh
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi.
Bản đvai trò rt quan trng trong hc tập và đi sng. Vy trên bn đ
các hiu gì? m thế o đ xác định được phương hướng tìm đường đi trên
bn đ. Ni dung bài hc hôm nay s giúp các em có được các kiến thc v bản đồ.
- HS: Lng nghe, vào bài mi.
2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 1: Mt s ới kinh, vĩ tuyến trên bn đ thế gii
a. Mc tiêu: HS nhn biết đưc mt s ới kinh tuyến ca bản đ thế gii.
b. Ni dung: Tìm hiu mt s ới kinh, vĩ tuyến ca bn đ thế gii
c. Sn phm: Câu tr li ca HS, phiếu hc tp ca HS.
d. T chc hoạt đng:
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
- GV: Trước khi đi m hiu v kinh, tuyến,
các em quan sát kênh nh SGK+ bn đ thế
gii, Việt Nam treo tưng. Cho cô biết:
? Em hiu bn đ gì?
- HS: Bản đồ hình v thu nh mt phn hay
toàn b b mt Trái Đất lên mt phăng trên
sở toán học, trên đó các đi tượng đa
đưc th hin bng các kí hiu bản đ.
- GV gii thích: Để v đưc bản đ thì cn
rt nhiều sở trong đó phải da vào h
thng kinh, vĩ tuyến, phép chiếu đ...
1. Mt s i kinh, vĩ tuyến trên bn
đồ thế gii
Trang 20
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV cho HS tho lun theo nhóm cặp đôi,
quan sát H2.1; H2.2; H2.3 thông tin trong
SGK, hoàn thành các nhim v:
1. Để th hin toàn b Trái Đt thì gia qu
Địa Cu và bn đồ, phương tiện nào th hin
đúng hơn?
2. Quan sát H2.2 H2.3, hãy cho biết hình
nào đ chính xác hơn khi th hin toàn b
b mặt Trái Đt trên b mt bản đ?
3. Quan sát H2.2 H2.3, hãy nhn xét v
diện tích đảo Grin-len so vi lục địa Nam
M.
c 2: Thc hin nhim v
GV: Cho HS hoạt động theo cặp đôi đ tr li
câu hi liên quan đến tình hung trên.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV:
+ u cầu đại din ca mt vài nhóm lên
trình bày.
+ Hướng dn HS trình bày (nếu các em còn
gặp khó khăn).
- HS:
+ Tho lun, tr li câu hi ca GV.
+ Đại din cặp đôi tr li câu hi tình hung
+ Các cặp đôi còn li theo dõi, nhn xét, b
sung cho nhóm bn (nếu cn).
* D đoán kết qu trình bày
1. Để th hin toàn b Trái Đất tgia qu
Địa Cu bản đồ, phương tin th hin
đúng hơn là bản đồ.
2. H2.3 đ chính xác hơn khi th hin toàn
b b mt Trái Đất trên b mt bản đồ
3. H2.2 diện tích đo Grin-len (2 triu km
2
)
so vi lục Địa Nam (18 triu km
2
): đ sai
lch lớnn.
H2.3 diện tích đo Grin-len (2 triu km
2
) so
vi lc Địa Nam Mĩ (18 triu km
2
): đ sai
lch nh hơn.
- Phép chiếu bn đ qtrình chuyn
b mt cong của TĐ lên mt phng.
- Vi mi phép chiếu bản đồ, lưới kinh
tuyến có đặc điểm khác nhau.
Trang 21
c 4. Kết lun, nhận đnh
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
*GV m rng: Ý nghĩa của vic s dng mt
s loi lưới kinh vĩ tuyến khác nhau trong
cuc sng.
+ Hình 2.2 có c đưng kinh tuyến
tuyến đều đường thng. Phép chiếu s
dng trong hình này phép chiếu hình tr
đứng. Kinh, tuyến đu những đường
thng song song.
+ Hình 2.3 c đưng kinh tuyến chm li
hai cực, các đường tuyến nhng
đưng thng. Phép chiếu s dng trong nh
y là phép chiếu phương vị ngang.
--> C 2 phép chiếu y đều đim chung
khu vực Xích đạo tương đi chính c,
càng xa Xích đo mức đ chính xác ng
gim. Hai phép chiếu này thường được ng
để v bn đ thế gii hoc các khu vc gn
Xích đo.
Hoạt đng 2: Kí hiu bản đồ chú giải bàn đồ
a. Mc tiêu: HS biết đọc các kí hiu và chú gii ca bản đ hành chính, bản đồ địa hình
b. Ni dung: Nhn biết các loi kí hiu và ý nghía ca chú giải đi vi bản đ
c. Sn phm: Câu tr li ca HS, phiếu hc tp ca HS.
d. T chc hoạt đng:
c 1: Chuyn giao nhim v
Hc sinh hoạt động theo nm hoàn thành
phiếu hc tp s 1, sau đó các nhóm đánh giá
kết qu hoạt đng ca nm kc theo mu
phiếu đánh giá kết qu hoạt động nhóm
Thi gian 5’
PHIU HC TP S 1
Quan sát hình 2.4, hình 2.5, hình 2.6, hình 2.7
SGK trang 108, em hãy hoàn thành bài tp
sau:
Kí hiu
Đối tượng
th hin
Ví d
KH đim
2. Kí hiu bản đồ chú giải bàn đồ
- KHBĐ là nhng hình vẽ, đường nét,
màu sắc, mang tính qui ước dùng đ
th hiện các đối tượng đa lí trên bản đồ
- KHBĐ được chia thành các loi: kí
hiệu điểm, đường, din tích và thành 3
dng: kí hiu hình hc, ch tượng
hình
*Lưu ý: Đối vi bản đ địa hình ngưi ta
s dụng đường đồng mc hoc thang
màu
- Chú gii bản đ: gm h thng c kí
hiu nghĩa của c kí hiệu đó đ
người đọc hiểu được ni dung bản đồ
Trang 22
KH đường
KH din tích
KH hình hc
KH ch
KH tượng
hình
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HĐ NHÓM
Nhóm đánh giá:......
Nhóm được đánh giá:.....
STT
Tiêu chí
Đim
tối đa
Đim
đạt được
Ghi
chú
1
Ni dung
(đúng, đ
khoa
hc...)
5
2
Hình
thc
p,
sáng
to...)
2
3
Trình y
(lưu loát,
hp
dn...)
2
4
Tr li
câu hi
1
PHIU HC TP S 2
1. Quan sát hình 2.6A nh 2.6B, hãy cho
biết yếu t địa hình đưc th hin trên bng
chú gii nào.
2. Quan sát hình 2.7, hãy cho biết trên hình đã
s dng các loi kí hiu nào và các dng kí
hiu nào. Ly ví d c th.
c 2. Thc hin nhim v
- HS: Tiếp nhn nhim v
- GV: Hướng dn, theo i, h tr HS ( nếu
cn)
Trang 23
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV:
+ Đại din nhóm bng trình bày
+ Hướng dn HS trình bày (nếu các em còn
gặp khó khăn).
- HS:
+ Đại din nhóm trình bày
+ Các nhóm khác theo dõi, nhn xét.
c 4. Kết lun, nhận đnh
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt đng 3: T l bn đ
a. Mc tiêu: Hc sinh biết tính khong ch thc tế giữa hai địa điểm
b. Ni dung: Tìm hiu v T l bản đồ
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm,u tr li, bài làm ca hc sinh
d. T chc hoạt đng
c 1: Chuyn giao nhim v
GV yêu cu HS hoạt đng theo cặp đôi, quan
sát hình 2.8, hình 2.9, hình 2.10 và thông tin
SGK, tr li các câu hi sau:
1. Quan sát nh 2.8, hãy cho biết bao
nhiêu cách th hin t l bản đồ? Đó là nhng
cách nào?
2. Da vào các t l sau 1: 100.000 1 :
9.000.000, hãy cho biết 1cm trên bản đ
tương ng vi bao nhiêu km trên thực đa
mi t l?
3. Hãy tính khong cách t Bạc Liêu đến c
Trăng hình 2.9
4. Tình hung: Bn Nam mun đi từ Thái
Bình lên Nội, khi mua đưc bản đ giao
thông vi t l là 1: 200 000, Nam đã xác định
đường đi nhưng không biết khong cách mt
bao xa. Theo em, Nam những cách nào đ
xác đnh khong cách TB-HN theo đường
chim bay?
5. Theo em, mun tính khoáng cách thc tế
da vào bản đ t l bản đ ta cn phi
thc hin các thao tác nào?
c 2: Thc hin nhim v
GV: Cho HS hoạt động theo cặp đôi đ tr li
3.T l bn đ
a. T l bản đ
- TLBĐ là yếu t đ c định mc độ thu
nh khong ch khi chuyn t thc tế
sang th hin trên mt phng bản đ
b. Tính khong cách trên bản đ da vào
t l bản đồ theo thao tác:
- Xác định v trí 2 điểm cần đo
- ng thước thng hoặc đặt 2 đầu
compa vào 2 đim cần đo đ xác đnh
khong ch trên bản đ
- Ly khong cách ca 2 điểm trên bn
đồ nhân vi t l bản đồ
Trang 24
câu hi liên quan đến tình hung trên.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV:
+ u cầu đại din ca mt vài nhóm lên
trình bày.
+ Hướng dn HS trình bày (nếu các em còn
gặp khó khăn).
- HS:
+ Tho lun, tr li câu hi ca GV.
+ Đại din cặp đôi tr li câu hi tình hung
+ Các cặp đôi còn li theo dõi, nhn xét, b
sung cho nhóm bn (nếu cn).
c 4. Kết lun, nhận đnh
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
* GV lưu ý thêm
T l bản đồ quy định mức độ thu nh
khong cách giữa hai địa điểm trên bn đ so
vi khong cách thc tế. nh th càng ln,
kích thước t bản đ gii hn, thì t l
bn đồ ng nh. Bn đ t l nh không phi
sn phm được in nh li t t bản đồ t l
lớn hơn. Bản đồ t l càng nh, thì càng
phải lược bớt các đối tượng được th hin
trên bản đồ thay đi cách thc th hin,
nếu không s rất khó đọc được ni dung bn
đồ.
Ngoài cách đo tính trên bn đồ giy thì
các bản đồ đin t trên y tính, điện thoi
thông minh cũng th t động la chn
đường đi gn nht tính khong cách gia
hai địa điểm trên bản đồ.
Hoạt động 4: Phương hướng trên bản đồ
a. Mc tiêu: Biết xác định phươngng trên bản đ
b. Ni dung: Tìm hiu phươngng trên bản đồ
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm,u tr li, bài làm ca hc sinh
d. t chc hoạt đng
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS quan t hình 2.11, hình
2.12, hình 2.13 cùng vi đọc thông tin sgk và
4. Phương hướng trên bản đồ
- Đầu trên ca các kinh tuyến ch ng
bắc, đẩu dưới ch ng nam.
Trang 25
tr li câu hi:
1.Quan sát H2.11, xác định và đc tên các
ng chính trên hình.
2. Dựa vào đâu đ xác định được phương
ng trên bản đ?
3. mấy ch xác định phương hướng trên
bản đồ?
4. Quan sát hình 2.12, hình 2.13 cho biết
ng OA, OB, OC, OD có trong mi hình?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim
v
HS: Suy nghĩ, tr li
c 3: Báo cáo, tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
* D đoán kết qu trình bày
1.Các hướng chính: Đông, Tây, Nam, Bắc.
Các hướng ph: Tây Bắc, Tây Nam, Đông
Nam, Đông Bắc
2. Dựa vào đường kinh, tuyến i tên
ch ng Bc trên bản đ
3. Có 2 cách xác định phương hướng trên bn
đồ
4. OA: hướng Bắc, OC: hướng Nam, OB:
ớng Đông, OD: hướng Tây
c 4. Kết lun, nhận đnh
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
* Lưu ý: GV th cho HS s dng đin
thoi thông minh hoc la bàn (nếu có) đc
định phương hướng lp hc.
- Đẩu bên trái ca các vĩ tuyến ch ng
tây, đu bên phi ch ớng đông
-> Có 4 hướng chính là Đông, Tây, Nam,
Bc
- 2 cách xác định phương hướng:
+ Da vào đường kinh, vĩ tuyến
+ Da vào mũi tên ch ng Bc trên
bản đồ
Hoạt đng 5: Mt s bn đồ thông dng
a. Mc tiêu: HS nhn biết đưc mt s bản đồ thông dng
b. Ni dung: Tìm hiu mt s dng bản đ thông dng
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm,u tr li, bài làm ca hc sinh
d. t chc hoạt đng
Trang 26
c 1: Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS quan sát c bản đồ sau:
Bản đ thế gii Bn đồ địa hình châu Á
Bản đ giao thông Bn đồ dân s VN
? Sp xếp các bản đ trên thành 2 nhóm: bn
đồ địa lí chung và bản đ địa lí chuyên đ.
c 2: Thc hin nhim v
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim
v
HS: Suy nghĩ, tr li
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 3: Báo cáo, tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4. Kết lun, nhn định
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
5. Mt s bản đồ thông dng
- Bản đ đa chung th hin c th các
đối tượng đa trên b mặt đất nđa
hình, đt, sinh vt, sông ngoài, ranh gii
hành chính...Nhóm này không tp trung
làm ni bt vào yếu t nào.
- Bản đ địa chuyên đ: ni dung
th hin tp trung mt hoc hai đối tưng
địa lí, các đối tượng chính được ưu tiên
th hin.
3.Luyn tp
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thc va hc cho HS.
b. Ni dung: Tr li các u hi t lun/ trc nghim
c. Sn phm: Câu tr li, bài làm ca HS
d. T chc hoạt đng:
c 1. Chuyn giao nhim v
Trang 27
- HS làm bài tp trc nghim sau:
Câu 1: Bn đ
A. hình v ca Trái Đt lên mt giy.
B. mô hình ca Trái Đất được thu nh li.
C. hình v b mt Trái Đất trên mt giy.
D. hình v thu nh tương đối chính xác ca mt khu vc hay toàn b b mặt Trái Đt.
Câu 2: Để xác định phương hướng trên bn đ không v kinh, vĩ tuyến thì da
o mũi tên ch ng
A. bc. B. nam.
C. đông . D. tây.
Câu 3: Ý nào sau đây không đúng theo quy ước phương hướng trên bản đồ?
A. đu phía trên ca kinh tuyến ch ng bc.
B. đu bên phi của vĩ tuyến ch ng tây.
C. đầu phía dưi kinh tuyến ch ng nam.
D. đu bên phi của vĩ tuyến ch ớng đông.
Câu 4: Hng ngày Mt Tri mc ngo?
A. Bc. B. Nam.
C. Đông. D. Tây.
Câu 5: Quan sát lược đồ sau tr li câu hi 5.1; 5.2; 5.3:
Câu 5.1: T Ran-gun ( Mi-an-ma) đến Ma-ni-la ( Philppin) theo hướng nào?
A. Đông B. Đông Nam.
C. Tây Nam. D. Đông Bc.
Câu 5.2: T Phmon phênh (Cam-pu-chia) đến th đô Hà Ni đi theo hướng
Trang 28
A. Nam. B. Đông Nam.
C. Tây Nam. D. Đông Bc.
Câu 5.3: T th đô Gia-cat-ta (In-đô--xi-a) đến th đô Ban-đa -ri Bê-ga-
oan ( Bru nây) đi theo hưng
A. Nam. B. Đông Nam.
C. Tây Nam. D. Đông Bc.
c 2. Thc hin nhim v
- HS: Khai thác thông tin, da vào kiến thức đã học tr li câu hi, trao đi kết qu
làm vic vi các bn khác.
- GV: Quan t, theo dõi đánh giá thái đ làm việc, giúp đ nhng HS gặp k khăn.
c 3. Báo cáo, tho lun
- HS: Trình bày trước lp kết qu làm vic. HS kc nhn xét, b sung
c 4. Kết lun, nhận đnh
- GV: Thông qua phn trình bày ca HS rút ra nhn xét, khen ngi và t kinh
nghim nhng hoạt đng rèn luyện kĩ năng của c lp.
4. Vn dng
a. Mc tiêu: HS vn dng kiến thức đã học vào thc tin cuc sng.
b. Ni dung: HS da vào bản đồ GV cung cấp và kĩ năng xem bản đồ ca bài va
hc để lên kế hoạch đến các địa đim tham quan Đà Lạt mt cách hp lý.
c. Sn phm: Bn kế hoch ca HS.
d. T chc hoạt đng:
HS thc hin nhà
c 1. Chuyn giao nhim v:
- GV giao nhim v cho HS và cho HS v nhà làm sn phm:
? T làm các kí hiệu điểm, hình hc, ch bng bìa cng
(Mi loi kí hiu làm khong 3-5 kí hiu)
c 2. Thc hin nhim v
- HS la chn kí hiu, cht liu làmhiu
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV dn dò HS tm nhà tiết sau trình bày.
c 4. Kết lun, nhận đnh
- GV nhận xét, đánh giá tùy vào kết làm bài ca HS. GV th ghi nhn đim cho
HS.
Trang 29
i 3. LƯỢC ĐỒ TRÍ NH
I. MC TIÊU :
1. Kiến thc:
- Biết được thế nào là lược đồ trí nh.
- Cách v ợc đ trí nh đường đi
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Biết về ợc đồ trí nhớ.
- Hiểu cách vc đồ trí nhớ đường đi
- V được lược đồ trí nh v mt s đối tượng đa lí thân quen.
3. Phm cht
- Trách nhim: Thêm gn vi không gian địa lí thân quen,u trưng lp, yêu q
hương
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thc ca nhng vấn đ
liên quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- Hình ảnh lược đ trí nh đưng đi và khu vc
2. Chun b ca hc sinh:
- Sách giáo khoa
- V ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC.
1. M đầu
a. Mc tiêu:
- Hình thành được tình hung có vấn đ để kết ni vào bài hc.
- To hứng thú cho HS trưc khi vào bài mi.
b. Ni dung:
Trang 30
- Hc sinh da vào kiến thức đã hc và hiu biết của mình đ tr li câu hi.
c. Sn phm:
Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. T chc hoạt đng
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV: Cho HS hot đng theo cp 2 bn chung bàn tho lun tình hung nhanh
trong vòng 1 phút.
Tình huống: Trên đường đi hc v em gặp 1 đoàn kch du lch. Đoàn khách hi
thăm em đường đến Đình Phùng Hưng và Lăng Ngô Quyn. Vy lúc đó em sẽ làm
thếo?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS: Tiếp nhn nhim v và có 1 phút tho lun.
- GV:Hướng dn, theo dõi, h tr HS.
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
- GV:
+ Yêu cầu đi din ca mt vài nm lên trình bày.
+ Hướng dn HS trình bày (nếu c em còn gặp khó khăn).
- HS:
+ Tr li câu hi ca GV.
+ Đại din báo cáo sn phm.
+ HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho nhóm bn (nếu cn).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi: Trong cuc sng hng ngày, nhiu lúc các
em s gp tình hung hỏi đường t nhng khách du lch hoặc người t nơi khác đến.
Vy làm thế o đ các em có th giúp h đến đúng nơi họ mun ti mà không phi
trc tiếp dn đi?Đó là nhng vn đ các em s đưc gii quyết trongi hc hôm
nay. Bài 5: Lược đồ trí nh
HS: Lng nghe, vào bài mi
2. Hình thành kiến thc mi (22 phút)
Hoạt động 1: Ti sao gi là lưc đ trí nh
a. Mục đích: HS Trình bày Khái niệm lược đ trí nh.
b. Ni dung: Tìm hiu Ti sao gi lược đồ tnh
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, u tr li, bài làm ca hc sinh
d. T chc hoạt đng.
HĐ của GV và HS
Ni dung cần đạt
Trang 31
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin
nhim v
HS: Suy nghĩ, tr li
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b
sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
1. Ti sao gi là lược đ trí nh:
Mt phương tiện đc biệt đ mô t hiu biết
ca nhân v một địa phương lược đổ
trí nh.
- ợc đồ tri nh v không gian xung
quanh ta
- ợc đồ trí nh v kng gian rng ln
hơn hoặc v nơi ta chưa đến
Hoạt động 2: Tìm hiu v Cách xây dựngợc đ trí nh
a. Mục đích: HS biết V ợc đồ t nh đường đi và lược đồ mt khu vc
b. Ni dung: Tìm hiu Cách xây dng lưc đồ trí nh
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, u tr li, bài làm ca hc sinh
d. T chc hoạt đng.
HĐ của GV và HS
Ni dung cần đt
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS quan sát hình 3.4 đọc thông tin
mc 2 làm vic theo nhóm.
1. Để v ợc đồ trí nh đưng đi chúng ta
cn làm gì.
2. Quan t ợc đ trí nh trên bng
mô t li.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin
nhim v
HS: Suy nghĩ, tr li
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b
sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
2. Cách xây dựng lược đồ trí nh
-Hình dung: Nh lại và suy nghĩ v i
mà em s v c đ.
-Sp xếp kng gian: suy nghĩ v tt c
nhng hình nh mà em có v nơi đó và
sp xếp nó li với nhau trong tư duy ca
mình.
-V trí bắt đầu: là địa đim hoc khu vc
chọn để phc thảo lược đ ca mình.
Trang 32
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
3. Luyn tp. (15 phút)
a. Mục đích: HS biết gii quyết được nhng vấn đề liên quan đến bài hc m
nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm,u tr li, bài làm ca hc sinh
d. T chc hoạt đng.
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: V ợc đồ t nem đến trường và trình bày trước lp
HS: lng nghe
c 2: Thc hin nhim v hc tp
HS suy ngđể v và trình bày
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
HS lần lượt tr li các câu hi trc nghim
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV chun kiến thc, nhn mnh kiến thc trng tâm ca bài hc
Trang 33
4. Vn dng (3 phút)
a. Mc tiêu:
- Vn dng kiến thc ca bài hc vào thc tế
b. Ni dung:Vn dng kiến thức đã hc hoàn thành bài tp/báoo ngn
c. Sn phm:HS v nhà thc hin nhim v GV đưa ra.
d. T chc hoạt đng:
HS thc hin nhà
c 1: GV đưa ra nhim v: V c đồ lớp em đang học
c 2: HS hi và đáp ngn gn nhng vấn đề cn tham kho.
c 3: GV dn dò HS tm nhà tiết sau trình bày
Trang 34
i 3. LƯỢC ĐỒ TRÍ NH
( Tiếp theo)
I. MC TIÊU :
1. Kiến thc:
- S dụng lược đ trí nh trong cuc sng và hc tp
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Biết về ợc đồ trí nhớ.
- Hiểu cách vc đồ trí nhớ đường đi
- V được lược đồ trí nh v mt s đối tượng đa lí thân quen.
3. Phm cht
- Trách nhim: Thêm gn vi không gian địa lí thân quen,u trưng lp, yêu q
hương
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thc ca nhng vấn đ
liên quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- Hình ảnh lược đ trí nh đưng đi và khu vc
2. Chun b ca hc sinh:
- Sách giáo khoa
- V ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC.
1. M đầu
a. Mc tiêu:
- Hình thành được tình hung có vấn đ để kết ni vào bài hc.
- To hứng thú cho HS trưc khi vào bài mi.
b. Ni dung:
- Hc sinh da vào kiến thức đã học và hiu biết ca mình đ tr li câu hi.
c. Sn phm:
Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. T chc hoạt đng
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV: Cho các nhóm trình bày kết qu chun b nhà: V ợc đồ lp em đang hc
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
Trang 35
- HS: Tiếp nhn nhim v .
- GV:Hướng dn, theo dõi, h tr HS.
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
- GV:
+ Yêu cầu đi din ca mt vài nm lên trình bày.
+ Hướng dn HS trình bày (nếu c em còn gặp khó khăn).
- HS:
+ Tr li câu hi ca GV.
+ Đại din báo cáo sn phm.
+ HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho nhóm bn (nếu cn).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi:
2. Hình thành kiến thc mi (22 phút)
Hoạt động 1: Tìm hiu v S dụng lược đ trí nh trong cuc sng và hc tp
a. Mc đích: HS biết s dụng lược đ trí nh phc v cho hoạt động hc tp và trong cuc
sng
b. Ni dung: Tìm hiu S dng lược đồ trí nh trong cuc sng và hc tp
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, u tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
HĐ của GV và HS
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS làm vic theo nhóm.
Quan t Hình 3.5 hãy la chn c địa điểm danh
thng em muốn đến và to ra mt lược đồ trí
nh đ đi từ tr s n quc gia Ba đến
nhng địa điểm danh thng đã chn
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, tr li
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
3. S dụng c đồ trí nh trong
cuc sng và hc tp
- Trong hc tập, ợc đồ trí nhó giúp ta
hc Địa thú v hon nhiu, kiến thc
địa vng chắc hơn và khả năng vn
dng vào cuc sống cũng đa dạng hơn.
- Trong cuc sống: Khi có ợc đồ trí
nh v mt không gian sng phong
phú hơn, em sẽ thấy không gian đó ý
nghĩa n, có nhiều la chn trong
vic di chuyn
Trang 36
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
3. Luyn tp. (15 phút)
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Hoàn tnh các bài tp.
c. Sn phm: u tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS suy nghĩ, tho lun hoàn thành các câu hi sau.
Hãy k mt s đối tượng địa em thưng xuyên nhìn thy trên đưòng đi học (hoc
ngoi,...).
-HS: lng nghe
c 2: Thc hin nhim v hc tp
Các nhóm suy nghĩ đ v và trình bày
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
Các nhóm báo cáo kết qu tho lun
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV chun kiến thc, nhn mnh kiến thc trng tâm ca bài hc bằng sơ đ tư duy
4. Vn dng (3 phút)
a. Mc tiêu:
- Vn dng kiến thc ca bài hc vào thc tế
b. Ni dung:Vn dng kiến thức đã hc hoàn thành bài tp/báoo ngn
c. Sn phm:HS v nhà thc hin nhim v GV đưa ra.
d. T chc hoạt đng:
HS thc hin nhà
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV:
S dụng lược đồ trí nh, hãy v không gian ca đa n (làng, xã, khu ph, thôn, xóm,...)
i em đang ở:
- Bắt đu t "Nhà em".
- c đối tương tự nhiên, địa hình đa vt em nh rõ (sng, sui, cây ven đưng,...).
- Các đối tượng kinh tế, văn hoá - xã hi em thấy thân quen (đường giao thông, ca
hàng, tviện, rp chiêu phim, ch, sân đá bóng, công viên, nhà caong,...).
- Ghi chú những địa điểm, con đuờng em cho cn nh.
Em có th dùng các kí hiu tuợng hình để ợc đồ tr nên sinh động và hp dẫn hơn
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: HS hi và đáp ngn gn nhng vấn đề cn tham kho.
c 3: GV dn dò HS tm nhà tiết sau trình bày
Trang 37
CÁNH DIU
Trang 38
I. MC TIÊU
Sau bài hc này, giúp HS:
1. Kiến thức
- Biết đc đưc bản đồ, xác định được v trí của đối tượng địa lí trên bn đ.
- Biết tìm đường đi trên bản đ.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Hình thành phát triển năng lc tc h và t hc thông qua vic gii quyết các ni
dung kiến thc.
* Năng lực Địa Lí
- Định ng không gian: Biết s dngc phương tiện khác nhau đ xác định v trí
địa lí cu một điểm và phươngng trên bản đ. Biết đc bản đ
- Biết tìm kiếm thông tin tc ngun tin cậy đ cp nht tin tc, s liệu,…v các đa
phương, biết liên h thc tế đ hiu sâu sc hơn kiến th địa lí
3. Phm cht
- ý thc hc tt hoàn thành mục tiêu đề ra, hình thành ý niệm về bản sắc của một
địa phương, phân biệt địa phương này với địa phương khác.
- Hình thành và phát trin phm chất chăm chỉ và trách nhim
( Cho em xin phép p ý vi ch thế y : em thy phn mc tiêu v ng lc
phm cht trong sgv có ghi em thy gọn và cũng đy đ các ý như c nêu)
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Bản đ hành chính Vit Nam, bản đồ mt s c trong khu vực Đông Nam Á.
- Bản đ du lch Hà Ni và các tnh ( nếu có)
- Phiếu hc tp
2. Chun b ca hc sinh:
- Sách giáo khoa
- V ghi
- Đồ ng hc tp
III. TIN TRÌNH DY HC.
1. M đầu
a. Mc tiêu:
- Giáo viên đưa ra tình hung để hc sinh gii quyết, trên sở đó đ hình thành kiến
thc vào bài hc mi.
- To hứng thú cho HS trưc khi vào bài mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh
d. T chc hot động:
c 1. Chuyn giao nhim v
BÀI 4. THC HÀNH:
ĐỌC BN ĐỒ. XÁC ĐỊNH V TCỦA ĐỐI TƯỢNG ĐỊA
TRÊN BẢN ĐỒ. TÌM ĐƯỜNG ĐI TN BẢN Đ.
Trang 39
(?) Lp bạn A đang có d định đi tham quan một s địa đim Th đô Hà Nội. Địa
đim xut phát là t tp Hưng Yên. Lp bạn A đang loay hoay kng biết đường đi
như thế nào. Theo em, lp ca bn A th s dụngđể tìm được đường đi đến đến
Th đô Hà Nội?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Cho HS hoạt đng theo cặp đôi để tr li câu hỏi liên quan đến tình hung trên.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV:
+ Yêu cầu đi din ca mt vài nhóm lên trình bày.
+ Hướng dn HS trình bày (nếu c em còn gặp khó khăn).
- HS:
+ Th lun, tr li câu hi ca GV.
+ Đại din cặp đôi tr li câu hi tình hung
+ Các cp đôi còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho nm bn (nếu cn).
c 4. Kết lun, nhận đnh
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi.
Bản đồ có vai trò rt quan trng trong hc tập và đời sng. Vy trên bn
đồ có các kí hiu gì? Làm thế nào để c định được phương hướng tìm đường
đi trên bản đồ. Ni dung bài hc hôm nay s giúp các em có được các kĩ năng đọc
s dng bản đ.
- HS: Lng nghe, vào bài mi.
2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
Hoạt đng 1: Cách đc bn đ vàc định v trí của đối tượng đa lí trên bản đồ
a. Mc tiêu: HS biết đọc bản đ xác v trí của đối tượng địa lí trên bản đ.
b. Ni dung: Đọc bản đồ xác v trí của đối tượng địa lí trên bản đồ.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS, phiếu hc tp ca HS
d. T chc hoạt đng:
Nhim v 1: Đọc bản đồ
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV cho HS tho lun theo nhóm cặp đôi,
hoàn thành các nhim v:
? Quan sát H4.1 SGK tr118 kết hp vi kênh
ch, em hãy cho biết đ đọc được bản đồ ta
cn phi làm gì?
1. Đọc bn đồ. c định v trí của đối
ợng địa lí trên bản đồ
- Đọc bản đồ:
+ Đọc tên bản đồ để biết ni dung và
lãnh th đưc th hin
+ Biết t l bản đồ đ tính khong cách
giữa các đối tượng
+ Đọc kí hiu đ nhn biết các đối tượng
+ c định các đối tượng đa lí cn quan
tâm trên bản đ.
Trang 40
? Đọc tên th đôc nước trong khu vc
Đông Nam Á trên bản đ?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Cho HS hoạt đng theo cặp đôi để tr li
câu hi liên quan đến tình hung trên.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV:
+ u cầu đại din ca mt vài nhóm lên
trình bày.( Vi phần đọc tên c nước HS lên
xác định trên bản đồ. HS khác quan sát )
+ Hướng dn HS trình bày (nếu các em n
gặp khó khăn).
- HS:
+ Tho lun, tr li câu hi ca GV.
+ Đại din cặp đôi tr li câu hi.
+ Các cặp đôi còn li theo dõi, nhn xét, b
sung cho nhóm bn (nếu cn).
c 4. Kết lun, nhận đnh
GV chun kiến thc.
Nhim v 2: c đnh v trí ca đối tượng
địa lí trên bản đồ
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV cho HS m vic nhân vi bản đồ
khu vực Đông Nam Á.
Da vào H4.1:
? c định v trí ca Vit Nam trên bản đồ
khu vực Đông Nam Á.
? Xác đnh v trí và nêu tên ca c nước khu
vực Đông Nam Á trên bản đ.
c 2. Thc hin nhim v
- HS: Tiếp nhn nhim v và lên xác đnh v
trí trên bản đồ.
- GV: Hướng dn, theo dõi, h tr HS ch
xác định v trí trên bản đ.
- Xác đnh v t của đối tượng đa
trên bản đ
Th đô cácc trong khu vực Đông
Nam Á: Hà Ni ( Việt Nam); Băng Cốc (
Thái Lan); ….
Trang 41
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV:
+ Yêu cầu đi din HS lên trình bày.
+ Hướng dn HS xác định đúng (nếu các em
còn gặp k khăn).
- HS:
+ HS tr li câu hi.
+ Đại din HS báo cáo sn phm.
+ HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho
nhóm bn (nếu cn).
c 4. Kết lun, nhận đnh
GV kết lunchuyn mc tiếp theo.
Hoạt đng 2: Tìm đường đi trên bản đồ
a. Mc tiêu: HS biết m đường đi tn bản đ.
b. Ni dung: Tìm đường đi trên bản đ.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS, phiếu hc tp ca HS.
d. T chc hoạt đng:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV chia nm tho luận KT khăn tri bàn.
HS làm vic vi H4.2:
? Cho biết muốn đi t Cung th thao Qun
Ngựa đến Bo tàng H Chí Minh ta phải đi
qua những con đường nào? Tìm đường đi
ngn nht?
? Tính khong cách t Cung th thao Qun
Ngựa đến Bo tàng H Chí Minh da vào t
l bản đồ?
c 2. Thc hin nhim v
- HS: Tiếp nhn nhim v
- GV: Hướng dn, theo i, h tr HS ( nếu
cn)
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV:
+ Đại din nhóm bng trình bày
2. Tìm đường đi trên bản đồ
- T Cung th thao Qun Ngựa đến Bo
tàng H Chí Minh: ( có nhiều đường đi)
+ Cung TT Qun Nga nằm trên đường
Văn Cao. Bo tàng H Chí Minh nm
trên ph Ngc Hà.
+ T đường Văn Cao -> đường Hoàng
Hoa Thám -> Ph Ngc Hà.( ngn nht).
+ T đường Văn Cao -> ph Đội Cn ->
Ph Ngc Hà.
- Khong ch: 8cm , vi t l 1: 35 000
= 280 000 cm = 280m
Trang 42
+ Hướng dn HS trình bày (nếu các em còn
gặp khó khăn).
- HS:
+ Đại din nhóm trình bày
+ Các nhóm khác theo dõi, nhn xét.
c 4. Kết lun, nhận đnh
GV kết luận, tuyên dương.
3. Luyn tp
a. Mc tiêu: Cng c li kiến thc va hc cho HS.
b. Ni dung: Tr li các u hi t lun/ trc nghim
c. Sn phm: Câu tr li, bài làm ca HS
d. T chc hoạt đng:
c 1. Chuyn giao nhim v
GV chia nhóm đ HS tr li các câu hi: Quan sát Hình sau và tr li câu hi:
1. Em đang ở trường Trung hc, tòa nhà nào gn vi em nht?
…………………………………………………………….
Trang 43
2. Em cần đi từ sân vận động đến ngân hàng. Đường đi nào ngn nht?
…………………………………………………………….
3. Em ri khỏi bưu điện và đang đứng trên đường Thng Nht. Một vài người hi
em đường đến quán cà phê. Con đưng nào ngn nht?
…………………………………………………………….
c 2. Thc hin nhim v
- HS: Tiếp nhn nhim v
- GV: Hướng dn, theo dõi, h tr HS ( nếu cn)
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV: Hướng dn HS (nếu các em còn gặp kkhăn).
- HS:
+ Đại din nhóm báo cáo
+ Các nhóm khác theo dõi, nhn xét.
c 4. Kết lun, nhận đnh
Gv kết lun, đánh giá các bài làm ca HS.
e. D kiến sn phm
1. Em đang trường Trung hc, tòa nhà nào gn vi em nht là a nhà văn phòng.
2. Em cần đi t sân vận động đến ngân hàng. Đường ngn nht là t đường Đoàn Kết
đến đường Thng Li
3. Em ri khỏi bưu điện đang đứng trên đường Thng Nht. Một vài người hi em
đường đến quán phê. Con đường nào ngn nht t đưng Thng Nht đi sang
đường Độc Lp.
4. Vn dng
a. Mc tiêu: HS vn dng kiến thức đã học vào thc tin cuc sng.
b. Ni dung: HS da vào bản đồ GV cung cấp và kĩ năng xem bản đồ ca bài va
hc để lên kế hoạch đến các địa đim tham quan Đà Lạt mt cách hp lý.
c. Sn phm: Bn kế hoch ca HS.
d. T chc hoạt đng:
HS thc hin nhà
c 1. Chuyn giao nhim v
Da vào c phm mm, trang wed chức năng tìm kiếm, hãy xác đnh các tuyến
đưng bng cách hoàn thành phiếu hc tp sau:
1. T nhà em đến trường:
- Đim xuất phát:…………………………………………………………………
- Đim đến: :……………………………………………………………………..
- Thi gian di chuyển: :…………………………………………………………
- Phương tiện di chuyển: :………………………………………………………..
- Mô t l trình di chuyn ( ghi các tuyến đường chính): ……………………….
Trang 44
c 2. Thc hin nhim v
- HS: Tiếp nhn nhim v
- GV: Hướng dn, h tr HS ( nếu cn)
c 3. Báo cáo, tho lun
- HS: Np sn phm sau 1 tun
+ Đại din nhóm báo cáo các tour du lch do nhóm các em thiết kế.
+ Các nhóm khác theo dõi, nhn xét.
c 4. Kết lun, nhn định
Gv kết lun, đánh giá các bài làm ca HS da trên các tiêu chí.
TÊN BÀI DẠY: Bài 5. TRÁI ĐT TRONG H MT TRI.
HÌNH DẠNG VÀ KÍCH TC CỦA TRÁI ĐT
n hc/Hoạt đng giáo dc: ĐỊA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU : Yêu cu cần đt:
1. Năng lực:
- Xác định được v trí của Trái Đất trong h Mt Tri: v trí, tương quan vi c hành
tnh khác,...
- Mô t đưc hình dạng, kích thước của Trái Đt.
- Hình thành và phát triển năng lc t ch t hc, t tìm tòi kiến thc thông qua
các hoạt đng hc tp.
- Dần hình thành năng lc giao tiếp và hp tác thông qua hoạt động nhóm.
- Năng lc m hiểu đa lí: nhn thc thế giới theo quan điểm kng gian: biết xác
định v trí ca Trái Đất trong h Mt Tri; t đưc hình dạng và kích thước ca
Trái Đt.
- S dng các công c: hình v, tranh nh, video clip t góc nhìn địa lí.
2. Phm cht
- ý thc bo v hành tinh xanh, t tin trong cuc sng.
- Hình thành và phát trin phm chất chăm chỉ, trách nhim.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- Qu Địa Cu.
- Tranh nh v h Mt Tri.
- Các video, hình nh v Ti Đất trong h Mt Tri.
- Phiếu hc tp.
2. Chun b ca hc sinh:
Trang 45
- Sách giáo khoa, v ghi.
- Hoàn thành phiếu bài tập đã phát ở tiết hc trước.
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hoạt đng 1: M đu (3 phút)
a. Mc tiêu:
- Hình thành đưc tình hung có vấn đ để kết ni vào bài hc.
- To hứng thú cho HS trưc khi vào bài mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Sau khi trao đổi, HS tìm được đáp án cho câu hi.
d. T chc hoạt đng:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Yêu cu HS nêu cm nhn của mình sau khi nghe bài hát “Trái Đt này là ca
chúng mình”.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v.
HS: Suy nghĩ, tr li.
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung.
HS: Trình bày kết qu.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi : Trái Đất được gi hành tinh xanh.
còn được như “quả ng xanh bay gia tri xanh”. Vy thc tế nh tinhy ca
chúng ta đang nm đâu trong h Mt Tri ? Hình dng và kích thước ca ra sao
? Tr li nhng câu hi y s góp phn giúp chúng ta yêu q nh tinh xanh hơn,
để chung tay bo v Trái Đất này.
HS: Lng nghe, vào bài mi.
Hoạt đng 2. Hình thành kiến thc mi (37 phút)
Hoạt động 2.1: Trái Đt trong h Mt Tri (15 phút)
a. Mc tiêu: Xác định được v trí ca Trái Đt trong h Mt Trời và ý nghĩa của
khoảng ch đó.
b. Ni dung: Tìm hiu v v trí ca Trái Đt trong h Mt Tri.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm,u tr li, bài làm ca hc sinh
d. T chc hoạt đng:
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Yêu cu HS tho lun cp (Thi gian: 3 pt) đ
hoàn thành Phiếu hc tp s 1 bằng cách xem đoạn
video clip v V trí của Trái Đất trong h Mt tri kết
hp vi kênh hình và kênh ch trong sách giáo khoa.
HS:
- Tiếp cn nhim v lng nghe hoàn thành
phiếu hc tp.
- Trao đổi, tho lun trong cặp đ thng nht.
1. Trái Đất trong h Mt
Tri
- Trái Đất nm v trí th 3
theo th t xa dn Mt
Tri.
- Ý nghĩa: Khoảng cách t
Trái Đất đến Mt Tri
khoảng cách tưởng giúp
cho Trái Đất nhận được
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS: Tiếp nhn nhim v và 1 pt hoàn thành
Trang 46
phiếu hc tp, 2 phút tho lun cp.
- GV: Hướng dn, theo dõi, h tr HS.
ng nhit và ánh sáng p
hp đ s sng th tn
ti và phát trin.
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
- GV:
+ Yêu cầu đi din ca mt vài nm lên trình bày.
+ Hướng dn HS trình bày (nếu các em còn gp k
khăn).
- HS:
+ Tr li câu hi ca GV.
+ Đại din báo cáo sn phm.
+ HS còn li theo i, nhn xét, b sung cho nhóm
bn (nếu cn).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc
tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng.
HS: Lng nghe, ghi bài.
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu v Hình dng, kích thước của Trái Đất (22 phút)
a. Mc tiêu: t đưc hình dạng, kích thước của Trái Đất.
b. Ni dung: Tìm hiu hình dạng, kích thước của Trái Đất.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm,u tr li, bài làm ca hc sinh
d. T chc hoạt đng:
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Yêu cu HS đc kênh ch, kênh hình trong
SGK kết hp vi nhng hiu biết của mình để
tho lun nm ln (Thời gian 5 phút) đ hoàn thành
Phiếu hc tp s 2.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
2. Hình dạng, kích thước
của Trái Đất
- Trái Đt có hình cu.
- Trái Đt bán kính Xích
đạo 6 378 km, din tích
b mt là 510 triu km
2
.
Nh xác định được kích
thước và hình dng ca Trái
Đất mà bng các thiết b
định v toàn cu, th xác
định được ta độ ca các
địa đim trên Trái Đất,
khong cách giữa c điểm
hay v chính xác bản đồ thế
gii.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS: Tiếp nhn nhim v và 2 pt hoàn thành
phiếu hc tp, 3 phút tho lun nhóm.
- GV: Hướng dn, theo dõi, h tr HS.
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
- GV:
+ Yêu cầu đi din ca mt vài nm lên trình bày.
+ Hướng dn HS trình bày (nếu các em còn gp k
khăn).
- HS:
+ Tr li câu hi ca GV.
+ Đại din báo cáo sn phm.
+ HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho nhóm
bn (nếu cn).
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc
tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng.
HS: Lng nghe, ghi bài.
Trang 47
Hoạt đng 3: Luyn tp.
a. Mc tiêu: Cng c, khc sâu, h thng li ni dung kiến thc bài hc.
b. Ni dung: Tr li các u hi trc nghim .
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. Cách thc hin.
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Đưa ra các câu hi trc nghim/bài tập liên quan đến bài hc hôm nay.
Bài 1: La chọn đáp án đúng nht:
Câu 1: Trong h Mt Trời, hành tinh nào sau đây xa Mt Tri nht ?
A. Kim tinh.
B. Thiên Vương tinh.
C. Thy tinh.
D. Hải Vương tinh.
Câu 2: Trong h Mt Trời, hành tinh nào sau đây gn Mt Tri nht ?
A. Mc tinh.
B. Kim tinh.
C. Thy tinh.
D. Th tinh.
Câu 3: Đứng th m trong h Mt Tri (tính t trong ra) và kích thước ln
nht là:
A. Mc tinh.
B. Hải Vương tinh.
C. Thiên Vương tinh.
D. Ha tinh.
Câu 4: Đứng th nht trong h Mt Tri (tính t trong ra) kích thước nh
nht là:
A. Mc tinh.
B. Thy tinh.
C. Kim tinh.
D. Th tinh.
Câu 5: Nội dung o sau đây không đúng với v trí ca Trái Đất trong h Mt
Tri?
A. Nm v trí th ba t Mt Tri tr ra.
B. Nm v trí th ba t ngoài tr vào Mt Tri.
C. Khoảng cách đến Mt Tri là 149,6 triu km.
D. Khong cách t Mt Tri đến Trái Đt phù hp cho s sng.
Câu 6: Trái Đt có dng hình gì ?
A. Tròn.
B. Cu.
C. Elip.
D. Vuông.
Câu 7: Bán kính của Trái Đất là:
A. 6378 km.
B. 40 076 km.
C. 510 triu km
2
.
D. 149,6 triu km.
Bài 2: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai ?
Trang 48
A. Mt Tri là mt h hành tinh, gm nhiu thiên th.
B. H Mt Tri là mt h sao, vi nhiu sao có kh năng tự phát sáng.
C. H Mt Tri là mt h sao trong di Ngân Hà, có tám hành tinh.
D. Mt Tri là mt ngôi sao t phát ra ánh sáng nm trong h Mt Tri.
Bài 3: Để thuyết phc ngưi khác rng: Trái Đất dng hình khi cu, em
th s dng các dn chứng nào sau đây ?
A. nh chp Ti Đất t v tinh.
B. Bóng Trái Đất che Mặt Trăng vào đêm nguyt thc.
C. Sơ đ h Mt Tri trong SGK.
D. S tích bánh chưng, bánh giy.
HS: Lng nghe.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
HS suy ngđểm câu tr li.
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
HS lần lượt tr li các câu hi trc nghim/bài tp.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV chun kiến thc, nhn mnh kiến thc trng tâm ca bài hc.
Bài 1:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
D
C
A
B
B
B
A
Bài 2: Sai : A, B; Đúng : C, D.
Bài 3: Cnng các dn chng A, B.
Hoạt đng 4. Vn dng (5 phút)
a. Mc tiêu:
- Vn dng kiến thc ca bài hc vào thc tế
b. Ni dung: Vn dng kiến thức đã hc hoàn thành bài tp/báo cáo ngn
c. Sn phm: HS v nhà thc hin nhim v GV đưa ra.
d. T chc hoạt đng:
HS thc hin nhà
c 1.
- GV đưa ra nhiệm v:
Bài 1: Khi đng b bin quan sát mt con tàu t xa vào bờ, đầu tiên ta ch nhìn
thy ống ki, sau đó là mt phn thân tàu, cui cùng ta mi nhìn thy toàn b con
tàu. Da vào kiến thc v hình dng ca Trái Đất để gii thích hiện tượng đó.
Bài 2: Tại sao ngưi ta phi xây dựng các đài quan sát ven bin ? K tên ba đài
quan sát ven bin của nước ta.
Bài 3: Gi s người sinh sng hành tinh khác, em hãy viết một lá thư khong
10ng gii thiu v Trái Đt ca chúng ta vi h.
Gi ý tr li:
+ Bài 1: Do Trái Đt hình cu, nên khi đng trên bin quan sát mt con tàu t xa
vào b, đu tiên ta ch thấy đim cao nht ca con tàu (ống khói), sau đó là đim
gia, thấp hơn ng khói, tc thân u. Khi con tàu ti gn, chúng ta mi th
nhìn thy toàn b conu.
+ Bài 2: Xây dựng các đài quan sát trên bin vi mc đích mở rng tm nhìn ngoài
khơi xa, đm bo an ninh quc phòng vùng bin Vit Nam.
Mt s đài quan sát ven biển nước ta: (tnh Bình Thuận), Đại nh (tnh
Phú Yên), Hòn Dáu (thành ph Hải Phòng)…
Trang 49
c 2.
- HS hỏi và đáp ngn gn nhng vấn đ cn tham kho.
c 3.
- GV dn dò HS t làm nhà tiết sau trình bày.
Trang 50
Trang 51
Trang 52
Trang 53
Giáo viên son: Nguyn Th Huyn (PhHà Nam)
BÀI 6
CHUYỂN ĐNG T QUAY QUANH TRC CỦA TRÁI ĐT VÀ CÁC
H QU ĐỊA LÍ
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
1. Kiến thc
- Mô t đưc chuyển đng t quay quanh trc của Trái Đất.
- Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau và mô t đưc s lệch hướng
chuyển đng ca vt th theo chiu kinh tuyến.
- Nhn biết gi địa phương/ giờ khu vực, so sánh đưc gi của hai địa đim trên Trái
Đất.
2. Năng lực
+ Gii thích các hiện tượng và quá trình đa lí: mô t s chuyển đng t quay quanh
trc ca Trái Đất, phân tích được mi quan h nhân qu trong mi quan h gia
chuyển đng quanh trc của Trái Đt vi các h qu: gi trên Trái Đất, s lch hướng
chuyển đng ca các vt th.
+ S dng công c đa lí: Khai thác tài liệu văn bản, s dng qu Địa cầu, sơ đồ, lược
đồ...
+ Hình thành phát triển năng lc t ch, t hc: biết ch động ch cc, thc hin
nhng công vic ca bn thân.
+ Hình thành và phát triển năng lực gii quyết vấn đề và sáng to thôg qua gii quyết
các tình hung mang tính thc tế
2. Phm cht
- Có ý thc vn dng kiến thức, kĩ năng được hc vào cuc sng hàng ngày.
- Hình thành, phát trin phm chất chăm ch, trách nhim.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- Thiết b dy hc: Qu địa cu
- Hc liu: sgk, sách giáo viên, Phiếu hc tp, Phiếu đánh giá tiêu chí…
+ Phiếu hc tp
PHT Nhóm
Nhim vụ: Đọc thông tin mục 1 và quan sát Hình 1 trong SGK trang 118. Sau đó s
dng qu Địa cu m thc nghim t chuyển đng t quay quanh trc ca Trái
Đất và hoàn thành Phiếu hc tp:
Đặc đim chuyển động
ng t quay
Thi gian quay
D kiến sn phm PHT
Đặc điểm chuyển động
ng t quay
T Tây sang Đông
Trang 54
Thi gian quay
24 gi
+Phiếu đánh giá tiêu chí HĐ thc nghim mô t trên qu Địa cu
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi...
III. TIN TRÌNH DY HC.
1.Hoạt động : Xác đnh vn đ
a. Mục đích: To hng thú cho HS, kết ni vào bài hc mi.
b. Ni dung: Tham gia trò chơi
PHIẾU ĐÁNH GIÁ THEO TIÊU C
Nhóm:……….
Tiêu chí
Mức độ
Chưa đt
Đạt
Tt
1. Đặt v trí qu
Địa cu
Đặt nm qu Địa
cu trên mt bàn.
Đặt qu Địa cu
đứng trên mt bàn,
ng nghiêng theo
chiều người thc
nghim.
Đặt qu Địa cu
đứng trên mt bàn,
ng nghiêng
theo chiều người
quan sát.
2. Tiến hành
quay qu Địa cu
Quay ngược chiu
t Đông sang Tây.
Quay đúng chiu t
Tây sang Đông.
Động tác quay còn
lúc nhanh, lúc chm.
Quay đúng chiu t
Tây sang Đông.
Động tác quay
chính xác, đều đn.
3. Ni dung trình
bày
Ch tiến hành thc
nghim không
thuyết trình.
Va tiến hành thc
nghim, va thuyết
trình v ng
quay, đ nghiêng và
thi gian nhưng đôi
ch lp li hoc
ngp ngng 1 vài
câu.
Va tiến hành thc
nghim, va thuyết
trình v ng
quay, độ nghiêng
thi gian, ging
to rõ ràng.
4. S dng yếu t
phi ngôn ng phù
hp.
Điu b thiếu t
tin, mắt chưa nhìn
vào người nghe, v
trí đt tay vào qu
Địa cầu chưa p
hp.
Điu b t tin, mt
nhìn vào người
nghe; đng tác thc
nghim k thành
tho.
Điu b rt t tin,
mắt nhìn vào ni
nghe; động tác
thành tho, phù
hp vi ni dung
thuyết trình.
TỔNG ĐIỂM: ………………../10 đim
Trang 55
c. Sn phm: Câu tr lời đúng
d. T chc thc hin
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
1.Trái Đất là hành tinh th my trong h Mt tri?
A. Th 3 B. Th 4
2. Trái Đất có dng hình gì?
A. Hình tròn B. Hình cu
3. Ai là người đầu tiên đi vòng quanh thế gii?
A. Ma-gien-lăng B. Cô-lôm-
4. Trong bài hát “Trái đt này là ca chúng mình” thì Trái đất đứng yên hay Trái đt
quay?
A. Trái đất đứng yên B. Trái đt quay
c 2: Thc hin nhim v
HS: Tiếp nhn và thc hin nhim v quay vòng quay may mn và tr li câu hi
GV: Hướng dn, h tr hc sinh thc hin nhim v
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
GV: Ch định ngu nhiên Hs tham gia
Trang 56
HS. Báo cáo, HS khác nhn xét.
c 4: Kết lun, nhn đnh
GV: Đánh giá kết qu ca Hs, dn vào bài mi.
2. Hoạt động: Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 1: Chuyển động t quay quanh trc của Trái Đất và hiện tượng ngày
đêm trên Trái Đất
a. Mục đích:
- Mô t đưc chuyển đng t quay quanh trc của Trái Đất.
- Trình bày đưc hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau.
b. Ni dung: HS đc mc 2, quan sát qu Địa cu, Hình 6.1, tnghiệm đ hoàn thành
Phiếu hc tp.
c. Sn phm: Hoàn thành phiếu hc tp v đặc đim chuyển đng của Trái Đt quay
quanh trc, mô t hiện tượng ngày đêm.
d. T chc thc hin.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
Nhim v 1: Chuyển đng t quay quanh trc ca
Trái Đất.
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
Gv chia lp thành 6 nhóm. Mi nhóm mt qu Địa
cu. Gv s dng qu Địa cu làm thc nghim chuyn
động t quay quanh trc của Trái Đất. Gv gii thiu
hình6. 1 và yêu cu Hs thc hin nhim v sau:
HS đọc thông tin mc 1 và quan t Hình 6.1 trong
SGK trang 123. Sau đó s dng qu Địa cu làm thc
nghim mô t chuyển động t quay quanh trc ca
Trái Đất và hoàn thành Phiếu hc tp:
PHT
Nhim v: Đọc thông tin mc 1 quan sát Hình 6.1
trong SGK trang 123. Sau đó s dng qu Địa cu m
thc nghim t chuyển đng t quay quanh trc ca
Trái Đt và hoàn thành Phiếu hc tp:
Đặc điểm chuyn đng
ng t quay
Thi gian quay
1. Chuyển đng t quay
quanh trc của Trái Đẩt
hiện tượng ngày đêm
trên Trái Đất
Trang 57
c 2: Thc hin nhim v
- HS:
+ Hoạt động nhân (1 phút): Đọc mc 1, quan sát Hình
6.1 và thc nghim trên qu Địa cu
+ Hoạt đng nhóm: Tho luận 3 phút để hoàn thành
Phiếu hc tp.
- GV
+ Theo dõi, quan sát hoạt động ca HS
+ Hướng dn HS thc hin nhim v
+ H tr, tháo g khó khăn cho Hs khi tiến hành thc
nghim trên qu Địa cu.
- ng quay t Tây sang
Đông.
- Thi gian: 24 gi.
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
- Gv: u cu HS trình bày, nhn xét
- HS
Đại din mt nhóm báo cáo sn phm và trình bày thc
nghim
Đại din các nhóm khác nhận xét, trao đi.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV đánh giá q trình kết qu hoạt động ca các
nhóm.
- Cht kiến thc ghi bng và chuyn dn sang mc sau.
Nhim v 2. Hiện tượng ngày đêm trên Trái Đất
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV s dng qu Địa cầu đánh dấu 1 điểm A (tượng
trưng cho Trái Đất) đèn pin ( tượng trưng cho Mt
trời) đ m tnghim. Gv yêu cu Hs h tr chiếu đèn
pin vào qu Địa cu. Quay từ từ quả địa cầu theo chiều
quay của Trái Đất, ng phương pháp đàm thoi gi m
để Hs quan sát và tr li câu hi.
Đọc ni dung SGK/T122 Quan t thí nghim,
Hình 6.1 hãy t chng mình rng: s quay
quanh trc làm cho Trái Đất hiện tượng ngày đêm
luân phiên nhau khp mọi nơi.
c 2. Thc hin nhim v hc tp
-Hs:
+ Hot động nhân (2 phút): Đc ni dung- SGK trang
122, quan sát thí nghim, Hình 6.1
+ Hoạt đng cặp đôi: Tho luận 3 phút đ hoàn thành
nhim v
- GV
+ Theo dõi, quan sát hoạt động ca HS
+ Hướng dn HS thc hin nhim v
+ H tr, tháo g kkhăn cho Hs khi tiến hành nhim
Trang 58
v.
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
- Gv: Yêu cu HS trình bày, nhn xét, tiến hành thc
nghim trên qu Địa cầu và đèn pin
- HS
+ Đại din mt cp báo cáo sn phm
+ Đại din các nhóm khác nhận xét, trao đi.
D kiến sn phm:
Mt Tri pt ra ánh sáng chiếu vào Trái Đất, nhưng do
Trái Đất dng hình cu nên ch đưc chiếu sáng mt
na. Nửa được chiếu sáng là ny, nửa không được
chiếu ng đêm. Trái Đất s t quay quanh trc
nên khp mọi nơi trên b mặt Trái Đất ln lượt được
chiếu sáng ri li chìm vào bóng ti, gi hiện tượng
ngày đêm luân phiên nhau.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV đánh giá q trình kết qu hoạt động ca các
nhóm.
- Cht kiến thc ghi bng và chuyn dn sang mc sau.
Do s vận động t quay t
Tây sang Đông nên khp
mọi nơi trên Ti Đt luân
phiên có ngày và đêm.
Hoạt đng 2: Gi trên Trái Đất
a. Mục đích: Nhn biết gi địa phương/ giờ khu vực, so sánh được gi của hai địa điểm
trên Trái Đt.
b. Ni dung: Đọc ni dung, quan sát Hình 6.2, H 6.3, H 6.4 phân tích đ tr li các câu
hi
c. Sn phm: Kết qu nhn biết gi địa phương/ gi khu vực, so sánh được gi ca hai
địa điểm trên Trái Đt.
d. T chc thc hin.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
Nhim v 1: Tìm hiu gi khu vc/ gi gc
ớc 1: Hướng dn và Chuyn giao nhim v hc tp
- GV s dng phương pháp đàm thoại hướng dn hc sinh
tìm hiu gi trên Trái Đất
GV s dng qu Địa cầu và Hình 6.2/ SGK trang 124 đ giúp
Hs hiểu hơn v vic phân chia gi. B mt Trái Đất được
chia thành c khu vc gi kc nhau. Mi khu vc mt gi
riêng. Gi chính xác ca kinh tuyến đi qua giữa khu vực được
ly làm gi trung tâm cho c khu vực đó. Hai khu vc nm cnh
nhau s chênh nhau mt gi. Ti Đất quay t Tây sang Đông
nên gi phía Đông sẽ sm n gi phía Tây. c địa đim nm
trên kinh đ khác nhau thì s gkhác nhau. Đó là gi đa
phương
Chuyn giao nhim v:
1. Trái Đất quay 1 vòng 360
0
trong thi gian 24 gi.
2. Gi trên Trái Đất
Trang 59
Hãy tính xem mt khu vc gi rng bao nhiêu kinh tuyến.
2. Quan sát H6.2 hãy cho biết khu vc gi s 0 điểm
đặc bit.
1. Bước 2. Thc hin nhim v hc tp
-Hs: Tho lun theo cp 5 phút
- GV
+ Theo dõi, quan sát hoạt động ca HS
+ Hướng dn HS thc hin nhim v
+ H tr, tháo g khó khăn cho Hs khi tiến hành tính.
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
- Gv: Yêu cu HS lên trình bày kết qu mô t trên Hình 6.2,
nhn xét
- HS
+ Đại din mt cp báo cáo sn phm
+ Đại din các nhóm kc nhận xét, trao đi.
D kiến sn phm
1. Trái Đất quay một vòng là 360
0
trong thời gian 24 giờ.
Vậy một khu vực giờ rộng: 360 : 24 = 15
0
kinh tuyến.
2.Khu vc gi s 0 có điểm đc biệt là: đây là đường kinh tuyến
gc đi qua đài thiên n Grin-uýt ngoi ô thành ph Luân
Đôn.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV đánh giá quá trình và kết qu hoạt đng ca các nhóm.
- Cht kiến thc ghi bng và chuyn dn sang mc sau.
Nhim v 2: Tính gi
Gv hướng dn Hs cách tính gi
+ Cách tính gi:
Công thc: Ly gi gc + gi khu vc cn tính ( phía Đông)
- B mặt Ti Đt
chia ra m 24 khu
vc gi.
- Mi khu vc 1
gi riêng gi gi
khu vc.
Trang 60
Ly gi gc - gi khu vc cn tính ( phía Tây)
Lưu ý: Cách tìm giờ gc
Gi gc = Gi đã cho Gi khu vc
Ví d:
Khi Vit Nam là 16 gi thì Cai- (Ai Cp) và New York (M)
là my gi?
HS th áp dng công thức đ tính gi ca Cai New
York
+ Gi gc: 16 7 = 9 gi
+ Cai -rô có gi: 9 + 2 = 11 gi
+ New York có gi: 9 -5 = 4 gi
Chuyn giao nhim v
1. Quan t Hình 6.3 cho biết, Ni 7 gi thì các
thành ph Luân Đôn, Bc kinh, -ky-ô, Mác-xcơ-va
Niu Y-oóc là my gi?
2. Quan t hình 6.4, hãy gii thích ti sao mi đồng h
khách sn li ch mt gi khác nhau?
1. Bước 2. Thc hin nhim v hc tp
-Hs: Hoạt đng cá nhân 2 pt. Tho lun theo cp 5 pt
- GV
+ Theo dõi, quan sát hoạt động ca HS
+ Hướng dn HS thc hin nhim v
+ H tr, tháo g khó khăn cho Hs khi tiến hành tính.
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
- Gv: u cu HS lên trình bày kết qu, nhn xét
- HS
+ Đại din mt cp báo cáo sn phm
Trang 61
+ Đại din các nhóm kc nhận xét, trao đi.
D kiến sn phm
1. Khi Hà Nội 7 giờ tcác thành phố sẽ là:
Luân Đôn: 0 giờ
Bắc Kinh: 8 gi
Tokyo: 9 giờ
Mát-xcơ-va: 3 giờ
Niu Y-óoc: 19 giờ
2.Mỗi đồng hồ ở khách sạn chmột giờ khác nhau vì: các đồng
hồ trên đại diện các địa điểm múi giờ khác nhau, n
kim chỉ giờ khác nhau.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV đánh giá quá trình và kết qu hoạt đng ca các nhóm.
- Cht kiến thc ghi bng và chuyn dn sang mc sau.
Hoạt đng 3: S lệch hướng chuyển đng ca các vt th.
a. Mục đích: mô t đưc s lệch hướng chuyển đng ca vt th theo chiu kinh tuyến.
b. Ni dung: đọc ni dung SGK, quan sát Hình 6.5 mô tả, phân tích đ tr li các câu hi
c. Sn phm: câu tr li đúng v s lệch hướng ca các vt khi chuyển động.
D kiến sn phm
- bán cầu Bắc, c vật thể chuyển động lệch về bên phải so với hướng chuyển động
thẳng ban đầu.
- bán cầu Nam, c vật thể chuyển động lệch về bên trái so với hướng chuyển động
thẳng ban đầu.
d. T chc thc hin.
Hoạt đng ca Gv và Hs
Ni dung
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
Đọc thông tin SGK/T126 quan sát, phân tích H 6.5 đ
tr li câu hi:
1. bán cu Bc, các vt th chuyển động lch theo
ngo so với hướng thẳng ban đu?
2. n cu Nam, các vt th chuyển động lch theo
ngo so với hướng thẳng ban đu?
3. S lệch hướng chuyn
động ca các vt th.
Do Trái đất quanh trc nên
các vt chuyển đng trên b
mặt Trái Đt s b lch
ng so vi hướng ban
đầu.
Trang 62
c 2: Thc hin nhim v hc tp
-Hs:
+ Hoạt động nhân: Đọc thông tin - SGK trang 126,
quan sát Hình 6.5
+ Hoạt đng cặp đôi: Tho luận 3 phút đ hoàn thành
nhim v
- GV
+ Theo dõi, quan sát hoạt động ca HS
+ Hướng dn HS thc hin nhim v
+ H tr, tháo g khó khăn cho Hs khi Hs xác đnh
ng ca Hình 6.5.
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
- Gv: Yêu cu HS trình bày, nhn xét, tiến hành t
ng trên Hình 6.5
- HS
+ Đại din mt cp báo cáo sn phm
+ Đại din các nhóm kc nhận xét, trao đi.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: - GV đánh gqtrình và kết qu hoạt động ca
các nhóm.
- Chun kiến thc và ghi bng.
GV gii thiu cho Hs biết thêm v ảnh ng ca lc
ri ô lít trên thc tế, đó là làm cho các hiện tượng t
nhiên như g, dòng biển, đường đạn bay… b lch
ng khi chuyển đng. d, nếu không lc Cô ri
ô lít thì gi n phong (loi g thi thường xuyên
trong ng nhiệt đới) s di chuyn theo chiu bc nam
t chí tuyến Bc v xích đạo, nhưng trong thc tế, gió
ớng Đông Bắc.
3. Hoạt động: Luyn tp.
a. Mục đích: Cng c, khc sâu ni dung kiến thc bài hc
Trang 63
b. Ni dung: Vn dng kiến thc bài hc, Hs quan sát bài tp, trao đi cp/nhóm và
hoàn thành bài tp
c. Sn phm: Tham gia trò chơi/ Đáp án đúng của bài tp.
d. T chc thc hin.
Nhim v 1: Trò chơi
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
Gv chia lp thành 3 nhóm ln. Có 9 câu hi ngn, mi nhóm bc 3 câu
- t 1: Nhóm 1 lần lượt đc các câu hỏi đã bốc thăm cho nhóm 2 tr li
- t 2: Nhóm 2 lần lượt đc các câu hỏi đã bốc thăm cho nhóm 3 tr li
- t 3: Nhóm 3 lần lượt đc các câu hỏi đã bốc thăm cho nhóm 1 tr li
STT
Câu hi
Đáp án
1
Trái Đt chuyển đng theo hưng nào?
T Tây sang Đông
2
Thời gian Trái Đất t quay quanh trc là bao lâu?
24 gi
3
Góc nghiêng ca Trái Đất khi quay là bao nhiêu?
66
0
33
4
B mặt Trái Đất được chia làm bao nhiêu khu vc gi?
24
5
Vit Nam ch yếu thuc múi gi th my?
7
6
Nếu Luân Đôn (Anh) là 5 gi thì Vit Nam là my gi?
12 gi
7
Kinh tuyến gốc đi qua đài thiên văn nào?
Grin-uých
8
Bc bán cu, các vt khi chuyển động đu lch v phía
bên nào so với hướng ban đu?
Bên phi
9
Trái Đt có dng hình?
Hình cu
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS khai thác thông tin và da vào kiến thc đ tr li c câu hỏi. Trao đi kết qu
vi bng nhóm, thng nhất đưa ra ý kiến chung
- Gv quan sát, theo dõi đánh giá thái đ m vic ca HS. H tr nhng Hs gp
khó khăn.
Bước 3: Báo cáo, tho lun:
- HS trình bày kết qu của nhóm trước lp
- Nhn xét và b sung
Bước 4: Kết lun, nhận định
Thông qua hoạt động ca HS, Gv nhn xét, khen ngi rút kinh nghim nhng hot
động rèn luyện kĩ năng của c lp.
Nhim v 2: Bài tp 1,2 /SGK
Hoạt đng ca GV và HS
D kiến sn phm
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: giao bài tp 1 cho Hs
Đọc và thc hin nhim v ca Bài tp 1/SGK- T126
1.Tại sao trên Trái Đất hiện tượng ngày và
đêm? Tại sao ngày và đêm li luân phiên nhau
khp mi nơi trên Trái Đt?
2. Quan t H 6.2 xác đnh: Vit Nam nm
Bài tập 1
- Trên Trái Đất hiện tượng
ngày đêm do: Trái Đất
dạng hình cầu nên chỉ
được Mặt Trời chiếu sáng một
nửa. Nửa được chiếu sáng
ngày, nửa không được chiếu
Trang 64
khu vc gi s my? Kinh tuyến nàokinh tuyến
trung tâm để xác định khu vc gi ca Vit Nam?
Bước 2: Thc hin nhim v
GV ng dn HS: Vn dng kiến thc hiện tượng
ngày đêm, gi khu vc và ch tính gi để thc hin
nhim v.
HS: Hs tho lun cp ( 3 pt). Gii thích xách
định khu vc gi, kinh tuyến ti Vit Nam
Bước 3: Báo cáo, tho lun:
- GV yêu cu HS trình bày sn phm ca mình. c
định bài tp 2 trên H6.2
- HS trình bày, theo i, nhận xét, đánh giá và b
sung cho bài ca bn (nếu cn).
Bước 4: Kết lun, nhận đnh: GV đánh giá bài làm
ca HS bằng điểm s.
sáng là đêm.
- Ngày và đêm luân phiên nhau
do Trái Đất sự tự quay
quanh trục nên khắp mọi nơi
trên b mặt Trái Đất lần lượt
được chiếu ng rồi lại chìm
vào bóng tối.
Bài tập 2
Quan sát hình 6.2, ta thấy:
- Việt Nam nằm khu vực gi
số 7.
- Kinh tuyến trung tâm để xác
định khu vực giờ của Việt
Nam là kinh tuyến 105
0
.
4.Hoạt đng: Vn dng
a. Mục đích: Vn dng kiến thức để gii thích tình hung, cng c kiến thc
b. Ni dung: Vn dng kiến thức để gii thích tình hung.
c. Sn phm: Câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. T chc thc hin. Thc hin nhà
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
Người mẹ tham gia đoàn công tác tới Pa-ri (thủ đô nước Pháp).
Trước khi đi Pa-ri, mẹ giao hẹn với con trai ở Nội là hàng ngày hai mẹ con sẽ nói
chuyện qua intenet. Tuy nhiên, một số trở ngại về mặt thời gian: Theo giờ Pa-ri,
từ 7 giờ đến 12 giờ mẹ làm việc với đoàn và từ 21 giờ đến 5 giờ thời gian ngủ.
những khung giờ ấy người con không liên lạc được với mẹ.
Tương tự như vậy, theo giờ Hà Nội, t7 giờ đến 12 giờ người con đi học và từ 21
giờ đến 5 giờ thời gian ngủ. những khung giờ ấy, người mẹ không liên lạc được
với con.
Trang 65
Theo em, hai m con s ch nói chuyện được vi nhau trong nhng khong thi gian
nào trong ngày (theo gi Pa-ri và theo gi Hà Ni)?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS hi đáp ngn gn những điều cn tham kho
- GV dn dò Hs t làm tại nhà, trao đi kết qu với người thân.
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
- Trình bày trong tiết hc sau
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
Đánh giá ý thức thc hin và kết qu hoạt đng ca HS.
Gi ý
Thi gian m con đu rnh, th i chuyện được vi nhau là: 19 gi và 20 gi
Hà Ni (13 gi và 14 gi Pari).
I 7: CHUYỂN ĐỘNG CA TRÁI ĐẤT QUAY QUANH MT TRI VÀ H QU ĐỊA LÍ
Môn học: Đa lí 6
Thi gian thc hin: 1 tiết
I. MC TU
Trang 66
1. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lực t cht hc: biết ch động ch cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lực giao tiếp hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao nhim v làm
vic theo nhóm.
* Năng lực địa lí
- Năng lc tìm hiểu địa lí:
+ Mô t được đặc điểm ca chuyển động của TĐ quanh MT.
+ Trình bày được hin tượng ngày đêm dài ngn khác nhau theo mùa.
- Năng lực nhn thc khoa học địa : Biết dùng qu Đa Cu hình hoc hình v chuyển
động quanh MT để trình bày đặc điểm và h qu chuyển động của TĐ quanh MT.
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết cách thích ng vi thi tiết ca tng mùa các na cu,
liên h thc tế Vit Nam.
2. Phm cht
- Trách nhim: Tôn trng các quy lut t nhiên, yêu thiên nhiên, yêu thích m hiu khám phá t
nhiên.
- Chăm chỉ: Tích cc, ch động trong các hoạt động hc tp.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca GV:
- Qu Địa Cu
- Mô hình/hình v TĐ chuyển động quanh MT.
- Các video, nh v chuyển động của TĐ quanh MT và các h qu.
2. Chun b ca HS: SGK, đọc trước bài mi.
III. TIN TRÌNH DY HC
Hoạt đng 1: M đu (5 phút)
a. Mục đích: Khơi dạy cho HS mong mun khám phá mt ni dung mi.
b. Ni dung: HS da vào kiến thc đã học và hiu biết của mình để tr li câu hi.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. Cách thc hin
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
VG gii thiu nêu câu hi: Chúng ta quan sát thy cuc sng c diễn ra theo chu hàng năm.
Năm nào cũng bắt đầu bng Tết đến xuân v, ri mt ngh vi tiếng ve kêu rn rp tri
hoa phượng ri mt mùa tựu trường hân hoan, ri lại mong đợi Tết đến xuân v. C như thế mt
năm qua đi thật nhanh. Ti sao li thế nh?
HS lng nghe tiếp cn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV gi ý, h tr HS thc hin nhim v.
HS suy nghĩ, tr li.
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
GV lng nghe, gi HS nhn xét và b sung.
HS trình bày kết qu.
c 4: Kết lun, nhận định
GV chun kiến thc và dn vào bài mi.
HS lng nghe, vào bài mi.
Hoạt đng 2: Hình thành kiến thc mi (30 phút)
Hoạt đng 2.1: Tìm hiu chuyn động của quanh MT
a. Mục đích: HS biết được đặc điểm TĐ chuyển động quanh MT (v qu đạo chuyển động, hướng
quay, thi gian ca 1 vòng chuyển động, đặc điểm ca trục TĐ)
b. Ni dung: HS quan sát hình ảnh, video để tho lun theo cp tìm hiểu đặc đim chuyển động ca
TĐ quanh MT.
c. Sn phm: Bài thuyết trình, sn phm thc hin nhim v theo cp ca HS.
d. Cách thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV s dng qu Địa Cu làm mu di chuyn qu Đa Cu
1. Chuyển động của quanh
MT
Trang 67
quanh một MT tưởng tượng hoặc dùng hình chuyển động
quanh MT kết hp cùng vi hình 7.1 trong SGK để ging.
GV yêu cu HS làm vic theo cặp để quan sát hoàn thành ni
dung trong phiếu hc tp s 1:
Phiếu hc tp s 1:
Quan sát hình 7.1, các em hãy:
- Mô t chuyển động của TĐ quanh MT với các ni dung sau:
+ Hướng chuyển động:………………………………………………..
+ Hình dng qu đạo chuyển động:…………………………………
+ Thời gian TĐ quay hết 1 vòng quanh MT:……………………….
- Nhn xét trục TĐ trong quá trình chuyển động quanh MT:
nghiêng hưng nghiêng ca trục như thế nào)
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe, quan sát.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr HS thc hin nhim v.
HS: Suy nghĩ nhân tho lun theo cặp để tr li.
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
HS: Đi din trình bày kết qu hoạt động theo cp.
GV lng nghe, gi HS khác nhn xét và b sung.
c 4: Kết lun, nhận định
GV chun kiến thc và ghi bng.
HS: Lng nghe, ghi bài.
GV m rng KT: Thi gian quay hết 1 vòng 365 ngày 6 gi.
Bình thường 1 năm 365 ngày, 6 giờ, vy c 4 năm lại 1
năm 366 ngày, gọi năm nhuận. Năm thưng, tháng 2 28
ngày, năm thuận tháng 2 có 29 ngày.
Chuyn ý: Vy với đặc điểm nêu trên thì chuyển động của
quanh MT s sinh ra các hiện tưng nào?
+ Qu đạo: hình elip gn tròn
+ Hưng: t Tây sang Đông
(ngược chiều kim đồng h).
+ Thi gian quay hết 1 vòng: 365
ngày 6 gi (≈ 1 năm).
+ Đ nghiêng hướng nghiêng
ca trục TĐ: không đổi, luôn
nghiêng 66
o
33’so với mt phng
qu đạo.
Trang 68
Hoạt đng 2.2: H qu chuyển đng của TĐ quanh MT
a. Mc đích: HS biết được các h qu ca chuyển động quay quanh MT (hiện ng mùa, hin
ợng ngày đêm dài ngắn khác nhau theo mùa và vĩ độ)
b. Ni dung: Quan sát các hình nh kết hợp đọc ni dung SGK và liên h thc tế để tìm hiu các h
qu chuyển động của TĐ quanh MT.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca HS.
Nhóm 1, 2: Tìm hiu hiện tượng mùa
- Quang cnh 4 mùa.
- Ngày 21/3, 23/9, tia sáng MT chiếu vuông góc vào xich đo, 2 na cu nhận được nhiệt độ ánh
sáng như nhau.
- Ngày 22/6, tia sáng MT chiếu vuông góc vi chí tuyến Bc, na cu Bc nhiệt độ ánh sáng
nhiều hơn nửa cu Nam.
- Ngày 22/12, tia sáng MT chiếu vuông góc vi chí tuyến Nam, na cu Nam nhiệt độ ánh sáng
nhiều hơn nửa cu Bc.
- Khong thi gian các mùa 2 na cu
Thi gian
Na cu Bc
Na cu Nam
2 mùa/năm
4 mùa/năm
2 mùa/năm
4 mùa/năm
21/3 22/6
Nóng
Xuân
Lnh
Thu
22/6 23/9
H
Đông
23/9 22/12
Lnh
Thu
Nóng
Xuân
22/12 21/3 năm sau
Đông
H
Mùa 2 na cầu trái ngược nhau.
Nhóm 3, 4: Tìm hiu hiện tượng ngày đêm dài ngắn khác nhau theo mùa
- Quan sát hình 7.1, 7.3, 7.4 kênh ch SGK để nhận xét độ dài ngày đêm 2 chí tuyến vào ngày
22/6 và 22/12.
+ Ngày 22/6, chí tuyến Bắc ngày dài hơn đêm, chí tuyến Nam ngày ngn hơn đêm.
+ Ngày 22/12, chí tuyến Bc ngày ngắn hơn đêm, chí tuyến Nam ngày i hơn đêm.
- Quan sát hình 7.5 nội dung SGK đ chứng minh: càng xa xích đạo, vào mùa nóng ngày càng
dài, đêm càng ngắn, còn mùa lạnh thì ngược li.
Trong 2 ngày 22/6 và 22/12, đường phân chia sáng ti xa trục TĐ nhất.
+ Ny 22/6, đi từ xích đạo lên các cc thì đường sáng ti càng xa trục chênh lch ngày
đêm càng nhiều, c th:
T xích đạo lên cc Bắc: ngày càng dài ra, đêm càng ngắn li.
T xích đạo xung cc Nam: ngày càng ngn lại, đêm càng dài ra.
+ Ngày 22/12, đi từ xích đạo lên các cực thì đường sáng ti càng xa trục chênh lch ngày
đêm càng nhiều, c th:
T xích đạo lên cc Bc: ngày càng ngn lại, đêm càng dài ra.
T xích đạo xung cực Nam: ngày càng dài ra, đêm càng ngắn li.
d. Cách thc hin
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV ging: Mùa khong thời gian trong năm đặc điểm riêng v thi
tiết, khí hu.
GV chia HS thành 4 nhóm và giao nhim v tho lun cho các nhóm
Nhóm 1, 2: Tìm hiu hiện tượng mùa trên
1. Da vào nh 7.2, mô t quanh cảnh 4 mùa khác nhau như thế nào?
2. Da vào nh 7.1, 7.3 và thông tin SGK, cho biết:
2. H qu chuyển động
của TĐ quanh MT
a. Hiên tượng mùa
- Trong quá trình
chuyển động MT, na
cu Bc na cu
Nam luân phiên chúc
ng v phía MT sinh ra
các mùa.
- S phân b ánh sáng,
ng nhit các mùa
2 na cầu trái ngược
nhau.
- Chia 1 năm ra 4 mùa:
Trang 69
- Ngày 21/3 23/9, tia sáng MT chiếu vuông góc vi mặt đất tại tuyến
nào?
nhiệt độ và ánh sáng trên b mặt TĐ được phân phối như nào?
- Ngày 22/6, tia sáng MT chiếu vuông góc vi mặt đất tại tuyến nào?
nhiệt độánh sáng trên b mặt TĐ được phân phối như nào?
- Ngày 22/12, tia sáng MT chiếu vuông góc vi mặt đất tại vĩ tuyến nào?
nhiệt độánh sáng trên b mặt TĐ được phân phối như nào?
- Xác định khong thi gian ca 2 mùa (nóng, lnh), 4 mùa (xuân h, thu,
đông) ở na cu Bc và Nam.
Nêu s khác nhau v thi gian din ra mùa ca hai na cu.
Nhóm 3, 4: Tìm hiu hiện tượng ngày - đêm dài ngắn theo mùa
HS liên h vi thc tế nước ta vào mùa hè (mùa nóng) và mùa đông (mùa
lnh) GV cho HS quan sát các hình và tr li:
- Quan sát hình 7.1, 7.3, 7.4 và kênh ch SGK để nhận xét độ dài ngày đêm
2 chí tuyến vào ngày 22/6 và 22/12.
- Quan sát hình 7.5 và nội dung SGK để chng minh: càng xa xích đạo, vào
mùa nóng ngày càng dài, đêm càng ngắn, còn mùa lạnh thì ngược li.
HS lng nghe tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
Xuân, H, Thu, Đông.
b. Hiện tượng ngày -
đêm dài ngắn theo
mùa
- Trong khi chuyn
động quanh MT,
lúc ng na cu Bc,
na cu Nam v phía
MT.
- Do đường phân chia
sáng ti không trùng vi
trục nên các đa
điểm na cu Bc,
na cu Nam hin
ợng ngày, đêm dài
ngắn khác nhau theo
độ (càng v hai cc
càng biu hin rõ).
Trang 70
GV: Gi ý, h tr HS thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ nhân tho luận theo nhóm để tr li
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
HS: Đi din nhóm trình bày kết qu.
GV lng nghe, gi HS khác nhn xét và b sung.
c 4: Kết lun, nhận định
GV chun kiến thc và ghi bng.
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt đng 3: Luyn tp (5 phút)
a. Mục đích: Giúp HS khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li các câu hi t lun.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. Cách thc hin
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV đưa ra các câu hỏi yêu cu HS tr li
Câu 1: Da vào hình 7.1, hãy cho biết các mùa xuân, hạ, thu, đông na cu Bc kéo dài trong
khong thi gian nào?
Câu 2: Khi các mùa bán cu Bc là xuân, h thu, đông thì thứ t mùa bán cu Nam din ra như
thế nào?
HS lắng nghe, suy nghĩ.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
HS suy nghĩ để tìm câu tr li.
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
HS trình bày câu tr li
GV lng nghe, gi HS khác nhn xét và b sung.
c 4: Kết lun, nhận định
GV chun kiến thc, nhn mnh kiến thc trng tâm ca bài hc
HS lng nghe.
Hoạt đng 4: Vn dng (5 phút)
a. Mục đích: HS biết được giải thích được nhng vấn đề liên quan đến bài hc hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca HS
d. Cách thc hin
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
Tc ng nước ta có câu:
“Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
Ngày tháng ời chưa cười đã tối”
- Em hiểu như thế nào v câu tc ng trên?
- Trong 3 thành ph: Ni 21
o
01B), Huế (16
o
24B), TP Hồ Chí Minh (10
o
47B), hiện tượng nêu
trong câu tc ng trên th hinnht thành ph nào? Ti sao?
HS lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV gi ý, h tr HS thc hin nhim v.
HS suy nghĩ để tr li.
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
HS trình bày kết qu.
GV lng nghe, gi HS nhn xét và b sung.
c 4: Kết lun, nhận định
GV chun kiến thc.
HS lng nghe ghi nh.
BÀI 8
Trang 71
THỰC NH XÁC ĐỊNH PHƯƠNG HƯỚNG NGOÀI THC T
(Dy hc ngoài tri)
I. MC TIÊU
1. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lực t ch và t hc: ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Biết cách xác định phương hướng da vào la bàn hoc quan sát các hiện tượng t
nhiên.
- Biết quan sát và s dng c hiện tượng thiên nhiên phc v cho cuc sng hng
ngày
2. Phm cht
- Trách nhim: Gầni, gắn bó hơn với thiên nhiên xung quanh
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thc ca nhng vấn đ
liên quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- La bàn
- Đin thoi thông minh có la bàn
- Tranh nh, video v tìm phương hướng trong thc tế
- Cây gy dài 2m
- Phiếu hc tp
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC
1. M đầu (5 phút)
a. Mc tiêu:
- Hình thành được tình hung có vấn đ để kết ni vào bài hc.
- To hứng thú cho HS trưc khi vào bài mi.
b. Ni dung:
- Hc sinh da vào kiến thức đã hc và hiu biết của mình đ tr li câu hi.
c. Sn phm:
- Sau khi trao đi, HS tìm được đáp án cho câu hi.
d. T chc hoạt đng:
c 1. Chuyn giao nhim v
GV chiếu đoạn phim hot hình, yêu cu hc sinh quan t và tr liu hi:
1. sao cô gái trong đoan phim không tìm đưc cha mình?
2. Em có cách nào đ giúp cô gái tìm được đường v nhà?
Trang 72
- HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2. Thc hin nhim v
- HS: Tiếp nhn nhim v và có 1 phút tho lun.
- GV: Hướng dn, theo dõi, h tr HS.
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV:
+ Yêu cầu đi din ca mt vài nhóm lên trình bày.
+ Hướng dn HS trình bày (nếu c em còn gặp khó khăn).
- HS:
+ Tr li câu hi ca GV.
+ HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho nhóm bn (nếu cn).
c 4. Kết lun, nhận đnh
- GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi.
- HS: Lng nghe, vào bài mi.
2. Hình thành kiến thc mi (32 phút)
HOẠT ĐỘNG 1: XÁC ĐỊNH PHƯƠNG HƯNG BNG QUAN SÁT MT
TRI MC VÀ MT TRI LN
a. Mc tiêu:
- Biết được cách xác định phương hướng da vào quan sát Mt tri
b. Ni dung:
Hs da vào kiến thức đã học để thc hành
c. Sn phm: Câu tr li, bài làm ca HS
d. T chc hoạt đng:
HĐ của GV và HS
Ni dung cần đạt
c 1. Chuyn giao nhim v
GV: Phát phiếu hc tp cho hc sinh, yêu cu
da vào kiến thức đã học đ:
1. xác địnhc hướng còn li.
2. Quan sát H8.1, t các hướng bng vic
quan sát Mt tri mc.
3.Quan sát Mt trời và xác định hướng đi t
trường v nhà em trên thc tế.
4. Nếu vào ban đêm, khi không th nhìn thy
Mt tri, em th dựa vào đâu đ xác đnh
phương hướng?
- HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2. Thc hin nhim v
- GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim
v
- HS: Suy nghĩ, tr li
c 3. Báo cáo, tho lun
1. Xác định phương hướng bng
quan t Mt tri mc và Mt tri
ln
Trang 73
- HS: Trình bày kết qu
- GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4. Kết lun, nhận đnh
- GV: Chun kiến thc
- HS: Lng nghe, ghi bài
HOẠT ĐỘNG 2: XÁC ĐỊNH PHƯƠNG HƯNG BNG QUAN SÁT HIN S
DCH CHUYN CA BÓNG NNG
a. Mc tiêu:
- Biết được mt s cách xác định phương hướng khác
b. Ni dung:
Hc sinh da vào kiến thức đã học, xem video, đọc thông tin trong SGK đ chia s
thông tin
c. Sn phm: Thông tin chia s ca hc sinh
d. T chc hoạt đng:
HĐ của GV và HS
Ni dung cần đạt
c 1. Chuyn giao nhim v
-Cho mi nhóm 1 y gy dài 2m, yêu cu các
nhóm
+ Cm cây gy xung đt cho thng đứng
+ Quan sát đánh du ng ca cây gy ti
thi điểm va cm xung đất (Đỉnh bóng
T)
+ Quan sát đánh du bóng ca cây gy sau
15 phút. (Đỉnh bóng là Đ)
+ K đưng thng nối điểm T và Đ đ xác
định hướng Đ và T
+ K đưng thẳng vương c vi đường thng
TĐ đ xác định 2 hướng còn li.
c 2. Thc hin nhim v
- GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim
v
- HS: tc hiện theo hướng dn
c 3. Báo cáo, tho lun
- HS: Trình bày kết qu
- GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4. Kết lun, nhận đnh
- GV: Chun kiến thc
2. Xác định phương hướng bng
quan sát s dch chuyn ca ng
nng
HĐ của GV và HS
Ni dung cần đạt
c 1. Chuyn giao nhim v
GV: Đưa ra chia cho mi nhóm 1 la bàn
3. Xác định phương hướng bng la
n
Trang 74
Sau đó, GV yêu cu các HS làm vic theo
nhóm, tho lun và tr li u hi:
1.Cho biết các hướng chính trong la bàn
2.Nêu cách s dụng la bàn đ c định phương
ng?
3.Dùng la bàn đ c định c hướng ngoài
thc tế. (Đi v nhà, cổng trường, v trí ca các
phòng chức năng, sân vận đng, khu hiu
b...so vi v trí ca lp hc)
- HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2. Thc hin nhim v
- GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim
v
- HS: Suy nghĩ, tr li
c 3. Báo cáo, tho lun
- HS: Trình bày kết qu
- GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4. Kết lun, nhận đnh
- GV: Chun kiến thc và ghi bng
- HS: Lng nghe, ghi bài
- Cu to ca lan:
+ Kim nam châm làm băng kim loi
có t tính
+ Vòng chia độ
- Cách s dng
Đặt la bàn thăng bng trên mt
phng, tránh xa các vật băng kim loi
th ảnh hưởng ti kim nam châm.
M cht hãm cho kim chuyền đng,
đến khi kim đứng yên, ta đã xác đnh
được hướng bc - nam, t đó xác
định các ng
3. Luyn tp (Đã thực hiện trong HĐ 2)
4. Vn dng (7 phút)
a. Mc tiêu:
Vn dng kiến thc ca bài hc vào thc tế
b. Ni dung: Vn dng kiến thức đã hc vào thc tế đ thc hin nhim v
c. Sn phm: Tìm được v trí đ kho báu
d. T chc hot đng:
c 1.
- GV t chc cho học sinh chơi trò chơi: TÌM KHO U
- Kho báu s đưc GV đ 1 v trí nhất đnh. Mi nhóm s 1 t đồ ng dn
đường đi. Dựa vào kiến thức xác định phương hướng đ m kho báu. Đi nào tìm
thấy trước s là đội tahwngs cuc
c 2. Thc hin nhim v
HS da trên ch dẫn đ tìm kho báu
c 3. Báo cáo, tho lun
Các đội tp hợp, báo o quá trình đi tìm kho báu. Nêu lí do vì sao kng tìm đưc.
c 4. Kết lun, nhận đnh
GV nhn xét v qtrình học tìm kho báu. Khen đi chiến thắng, động viên đội
còn li
Trang 75
BÀI 9: CU TO CỦA TRÁI ĐẤT.CÁC MNG KIN TO
ĐỘNG ĐẤT VÀ NÚI LA ( 2 TIT)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cn đt:
1. Năng lực
Trang 76
* Năng lực chung
- Năng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiu đa lí:
- Nêu và xác định được trên lược đổ tên 7 đa mng (mng kiến to) ln ca v Trái
Đấtvà tên c cặp đa mng xô vào nhau. - S dng hình ảnh đ xác định được cu
to bên trong của Trái Đt.
- Vn dng kiến thức, năng đã hc: Biết liên h thc tế đ gii thích các hin
ng, các vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- Năng lực nhn thc khoa hc địa lí: Phân tích mi liên h gia c yếu t t nhiên
2. Phm cht
- Trách nhim: Yêu khoa hc, ham hc hi, tìm tòi.
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thc ca nhng vấn đ
liên quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- đổ cu trúc bên trong ca Trái Đất
- Các video v cu to ca Trái Đất và các đa mng - Phiếu hc tp
- ợc đ c địa mng ca lp v Trái Đất
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
1. M đầu (5phút)
a. Mc tiêu
- Giúp hc sinh nm được các ni dung bn ca kiến thức cũ, to tâm thế cho hc
sinh đi vào tìm hiểu bài mi.
b. Ni dung
- To tình hung có vn đ để dn dt hc sinh vào bài hc.
c. Sn phm
- Câu tr li cá nhân ca hc sinh.
d. Cách thc t chc
c 1: Chuyn giao nhim v: GV gii thiệu trò chơi khởi động nhìn hình đoán chữ
c 2: Thc hin nhim v: HS tham gia trò chơi bằng cách giơ tay nhanh nht.
c 3: Báo cáo, tho lun: HS báo cáo kết qu nhim v.
ớc 4: Đánh giá , nhận đnh :Gv quan sát, nhn xét đánh giá hoạt đng hc ca hs,
da vào phn tr li ca hc sinh để vào bài mi.
Trang 77
Gv dn vào i: Vậy động đt ? i lửa gi? Chúng được hình thành như thế
o và tác đng ra sao?
2. Hình thành kiến thc mi ( 30 phút)
HOẠT ĐỘNG 1: CU TO CA TRÁI ĐẤT - 15’
a. Mục đích: Trình bày đưc cu to của Trái Đất
b. Ni dung: HS quan sát máy chiếu, s dng SGK và vn dng kiến thức đã hc
để tr i câu hi.
c. Sn phm: bài thuyết trình và sn phm ca HS
d. T chc thc hin.
Hot động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV cho HS quan sát hình 9.1 trong SGK
hoc video v cu to của Trái Đt và ng
phương pháp đàm thoi gi m để HS trao đi
t đưc cu to bên trong của Trái Đất gm
my lp, tên các lp đó?
HS làm vic theo nm tìm hiu v đặc điểm ca
ba lp bng ch hoàn thành phiếu hc tp.
+ Nhóm 1: Tìm hiểu đc đim ca lp v Trái
Đất.
+ Nhóm 2: Tìm hiểu đặc đim ca lp man -ti.
+ Nhóm 3: m hiểu đặc đim ca lp lõi
(nhân)
Đặc
đim
Lp v
Lp
manti
Lp
nhân
I/ Cu to của Trái Đất
- Trái Đt cu to gm 3 lp.
(Bng chun kiến thc)
Trang 78
Độ dày
Đặc
đim
? Trong 3 lp lp nào quan trng nht ?
sao?
? Làm thế o để con người th biết được
cu to bên trong của Trái Đất
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, tr li
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Kết lun, nhn đnh:
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Bng chun kiến thc
Ni dung
Lp v
Lp manti
Lp lõi ( nhân)
Độ dày
t 5 - 10km
2900km
gn 3400km
Đặc đim
Đây là lớp mng
nht của Trái Đất
- Đưc cu to
bi các loại đá
rắn: đá trầm tích,
đá mácma
- Vỏ lục địa và
vỏ đại dương
- Vt cht ch yếu
st niken, si lic
trng thái rn.
- Nhiệt đ t 1300 -
2000
0
C
- Vt cht ch yếu
là st
- Chia thành 2 lp
+ Lõi trong rn
+Lõi ngoài lng
- Nhiệt độ 4000 -
5000
0
C
HOẠT ĐỘNG 2: CÁC MNG KIN TO - 15’
a. Mục đích: Xác định được trên lược đồ các mng kiến to ln, đi tiếp giáp ca hai
mng xô vào nhau.
b. Ni dung: HS quan sát máy chiếu, s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ
tr i câu hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm,u tr li, bài làm ca hc sinh
d.T chc thc hin.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
II/ Các mng kiến to
Trang 79
GV: Da vào hình 9.3, em hãy:
- Cho biết lp v Trái Đất các mng kiến to
ln nào?
- c định nơi tiếp giáp gia các mng kiến to
đang đang tách xa nhau cho biết nhng mng
o tách xa nhau?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, tr li
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Kết lun, nhn đnh:
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Bảy mảng kiến tạo lớn tn
Trái Đất là:
+ Mảng Bắc Mĩ
+ Mảng Nam Mĩ
+ Mảng Âu Á
+ Mảng châu Phi
+ Mảng Nam Cực
+ Mảng Ấn Úc
+ Mảng Thái Bình Dương.
Ranh giới của hai mảng tách xa
nhau là đường thẳngu xanh
Các mảng tách xa nhau là:
Mảng châu Phi và mảng Ấn
Úc
TIT 2:
HOẠT ĐỘNG 3: NÚI LA VÀ ĐỘNG ĐT - 30’
3.1: Núi la - 15’
a. Mc đích: HS biết được cu to, nguyên nhân, hu qu khi núi la xy ra và d
báo ni la doạt động
b. Ni dung: HS quan sát máy chiếu, s dng SGK và vn dng kiến thức đã hc đ
tr i câu hi.
c. Sn phm: bài thuyết trình và sn phm ca HS
dT chc thc hin.
Hot động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS đọc thông tin sgk, tho lun cặp đôi
hoàn thành bng kiến thc sau.
- Núi la là gi?
- Nguyên nhân hình thành?
- Quan sát hình xác định sự phân bố của các
nh đai lửa Thái Bình Dương
Hoạt động nhóm( 5 phút)
Nhóm 1,3: Cho biết tại sao những khu vực núi
lửa ngừng hoạt động lại sức hấp dẫn lớn đối
với dân cư? Liên hệ với Việt Nam?
Nhóm 2,4: :Núi lửa phun trào gây ra những hậu
qunghiêm trọng như thế nào đối với người
n?
- Để ng phó với hoạt động núi lửa chúng ta cần
làm gì?
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
III. Núi lửa động đt
1. Núi la
- hiện tượng xảy ra nơi v
Trái Đất b rn nt, khi vt cht
ng chy phía u được đy
lên theo các khe nt chy tràn
lên trên b mặt đất dưới dng
dung nham.
- Nguyên nhân sinh ra núi la:S
dch chuyn ca c mng kiến
to
- Hậu quả: Núi lửa gây i lấp
thành thị, làng mạc, ruộng
nương.
Trang 80
HS: Suy nghĩ, tr li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Kết lun, nhn đnh:
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
3.2: Động đt - 15’
a. Mục đích: HS biết được nguyên nhân, hu qu của động đất
b. Ni dung: HS quan sát máy chiếu, s dng SGK và vn dng kiến thức đã học đ
tr i câu hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm,u tr li, bài làm ca hc sinh
d. T chc thc hin.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV :HS da vào thông tin trong SGK cho biết
thế o là động đất?
Da vào hình 9.4 và thông tin trong bài, em hãy:
-Mô t li din biến, nguyên nhân hu qu ca
trận động đt.
-Xác định các vành đai động đất.
-Cho biết vành đai động đất trùng vi ranh gii
o
?: Da o mc em biết, và hình nh sau, em
y cho biết:
- Đơn vị để đoờng độ của động đt?
- ờng đ động đất được tính bng thang
Richter, được phân loi như thế nào
- K tên mt s trận động đất ln trong lch s
- Vit Nam có xy ra động đất hay không?
- Nêu các biện pháp phòng tránh khi động đt
xy ra.
- Xây nhà chu được nhng chấn đng ln.
- Lp các trm nghiên cu d báo động đt.
- tán dân ra khi vùng nguy him.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, tr li
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
2. Động đất.
+ Động đt nhng rung
chuyển đột ngt t 1 điểm
ới sâu trong lòng đất.
+ Nguyên nhân: do c động
ca nhng lực bên trong
Hu qu
+ Đổ nhà ca, các công trình
xây dng, tính mạng con người.
+ th gây nên l đt, biến
dạng đáy bin, làm phát sinh
sóng thn khi xy ra bin.
Trang 81
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Kết lun, nhn đnh:
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
3. Luyện tập ( 5 phút)
a. Mục tiêu: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời các u hỏi trắc nghiệm.
b. Nội dung: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV đưa ra các câu hỏi liên quan đến bài học hôm nay. HS lắng nghe.
Câu 1:Hãy vẽ nh thể hiện cấu tạo của Trái Đất và t3 lớp cấu tạo của Trái Đất
trên hình vẽ đó
Câu 2: Vì sao có tên gọi là vành đai lửa Thái Bình ơng
Gợi ý trả lời
Câu 2: tên gọi “vành đai lửa Thái Bình Dương” vì: đây là mt khu vc hay xy ra
động đất và các hiện tượng phun trào núi la bao quanh vòng lòng cho Thái Bình
Dương. Nó có hình dạng tương t vành móng nga và dài khong 40.000km. Nó gn
lin vi mt dãy liên tục các rãnh đại dương, vòng cung quần đo, các dãyi la và
s chuyển đng ca các mng kiến tạo. Đôi khi nó còn được gi là vành đai đa chn
Thái Bình Dương. Khong 71% trận động đất có cường đ mnh nht thế gii din ra
tại vành đai lửa. Nó đi qua quần đảo Samoa, Indonesia và c Peru.
- Bước 2: Thc hin nhim v: HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng.
- Bước 3: Báo cáo, tho lun: HS lần lượt trả lời các u hỏi trắc nghiệm.
- Bước 4: Kết lun, nhận đnh: GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng
tâm của bài học.
4. Vận dụng( 5 phút)
a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức mới HS đã được nh hội để giải quyết những
vấn đề mới trong học tập.
b. Nội dung: GV giao nhiệm vụ cho HS chủ yếu cho m việc nhân để hoàn
thành bài tập. HS hoàn thành bài tập nhà.
c. Sản phẩm: trả lời được câu hỏi mà GV giao.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1 : Chuyn giao nhim v hc tp
GV đặt câu hỏi cho HS: Giả sử em đang đi du lịch ở Nhật Bản, em sẽ làm gì nếu
- Đang đi ngoài đường thì xảy ra động đất
- Đang ở trong nhà thì xảy ra động đất
- Đang ở trong nhà hoặc khách sạn thì xảy ra động đất
Gợi ý trả lời
Cách em xử lí khi gặp động đất:
+ Đang đi ngoài đường t tránh xa những vật có thể rơi xuống
Trang 82
+ Đang ở trong cửa hàng thì tìm góc phòng để đứng, tránh cửa kính, che mt và
đầu bằng sách, báo…
+ Đang trong nhà hoc khách sn thì nên chui xung gm bàn
Bước 2. Thc hin nhim v:
- HS dựa vào kiến thức đã học, suy ngđể trả lời câu hỏi.
Bước 3.Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
- Sau khi nhân HS sản phẩm, GV lần lượt gọi HS trình y sản phẩm của mình
vào giờ học tiếp theo
- HS khác lắng nghe, bổ sung, chỉnh sửa sản phẩm giúp bạn và sản phẩm của cá nhân.
Bước 4. Kết lun, nhn đnh:
- GV đánh giá tinh thần thái độ học tập của HS, đánh giá kết quả hoạt động của HS.
i 10. QUÁ TRÌNH NI SINH VÀ NGOI SINH.
HIỆN TƯỢNG TO NÚI.
(Thi ng: 01 tiết)
I. MC TIÊU
1. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi đưc giao nhim
v đ hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa
- Nhận thức khoa học địa lí: qua tng tin, hình ảnh, sơ đồ....
- Tìm hiểu địa lí: Nhn biết mt s dạng đa hình do quá trình ni sinh, ngoi sinh to thành
qua
hình nh.
Trang 83
- Gii thích c hiện tượng và quá trình đa lí t nhiên: mô t đưc quá trình ni sinh và quá
trình ngoi sinh; phân ch đưc mi quan h gia quá trình ni sinh, ngoi sinh vi hin
ng to núi.
- S dng công c đa lí: khai thác tài liệu văn bn, hình ảnh, đồ phng hin tượng
to núi.
- Vận dng kiến thức, kĩ năng đã học: cập nhật thông tin, liên hthực tế; thực hiện chủ đề
học tập khám phá từ thực tiễn.
2. Phm cht
- Có ý thc trong vic bo v c cnh quan t nhiên, yêu quý thiên nhiên.
- T tin vi nhng hiu biết ca mình trong vic gii thích s hình thành các dạng địa hình.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo vn
- Tranh nh, video clip v các dạng địa nh, cnh quan t nhiên.
- Hình 10.1, 10.2 trong SGK.
- Mt s dng c thí nghim (ví d như các cun sách dày) cho các hot động un nếp, đứt
gãy.
- Phiếu hc tp.
2. Chun b ca hc sinh
- Sách giáo khoa.
- V ghi.
- Tp bn đ địa lí lp 6.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. M đu (5 phút)
a. Mc tiêu:
- To cho HS hng thú vi thn nhiên, mun tìm hiu v nguyên nhân s khác bit ca
c quá trình t nhiên.
b. Ni dung:
- Hc sinh da vào hiu biết của mình đ tr li câu hi.
c. Sn phm:
- Sau khi trao đổi, HS tìm được đáp án cho câu hi.
d. T chc hoạt động:
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV: Cho HS hoạt động cá nhân, thc hin quan sát các bc tranh nh v các dạng đa hình
trên b mặt Ti Đất, trong vòng 1 phút và tr li u hi:
Trang 84
? Nguyên nhân nào đã làm cho b mt Trái Đất có s phân hóa phc tp?”
- HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2. Thc hin nhim v
- HS: Tiếp nhn nhim v và có 1 phút suy nghĩ.
- GV: Hướng dn, theo dõi, quan sát, h tr HS đặc bit nhng HS gp khó khăn.
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV:
+ Yêu cu đi din vài HS lên tr li.
+ Hướng dn HS trình bày (nếu các em còn gp khó khăn).
+ Đáp án: Do quá trình nội sinh và ngoại sinh…..
- HS:
+ Tr li câu hi ca GV.
+ HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho bn (nếu cn).
c 4. Kết lun, nhận định
- GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi.
Nhìn vào các bức ảnh hoặc bản đồ tự nhiên thế giới, các em thnhn ra địa nh bề
mặt Trái Đất thật là phức tạp. Trên lục địa, có các dãy núi cao từ 5000 m trở lên, có nhng
cao nguyên rộng lớn, lại có các đồng bằng k bng phẳng, có cả những vùng đất thấp hơn
cả mực nước đại dương thế giới. Trong lòng đại dương thế giới còn cả các y núi
ngầm, vực biển sâu. Do đâu mà đa hình Trái Đất lại phân hóa phc tạp như vậy? Để hiểu
rõ hơn các vấn đề y chúng ta vào tìm hiểu i học hôm nay.
- HS: Lng nghe, vào bài mi.
2. Hình thành kiến thc mi (32 phút)
HOẠT ĐNG 1: QUÁ TRÌNH NI SINH
a. Mc tiêu:
- Hiu đưc quá trình ni sinh là gì, nguyên nhân hình thành và các biu hin ca quá trình
ni sinh.
b. Ni dung:
- HS đọc thông tin mc quá trình ni sinh trong SGK trang 141, đ tìm hiu v quá trình ni
sinh.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS.
d. T chc hoạt động:
HĐ của GV và HS
Ni dung cn đt
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV có th ging trước: bt đu đi từ biu
hin, kết ni với bài 9 đ HS nhn biết các
mng kiến to, to nên v Trái Đất. c mng
kiến to s dch chuyn theo hai chiu
ng xô vào nhau hoc ch xa nhau, s dch
chuyển này đã gây nên nhng chấn động, kết
quhình thành các núi cao, vực sâu; cũng có
th gây ra động đất, núi lửa,…c quá trình
1. Quá trình ni sinh
- Là các quá trình hình thành đa nh có
liên quan ti các hiện tượng xy ra lp
manti.
- Quá trình ni sinh liên quan ti ngun
năng lượng được sinh ra trong lòng Trái
Đất.
- Các qtrình ni sinh đưc th hin
c qtrình to núi, hiện tượng i la
Trang 85
da trên nguồn năng lượng ca khi vt cht
lng khng l chuyển động trong ng Trái Đất
đưc gi là quá trình ni sinh, hiểu đơn gin là
nhng lực được sinh ra trong lòng Trái Đất.
- GV: Yêu cu HS da vào thông tin mc q
trình ni sinh trong SGK, tho lun theo cp
trong thi gian 3 phút và tr li câu hi:
1. Thế nàoquá trình ni sinh?
2. Quá trình nội sinh đưc biu hiện như thế
nào?
3. Ti sao các quá trình ni sinh li làm cho
b mt Trái Đt tr nên gh gh?
- GV: Cung cp thêm cho HS hình nh mt s
dạng đa hình chu tác đng ca qtrình ni
sinh ngoi sinh ngoài các hình nh trong
SGK (ví d: núi lửa, động đất, …), yêu cầu HS
cho biết nh nào th hin tác động ca quá
trình ni sinh.
- HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2. Thc hin nhim v
- GV: Gi ý, theo i, quan sát, h tr HS thc
hin nhim v.
- HS: Đọc SGK, suy nghĩ, trao đổi vi bn và
nhóm để t hoàn thành nhim v, tr li.
c 3. Báo cáo, tho lun
- HS: Trình bày kết qu.
- GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung.
(Phần xác đnh hình nh qtrình GV mi đại
diện 1 nhóm HS xác đnh các biu hin ca quá
trình ni sinh).
c 4. Kết lun, nhận định
- GV: Chun kiến thc và ghi bng.
- HS: Lng nghe, ghi bài.
phun trào, động đt,…Kết qu hình thành
c dạng địa nh, m b mặt Trái Đất tr
nên gh gh (xu hướng ng cao đa
hình).
HOT ĐỘNG 2: QUÁ TRÌNH NGOI SINH
a. Mc tiêu:
- Hiu đưc quá trình ngoi sinh gì, nguyên nhân hình thành và các biu hin ca quá
trình ngoi sinh.
b. Ni dung:
- HS đọc thông tin mc quá trình ngoi sinh trong SGK trang 141 142 kết hp quan sát
hình 10.1, đ m hiu v quá trình ngoi sinh.
c. Sn phm: Câu tr li, bài m ca HS.
d. T chc hoạt động:
HĐ của GV và HS
Ni dung cn đt
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV gii thiu: Ngoại sinh đưc hiểu đơn giản
qtrình sinh ra do lc bên ngoài Trái Đt
như nhiệt độ không khí, gió, nưc chy, cát
bay, sóng bin, ng trưt,... Quá trình này
cũng làm thay đổi b mt Trái Đt, to nên
nhiu dạng đa hình khác nhau.
2. Quá trình ngoi sinh
- Là các qtrình xy ra trên bmặt Trái
Đất hoặc những nơi không u dưới mặt
đất với nguồn năng ợng chủ yếu bức
xạ Mặt Trời.
- Quá trình ngoại sinh làm thay đổi bề
mặt địa nh Trái Đất, nh thành c
Trang 86
- GV: Yêu cu HS da vào thông tin mc q
trình ngoi sinh trong SGK và quan sát hình
10.1, tho lun theo cp trong 2 phút và hoàn
thành phiếu hc tập đ phân bit quá trình ni
sinh và ngoi sinh:
PHIU HC TP
So sánh quá trình ni sinh và quá trình
ngoi sinh
Quá trình
Khái nim
Biu hin
Ni sinh
Ngoi sinh
- HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2. Thc hin nhim v
- GV: Gi ý, theo i, quan sát, h tr HS thc
hin nhim v.
- HS: Đọc SGK, suy nghĩ, trao đổi vi bn và
nhóm để t hoàn thành nhim v, tr li.
c 3. Báo cáo, tho lun
- HS: Trình bày kết qu.
- GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung.
c 4. Kết lun, nhận định
- GV: Chun kiến thc và ghi bng.
Quá trình
Khái nim
Biu hin
Ni sinh
c quá
trình hình thành
địa hình liên
quan ti các
hiện tượng xy
ra lp manti.
Đưc th
hin các
quá trình to
i, hin
ng i la
phun trào,
động
đất,…Kết
qu hình
thành c
dạng địa
hình, m b
mặt Trái Đất
tr nên gh
gh.
Ngoi sinh
c quá
Làm thay đổi
dạng địa hình độc đáo và có xu hướng san
bằng, hạ thấp bề mặt địa hình Ti Đất.
Trang 87
trình xy ra trên
b mặt Trái Đt
hoc nhng nơi
không u dưới
mặt đất vi
nguồn năng
ng ch yếu
bc x Mt
Tri.
bề mặt địa
hình Ti
Đất, hình
thành c
dạng địa nh
độc đáo và có
xu hướng san
bằng, hạ thấp
bề mặt địa
hình Ti
Đất.
+ Quá trình nội lực làm cho bề mặt g ghề còn
quá trình ngoại lực làm giảm sự gghề đó
đối nghịch nhau.
+ GV m rng: Ni lc = ngoi lực đa hình
không thay đổi. Ni lc > ngoi lực: địa hình
ng g ghề. i cao hơn, thung lũng sâu hơn.
Ni lc < ngoi lực: đa hình b san bng, h
thp hơn. Ngoài những tác động của nội sinh
ngoại sinh thì con ngưi cũng là một yếu tố làm
thay
đổi địa hình bề mặt Trái Đất như xây dng nhà
cửa, đường sá,m ruộng bậc thang, đt rừng.
- GV liên h thực tế: ví dụ v tác động của
ngoại lực đến địa hình trên b mặt Trái Đất:
vịnh Hạ Long, động Phong Nha…
- HS: Lng nghe, ghi bài.
HOẠT ĐNG 3: HIN TƯỢNG TO NÚI
a. Mc tiêu:
- Dùng hình v trình bày được hin tượng to núi là kết qu ca quá trình ni sinh và ngoi
sinh.
b. Ni dung:
- HS đọc thông tin mc hin ng to núi trong SGK trang 142, kết hp quan t hình 10.2
đểm hiu v hiện tượng to núi.
c. Sn phm: Câu tr li, bài m ca HS.
d. T chc hoạt động:
HĐ của GV và HS
Ni dung cn đt
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV chia nhóm học tập (nhóm đôi), cho HS
quan t nh 10.2 và yêu cầu tìm hiểu, trả lời
c câu hỏi sau:
3. Hiện tượng to núi
- Quá trình to núi là kết qu tác đng lâu
dài, liên tc và đồng thi ca nhng lc
sinh ra trong lòng đt (ni lc) nhng
lc sinh ra bên ngoài (ngoi lc).
Trang 88
1. Hãy cho biết vai trò của nội lực ngoại
lực được thể hiện trên hình vẽ.
2. Trong quá trình hình thành núi, quá trình
nội sinh hay ngoại sinh đóng vai trò chủ yếu?
- HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2. Thc hin nhim v
- GV: Gi ý, theo i, quan sát, h tr HS thc
hin nhim v.
- HS: Đọc SGK, suy nghĩ, trao đổi vi bn và
nhóm để t hoàn thành nhim v, tr li.
c 3. Báo cáo, tho lun
- HS: Trình bày kết qu.
- GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung.
c 4. Kết lun, nhận định
- GV: Chun kiến thc và ghi bng.
+ GV u ý cần chuẩn hoá kiến thức: Nội
lực đã làm cho một bộ phận của vỏ Trái Đất
được nâng lên; ngoại lực lại ra sức phá huỷ đất
đá, c q trình bóc n, rửa trôi và vận
chuyển vật liệu từ chcao xuống chỗ thấp; kết
quhình thành nên các dạng địa hình. Hình
10.2 cho thy hiện tượng tạo núi kết quả của
cả quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh.
+ GV thể làm những thí nghiệm nhỏ đ HS
dễ tưởng tượng vhiện tượng tạo núi. dụ:
Để các cuốn ch chồng n nhau nnhững
lớp đá, dùng lực hai tay ép theo chiều ngang
hoặc đẩy theo chiều dọc, yêu cầu HS nhận xét
điều gì đã xảy ra (các cuốn sách buốn cong
hoặc thay đổi vị trí).
+ GV thể bsung thêm cho HS dkèm
hình ảnh: y núi Ba Vì (Hà Nội) dãy núi
được hình thành do nguồn gốc từ các đợt phun
trào núi lửa, c đợt ng lên, đây chính q
trình nội sinh. Sau đó, dãy i này liên tc bị
c mòn, san bằng (chính tác động của ngoại
lực) để đi đến hình dạng nngày nay.
- HS: Lng nghe, ghi bài.
3. Luyn tp (5 phút)
a. Mc tiêu:
- Cng c, h thng hóa, hoàn thin li ni dung kiến thc mà HS va tìm hiu v quá trình
ni sinh, ngoi sinh và hin tượng to núi.
b. Ni dung: Tr li c u hi t lun/trc nghim.
c. Sn phm: Câu tr li, bài m ca HS.
d. T chc hoạt động:
c 1. Chuyn giao nhim v:
- GV giao nhim v cho HS thc hin làm vic cá nhân, hoàn thành các bài tp sau:
1. Trong hai hiện tượng sau đây, hiện tượng nào do quá trình nội sinh, hiện tượng nào
do quá trình ngoại sinh?
- Mưa lớny ra đá lở ở miền núi.
Trang 89
- Động đất gây ra đá lở ở miền núi.
2. Điểm giống nhau của quá trình nội sinh và ngoại sinh
A. m cho bề mặt Trái Đất trở nên gh ghề.
B. liên quan đến nguồn năng lượng Mặt Trời.
C. liên quan tới ngun năng lượng trong lòng đất.
D. hình thành các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất.
3. Hiện tượng nào sau đây không thuộc quá trình nội sinh?
A. Động đất. B. Núi lửa phun trào.
C. Hiện tượng tạo núi. D. Bồi tụ phù sa các đồng bằng cu
thổ.
Gi ý tr li
1.
- Ngoại sinh: Mưa lớn gây ra đá l miền núi.
- Nội sinh: Đng đất gây ra đá l ở miền núi.
2. Đáp án D.
3. Đáp án D.
c 2. Thc hin nhim v
- HS: Khai thác thông tin, da vào kiến thc va hc tr li u hỏi, trao đi kết qu làm
vic vi các bn khác.
- GV: Quan sát, theo dõi đánh g thái đm vic, giúp đ nhng HS gp khó khăn.
c 3. Báo cáo, tho lun
- HS: Trình bày trước lp kết qum vic. HS khác nhn xét, b sung
c 4. Kết lun, nhận định
- GV: Thông qua phn trình bày ca HS rút ra nhn xét, khen ngi và rút kinh nghim
nhng hoạt đng rèn luyện kĩ năng ca c lp.
4. Vn dng (3 phút)
a. Mc tu:
- Vn dng kiến thc ca bài hc vào thc tế.
b. Ni dung: Vn dng kiến thức đã hc hoàn thành bài tp.
c. Sn phm: HS v nhà thc hin nhim v GV đưa ra.
d. T chc hoạt động:
c 1. Chuyn giao nhim v:
- GV giao nhim v cho HS và cho HS v nhà làm sn phm:
+ Các bãi bi dc theo sông, sui ngun gc ni sinh hay ngoi sinh? Vì sao?
c 2. Thc hin nhim v
- HS hỏi và đáp ngắn gn nhng vn đề cn tham kho.
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV dn dò HS t m nhà tiết sau trình bày.
c 4. Kết lun, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá và tùy vào kết làm bài ca HS. GV có th ghi nhn đim cho HS.
Trang 90
TÊN BÀI DY: Bài 11. CÁC DNG ĐỊA HÌNH CHÍNH
KHOÁNG SN
n hc/Hoạt đng giáo dc: ĐỊA LÍ 6
Thi gian thc hin: (2 tiết)
I. MC TIÊU : Yêu cu cần đt:
1. Phm cht
- Hình thành và phát trin phm chất yêu nước, yêu quý, ý thc gìn gi bo v
thiên nhiên, các cảnh đẹp quê hương.
- Thái độ tích cc vi bo v môi trường, s dng tiết kim các loi khoáng sn
- Hình thành và phát trin phm chất chăm chỉ, trách nhim.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Hình thành phát triển năng lc t ch t hc, giao tiếp và hp tác thông qua
các hoạt đng hc tp.
* Năng lực Địa Lí
Trang 91
- Nhn thc thế giới theo quan đim kng gian: t được đặc đim ca các dng
địa hình chính trên Trái Đt, phân biệt được dạng địa hình này vi dạng đa hình
khác. Sơ đ hóa được s phân loi khoáng sn.
- S dng các ng c: khai thác tài liệu văn bn, hình ảnh, đồ… dưới c nhìn
Địa lí.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- Bng ph
- Các video, hình nh v các dạng địa hình.
- Tranh nh vc mu khoáng sn.
- Bản đ khoáng sn Vit Nam.
2. Chun b ca hc sinh:
- Sách giáo khoa, v ghi.
- Hoàn thành phiếu bài tập đã phát ở tiết hc trước.
III. TIN TRÌNH DY HC.
TIT 1
Hoạt đng 1: M đu
a. Mc tiêu:
- Hình thành được tình hung có vấn đ để kết ni vào bài hc.
- To hng thú cho HS trưc khi vào bài mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thc đã học và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Sau khi trao đổi, HS tìm được đáp án cho câu hi.
d. T chc hoạt đng:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Yêu cu HS quan t nhng hình ảnh trong bài hát “Vit Nam nhng chuyến đi”
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v.
HS: Suy nghĩ, tr li.
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung.
HS: Trình bày kết qu.
Bước 4: Kết lun, nhn đnh
GV: Chuẩn kiến thc và dẫn vào bài mới : Đã bao giờ các em được đến một nơi như
trong video vừa rồi chưa? Việt Nam của chúng mình thật đẹp phải không các em?
Yếu tố quyết định đến vẻ đẹp, sự độc đáo của mỗi vùng miền đó chính là các dạng địa
hình đó các em ạ. Vậy nước ta có những dạng địa hình chính nào? Đặc điểm của từng
dạng địa hình ra sao? Để trả lời những thắc mắc đó trò nh sẽ cùng nhau khám
phá trong tiết học hôm nay các em nhé!
HS: Lng nghe, vào bài mi.
Hoạt đng 2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2.1: Các dạng đa hình chính.
a. Mc tiêu: Phân biệt được mt s dạng địa hình chính trên Trái Đt: núi, đồng
bằng, cao nguyên, đi, đa hình cac-xtơ.
Trang 92
b. Ni dung: HS da vào ni dung tìm hiểu trước nhà, các hình nh trong sgk trang
143 146 và hiu biết ca bn thân tìm hiu các dạng đa hình chính.
c. Sn phm: Phiếu hc tập đã chun b nhà, câu tr li ca hc sinh.
d. T chc hoạt đng:
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
1. GV t chức trò chơi “Ai nhanh hơn
(Cui tiết học trước GV phát trưc cho mi HS 1
phiếu hc tp và yêu cu HS v tìm hiu bài, hoàn
thin phiếu hc tp)
Dạng địa hình
Đặc đim
Phân loi
- Lut chơi: GV chia lp thành 2 đi và 10 câu
hi, mi câu hi HS 5s suy nghĩ. 2 đi lần lượt tr
li câu hi của đội mình. Đi nào v đích trước s
đội giành chiến thng.
Câu 1. Dạng đa hình nhô cao rt tn mặt đt,
độ cao thường > 500m so vi mc nước biển được
gi là? (núi)
Câu 2. Dng địa hình thấp, tương đi bng phng,
độ cao thường dưới 200m so vi mực nước bin
đưc gi là? ng bng)
Câu 3. Dạng địa hình tương đi bng phng, rng
lớn, đ cao t 500 - 1000m so vi mực nước bin
đưc gi là? (cao nguyên)
Câu 4. đỉnh tròn, sườn thoải, đ cao tính t chân
đến đỉnh không quá 200m được gi là? (đi)
Câu 5. Dạng đa hình núi cu to bao gồm: đnh
i, chân núi, …. và thung ng (sườn núi)
Câu 6. Dựa vào độ cao người ta chia núi thành my
loi? (3 loi)
Câu 7. Động Thiên Đường (vưn Quc gia Phong
Nha - K Bàng) thuc dạng địa hình nào? (cax- )
Câu 8. Đồng bng bi t đng bằng được hình
thành do? (phù sa sông)
- HS: lắng nghe, tương tác vi GV.
Câu 9. Đồng bng bóc n phn ln ngun gc
do? (băng hà)
Câu 10. Các cao nguyên badan tp trung ch yếu
ng nào của nước ta? (Tây Nguyên)
2. Hãy quan t H11.2 và H11.3 đ hoàn thin
phiếu hc tp s 1.
PHIU HC TP S 1
Núi g
Núi tr
1. Các dạng địa nh
chính
(Bng chun kiến thc)
Trang 93
Đỉnh núi
n núi
Thung lũng
- HS: Tho lun cặp đôi 2thng nht ghi vào phiếu
hc tp.
3. Hãy cho biết đng bằng cao nguyên điểm
ging và khác nhau?
- HS: Nghiên cu SGK kết hp hiu biết tr li.
4. Da vào hiu biết ca mình, hãy k n hai
đồng bng bi t c ta hoc trên thế gii mà
các em biết?
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS: Tiếp nhn nhim v và thc hin.
- GV: Hướng dn, theo dõi, h tr HS.
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
- GV:
+ Yêu cu HS tham gia trò chơi đ kim tra phn
chun b nhà ca các em.
- Gi ý phn trò chơi:
1- B; 2- D; 3- C; 4- A; 5- C; 6- 3; 7- A; 8- B.
+ Cho HS tho lun cặp đôi trong 2’ghi đáp án vào
phiếu hc tp s 1.
- Gi ý phiếu hc tp s 1.
Dạng địa hình
Núi g
Núi tr
Đỉnh núi
Nhn
Tròn
n núi
Dc
Thoi
Thung lũng
Rng và nông
Hp và sâu
+ Cho HS nghiên cu SGK tr li cá nhân.
- Gi ý:
. Ging: b mặt tương đi bng phng hoc gn
sóng.
. Khác độ cao: đồng bng (<200m); cao nguyên
(500 1000m).
- HS:
+ Tham gia trò chơi, làm phiếu hc tp, tr li câu
hi ca GV.
+ Đại din báo cáo sn phm.
+ HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho nhóm
bn (nếu cn).
c 4: Kết lun, nhn đnh
GV: Chun kiến thc và ghi bng.
HS: Lng nghe, ghi bài.
BNG CHUN KIN THC
Dạng địa
hình
Đặc đim
Phân loi
Trang 94
Núi
- Nhô cao rõ rt trên mặt đất. Độ cao >
500 m.
- Cu tạo: đỉnhi, sườn núi, chân
i, thung lũng.
- Dựa vào đ cao: núi
thp, núi trung bình, núi
cao.
- Da vào thi gian hình
thành: núi già, núi tr
Đồng bng
- Thp, b mặt tương đi bng phng
hoặc lượn sóng.
- Độ cao < 200 m.
- ĐB bóc mòn
- ĐB bi t
Cao nguyên
- Địa hình tương đi bng phng hoc
n sóng.
- Độ cao 500 m 1000 m.
Đồi
- Địa hình ncao, đỉnh tròn, sườn
thoi.
- Độ cao t chân đi - đỉnh đồi không
quá 200 m
- Thường tp trung thànhng.
Địa hình
caxtơ
- Hình thành do các loại đá b hòa tan
bi nước t nhiên: đá vôi, 1 s loại đá
d hòa tan khác.
- Thường xut hin hang động đẹp.
Hoạt đng 2: Luyn tp.
a. Mc tiêu: Cng c, khc sâu, h thng li ni dung kiến thc bài hc.
b. Ni dung: Tr li các u hi GV giao.
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc hoạt đng
* Bài tp 1. Hãy ni các dạng đa hình vi các nh nh tương ng sao cho phù
hp?
1. Núi
A.
2. Đồi
B.
3. Đồng bng
C.
Trang 95
4. Cao nguyên
D.
5. Địa hình cac-xtơ
E.
Hoạt đng 4. Vn dng
a. Mc tiêu:
- Vn dng kiến thc ca bài hc vào thc tế
b. Ni dung: Vn dng kiến thức đã hc hoàn thành bài tp/báo cáo ngn
c. Sn phm: HS v nhà thc hin nhim v GV đưa ra.
d. T chc hoạt đng:
c 1. Chuyn giao nhim v
Bài 1: Hãy k tên mt s hang động c ta mà em biết? Tìm hiu thông tin và
gii thiu cho bn bè v hang đng em thích nht bằng đoạn văn khoảng 6-8
câu.
c 2. Thc hin nhim v
- HS hỏi và đáp ngn gn nhng vấn đ cn tham kho.
c 3. Báo cáo kết qu và tho lun
- GV dn dò HS t làm nhà tiết sau trình bày.
TIT 2
Hoạt đng 1: M đu
a. Mc tiêu:
- Hình thành được tình hung có vấn đ để kết ni vào bài hc.
- To hứng thú cho HS trưc khi vào bài mi.
Trang 96
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Sau khi trao đổi, HS tìm được đáp án cho câu hi.
d. T chc hoạt đng:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV đưa tình huống: Để xây được mt ngôi nhà chúng ta cn nhng vt liu nào?
(Cát, si, xi ng, sắt, thép…)
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v.
HS: Suy nghĩ, tr li.
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung.
HS: Trình bày kết qu.
Bước 4: Kết lun, nhn đnh
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới:
Như vậy, ni nhà chúng ta đang được xây dựng bởi rất nhiều vật liệu khác
nhau. Những vật liệu đó ta gọi khoáng sản. Vậy khoáng sản gì? Khng sản
được phân loại như thế nào?
Tìm hiểu bài mới.
HS: Lng nghe, vào bài mi.
Hoạt đng 2.2: Tìm hiu v Khoáng sn.
a. Mc tiêu: K đưc tên mt s loi khoáng sn.
b. Ni dung: HS da vào ni dung, tranh ảnh, đồ trong sgk trang 146 và 147 tìm hiu
v khoáng sn.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm,u tr li, bài làm ca hc sinh
d. T chc hoạt đng:
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Yêu cu HS đc kênh ch, kênh hình
trong SGK kết hp nhng hiu biết ca mình
để tr li câu hỏi GV đưa ra.
1. Khoáng sn là gì?
2. my cách phân loi khoáng sn? K
tên?
3. Hoàn thin phiếu hc tp s 2
PHIU HC TP S 2
Theo trng thái vt
Theo thành phn
công dng
Loi
Ví d
Loi
Ví d
4. Da o hiu biết ca bn thân, em hãy
k tên mt s loi khoáng sn c ta?
5. Hãy k tên ít nht mt vt dng m t
khoáng sn mà hàng ngày em vn s dng?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
2. Khoáng sn.
- Khoáng sn nhng tích t t
nhiên ca khoáng vt được con
ngưi khai thác và s dng.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
Trang 97
- HS: Tiếp nhn nhim v - tr li + hoàn thin
phiếu hc tp.
- GV: lng nghe, kim tra quá trình hoàn thin
phiếu ca HS.
Theo trng
thái vt lí
Theo thành
phn công
dng
Loi
Ví d
Loi
Ví d
KS
rn
Qung:
st,
nhôm,
thiếc…
Nhiên
liu
du m,
than đá,
khí
đốt…
KS
lng
du
m,
c
ngm
Kim
loi
st,
đồng,
nhôm…
KS
khí
khí
thiên
nhiên
Phi
kim
loi
apatit,
đá vôi,
cát thy
tinh
c
ngm
c
khoáng,
c
ngm
c 3: Báo cáo kết qu, tho lun
- GV:
+ Gi HS bt kì trong lp tr li.
+ H tr gi ý (nếu HS gặp khó khăn)
- HS:
+ Tr li câu hi ca GV.
+ HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho
bn.
c 4: Kết lun, nhn đnh.
GV: Chun kiến thc và ghi bng.
HS: Lng nghe, ghi bài.
Hot đng 3: Luyn tp.
a. Mc tiêu: Cng c, khc sâu, h thng li ni dung kiến thc bài hc.
b. Ni dung: Tr li các u hi GV giao.
c. Sn phm: Câu tr li ca hc sinh.
d. T chc hoạt đng
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV ln lượt đưa ra h thng bài tp:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV ln lượt đưa ra h thng bài tp:
Bài 1.
a. Da vào nhng loi khoáng sn sau: du mỏ, nước ngm, sắt, đng, apatit, k
thiên nhiên, than đá… em hãy phân loi theo 2 cách khác nhau: trng thái vt
thành phn ng dng.
b. Em có biết thc trng khai thác khoáng sn của nước ta hin nay không?
c. Bản thân em đã từng có hành động nào đ tiết kim tài nguyên khoáng sản chưa?
HS: Lng nghe.
Bài 2. Da vào lược đ khoáng sn Việt Nam dưới đây
Trang 98
a. Sp xếp các khoáng sn trong bng chú gii theo mu sau:
Khoáng sản năng lượng
(nhiên liu)
Khoáng sn kim loi
Khoáng sn phi kim
loi
b. Cho biết các địa điểm dưới đây có các loại khoáng sn nào?
- Lào Cai:
- Cao Bng
- Thái Nguyên
- Qung Ninh
- Thạch Khê ( Tĩnh)
- Bng Miêu (Qung Nam)
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- HS suy nghĩ, quan sát video,c hình nh để tìm câu tr li.
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
- HS lần lượt tr li các u hi GV giao.
c 4. Kết lun, nhận đnh.
GV: Chun kiến thc và ghi bng.
HS: Lng nghe, ghi bài
Bài 1:
a.
Theo trng thái vt lí
Theo thành phn công dng
Loi
KS
Loi
KS
KS rn
sắt, đồng
Nhiên liu
du mỏ, than đá,
khí đt…
Trang 99
KS lng
du mỏ, nước
ngm
Kim loi
sắt, đng
KS khí
khí thiên nhiên
Phi kim loi
apatit
c ngm
c ngm
b/ Thc trng: khai thác rt tùy tin, ba bãi, không có kế hoch, b trm nhiu…
c/ Ra khi png tt các thiết b đin, không bt tivi trong c s dụng điện thoi
hoc làm vic cá nhân khác, tiết kiệm nước…
Bài 2:
a.
Khoáng sản năng lượng
(nhiên liu)
Khoáng sn kim loi
Khoáng sn phi kim
loi
- Than
- Du m
- Khí đốt
- Than bùn
- St
- Mangan
- Titan
- Crôm
- Boxit
- Chì, km
- Vàng
- Đồng
- Đất hiếm (được mnh
danh “kim loi quý
hơn vàng” vai trò
thiết yếu trong sn xut
thuốc điều tr ung thư,
đin thoi thông minh
các công ngh năng
ng tái to. kim loi
giúp kinh tế Trung Quc
tăng trưởng phi mã)
- Cát thy tinh
- Apatit
- Đá quý
b.
- Lào Cai: Đt hiếm, đồng, apatit.
- Thái Nguyên: St, titan
- Thạch Khê ( Tĩnh): tin tan, sắt, mangan
- Cao Bng: Bô-xit
- Qung Ninh: than, cát thy tinh
- Bng Miêu (Qung Nam): than bùn, vàng.
Hoạt đng 4. Vn dng (v nhà)
a. Mc tiêu:
- Vn dng kiến thc ca bài hc vào thc tế
b. Ni dung: Vn dng kiến thức đã hc hoàn thành bài tp/báo cáo ngn
c. Sn phm: HS v nhà thc hin nhim v GV đưa ra.
d. T chc hoạt đng:
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV đưa ra nhiệm v:
Trang 100
Bài 1: Hãy cho biết vùng nào c ta tp trung nhiu khoáng sn nhiên liu rn. Vùng
o tp trung nhiu khoáng sn nhiên liu lng và khí?
Bài 2: Hãy viết mt đoạn văn ngắn (8-10 câu) với ý nghĩa tuyên truyền vận động cho vic
khai thác, s dng khoáng sn tiết kim và hp lí.
c 2. Thc hin nhim v
- HS hỏi và đáp ngn gn nhng vấn đ cn tham kho.
c 3. Báo cáo kết qu và tho lun
- GV dn dò HS t làm nhà tiết sau trình bày.
TÊN BÀI DẠY: BÀI 12. THỰC HÀNH: ĐỌC LƯỢC ĐỒ ĐỊA HÌNH TỈ LỆ
LỚN VÀ T CẮT ĐỊA HÌNH ĐƠN GIẢN
n hc/Hoạt đng giáo dc: ĐỊA LÍ; Lp: 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MỤC TIÊU
1. Năng lực
*Năng lực chung: Hình thành phát trin năng lc t ch t hc, giao tiếp
hp tác thông qua các hoạt đng hc tp.
*Năng lực riêng:
- Sdụng ng cụ địa lí: Biết đọc lược đồ địa nh tỉ lệ lớn lát cắt địa hình đơn
giản.
2. V phm cht
- Có ý thc trong hc tp, tích cc, ch đng khi làm vic nhóm.
- Hình thành và phát trin phm chất chăm chỉ, trách nhim.
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của GV
Trang 101
- SGV, SGK, tranh ảnh, tài liệu
2. Chuẩn bị của HS
- Sách giáo khoa, ch tập ghi bài.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt đng 1: M đu (3 phút)
a. Mc tiêu
+ Kích thích s hng thú tò mò ca học sinh đi vi bài mi.
+ Định hướng ni dung bài hc.
b. Ni dung: Học sinh dựa vào nh huống và hiểu biết của mình đtrả lời câu
hỏi.
c. Sn phm: Câu tr li ca HS
d. T chc hoạt đng:
c 1. Chuyn giao nhim v:
Giáo viên đưa ra tình huống “Bạn Nam muốn đi leo i nhưng lại phân vân
không không biết phải mang theo vật dụng để xác định phương hướng và giúp
chuyến đi an toàn” Các bn hãy gợi ý giúp bạn Nam đưa các dụng cụ cần thiết cho
chuyến du lịch nhé.
Bước 2. Thc hin nhim v hc tp: HS Khai thác thông tin, da vào hiu biết
cá nhân tr li câu hi, trao đổi kết qu làm vic vi các bn kc.
c 3. Báo cáo, tho lun: HS tr li vi nhiu ý kiến khác nhau (La bàn, bản
đồ địa nh, máy ảnh, dây leo i, điện thoại, giày leo núi, cẩm nang du lịch leo
i…)
c 4. Kết lun, nhận đnh: Định hướng vào bài (có rt nhiu vn dng cn
đem theo khi đi du lịch, song mt trong các vt dng quan trọng đó chính bn
đồ địa hình t l ln. Vy bản đồ địa hình tỉ lệ lớn được sử dụng như thế nào?
Hoạt động 2. Hình thành kiến thc mi (35 phút)
Hoạt động 2.1: Đọc lược đồ địa hình t l ln (20 phút)
a. Mc tiêu
- HS biết các bước đọc lược đ đa hình t l ln.
b. Ni dung: Dựa vào hình 12.1 sgk trang 148 đọc lược đồ địa hình t l ln.
c. Sn phm: sn phm ca HS
d. T chc hoạt đng:
Hot động ca GV và HS
Ni dung cần đạt
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
GV nêu:
- Khái niệm thế nào là đường đồng mức.
- Hướng dẫn ch đọc lược đồ đa hình t l
ln:
+ Trước hết, cần xác định được các đường
đồng mức khong cao đều cách nhau
bao
nhiêu mét.
+ Căn cứ vào các đường này, ta thnh ra
độ cao của các địa điểm trên lược đồ
1. Đọc lược đồ địa hình t l
ln
- Đường đng mc đường
ni lin những điểm cùng đ
cao.
- Đọc lược đ:
+ Khu vực này các dạng đa
hình: núi, thung lũng sông.
+ Độ cao lớn nhất của khu vc
Trang 102
+ Căn cứ vào độ gần hay xa nhau của đường
đồng mức, ta biết được độ dốc của địa hình.
+ Căn c vào t lệ c đồ, ta tính đưc
khoảng ch thực tế giữa các địa điểm.
HĐ nhóm: Các nhóm chung nhiệm vụ (10p)
Dựa vào hình 12.1 sgk trang 148 cho biết:
1. Khu vực này có những dạng địa hình nào?
2. Độ cao lớn nhất của khu vực này bao
nhiêu mét?
3. Sông Nậm Rốm bắt nguồn từ đ cao bao
nhiêu mét?
4. Các bản làng nằm tập trung độ cao
khoảng bao nhiêu mét?
5. Hướng nghiêng của địa hình là hướng nào?
này là: 1900 m.
+ ng Nậm Rốm bắt nguồn từ
độ cao: 1600 m.
+ Các bản làng nằm tập trung
độ cao khoảng: 800-1000 m.
+ Hướng nghiêng của địa hình
là hướng: Tây Bắc-Đông Nam.
(GV thể sử dụng phiếu học
tập để HS thực hiện nhiệm v
trong phần này)
c 2. Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim
v
HS: HS mỗi nm thực hiện nhiệm vụ quan
sát lược đồ làm việc nhân (5-7 pt). Sau
đó trao đổi thảo luận và đưa ra kết quả thống
nhất (3 pt)
c 3. Báo cáo kết qu và tho lun
S dng kĩ thut phòng tranh: các nhóm treo
kết qu tho lun, các HS theo dõi, đối chiếu
kết quả nhận xét, bổ sung.
c 4. Kết lun, nhận đnh
GV: Chun kiến thc, nhận xét và đánh g
thc hin nhim v các nhóm.
HS: Lng nghe, hoàn thin ghi bài vào v.
Hoạt động 2.2: Đọc lát ct địa hình đơn gin (15 phút)
a. Mc tiêu
- HS biết được các bước đọc 1 lát ct địa hình đơn gin.
b. Ni dung: Da vào lát ct A-B trên nh 12.1 sgk trang 148 tìm hiểu cách đc
lát cắt địa hình đơn giản.
c. Sn phm: câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. T chc hoạt đng:
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung cần đạt
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
GV nêu:
- Khái niệm thế nào là lát cắt đa hình.
- Hướng dn cách đọc lát cắt địa hình:
(- Lát cắt địa hình là nh vbiểu hiện được
2. Đọc lát cắt địa hình đơn
gin
Trang 103
đầy đhình dáng và đ cao của c loại đa
hình dọc theo một đường (tuyến) cắt nhất
định.
- Cách đc lát cắt đa hình:
+ Khi đọc lát cắt, trước tiên ta phải xác đnh
được điểm bắt đầu và điểm cuối của lát cắt.
+ Từ hai điểm mốc này, ta có thbiết được lát
cắt hướng nthế nào, đi qua những điểm
độ cao, dạng địa hình đặc biệt nào, độ dốc của
địa hình biến đi ra sao,...
+ Tđó, ta thtả sự thay đổi của địa
hình tđim đầu đến điểm cuối lát ct.
+ Dựa vào t lệ lát cắt, th tính đưc
khoảng ch giữa các địa đim.
Da o lát ct A-B trên hình 12.1 sgk trang
148 cho biết:
1. Lát ct A-B được cắt theo hưng nào?
2. Điểm cao nht ca lát ct là bao nhiêu mét?
Đim thp nht ca lát ct là bao nhiêu mét?
3. Tính chiu dài tuyến ct A-B theo t l
ngang?
- Lát ct A-B được ct theo
ng: Tây Bc-Đông Nam
- Đim cao nht ca lát ct
1900t
- Đim thp nht ca lát ct
900 mét.
- Đo d i tuyến căt trên t
cắt đa hình da vào t l
trên lát cắt để tính.
c 2. Thc hin nhim v hc tp
HS thực hiện nhiệm vụ cá nhân/cặp 5-7p
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Kết lun, nhn đnh
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt đng 3: Luyn tp (5 phút)
a. Mc tiêu
- Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Da vào kiến thức đã hc tr li câu hi trc nghim
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh (câu 1. B, câu 2. A, câu 3. C)
d. T chc hoạt đng:
c 1. Chuyn giao nhim v hc tp
GV: đưa ra các câu hi trc nghiệm liên quan đến bài hc hôm nay.
Câu 1. Khoảng cách của c đường đồng mức trên hình 12.1 cách nhau bao
nhiêu mét?
A. 50m B. 100 m C. 150 m D. 200 m
Câu 2. Các đường đồng mc càng gần nhau thì địa hình:
A. Càng dc C. Càng cao
Trang 104
B. Độ đốc càng nh D. Càng thp
Câu 3. Bản đồ t l 1: 100 000 thì 1cm trên bản đồ bng bao nhiêu cm
ngi thực địa:
A. 10 000cm C. 100 000cm
B. 1000 000cm D. 10 000 000cm
HS: lng nghe và tr li
c 2. Thc hin nhim v hc tp
HS suy ngđể m đáp án đúng
c 3. Báo cáo kết qu và tho lun
HS lần lượt tr li các câu hi trc nghim
c 4. Kết lun, nhận định
GV chun kiến thc, nhn mnh kiến thc trng tâm ca bài hc
Hoạt đng 4. Vn dng (2 phút)
a. Mc tiêu
- HS vn dng kiến thức đã hc hiu biết bản thân đ gii quyết vấn đề lien
quan đến ni dung bài hc.
b. Ni dung: Sưu tầm tranh nh v cảnh đp vùng i Tây Bc viết 1 đoạn văn
ngn gii thiu v cảnh đp đó (Tên cảnh đp, thuộc địa danh nào, nhng nét
đặc sắc,…). Tùy GV
c. Sn phm: Bài làm ca HS
d. T chc hoạt đng: HS th hin nhim v nhà
GV có th thu bài HS chm lấy đim KTTX.
Trường……………………………………
T:…………………………………………
GV: …………………………………………..
Ngày son
…………………………..
Ngày dy:
…………………………...
K HOCH I DY
i 13 KHÍ QUYN CA TRÁI ĐẤT. CÁC KHI KHÍ. KHÍ ÁP VÀ GIÓ
THI LƯỢNG: 2 TIT
I. MC TIÊU
1. Kiến thc
- Hiểu đuợc vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic trong khí quyn.
- Mô t đưc c tng khi quyển, đặc điểm chính ca tng đổi lưutầng bình lưu.
- K được tên và nêu được đặc điểm v nhiệt độ, độ m ca mt s khi khí.
- Trình bày được s phàn b c đai khi áp và các loi gió thi thuờng xuyên trên Trái Đất.
- Biết cách s dng khi áp kế.
- Có ý thúc bo v bu khi quyn và lp ô-dôn
Trang 105
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi đưc giao nhim
v đ hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa
- ng lực tìm hiểu đa lí:
- Vn dng kiến thức, kĩ ng đã học: Biết liên h thc tế đ gii thích các hiện tượng, c
vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- ng lực nhn thc khoa hc địa lí: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim:
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt đng hc
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thc ca nhng vn đề liên
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo vn (Bám sát các phương tiện trong SGK, k c phn luyn tp
vn dng)
- Máy chiếu
- Qu Đa Cu
- Hình 13.1. Sơ đồ các tng khí quyn
- Hình 13.2. Biu đồ thành phn ca không k
- Hình 13.5. Phân b ccác đai khí áp và gió thổi thưng xuyên
2. Chun b ca hc sinh
- Sách giáo khoa
- V ghi
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Khởi đng
a. Mc tu:
- Hình thành đưc tình hung có vn đề để kết ni vào bài hc.
- To hng thú cho HS tc khi vào bài mi.
b. Ni dung:
- Hc sinh da vào kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu hi.
c. Sn phm:
- Sau khi quan sát HS tìm được đáp án cho câu hi.
d. T chc hoạt động:
- c 1: GV nêu th l trò chơi:
+ Người đoán sẽ phải đoán nhanh
+ Người gi ý din gii khái nim. Không lp t, tách t có trong khái nim. Có nhiu cách
để thc hin.
+ Chiếu t khóa lênn hình, gi 2 HS quay lưng lại màn hình. Các thành viên dưới lp
gi ý cho 2 bn thi nhau.
Trang 106
+ Viết các t khóa ra giy. Gọi đại din nhóm gợi ý cho các thành viên dưới lp. Nhóm có
thành viên gi ý mà tr lời đúng thì +2; nhóm khác +1
- c 2: Tiến hành trò chơi
Không khí Gió Ôxy Ô dôn
- c 3: Go viên t kết qu ca hc sinh tr li dn dt vào bài. Yêu cu các em vn tt,
kết nối thông tin để to thành một đoạn thông tin có ý nghĩa
2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 1: Khái nim khí quyn và thành phn ca không khí
a. Mc tiêu:
- Trình bày được khái nim khí quyn
- HS kê tên đưc các thành phn và t trng ca c thành phần đó trong
b. Ni dung: Thành phn kng kgn b mt đất
c. Sn phm: Bài thuyết trình và sn phm ca HS
d. T chc hoạt động:
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Cho HS quan sát SGK, bng hiu biết ca
bn thân hoàn thành PHT
Yêu cu hc sinh tho lun theo nhóm cp
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: STho lun, suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
1. Khái nim khí quyn thành
phn ca kng k
- Khí quyn (lp v khí) không khí bao
bc quanh Trái Đất, được gi li nh sc
t ca Trái Đất
- Gm :
+ Khí ni tơ chiếm 78%.
+ Khí ôxi chiếm 21% .
+ Hơi nước và c khí khác
chiếm 1%
Các khi này vai trò rt quan trng
đối vi t nhn và đi sng.
Trang 107
PHIU HC TP S 1
Da vào hiu biết ca em và kiến thc SGK hn thành bài tp sau:
1. Không khí gm nhng thành phn nào?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
2. Mi thành phn chiếm t l bao nhiêu?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
3. Vai trò của ôxy, hơi nước và khí CO2 đi vi t nhiên vào đời sng?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Hoạt động 2: Tìm hiu v đặc điểm ca các tng khí quyn, các khi khí, khí áp và gió
a. Mc tiêu:
- HS biết được nơi hình thành và đặc điểm ca các khi khí
- HS biết được n và đặc điểm ca tng tng khí quyn
- HS nêu đưc khái nim khí áp, đơn vị đo khí áp; s phân b các đai khí hậu trên Trái Đt
b. Ni dung: Tìm hiu v các tng khí quyn, c khi khí, khí áp và g
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, u tr li, bài làm ca hc sinh
d. T chc hoạt động:
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- Giáo vn nêu nhim v cho hc sinh tìm hiu tìm hiu v
các tng khí quyn, các khi khí, khí áp và gió
- Giáo vn chia lp thành 4 nhóm v 4 trm hc tp
giáo viên đã chun b sn
+ Trm 1: Trm video (HS quan sát video hoàn thành PHT)
+ Trm 2: Trm Internet (HS s dụng internet đ nghiên
cu và hoàn thành PHT)
+ Trm 3: Trm SGK (HS s dng SGK đ nghiên cu và
hoàn thành PHT)
2. Các tng khí quyn, khi
khí, khí áp và gió
NI DUNG TRÊN PHIÊU
HC TP
Trang 108
+ Trm 4: Tài liu tham kho (HS s dng tài liu tham
kho đ nghn cu và hoàn thành PHT)
- Giáo viên gii thiu v ch thc hin hoạt đng
+ HS có th làm vic nhân, theo cp hoặc theo nhóm đ
thc hin 4 nhim v mi trm
+ Thi gian nghiên cu mi trm là 5 phút
+ Yêu cu Hs đi đầy đủ c 4 trạm để hoàn thành PHT
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, tr li
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc
tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
PHIU HC TP S 2
Bài tp 1: Đọc thông tin trong mc 3 và quan sát hình 3, em hãy hoàn thành bng sau
đây
Khi khí
Nơi hình thành
Đặc đim chính
Khi khí nóng
Khi khí lnh
Khi khí lục địa
Trang 109
Khối khí đại dương
Bài tập 2: Điền t còn thiếu vào đoạn sau:
- …………… ca không khí lên b mặt Trái Đất gi là khí áp.
- Đơn vị đo khí áp là ……………
- …………… đưc phân b trên TRÁI ĐẤT thành c đai khí áp ………. và káp
……… t xích đo v cc
+ Các đai …………. nm khoảng vĩ đ 0
0
và khoảng vĩ độ 60
0
B và N
+ Các đai áp ……………nm khongđộ 30
0
B và N và khoảng vĩ độ 90
0
B và
N(cc Bc và Nam)
- Gió
……………………………………………………………………………………
Bài tp 3: Ni những đơn v kiến thc cột A_B_C đ to thành h thng kiến
thức đầy đủ chínhc
A
B
C
Loi gió
Phm vi gió thi.
ng gió.
1/Đông cực
a/T khoảng các vĩ đ 30
0
B và
N v
E/ na cu B, gió ng TN,
na cu N, gió hướng TB
2/Tín phong
b/T khoảng c vĩ đ 90
0
Bvà
N v 60
0
B và N
F/ na cu Bắc hướng ĐB,
na cu Nam hướng ĐN
3/Tây ôn đi
c/T khoảng các vĩ đ 30
0
B và
N lên khoảng c vĩ đ 60
0
B và
N
G/ na cầu B, gió hướng ĐB,
na cu N, gió hướng ĐN
3. Luyn tp.
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li các u hi
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. T chc hoạt đng:
- c 1: GV nêu th l trò chơi:
Trang 110
+ Giáo viên chia lp m 2 đội chơi: ĐI KH và ĐI GU
+ 2 đội chơi lần lượt la chn câu hi và tr lời, đi tr lời đúng sẽ đưc tiến lên phía
trước, đi thua mt quyn tr lời cho đi còn lại và đng im ti ch
+ Hết các câu tr lời đi nào tiến xa hơn đội đó chiến thng
- c 2: Tiến hành trò chơi
Trang 111
- c 3: Giáo viên tng kết kiến thc, khen ngợi thành tích các đi.
4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được nhng vấn đề liên quan đến bài hc
m nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm,u tr li, bài làm ca hc sinh
Trang 112
d. T chc hoạt đng:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Quan sát hình 6, thu thp thông tin v hoạt đng sn xuất điện gió và chia s vi
các bn
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, tr li
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
IV. PH LC
THÔNG TIN PHN HI PHIU HC TP S 2
Bài tp 1: Đọc thông tin trong mc 3 và quan sát hình 3, em hãy hoàn thành bng
sau đây
Khi khí
Nơi hình thành
Đặc đim chính
Khi khí nóng
Vùng có vĩ đ thp
Nhiệt đ tương đối cao
Khi khí lnh
Vùng có vĩ đ cao
Nhiệt đ tương đối thp
Khi khí lục địa
Trên các biển và đại dương
Có đ m ln
Khối khí đại dương
Trên các vùng đt lin
Có tính chất ktương đi
Bài tp 2: Điền t còn thiếu vào đon sau:
- Sc ép ca không k lên b mặt Trái Đất gi là khí áp.
- Đơn vị đo khí áp là mm thy ngân.
- Khí áp đưc phân b trên TRÁI ĐẤT thành các đai káp thp và khí áp cao t
xích đạo v cc
+ Các đai áp thp nm khoảng vĩ đ 0
0
và khoảng vĩ đ 60
0
B và N
+ Các đai áp cao nm khoảng vĩ đ 30
0
B và N và khoảng vĩ độ 90
0
B và N(cc Bc
và Nam)
Bài tp 3: Ni những đơn vị kiến thc cột A_B_C đ to thành h thng kiến
thức đầy đủ chínhc hoàn thành kiến thc còn thiếu o dấu
A
B
C
Trang 113
Loi gió
Phm vi gió thi.
ng gió.
1/Đông cực
a/T khoảng các vĩ đ 30
0
B
N v
E/ na cu B, gióng TN,
na cu N, gió hướng TB
2/Tín phong
b/T khoảng c vĩ đ 90
0
Bvà
N v 60
0
B và N
F/ na cu Bắc hướng ĐB,
na cu Nam hướng ĐN
3/Tây ôn đi
c/T khoảng các vĩ đ 30
0
B
N lên khoảng c vĩ đ 60
0
B
N
G/ na cầu B, gió hướng ĐB,
na cu N, gió hướng ĐN
Gió là s chuyển động ca không khí t i áp cao v nơi áp thấp
Đáp án: 1 b G 2 c E 3 a - F
V. RÚT KINH NGHIM VÀ CI TIẾN (ĐIỀU CHNH SAU GI DY)
VN ĐỀ
CÁC VN Đ CÒN NG
MC
/CHƯA HIỆU QU
GII PHÁP CI THIN
Ni dung ging dy
Phương pháp giảng
dy
Tài liu/bài tp
chun b
B trí và phân b
thi gian
Phương pháp (tiêu
chí) đánh g
Phiếu hc tp
Hoạt đng thí
nghim
Trang 114
BÀI 14. NHIT Đ VÀ MƯA. THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU
n học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (2 tiết)
1. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt:
1. Kiến thức:
- Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ.
- tả được hiện tượng hình thành mây và mưa.
- Biết sử dụng nhiệt kế và ẩm kế.
- Phân biệt thời tiết và khí hậu.
-Trình bày được khái quát đặc điểm của một đới khí hậu.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhim vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
- Vận dụng kiến thức, năng đã học: Biết liên hệ thực tế đ giải thích c hiện
tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên
3. Phẩm chất
- Trách nhiệm:
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự k khăn, thách thức của những vấn đề
liên quan đến nội dung bài học.
2. THIẾT BỊ DẠY HỌC HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi.. .
3. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống đhọc sinh giải quyết, trên sở
đó để hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học hiểu biết của mình để trả
lời câu hỏi 1.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
Trang 115
d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Nhiệt độ, đẩm a là những yếu tố thời tiết
ảnh hưởng lớn và thường xuyên đến sản xuất, đời sống
của con người. Hằng ngày, trên các phương tiện thông tin
đại chúng thưởng phát đi các bản tin dự báo thời tiết
không ch trong ngày, cả trong tuần, hay dài hơn. Dự
báo thời tiết là ng việc khóphức tạp, nhưng c nhà
khoa học luôn nỗ lực đnâng cao tính chính xác của các
bản tin dự báo thời tiết. Tại sao bản tin dự báo thời tiết
lại được mọi người quan tâm mỗi ngày?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thc hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quảthảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hin nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Nhiệt độ không khí
a. Mục đích: dụng cụ đo nhiệt độ không khí, sự thay đổi nhiệt đkhông k
trên TĐ
b. Nội dung: Nhiệt độ không k
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
Trang 116
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
CH 1: Quan sát 2 nh dưới đây thông tin
trong bài, em hãy:
- Cho biết nhiệt kế hình trên chì bao nhiêu
độ?
- Thế nào nhiệt độ không k? sao
không
Quan sát hình 14.1, hãy cho biết nhiệt đcủa
bề mặt Trái Đất thay đổi nthế nào từ ch
đạo vế cực.
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
1. Nhiệt độ không khí
- Mặt Trời nguồn cung
cấp ánh sáng nhiệt cho
Trái Đất.
- Dụng cụ đo nhiệt độ
không k nhiệt kế.
hai loại nhiệt kế thường
ng nhiệt kế bầu
thu ngân (hoặc rượu)
nhiệt kế điện tử.
- c trạm khí tượng,
nhiệt kế được đặt trong lu
khí tượng sơn màu trắng
(hình 3), cách mặt đất 1,5
m. Nhiệt độ không khí được
đo ít nhất 4 ln trong ngày
(ở Việt Nam vào các thời
điềm: 1, 7, 13, 19 giờ)
Hoạt động 2.2: Hơi nước trong không khí. Mưa.
a. Mục đích: nguồn gốc của hơi nước, quá trình tạo mưa.
b. Nội dung: Hơi nước trong không khí. Mưa.
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Dựa vào thông tin trong bài, em hãy:
Điều kiện hình thànhy và mưa.
- Quan t nh 14.3, hãy cho biềt khu vực
nào lượng ă nhiều khu vục nào
lượng mưa ít trên Trái Đất.
2. Hơi nước trong không
khí. Mưa.
Điều kiện hình thành mây
và mưa.
- Lưọng hoi nước chứa
trong kng khi được gọi
Trang 117
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
độ ẩm.
- Hơi nước ngưng kết lóp
không khi gần mặt đất tạo
thành sương mù.
- Hơi nước ngưng kết các
độ cao khác nhau trong k
quyển tạo thành từng đám,
gọi là mây.
Bước 2: Thc hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, h trợ học sinh thực hiện nhiệm
vụ
HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quảthảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.3: Thời tiết và khí hậu
a. Mục đích: HS biết được khái niệm thời tiết và khí hậu
b. Nội dung: Khái niệm về thời tiết và khí hậu
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS đọc thông tin SGK và cho biết
Khái niệm thời tiết, khí hậu.
Dựa vào bản tin d báo thời tiết trên, em
hãy:
- Nêu những yếu tố được sử dụng để biểu
hiện thời tiết.
- tả đặc điểm thời tiết của từng ngày trong
bảng.
- Hãy cho biết, trong tình huống đầu bài,
bạn nào là người nói đúng
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
3. Thời tiết và khí hậu
- Thời tiết trạng thái của
khí quyền tại một thời điềm
khu vực cụ th được xác
định bẳng nhiệt độ, đẩm,
lượng a và gió. Thời tiết
luôn thay đổi
- Khí hậu một nơi tồng
hợp các yếu t thời tiết
(nhiệt độ, độ ẩm, lượng
mưa, gió,...) của i đó,
trong một thời gian dài
đã trở thành quy luật
Bước 2: Thc hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, h trợ học sinh thực hiện nhiệm
vụ
HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quảthảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.4: Các đới khí hậu trên Trái Đất
a. Mục đích: HS biết được phạm vi và đặc điểm của các đới khí hậu trên TĐ
b. Nội dung: Tìm hiểu Các đới khí hậu trên Trái Đất
Trang 118
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV
1. c định trên hình 13.4phạm vi của năm
đới khí hậu trên Trái Đất.
2. Hãy lựa chọn trình bày khái quát đặc
điểm của một đới khí hậu.
Tên đới khí hậu
Phm vi và Đặc điểm
Quan sát hình 14.5, hãy xác định phạm vi
nêu đặc điềm khi hậu ở đới nóng
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
4/ Các đới khí hậu trên
Trái Đất
(Bảng chuẩn kiến thức)
Bước 2: Thc hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, h trợ học sinh thực hiện nhiệm
vụ
HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quảthảo luận
HS: Trình bày kết qu
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
HS: Lắng nghe, ghi bài
Bảng chuẩn kiến thức.
Tên đới k
hậu
Phạm vi và Đặc điểm
Đới nóng
quanh năm nóng, nhiệt độ trung bình năm kng thấp hơn
20°C, Gió thổi thường xuyên là gió Mậu dịch.
2 đới ôn hoà
nhiệt độ không khi trung bình năm dưới 20°C, tháng
ng nhát không thấp hơn 10°C; Gió thổi thường xuyên
gió Tây ôn đới
2 đới lnh
khu vực băng tuyết hầu n quanh năm, nhiệt độ
trung nh của tất cả các tháng trong năm đều dưới 10°C.;
Gió thổi thường xuyên là gió Đông cực
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Hoàn thànhc bài tập.
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Trang 119
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS suy nghĩ, thảo luận hoàn thànhc câu hỏi sau.
Hãy lấy dụ về sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu
.HS: lắng nghe
Bước 2: Thc hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ, thảo luận để tìm ra câu trả lờ1.
Bước 3: Báo cáo kết quảthảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hin nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài
học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Tại sao bản tin dự báo thời tiết hằng ngày trên
các phương tiện thông tin đại chúng lại trở thành
nguồn thông tin hết quan trọng đối với chúng ta?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thc hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quảthảo luận
HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh gkết quthực hiện nhiệm vhọc
tập
GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
Trang 120
TÊN BÀI DY: BÀI 15. BIN ĐI KHÍ HU
NG PHÓ VI BIN ĐI KHÍ HU
n hc/Hoạt đng giáo dc: ĐỊA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU : Yêu cu cn đt:
1. Năng lực
- Nêu được mt s biu hin ca biến đi khí hu.
- Trình bày được mt s bin pháp phòng tránh thiên tai và ng pvi biến đổi khí
hu
- Cp nht thông tin, liên h thc tế: cp nht các thông tin v biến đổi khí hu và liên
h thc tế v ng p vi biến đổi khu.
- Gii thích các hiện tượng quá trình đa t nhiên : biến đổi khí hu, thiên tai
ng phó vi biến đổi khu.
- Hình thành phát triển năng lc t ch t hc, giao tiếp hp tác thông qua
các hot động hc tp.
2. Phm cht
- Ch đng, tích cc tham gia vận động người khác tham gia các hoạt đng tuyên
truyền, chăm c, bo v thiên nhiên, ng pvi biến đổi khí hu và phát trin bn
vng.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- Tranh, nh video, clip v thiên tai, ng phó vi thiên tai biến đổi khí hu trên thế
giới cũng n Vit Nam (nếu có)
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi.. .
III. TIN TNH DY HC
1. M đầu
a. Mc tiêu: To tình hung hc tp; kết ni kiến thức Hs đã có vi kiến thc v bin
đổi khí hu và phòng tránh thiên tai; to hng thú cho hc sinh.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
hi 1.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm,u tr li, bài làm ca hc sinh
d. T chc hoạt đng:
c 1: Chuyn giao nhim v
GV: Chun b video clip v thiên tai Vit Nam, yêu cu HS : Xem video clip sau và
cho biết các hiện tượng thiên tai thưng xut phát t nhng nguyên nhân nào ? địa
phương em thường xy ra các loi thiên tai nào ? Em th làm gì đ gim bt tác
động ca thiên tai ?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v.
HS: Suy nghĩ, tr li.
Trang 121
c 3: Báo cáo, tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung .
HS: Trình bày kết qu.
c 4. Kết lun, nhận đnh
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi: Con người đang phải hng chu nhng nh
ng ca biến đổi khí hu do chính mình gây ra. Biến đi khi hu không phi là vn
đề riêng ca mi quc gia đã tr thành vn đ toàn cu. Vy biến đổi khi hu
nhng biu hin nthế nào? Chúng ta cn các biện phápđể ng phó vói biến
đổi khí hu? Đây chính là ni dung bài hc ca cng ta ngày hôm nay.
HS: Lng nghe, vào bài mi
2. Hình thành kiến thc mi.
Hoạt đng 1: Biến đổi khí hu
a. Mc tiêu: Nêu đưc khái nim mt s biu hin v biến đi khu, ch ra được
nguyên nhân, hu qu ca biến đi khí hu.
b. Ni dung: Tìm hiu v biến đi khí hu.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm,u tr li, bài làm ca hc sinh.
d. T chc hoạt đng:
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v
GV: Yêu cầu HS xem đon video và tho lun nm
(thi gian: 5 pt) đ tr li các u hi sau:
1. Thế nào là biến đi khu ?
2. Nêu nhng biu hin hu qu ca biến đổi khí
hu.
3. Lit kê ít nhất ba nguyên nhân do con ngưi gây ra
biến đổi khí hu.
4. Ly ví d đ chng minh v khu ca Ti Đất
đang b biến đi.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
1. Biến đi khí hu
- Khái nim: biến đổi k
hu những thay đi ca
khí hu (nhiệt độ, lượng
mưa) vượt khi trng thái
trung bình đã được duy t
trong khong thi gian dài,
thường vài thp k hoc
nhiều hơn.
- Biu hin ch yếu ca
biến đổi khí hu: Nhiệt đ
trung bình của Trái Đất
đang tăng lên; các hin
ng thiên tai thi tiết
cực đoan gia tăng.
- Hu quả: Băng hai cc
tan, nước bin dâng, ngp
lt nhiều vùng đt ven bin,
thiên tai xảy ra thường
xuyên, đt ngt bt
thường…
- Nguyên nhân: Con ngưi
cht p rng; s dng
c 2: Thc hin nhim v
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v.
HS: Suy nghĩ, tr li.
c 3: Báo cáo, tho lun
HS: Trình bày kết qu.
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung.
c 4. Kết lun, nhận đnh
GV: Chun kiến thc và ghi bng.
HS: Lng nghe, ghi bài.
Trang 122
nhiu nhiên liu hthch;
gia tăng các khí nhà kính ,
bi, …do hoạt đng sn
xut.
Hoạt đng 2: Phòng tránh thiên tai và ng phó vi biến đổi khí hu
a. Mc tiêu: Trình bày được mt s bin pháp png tránh thiên tai và ng p vi
biến đổi khí hu.
b. Ni dung: Tìm hiu phòng tránh thiên tai và ng phó vi biến đi khí hu.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm,u tr li, bài làm ca hc sinh
d. T chc hoạt đng:
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v
Da vào thông tin trong bài, em hãy tho lun
cp (thời gian 3 pt) đ tr li các câu hi
sau:
- Trình bày khái nim thiên tai và ng p vi
biến đổi khí hu ?
- Nơi em thường xut hin nhng thiên tai
nào ? K tên các bin pháp png tránh thiên
tai địa phương em.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
2. Phòng tránh thiên tai ng phó
vi biến đổi khí hu.
- Thiên tai nhng hiện tượng t
nhiên th gây hu qu rt ln đi
vi môi tng, gây thit hi v con
ngưi và ca ci, vt cht.
- ng phó vi biấi đi khí hu hot
động của con người nhm thích ng
gim nh biến đi k hu.
- Các gii pháp phòng chng thiên tai
ng pvi biến đi khí hu.
Giai đon
Bin pháp
Trước khi
xy ra thiên
tai
D báo thi tiết, d tr
lương thc, trng
bo v rng, xây dng
h chứa, tán người
dân.
Trong khi
xy ra thiên
tai
nơi an toàn, hn chế
di chuyn, gi gìn sc
kho, s dụng nước
thc phm tiết kim,
theoi thông tin thiên
tai.
Sau khi xy
ra thiên tai
Khc phc s c, v
sinh nơi , v sinh môi
trường, giúp đ ngưi
khác.
c 2: Thc hin nhim v
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim
v.
HS: Suy nghĩ, tr li.
c 3: Báo cáo, tho lun
HS: Trình bày kết qu.
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung.
c 4. Kết lun, nhận đnh
GV: Chun kiến thc và ghi bng.
HS: Lng nghe, ghi bài.
3. Luyn tp
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
Trang 123
b. Ni dung: Tr li câu hi
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. T chc hoạt đng:
c 1: Chuyn giao nhim v
GV: 1. Hãy ly ví d để chng minh khí hu của Trái Đất đang bị biến đi.
2. Ti sao đ ng phó vi biến đổi khí hu, các nước phi ct gim lượng phát
thi khí cac-bo-nic?
HS: lng nghe
c 2: Thc hin nhim v
HS suy ngđể m đáp án đúng
c 3: Báo cáo, tho lun
HS lần lượt tr li các câu hi trc nghim
c 4. Kết lun, nhận đnh
GV chun kiến thc, nhn mnh kiến thc trng tâm ca bài hc
4. Vn dng
a. Mc tiêu: Liên h, vn dng nhng kiến thức đã hc vào cuc sng.
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm,u tr li, bài làm ca hc sinh
d. T chc hoạt đng:
c 1: Chuyn giao nhim v
GV: 1. Hãy nêu mt s bin pp mà hc sinh có th thc hiện để png tránh thiên
ng phó vi biến đổi khí hu.
2. Hãy đưa ra một thông điệp cho người dân địa phương nơi em cư trú v li
sng thân thin vi môi trừơng. Giải thích ý nghĩa của thông đip đó.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, tr li
c 3: Báo cáo, tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4. Kết lun, nhận đnh
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
BÀI 16: THC HÀNH
ĐỌC LƯỢC ĐỒ KHÍ HU
Trang 124
VÀ BIỂU ĐỒ NHIỆT Đ ỢNG MƯA
I. MC TIÊU:
1. Năng lực
- Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác, tự chủ, tự học và sáng tạo
- Năng lực riêng:
+ Sử dụng các công cụ địa lí.
+ Đọc bản đồ, biểu đồ khí hậu rút ra các thông tin cần thiết.
2. Phm cht
- Rèn tính tích cc, chăm hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Qu Địa Cu
- Hình 16.1 Lược đ nhiệt đô trung bình tháng 1 Vit Nam
- Hình 16.2 Biểu đồ nhiệt đ ợng mưa của ba địa đim thuộc ba đới khí hu khác
nhau bán cu Bc.
- Hình 16.3 Lược đ các đới khí hậu trên Trái Đt.
2. Chun b ca hc sinh
- Sách giáo khoa
- V ghi
III. TIN TRÌNH DY HC
1. M đầu (5 phút)
a. Mc tiêu:
- Hình thành được tình hung có vấn đ để kết ni vào bài hc.
- To hứng thú cho HS trưc khi vào bài mi.
b. Ni dung:
- Hc sinh da vào kiến thức đã hc và hiu biết của mình đ tr li câu hi.
c. Sn phm:
- Sau khi trao đi, HS tìm được đáp án cho câu hi.
d. T chc hoạt đng:
c 1. Chuyn giao nhim v:
- GV: YC HS nhc li v thi tiết, khí hậu qua các bài đã hc
- GV: Đưa hình nh biểu đ khu của 1 địa đim. Cho HS hoạt đng theo cp 2
bn chung bàn và tho lun nhanh trong vòng 1 phút.
? bao nhiêu cách đ biết được đặc điểm khí hu của 1 điểm?
- Quan sát biểu đồ trên các em biết gì v khí hậu địa đim đó?
- HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2. Thc hin nhim v:
Trang 125
- HS: Tiếp nhn nhim v và có 1 phút tho lun.
- GV: Hướng dn, theo dõi, h tr HS.
c 3. Báo cáo, tho lun:
- GV:
+ Yêu cầu đi din ca mt vài nm lên trình bày.
+ Hướng dn HS trình bày (nếu c em còn gặp khó khăn).
- HS:
+ Tr li câu hi ca GV.
+ Đại din báo cáo sn phm.
+ HS còn li theo dõi, nhn xét, b sung cho nhóm bn (nếu cn).
c 4. Kết lun, nhận đnh
- GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi.
Như vậy, rt nhiều cách đ biết được đặc đim khí hu ca 1 khu vực, đa
đim c th. Ngoài vic nghe, xem qua báo, TV, chúng ta th da vào biểu đ khí
hu đ biết. i ngày hôm nay chúng ta cùng nhau m hiu làm thế nào đ da vào
biểu đồ khí hu có th biết được đặc đim khí hu ca khu vực đó nhé.
- HS: Lng nghe, vào bài mi.
2. Hình thành kiến thc mi (32 phút)
HOẠT ĐỘNG 1: ĐỌC LƯỢC ĐỒ KHÍ HU
a. Mc tiêu:
- c định được đặc đim nhiệt đ ca các địa điểm trên lược đồ khí hu.
b. Ni dung:
- Đọc lược đồ nhiệt độ trung bình tháng 1 Vit Nam
c. Sn phm: Câu tr li, bài làm ca HS
d. T chc hoạt đng:
HĐ của GV và HS
Ni dung cần đạt
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV gii thiu: Gii thiệu H16.1 m căn
c chuẩn, hướng dn HS đọc thang nhit
độ
1. Đọc lược đồ khí hu
Trang 126
- GV: Quan sát H16.1 và đọc thông tin
trong mc 1, em hãy:
1. Xác định 3 đim Ni, Huế, TP H
Chí Minh.
2. Da thang màu nhiệt độ, đọc và so
sánh nhiệt độ của 3 điểm trên
PHIU HC TP S 1
Địa điểm
Nhiệt đ
Hà Ni
Huế
TP H Chí Minh
Kết lun:
- HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2. Thc hin nhim v
- GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin
nhim v
- HS: Suy nghĩ, tr li
c 3. Báo cáo, tho lun
- HS: Trình bày kết qu
- GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b
sung
c 4. Kết lun, nhận đnh
- GV: Chun kiến thc và ghi bng
Địa điểm
Nhiệt đ
Hà Ni
14
0
->18
0
Huế
18
0
->20
0
TP H Chí Minh
>20
0
Kết lun:NĐ T1 tăng dn t Bc o
Nam.
Trang 127
- HS: Lng nghe, ghi bài
HOẠT ĐỘNG 2: ĐỌC BIỂU ĐỒ NHIT Đ ỢNGA
a. Mc tiêu:
- Phân tích được biểu đ nhit đ ợng mưa.
- c định được đặc đim v nhit động lượng mưa của mt s địa đim.
b. Ni dung:
- Phân tích biu nhiệt, mưa đ 3 địa điểm.
- c định thuc đới khí hu nào.
c. Sn phm: Câu tr li, bài làm ca HS
d. T chc hoạt đng:
HĐ của GV và HS
Ni dung cần đạt
ớc 1. Hướng dn HS thc hin
- GV HS cùng thc hin: ly biểu đ
nhiệt độ ợng mưa của Hà Ni.
YC HS quan sát tr li các câu hi.
1. Tên biểu đ
2. c đnh các trc ta độ c đơn vị
tính ( dc trái ợng mưa, phải nhiệt đ)
3. Đọc nhiệt đ: tháng cao nht, thp nht
4. Đọc lượng mưa: các tháng lượng
mưa cao nht, thp nht
5. Xác đnh thuc đi khí hậu nào trên
s nhiệt độ, lượng mưa, kiến thức đã học
và v trí trên H16.3
c 2. Chuyn giao nhim v
YC HS làm vic theo nhóm bàn.
Đọc 2 biểu đn li theo hướng dn
2. Đọc biu đ nhiệt độ ợng mưa
Trang 128
như trên và hoàn thành PHT 2
Nhiệt, mưa
Pa-lec-
mo
Hon-
man
Nhit cao nht
Vào tháng my
Nhit thp nht
Vào tháng my
Những tháng a
nhiu
Những tháng a
ít
Thuộc đi khí hu
nào
- HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 3. Thc hin nhim v
- GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin
nhim v
- HS: hoàn thành ni dung bài
c 3. Báo cáo, tho lun
- HS: Trình bày kết qu
- GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b
sung
c 4. Kết lun, nhận đnh
- GV: Chun kiến thc và ghi bng
- HS: Lng nghe, ghi bài
Nhiệt, mưa
Pa-lec-
mo
Hon-
man
Nhit cao nht
Vào tháng my
25
7
8
7
Nhit thp nht
Vào tháng my
10
1
-25
2
Những tháng a
nhiu
T T10
đến T2
T T7
đến T10
Những tháng a
ít
T2 dến
T10
Còn li
Thuộc đi k
hu nào
Ôn đi
Hàn di
3. Luyn tp (5 phút)
a. Mc tiêu:
- Cng c, khc sâu, h thng li ni dung kiến thc bài hc.
b. Ni dung: Tr li các u hi t lun/ trc nghim
c. Sn phm: Câu tr li, bài làm ca HS
d. T chc hoạt đng:
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV yêu cu HS làm bài tp sau:
1. Da o H16.1 chi biết nhiệt đ trung nh của các địa điểm sau: Móng Cái,
Lũng Cú, Hà Tiên, Phú Quc
2. So sánh nhiệt độ c điểm trên.
c 2. Thc hin nhim v
- HS: Khai thác thông tin, da vào hiu biết nhân tr li câu hỏi, trao đi kết qu
làm vic vi các bn khác.
Trang 129
- GV: Quan t, theo dõi đánh giá thái đ làm việc, giúp đ nhng HS gặp k khăn.
c 3. Báo cáo, tho lun
- HS: Trình bày trước lp kết qu làm vic. HS kc nhn xét, b sung
c 4. Kết lun, nhận đnh
- GV: Thông qua phn trình bày ca HS rút ra nhn xét, khen ngi và t kinh
nghim nhng hoạt đng rèn luyện kĩ năng của c lp.
4. Vn dng (3 phút)
a. Mc tiêu:
- Vn dng kiến thc ca bài hc vào thc tế
b. Ni dung: Vn dng kiến thức đã hc hoàn thành bài tp
c. Sn phm: HS v nhà thc hin nhim v GV đưa ra.
d. T chc hoạt đng:
HS thc hin nhà
c 1.
- GV đưa ra nhim v: tìm hiu v ngun nước: trng thái, nhng loi nào,
hin trng nơi e sống.
c 2.
- HS hỏi và đáp ngn gn nhng vấn đ cn tham kho.
c 3.
- GV dn dò HS t làm nhà tiết sau trình bày
Trang 130
CÁNH DIU
BÀI 17. CÁC THÀNH PHN CH YU CA THU QUYN
TUN HOÀN NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT
I. MC TIÊU:
1. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiu đa lí: Kể tên các thành phần của thuỷ quyển, mô tả vòng tuần
hoàn của nước
- Vn dng kiến thức, năng đã hc: Biết liên h thc tế đ gii thích các hin
ng, các vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam.
- Năng lực nhn thc khoa hc địa lí: Phân tích mi liên h gia c yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Yêu nước: Tích cc, ch đng tham gia các hoạt đng bo v thiên nhiêni chung,
môi trường nước nói riêng.
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thức tác động đến môi
trường nước
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
- Trung thc: Nhn li, phát hin và phn ánh hành vi phạm đ cùng khc phc.
- Trách nhim: ý thức bảo vệ và tuyên truyền ý thức đối với gia đình, bạn bảo
vệ nguồn nước
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên: tranh nh vòng tuần hoàn nước, t l của nước, phiếu hc
tp
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hoạt đng 1: M đu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống đ hc sinh gii quyết, trên s đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mới.Nước trên Trái Đt gm nhng thành phn
nào? Các thành phn y liên quan vi nhau ra sao?
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh.
d. T chc hoạt đng
Hot động ca GV và HS
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Giao nhim v
Trái Đất kng ging vi bt mt hành tinh nào trong h Mt Tri vì Trái Đt
Trang 131
c. Nh mrớc, Trái Đất tr thành mt hành tinh s sống. Nước trên Trái Đất
gm nhng thành phn nào? Các thành phn y liên quan với nhau ra sao? c bao
bc khp hành tinh, vì sao nhân loi vn lo thiếu nước?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, tr li
c 3: Báo cáo, tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
c 4: Kết lun, nhn đnh
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 2: Thu quyn
a. Mục đích: HS Biết khái nim thu quyn, các thành phn ca thu quyn
b. Ni dung: Thu quyn
c. Sn phm: hc sinh quan sát đưc hình v nêu được các thành phn ca thu
quyn
d. T chc hoạt đng.
Hot động ca GV và HS
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: cho HS m việc theo cặp, đọc nội dung kiến
thức trong SGK và trả lờic câu hỏi sau 3’:
Quan sát hình 17.1 SGK và hình 2
1. CÁC THÀNH PHN CH
YU CA THU QUYN
- KN: Thuỷ quyển toàn bộ lp
nước trên Trái Đất.
- Trạng thái: rắn, lỏng, hơi
- Lớp nước này phân bố không
đều.
+ Nước ngọt chiếm t lệ rất ít
(2,8%) nhưng vai t quan
trọng, liên quan trực tiếp tới cuộc
sống của con người.
+ Nước biển và đại dương
(97,2%), cung cấp nguồn hơi nước
lớn nhất trên Trái Đất.
Trang 132
Hình 2
- N1,2: Nêu khái nim thu quyn
N1:- c trên Trái Đt tn ti nhng dng nào,
phân b đâu?
N2: So sánh t l và din tích lc địa và Đại Dương
bán cu Bc?
N1:So sánh t l din tích lc địa và Đại Dương
bán cu Nam?
N1,2: So sánh s phân b Trên Trái Đất?
Các nhân
- K tên c thành phn ch yếu ca thu quyn?
- Thu quyển vai trò n thế nào đối vi con
ngưi?
- Vai t của nước ngt, nước mn? Liên h cho ví
d.
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV hướng dẫn, HS đọc SGK, thảo luận và thực
hiện yêu cầu.
- GV theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết.
Dự kiến sản phẩm: Thuỷ quyển là toàn bộ lớp nước
trên Trái Đất. Nước tồn tại ở 3 dạng rắn, lỏng, hơi.
Nước phân bố ở khắp ơi trê bề mặt trái đất. Nước
trong các biển và đại dương là nhiều nhất.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và tho luận
- GV gọi HS trả lời câu hỏi.
- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung.
Trang 133
Bước 4: Kết lun, nhn đnh
GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển
sang nội dung mới.
GV chuẩn kiến thức bổ sung: Nước và không khí
hai thành phần quan trọng bên bmặt trái đất,
giúp duy trì sự sống cho con người các loài sinh
vật. Đây cũng yếu tố quan trọng quyết định sự
sống tồn tại trên trái đất không phải bất cứ
nh tinh nào khác.
Hoạt đng 3: Vòng tun hoàn ln của nước
a. Mục đích: HS biết được các bước trongng tun hoàn ln ca nước
b. Ni dung: Tìm hiu Vòng tun hoàn ln của nước
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm,u tr li, bài làm ca hc sinh
d. T chc hoạt đng.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS Quan sát đ hình 17.2 kết hp vi hiu
biết ca em, hãy: tho luận nhóm 3’
-Mô tng tun hoàn ln ca nước
-Trạng thái thay đi của nước trongng tun hoàn?
-c trong khí quyn có ngun gc t đâu?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, tr li
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
HS: Trình bày kết qu
2. TUẦN HOÀN NƯC
TRÊN TRÁI ĐẤT
Vòng tun hoàn của nước:
c bốc i (1) lên cao gp
lạnh ngưng kết thành y (2),
mây bay vào đt lin (3) nng
ht tạo thành mưa (4) i xung
đất, nước chy thành sông (5)
đổ ra bin, hoc ngm xung
đất (6) tạo thành nước ngm ri
chy ra bin (7) to thành vòng
tun hoàn khép kín.
Trang 134
GV: Lng nghe; gi HS nhn xét b sung; ghi
bng chn lc (nội dung chưa chính xác ghi bên
cnh)
c 4: Kết lun, nhn đnh
GV: Chun kiến thc, th b sung ni dung ghi
bảng trước còn thiếu
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt đng 4: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc v vòng tuần hoàn nước
b. Ni dung: Tr li các u hi sách bài tp: 1,2,3
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. T chc hoạt đng.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v
GV: Nước trong sông H tham gia vào vòng
tun hoàn ln của nước không? Vì sao?
HS: quan sát/lng ngheHc sinh làm bài tp 1,2,3
sách bài tp
c 2: Thc hin nhim v
HS suy ngtrả li
c 3: Báo cáo tho lun
HS lần lượt tr li các câu hi
c 4: Kết lun, nhn đnh
GV chun kiến thc, nhn mnh kiến thc trng
tâm ca bài hc
1. Nước trong các sông, h
tham gia vào vòng tun hoàn ln
của nước. Vì tham gia vào các giai
đon:
Bc hơi: c t sông, h bc
i vào khí quyn
ng, h là nơi chứa nước mưa
c sông, h, chy ra bin, hoc
ngm xung đất thành nước ngm
Hot đng 5: Vn dng
a. Mục đích: HS vn dng tìm hiu thc tế liên quan đến bài học nước tài
nguyên không th thiếu đi vi s sng, cn phi biết bo v nguồn nước.
b. Ni dung: Vn dng kiến thc biết vai trò ca nước đối vi s sng
c. Sn phm: Lng nghe, ghi chép câu hi, có ý thc bo v ngun nước
d. T chc hoạt đng.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v
GV:
Tài nguyên nước ngọt của Trái Đất, đặc biệt là
nước sông, hồ là vô tận hay có hạn
- Nguồn nước ngt Việt Nam đang suy gim và
b ô nhim nghiêm trng. Em hãy tìm hiu và cho
biết, tình trng đó dẫn đến nhng hu qu gì?
c là tài nguyên thiên nhiên
nếu con người s dng không hp
lí và có ý thc bo v thì nó s cn
kit
- Phần lớn nước trên Ti Đất
Trang 135
-Liên h địa phương em.
- Nêu bin pháp khc phc?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v
GV: Gi ý, h tr hc sinh v nhà thc hin
HS: Ghi nh ni dung, ghi chép ni dung bài tp
c 3: Báo cáo tho lun
HS: Ý kiến thc mc
GV: Lng nghe, giải đáp, dn dò làm bài
c 4: Kết lun, nhn đnh
GV chun kiến thc, nhn mnh kiến thc trng
tâm ca bài hc
nước mặn, nước ngọt chỉ chiếm tỉ
lệ nhhầu hết lại đóng băng
2 cực và trên các đỉnhi cao.
Con người sinh vật cần nước
ngọt để duy trì sự sống phát
triển. Nguồn nước ngt c ta
đang bị suy gim v s ng ô
nhim nghiêm trng dẫn đến
nhiu hu qu:
Thiếu nước cho sinh hot và sn
xut.
Xut hiện và gia tăng các bnh tt
liên quan đến vic s dụng nước ô
nhim.
Phải mua nước ngt t bên ngoài,
...
TÊN BÀI DY: BÀI 18. SÔNG . C NGM VÀ BĂNG
Trang 136
(Cánh Diu)
Môn hc/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thi gian thc hin: (4 tiết)
I. MC TIÊU
1. Năng lực
- Năng lực chung: nhận thức được thế giới theo quan điểm không gian, tả được
đặc điểm của sông, chế độ nước sông, nước ngầm và băng hà. Trình bày được cách
thức mà con người khai thác, sử dụng và bảo vệ nguồn tài nguyên nước sông, hồ.
- ng lực tìm hiểu đa lí: khai thác i liệu văn bn, hình ảnh, bn đồ, sơ đồ.
- Vn dng kiến thức, kĩ ng đã học: Biết liên h thc tế đ gii thích các hiện tượng, c
vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- ng lực nhn thc khoa hc địa lí: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim: Có trách nhiệm trong việc sử dụng các nguồn nước trong cuộc sống hàng
ngày, tránh gây ô nhiễm nguồn nưc ng và hồ.
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt đng hc
- Nhân ái: Tôn trng và chia s các thói quen bo v và s dng hp lý các nguồn nước gia
c cộng đồng dân cư, dân tộc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Bản đ ng ngòi Vit Nam. Tranh nh v các ng, hồ, nước ngầm băng
hà.
2. Chun b ca hc sinh
- Sách giáo khoa, các thông tin liên quan đến bài hc.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. M đầu: (5 phút)
a. Mc tiêu:
- To hng thú cho học sinh trước khi vào bài hc mi.
b. Ni dung:
- Cho học sinh nghe đon nhc sau:
“Em hỏi anh có bao gi
Con sông kia thôi ngng trôi?
Anh tr li em rng
Mt ngày nng h sông s cạn k?”
Hãy cho biết các hiện tượng đa lý qua nhng câu hát trên?
c. Sn phm:
- Hc sinh k n được các hiện tượng địa lý trên: sông ngng trôi, sông cn khô.
d. T chc hoạt đng:
c 1. Chuyn giao nhim v:
Hãy cho biết các hiện tượng đa lý qua nhng câu hát trên?
c 2. Thc hin nhim v:
Trang 137
- GV gi ý, Học sinh suy nghĩ viết câu tr li ra v np.
c 3. Báo cáo, tho lun
- Mt s HS tr li, HS khác nhn xét.
c 4. Kết lun, nhn định:
Để tìm hiu xem nhng hiện tượng địa trên có xy ra hay không, chúng mình cùng
tìm hiu bài ngày hôm nay nhé!
2. Hình thành kiến thc mi: (30 phút)
HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiu vng 15’
a. Mc tiêu:
- t đưc cu to ca mt dòng ng ln, mi quan h giữa mùa lũ của
sông và các ngun cung cấp nước cho sông.
b. Ni dung:
- Tìm hiu v khái nim, cu to ca sông.
c. Sn phm:
- Bài thuyết trình và sn phm ca HS
d. T chc hot động
HĐ của GV và HS
Sn phm d kiến
NHIM V 1: Tìm hiu khái nim, cu to và
vai trò ca sông
c 1. Chuyn giao nhim v
-GV hi HS: Giáo viên chia lp thành 4 nm.
Nhóm 1: Nêu khái nim sông? Các ngun cung
cấp nước cho sông?ng có cu tạo như thế nào?
Nội dung
Sông
Hồ
Khái niệm
Nguồn cung
cấp
Diện tích
Cấu tạo
+ Nhóm 2: Nêu vai trò ca sông?
c 2. Thc hin nhim v
- GV chia lp thành 4 nhóm, mi nhóm thc
hin 1 ni dungu hi
- HS: 2 phút đ suy nghĩ tr li câu hi
ra giy nháp.
1. Sông
-ng các dòng chy t nhiên,
chy theo nhng lòng dn n
định do chính dòng chy này to
ra.
-ớc sông được cung cp bi
các ngun nước mưa, nước
ngm, h và băng, tuyết tan
a. Cu to ca sông:
-Nơi dòng chảy bắt đầu được gi
là ngun ca sông.
-Các sông lớn đều có các ph lưu
ng gn cửa sông thưng
các chi lưu.
- ng chinh, các ph lưu các
chi lưu tạo thành h thng sông.
b. Vai trò của nước
sông, h
Cung cấp nước sinh hoạt và tưới
tiêu.
-Có g tr giao thông đường
thy
-Điu a dòng chảy, điu hòa
Trang 138
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV gi HS trình bày
- GV lng nghe, gi HS khác nhn xét và b
sung
c 4. Kết lun, nhận đnh
- GV chun kiến thc, ghi bng
- HS ghi v
NHIM V 2: Tìm hiu chế độ c sông và
vic s dng tng hp ngun nước sông, h
c 1. Chuyn giao nhim v
-GV hi HS: Nhóm 3 và 4:
+ Nhóm 3: Hãy nêu mi quan h giữa mùa lũ của
sông và các ngun cấp nước cho sông?
+Nhóm 4: Dựa vào hình 6, đc mc d(SGK 171)
da vào nhng hiu biết ca bn thân, hãy cho
biết vic s dng tng hp nguồn nước sông, h
mang li nhng giá tr gì?
c 2. Thc hin nhim v
- GV gợi ý, hướng dn HS tr li câu hi
- HS: 2 phút đ suy nghĩ tr li câu hi
ra giy nháp.
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV gi HS trình bày
- GV lng nghe, gi HS khác nhn xét và b
sung
c 4. Kết lun, nhận đnh
- GV chun kiến thc, ghi bng
- HS ghi v
khí hu
-Cung cấp năng lượng điện năng
-Có giá tr v du lch
-Cung cp ngun thy sn phong
phú cho đi sng.
c. Chế độ c sông
-Dòng chy của sông trong năm
đưc gi là chế đ c sông.
-Phn lớn các sông đu mùa
và a cn. Tùy theo ngun
cấp nước mùa các ng
khác nhau.
d. S dng tng hp
nguồn nước sông, h
c ng, h được con người s
dng vào nhiu mục đích: giao
thông, du lịch, nước cho sinh hot,
i tiêu, đánh bt nuôi trng
thu sn, làm thu đin.
HOẠT ĐỘNG 2: c ngm -10’
a. Mc tiêu:
- HS biết được các yếu t tạo nên lượng nước ngm và giá tr của nước ngm
b. Ni dung:
- Tìm hiu v c ngm
c. Sn phm
Trang 139
- Bài thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. T chc hot động:
HĐ của GV và HS
Sn phm d kiến
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV: Em hiu thế nào là nưc ngm?
- GV: Nước ngm được hình thành
như thế nào? Và có nhng vai trò?
- GV: Hãy nêu mt s bin pháp s
dng hp lý và bo v c ngm?
c 2. Thc hin nhim v:
- GV gợi ý , hướng dn HS khai thác
d liu và ý hiu ca bản thân đ tr
li u hi.
- HS suy nghĩ, làm việc để tr li câu
hi
c 3. Báo cáo, tho lun
- HS trình bày câu tr li.
- HS khác nhn xét và b sung
c 4. Kết lun, nhận đnh
- GV chun kiến thc, ghi bng
- HS ghi bài vào v
2. c ngm
-Mt phần nước mưa hay tuyết
tan được ngm xuống đt
xung sâu qua các tầng đá, được
gi li trong các l hng ca
đất,các l hng và khe nt ca
đá, gọi là nước ngm.
-Cu to ca tầng nước ngm
- chế hình thành nước ngm
do nước tn b mặt đt
trong ao h, sông, sui, bin c
ới tác đng ca ánh nng mt
tri b bc i bay lên không
trung, gp lnh tạo thành i
c và kết li thành tng ht,
rơi xung mặt đất.
HOẠT ĐỘNG 3: Băng 5’
a. Mc tiêu:
Trang 140
- HS biết được vai trò của băng hà đi vi t nhiên và đời sống con người.
b. Ni dung:
- Tìm hiểu băng hà
c. Sn phm:
- Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. T chc hoạt đng:
HĐ của GV và HS
Sn phm d kiến
c 1. Chuyn giao nhim v
GV: HS đc thông tin SGK và cho biết: băng
những đâu, vai trò gì đi vi t nhiên
và đi sng?
HS: lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2. Thc hin nhim v
HS suy nghĩ, tìm hiểu SGV để tr li câu hi.
GV gi ý và hướng dn HS thc hin nhim v
c 3. Báo cáo, tho lun
GV yêu cu HS trình bày, HS khác nhn xét và b
sung ý kiến.
c 4. Kết lun, nhận đnh
GV chun kiến thc, ghi bng
HS ghi vào v
3. ng
-Băng nhng khi băng
khng l, dch chuyn chm tn
đất liền, đc biệt là trên sườn núi,
thường cun theo các tảng đá lớn
và làm thay đổi đa hình.
-Băng tan trên các đnh núi
ngun cấp nước quan trng cho
nhiu sông ln trên thế gii.
-Băng p phần điu a
nhiệt đ trên Ti Đất, cung cp
c cho các dòng sông.
-Chiếm 70% tr ợng nước ngt
trên Trái Đt và ít b ô nhim.
3. Luyn tp: (5 phút)
a. Mc tiêu:
- Giúp hc sinh khc sâu kiến thc
b. Ni dung:
- Nêu các bin pháp bo v nguồn nước ngm
c. Sn phm:
- Hc sinh trình bày
Trang 141
d. T chc hoạt đng:
c 1. Chuyn giao nhim v:
- GV yêu cu hc sinh trình bày c bin pháp bo v nguồn c ngm
c 2. Thc hin nhim v:
- HS suy ngvà tr li câu hi
c 3. Báo cáo, tho lun:
- HS trình bày bài làm, HS kc nhn xét và b sung ý kiến (nếu có)
c 4. Kết lun, nhn định:
- GV nhn xét và chun kiến thc
4. Vn dng: (5 phút)
a. Mc tiêu:
- HS biết giải thích được nhng hiện tượng liên quan đến bài hc
b. Ni dung:
- Vn dng kiến thức đã hc đ đưa ra nhng bin pháp bo v ngun nước ngm.
c. Sn phm:
- Hc sinh trình bày
d. T chc hoạt đng:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS hoàn thành các ni dung sau.
1/ Ti sao nói: ng khu nhiệt đới, chế độ c sông ph thuc vào chế đ mưa?
2/ Vit Nam, chế đ c ng ph thuc vào nhng yếu t nào?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
- HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS: làm bài n
- GV: kim tra, nhn xét và b sung kiến thc.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
- GV: Chun kiến thc
- HS: Lng nghe và ghi nh.
ĐỊA LÍ 6 SÁCH CÁNH DIU
Trang 142
Trường:THCS ĐOÀN TH ĐIM
T: S - Đa - GDCD
H và tên giáo vn:
Nguyn Th Hnh Nn
i 19. BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG
Môn hc: ĐỊA LÍ; Lp: 6
Thi gian thc hin: ( 1 tiết)
I. Mc tu:
1. Năng lực:
- Năng lực chung:
+ Năng lực t cht hc: biết ch đng tích cc thc hin nhim v hc tp.
+ Năng lực giao tiếp và hp c: biết ch động đưa ra ý kiến gii pháp khi đưc giao nhim
v đ hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
- Năng lực tìm hiểu Địa lí:
+ Vn dng kiến thức, kĩ năng đã hc: Biết liên h thc tế đ gii thích c hiện tượng, các
vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi vùng bin Vit Nam.
+ ng lực nhn thc khoa học đa lí: Phân tích s khác bit v nhiệt độ và độ mui gia
c ng bin nhit đới và vùng biển ôn đới.
+ S dng bản đồ “T nhiên trên thế giới” đ kn mt s bin lớn và đạiơng trên thế gii.
+ Nhn thc thế giới theo quan điểm không gian: biết xác đnh v trí, phm vi ca các đại
dương trên lược đồ thế gii;t đưc đặc điểm ca nhiệt độ và độ mui; mô t đưc mt
s hin tượng địa trên Trái Đt: sóng, thy triu, dòng bin qua hình nh, văn bn, lược
đồ.
2. Phm cht:
- u nước: có ý thc bo v ch quyn biên gii bin đảo Vit Nam
- Trách nhim: Tích cc, ch đng tham gia các hot đng bo v môi trường bin đảo.
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong hoạt đng hc.
- Nhân ái: thông cm, chia s vi nhng vùng chu ảnh hưởng ca thiên tai: bão, sóng
thn,....
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo vn
- ợc đồ các đại dương thế giới ( hình 19.1 phóng to), ợc đồ các ng bin trên đi
dương thế giới ( hình 19.3 phóng to). Lược đ trng thế gii.
- Tranh nh v sóng, thy triu, bin.
- Clip v nhng thm ha thiên tai trên bin: bão, ng thn,…
- Máy chiếu, phiếu hc tập,…
2. Chun b ca hc sinh: SGK, v ghi, dng c hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. M đu
a. Mc tiêu : To s phn khi trước khi bước vào bài hc mi. Hc sinh k tên được các
đại dương và các lục địa tn Trái Đất.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã hc, hiu biết ca mình và lắng nghe bài hát đ
mô t v bin.
Trang 143
c. Sn phm: Hs t v biển. Nêu được 4 đại dương: TBD, BBD, ĐTD, ÂĐD và 6 lc
địa tn TĐ
d. T chc hoạt động:
c 1. Chuyn giao nhim v: GV cho học sinh nghe bài hát “Bé yêu biển lm”. Qua bài
hát vừa nghe, em thích đi chơi bin không? Em biết nhng gì v bin? GV s dng kĩ
thut KWL để kết ni gia các vấn đề đã biết và mun biết v Biển và đại dương.
Em đã biết gì v Bin
đại dương?
K
Em mun biết gì v Bin
đại dương?
W
Em đã được hc v Biển và đi
dương ở Tiu hc?
L
c 2. Thc hin nhim v:
- HS quan sát và bng hiu biết để tr li câu hi ca GV.
- HS báo cáo kết qu thc hin nhim v ca nh. ( 3 HS tr li)
c 3. Báo cáo, tho lun: Hc sinh tr lời được c câu hi:
- Không đồng nht.
- Chưa đúng với kiến thc khoa hc.
c 4. Kết lun, nhận định: Giáo viên cht ý và dn dt o bài.
Đã bao giờ em được tri nghiệm lênh đênh trên biển hay chưa? Lúc đó, em mới thy
mình tht nh. Khi khoa học thuật ngày càng phát trin, các ngun tài nguyên trong
đất liền đã được con người khai thác ngày càng cn kiệt, con người đang từng bưc vươn ra
đại dương, khám phá đi dương và khai thác các nguồn tài nguyên của đai dương.
2. Hình thành kiến thc
2.1. HOT ĐNG 1: m hiu Biển và đại dương
a. Mc tiêu: Xác định đưc trên bn đ tên các đại dương trên thế gii.
b. Ni dung: Quan sát H19.1 và Bng 19.1 và thông tin SGK trang 171 tìm hiu mc I.
HS quan sát lược đồ SGK xác định các đại dương tn thế gii theo yêu cu ca GV.
c. Sn phm: bài thuyết trình phiếu hc tp của HS ( 4 đại dương: TBD, ĐTD, BBD,
ÂĐD)
d. T chc hoạt động:
HĐ của GV và HS
Sn phm d kiến
c 1. Chuyn giao nhim v
Quan t Lược đồ Hình 19.1 SGK trang 170 Bng 19.1
SGK trang 171, em hãy:
- Kn c đại dương và đặc điểm của các đại dương.
- Đi dương o có diện tích ln nhất? Đại dương nào có diện
tích nh nht?
- Xác đnh v trí c đi dương trên lược đồ trng ( phiếu hc
tp).
I/ Bin và đại dương thế gii:
Trang 144
c 2. Thc hin nhim v
- GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v.
- HS: Suy nghĩ, trả li.
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu HS tr li. báo o sn phm.Yêu cu HS nhn
xét, đánh giá.
- HS tr li câu hi.o cáo sn phm thc hin.
- Theo dõi, nhn xét, đánh giá, b sung cho bn
c 4. Kết lun, nhận định
- Nhận xét thái đ làm vic nhóm ca HS.
- Đánh giá sản phm nhóm ca HS.
- Cht kiến thc, chuyn sang mc sau.
- Đại dương thế gii vùng
c mn nh ng, chiếm
phn ln din tích ca b mt
Trái Đất, ni lin t bán cu
Bắc đến bán cu Nam, t bán
cu Tây đến bán cầu Đông.
- Bao gồm: Thái Bình Dương,
Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương
và Bắc Băngơng.
2.2. HOT ĐNG 2: m hiu Mt s đặc điểm của i trường bin
* Hoạt đng 1. Tìm hiu Nhit độ và độ mui
a. Mc tiêu: Nêu được s khác bit v nhiệt độ và độ mui gia vùng bin nhiệt đới vùng
biển ôn đới.
b. Ni dung: HS da o kiến thức đã hc và ni dung SGK thc hin theo yêu cu ca GV.
Tìm hiu mt s đặc điểm ca môi trường bin.
c. Sn phm: Hc sinh tr lời đượcc câu hi ca giáo viên. Hn thành phiếu hc tp.
d. T chc hoạt động:
HĐ của GV và HS
Sn phm d kiến
c 1. Chuyn giao nhim v:
- Nhit độ độ mui gia ng bin nhiệt đi và ng bin ôn
đới như thế nào? Ti sao li có s kc nhau đó?
GV nhc li kiến thức đã học những bài trước s khác nhau v
c chiếu ca tia ng Mt Tri tính cht hp th nhit ca
c.
Hc sinh đọc văn bn SGK trang 171 và kiến thức đã học đ tìm
hiu v nhit độ, đ mui của nước biển và đi dương.
- nhng khong độ o trên Trái Đất s nhận được lượng
nhit Mt Tri ln?
II. Mt s đặc điểm ca
môi trưng bin
1. Nhiệt đ và đ mui:
a. Nhiệt đ:
- Nhiệt đ trung bình ca
ca lớp nước trên mt bin
đại dương thay đổi theo
độ sâu ( đến độ sâu 200m).
Trang 145
- Ti sao nhiệt đ c bin vùng đ thp li cao, còn vùng
độ cao li thp?
=> Nguyên nhân: do lượng nhit Mt Tri.
- Vì sao vùng bin mùa h li ấm hơn, mùa đông li lạnh hơn
trong đất lin?
HS quan t s liệu so sánh đ mui gia các bin và nhn xét ti
sao có s khác nhau đó. Giáo vn giải thích thêm độ mui t l
ca muối trong nước bin (ly d pha nưc chanh: trong
c chanh có thêm mui, đưng, chanh…)
- Gii thích vì sao nước bin li mn?
- Tại sao đ mui ca vùng chí tuyến cao hơn nhng vùng khác?
Gii thích sao biển Đ (Hng Hi) li mặn hơn biển Đen ( Hắc
Hi)
=> vùng nhiệt đới ng ôn đới đều có ng mưa khá lớn,
nhng ng nhiệt đới li có lượng nhit Mt Tri lớn hơn, nhiệt
độ cao hơn nên ng bc hơi lớn n khiến cho độ mui cao hơn
so với vùng ôn đới.
c 2. Thc hin nhim v:
- GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v.
- HS: Suy nghĩ, trả li.
c 3. Báo cáo, tho lun:
- GV yêu cu HS tr li. báo cáo sn phm.Yêu cu HS nhn xét,
đánh giá.
- HS tr li câu hi.o cáo sn phm thc hin.
- Theo dõi, nhn xét, đánh giá, b sung cho bn
c 4. Kết lun, nhn định: GV m rng v ợng mưa, nhiệt
độ, lượng ng ngòi Vit Nam ảnh hưởng đến độ mui ca
vùng biển nưc ta và s thay đi theo mùa.
Liên h: sn xut mui Cà Ná Ninh Thun
GV giáo dc HS ý thc bo vkhai thác tài nguyên bin và môi
trường biển đảo. Khng đnh ch quyn bin đảo Vit Nam
- Thay đổi theo vĩ đ:
=> ng lên độ cao nhit
độ càng gim.
- Thay đi theo mùa:
=> Mùa h ấm hơn, mùa
đông lạnh hơn.
b. Độ mui:
- Độ mui của các đi
dương thế gii trung bình
35‰ nhưng kng giống
nhau.
* Hoạt đng 2: Tìm hiu v s chuyn động cac biển đại dương
a. Mc tiêu: Trình bày được c hiện tượng sóng, thu triu, dòng bin.
b. Ni dung: Hc sinh đọc văn bn SGK trang 172-173 kết hp quan sát hình 19.2 và 19.3 đ
tìm hiu v s chuyn động của nước biển và đại dương.
c. Sn phm: Hc sinh tr lời đượcc câu hi ca giáo viên. Hn thành phiếu bài tp.
d. T chc hoạt động:
HĐ của GV và HS
Sn phm d kiến
c 1:Chuyn giao nhim v: Giao nhim v
- Bin có nhng hình thc vn động nào?
Giáo viên chia lp thành 6 nm nh và giao phiếu hc tp
cho các em. Hoàn thành phiếu hc tp:
Hình thc
Khái nim
Nguyên nhân
2. Chuyn đng của nước bin
đại dương
Trang 146
chuyn đng
Sóng bi
n
Th
y tri
u
Dòng bi
n
Tho lun nhóm:
NHÓM
CÂU HI
N 1, 2
- Sóng là gì? Nguyên nhân sinh ra sóng?
- Nêu nhng nh hưng ca sóng bin
trong thc tin.
N 3, 4
- Quan t H.19.2 nhn t s thay đổi
ca mực nước bin ven b?
- Thy triu gì? Nguyên nn sinh ra
thy triu?
- ng dng ca thy triu trong thc tế
N 5, 6
Quan sát Lược đ H19.3, em hãy cho biết:
- Dòng bin gì? Nguyên nhân sinh ra
Trang 147
dòng bin?
- Dòng bin ng, lạnh thường xut phát
t khoảngđ nào đến vĩ độo?
c 2. Thc hin nhim v: HS tho lun trong thi gian
5 phút. Hoàn thành phiếu hc tp.
c 3. Báo o, tho lun: Giáo viên gi các nhóm trình
bày, nhóm ng ni dung b sung; nhóm khác ni dung
tham gia góp ý, phn bin,…; riêng các nhóm 5,6 phi xác
định các dòng.
- Gv giải thích nguyên nn Động đất do ni lc ngm dưới
đáy biển sinh ra sóng thn).
c 4. Kết lun, nhận định
GV chun xác m rng giáo dc cho HS:
* Các ng dng ca sóng bin vào thc tin.
* S dụng năng lượng tiết kim và hiu quả. Dùng năng
ng sóng và thy triu thay thế ng lưng truyn thng.
* Nước sch và bo v i trường- Ô nhiễm do nưc thi,
khai thác dầu khí, giao thông…= Thy triu đỏ, thy triu
đen.
* Giáo dc ng phó vi biến đi khí hu và phòng, chng
thiên tai Liên h: Thy triu nguồn năng ng tn.
Cn tạo ra điện t nguồn năng lượng thy triu thay thế cho
ngun nguyên liu hoá thch.
a. Sóng bin:
- Là s dao động ti ch của nước
biển đại dương theo chiều
thng đứng.
- Nguyên nhân: do gió.
b.Thy triu:
- hiện ng nưc bin dao
động lên xung theo chu k.
- Nguyên nhân: do lc hp dn
ca Mt Trăng và Mt Tri.
c. Dòng bin (hải lưu)
- hin tượng chuyển đng ca
lớp nước bin trên mt, to thành
c ng chy trong biển đại
dương.
- Nguyên nhân: do các loi gió
thổi thường xuyên trên Ti Đt
như Tín phong, gió Tây ôn đi
- Các dòng biển nóng thường chy
t c đ thp n các vùng vĩ
độ cao.
- Các dòng bin lạnh thường chy
t các vùng đ cao v các ng
vĩ độ thp.
3. Luyn tp
a. Mc tiêu: Cng c li ni dung bài hc.
b. Ni dung: Hc sinh vn dng kiến thức đã học để tr li các u hi.
c. Sn phm: Hc sinh tr lời được các câu hi ca giáo viên.
d. T chc hoạt động:
c 1: Chuyn giao nhim v: Gv Giao nhim v cho HS.
- Da vàonh 19.1 và bng 19.1, hãy nêu các đặc điểm ni bt ca mi đại dương.
- Độ mui ca nước bin và đại dương cao hay thp ph thuc vào nhng yếu t nào?
c 2: Thc hin nhim v.
- GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
- HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo, tho lun:
- HS: Trình bày kết qu
- GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Kết lun, nhận định: GV nhn xét và cho điểm vi nhóm hoàn thành nhanh và cnh
xác nht
Trang 148
- Đ mui ca nưc biển và đại dương cao hay thp ph thuc vào nhng yếu t nhiệt độ ca
c bin; ợng bay hơi nước; nhit độ, lượng mưa, môi trường không khí; điu kiện đa
hình ( ăn sâu vào lc địa, bin kín hay bin h)
4. Vn dng
a. Mc tiêu: Vn dng kiến thức đã hc.
b. Ni dung: Vn dng kiến thức đã hc đ tr li c vấn đề liên quan đến ni dung bài
hc.
c. Sn phm: Hc sinh ghi ra giấy được câu tr li ca câu hi.
d. T chc hoạt động:
c 1: Chuyn giao nhim v: Giao nhim v
- Yêu cu hs hc bài nhà, hoàn thành các câu hi Bài tp SGK trang 173 vào v ghi.
Tìm hiểu về ng biển đt nước em: Tại sao nước ta nm trong i trường nhiệt
đới nhưng độ muối lại thấp hơn độ muối trung bình của thế giới?
Sưu tầm thông tin ( tài liệu, tranh ảnh, video,…) v việc con người đã sử dụng
thủy triều vào đời sống văn hóa hoặc sản xuất.
- Tìm nguyên nhân hướng chy ca các dòng bin
- Tìm hiu nhng khu vc dòng bin nóng, ng bin lnh chy qua thì khí hậu như
thế nào.
c 2: Thc hin nhim v: HS tìm hiu. Hoàn thành yêu cu ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun: HS trình bày nhim v trong tiết hc sau.
c 4: Kết lun, nhận định: GV nhn xét, cht kiến thc.
( Con người đã sử dng dòng bin và thy triu đ xây dng các nhà máy điện, đưa
thuyền ra khơi và cập b, đánh bắt hi sn, nghin cu thủy văn,…)
* Chun b cho tiết hc sau:
Nghiên cứu bài 20. Thực hành: Xác định trên lược đồ các đi dương thế giới.
Tìm hiểu về ng biển đt nước em: Tại sao nước ta nm trong i trường nhiệt
đới nhưng độ muối lại thấp hơn độ muối trung bình của thế giới?
Sưu tầm thông tin ( tài liệu, tranh ảnh, video,…) v việc con người đã sử dụng
thủy triều vào đời sống văn hóa hoặc sản xuất.
Trang 149
ĐỊA LÍ 6 SÁCH CÁNH DIU
Trường: THCS ĐOÀN THỊ ĐIM
T: S - Đa - GDCD
H và tên giáo vn:
Nguyn Th Hnh Nn
i 20. THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH TRÊN LƯỢC ĐỒ
CÁC ĐẠI DƯƠNG TH GII
Môn hc: ĐỊA LÍ; Lp: 6
Thi gian thc hin: ( 1 tiết)
I. Mc tu:
1. Năng lực:
- Năng lực chung:
+ Năng lực t cht hc: biết ch đng tích cc thc hin nhim v hc tp.
+ Năng lực giao tiếp và hp c: biết ch động đưa ra ý kiến gii pháp khi đưc giao nhim
v đ hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
- Năng lực tìm hiu Địa lí: Nhn thc thế giới theo quan đim không gian: biết xác đnh v trí
của các đại dương trên lược đ thế gii.
2. Phm cht:
- Có ý thc tích cc, ch động trong hoạt động hc.
- Nuôi dưỡng ước mơ chinh phục thiên nhiên.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo vn
- c đồ trng các lục địa và các đại dương thế gii ( nh 20.1 phóng to).
- Máy chiếu, phiếu hc tập,…
2. Chun b ca hc sinh: SGK, v ghi, dng c hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. M đu
a. Mc tiêu : To tình hung hc tp.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã học, hiu biết ca mình và lng nghe tr li câu
hi.
c. Sn phm: Hs nêu và điền được tên 4 đại dương: TBD, BBD, ĐTD, ÂĐD vào ợc đồ
trng.
d. T chc hoạt động:
c 1. Chuyn giao nhim v: GV đặt mt s câu hỏi vui đ m đu bài hc. Em
thích mt cuc thám him vòng quanh thế gii không? Em có biết rằng các đi dương thế
gii nói lin vi nhau không? Em có biết v câu chuyn đi vòng quanh thế gii bng đưng
bin ca nhà thám him Ma-gien-ng không?....
c 2. Thc hin nhim v:
- HS quan sát và bng hiu biết để tr li câu hi ca GV.
- HS báo cáo kết qu thc hin nhim v ca nh.
c 3. Báo cáo, tho lun: Hc sinh tr lời được c câu hi:
c 4. Kết lun, nhận định: Giáo viên cht ý và dn dt o bài.
2. Hình thành kiến thc
Trang 150
2.1. HOT ĐNG 1: m hiu Bài tp s 1 SGK trang 174
a. Mc tiêu: Xác đnh được trên lược đồ trng c lc địa và đại dương thế gii ( nh 20.1
phóng to).
b. Ni dung: Quan sát H20.1 và kiến thức đã họcm hiu Bài tp s 1 SGK trang 174 .
c. Sn phm: bài thuyết trình và phiếu hc tp của HS ( 4 đại dương: TBD, ĐTD, BBD,
ÂĐD)
d. T chc hoạt động:
HĐ của GV và HS
Sn phm d kiến
c 1. Chuyn giao nhim v
Quan sát Lược đnh 20.1 SGK trang 174, em hãy:
- Em hãy đọc li tên của các đi dương thế gii và hoàn
thành bài tp SGK trang 174.
1. Hãy điền n bn đại dương chính trên thế gii vào
ợc đồ trng đã chuẩn b. ( V trí 1,2,3,4)
c 2. Thc hin nhim v
- GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v.
- HS: Suy nghĩ, trả li.
c 3. Báo cáo, tho lun
- GV yêu cu HS tr li. báo o sn phm.Yêu cu HS
nhn xét, đánh giá.
- HS tr li câu hi.o cáo sn phm thc hin.
- Theo dõi, nhn xét, đánh giá, b sung cho bn
c 4. Kết lun, nhận định
- Nhận xét thái đ làm vic nhóm ca HS.
- Đánh giá sản phm nhóm ca HS.
- Cht kiến thc, chuyn sang mc sau.
1. Điền bốn đại dương chính
trên thế giới vào lưc đồ trống
đã chuẩn bị
2.2. HOT ĐNG 2: m hiu Bài tp s 2
a. Mc tiêu: Biết nuôi dưỡng ước mơ chinh phục thiên nhiên.
b. Ni dung: Quan sát H20.1 và kiến thc đã họcm hiu Bài tp s 2 SGK trang 174 .
c. Sn phm: Hc sinh tr lời được các câu hi ca giáo viên. Hoàn thành phiếu hc tp.
d. T chc hoạt động:
HĐ của GV và HS
Sn phm d kiến
c 1. Chuyn giao nhim v:
2. Hãy tưởng tượng, em sẽ thực hiện một cuộc
2. Hãy tưởng tượng, em sẽ thực hiện một
cuộc thám hiểm vòng quanh thế giới bằng
1
1
2
3
4
1
2
3
Trang 151
3. Luyn tp
a. Mc tiêu: Cng c li ni dung bài hc.
b. Ni dung: Hc sinh vn dng kiến thức đã học để tr li c u hi trc nghim.
c. Sn phm: Hc sinh tr lời được các câu hi ca giáo viên.
d. T chc hoạt động:
c 1: Chuyn giao nhim v: Gv Giao nhim v cho HS.
c 2: Thc hin nhim v.
- GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v.
- HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo hoạt động:
- HS: Trình bày kết qu.
- GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Kết lun nhn đnh: GV nhn xét và chun xác .
4. Vn dng
a. Mc tu:Vn dng kiến thức đã hc.
b. Ni dung: Vn dng kiến thức đã hc đ tr li c vấn đề liên quan đến ni dung bài
hc.
c. Sn phm: Hc sinh thuyết trình hoc ghi ra giấy được câu tr li ca HS.
d. T chc hoạt động:
c 1: Chuyn giao nhim v: GV giao nhim v cho HS
- Yêu cu hs hc bài nhà, hoàn thành các câu hi Bài tp SGK trang 173 vào v ghi.
- Tìm nguyên nhân hướng chy ca các dòng bin
- Tìm hiu nhng khu vc dòng bin nóng, ng bin lnh chy qua thì khí hậu như
thế nào.
c 2: Thc hin nhim v: HS tìm hiu. Hoàn thành yêu cu ca GV.
c 3: Báo cáo, tho lun: HS trình bày nhim v trong tiết hc sau.
thám hiểm vòng quanh thế giới bằng đường biển
mà điểm bắt đầu và kết thúc là ở Việt Nam.
a. Em sẽ phải đi qua các đại dương nào?
b. Hãy tìm con đưng ngắn nhất để đi vòng
quanh thế giới bằng đường biển. Giải thích s
lựa chọn của mình.
c 2. Thc hin nhim v:
- GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v.
- HS: Suy nghĩ, trả li.
c 3. Báo cáo, tho lun:
- GV yêu cu HS tr li. báo o sn phm.Yêu
cu HS nhn xét, đánh giá.
- HS tr li câu hi.o cáo sn phm thc hin.
- Theo dõi, nhn xét, đánh giá, b sung cho bn
c 4. Kết lun nhận đnh: GV chun xác
và m rng. Cht kiến thc.
đường biển điểm bt đầu và kết thúc
ở Việt Nam.
a. Em sẽ phải đi qua các đại dương: Ấn Đ
Dương -> Đại Tây ơng -> Thái Bình
Dương.
b. Con đường ngắn nhất để đi vòng quanh
thế giới bng đưng biển : Ấn Độ Dương
-> Đi Tây Dương -> Bc ng Dương ->
Thái Bìnhơng. Em nghĩ như vậy vì thay
vì đi qua Bắc Băngơng diện tích nh.
Trang 152
c 4: Kết lun, nhận đinh: GV nhn xét, cht kiến thc.
* Chun b cho tiết hc sau:
Nghiên cứu i 21. Lp đất trên Trái Đất.
Tìm hiểu về vùng biển đất nước em: T Việt Nam đi sang các quốc gia hoặc châu
lục khác đi qua các biển hau đại dương nào?
Sưu tầm thông tin ( tài liệu, tranh ảnh, video,…) về biển và đại dương trên Thế
giới.
BÀI 21: LỚP ĐT TRÊN TI ĐẤT
Trang 153
Môn hc: ĐỊA LÍ; Lp: 6
Thi gian thc hin: ( 2 tiết)
I. MC TIÊU BÀI HC:
Yêu cu cần đt:Sau bài hc, giúp HS:
1. Năng lực:
* Năng lực chung
- ng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: biết đặt ra mục đích giao tiếp và hiểu được vai trò quan
trng ca việc đt mục tiêu trước khi giao tiếp.
- Gii quyết vấn đ và sáng tạo: Xác định đưc và biết tìm hiểu các thông tin liên quan đến
vấn đề, đ xuất được gii pháp gii quyết vn đề.
* Năng lực Địa
- Năng lực nhn thc khoa hc địa lí: Phân tích đưc mi liên h gia các yếu t t nhiên
đến quá trình hình thành đt.
- Năng lực tìm hiểu đa : Sdụng đồ, biểu đồ đtrình bày được các tầng đất và thành
phn đất. Kể được tên và xác định được trên bản đồ một s nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt
đới hoc ôn đới.
- ng lực vn dng kiến thức, kĩ năng đã học: Để gii thíchc tình hung trong thc tế
cuc sng.
2. Phm cht
-Trách nhim: Có trách nhim trong vic thc hin nhim v hc tp.Có ý thc s dng hp
và bo v đất.
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt đng hc.
- Nhân ái: Tôn trng ý kiến của ngưi khác, có ý thc hc hi ln nhau.
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Chun b ca giáo vn:
- Bản đồ các nhóm đất chính trên Trái Đất.
- Mt ct thẳng đứng ca tng đất.
- Phiếu hc tp.
- Mt s mẫu đất hoc hình nh đt tại địa phương.
- Tranh nh, video v các tầng đt, thành phần đất, nhân t hình thành đất và các nhóm đt
điển hình trên trái đt.
2. Chun b ca hc sinh: ch giáo khoa, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Hoạt đng m bài:( 3 phút)
a. Mc tu:
- Hình thành đưc tình hung có vấn đ để kết ni vào bài hc.
- To hứng thú cho HS trước khi vào bài mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, u tr li, bài m ca hc sinh.
d. T chc hot động:
c 1. Chuyn giao nhim v
GV: T nhỏ, khi đi tham quan ruộng, vưn, em đã biết y mun sống đưc phải đt.
Nếu đất tốt thì cây sinh trưởng và đơm hoa, kết trái tt. Nếu đất xu ( nghèo cht dinh
ng) thì phải bón phân cho đt. Lp đất trên Trái Đt tuy mỏng nhưng nếu không có đt
thì điều gì s xãy ra?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
Trang 154
c 2: Thc hin nhim v
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li.
c 3: Báo cáo, tholun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
III. TIN TRÌNH DY HC:
1. Hoạt đng m bài:( 3 phút)
a. Mc tiêu
- Hình thành đưc tình hung có vấn đ để kết ni vào bài hc.
- To hứng thú cho HS trước khi vào bài mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, u tr li, bài m ca hc sinh.
d. T chc hot động:
c 1. Chuyn giao nhim v
GV: Đt là mt trong các thành phn t nhiên của Trái Đt. S sng trên Ti Đất đưc bao
bc, nuôi dưng và phát trin nh đt. Em biết: Đt gm nhng thành phần nào? Đt
được hình thành như thế nào?Tn Trái Đất có bao nhiêu nhóm đất đin hình?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v.
HS: Suy nghĩ, trả li.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung.
HS: Trình bày kết qu.
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi.
HS: Lng nghe, vào bài mi.
2.. Hình thành kiến thc mi(35 phút)
*Hot đng 1: Tìm hiu v lớp đất trên Trái Đất
a. Mc tiêu:
- u đưc các tầng đt và c thành phn chính ca đất.
- Trìnhy đưc mt s nhân t hình thành đt.
b. Ni dung:
- Tìm hiu khái nim lớp đất.
- S dụng đoạn văn để tìm hiu các thành phn chính của đất.
- K n các tầng đất, biết được tng nào có vai trò quan trng nhất đối vi y trng.
- Phân tích vai trò ca các nhân t hình thành đất.
c. Sn phm: u tr li và bài làm ca HS.
d. Cách thc hin.
Hot động ca GV và HS
Ni dung chính
Trang 155
c 1: Giao nhim v cho HS
Nhim v 1: Tìm hiu v lp đất trên Trái Đất
GV: Da vào thông tin SGKhiu biết ca bn thân, em hãy cho biết:
- Lớp đất là gì?
- sao giun đất được ví như chiếc y trong nông nghip?
- Để tăng độ phì cho đất chúng ta cn phi làm gì?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
Nhim v 2: Tìm hiu thành phn của đất.
GV: HS hoạt đng cặp đôi đểm hiu v tp của đất.
Yêu cu HS đọc đoạn thông tin sau, trao đi vi bn, gạch châni các
t ch thành phn, ngun gc của đất?
" Đất vai trò quan trọng đi vi cs ca con người, đc bit trong
hot động sn xut nông nghiệp. Đt gm 2 thành phn chính khoáng
hu cơ. Thành phần khng được hình thành do s phong hóa ca đá
m thành các hạt đất có ch thước khác nhau. Thành phn hữu cơ được
hình thành do s phân hy các xác sinh vt to n mùn cho đất
thường có u sc thm hoặc đen. Người ta thấy trong đất n c
và không khí."
Nhim v 3: Tìm hiu các tầng đất
GV: Da vào H.21.2, y cho biết:
- K n các tng tng mt ct thẳng đứng các tầng đt theo chiu t trên
xung?
- S khác nhau gia các tng đt?
- Tng nào có vai trò quan trng nht đối vi cây trng? Vì sao?
Nhim v 4: Các nhân t hình thành đt
GV: chia lp làm 4 nhóm, s dụng thuật khăn trải bàn đ tìm hiu v
vai trò ca các nhân t tham gia o quá trình hình thành đt.
1. Lớp đất trên Trái Đất
a. Đất:
- Đất mt lp vt cht
mng trên cùng ca v TĐ,
độ dày t vài cm ng
đồng rêu ng Bc cc cho
đến 2-3m vùng nhiệt đi
nóng m.
- Đất có đ phì t nhn.
b. Thành phn ca đt:
- Gm 4 thành phn
chính: Cht khoáng, cht
hữu cơ, nưc và không khí.
c. Các tầng đt:
- Theo chiu thẳng đng t
trên xung gm: tng thm
mc, tng mùn, tng ch
t, tầng đá mẹ tầng đá
gc.
- Mi tng màu sc,
thành phn, du hiu nhn
biết khác nhau.
d. c nn t hình
thành đất:
- Đá m, khí hu, sinh vt
3 nhân t quan trng
nht
- Ngoài ra còn có nhân t:
thời gian, đa nh và con
ngưi.
Trang 156
- Hoạt động cá nhân 2 phút
- Hoạt động nhóm 3 phút
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, thảo lun tr li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu
GV: Chun kiến thc và ghi bng.
HS: Lng nghe, ghi v.
Hoạt động 2: Tìm hiu v mt s nhóm đất chính trên Trái Đt
a. Mc tiêu: HS k tên và xác định đưc trên bản đ 1 s loại đất din tích ln tn thế gii
b. Ni dung: Tìm hiu Mt s nhóm đất điển hình trên Trái Đất.
- Đọc lược đồ các nhóm đất chính trên Trái Đất, xác đnh v trí phân b ca 1 s nhóm đất chính trên
Trái Đt.
- Hoàn thành ni dung phiếu hc tp.
c. Sn phm: Thông tin phn hi phiếu hc tp.
Khu vc
Vùng nhiệt đi
Vùng ôn đi
Loại đất chính
Đất feralit đỏ và đng
Đất pôt-dôn và pôt-dôn c
Điu kin hình thành
Nhit độ cao, đ m ln, quá trình
phong hóa din ra mnh
Khí hậu ôn đi lnh lục địa
Thm thc vật đặc trưng
Rng nhit đới, cn nhit
Rng lá rng xen y
kim, rng lá kim
d. Cách thc hin.
c 1:Chuyn giao nhim v
GV: yêu cu hc sinh quan sát H.21.3 và thông tin SGK trao đi theo
cp rồi điền thông tin vào phiếu hc tp:
- Kn mt s loi đất cnh đi nhiệt đới và xích đo.
- c định trên lược đồ s pn b ca c loại đất này.
2. Mt s nm đất chính
- Đất trên Trái Đt rt phong
phú và đa dạng
- Mt s nhóm đất chính:
( Phiếu hc tp hn thin)
Trang 157
3. Hoạt đng luyn tp(5 phút)
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li c u hi
c. Sn phm: u tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: đưa ra c câu hỏi.
Câu 1. K n và xác đnh tn hình 21.3 mt s nhóm đất chính vùng cn nhiệt đới.
Câu 2. Quan sát hình 21.3, hãy cho biết c ta có những nhóm đất nào?
Câu 3: Da vào bản đH.21.3(SGK) cho biết tên nhóm đt ph biến c ta?Giá tr kinh
tế ca những nhóm đt này?
Câu 4: .Tại sao để bo v đất, cng ta phi ph xanh đt trống, đồi i trc?
Câu 5:. Con người có tác động như thế nào đến s biến đi ca đất?
HS: lng nghe
GV: yêu cu hc sinh quan sát H.21.4 21.5 và thông tin SGK trao
đổi theo cp rồi điền thông tin vào phiếu hc tp:
Khu vc
Vùng nhiệt đi
Vùng ôn đi
Loại đất chính
Điu kin hình
thành
Thm thc vt
đặc trưng
c 2: Thc hin nhim v
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, tho lun tr li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi v.
Trang 158
c 2: Thc hin nhim v hc tp
HS suy nghĩ, tho lun theo cặp để tìm đáp án đúng.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS lần lưt tr li các câu hi trc nghim
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV chun kiến thc, nhn mnh kiến thc trng tâm ca bài hc
4. Hoạt đng vn dng( 2 phút)
a. Mc tiêu: H thng li kiến thức có liên quan đến bài hc hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thức đã học để hoàn thành nhim v.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm.
d. Cách thc thc hin.
c 1: Chuyn giao nhim v
GV giao nhim vụ: Hãy sưu tầm tư liệu, nghiên cu để viết v nhóm đất ph biến c ta.
Vì sao vic s dung đt cn đi đôi với bo v và ci tạo tài nguyên đất?
c 2: Thc hin nhim v GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin.
HS: Hỏi và đáp ngắn gn
c 3: Báo cáo, tho lun:
GV dn dò HS t m nhà tiết sau trình bày.
c 4: Kết lun nhn đnh: GV nhận xét đánh giá tiết hc sau.
Bài 22: S ĐA DNG CA TH GII SINH VẬT. CÁC ĐI THIÊN NHIÊN
TRÊN THÁI ĐÁT. RỪNG NHIT ĐI.
I. MC TIÊU :
1. Kiến thc:
- Nêu dược vi d v s đa dạng ca thế gii sinh vt trên lc địa bin, đại dương.
- c định đưc trên bản đồ, ợc đ s phân b đới thiên nhiên trên TĐ.
- Trình bày được đặc điểm ca rng nhiệt đi.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
Trang 159
- Năng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Nhn thc thế giới quan theo quan đim không gian: biết xác địnhc đới thiên
nhiên trên TĐ trên lược đồ, mô t đưc phm vi phân b ca các kiu rng nhiệt đi.
- Gii thích các hin tượng và quá trình t nhiên: mô t đưc cu trúc ca rng nhit
đới.
- S dng các công c địa lý: khai thác các tài liệu văn bn, tranh ảnh, lược đồ.
3. Phm cht
- Yêu thiên nhiên, sng hòa hp vi thiên nhiên
- Có ý thc tìm hiu và sn sàng tham gia các hoạt đng bo v thiên nhiên
- Hình thành và phát trin phm chất chăm chỉ, trách nhim
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- Tranh nh, video clip mt s loại động, thc vt sng trên lục đa và trên bin
- ợc đồ các đới thiên nhiên trên TĐ và lược đ s phân b các kiu rng nhiệt đi
trên TĐ
- Phiếu hc tp
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC
1. M đầu
a. Mc tiêu: Giáo viên đưa ra tình huống đ hc sinh gii quyết, tn cơ sở đó đ hình
thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã hc và hiu biết của mình đ tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm,u tr li, bài làm ca hc sinh
d. T chc thc hin
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Các cơ th sng tn ti và phát trin các môi truờng khác nhau đã to nén s
khác biệt, tính đa dng ca sinh vật trên Trái Đt. Vy s đa dng ca sinh vt trên
Trái Đt biu hiện như thế nào?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, tr li
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
Trang 160
HS: Lng nghe, vào bài mi
2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 1: S đa dạng ca thế gii sinh vt.
a. Mc tiêu: Nêu được ví d v s đa dng ca sinh vt trên lục đa biển, đi
dương
b. Ni dung: Tìm hiu S đa dạng ca thế gii sinh vt
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm,u tr li, bài làm ca hc sinh
d. T chc thc hin
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Cho HS quan sát hình 22.1, đc thông tin
trong SGK hiu biết ca mình, tr li câu
hi sau:
1. Hãy k tên mt s loài thc vt, động vt
trên lc địa; biển, đại dươngng Bc
Cc.
PHIU HC TP
Môi trường
sng
Thc vt
Động vt
Lục địa
Bin
Đại dương
Bc Cc
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim
v
HS: Suy nghĩ, tr li
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
* D kiến câu tr li
+ Mt s loi thc vật, đng vt sng tn lc
địa: chut túi, cáo m vt, các loài bạch đàn...
+ Mt s loi thc vt, động vt sng đại
dương: cá, tôm, cua, sò, san hô, to, bch
tuc, mc...
+ Mt s loi thc vt, đng vt sng vùng
Bc Cc: gu bc cc, hi mã, n bin,
cáo tuyết, cá voi trng, nhn bc cc...
1. S đa dạng ca thế gii sinh vt .
a) Thc vt
- Phong phú, đa dng, có s khác bit
rõ rt gia các thành phn loài.
b) Động vt
- Động vt chu ảnh hưởng ca khu
ít n thc vật, do đng vt th di
chuyn t nơi này đến i khác. Giới
động vt trên các lục địa cũng hết sc
phong phú, đa dng, s khác bit
giữa các đới khí hu.
Trang 161
ớc 4: Đánh gkết qu thc hin nhim
v hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt đng 2: Các đới thiên nhiên trên Trái Đt
a. Mc tiêu: Xác định đưc trên bn đồ, c đ s phân b đi thiên nhiên trên
TĐ.
b. Ni dung: Tìm hiểu các đới thiên nhiên trên Trái Đt
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm,u tr li, bài làm ca hc sinh
d. T chc thc hin
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV:
1. Quan t lược đ hình 22.2, em hãy k
tên c định c đi thiên nhiên trên
TG.
2. Dựa vào lược đ hình 22.2 và thông tin
SGK, HS nêu đặc đim của đới ng, đi
ôn hòa, đi lnh:
+ Phm vi
+ Khí hu
+ Thc vt
+ Động vt
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim
v
HS: Suy nghĩ, tr li
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh gkết qu thc hin nhim
v hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
2. c đới thiên nhiên trên Trái Đt.
(Bng chun kiến thc)
Bng chun kiến thc
Đới nóng
Đới ôn hòa
Đới lnh
Phm vi
- Xung quanh 2 đường
chí tuyến.
- T hai chí tuyến đến
vòng cc
- T vòng cc lên cc
Khí hu
- Nhiệt đ cao, chế độ
a khác nhau tùy
khu vc
- Khá ôn hòa
- Khc nghit
Thc vt
- Phong phú, đa dạng:
rng mưa nhiệt đới,
- Rng taiga, cây hn
hp, rng lá cng,
- Thc vt nghèo nàn,
ch yếu cây thân
Trang 162
rng nhiệt đới gió
mùa, xa van,...
tho nguyên,...
tho thấp lùn, rêu, địa
y,...
Động vt
- Phong phú, đa dng
- Các loài di ng
đông
- Các loài thích nghi
vi khí hu lnh
Hoạt đng 3: Rng nhiệt đới
a. Mc tiêu: Trình bày được đặc điểm ca rng nhit đi
b. Ni dung: Tìm hiu rng nhiệt đi
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm,u tr li, bài làm ca hc sinh
d. T chc thc hin
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV:
1. Đọc thông tin quan t hình 22.3, hãy
c đnh phm vi phân b, nhiệt độ TB,
ợng mưa TB, đng vt, thc vt ca c
kiu rng nhiệt đới trên TĐ.
Rng nhiệt đi
Phân b
Nhiệt đ TB
ợng mưa TB
Động vt
Thc vt
2. Quan sát nh 22.5, hãy mô t cu trúc
ca rng nhiệt đới.
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim
v
HS: Suy nghĩ, tr li
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh gkết qu thc hin nhim
v hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
3. Đặc điểm rng nhiệt đi
(Bng chun kiến thc)
Bng chun kiến thc.
Rng nhiệt đi
Phân b
T ng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đi c bán cu Bc
và bán cu Nam
Trang 163
Nhiệt đ TB
Nhit đ trung bình năm trên 21 °C
ợng mưa TB
Lượng mưa trung bình năm trên 1 700 mm
Động vt
Động vt rt phong phú, nhiu loài sng trên cây, leo trèo gii
như khỉ, vượn,... nhiều loài chim ăn qu có màu sc sc s
Thc vt
Rng gm nhiu tng: trong rng có nhiu loài cây thân g, dây
leo chng cht; phong lan, tm gửi, địa y bám trên thân cây
3. Luyn tp
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li các u hi trc nghim
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. T chc thc hin
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Đưa ra các câu hi trc nghim hoc t luận liên quan đến bài hc hôm nay.
HS: Lng nghe
Câu 1: Ly ví d để chng minh sinh vt trên Trái Đất rất đa dng
Câu 2: Quan sát hình 22.2, hãy nêu gii hạn và đặc điểm của đi ôn hòa.
Gi ý tr li:
Câu 1: Sinh vt trên thế gii rất đa dạng. Chúng tn ti trong đt, trong c
trong không khí. S đa dạng đó được th hin s đa dng ca thành phn loài.
Theo thng , trên thế gii có khong 10 triệu đến 14 triu loài sinh vật, trong đó có
4000 loài thú, hơn 6000 loài t, hơn 9000 loài chim, 30000 loài cá, hơn 15000
loài thc vt trên cn...
Câu 2: Gii hạn và đặc điểm của đi ôn hòa:
- Gii hn: T vĩ tuyến 300B 300N đến vĩ tuyến 600B 600N.
- Đặc điểm đới ôna:
+ Nhiệt đ trung bình, các mùa trong năm rệt nên thiên nhiên cũng thay đi
theo mùa.
+ Thc vt ch yếu là rng lá kim, rng hn hp, rng lá rng, tho nguyên...
+ Động vật đa dạng v c s loài và s ng mi loài.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
HS suy ngđể m đáp án đúng
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
HS lần lượt tr li các câu hi trc nghim
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV chun kiến thc, nhn mnh kiến thc trng tâm ca bài hc
4. Vn dng
a. Mc tiêu: HS biết được giải thích đưc nhng vấn đ liên quan đến bài hc
m nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm,u tr li, bài làm ca hc sinh
d. T chc thc hin
Trang 164
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV:
Quan sát hình 22.2, hãy cho biết Vit Nam thuộc đi thiên nhiên nào?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
Gi ý tr li:
Vit Nam thuộc đới thiên nhiên: Đi nóng
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, tr li
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
BÀI 23
THC NH: TÌM HIU LP PH THC VT ĐỊA PƠNG
I. Mc tiêu bài hc
1. Năng lực
- Năng lực chung: Tchủ và tự học, giải quyết vấn đsáng tạo, giao tiếp và hợp
tác.
- Năng lực địa lí:
+ Giải thích c hiện tượng qtrình địa tự nhiên: Nhận biết và phân tích được
quan hnhân qutrong mối quan hgiữa các thành phần tự nhiên trong một số tình
huống.
+ Cập nhật thông tin, liên hthực tế: Biết m kiểm c thông tin tcác nguồn tin
cậy đcập nhật tri thức, số liệu vđịa phương, biết liên hthực tế để hiểu sâu sắc
n kiến thức địa lí.
Trang 165
+ Tổ chức học tập thực địa: Biết chuẩn bđiu kiện cần thiết trước khi thực hiện
khảo sát, biết sử dụng ng cụ đơn giản, thông dụng đthực hiện khảo sát, biết ghi
chép nhật kí thực địa, biết viết thu hoạch sau một ngày thực địa.
+ khả năng hình thành phát triển ý tưởng về một chủ đề học tp khám phá từ
thực tiễn, có khả năng trình bày kết quả một bài tập dự án của cá nhân hay của nhóm.
2. V phm cht:
- Hình thành và phát trin phm chất chăm chỉ, trách nhim.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên
- Hình ảnh một số thực vật của đa phương.
- Phiếu học tập.
2. Chun b ca hc sinh
- SGK Lịch sử và Địa lí 6
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài hc (nếu có) và dng c hc tp theo
yêu cu ca GV.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. M đầu
a. Mc tiêu:
- Gii thiu cho HS v nhim v hc tập khi đi tìm hiểu môi trường t nhiên đa
phương.
b. Ni dung:
- Xem mt đon video và mt s hình nh gii thiu v lp ph thc vt trong thiên
nhiên.
c. Sn phm:
- HS nhn thức được khái quát v lp ph thc vt thiên nhiên.
d. T chc hoạt đng:
c 1. Chuyn giao nhim v
- GV chiếu đon video và cácnh nh v lp ph thc vt thiên nhiên.
- GV đt câu hi: c em th tham quan lp ph thc vt này những đa
đim nào tại địa phương nơi em sinh sng?
c 2. Thc hin nhim v
- HS xem video và hình ảnh để hình dung v lp ph thc vt thiên nhiên và tr li
câu hi ca GV.
- HS hoạt đng theo hình thc cặp đôi đ tho lun vấn đ.
c 3. Báo cáo, tho lun
- HS tr li, tho lun.
c 4. Kết lun, nhận đnh
- GV nhn xét, cht ý.
2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 1: Thành lp nhóm
(HS thc hin t tiết học trước)
a. Mc tiêu:
- Thành lập được các nhóm hc tp dựa trên sở nhng HS cùng mc đích,
tương đng v điu kin, hoàn cnh có th h tr nhau tt nht trong quá trìnhm
bài thc hành.
b. Ni dung:
- Học sinh dưới s ng dn ca giáo viên thành lập được các nm hc tp.
Trang 166
c. Sn phm:
- Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh.
d. Cách thc hin:
c 1: GV phát phiếu thăm dò sở thích nhóm (Ph lục I). HS điền phiếu s 1
c 2: GV công b kết qu sp xếp nhóm theo s thích. Các nhóm bàn bc bu
nhóm trưởng, thư kí.
Điu chnh các đối tượng hc khác nhau
La chn báo
cáo bng hình
thc tp san.
Học sinh năng lc hc tp trung bình và yếu: Tham gia tham
quan lp ph thc vt địa phương, chp nh, tìm kiếm thông tin
trong SGK, trên mng internet, hi người ln tui.
Học sinh năng lc hc tp k: Tham gia tham quan lp ph
thc vt đa phương, chp nh, tìm kiếm thông tin trên mng
internet, tóm tt các ni dung tìm kiếm được.
Học sinh có năng lực hc tp tt: Tham quan lp ph thc vt địa
phương, chụp nh, m tt, cht lc, chnh sa, la chn nh nh
và cách trìnhy các thông tin tìm kiếm được.
La chn báo
cáo bng
powerpoint
Học sinh năng lc m kiếm thông tin trên mng: m kiếm các
thông tin trên mng
Học sinh năng lc s dng Powerpoint các ng dng khác:
Chuyn các ni dung lên bn trình bày trên Powerpoint…
* Ghi chú: Vi nm la chn m bng powerpoint vn tham
quan lp ph thc vt, tìm hiu thông tin bng nhiu ngun khác
nhau.
Hoạt đng 2: Chn ni dung thc hành
(HS thc hin t tiết học trước)
a. Mc tiêu:
- HS tham quan mt khu vườn hoc công viên tại địa phương đ tìm hiu v lp ph
thc vt.
b. Ni dung:
- Hc sinh thng nht, chn ni dung thc hành ca nhóm.
c. Sn phm:
- Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh.
d. Cách thc hin:
c 1: GV gi ý 1 s ni dung cho các nhóm la chn.
a) Ni dung 1: Tìm hiu v đặc điểm ca lp ph thc vt địa phương.
- Lp ph thc vt địa điểm tham quan my tầng? Độ cao trung bình ca cây
mi tng?
- La chn khong 5 loại cây đ tìm hiu u:
+ Tên loài cây?
+ Đặc điểm nhn dng: lá, hoa, thân...
+ Công dng? (cây ly bóng, cây ly g, cây ăn qu, cây thuc, rau, hoa...)
Trang 167
+ Đặc điểm khác em thy thú v?
b) Ni dung 2: m hiểu đặc đim thích nghi với môi trường ca lp ph thc vt
địa phương.
- Quan sát đặc điểm tch nghi vi môi trưng ca khong 5 cây em la chn tìm
hiểu (cây ưa sáng, cây chịu ng, cây ưa m, cây chu được khô hn, cây chịu được
rét...)
- Những điều thú v khác em tìm hiểu được v các loài cây do đọc sách, tìm hiu trên
internet, hỏi người ln tui, ch n...
c 2: Hc sinh thng nht, chn ni dung thc hành ca nhóm.
Hoạt đng 3: Thu thp tài liu và viết báo cáo
(HS thc hin nhà)
a. Mc tiêu: Hc sinh làm vic cá nhân và nhóm theo kế hoạch đ ra
- HS thu thập thông tin dưới nhiu hình thc khác nhau:
+ Thu thp tài liu qua sách v, mng internet.
+ Tham quan, tìm hiu thc tế địa phương.
+ Tìm hiểu qua người dân địa phương (phương pháp xã hi hc).
- HS viết báo cáo phân tích, tng hp, so sánh c kết qu đã m hiểu được. Khi viết
báo o cn viết ngn gọn, rõ ràng, đi thng vào ni dung chính.
b. Ni dung:
- Hc sinh làm việc theo nhóm đ thu thp tài liu viết báo cáo thc hành ca
nhóm.
c. Sn phm:
- Tp san, bài powerpoint.
d. Cách thc hin:
c 1: Hc sinh làm việc theo nhóm đ thu thp tài liu.
- Vi mi nhóm cn bng phân công công vic c th cho tng thành viên trong
nhóm (Ph lc II).
- Trong quá trình HS thu thp tài liu, GV cần vn, gi ý, h tr HS kp thi (nếu
HS gặp khó khăn).
c 2: Hc sinh làm việc theo nhóm đ viết báo cáo thc hành ca nhóm.
- Trong quá trình HS viết báo cáo, m powerpoint GV cần tư vấn, gi ý, h tr HS
kp thi (nếu HS gặp khó khăn).
- GV lưu ý HS: khi viết báo cáo cn viết ngn gọn, ràng, đi thng vào ni dung
chính.
Hoạt đng 4: Trình bày
(HS thc hin trên lp)
a. Mc tiêu:
- Học sinh báo cáo được kết qu làm vic ca nhóm: trình bày báo cáo thông qua
thuyết trình bng powerpoint, làm tp san.
- Biết t đánh giá sản phm của nhóm và đánh giá sản phm ca các nhóm khác.
- Hình thành được kĩ năng: lng nghe, tho lun, nêu vấn đề và thương thuyết.
b. Ni dung: Báo cáo sn phm
c. Sn phm: Bn báo cáo ca các nhóm
d. T chc hoạt đng:
c 1: Chuyn giao nhim v
- Giáo viên gii thiu ni dung, dn dt vấn đề, t chc tho lun.
Trang 168
c 2: Thc hin nhim v
- Hc sinh chun b tinh thn
c 3: Báo cáo, tho lun
- Hc sinh
+ Nhóm báo cáo các ni dung ch đề theo s phân công.
+ Hc sinh nhóm khác chú ý lng nghe.
+ Tho lun và chun b các u hi cho các nm khác.
+ T đánh gsn phm ca nhóm mình và tham gia đánh g sn phm ca
các nhóm khác theo mu phiếu. (Ph lc III, IV)
- Giáo viên:
+ Quan sát, đánh giá
+ H tr, c vn.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- Thu hi c sn phm và các phiếu giao vic trong nhóm
- Nhận xét và đánh giá các sn phm ca hc sinh
3. Luyn tp (5 phút)
a. Mc tiêu:
- Cng c, khc sâu, h thng li ni dung kiến thc bài hc.
b. Ni dung: Tr li các u hi t lun/ trc nghim
c. Sn phm: Câu tr li, bài làm ca HS
d. T chc hoạt đng:
c 1. Chuyn giao nhim v
GV: Yêu cu HS làm bài tp sau:
Nêu mt s biện pháp đ bo v, phát trin lp ph thc vt địa phương
em có th tham gia?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2. Thc hin nhim v
HS: Khai thác thông tin, da vào hiu biết nhân tr li câu hỏi, trao đi kết qu
làm vic vi các bn khác.
GV: Quan sát, theo dõi đánh giá thái đ làm việc, giúp đ nhng HS gặp k khăn.
c 3. Báo cáo, tho lun
HS: Trình bày trưc lp kết qu làm vic cá nhân. HS khác nhn xét, b sung
Mt s bin pháp bo v, phát trin lp ph thc vt địa phương em
th tham gia:
+ Không trèo cây, b cành, ngt hoa, hái qu, phá hoi…
+ Tham gia các hot đng trng thêm cây xanh
+ Tuyên truyn các bin pháp bo v cây xanh.
c 4. Kết lun, nhận đnh
GV: Thông qua phn trình bày ca HS rút ra nhn xét, khen ngi và rút kinh nghim
nhng hoạt động rèn luyện kĩ năng của c lp.
4. Vn dng (5 phút)
a. Mc tiêu:
- Vn dng kiến thc ca bài hc vào thc tế
b. Ni dung: Vn dng kiến thức đã hc hoàn thành bài tp/báo cáo ngn
c. Sn phm: HS v nhà thc hin nhim v GV đưa ra.
d. T chc hoạt đng:
HS thc hin nhà
Trang 169
c 1.
- GV đưa ra nhim v: Thiết kế khu hiu tuyên truyn hoc v tranh c đng v
bo v cây xanh địa phương.
c 2.
- HS hỏi và đáp ngn gn nhng vấn đ cn tham kho.
c 3.
- GV dn dò HS t làm nhà tiết sau trình bày
IV. PH LC
PH LC 1
PHIẾU ĐIU TRA NHU CU CA HC SINH
(Trước khi thc hin d án)
Họ và tên:
Lp: .
Hãy trlời câu hi dưi đây bằng ch đánh dấu X vào ô trống trong bảng
câu trli phù hp vi em.
1. Em quan tâm (hoc có hng thú) đến ni dung o của d án?
Đánh du (x) vào ô trli
Ni dung
Không
1. Đặc đim ca lp ph thc vt địa
phương
2. m hiểu đặc đim thích nghi vi i
trường ca lp ph thc vt đa
phương.
2. Kh ng ca hc sinh
Đánh du (x) vào ô trli
STT
Ni dung điu tra
Trả lời
Không
1
Khnăng thiết kế bn trình chiếu trên Powerpoint
2
Khnăng nhiếp nh
3
Khnăng tìm kiếm tng tin trên mng internet
4
Khnăng phân ch và tổng hp thông tin
5
Khnăng thuyết tnh
3. Mc đquan tâm đến các sn phẩm d kiến s thực hin
Hc sinh đánh số theo mc đnhư sau: 1 Rt tch, 2 Thích, 3 th tham
gia o ô Mc đ quan tâm
STT
Sn phm mong mun thực hin
Mc đ quan m
1
Tập san
2
Bài trình bày bng Powerpoint
Trang 170
PH LC 2
BN BN LÀM VIC NHÓM
1. Thi gian, đa đim, thành phn
- Đa đim:...........................................................................................
- Thi gian: t......giờ.....đến ....gi..........Ngày.......tháng......năm .....
- Nhóm s: ...; S thành viên: .................... Lp:.
- S thành viên có mt............S thành viên vng mt..........
2. Ni dung ng vic: (Ghi tên ch đthảo lun hoặc ni dung thc hành)
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
STT
Họ và tên
Công vic đưc giao
Thi hn
hn tnh
Ghi
chú
1
2
3
4
5
6
7
8
3. Kết qu làm vic
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
4. Thái đ tinh thn làm vic
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
5. Đánh giá chung
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
6. Ý kiến đ xuất
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Trang 171
...............................................................................................................................
Thư
Nhóm trưởng
PHỤ LỤC 3
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TP SAN
Tên nhóm:.S lượng thành viên: ..
Ni dung nm trình bày:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Thang đim: 1 = Kém; 2 = Yếu; 3 = Khá; 4 = Tốt; 5 = Xut sắc
(Khoanh tn đim cho tng mc)
Tiêu
chí
Yêu cu
Điểm
Li
gii
thiu,
thiết
kế
trang
a
1
Rõ ràng, nội dung phù hp với tiêu đ
1
2
3
4
5
2
Cấu trúc mch lc, gic
1
2
3
4
5
3
Trang bìa màu sắc bt mắt.
1
2
3
4
5
Ni
dung
4
Ni dung cnh rõ ràng, khoa hc
1
2
3
4
5
5
Có hình nh thc tế, sưu tm minh họa
1
2
3
4
5
6
Có liên h vi thc tiễn
1
2
3
4
5
7
Có skết ni với kiến thc đã hc
1
2
3
4
5
8
Đm bảo tiêu c đ bài yêu cầu
1
2
3
4
5
Li
i,
cử
ch
9
Ging nói rõ ràng, khúc triết; âm lưng va
phi, đnghe
1
2
3
4
5
10
Tc độ tnh bày va phi, hp
1
2
3
4
5
11
Ngôn ng din đt d hiu, phù hp la tui
1
2
3
4
5
12
Th hiện đưc cm hng, st tin, nhit tình
khi tnh bày
1
2
3
4
5
13
Có giao tiếp bng ánh mt vi ngưi tham d
1
2
3
4
5
T
chc,
tương
tác
14
Cách dn dt vn đ thu hút s c ý ca
ngưi d; không bị lệ thuộc vào phương tiện.
1
2
3
4
5
15
Có nhiu hc sinh trong nm tham gia trình
bày
1
2
3
4
5
16
Trả li các câu hi thêm t ngưi d
1
2
3
4
5
17
Phân bthi gian hợp lí
1
2
3
4
5
Tng số mc đt điểm
Điểm trung bình .. (Cng tng đim chia cho 17)
Chkí ngưi đánh giá
Trang 172
PHỤ LỤC 4
PHIẾU ĐÁNH GIÁ THUYT TRÌNH BÁO CÁO BNG PP
Tên nhóm:.S lượng thành viên: ..
Ni dung nm trình bày:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Thang đim: 1 = Kém; 2 = Yếu; 3 = Khá; 4 = Tốt; 5 = Xut sắc
(Khoanh tn đim cho tng mc)
Tiêu
chí
Yêu cu
Điểm
B
cục
1
Tiêu đ ràng, hp dn ngưi xem
1
2
3
4
5
2
Cấu trúc mch lc, gic
1
2
3
4
5
3
Ni dung phù hp vi tiêu đ
1
2
3
4
5
Ni
dung
4
Ni dung cnh rõ ràng, khoa hc
1
2
3
4
5
5
Các ý chính có sự liên kết
1
2
3
4
5
6
Có liên h vi thc tiễn
1
2
3
4
5
7
Có skết ni với kiến thc đã hc
1
2
3
4
5
8
S dụng kiến thc của nhiu môn hc
1
2
3
4
5
Li
i,
cử
ch
9
Ging nói rõ ràng, khúc triết; âm lưng va
phi, đnghe
1
2
3
4
5
10
Tc độ tnh bày va phi, hp
1
2
3
4
5
11
Ngôn ng din đt d hiu, phù hp la tui
1
2
3
4
5
12
Th hiện đưc cm hng, st tin, nhiệt tình
khi tnh bày
1
2
3
4
5
13
Có giao tiếp bng ánh mt vi ngưi tham d
1
2
3
4
5
S
dụng
ng
ngh
14
Thiết kế sáng to, màu sc hài hòa, thm mĩ
cao
1
2
3
4
5
15
Phông ch, màu ch, cch hp
1
2
3
4
5
16
Hiệu ng nh nh d nhìn, dđc
1
2
3
4
5
T
chc,
tương
tác
17
Cách dn dt vn đ thu hút s c ý ca
ngưi d; không bị lệ thuộc vào phương tiện.
1
2
3
4
5
18
Có nhiu hc sinh trong nm tham gia trình
bày
1
2
3
4
5
19
Trả li các câu hi thêm t ngưi d
1
2
3
4
5
20
Phân bthi gian hợp lí
1
2
3
4
5
Tng số mc đt điểm
Điểm trung bình ________________ (Cng tng đim chia cho 20 nếu sdng
ng ngh, chia cho 17 nếu không sử dng ng nghệ)
Chkí ngưi đánh giá
Trang 173
CHƯƠNG 7: CON NGƯI VÀ THIÊN NHIÊN
BÀI 24. DÂN S TH GII. S PN B DÂN CƯ THẾ GII.
CÁC THÀNH PH LN TRÊN TH GII
n hc/Hoạt đng giáo dc: ĐỊA LÍ 6
Thi gian thc hin: (2 tiết)
I. MC TIÊU
1. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- t s phân hóa v thi gian kng gian ca dân cư trên TG, giải thích được
s phân hóa đó.
- Tính toán và x lí s liệu đ rút ra nhn xét.
- Biết đc biểu đ quy mô dân số, lược đ phân b dân Thế gii.
2. Phm cht
- Tôn trng ng x tt vi mọi người. Cm thông và sẵn sàng giúp đ mọi người.
- Hình thành và phát trin phm chất chăm chỉ, trách nhim.
Trang 174
II. THIT B DY HC HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- Biểu đồ quy mô dân s thế gii qua 1 s năm.
- Biểu đồ s ng thành ph phân theo quy mô dân s TG.
- ợc đ phân b dân cư TG.
- ợc đ phân b c thành ph ln trên TG.
- Bng s liệu 10 nước có quy mô dân s ln nhất TG đầu năm 2020.
- Hình nh v các thành ph đông dân.
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi.. .
III. TIN TRÌNH DY HC
1. M đầu
a. Mc tiêu: Giáo viên đưa ra tình huống đ hc sinh gii quyết, trên cơ sở đó đ hình
thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã hc và hiu biết của mình đ tr li câu
h1.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm,u tr li, bài làm ca hc sinh
d. T chc hoạt đng:
c 1: Chuyn giao nhim v
GV:
Dân s luôn mt trong nhng vấn đề rt đáng quan tâm của tt c các nước
trên Thế gii.Vy em biết dân s Thế gii hiện nay bao nhiêu ni không?
c nào dân s đông dân nhất trên Thế gii nhỉ… Tt c những điều đó
các em s đưc tìm hiu trong tiết hc hôm nay.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, tr li
c 3: Báo cáo, tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
c 4: Kết lun, nhn đnh
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt đng 1: Quy dân s thế gii
a. Mc tiêu: HS đọc được biểu đ quy mô dân s Thế gii.
b. Ni dung: HS da vào kênh hình, kênh ch trong sgk trang 184 tìm hiu v quy
dân s Thế gii.
c. Sn phm: bài thuyết trình sn phm ca HS
d. T chc hoạt đng:
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v
GV:
1. Đọc thông tin trong mc 1 và quan t H24.1
trong sgk, em hãy cho biết:
- Sn thế giới năm 2018 (7,6 t ngưi)
1/ Quy dân s thế gii
- Năm 2018: 7,6 t ngưi, sng
n 200 quc gia và vùng lãnh
th.
- Quy dân s TG ngày càng
Trang 175
- Dân s th giời tăng lên bao nhiêu t người t
m 1804 đến năm 2018 (6,7 t ngưi)
- Qua tính toán, em có nhn xét gì v quy mô dân
s Thế gii? (dân s Thế gii quy ngày càng
lớn và tăng nhanh)
- HS lng nghe và tiếp nhn nhim v.
lớn và tăng nhanh.
c 2: Thc hin nhim v
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, tr li
c 3: Báo cáo, tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Kết lun, nhn đnh
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt đng 2: Phân b n cư thế gii
a. Mc tiêu: Trình bày và giải thích được đặc điểm phân b dân cư Thế gii.
b. Ni dung: Da vào ni dung sgk trang 185 kết hp H24.2 tìm hiu phân b dân
Thế gii
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm,u tr li, bài làm ca hc sinh
d. T chc hoạt đng:
c 1: Chuyn giao nhim v
GV:
1. Da vào hình 24.2 thông tin trong bài, em
y hoàn thin phiếu hc tp s 1 (2 phút).
PHIU HC TP S 1
MĐ dân số
Khu vc
> 200 người/km
2
T 1-2 người/km
2
2. Phân b dân thế gii
a. Dân thế gii phân b
không đu.
- Nơi tập trung đông dân cư,
mật độ dân s cao: Đông Á,
Đông Nam Á, Nam Á, phn ln
châu Âu.
Trang 176
2. T vic hoàn thin phiếu hc tp, em hãy
nhn xét v s phân b dân tn Thế gii?
(phân b không đều)
3. Cho biết vì sao dân trên thế gii phân b
không đồng đều?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
- i dân cư thưa tht: hoang
mạc, nơi có khí hu lnh giá.
b. Nguyên nhân dân cư thế gii
phân b không đu:
- Nơi đông dân: v trí địa lí, điều
kin t nhiên thun li, kinh tế
phát trin…
- Nơi thưa dân: c vùng khu
khc nghiệt (băng giá, hoang
mc khn).
c 2: Thc hin nhim v
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, tr li
c 3: Báo cáo, tho lun
HS: Trình bày kết qu
* Gi ý
1.
PHIU HC TP S 1
MĐ dân số
Khu vc
> 200 người/km
2
Đông Á, Đông Nam Á,
Nam Á, phn ln châu Âu.
T 1-2 người/km
2
Hoang mc, vùng cc
3. Dân s TG phân b không đu do ph thuc vào
các yếu t: v trí địa lí, điều kin t nhiên a nh,
đất, k hu, ngun nước), s phát trin kinh tế,
trình đ ca con người, lch s định cư.
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Kết lun, nhn đnh
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt đng 3: S phân bc thành ph ln trên thế gii
a. Mc tiêu: Xác định được trên bản đồ, lược đồ mt s thành ph đông dân trên Thế
gii.
b. Ni dung: Da vào ni dung sgk trang 187, 188 kết hp H24.4 và H24.5 tìm hiu
s phân b các thành ph ln trên thế gii
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm,u tr li, bài làm ca hc sinh
d. T chc hoạt đng:
c 1: Chuyn giao nhim v
GV: Cho HS đc ni dung kết hp biểu đ H24.4
3. S phân b các thành ph
ln trên thế gii
Trang 177
và lược đồ H24.5 hoạt đng nm chung.
HOẠT ĐỘNG NHÓM (4’)
(Tr li câu 1,2,3)
1. Quan t H24.4 y cho biết m 2018 trên
Thế gii bao nhiêu thành ph quy n
s t 5 triệu người tr lên? (85 thành ph)
2. Quan sát H 24.5, hãy:
- K tên mt s thành ph ln châu Á s dân
t 20 triệu người tr lên. Các thành ph đó thuc
các quc gia nào? (Tô-ki-ô: Nht Bn; Bc Kinh,
Thượng Hi: Trung Quc; Mum-bai: Ấn Độ...)
- K tên ba thành ph bt trên thế gii s dân
t 20 triệu người tr lên. Các thành ph đó thuc
các quc gia nào? (Cai-rô; Mê-hi-cô; Xao Pao-lô)
3. Hãy cho biết c thành ph đông n tp
trung ch yếu châu lco? (Châu Á)
4. Qua hot động nhóm, em nhn xét gì v s
ng quy cac thành ph ln trên Thế
gii? (S ợng ngày càng tăng, quy ngày càng
ln)
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
- S ng các thành ph ln trên
Thế gii ngày ng nhiu, quy
mô ngày càng ln.
- Các thành ph ln ch yếu tp
trung châu Á.
c 2: Thc hin nhim v
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, tr li
c 3: Báo cáo, tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Kết lun, nhn đnh
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Bng tham kho
STT
TÊN THÀNH PH
QUC GIA
SN
(Triệu người)
1
-ky
Nht Bn
37,5
2
Niu Đê-li
Án Độ
28,5
3
Thượng Hi
Trung Quc
25,6
4
Xao Pao-
Bra-xin
21,7
5
-hi-cô Xi-ti
-hi-
21,6
6
Cai-
Ai Cp
20,1
7
Mum-bai
Ấn Độ
20,0
8
Đắc-ca
Băng-la-đét
19,6
9
Bc Kinh
Trung Quc
19,6
Trang 178
10
Ô-xa-ca
Nht Bàn
19,3
3. Luyn tp
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Hoàn thànhc bài tp.
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. T chc hoạt đng:
c 1: Chuyn giao nhim v
GV:
Bài 1. Hãy v sơ đ các nhân t ảnh hưởng ti s phân b n trên thế gii.
Lyd minh ho.
Bài 2. Cho bng s liu sau:
Bng 24.1. Quy mô dân s thế gii qua mt s năm
Năm
Sn (t người)
Năm
Sn (t người)
1989
1999
HS: lng nghe
c 2: Thc hin nhim v
HS suy nghĩ, tho luận đểm ra câu tr li.
c 3: Báo cáo, tho lun
HS lần lượt tr li các câu hi
c 4: Kết lun, nhn đnh
GV chun kiến thc, nhn mnh kiến thc trng tâm ca bài hc
* Bài 1.
V trí đa lí
Điu kin t
nhiên
S phát trin
kinh tế
Trình đ con
người
Lch s định cư
- Thun li
dân đông
đúc.
- Lnh lo,
hoang mc
dân thưa tht
- Khí hậu, đất
đai, đa hình,
nguồn nước…
thun li
- Kinh tế phát
trin, giao thông
phát trin
- Trình đ dân
trí cao, văn minh
- Khu vc dân
cư hình thành
lâu đi.
NHÂN T ẢNH HƯNG PHÂN B
DÂN CƯ
Trang 179
* Bài 2: Nhận xét:
- Quy mô dân số giai đoạn 1989 - 1999 tăng mạnh, tăng 1,2 tỉ người
- Từ giai đoạn 1999 - 2009 và từ 2009 - 2018 dân số tăng nhẹ hơn và tăng đều với
0,8 tỉ người.
4. Vn dng
a. Mc tiêu: HS biết được giải thích đưc nhng vấn đ liên quan đến bài hc
m nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm,u tr li, bài làm ca hc sinh
d. T chc hoạt đng:
c 1: Chuyn giao nhim v
GV:
Hãy ly mt s ví d Việt Nam để thy được khi dân s tăng nhanh sẽ
tr ngi rt ln cho giáo dc hoc y tế, giao thông.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, tr li
c 3: Báo cáo, tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Kết lun, nhn đnh
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
TÊN BÀI DY: BÀI 25. CON NGƯI VÀ THIÊN NHIÊN
n hc/Hoạt đng giáo dc: ĐỊA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU. HS cn:
1. Năng lực:
- Trình bày được các tác động ca thiên nhiên lên hoạt đng sn xut và sinh hot ca
con ngưi.
- Trình bày đưc những tác động ch yếu ca con người tới thiên nhiên Trái Đt.
- Nêu được ý nghĩa của vic bo v t nhiên và khai thác thông minh các tài
nguyên vì s phát trin bn vng. Liên h thc tế địa phương.
- Năng lực t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
Trang 180
- Năng lực giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
- Năng lực tìm hiu Địa lí: biết khai thác internet phục vụ môn học.
- Vn dng kiến thức, năng đã hc: Biết liên h thc tế đ gii thích các hin
ng, các vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam (nếu có).
- Năng lực nhn thc khoa hc địa lí: Phân tích mi liên h gia c yếu t t nhiên.
2. Phm cht
- Trách nhim: Yêu thiên nhiên, thấy được trách nhiệm với thiên nhiên.
- Chăm chỉ: Tích cc, ch động trong các hoạt đng hc.
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thc ca nhng vấn đ
liên quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên: giáo án, powerpoint, video, tranh nh,...
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi…
III. TIN TRÌNH DY HC.
1. M ĐẦU (3 phút)
a. Mc tiêu: Giáo viên đưa ra tình hung đ hc sinh gii quyết, trên s đó đ
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm,u tr li, bài làm ca hc sinh.
d. T chc hoạt đng
c 1: Chuyn giao nhim v
GV: Đời sng sn xut ca con người không th tách rời thiên nhiên Trái Đt.
Thiên nhiên i trưng sng của con người, đng thời thiên nhiên cũng chu tác
động của con người.
Da vào hiu biết kết hp vi m hiu ca bn thân, cho biết thiên nhiên tác đng
đến con người như thế nào và con người tác đng li thiên nhiên ra sao?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v.
HS: Suy nghĩ, tr li.
c 3: Báo cáo, tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung.
HS: Trình bày kết qu.
c 4: Kết lun, nhn đnh
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi.
HS: Lng nghe, vào bài mi.
2. HOT ĐNG NH THÀNH KIN THC MI (35 phút)
*HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu tác đng của thiên nhiên đến sinh hot và sn xut.
(20 phút)
Trang 181
a. Mc tiêu: Trình bày, phân tích được những tác đng tích cc, tiêu cc ca thiên
nhiên ti đi sng và hoạt động sn xut của con người.
b. Ni dung: Tìm hiểu tác động của thiên nhiên đến con người.
c. Sn phm: Bài thuyết trình và sn phm ca HS.
d. T chc hoạt đng
HOẠT ĐỘNG CA GV, HS
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v
- ng 1(chuyên gia): chia lp thành 5 nhóm: Da vào
ni dung sgk và quan sát hình 23.1 ly ví d chng minh
vai trò to ln ca thiên nhiên đi với đời sng và sn
xut của con người.
Tác động của thiên nhiên đến
sn xut và sinh hot
Ví d
Ngun nguyên liu sn xut
(Nhóm 1)
Nơi cư trú, mt hàng sn xut
(Nhóm 2)
Chứa đng rác thi (Nhóm 3)
Cung cấp, lưu tr thông tin
(Nhóm 4)
Chng các c nhân gây hi (tia
cựcm,…) (Nhóm 5)
- Vòng 2 (mnh ghép): thành viên ca mi nhóm
chuyên gia thành lp thành nhóm mi. Tiến hành chia s
tho lun.
c 2: Thc hin nhim v
- HS tho lun nm.
- GV theo dõi,ng dn.
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS: Đi din trình bày kết qu.
- GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV: Chun kiến thc, ghi bng.
- HS: Lng nghe, ghi bài.
1/ Tác động ca thiên
nhiên đến sinh hot
sn xut.
- Trong đi sng hng
ngày, thiên nhiên cung cp
những điều kin hết sc
cn thiết (không khí, ánh
sáng, nhiệt độ, nước,...) đ
con ngưi có th tn ti
- Tác đng ca thiên nhiên
ti sn xut:
+ Đối vi sn xut nông
nghip.
+ Đối vi sn xut công
nghip.
+ Đối vi giao thông vn
ti và du lch.
*HOẠT ĐNG 2: Tìm hiểu tác đng của con người lên thiên nhiên (15 phút)
a. Mc tiêu: Trình bày, phân ch được nhng c động ch cc, tiêu cc ca con
ngưi lên thiên nhiên. Tích hp bo v môi trường.
b. Ni dung: Tìm hiểu tác động của con người lên thiên nhiên.
c. Sn phm: Bài thuyết trình và sn phm ca HS.
d. T chc hoạt đng
HOẠT ĐỘNG CA GV, HS
Ni dung cần đạt
c 1: Chuyn giao nhim v
-Da vào ni dung SGK, hình 23.2, 23.3(a,b,c) kết hp
vi video GV cung cp, hoạt động cp đôi hoàn thành
2/ c đng ca con
người lên thiên nhiên
- Làm suy gim ngun tài
Trang 182
phiếu hc tp.
PHIU HC TP
* Tác đng tích cc ca con người đối vi thiên nhiên:
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
*Tác đng tiêu cc của con người đi vi thiên nhiên:
- Biu hin:
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
- Hu qu:
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
- Bin pháp khc phc:
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
c 2: Thc hin nhim v
- HS tho lun nm.
- GV theo dõi,ng dn.
c 3: Báo cáo, tho lun
- HS: Đi din trình bày kết qu.
- GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung.
c 4: Kết lun, nhn đnh
- GV: Chun kiến thc, ghi bng.
- HS: Lng nghe, ghi bài.
- GV m rng: “ Tích hp bo v môi trường”.
nguyên.
- Làm ô nhim môi
trường.
- Con người ngày càng
nhn thức được trách
nhim ca mình vi thiên
nhiên đã nhng
hành đng tích cực đề bo
v môi trường bng cách
trng rng, ph xanh đi
i, ci tạo đất, biến
nhng vùng k cn, bc
màu thành đng rung phì
nhiêu.
3. HOT ĐNG LUYN TP VÀ VN DNG (7 phút)
a. Mc tiêu: : Giúp hc sinh khc u kiến thc bài hc, vn dng gii thích c vn
đề trong bài hc vào thc tế.
b. Ni dung: Tr li các u hi, thuyết trình hùng bin.
c. Sn phm: câu tr li và phn hùng bin ca hc sinh.
d. T chc hoạt đng
c 1: Chuyn giao nhim v
GV ph biến luật chơi trò chơi Bc thy ng bin: mt bc tranh mt n sau
các ô ch, mi ô ch s cha mt u hi trc nghiệm liên quan đến ni dung bài hc.
Nhim v ca các HS là tr li đúng các câu hi thành phần đ m ra bc tranh n.
Sau khi bc tranh bí ẩn được l din, HS thời gian 2 phút để hùng bin ni dung
liên quan đến bc tranh.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v.
Trang 183
HS: Suy nghĩ, tr li.
c 3: Báo cáo, tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung.
HS: Trình bày kết qu.
c 4: Kết lun, nhn đnh
GV: Chun kiến thc, nhn mnh ni dung bài hc.
HS: Lng nghe, vào bài mi.
ĐỊA LÍ 6 - SÁCH NH DIU
Trường: THCS Quí Đôn
T: S - Địa - GDCD
GV thc hin: Võ Xuân Phượng
Bài 26: THC HÀNH
TÁC ĐỘNG CA CON NGƯỜI LÊN MÔI TRƯỜNG T NHIÊN VÀ SN
XUT
Thi gian thc hin: ( 1 tiết)
I. Mc tiêu
1. Kiến thc
Trang 184
Biết cáchm hiểu môi trường t nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương.
2. Năng lực:
- Năng lc chung:
+ Năng lc t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
+ Năng lực giao tiếp hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến gii pháp khi đưc
giao nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm
- Năng lc tìm hiểu Địa lí:
+ Vn dng kiến thức, kĩ năng đã hc: Phát triển ý tưởng v mt ch đề hc tp
khám phá thc tin; biết tìm kiếm thông tin t các ngun tin cậy để cp nht tri thc
v môi trường trong sn xut địa phương;
+ Năng lực nhn thc khoa học địa : Phân ch mi liên h gia các yếu t t
nhiên; s dng các công c tranh nh, video clip, s liệu..dưới góc đ đa lí.
2. Phm cht:
- Trách nhim: cái nhìn tích cực với các hoạt động sản xuất của người dân
địa phương.
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc .
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thc ca nhng vn
đề liên quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Tranh nh, s liu, video clip...liên quan ni dung bài hc.
- Các tư liệu t Internet.
- Bút chì, bút màu.
2. Chun b ca hc sinh:
- SGK, v ghi, dng c hc tp.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tm v môi trường thiên nhiên địa phương.
III. TIN TRÌNH DY HC
1. Hot động: M đầu (5 phút)
a. Mục đích: To hng thú cho hc sinh và từng bước làm quen bài hc
b. Ni dung: GV nêu câu hi phát vn.
c. Sn phm: HS tr li câu hi phát vn.
d. Cách thc hin:
Hot động ca GV và HS
Sn phm d kiến
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV: yêu cu HS bng s quan sát thc tế ca bn thân
cho biết đăch điểm môi trường t nhiên địa phương
Trang 185
- HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
- GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
- HS: Sp xếp ý tưởng tr li
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
- HS: Trình bày kết qu chun b.
- GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá, nhận đnh
- GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
- HS: Lng nghe, vào bài mi
2. Hoạt động : Hình thành kiến thc (30 phút)
Hoạt đng 1: GV hướng dn HS viết báo cáo (5 phút)
a. Mục đích: HS biết được các c tiến hành viết báo cáo.
b. Ni dung: GV trình bày vấn đề HS tr li u hi.
c. Sn phm: HS ghi nhận được các bước viết báo cáo.
d. Cách thc hin:
HĐ của GV và HS
Sn phm d kiến
*Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV: Nêu các bước viết báo cáo
- HS: lng nghe.
*Bước 2: Thc hin nhim v hc tp
- GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
- HS: tiếp thu và ghi chép vào s tay.
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
- HS: Trình bày kết qu ghi nhn
- GV: Lng nghe, kết lun.
ớc 4: Đánh giá, nhận đnh
- GV: Chun kiến thc và ghi bng
- HS: Lng nghe và hoàn thin
Các bước viết báo cáo.
1. La chọn đ tài viết báo cáo
2. Nghiên cứu đ tài.
3. Viết báo cáo.
4. Trình bày báo cáo.
Hoạt đng 2: ng dn HS la chọn đềi viết báo cáo. (5 phút)
a. Mục đích: HS xác đnh ni dung viết báo cáo.
b. Ni dung: GV gi ý các ni dung, HS la chn ni dung viết.
c. Sn phm: HS la chn ni dung viết báo o.
d. Cách thc hin:
HĐ của GV và HS
Sn phm d kiến
*Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp
1. ng dn la chn
Trang 186
- GV: gi ý HS la chn đ tài
- HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
*Bước 2: Thc hin nhim v hc tp
- GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin la chn ni dung
- HS: Suy nghĩ và lựa chn
*Bước 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS: Trình bày kết qu la chn
- GV: Lng nghe ghi nhn
*Bước 4: Đánh giá, nhn định
- GV: Định hướng ni dung chun cho các nhóm
- HS: các nhóm hoàn thin ch đ la chn.
đềi viết o cáo .
Gợi ý các đ tài:
- Tình trng khai thác
rng
- Hoạt động sn xut
các làng ngh
- S dng than làm cht
đốt trong đời sng và
sn xut.
- Khai thác cát trên
sông.
- Khai thác khoáng sn.
- S dng thuc tr sâu
trong sn xut ng
nghip.
Hoạt động 3: Hướng dn HS cách viết báo cáo (10 phút)
a. Mục đích: HS biết được các ni dung cn viết trong bài báo cáo
b. Ni dung: lp các dàn ý cn viết trong bài báo o.
c. Sn phm: Dàn ý ca bài báo cáo ca hc sinh la chn.
d. Cách thc hin:
HĐ của GV và HS
Sn phm d kiến
*Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV: Hướng dn HS lp dàn ý thích hp vi ni
dung HS la chn.
- HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
*Bước 2: Thc hin nhim v hc tp
- GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
- HS: Suy nghĩ, tr li vào s ghi chép
*Bước 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS: Trình bày dàn ý ca ch đề đã lựa chn.
- GV: Lng nghe, gi các nhóm nhn xét và b
sung.
*Bước 4: Đánh giá, nhn định.
- GV: Đánh giá mức độ lp dàn ý ca các nhóm.
- HS: Lng nghe, ghi bài chép hoàn thin.
2. ng dn HS cách viết o
cáo
- Thc trng
- Tác động tích cc
- Tác động tiêu cc
Hoạt động 4: Hướng dn viết và trình bàyi báo cáo ( 10 phút)
a. Mục đích: HS thc hin viết báo cáo nhà
b. Ni dung: HS viết báo oi dng bài viết, sơ đ, tranh nh.
c. Sn phm: bài viết, sơ đ, tranh nh phù hp ch đ các nhóm đã la chn
d. Cách thc hin:
HĐ của GV và HS
Sn phm d kiến
Trang 187
*Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV: Hướng dn HS cách trình bày bài báo cáo
ti nhà
- HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v.
*Bước 2: Thc hin nhim v hc tp
- GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
- HS: Suy nghĩ và phân công thành viên thc hin.
*Bước 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS: Hoàn thành sn phm báoo
- GV: GV h trợ, hướng dn HS hoàn thin sn
phm.
*Bước 4: Đánh giá, nhn định
- HS: Np sn phm hoàn thin cho GV tiết hc
sau
- GV: Đánh giá, cho đim, nhn xét
3. Viết và trình bày bài báo cáo
Hoạt đng 3: Luyn tp. (5 phút)
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc.
b. Ni dung: HS tr li phiếu hc tp
c. Sn phm: Câu tr li phiếu hoch tp ca HS
d. Cách thc hin:
- c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
+ GV: nêu câu hi
Phiếu hc tp
Nêu những tác động tích cc và tiêu cực đến môi trường t nhiên ca hot đng
sn xuất mà nhóm em đã la chn?
+ HS: tiếp nhn phiếu hc tp
- c 2: Thc hin nhim v hc tp
+ HS suy nghĩ, tho luận đ tìm ra câu tr li.
+ GV: quan sát h tr.
c 3: Báo cáo kết qu tho lun
+ HS: trình bày kết qu.
+ GV: quan sát ghi nhn
- ớc 4: Đánh giá, nhận định.
+ GV chun kiến thc, nhn mnh kiến thc trng tâm ca bài hc
+ HS: hoàn thin các kiến thc còn thiếu sót.
Hoạt đng 4. Vn dng (5 phút)
a. Mc đích: HS vn dng kiến thức đã thực hành đ nêu ra các gii pháp gii
quyết vấn đề địa phương.
Trang 188
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
Nêu gii pháp đ phát huy tác đng tích cc hn chế tác động tiêu cc ca
con người đến tài nguyên thiên nhiên địa phương?
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm,u tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin:
Hoạt đng ca GV và HS
D kiến sn phm
*Bước 1: Chuyn giao nhim v hc tp
- GV: Nêu giải pháp để phát huy tác đng tích cc
và hn chế tác động tiêu cc ca con người đến tài
nguyên thiên nhiên địa phương?
- HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
- Xây dng mc x pht c th
cho các hành vi p hoi thiên
nhiên và môi trường.
- Xây dng c thùng rác phân
loi: c hữu cơ, c công nghip,
rác tái s dụng...đặt ti các công
viên, tuyến đường đông dân, khu
dân .
- M rng các cuc thi liên quan
v môi trưng thiên nhiên: lai
to ging cây phù hp vi môi
trường, hình trng cây tin ích
đô thị, khu dân cư...
*Bước 2: Thc hin nhim v hc tp
- GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
- HS: Suy nghĩ, tr li
*Bước 3: Báo cáo kết qu và tho lun
- HS: trình bày kết qu
- GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
*Bước 4: Đánh giá, nhn định
- GV: Chun kiến thc
- HS: Lng nghe và ghi nh.
Trang 189
| 1/189

Preview text:

BÀI MỞ ĐẦU - TẠI SAO CẦN HỌC ĐỊA LÍ?
Thời gian thực hiện: (2 tiết) I. MỤC TIÊU : 1.Kiến thức
- Hiểu được tầm quan trọng của việc nắm vững các khái niệm cơ bản, các kĩ năng địa
lí trong học tập và sinh hoạt.
- Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú của việc học môn Địa lí.
- Nêu được vai trò của địa lí trong cuộc sống. 2. Năng lực
Hình thành và phát triển năng lực tự chủ và tự học, tìm tòi kiến thức thông qua
các thông tin trong bài và các kiến thức được học để hiểu vai trò của các khái niệm cơ
bản, các kĩ năng địa lí và ý nghĩa của việc học môn Địa lí. 3. Phẩm chất
Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Hình ảnh về thiên nhiên, các hiện tượng và đối tượng địa lí, bản đồ tự nhiên của Châu Á…
- Bảng KWLH, Bảng phụ nhóm - SGK, SGV. Bảng KWLH K W L H
Em đã có kiến Những điều em thấy Em học được điều gì Em tiếp tục tìm
thức gì về môn hứng thú và muốn qua bài học hôm nay? hiểu thông tin về Địa lí? tìm hiểu về môn Địa Địa lí bằng cách lí. nào?
2. Chuẩn bị của học sinh:
sách giáo khoa, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Tiết 1
1. Hoạt động: Mở đầu
a. Mục đích:
Tạo hứng thú cho HS, kết nối vào bài học mới Trang 1
b. Nội dung: Đưa ra ý kiến cá nhân của mình để điền thông tin vào cột K, W trong bảng KWLH Bảng KWLH K W L H
Em đã có kiến Những điều em thấy Em học được điều Em tiếp tục tìm hiểu
thức gì về môn hứng thú và muốn tìm gì qua bài học thông tin về Địa lí bằng Địa lí? hiểu về môn Địa lí. hôm nay? cách nào?
c. Sản phẩm: Hoàn thành cột KW
d. Tổ chức thực hiện
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Gv: Học Tiểu học, các em đã được làm quen với kiến thức Địa lí. Từ những kiến
thức đã học, kết hợp với những hiểu biết của bản thân, hoàn thành cột K,W trong bảng KWLH - HS. Nhận bảng KWLH
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
HS. Nhớ lại kiến thức Địa lí từ Tiểu học và hiểu biết của bản thân để hoàn thành bảng theo yêu cầu
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Gọi ngẫu nhiên 3-5 hs chia sẻ
HS: Chia sẻ ý kiến của mình, nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Đánh giá những kiến thức hs còn nhớ, tôn trọng những mong muốn của HS, dẫn vào bài.
HS: Lắng nghe, vào bài mới
2. Hoạt động: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 1: Những câu hỏi chủ yếu khi học Địa lí
a. Mục đích: Hiểu được tầm quan trọng của việc nắm vững các khái niệm cơ bản, các kĩ
năng địa lí trong học tập và sinh hoạt.
b. Nội dung: Đọc mục 2, quan sát lược đồ, theo dõi video thảo luận để hoàn thành nhiệm vụ
c. Sản phẩm: Trả lời các câu hỏi
d. Tổ chức thực hiện.

Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu những câu hỏi: Cái gì? Ở đâu?
I/ Những câu hỏi chủ yếu
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập khi học Địa lí
GV: cho cả lớp quan sát lược đồ tự nhiên của Châu Á Trang 2 Gv hướ
ng dẫn hs tìm hiểu chú thích và đặt mẫu hai câu hỏi:
- Đỉnh núi nào cao nhất thế giới? (Everest cao 8.848 m )
- Đỉnh núi đó nằm ở đâu nào? ( nằm ở giữa biên giới
Nepal và Tây Tạng, thuộc dãy Himalaya) Nhiệm vụ: Đọ
c phần 1, mục 1 SGK/ T102 và quan sát lược đồ tự
nhiên Châu Á, hãy đặt câu hỏi Cái gì? Ở đâu? Gắn
với các đối tượng và hiện tượng địa lí mà em gặp
hàng ngày trong cuộc sống.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập - HS:
+ Hoạt động cá nhân (1 phút): Đọc mục 1/SGK, quan sát
lược đồ, đặt 2 câu hỏi
+ Hoạt động cặp đôi: Trao đổi 3 phút câu hỏi đã đặt - GV
+ Theo dõi, quan sát hoạt động của HS
+ Hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ
+ Hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho Hs khi tiến hành tìm
kiếm thông tin câu trả lời từ lược đồ
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Gv: Yêu cầu HS đại diện bày sản phẩm. - HS
+ Đại diện một nhóm báo cáo sản phẩm
+ Đại diện các nhóm khác nhận xét, chia sẻ. Dự kiến sản phẩm
1.Con sông nào dài nhất Châu Á? (Trường Giang)
2. Con sông đó chảy qua đất nước nào? (Trung Quốc)
3. Kể tên một số thắng cảnh nổi tiếng của Châu Á?
( Vịnh Hạ Long, Cây cầu sống, Hồ Nepal, hang Sơn Trang 3 Đoòng…)
4.Các thắng cảnh đó ở quốc gia nào? (Việt Nam, Ấn Độ, Nepal, Việt Nam…)
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập - Câu hỏi Cái gì? Ở đâu
- GV đánh giá quá trình và kết quả hoạt động của các -> Khái niệm, đặc điểm, nhóm.
phân bố của đối tượng và
- Chốt kiến thức ghi bảng hiện tượng địa lí.
Nhiệm vụ : Tìm hiểu những câu hỏi: Như thế nào?
Tại sao?
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập Nhiệm vụ: 1.Xem vi deo:
https://www.youtube.com/watch?v=SmAEYd-OVKQ
Đặt một câu hỏi Như thế nào? Tại sao? gắn với hiện
tượng địa lí xuất hiện trong video?
2. Đọc phần 2, mục 1 SGK/ T102 , hãy đặt một số câu
hỏi Như thế nào? Tại sao? Gắn với các đối tượng và
hiện tượng địa lí mà em gặp hàng ngày trong cuộc sống.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập - HS:
+ Hoạt động cá nhân (2 phút): Xem video, Đọc phần 2-
mục 1/SGK, , đặt câu hỏi
+ Hoạt động nhóm: Trao đổi 5 phút câu hỏi đã đặt - GV
+ Theo dõi, quan sát hoạt động của HS
+ Hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ
+ Hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho Hs khi tiến hành tìm
kiếm thông tin câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Gv: Yêu cầu HS đại diện các nhóm bày sản phẩm. - HS
+ Đại diện các nhóm báo cáo sản phẩm Trang 4
+ Đại diện các nhóm khác nhận xét, chia sẻ. Dự kiến sản phẩm 1.
CH1.Mưa được hình thành như thế nào?
Khi không khí bốc lên cao, bị lạnh dần, hơi nước trong
không khí bị ngưng tụ tạo thành các hạt nước nhỏ, tạo
thành mây. Gặp điều kiện thuận lợi, hơi nước tiếp tục
ngưng tụ làm các hạt nước to dần, rồi rơi xuống đất tạo thành mưa.
CH2: Tại sao mưa đá lại xuất hiện vào đầu mùa hạ?
Hiện tượng mưa đá cũng thường xuất hiện trong các
tháng chuyển tiếp giữa thời tiết lạnh sang nóng hoặc
ngược lại. Các tháng này thường có sự giao tranh mãnh
liệt giữa các khối không khí nóng và lạnh có bản chất
trái ngược nhau. Chính sự giao tranh này tạo nên những
vùng đối lưu rất mạnh gây mưa rào và dông, kèm theo mưa đá. 2.
CH1.Tại sao lại có ngày và đếm trên Trái Đất.
Do Trái Đất liên tục quy quanh trục và quay quanh Mặt - Câu hỏi Như thế nào? Tại trời.
sao? -> Thuộc tính và mối
CH2. Tại sao Trái Đất quay mà con người không bị hắt liên hệ giữa các hiện tượng văng ra. địa lí.
Sức hút của Trái Đất là nguyên nhân làm cho người và
các vật xung quanh không thể văng ra khỏi Trái đất.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV đánh giá quá trình và kết quả hoạt động của các nhóm.
- Chốt kiến thức ghi bảng
Hoạt động 2: Những kĩ năng chủ yếu khi học Địa lí
a. Mục đích: Hiểu được tầm quan trọng của việc nắm các kĩ năng Địa lí trong học tập và sinh hoạt.
b. Nội dung: Đọc mục 2 trang 102 SGK thảo luận hoàn thành nhiệm vụ
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời: các kĩ năng chủ yếu khi học địa lí Dự kiến sản phẩm
1.Để học tốt môn Địa lí cần có những công cụ hỗ trợ nào?
-Công cụ: biểu đồ, bản đồ, bảng số liệu, video, tranh ảnh, mô hình...
2. Tiết học trước, chúng ta đã được làm quen với công cụ hỗ trợ nào để giờ học thêm sinh động? -Lược đồ, video
Trang 5
3. Em thích nhất điều gì khi học Địa lí Hs tự bộc lộ
4. Khi học Địa lí cần có những kĩ năng chủ yếu nào?
-Sử dụng công cụ học tập
- Kĩ năng tổ chức học tập ở thực địa.
- Kĩ năng khai thác thông tin từ Internet
.
d. Tổ chức thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
II/ Những kĩ năng chủ yếu
GV tổ chức thảo luận cặp đôi và theo lớp, yêu cầu HS khi học Địa lí
thực hiện nhiệm vụ:
Đọc thông tin mục 2/SGK T102, cho biết
1.Để học tốt môn Địa lí cần có những công cụ hỗ trợ nào?
2. Tiết học trước, chúng ta đã được làm quen với
công cụ hỗ trợ nào để giờ học thêm sinh động?
3. Em thích nhất điều gì khi học Địa lí
3. Khi học Địa lí cần có những kĩ năng chủ yếu nào?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS: Đọc mục 2, suy nghĩ thảo luận cặp đôi và trả lời
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ: gọi tên các công cụ…
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Gv: Yêu cầu HS đại diện các nhóm bày sản phẩm. - HS
+ Đại diện các nhóm báo cáo sản phẩm
- Sử dụng các công cụ học
+ Đại diện các nhóm khác nhận xét, chia sẻ.
tập: bản đồ, biểu đồ, bảng
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập số liệu, mô hình…
GV: Đánh giá, Chuẩn kiến thức, ghi bảng và chuyển - Kĩ năng tổ chức học tập ở sang nhiệm vụ sau thực địa.
Gv giới thiệu về một kĩ năng mới mẻ và hữu ích trong bộ - Kĩ năng khai thác thông môn Địa lí: Internet tin từ Internet.
Lưu ý cần tìm kiếm nguồn tài liệu tin cậy, chính thống.
Các thông tin trên các các thông tin của chính phủ, liên
hiệp quốc, các tổ chức khoa học… Cách nhận diện các
trang đó là địa chỉ trang Wed thường có đuôi org hoặc gov…
Ví dụ khi tìm hiểu về sao băng vào địa chỉ trang Wed https://vi.wikipedia.org/ Trang 6
Mưa sao băng Alpha-Monocerotid, 1995 Tiết 2
Hoạt động 3: Địa lí và cuộc sống.
a. Mục đích: Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú của việc học môn Địa lí. Nêu được vai trò
của địa lí trong cuộc sống.
b. Nội dung: đọc mục 3/SGK T112, câu chuyện mục 2 sgk T111, hoàn thành nhiệm vụ
c. Sản phẩm: câu trả lời của HS
d. Tổ chức thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Nhiệm vụ 1.Tìm hiểu sự lí thú của việc học môn Địa lí III/ Địa lí và cuộc sống
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập

Đọc thông tin mục 3/SGK T103, cho biết
1. Nêu những điều lí thú khi em học môn Địa lí
2. Lấy ví dụ cụ thể
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS: Hoạt động cá nhân (2 phút): Đọc mục 3, khai thác
thông tin để hoàn thành nhiệm vụ. - GV
+ Theo dõi, quan sát hoạt động của HS
+ Hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ
+ Hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho Hs khi lấy ví dụ
- Sự lí thú của việc học môn
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận Địa lí:
- Gv gọi ngẫu nhiên 1 HS trình bày
+ Khám phá tự nhiên và xã
- Hs trình bày, nhận xét, chia sẻ. hội trên thế giới.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập + Giải thích các hiện tượng
- GV đánh giá quá trình và kết quả hoạt động của HS
tự nhiên và kình tế xã hội.
- Chốt kiến thức ghi bảng + Ý nghĩa của không gian
Dẫn chuyển sang nhiệm vụ sau. sống
Nhiệm vụ 2. Vai trò của Địa lí trong cuộc sống
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Đọc thông tin mục 3/SGK T103, cho biết
1. Kiến thức và kĩ năng địa lí có vai trò như thế nào trong cuộc sống - Vai trò, giúp: Trang 7
2. Kể một số hiện tượng địa lí đang diễn ra hàng ngày + Phục vụ cho hoạt động nơi em sống. sản xuất và sinh hoạt.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
+ Tự tin đi bất cứ vùng đất
- HS: Hoạt động cá nhân (2 phút): Đọc mục 3, khai thác nào.
thông tin để hoàn thành nhiệm vụ.
+ Ứng xử trước các tình - GV huống thực tiễn.
+ Theo dõi, quan sát hoạt động của HS
+ Hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ
+ Hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho Hs khi lấy ví dụ
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Gv gọi ngẫu nhiên 1 HS trình bày
- Hs trình bày, nhận xét, chia sẻ.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV đánh giá quá trình và kết quả hoạt động của HS
- Chốt kiến thức ghi bảng
3. Hoạt động : Luyện tập.
a. Mục đích:
Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Đưa ra ý kiến cá nhân của mình để điền thông tin vào cột L, H trong bảng KWLH Bảng KWLH K W L H
Em đã có kiến Những điều em thấy Em học được điều Em tiếp tục tìm hiểu
thức gì về môn hứng thú và muốn tìm gì qua bài học thông tin về Địa lí bằng Địa lí? hiểu về môn Địa lí. hôm nay? cách nào?
c. Sản phẩm: Hoàn thành bảng KWLH
d. Tổ chức thực hiện
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Qua nội dung bài học , hoàn thành 2 cột còn lại (L,H) trong bảng KWLH HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
HS. Nhớ lại kiến thức Địa lí từ bài học để hoàn thành bảng theo yêu cầu
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Gọi ngẫu nhiên 3-5 hs chia sẻ
HS: Chia sẻ ý kiến của mình, nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Đánh giá những kiến thức đã học của hs, tôn trọng ý kiến của Hs
HS: Lắng nghe, vào bài mới
4. Hoạt động: Vận dụng
a. Mục đích:
HS tìm hiểu những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Tìm kiếm thông tin từ Internet, sách tài liệu để hoàn thành nhiệm vụ
c. Sản phẩm: các video, hình ảnh về hành tinh trong hệ Mặt trời, video về chuyển
động của Trái đất quay quanh trục, quay quanh Mặt trời, … Trang 8
d. Tổ chức thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Nhiệm vụ
Hãy tìm kiếm thông tin trên internet hoặc các nguồn tài liệu khác để trình bày
một vấn đề bất kì về Trái Đất (Ví dụ các hành tinh trong hệ Mặt trời, video về
chuyển động của Trái đất quay quanh trục, quay quanh Mặt trời, …)

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập ở nhà
- HS hỏi đáp ngắn gọn những điều cần tham khảo, tìm kiếm thông tin trên Internet, sách tài liệu …
- GV dặn dò Hs tự làm tại nhà, giới thiệu một số trang Wed chính thống
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
Trình bày trong các tiết học sau có liên quan đến nội dung tìm hiểu
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
Đánh giá ý thức thực hiện và kết quả hoạt động của HS.
BÀI 1. HỆ THỐNG KINH VĨ TUYẾN.
TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ CỦA MỘT ĐỊA ĐIỂM TRÊN BẢN ĐỒ (1 TIẾT) Trang 9 I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo, các bán cầu.
- Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. 2. Năng lực
- Năng lực chung: năng lực tự chủ và tự học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, giao tiếp và hợp tác. - Năng lực riêng:
+ Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Định hướng không gian qua xác định
các đường kinh, vĩ tuyến, các bán cầu và xác định tọa độ địa lí của một địa điểm.
+ Năng lực tìm hiểu địa lí: Sử dụng các công cụ của địa lí học thong qua khai
thác tài liệu tranh ảnh, văn bản, quả Địa Cầu.
+ Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Liên hệ thực tiễn để xác định tọa độ địa
lí của một địa điểm thông qua các ứng dụng công nghệ thông tin. 3. Phẩm chất
- Bài học góp phần hình thành cho HS các phẩm chất như: trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Quả Địa Cầu
- Hình 1.2. Các đường kinh tuyến và vĩ tuyến trên quả Địa Cầu
- Hình 1.3. Hệ thống các đường kinh tuyến, vĩ tuyến
- Hình 1.4. Lược đồ khu vực châu Âu
- Hình ảnh, video về các điểm cực (Bắc, Nam, Đông, Tây) trên phần đất liền của nước ta.
2. Chuẩn bị của học sinh - Sách giáo khoa - Vở ghi
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Mở đầu (5 phút) a. Mục tiêu:
- Tạo tình huống cho tiết học và sự tò mò hứng thú cho HS. b. Nội dung:
- HS quan sát máy chiếu, trả lời câu hỏi tình huống. c. Sản phẩm:
- HS vận dụng kiến thức của bản thân trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- HS trả lời câu hỏi tình huống: Tuấn cùng bố đi câu cá trên biển. Tình cờ hai bố con
nhận được tín hiệu cấp cứu của một tàu bị nạn tại vị trí (100B, 1100Đ). Hãy giúp
Trang 10
Tuấn và bố của Tuấn xác định vị trí của con tàu bị nạn trên bản đồ để thông báo với
đội cứu hộ trên biển?
Bước 2:Thực hiện nhiệm vụ:
- HS thực hiện nhiệm vụ trong thời gian 2 phút.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- GV gọi 3 HS lên xác định vị trí của tàu bị nạn trên bản đồ.
Bước 4:Kết luận, nhận định:
- GV trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới.
* Lưu ý: GV chia nhóm để thực hiện các nhiệm vụ trong tiết học. GV cử thư kí cho
tiết học. Đại diện nhóm trả lời chính xác các nhiệm vụ học tập sẽ nhận được sao của
GV. Nhóm nào tích lũy được nhiều sao là nhóm giành chiến thắng.
2. Hình thành kiến thức mới (30 phút)
HOẠT ĐỘNG 1: KINH TUYẾN VÀ VĨ TUYẾN - 15’ a. Mục tiêu:
- Xác định được trên bản đồ và trên quả Địa Cầu: kinh tuyến gốc, xích đạo và các bán cầu. b. Nội dung:
- HS quan sát trên máy chiếu, sử dụng SGK để thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầu của GV. c. Sản phẩm:
- HS tìm hiểu kiến thức và xác định được trên quả Địa Cầu những kiến thức sau:
d. Tổ chức hoạt động: HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
NHỆM VỤ 1: Tìm hiểu về kinh tuyến
1. Kinh tuyến và vĩ tuyến
gốc, xích đạo và các bán cầu
a. Tìm hiểu kiến thức
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
- Kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến đi
- GV: Yêu cầu HS dựa vào hình 1.2, qua đàu thiên văn Grin-uýt ở ngoại ô thủ
kiến thức trong SGK trang 103, 104 và đô Luân-đôn nước Anh, được đánh số 00
trao đổi theo nhóm xác định kinh tuyến + Bán cầu Đông nằm bên phải của
gốc, xích đạo, các bán cầu trên quả Địa kinh tuyến gốc. Cầu.
+ Bán cầu Tây nằm bên trái của kinh tuyến gốc.
- Vĩ tuyến gốc là đường xích đạo, được đánh số 00
+ Bán cầu Bắc nằm phía trên đường xích đạo.
+ Bán cầu Nam nằm bên dưới đường xích đạo.
b. Xác định được trên quả Địa Cầu:
kinh tuyến gốc, xích đạo và các bán cầu
Trang 11
Hình 1.2. Các đường kinh tuyến và vĩ tuyến trên quả Địa Cầu
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS tự nghiên cứu nhiệm vụ trong thời gian 1 phút.
- HS trao đổi theo nhóm để tìm hiểu kiến
thức và xác định kinh tuyến gốc, xích đạo,
các bán cầu trên quả Địa Cầu trong thời gian 3 phút.
- GV quan sát và trợ giúp các nhóm.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- GV gọi ngẫu nhiên thành viên của từng
nhóm trình bày các khái niệm và xác định
trên quả Địa Cầu kinh tuyến gốc, xích đạo,
các bán cầu. Các nhóm khác nhận xét.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- Nhóm nào trả lời đúng sẽ nhận được 1 sao của GV.
- GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá
trình làm việc, kết quả hoạt động và chuẩn hóa kiến thức.
NHỆM VỤ 2: Xác định kinh tuyến gốc,
xích đạo và các bán cầu
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- Trò chơi: “Cần gì cần gì?”. Mỗi nhóm
được cung cấp 2 dải giấy đề can màu
xanh, đỏ và 2 hình tròn nhỏ màu xanh, 2
hình tròn màu đỏ. GV hô: Tôi cần? HS
đáp: Cần gì cần gì? Trước mỗi yêu cầu sau:
+ Dán dải giấy màu xanh vào đường kinh tuyến gốc.
+ Dán dải giấy màu đỏ vào đường xích đạo.
+ Dán hình tròn đỏ vào vị trí của 1
thành phố ở bán cầu Bắc và 1 thành phố bán cầu Nam.
+ Dán hình tròn xanh vào vị trí của
1 thành phố ở bán cầu Đông và 1 thành phố bán cầu Tây. Trang 12
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- Các nhóm bóc sẵn các dải giấy và hình tròn.
- Các nhóm thảo luận và cùng nhau hoàn
thành các nhiệm vụ của GV đưa ra trong thời gian 20 giây.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS với vai trò ban giám khảo sẽ hỗ trợ
GV kiểm tra kết quuar của các nhóm.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- Nhóm nào hoàn thành chính xác và
nhanh nhất các nhiệm vụ của GV sẽ nhận
được 2 sao. Các nhóm còn lại hoàn thành
chính xác, thời gian chậm hơn sẽ nhận được 1 sao.
- GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá
trình làm việc, kết quả hoạt động và chốt kiến thức.
HOẠT ĐỘNG 2: TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ CỦA MỘT ĐIỂM TRÊN BẢN ĐỒ - 15’ a. Mục tiêu:
- Ghi được tọa độ địa lí của một địa điểm trên bản đồ. b. Nội dung:
- HS quan sát máy chiếu, sử dụng SGK để thực hiện các nhiệm vụ học tập theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm: HS hoàn thành các nhiệm vụ.
d. Tổ chức hoạt động:
NHỆM VỤ 1: Tìm hiểu tọa độ địa lí của 2. Tọa độ địa lí của một điểm trên bản
một địa điểm trên bản đồ đồ
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Kinh độ của một điểm là khoảng cách
- GV: Yêu cầu HS đọc SGK trang 104, tính bằng độ, từ kinh tuyến gốc độ đến
105, lần lượt trả lời các câu hỏi sau:
kinh tuyến đi qua điểm đó.
+ Kinh độ, vĩ độ là gì? Kinh độ Tây, - Vĩ độ của một điểm là khoảng cách
kinh độ Đông là gì? Vĩ độ Bắc, vĩ độ tính bằng độ, từ vĩ tuyến gốc đến vĩ Nam là gì? tuyến đi qua điểm đó.
+ Tọa độ địa lí của một địa điểm là gì? - Kinh độ và vĩ độ của một địa điểm đượ
Nêu cách viết tọa độ địa lí cuat một địa
c gọi là tọa độ địa lí. điểm?
- Cách viết tọa độ của một địa điểm: vĩ
độ trước, kinh độ sau.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- Ghi được tọa độ của một địa điểm theo
yêu cầu trên bản đồ và quả Địa Cầu
- HS nghiên cứu, suy nghĩ và trả lời. Trang 13
- GV quan sát và trợ giúp HS.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận - Một số HS trình bày.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- HS nào trả lời đúng sẽ nhận được 1 sao cho nhóm của mình.
- GV nhận xét, đánh giá về thái độ, kết quả
hoạt độ và chốt kiến thức.
NHỆM VỤ 2: Ghi tọa độ địa lí của một
địa điểm trên bản đồ
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ B (100Đ, 200B)
- GV nêu nhiệm vụ: Có các kho báu C (100T, 100N)
được cất giấu ở các điểm B,C trong H (400Đ, 600B) K (200Đ, 400B)
hình 1.3 và H,K trong hình 1.4. Hãy ghi
lại tọa độ lí của điểm B,C,H,K để tìm được kho báu đó.
Trang 14
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thảo luận theo cặp và ghi lại kết quả.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Một số HS trình bày.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá về thái độ, kết quả hoạt động.
- HS ghi chính xác vị trí của các điểm sẽ
được bốc thăm nhận các kho báu. HS nào
trả lời đúng sẽ nhận được 1 sao cho nhóm của mình. - GV chốt kiến thức.
* Lưu ý: GV hỏi lại tình huống mở bài:
Bạn nào là người đã xác định đúng của
vị trí tàu bị nạn?
HS trả lời và phan tích
lõi sai của các đáp án còn lại. 3. Luyện tập (5 phút) a. Mục tiêu:
- Củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện kĩ năng bài học góp phần hình thành các kĩ năng mới cho HS. b. Nội dung:
- HS quan sát máy chiếu, sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để trả lười câu hỏi.
c. Sản phẩm: HS hoàn thành câu hỏi.
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:

Trò chơi “Rung chuông Vàng”
- Luật chơi: Có 1 bộ câu hỏi gồn 6 câu. HS trả lời vào bảng. Nếu HS trả lời đúng thì
được trả lời câu tiếp theo, ngược lại HS không trả lời đúng sẽ phải dừng cuộc chơi.
Những HS còn lại cuối cùng trả lời đúng câu hỏi được vinh danh là những người xuất
sắc nhất và giành chiến thắng. Bộ câu hỏi:
Câu 1: Vĩ tuyến nào dài nhất?
Câu 2: Vĩ tuyến nào ngắn nhất?
Câu 3: Độ dài đường kính tuyến gốc so với các kinh tuyến khác như thế nào?
* Quan sát hình 1.3, trả lời các câu hỏi:
Câu 4: Ghi tọa độ địa lí của điểm D
Câu 5: Ghi tọa độ địa lí của điểm E.

Gợi ý trả lời: Trang 15 Câu 1: Xích đạo
Câu 2: Vĩ tuyến 66° 33′ 38″ vĩ Nam, Bắc
Câu 3: Độ dài của kinh tuyến gốc bằng độ dài của các kinh tuyến khác
Câu 4: D (600Đ, 00) Câu 5: E (300Đ, 200N)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ và viết vào bảng trong thời gian 20 giây.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
HS giơ đáp án
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chiếu đáp án, HS đối chiếu và tự chấm. GV tặng 3 sao cho nhóm có nhiều HS
rung được chuông vàng nhất.
- GV nhận xét, đánh giá về thái độ, kết quả hoạt động. 4. Vận dụng (5 phút) a. Mục tiêu:
- Vận dụng kiến thức tọa độ địa lí để tìm vị trí thành phố/thủ đô của một số quốc gia
và nêu cách xác định ttoaj độ địa lí của một địa điểm thông qua các ứng dụng công nghệ thông tin. b. Nội dung:
- HS quan sát máy chiếu, sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: HS hoàn thanh câu hỏi.
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV yêu cầu HS:
+ Hãy ghi tọa độ địa lí của 1 thành phố/thủ đô vừa ở bán cầu Bắc và vừa ở
bán cầu Đông mà các nhóm xác định trên quả Địa Cầu ở nhiệm vụ 2 hoạt động 1.
+ Ngoài cách xác định tọa độ địa lí của một địa điểm thông qua bản đồ hoặc
quả Địa Cầu. Hãy nêu cách khác có thể xác định được tọa độ địa lí của một địa điểm trên Trái Đất.
Gợi ý trả lời:
+ Tọa độ địa lí của Luận Đôn: khoảng (00, 510B); Hà Nội: khoảng (1050Đ, 210B)
+ Cách khác có thể xác định được tọa độ địa lí của một địa điểm trên Trái
Đất: dựa vào mặt trời và các ngôi sao lớn bất kì, dựa vào GPS...
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận và tìm đáp án, ghi vào Phiếu học tập.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- GV gọi nhóm có kết quả nhanh nhất.
- HS khác nận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS và tặng 1 sao cho nhóm
trả lời đúng và nhanh nhất. Trang 16 TÊN BÀI DẠY
Bài 2. CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA BẢN ĐỒ
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Biết được một số lưới kinh, vĩ tuyến trên bản đồ thế giới
- Biết đọc các kí hiệu bản đồ và chú giải của bản đồ hành chính, bản đồ địa hình
- Biết xác định phương hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thực tế giữa hai điểm
trên bản đồ theo tỉ lệ bản đồ 2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết sử dụng công cụ, phương tiện phục vụ
bài học, biết phân tích và xử lí tình huống. * Năng lực Địa Lí
- Nhận biết thế giới theo quan điểm không gian: biết xác định phương hướng trên bản đồ Trang 17
- Sử dụng các công cụ địa lí: khai thác tài liệu văn bản; sử dụng bản đồ: nêu được các
yếu tố cơ bản của bản đồ, biết sử dụng tỉ lệ bản đồ để xác định khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm.
- Hình thành và phát triển các năng lực tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác thồn qua
các hoạt động học tập 3. Phẩm chất
- Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày.
- Hình thành phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên - Quả Địa Cầu.
- Hình 2.1 hoặc video clip mô phỏng hình chuyển từ mặt cong của TĐ sang mặt phẳng (nếu có)
- Hình 2.2. Một dạng phép chiếu bản đồ có các đường kinh tuyến và vĩ tuyến đều là cá đường thẳng.
- Hình 2.3. Một dạng phép chiếu bản đồ có các đường kinh tuyến chụm lại ở hai cực,
các đường vĩ tuyến là những đường thẳng.
- Hình 2.4. Các loại kí hiệu bản đồ.
- Hình 2.5. Các dạng kí hiệu bản đồ.
- Hình 2.6. Bảng chú giải bản đồ.
- Hình 2.7. Một số phường của thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam.
- Hình 2.8. Ba cách thể hiện tỉ lệ bản đồ.
- Hinh 2.9. Đo khoảng cách bằng com-pa hoặc mảnh giấy.
- Hình 2.10. Đo khoảng cách giữa hai điểm theo đường gấp khúc.
- Hình 2.11. Các hướng chính.
- Hình 2.12. Xác định phương hướng dựa vào các lưới kinh vĩ tuyến.
- Hình 2.13. Xác định phương hướng dựa vào mũi tên chỉ hướng Bắc.
- Phiếu học tâp, phiếu đánh giá kết quả thảo luận nhóm
2. Chuẩn bị của học sinh: -
Sách giáo khoa - Vở ghi
- Đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 1. Mở đầu a. Mục tiêu:
- Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để hình thành kiến
thức vào bài học mới.
- Tạo hứng thú cho HS trước khi vào bài mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm:
Câu trả lời của học sinh Trang 18
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ

(?) Lớp bạn A đang có dự định đi tham quan một số địa điểm ở Thủ đô Hà Nội.
Địa điểm xuất phát là từ tp Hưng Yên. Lớp bạn A đang loay hoay không biết đường
đi như thế nào. Theo em, lớp của bạn A có thể sử dụng gì để tìm được đường đi đến đến Thủ đô Hà Nội?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV: Cho HS hoạt động theo cặp đôi để trả lời câu hỏi liên quan đến tình huống trên.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận - GV
:
+ Yêu cầu đại diện của một vài nhóm lên trình bày.
+ Hướng dẫn HS trình bày (nếu các em còn gặp khó khăn). - HS:
+Bàn luận, trả lời câu hỏi của GV.
+ Đại diện cặp đôi trả lời câu hỏi tình huống
+ Các cặp đôi còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4. Kết luận, nhận định
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới.
Bản đồ có vai trò rất quan trọng trong học tập và đời sống. Vậy trên bản đồ có
các kí hiệu gì? Làm thế nào để xác định được phương hướng và tìm đường đi trên
bản đồ. Nội dung bài học hôm nay sẽ giúp các em có được các kiến thức về bản đồ.

- HS: Lắng nghe, vào bài mới.
2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 1: Một số lưới kinh, vĩ tuyến trên bản đồ thế giới
a. Mục tiêu: HS nhận biết được một số lưới kinh vĩ tuyến của bản đồ thế giới.
b. Nội dung:
Tìm hiểu một số lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ thế giới
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS, phiếu học tập của HS.
d. Tổ chức hoạt động:

Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
- GV: Trước khi đi tìm hiểu về kinh, vĩ tuyến, 1. Một số lưới kinh, vĩ tuyến trên bản
các em quan sát kênh hình SGK+ bản đồ thế đồ thế giới
giới, Việt Nam treo tường. Cho cô biết:
? Em hiểu bản đồ là gì?
- HS: Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một phần hay
toàn bộ bề mặt Trái Đất lên mặt phăng trên
cơ sở toán học, trên đó các đối tượng địa lí
được thể hiện bằng các kí hiệu bản đồ.
- GV giải thích: Để vẽ được bản đồ thì cần
có rất nhiều cơ sở trong đó phải dựa vào hệ
thống kinh, vĩ tuyến, phép chiếu đồ... Trang 19
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV cho HS thảo luận theo nhóm cặp đôi,
quan sát H2.1; H2.2; H2.3 và thông tin trong
SGK, hoàn thành các nhiệm vụ:
1. Để thể hiện toàn bộ Trái Đất thì giữa quả - Phép chiếu bản đồ là quá trình chuyển
Địa Cầu và bản đồ, phương tiện nào thể hiện bề mặt cong của TĐ lên mặt phẳng. đúng hơn?
- Với mỗi phép chiếu bản đồ, lưới kinh
2. Quan sát H2.2 và H2.3, hãy cho biết hình vĩ tuyến có đặc điểm khác nhau.
nào có độ chính xác hơn khi thể hiện toàn bộ
bề mặt Trái Đất trên bề mặt bản đồ?
3. Quan sát H2.2 và H2.3, hãy nhận xét về
diện tích đảo Grin-len so với lục địa Nam Mỹ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV: Cho HS hoạt động theo cặp đôi để trả lời
câu hỏi liên quan đến tình huống trên.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận - GV:
+ Yêu cầu đại diện của một vài nhóm lên trình bày.
+ Hướng dẫn HS trình bày (nếu các em còn
gặp khó khăn). - HS:
+ Thảo luận, trả lời câu hỏi của GV.
+ Đại diện cặp đôi trả lời câu hỏi tình huống
+ Các cặp đôi còn lại theo dõi, nhận xét, bổ
sung cho nhóm bạn (nếu cần).
* Dự đoán kết quả trình bày
1. Để thể hiện toàn bộ Trái Đất thì giữa quả
Địa Cầu và bản đồ, phương tiện thể hiện đúng hơn là bản đồ.
2. H2.3 có độ chính xác hơn khi thể hiện toàn
bộ bề mặt Trái Đất trên bề mặt bản đồ

3. H2.2 diện tích đảo Grin-len (2 triệu km2)
so với lục Địa Nam Mĩ (18 triệu km2): độ sai lệch lớn hơn.
H2.3 diện tích đảo Grin-len (2 triệu km2) so
với lục Địa Nam Mĩ (18 triệu km2): độ sai
lệch nhỏ hơn. Trang 20
Bước 4. Kết luận, nhận định
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
*GV mở rộng: Ý nghĩa của việc sử dụng một
số loại lưới kinh vĩ tuyến khác nhau trong cuộc sống.
+ Hình 2.2 có các đường kinh tuyến và vĩ
tuyến đều là cá đường thẳng. Phép chiếu sử

dụng trong hình này là phép chiếu hình trụ
đứng. Kinh, vĩ tuyến đều là những đường thẳng song song.
+ Hình 2.3 có các đường kinh tuyến chụm lại
ở hai cực, các đường vĩ tuyến là những
đường thẳng. Phép chiếu sử dụng trong hình
này là phép chiếu phương vị ngang.
--> Cả 2 phép chiếu này đều có điểm chung
là khu vực Xích đạo tương đối chính xác,
càng xa Xích đạo mức độ chính xác càng
giảm. Hai phép chiếu này thường được dùng
để vẽ bản đồ thế giới hoặc các khu vực gần Xích đạo.

Hoạt động 2: Kí hiệu bản đồ và chú giải bàn đồ
a. Mục tiêu: HS biết đọc các kí hiệu và chú giải của bản đồ hành chính, bản đồ địa hình
b. Nội dung:
Nhận biết các loại kí hiệu và ý nghía của chú giải đối với bản đồ
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS, phiếu học tập của HS.
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ

2. Kí hiệu bản đồ và chú giải bàn đồ
Học sinh hoạt động theo nhóm hoàn thành - KHBĐ là những hình vẽ, đường nét,
phiếu học tập số 1, sau đó các nhóm đánh giá màu sắc, … mang tính qui ước dùng để
kết quả hoạt động của nhóm khác theo mẫu thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ
phiếu đánh giá kết quả hoạt động nhóm
- KHBĐ được chia thành các loại: kí Thời gian 5’
hiệu điểm, đường, diện tích và thành 3
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
dạng: kí hiệu hình học, chữ và tượng
Quan sát hình 2.4, hình 2.5, hình 2.6, hình 2.7 hình
SGK trang 108, em hãy hoàn thành bài tập *Lưu ý: Đối với bản đồ địa hình người ta sau:
sử dụng đường đồng mức hoặc thang Kí hiệu Đối tượng Ví dụ màu thể hiện
- Chú giải bản đồ: gồm hệ thống các kí KH điểm
hiệu và ỹ nghĩa của các kí hiệu đó để
người đọc hiểu được nội dung bản đồ Trang 21 KH đường KH diện tích KH hình học KH chữ KH tượng hình
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HĐ NHÓM Nhóm đánh giá:......
Nhóm được đánh giá:.....
STT Tiêu chí Điểm Điểm Ghi
tối đa đạt được chú 1 Nội dung 5 (đúng, đủ khoa học...) 2 Hình 2 thức (đẹp, sáng tạo...) 3 Trình bày 2 (lưu loát, hấp dẫn...) 4 Trả lời 1 câu hỏi
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
1. Quan sát hình 2.6A và hình 2.6B, hãy cho
biết yếu tố địa hình được thể hiện trên bảng chú giải nào.
2. Quan sát hình 2.7, hãy cho biết trên hình đã
sử dụng các loại kí hiệu nào và các dạng kí
hiệu nào. Lấy ví dụ cụ thể.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Tiếp nhận nhiệm vụ
- GV: Hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS ( nếu cần) Trang 22
Bước 3. Báo cáo, thảo luận - GV:
+ Đại diện nhóm bảng trình bày
+ Hướng dẫn HS trình bày (nếu các em còn gặp khó khăn). - HS:
+ Đại diện nhóm trình bày
+ Các nhóm khác theo dõi, nhận xét.
Bước 4. Kết luận, nhận định
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Tỉ lệ bản đồ
a. Mục tiêu: Học sinh biết tính khoảng cách thực tế giữa hai địa điểm
b. Nội dung: Tìm hiểu về Tỉ lệ bản đồ
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Tổ chức hoạt động
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ

3.Tỉ lệ bản đồ
GV yêu cầu HS hoạt động theo cặp đôi, quan a. Tỉ lệ bản đồ
sát hình 2.8, hình 2.9, hình 2.10 và thông tin - TLBĐ là yếu tố để xác định mức độ thu
SGK, trả lời các câu hỏi sau:
nhỏ khoảng cách khi chuyển từ thực tế
1. Quan sát hình 2.8, hãy cho biết có bao sang thể hiện trên mặt phẳng bản đồ
nhiêu cách thể hiện tỉ lệ bản đồ? Đó là những cách nào?
b. Tính khoảng cách trên bản đồ dựa vào
2. Dựa vào các tỉ lệ sau 1: 100.000 và 1 : tỉ lệ bản đồ theo thao tác:
9.000.000, hãy cho biết 1cm trên bản đồ - Xác định vị trí 2 điểm cần đo
tương ứng với bao nhiêu km trên thực địa ở - Dùng thước thẳng hoặc đặt 2 đầu mỗi tỉ lệ?
compa vào 2 điểm cần đo để xác định
3. Hãy tính khoảng cách từ Bạc Liêu đến Sóc khoảng cách trên bản đồ Trăng ở hình 2.9
- Lấy khoảng cách của 2 điểm trên bản
4. Tình huống: Bạn Nam muốn đi từ Thái đồ nhân với tỉ lệ bản đồ
Bình lên Hà Nội, khi mua được bản đồ giao
thông với tỉ lệ là 1: 200 000, Nam đã xác định
đường đi nhưng không biết khoảng cách mất
bao xa. Theo em, Nam có những cách nào để
xác định khoảng cách TB-HN theo đường chim bay?
5. Theo em, muốn tính khoáng cách thực tế
dựa vào bản đồ và tỉ lệ bản đồ ta cần phải
thực hiện các thao tác nào?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV: Cho HS hoạt động theo cặp đôi để trả lời Trang 23
câu hỏi liên quan đến tình huống trên.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận - GV
:
+ Yêu cầu đại diện của một vài nhóm lên trình bày.
+ Hướng dẫn HS trình bày (nếu các em còn gặp khó khăn). - HS:
+ Thảo luận, trả lời câu hỏi của GV.
+ Đại diện cặp đôi trả lời câu hỏi tình huống
+ Các cặp đôi còn lại theo dõi, nhận xét, bổ
sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4. Kết luận, nhận định
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài * GV lưu ý thêm
Tỉ lệ bản đồ quy định mức độ thu nhỏ
khoảng cách giữa hai địa điểm trên bản đồ so
với khoảng cách thực tế. Lãnh thổ càng lớn,
mà kích thước tờ bản đồ là giới hạn, thì tỉ lệ
bản đồ càng nhỏ. Bản đồ tỉ lệ nhỏ không phải
là sản phẩm được in nhỏ lại từ tờ bản đồ tỉ lệ
lớn hơn. Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ, thì càng
phải lược bớt các đối tượng được thể hiện

trên bản đồ và thay đổi cách thức thể hiện,
nếu không sẽ rất khó đọc được nội dung bản đồ.
Ngoài cách đo tính trên bản đồ giấy thì
các bản đồ điện tử trên máy tính, điện thoại
thông minh cũng có thể tự động lựa chọn
đường đi gần nhất và tính khoảng cách giữa
hai địa điểm trên bản đồ.

Hoạt động 4: Phương hướng trên bản đồ
a. Mục tiêu: Biết xác định phương hướng trên bản đồ
b. Nội dung: Tìm hiểu phương hướng trên bản đồ
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. tổ chức hoạt động
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
4. Phương hướng trên bản đồ
- GV yêu cầu HS quan sát hình 2.11, hình - Đầu trên của các kinh tuyến chỉ hướng
2.12, hình 2.13 cùng với đọc thông tin sgk và bắc, đẩu dưới chỉ hướng nam. Trang 24 trả lời câu hỏi:
- Đẩu bên trái của các vĩ tuyến chỉ hướng
1.Quan sát H2.11, xác định và đọc tên các tây, đầu bên phải chỉ hướng đông hướng chính trên hình.
-> Có 4 hướng chính là Đông, Tây, Nam,
2. Dựa vào đâu để xác định được phương Bắc hướng trên bản đồ?
3. Có mấy cách xác định phương hướng trên bản đồ?
4. Quan sát hình 2.12, hình 2.13 cho biết
hướng OA, OB, OC, OD có trong mỗi hình?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
- Có 2 cách xác định phương hướng: HS: Suy nghĩ, trả lời
+ Dựa vào đường kinh, vĩ tuyến
+ Dựa vào mũi tên chỉ hướng Bắc trên
Bước 3: Báo cáo, thảo luận bản đồ HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
* Dự đoán kết quả trình bày
1.Các hướng chính: Đông, Tây, Nam, Bắc.
Các hướng phụ: Tây Bắc, Tây Nam, Đông Nam, Đông Bắc
2. Dựa vào đường kinh, vĩ tuyến và mũi tên
chỉ hướng Bắc trên bản đồ
3. Có 2 cách xác định phương hướng trên bản đồ
4. OA: hướng Bắc, OC: hướng Nam, OB:
hướng Đông, OD: hướng Tây
Bước 4. Kết luận, nhận định
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
* Lưu ý: GV có thể cho HS sử dụng điện
thoại thông minh hoặc la bàn (nếu có) để xác
định phương hướng lớp học.

Hoạt động 5: Một số bản đồ thông dụng
a. Mục tiêu: HS nhận biết được một số bản đồ thông dụng
b. Nội dung: Tìm hiểu một số dạng bản đồ thông dụng
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. tổ chức hoạt động Trang 25
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
5. Một số bản đồ thông dụng
- GV yêu cầu HS quan sát các bản đồ sau:
- Bản đồ địa lí chung thể hiện cụ thể các
đối tượng địa lí trên bề mặt đất như địa
hình, đất, sinh vật, sông ngoài, ranh giới
hành chính...Nhóm này không tập trung
làm nổi bật vào yếu tố nào.
- Bản đồ địa lí chuyên đề: Có nội dung
thể hiện tập trung một hoặc hai đối tượng
địa lí, các đối tượng chính được ưu tiên
Bản đồ thế giới Bản đồ địa hình châu Á thể hiện.
Bản đồ giao thông Bản đồ dân số VN
? Sắp xếp các bản đồ trên thành 2 nhóm: bản
đồ địa lí chung và bản đồ địa lí chuyên đề.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4. Kết luận, nhận định
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài 3.Luyện tập
a. Mục tiêu:
Củng cố lại kiến thức vừa học cho HS.
b. Nội dung:
Trả lời các câu hỏi tự luận/ trắc nghiệm
c. Sản phẩm:
Câu trả lời, bài làm của HS
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
Trang 26
- HS làm bài tập trắc nghiệm sau:
Câu 1: Bản đồ là
A. hình vẽ của Trái Đất lên mặt giấy.
B. mô hình của Trái Đất được thu nhỏ lại.
C. hình vẽ bề mặt Trái Đất trên mặt giấy.
D. hình vẽ thu nhỏ tương đối chính xác của một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
Câu 2: Để xác định phương hướng trên bản đồ không vẽ kinh, vĩ tuyến thì dựa
vào mũi tên chỉ hướng
A. bắc. B. nam. C. đông . D. tây.
Câu 3: Ý nào sau đây không đúng theo quy ước phương hướng trên bản đồ?
A. đầu phía trên của kinh tuyến chỉ hướng bắc.
B. đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng tây.
C. đầu phía dưới kinh tuyến chỉ hướng nam.
D. đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng đông.
Câu 4: Hằng ngày Mặt Trời mọc ở hướng nào? A. Bắc. B. Nam. C. Đông. D. Tây.
Câu 5: Quan sát lược đồ sau và trả lời câu hỏi 5.1; 5.2; 5.3:
Câu 5.1: Từ Ran-gun ( Mi-an-ma) đến Ma-ni-la ( Philppin) theo hướng nào? A. Đông B. Đông Nam. C. Tây Nam. D. Đông Bắc.
Câu 5.2: Từ Phmon phênh (Cam-pu-chia) đến thủ đô Hà Nội đi theo hướng Trang 27 A. Nam. B. Đông Nam. C. Tây Nam. D. Đông Bắc.
Câu 5.3: Từ thủ đô Gia-cat-ta (In-đô-nê-xi-a) đến thủ đô Ban-đa Xê-ri Bê-ga-
oan ( Bru nây) đi theo hướng
A. Nam. B. Đông Nam. C. Tây Nam. D. Đông Bắc.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Khai thác thông tin, dựa vào kiến thức đã học trả lời câu hỏi, trao đổi kết quả
làm việc với các bạn khác.
- GV: Quan sát, theo dõi đánh giá thái độ làm việc, giúp đỡ những HS gặp khó khăn.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- HS: Trình bày trước lớp kết quả làm việc. HS khác nhận xét, bổ sung
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV: Thông qua phần trình bày của HS rút ra nhận xét, khen ngợi và rút kinh
nghiệm những hoạt động rèn luyện kĩ năng của cả lớp. 4. Vận dụng
a. Mục tiêu:
HS vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống.
b. Nội dung:
HS dựa vào bản đồ GV cung cấp và kĩ năng xem bản đồ của bài vừa
học để lên kế hoạch đến các địa điểm tham quan ở Đà Lạt một cách hợp lý.
c. Sản phẩm:
Bản kế hoạch của HS.
d. Tổ chức hoạt động:

HS thực hiện ở nhà
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV giao nhiệm vụ cho HS và cho HS về nhà làm sản phẩm:
? Tự làm các kí hiệu điểm, hình học, chữ bằng bìa cứng
(Mỗi loại kí hiệu làm khoảng 3-5 kí hiệu)
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS lựa chọn kí hiệu, chất liệu làm kí hiệu
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- GV dặn dò HS tự làm ở nhà tiết sau trình bày.
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá và tùy vào kết làm bài của HS. GV có thể ghi nhận điểm cho HS. Trang 28
Bài 3. LƯỢC ĐỒ TRÍ NHỚ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức:
- Biết được thế nào là lược đồ trí nhớ.
- Cách vẽ lược đồ trí nhớ đường đi 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm. * Năng lực Địa Lí
- Biết về lược đồ trí nhớ.
- Hiểu cách vẽ lược đồ trí nhớ đường đi
- Vẽ được lược đồ trí nhớ về một số đối tượng địa lí thân quen. 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Thêm gắn bó với không gian địa lí thân quen, yêu trường lớp, yêu quê hương
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề
liên quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Hình ảnh lược đồ trí nhớ đường đi và khu vực
2. Chuẩn bị của học sinh: - Sách giáo khoa - Vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Mở đầu a. Mục tiêu:
- Hình thành được tình huống có vấn đề để kết nối vào bài học.
- Tạo hứng thú cho HS trước khi vào bài mới. b. Nội dung: Trang 29
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c. Sản phẩm:
Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Tổ chức hoạt động
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV: Cho HS hoạt động theo cặp 2 bạn chung bàn và thảo luận tình huống nhanh trong vòng 1 phút.
Tình huống: Trên đường đi học về em gặp 1 đoàn khách du lịch. Đoàn khách hỏi
thăm em đường đến Đình Phùng Hưng và Lăng Ngô Quyền. Vậy lúc đó em sẽ làm thế nào?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS: Tiếp nhận nhiệm vụ và có 1 phút thảo luận.
- GV:Hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận - GV:
+ Yêu cầu đại diện của một vài nhóm lên trình bày.
+ Hướng dẫn HS trình bày (nếu các em còn gặp khó khăn). - HS:
+ Trả lời câu hỏi của GV.
+ Đại diện báo cáo sản phẩm.
+ HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới: Trong cuộc sống hằng ngày, nhiều lúc các
em sẽ gặp tình huống hỏi đường từ những khách du lịch hoặc người từ nơi khác đến.
Vậy làm thế nào để các em có thể giúp họ đến đúng nơi họ muốn tới mà không phải
trục tiếp dẫn đi?Đó là những vấn đề các em sẽ được giải quyết trong bài học hôm
nay. Bài 5: Lược đồ trí nhớ
HS: Lắng nghe, vào bài mới
2. Hình thành kiến thức mới (22 phút)
Hoạt động 1: Tại sao gọi là lược đồ trí nhớ
a. Mục đích:
HS Trình bày Khái niệm lược đồ trí nhớ.
b. Nội dung: Tìm hiểu Tại sao gọi là lược đồ trí nhớ
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Tổ chức hoạt động. HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt Trang 30
1. Tại sao gọi là lược đồ trí nhớ:
Một phương tiện đặc biệt để mô tả hiểu biết
của cá nhân về một địa phương là lược đổ trí nhớ.
- Lược đồ tri nhớ về không gian xung quanh ta
- Lược đồ trí nhớ về không gian rộng lớn
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
hơn hoặc về nơi ta chưa đến
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2: Tìm hiểu về Cách xây dựng lược đồ trí nhớ
a. Mục đích:
HS biết Vẽ lược đồ trí nhớ đường đi và lược đồ một khu vực
b. Nội dung: Tìm hiểu Cách xây dựng lược đồ trí nhớ
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Tổ chức hoạt động. HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Cách xây dựng lược đồ trí nhớ
GV: HS quan sát hình 3.4 và đọc thông tin
mục 2 làm việc theo nhóm.
-Hình dung: Nhớ lại và suy nghĩ về nơi
1. Để vẽ lược đồ trí nhớ đường đi chúng ta mà em sẽ vẽ lược đồ. cần làm gì.
-Sắp xếp không gian: suy nghĩ về tất cả
2. Quan sát lược đồ trí nhớ trên bảng và những hình ảnh mà em có về nơi đó và mô tả lại.
sắp xếp nó lại với nhau trong tư duy của mình.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
-Vị trí bắt đầu: là địa điểm hoặc khu vực
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
chọn để phắc thảo lược đồ của mình.
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập Trang 31
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài 3. Luyện tập. (15 phút)
a. Mục đích:
HS biết giải quyết được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Tổ chức hoạt động.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Vẽ lược đồ từ nhà em đến trường và trình bày trước lớp HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để vẽ và trình bày
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học Trang 32 4. Vận dụng (3 phút) a. Mục tiêu:
- Vận dụng kiến thức của bài học vào thực tế
b. Nội dung:Vận dụng kiến thức đã học hoàn thành bài tập/báo cáo ngắn
c. Sản phẩm:
HS về nhà thực hiện nhiệm vụ GV đưa ra.
d. Tổ chức hoạt động:

HS thực hiện ở nhà
Bước 1: GV đưa ra nhiệm vụ: Vẽ lược đồ lớp em đang học
Bước 2:
HS hỏi và đáp ngắn gọn những vấn đề cần tham khảo.
Bước 3:
GV dặn dò HS tự làm ở nhà tiết sau trình bày Trang 33
Bài 3. LƯỢC ĐỒ TRÍ NHỚ ( Tiếp theo) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức:
- Sử dụng lược đồ trí nhớ trong cuộc sống và học tập 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm. * Năng lực Địa Lí
- Biết về lược đồ trí nhớ.
- Hiểu cách vẽ lược đồ trí nhớ đường đi
- Vẽ được lược đồ trí nhớ về một số đối tượng địa lí thân quen. 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Thêm gắn bó với không gian địa lí thân quen, yêu trường lớp, yêu quê hương
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề
liên quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Hình ảnh lược đồ trí nhớ đường đi và khu vực
2. Chuẩn bị của học sinh: - Sách giáo khoa - Vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 1. Mở đầu a. Mục tiêu:
- Hình thành được tình huống có vấn đề để kết nối vào bài học.
- Tạo hứng thú cho HS trước khi vào bài mới. b. Nội dung:
-
Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c. Sản phẩm:
Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Tổ chức hoạt động
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV: Cho các nhóm trình bày kết quả chuẩn bị ở nhà: Vẽ lược đồ lớp em đang học
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập Trang 34
- HS: Tiếp nhận nhiệm vụ .
- GV:Hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận - GV:
+ Yêu cầu đại diện của một vài nhóm lên trình bày.
+ Hướng dẫn HS trình bày (nếu các em còn gặp khó khăn). - HS:
+ Trả lời câu hỏi của GV.
+ Đại diện báo cáo sản phẩm.
+ HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới:
2. Hình thành kiến thức mới (22 phút)
Hoạt động 1: Tìm hiểu về Sử dụng lược đồ trí nhớ trong cuộc sống và học tập
a. Mục đích:
HS biết sử dụng lược đồ trí nhớ phục vụ cho hoạt động học tập và trong cuộc sống
b. Nội dung: Tìm hiểu Sử dụng lược đồ trí nhớ trong cuộc sống và học tập
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện. HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
3. Sử dụng lược đồ trí nhớ trong
GV: HS làm việc theo nhóm.
cuộc sống và học tập
Quan sát Hình 3.5 hãy lựa chọn các địa điểm danh
thắng mà em muốn đến và tạo ra một lược đồ trí - Trong học tập, lược đồ trí nhó giúp ta
nhớ để đi từ trụ sở Vườn quốc gia Ba Vì đến học Địa lí thú vị hon nhiều, kiến thức
những địa điểm danh thắng đã chọn
địa lí vững chắc hơn và khả năng vận
dụng vào cuộc sống cũng đa dạng hơn.
- Trong cuộc sống: Khi có lược đồ trí
nhớ về một không gian sống phong
phú hơn, em sẽ thấy không gian đó ý
nghĩa hơn, có nhiều lựa chọn trong việc di chuyển
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận Trang 35 HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
3. Luyện tập. (15 phút)
a. Mục đích:
Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Hoàn thành các bài tập.
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS suy nghĩ, thảo luận hoàn thành các câu hỏi sau.
Hãy kể một số đối tượng địa lí mà em thường xuyên nhìn thấy trên đưòng đi học (hoặc dã ngoại,...). -HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
Các nhóm suy nghĩ để vẽ và trình bày
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học bằng sơ đồ tư duy 4. Vận dụng (3 phút) a. Mục tiêu:
- Vận dụng kiến thức của bài học vào thực tế
b. Nội dung:Vận dụng kiến thức đã học hoàn thành bài tập/báo cáo ngắn
c. Sản phẩm:
HS về nhà thực hiện nhiệm vụ GV đưa ra.
d. Tổ chức hoạt động:
HS thực hiện ở nhà
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV:
Sử dụng lược đồ trí nhớ, hãy vẽ không gian của địa bàn (làng, xã, khu phố, thôn, xóm,...) nơi em đang ở:
- Bắt đầu từ "Nhà em".
- Các đối tương tự nhiên, địa hình địa vật em nhớ rõ (sồng, suối, cây ven đường,...).
- Các đối tượng kinh tế, văn hoá - xã hội mà em thấy thân quen (đường giao thông, cửa
hàng, thư viện, rạp chiêu phim, chợ, sân đá bóng, công viên, nhà cao tâng,...).
- Ghi chú những địa điểm, con đuờng em cho là cần nhớ.
Em có thể dùng các kí hiệu tuợng hình để lược đồ trở nên sinh động và hấp dẫn hơn
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: HS hỏi và đáp ngắn gọn những vấn đề cần tham khảo.
Bước 3:
GV dặn dò HS tự làm ở nhà tiết sau trình bày Trang 36 CÁNH DIỀU Trang 37 BÀI 4. THỰC HÀNH:
ĐỌC BẢN ĐỒ. XÁC ĐỊ
NH VỊ TRÍ CỦA ĐỐI TƯỢNG ĐỊA LÍ
TRÊN BẢN ĐỒ. TÌ M ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ. I. MỤC TIÊU
Sau bài học này, giúp HS:
1. Kiến thức
- Biết đọc được bản đồ, xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ.
- Biết tìm đường đi trên bản đồ. 2. Năng lực
* Năng lực chung
- Hình thành phát triển năng lực tực hủ và tự học thông qua việc giải quyết các nội dung kiến thức.
* Năng lực Địa Lí
- Định hướng không gian: Biết sử dụng các phương tiện khác nhau để xác định vị trí
địa lí cảu một điểm và phương hướng trên bản đồ. Biết đọc bản đồ
- Biết tìm kiếm thông tin từ các nguồn tin cậy để cập nhật tin tức, số liệu,…về các địa
phương, biết liên hệ thực tế để hiểu sâu sắc hơn kiến thứ địa lí 3. Phẩm chất
- Có ý thức học tốt hoàn thành mục tiêu đề ra, hình thành ý niệm về bản sắc của một
địa phương, phân biệt địa phương này với địa phương khác.
- Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ và trách nhiệm
( Cho em xin phép góp ý với chị thế này ạ: em thấy phần mục tiêu về năng lực và
phẩm chất trong sgv có ghi ạ em thấy gọn và cũng đầy đủ các ý như c nêu)
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Bản đổ hành chính Việt Nam, bản đồ một số nước trong khu vực Đông Nam Á.
- Bản đồ du lịch Hà Nội và các tỉnh ( nếu có) - Phiếu học tập
2. Chuẩn bị của học sinh: - Sách giáo khoa - Vở ghi - Đồ dùng học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 1. Mở đầu a. Mục tiêu:
- Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để hình thành kiến
thức vào bài học mới.
- Tạo hứng thú cho HS trước khi vào bài mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm:
Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
Trang 38
(?) Lớp bạn A đang có dự định đi tham quan một số địa điểm ở Thủ đô Hà Nội. Địa
điểm xuất phát là từ tp Hưng Yên. Lớp bạn A đang loay hoay không biết đường đi
như thế nào. Theo em, lớp của bạn A có thể sử dụng gì để tìm được đường đi đến đến Thủ đô Hà Nội?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Cho HS hoạt động theo cặp đôi để trả lời câu hỏi liên quan đến tình huống trên.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận - GV
:
+ Yêu cầu đại diện của một vài nhóm lên trình bày.
+ Hướng dẫn HS trình bày (nếu các em còn gặp khó khăn). - HS:
+ Thả luận, trả lời câu hỏi của GV.
+ Đại diện cặp đôi trả lời câu hỏi tình huống
+ Các cặp đôi còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4. Kết luận, nhận định
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới.
Bản đồ có vai trò rất quan trọng trong học tập và đời sống. Vậy trên bản
đồ có các kí hiệu gì? Làm thế nào để xác định được phương hướng và tìm đường
đi trên bản đồ. Nội dung bài học hôm nay sẽ giúp các em có được các kĩ năng đọc
và sử dụng bản đồ.

- HS: Lắng nghe, vào bài mới.
2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Hoạt động 1: Cách đọc bản đồ và xác định vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ
a. Mục tiêu: HS biết đọc bản đồ và xác vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ.
b. Nội dung: Đọc bản đồ và xác vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS, phiếu học tập của HS
d. Tổ chức hoạt động:
1. Đọc bản đồ. Xác định vị trí của đối
tượng địa lí trên bản đồ

- Đọc bản đồ:
Nhiệm vụ 1: Đọc bản đồ Bướ
+ Đọc tên bản đồ để biết nội dung và
c 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
lãnh thổ được thể hiện
- GV cho HS thảo luận theo nhóm cặp đôi, + Biết tỉ lệ bản đồ để tính khoảng cách
hoàn thành các nhiệm vụ: giữa các đối tượng
+ Đọc kí hiệu để nhận biết các đối tượng
? Quan sát H4.1 SGK tr118 kết hợp với kênh + Xác định các đối tượng địa lí cần quan
chữ, em hãy cho biết để đọc được bản đồ ta tâm trên bản đồ.
cần phải làm gì? Trang 39
? Đọc tên thủ đô các nước trong khu vực
Đông Nam Á trên bản đồ?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Cho HS hoạt động theo cặp đôi để trả lời
câu hỏi liên quan đến tình huống trên.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ. Bướ
c 3. Báo cáo, thảo luận - GV:
+ Yêu cầu đại diện của một vài nhóm lên
trình bày.( Với phần đọc tên các nước HS lên
xác định trên bản đồ. HS khác quan sát )

+ Hướng dẫn HS trình bày (nếu các em còn gặp khó khăn). - HS:
+ Thảo luận, trả lời câu hỏi của GV. + Đạ
i diện cặp đôi trả lời câu hỏi.
+ Các cặp đôi còn lại theo dõi, nhận xét, bổ
sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4. Kết luận, nhận định GV chuẩn kiến thức.
Nhiệm vụ 2: Xác định vị trí của đối tượng - Xác định vị trí của đối tượng địa lí
địa lí trên bản đồ
trên bản đồ
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Thủ đô các nước trong khu vực Đông
Nam Á: Hà Nội ( Việt Nam); Băng Cốc (
- GV cho HS làm việc cá nhân với bản đồ Thái Lan); ….
khu vực Đông Nam Á. Dựa vào H4.1:
? Xác định vị trí của Việt Nam trên bản đồ khu vực Đông Nam Á.
? Xác định vị trí và nêu tên của các nước khu
vực Đông Nam Á trên bản đồ.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Tiếp nhận nhiệm vụ và lên xác định vị trí trên bản đồ.
- GV: Hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS cách
xác định vị trí trên bản đồ. Trang 40
Bước 3. Báo cáo, thảo luận - GV:
+ Yêu cầu đại diện HS lên trình bày.
+ Hướng dẫn HS xác định đúng (nếu các em
còn gặp khó khăn). - HS: + HS trả lời câu hỏi.
+ Đại diện HS báo cáo sản phẩm.
+ HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4. Kết luận, nhận định
GV kết luận và chuyển mục tiếp theo.
Hoạt động 2: Tìm đường đi trên bản đồ
a. Mục tiêu: HS biết tìm đường đi trên bản đồ.
b. Nội dung: Tìm đường đi trên bản đồ.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS, phiếu học tập của HS.
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Tìm đường đi trên bản đồ
- GV chia nhóm thảo luận KT khăn trải bàn. - Từ Cung thể thao Quần Ngựa đến Bảo HS làm việc với H4.2:
tàng Hồ Chí Minh: ( có nhiều đường đi)
? Cho biết muốn đi từ Cung thể thao Quần + Cung TT Quần Ngựa nằm trên đường
Ngựa đến Bảo tàng Hồ Chí Minh ta phải đi Văn Cao. Bảo tàng Hồ Chí Minh nằm
qua những con đường nào? Tìm đường đi trên phố Ngọc Hà. ngắn nhất?
+ Từ đường Văn Cao -> đường Hoàng
? Tính khoảng cách từ Cung thể thao Quần
Hoa Thám -> Phố Ngọc Hà.( ngắn nhất).
Ngựa đến Bảo tàng Hồ Chí Minh dựa vào tỉ
+ Từ đường Văn Cao -> phố Đội Cấn -> lệ bản đồ? Phố Ngọc Hà.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- Khoảng cách: 8cm , với tỉ lệ 1: 35 000
- HS: Tiếp nhận nhiệm vụ = 280 000 cm = 280m
- GV: Hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS ( nếu cần) Bướ
c 3. Báo cáo, thảo luận - GV: + Đạ
i diện nhóm bảng trình bày Trang 41
+ Hướng dẫn HS trình bày (nếu các em còn gặp khó khăn). - HS:
+ Đại diện nhóm trình bày
+ Các nhóm khác theo dõi, nhận xét.
Bước 4. Kết luận, nhận định
GV kết luận, tuyên dương. 3. Luyện tập
a. Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức vừa học cho HS.
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi tự luận/ trắc nghiệm
c. Sản phẩm: Câu trả lời, bài làm của HS
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
GV chia nhóm để HS trả lời các câu hỏi: Quan sát Hình sau và trả lời câu hỏi:
1. Em đang ở trường Trung học, tòa nhà nào gần với em nhất?
……………………………………………………………. Trang 42
2. Em cần đi từ sân vận động đến ngân hàng. Đường đi nào ngắn nhất?
…………………………………………………………….
3. Em rời khỏi bưu điện và đang đứng trên đường Thống Nhất. Một vài người hỏi
em đường đến quán cà phê. Con đường nào ngắn nhất?
…………………………………………………………….
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Tiếp nhận nhiệm vụ
- GV: Hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS ( nếu cần)
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- GV: Hướng dẫn HS (nếu các em còn gặp khó khăn). - HS:
+ Đại diện nhóm báo cáo
+ Các nhóm khác theo dõi, nhận xét.
Bước 4. Kết luận, nhận định
Gv kết luận, đánh giá các bài làm của HS.
e. Dự kiến sản phẩm
1. Em đang ở trường Trung học, tòa nhà nào gần với em nhất là tòa nhà văn phòng.
2. Em cần đi từ sân vận động đến ngân hàng. Đường ngắn nhất là từ đường Đoàn Kết
đến đường Thắng Lợi
3. Em rời khỏi bưu điện và đang đứng trên đường Thống Nhất. Một vài người hỏi em
đường đến quán cà phê. Con đường nào ngắn nhất là từ đường Thống Nhất đi sang đường Độc Lập. 4. Vận dụng
a. Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống.
b. Nội dung: HS dựa vào bản đồ GV cung cấp và kĩ năng xem bản đồ của bài vừa
học để lên kế hoạch đến các địa điểm tham quan ở Đà Lạt một cách hợp lý.
c. Sản phẩm: Bản kế hoạch của HS.
d. Tổ chức hoạt động:
HS thực hiện ở nhà
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
Dựa vào các phầm mềm, trang wed có chức năng tìm kiếm, hãy xác định các tuyến
đường bằng cách hoàn thành phiếu học tập sau:
1. Từ nhà em đến trường:
- Điểm xuất phát:…………………………………………………………………
- Điểm đến: :……………………………………………………………………..
- Thời gian di chuyển: :……………………………………………………………
- Phương tiện di chuyển: :………………………………………………………..
- Mô tả lộ trình di chuyển ( ghi các tuyến đường chính): ………………………. Trang 43
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Tiếp nhận nhiệm vụ
- GV: Hướng dẫn, hỗ trợ HS ( nếu cần)
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- HS: Nộp sản phẩm sau 1 tuần
+ Đại diện nhóm báo cáo các tour du lịch do nhóm các em thiết kế.
+ Các nhóm khác theo dõi, nhận xét.
Bước 4. Kết luận, nhận định
Gv kết luận, đánh giá các bài làm của HS dựa trên các tiêu chí.
TÊN BÀI DẠY: Bài 5. TRÁI ĐẤT TRONG HỆ MẶT TRỜI.
HÌNH DẠNG VÀ KÍCH THƯỚC CỦA TRÁI ĐẤT
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết)
I. MỤC TIÊU : Yêu cầu cần đạt: 1. Năng lực:
- Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời: vị trí, tương quan với các hành tỉnh khác,...
- Mô tả được hình dạng, kích thước của Trái Đất.
- Hình thành và phát triển năng lực tự chủ và tự học, tự tìm tòi kiến thức thông qua
các hoạt động học tập.
- Dần hình thành năng lực giao tiếp và hợp tác thông qua hoạt động nhóm.
- Năng lực tìm hiểu địa lí: nhận thức thế giới theo quan điểm không gian: biết xác
định vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời; mô tả được hình dạng và kích thước của Trái Đất.
- Sử dụng các công cụ: hình vẽ, tranh ảnh, video clip từ góc nhìn địa lí. 2. Phẩm chất
- Có ý thức bảo vệ hành tinh xanh, tự tin trong cuộc sống.
- Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên: - Quả Địa Cầu.
- Tranh ảnh về hệ Mặt Trời.
- Các video, hình ảnh về Trái Đất trong hệ Mặt Trời. - Phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của học sinh: Trang 44 - Sách giáo khoa, vở ghi.
- Hoàn thành phiếu bài tập đã phát ở tiết học trước.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu (3 phút) a. Mục tiêu:
- Hình thành được tình huống có vấn đề để kết nối vào bài học.
- Tạo hứng thú cho HS trước khi vào bài mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Sau khi trao đổi, HS tìm được đáp án cho câu hỏi.
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Yêu cầu HS nêu cảm nhận của mình sau khi nghe bài hát “Trái Đất này là của chúng mình”.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ. HS: Suy nghĩ, trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung. HS: Trình bày kết quả.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới : Trái Đất được gọi là hành tinh xanh. Nó
còn được ví như “quả bóng xanh bay giữa trời xanh”. Vậy thực tế hành tinh này của
chúng ta đang nằm ở đâu trong hệ Mặt Trời ? Hình dạng và kích thước của nó ra sao
? Trả lời những câu hỏi này sẽ góp phần giúp chúng ta yêu quý hành tinh xanh hơn,
để chung tay bảo vệ Trái Đất này.

HS: Lắng nghe, vào bài mới.
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới (37 phút)
Hoạt động 2.1: Trái Đất trong hệ Mặt Trời (15 phút)
a. Mục tiêu: Xác định được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời và ý nghĩa của khoảng cách đó.
b. Nội dung: Tìm hiểu về vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Trái Đất trong hệ Mặt
GV: Yêu cầu HS thảo luận cặp (Thời gian: 3 phút) để Trời
hoàn thành Phiếu học tập số 1 bằng cách xem đoạn
video clip về Vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt trời kết - Trái Đất nằm ở vị trí thứ 3
hợp với kênh hình và kênh chữ trong sách giáo khoa. theo thứ tự xa dần Mặt HS: Trời.
- Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe và hoàn thành phiếu học tập.
- Ý nghĩa: Khoảng cách từ
- Trao đổi, thảo luận trong cặp để thống nhất.
Trái Đất đến Mặt Trời là
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
khoảng cách lí tưởng giúp
- HS: Tiếp nhận nhiệm vụ và có 1 phút hoàn thành cho Trái Đất nhận được Trang 45
phiếu học tập, 2 phút thảo luận cặp.
lượng nhiệt và ánh sáng phù
- GV: Hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS.
hợp để sự sống có thể tồn
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận tại và phát triển. - GV:
+ Yêu cầu đại diện của một vài nhóm lên trình bày.
+ Hướng dẫn HS trình bày (nếu các em còn gặp khó khăn). - HS:
+ Trả lời câu hỏi của GV.
+ Đại diện báo cáo sản phẩm.
+ HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng. HS: Lắng nghe, ghi bài.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về Hình dạng, kích thước của Trái Đất (22 phút)
a. Mục tiêu: Mô tả được hình dạng, kích thước của Trái Đất.
b. Nội dung: Tìm hiểu hình dạng, kích thước của Trái Đất.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Hình dạng, kích thước
GV: Yêu cầu HS đọc kênh chữ, kênh hình trong của Trái Đất
SGK và kết hợp với những hiểu biết của mình để
thảo luận nhóm lớn (Thời gian 5 phút) để hoàn thành - Trái Đất có hình cầu. Phiếu học tập số 2.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
- Trái Đất có bán kính Xích
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
đạo là 6 378 km, diện tích
- HS: Tiếp nhận nhiệm vụ và có 2 phút hoàn thành bề mặt là 510 triệu km2.
phiếu học tập, 3 phút thảo luận nhóm.
→ Nhờ xác định được kích
- GV: Hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS.
thước và hình dạng của Trái
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
Đất mà bằng các thiết bị - GV:
định vị toàn cầu, có thể xác
+ Yêu cầu đại diện của một vài nhóm lên trình bày.
định được tọa độ của các
+ Hướng dẫn HS trình bày (nếu các em còn gặp khó địa điểm trên Trái Đất, khăn).
khoảng cách giữa các điểm - HS:
hay vẽ chính xác bản đồ thế
+ Trả lời câu hỏi của GV. giới.
+ Đại diện báo cáo sản phẩm.
+ HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng. HS: Lắng nghe, ghi bài. Trang 46
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục tiêu: Củng cố, khắc sâu, hệ thống lại nội dung kiến thức bài học.
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm .
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm/bài tập liên quan đến bài học hôm nay.
Bài 1: Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1: Trong hệ Mặt Trời, hành tinh nào sau đây xa Mặt Trời nhất ?
A. Kim tinh. B. Thiên Vương tinh. C. Thủy tinh. D. Hải Vương tinh.
Câu 2: Trong hệ Mặt Trời, hành tinh nào sau đây gần Mặt Trời nhất ? A. Mộc tinh. B. Kim tinh. C. Thủy tinh. D. Thổ tinh.
Câu 3: Đứng thứ năm trong hệ Mặt Trời (tính từ trong ra) và có kích thước lớn nhất là: A. Mộc tinh. B. Hải Vương tinh. C. Thiên Vương tinh. D. Hỏa tinh.
Câu 4: Đứng thứ nhất trong hệ Mặt Trời (tính từ trong ra) và có kích thước nhỏ nhất là: A. Mộc tinh. B. Thủy tinh. C. Kim tinh. D. Thổ tinh.
Câu 5: Nội dung nào sau đây không đúng với vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời?
A. Nằm ở vị trí thứ ba từ Mặt Trời trở ra.
B. Nằm ở vị trí thứ ba từ ngoài trở vào Mặt Trời.
C. Khoảng cách đến Mặt Trời là 149,6 triệu km.
D. Khoảng cách từ Mặt Trời đến Trái Đất phù hợp cho sự sống.
Câu 6: Trái Đất có dạng hình gì ? A. Tròn. B. Cầu. C. Elip. D. Vuông.
Câu 7: Bán kính của Trái Đất là: A. 6378 km. B. 40 076 km. C. 510 triệu km2. D. 149,6 triệu km.
Bài 2: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai ? Trang 47
A. Mặt Trời là một hệ hành tinh, gồm nhiều thiên thể.
B. Hệ Mặt Trời là một hệ sao, với nhiều sao có khả năng tự phát sáng.
C. Hệ Mặt Trời là một hệ sao trong dải Ngân Hà, có tám hành tinh.
D. Mặt Trời là một ngôi sao tự phát ra ánh sáng nằm trong hệ Mặt Trời.
Bài 3: Để thuyết phục người khác rằng: Trái Đất có dạng hình khối cầu, em có
thể sử dụng các dẫn chứng nào sau đây ?
A. Ảnh chụp Trái Đất từ vệ tinh.
B. Bóng Trái Đất che Mặt Trăng vào đêm nguyệt thực.
C. Sơ đồ hệ Mặt Trời trong SGK.
D. Sự tích bánh chưng, bánh giầy. HS: Lắng nghe.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để tìm câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm/bài tập.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học. Bài 1: Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án D C A B B B A
Bài 2: Sai : A, B; Đúng : C, D.
Bài 3: Cần dùng các dẫn chứng A, B.
Hoạt động 4. Vận dụng (5 phút) a. Mục tiêu:
- Vận dụng kiến thức của bài học vào thực tế
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học hoàn thành bài tập/báo cáo ngắn
c. Sản phẩm:
HS về nhà thực hiện nhiệm vụ GV đưa ra.
d. Tổ chức hoạt động:

HS thực hiện ở nhà Bước 1.
- GV đưa ra nhiệm vụ:
Bài 1: Khi đứng ở bờ biển quan sát một con tàu từ xa vào bờ, đầu tiên ta chỉ nhìn
thấy ống khói, sau đó là một phần thân tàu, cuối cùng ta mới nhìn thấy toàn bộ con
tàu. Dựa vào kiến thức về hình dạng của Trái Đất để giải thích hiện tượng đó.
Bài 2: Tại sao người ta phải xây dựng các đài quan sát ở ven biển ? Kể tên ba đài
quan sát ven biển của nước ta.
Bài 3: Giả sử có người sinh sống ở hành tinh khác, em hãy viết một lá thư khoảng
10 dòng giới thiệu về Trái Đất của chúng ta với họ.
Gợi ý trả lời:
+ Bài 1: Do Trái Đất hình cầu, nên khi đứng ở trên biển quan sát một con tàu từ xa
vào bờ, đầu tiên ta chỉ thấy điểm cao nhất của con tàu (ống khói), sau đó là điểm ở
giữa, thấp hơn ống khói, tức là thân tàu. Khi con tàu tới gần, chúng ta mới có thể
nhìn thấy toàn bộ con tàu.
+ Bài 2: Xây dựng các đài quan sát trên biển với mục đích mở rộng tầm nhìn ngoài
khơi xa, đảm bảo an ninh quốc phòng vùng biển Việt Nam.
Một số đài quan sát ven biển nước ta: Kê Gà (tỉnh Bình Thuận), Đại Lãnh (tỉnh
Phú Yên), Hòn Dáu (thành phố Hải Phòng)…
Trang 48 Bước 2.
- HS hỏi và đáp ngắn gọn những vấn đề cần tham khảo. Bước 3.
- GV dặn dò HS tự làm ở nhà tiết sau trình bày. Trang 49 Trang 50 Trang 51 Trang 52
Giáo viên soạn: Nguyễn Thị Huyền (Phủ Lý –Hà Nam) BÀI 6
CHUYỂN ĐỘNG TỰ QUAY QUANH TRỤC CỦA TRÁI ĐẤT VÀ CÁC HỆ QUẢ ĐỊA LÍ
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức
- Mô tả được chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất.
- Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau và mô tả được sự lệch hướng
chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến.
- Nhận biết giờ địa phương/ giờ khu vực, so sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. 2. Năng lực
+ Giải thích các hiện tượng và quá trình địa lí: mô tả sự chuyển động tự quay quanh
trục của Trái Đất, phân tích được mối quan hệ nhân quả trong mối quan hệ giữa
chuyển động quanh trục của Trái Đất với các hệ quả: giờ trên Trái Đất, sự lệch hướng
chuyển động của các vật thể.
+ Sử dụng công cụ địa lí: Khai thác tài liệu văn bản, sử dụng quả Địa cầu, sơ đồ, lược đồ...
+ Hình thành phát triển năng lực tự chủ, tự học: biết chủ động tích cực, thực hiện
những công việc của bản thân.
+ Hình thành và phát triển năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo thôg qua giải quyết
các tình huống mang tính thực tế 2. Phẩm chất
- Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng được học vào cuộc sống hàng ngày.
- Hình thành, phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Thiết bị dạy học: Quả địa cầu
- Học liệu: sgk, sách giáo viên, Phiếu học tập, Phiếu đánh giá tiêu chí… + Phiếu học tập PHT Nhóm
Nhiệm vụ: Đọc thông tin mục 1 và quan sát Hình 1 trong SGK trang 118. Sau đó sử
dụng quả Địa cầu làm thực nghiệm mô tả chuyển động tự quay quanh trục của Trái
Đất và hoàn thành Phiếu học tập:
Đặc điểm chuyển động Hướng tự quay Thời gian quay Dự kiến sản phẩm PHT
Đặc điểm chuyển động Hướng tự quay Từ Tây sang Đông Trang 53 Thời gian quay 24 giờ
+Phiếu đánh giá tiêu chí HĐ thực nghiệm mô tả trên quả Địa cầu
PHIẾU ĐÁNH GIÁ THEO TIÊU CHÍ Nhóm:………. Tiêu chí Mức độ Chưa đạt Đạt Tốt
1. Đặt vị trí quả Đặt nằm quả Địa Đặt quả Địa cầu Đặt quả Địa cầu Địa cầu cầu trên mặt bàn.
đứng trên mặt bàn, đứng trên mặt bàn,
hướng nghiêng theo hướng nghiêng
chiều người thực theo chiều người nghiệm. quan sát. Quay ngượ Quay đúng chiề Quay đúng chiề 2. Tiến hành c chiều u từ u từ
quay quả Địa cầu từ Đông sang Tây.
Tây sang Đông. Tây sang Đông.
Động tác quay còn Động tác quay
lúc nhanh, lúc chậm. chính xác, đều đặn.
3. Nội dung trình Chỉ tiến hành thực Vừa tiến hành thực Vừa tiến hành thực bày nghiệm
không nghiệm, vừa thuyết nghiệm, vừa thuyết thuyết trình. trình về hướng trình về hướng
quay, độ nghiêng và quay, độ nghiêng
thời gian nhưng đôi và thời gian, giọng
chỗ lặp lại hoặc to rõ ràng. ngập ngừng 1 vài câu. Điệ Điệ
4. Sử dụng yếu tố u bộ thiếu tự
u bộ tự tin, mắt Điệu bộ rất tự tin,
phi ngôn ngữ phù tin, mắt chưa nhìn nhìn vào
người mắt nhìn vào người hợp.
vào người nghe, vị nghe; động tác thực nghe; động tác
trí đặt tay vào quả nghiệm khá thành thành thạo, phù
Địa cầu chưa phù thạo. hợp với nội dung hợp. thuyết trình.
TỔNG ĐIỂM: ………………../10 điểm
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi...
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1.Hoạt động : Xác định vấn đề
a. Mục đích:
Tạo hứng thú cho HS, kết nối vào bài học mới.
b. Nội dung:
Tham gia trò chơi Trang 54
c. Sản phẩm: Câu trả lời đúng
d. Tổ chức thực hiện
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1.Trái Đất là hành tinh thứ mấy trong hệ Mặt trời? A. Thứ 3 B. Thứ 4
2. Trái Đất có dạng hình gì? A. Hình tròn B. Hình cầu
3. Ai là người đầu tiên đi vòng quanh thế giới?
A. Ma-gien-lăng B. Cô-lôm-bô
4. Trong bài hát “Trái đất này là của chúng mình” thì Trái đất đứng yên hay Trái đất quay?
A. Trái đất đứng yên B. Trái đất quay
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS: Tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ quay vòng quay may mắn và trả lời câu hỏi
GV: Hướng dẫn, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Chỉ định ngẫu nhiên Hs tham gia Trang 55
HS. Báo cáo, HS khác nhận xét.
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV: Đánh giá kết quả của Hs, dẫn vào bài mới.
2. Hoạt động: Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 1: Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hiện tượng ngày –
đêm trên Trái Đất a. Mục đích:
- Mô tả được chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất.
- Trình bày được hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau.
b. Nội dung: HS đọc mục 2, quan sát quả Địa cầu, Hình 6.1, thí nghiệm để hoàn thành Phiếu học tập.
c. Sản phẩm: Hoàn thành phiếu học tập về đặc điểm chuyển động của Trái Đất quay
quanh trục, mô tả hiện tượng ngày đêm.
d. Tổ chức thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Nhiệm vụ 1: Chuyển động tự quay quanh trục của 1. Chuyển động tự quay Trái Đất.
quanh trục của Trái Đẩt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
và hiện tượng ngày – đêm
Gv chia lớp thành 6 nhóm. Mỗi nhóm có một quả Địa trên Trái Đất
cầu. Gv sử dụng quả Địa cầu làm thực nghiệm chuyển
động tự quay quanh trục của Trái Đất. Gv giới thiệu
hình6. 1 và yêu cầu Hs thực hiện nhiệm vụ sau:
HS đọc thông tin mục 1 và quan sát Hình 6.1 trong
SGK trang 123. Sau đó sử dụng quả Địa cầu làm thực
nghiệm mô tả chuyển động tự quay quanh trục của
Trái Đất và hoàn thành Phiếu học tập: PHT
Nhiệm vụ: Đọc thông tin mục 1 và quan sát Hình 6.1
trong SGK trang 123. Sau đó sử dụng quả Địa cầu làm
thực nghiệm mô tả chuyển động tự quay quanh trục của
Trái Đất và hoàn thành Phiếu học tập:
Đặc điểm chuyển động Hướng tự quay Thời gian quay Trang 56
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS:
+ Hoạt động cá nhân (1 phút): Đọc mục 1, quan sát Hình
6.1 và thực nghiệm trên quả Địa cầu
+ Hoạt động nhóm: Thảo luận 3 phút để hoàn thành Phiếu học tập. - GV
+ Theo dõi, quan sát hoạt động của HS
+ Hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ
+ Hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho Hs khi tiến hành thực
nghiệm trên quả Địa cầu.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Gv: Yêu cầu HS trình bày, nhận xét - HS
Đại diện một nhóm báo cáo sản phẩm và trình bày thực nghiệm
Đại diện các nhóm khác nhận xét, trao đổi.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV đánh giá quá trình và kết quả hoạt động của các - Hướng quay từ Tây sang nhóm. Đông.
- Chốt kiến thức ghi bảng và chuyển dẫn sang mục sau. - Thời gian: 24 giờ.
Nhiệm vụ 2. Hiện tượng ngày – đêm trên Trái Đất
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV sử dụng quả Địa cầu có đánh dấu 1 điểm A (tượng
trưng cho Trái Đất) và đèn pin ( tượng trưng cho Mặt
trời) để làm thí nghiệm. Gv yêu cầu Hs hỗ trợ chiếu đèn
pin vào quả Địa cầu. Quay từ từ quả địa cầu theo chiều
quay của Trái Đất, dùng phương pháp đàm thoại gợi mở
để Hs quan sát và trả lời câu hỏi.
Đọc nội dung –SGK/T122 và Quan sát thí nghiệm,
Hình 6.1 hãy mô tả và chứng mình rằng: sự quay
quanh trục làm cho Trái Đất có hiện tượng ngày đêm
luân phiên nhau ở khắp mọi nơi.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập -Hs:
+ Hoạt động cá nhân (2 phút): Đọc nội dung- SGK trang
122, quan sát thí nghiệm, Hình 6.1
+ Hoạt động cặp đôi: Thảo luận 3 phút để hoàn thành nhiệm vụ - GV
+ Theo dõi, quan sát hoạt động của HS
+ Hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ
+ Hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho Hs khi tiến hành nhiệm Trang 57 vụ.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Gv: Yêu cầu HS trình bày, nhận xét, tiến hành thực
nghiệm trên quả Địa cầu và đèn pin - HS
+ Đại diện một cặp báo cáo sản phẩm
+ Đại diện các nhóm khác nhận xét, trao đổi. Dự kiến sản phẩm:
Mặt Trời phát ra ánh sáng chiếu vào Trái Đất, nhưng do
Trái Đất có dạng hình cầu nên chỉ được chiếu sáng một
nửa. Nửa được chiếu sáng là ngày, nửa không được
chiếu sáng là đêm. Trái Đất có sự tự quay quanh trục
nên khắp mọi nơi trên bề mặt Trái Đất lần lượt được
chiếu sáng rồi lại chìm vào bóng tối, gọi là hiện tượng
ngày đêm luân phiên nhau.
Do sự vận động tự quay từ
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập Tây sang Đông nên khắp
- GV đánh giá quá trình và kết quả hoạt động của các mọi nơi trên Trái Đất luân phiên có ngày và đêm. nhóm.
- Chốt kiến thức ghi bảng và chuyển dẫn sang mục sau.
Hoạt động 2: Giờ trên Trái Đất
a. Mục đích: Nhận biết giờ địa phương/ giờ khu vực, so sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất.
b. Nội dung:
Đọc nội dung, quan sát Hình 6.2, H 6.3, H 6.4 phân tích để trả lời các câu hỏi
c. Sản phẩm: Kết quả nhận biết giờ địa phương/ giờ khu vực, so sánh được giờ của hai
địa điểm trên Trái Đất.
d. Tổ chức thực hiện.

Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu giờ khu vực/ giờ gốc
2. Giờ trên Trái Đất
Bước 1: Hướng dẫn và Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV sử dụng phương pháp đàm thoại hướng dẫn học sinh
tìm hiểu giờ trên Trái Đất

GV sử dụng quả Địa cầu và Hình 6.2/ SGK trang 124 để giúp
Hs hiểu rõ hơn về việc phân chia giờ. Bề mặt Trái Đất được
chia thành các khu vực giờ khác nhau. Mỗi khu vực có một giờ
riêng. Giờ chính xác của kinh tuyến đi qua giữa khu vực được
lấy làm giờ trung tâm cho cả khu vực đó. Hai khu vực nằm cạnh
nhau sẽ chênh nhau một giờ. Trái Đất quay từ Tây sang Đông
nên giờ phía Đông sẽ sớm hơn giờ phía Tây. Các địa điểm nằm
trên kinh độ khác nhau thì sẽ có giơ khác nhau. Đó là giờ địa phương
Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Trái Đất quay 1 vòng là 3600 trong thời gian là 24 giờ. Trang 58
Hãy tính xem một khu vực giờ rộng bao nhiêu kinh tuyến.
2. Quan sát H6.2 hãy cho biết khu vực giờ số 0 có điểm gì đặc biệt.
1. Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
-Hs: Thảo luận theo cặp 5 phút - GV
+ Theo dõi, quan sát hoạt động của HS + Hướ
ng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ
+ Hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho Hs khi tiến hành tính.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Gv: Yêu cầu HS lên trình bày kết quả và mô tả trên Hình 6.2, nhận xét - HS
+ Đại diện một cặp báo cáo sản phẩm
+ Đại diện các nhóm khác nhận xét, trao đổi.
Dự kiến sản phẩm
1. Trái Đất quay một vòng là 3600 trong thời gian 24 giờ.
Vậy một khu vực giờ rộng: 360 : 24 = 150 kinh tuyến.
2.Khu vực giờ số 0 có điểm đặc biệt là: đây là đường kinh tuyến
gốc đi qua đài thiên văn Grin-uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn. - Bề mặt Trái Đất chia ra làm 24 khu
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập vực giờ.
- GV đánh giá quá trình và kết quả hoạt động của các nhóm. - Mỗi khu vực có 1
- Chốt kiến thức ghi bảng và chuyển dẫn sang mục sau. giờ riêng gọi là giờ
Nhiệm vụ 2: Tính giờ khu vực.
Gv hướng dẫn Hs cách tính giờ + Cách tính giờ:
Công thức: Lấy giờ gốc + giờ khu vực cần tính ( phía Đông) Trang 59
Lấy giờ gốc - giờ khu vực cần tính ( phía Tây)
Lưu ý: Cách tìm giờ gốc
Giờ gốc = Giờ đã cho – Giờ khu vực Ví dụ:
Khi Việt Nam là 16 giờ thì Cai- rô (Ai Cập) và New York (Mỹ) là mấy giờ?
HS có thể áp dụng công thức để tính giờ của Cai –rô và New York
+ Giờ gốc: 16 – 7 = 9 giờ
+ Cai -rô có giờ: 9 + 2 = 11 giờ
+ New York có giờ: 9 -5 = 4 giờ
Chuyển giao nhiệm vụ
1. Quan sát Hình 6.3 cho biết, Hà Nội là 7 giờ thì ở các
thành phố Luân – Đôn, Bắc kinh, Tô-ky-ô, Mác-xcơ-va và
Niu Y-oóc là mấy giờ?
2. Quan sát hình 6.4, hãy giải thích tại sao mỗi đồng hồ ở
khách sạn lại chỉ một giờ khác nhau?
1. Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
-Hs: Hoạt động cá nhân 2 phút. Thảo luận theo cặp 5 phút - GV
+ Theo dõi, quan sát hoạt động của HS + Hướ
ng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ
+ Hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho Hs khi tiến hành tính.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Gv: Yêu cầu HS lên trình bày kết quả, nhận xét - HS
+ Đại diện một cặp báo cáo sản phẩm Trang 60
+ Đại diện các nhóm khác nhận xét, trao đổi.
Dự kiến sản phẩm
1. Khi Hà Nội 7 giờ thì các thành phố sẽ là: Luân Đôn: 0 giờ Bắc Kinh: 8 giờ Tokyo: 9 giờ Mát-xcơ-va: 3 giờ Niu Y-óoc: 19 giờ
2.Mỗi đồng hồ ở khách sạn chỉ một giờ khác nhau vì: các đồng
hồ trên là đại diện ở các địa điểm có múi giờ khác nhau, nên
kim chỉ giờ khác nhau.

Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV đánh giá quá trình và kết quả hoạt động của các nhóm.
- Chốt kiến thức ghi bảng và chuyển dẫn sang mục sau.
Hoạt động 3: Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.
a. Mục đích: mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến.
b. Nội dung: đọc nội dung SGK, quan sát Hình 6.5 mô tả, phân tích để trả lời các câu hỏi
c. Sản phẩm: câu trả lời đúng về sự lệch hướng của các vật khi chuyển động. Dự kiến sản phẩm
- Ở bán cầu Bắc, các vật thể chuyển động lệch về bên phải so với hướng chuyển động thẳng ban đầu.
- Ở bán cầu Nam, các vật thể chuyển động lệch về bên trái so với hướng chuyển động thẳng ban đầu.

d. Tổ chức thực hiện.
Hoạt động của Gv và Hs Nội dung
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Đọc thông tin SGK/T126 và quan sát, phân tích H 6.5 để 3. Sự lệch hướng chuyển trả lời câu hỏi:
động của các vật thể.
1. Ở bán cầu Bắc, các vật thể chuyển động lệch theo
hướng nào so với hướng thẳng ban đầu?
2.Ở bán cầu Nam, các vật thể chuyển động lệch theo Do Trái đất quanh trục nên
hướng nào so với hướng thẳng ban đầu?
các vật chuyển động trên bề
mặt Trái Đất sẽ bị lệch
hướng so với hướng ban đầu. Trang 61
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập -Hs:
+ Hoạt động cá nhân: Đọc thông tin - SGK trang 126, quan sát Hình 6.5
+ Hoạt động cặp đôi: Thảo luận 3 phút để hoàn thành nhiệm vụ - GV
+ Theo dõi, quan sát hoạt động của HS
+ Hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ
+ Hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho Hs khi Hs xác định hướng của Hình 6.5.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
-
Gv: Yêu cầu HS trình bày, nhận xét, tiến hành mô tả hướng trên Hình 6.5 - HS
+ Đại diện một cặp báo cáo sản phẩm
+ Đại diện các nhóm khác nhận xét, trao đổi.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: - GV đánh giá quá trình và kết quả hoạt động của các nhóm.
- Chuẩn kiến thức và ghi bảng.
GV giới thiệu cho Hs biết thêm về ảnh hưởng của lực Cô
– ri – ô –lít trên thực tế, đó là làm cho các hiện tượng tự
nhiên như gió, dòng biển, đường đạn bay… bị lệch
hướng khi chuyển động. Ví dụ, nếu không có lực Cô – ri
– ô –lít thì giớ Tín phong (loại gió thổi thường xuyên
trong vùng nhiệt đới) sẽ di chuyển theo chiều bắc – nam
từ chí tuyến Bắc về xích đạo, nhưng trong thực tế, gió có hướng Đông Bắc.
3. Hoạt động: Luyện tập.
a. Mục đích:
Củng cố, khắc sâu nội dung kiến thức bài học Trang 62
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức bài học, Hs quan sát bài tập, trao đổi cặp/nhóm và hoàn thành bài tập
c. Sản phẩm: Tham gia trò chơi/ Đáp án đúng của bài tập.
d. Tổ chức thực hiện. Nhiệm vụ 1: Trò chơi
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Gv chia lớp thành 3 nhóm lớn. Có 9 câu hỏi ngắn, mỗi nhóm bốc 3 câu
- Lượt 1: Nhóm 1 lần lượt đọc các câu hỏi đã bốc thăm cho nhóm 2 trả lời
- Lượt 2: Nhóm 2 lần lượt đọc các câu hỏi đã bốc thăm cho nhóm 3 trả lời
- Lượt 3: Nhóm 3 lần lượt đọc các câu hỏi đã bốc thăm cho nhóm 1 trả lời STT Câu hỏi Đáp án 1
Trái Đất chuyển động theo hướng nào? Từ Tây sang Đông 2
Thời gian Trái Đất tự quay quanh trục là bao lâu? 24 giờ 3
Góc nghiêng của Trái Đất khi quay là bao nhiêu? 66033’ 4
Bề mặt Trái Đất được chia làm bao nhiêu khu vực giờ? 24 5
Việt Nam chủ yếu thuộc múi giờ thứ mấy? 7 6
Nếu Luân Đôn (Anh) là 5 giờ thì ở Việt Nam là mấy giờ? 12 giờ 7
Kinh tuyến gốc đi qua đài thiên văn nào? Grin-uých 8
Ở Bắc bán cầu, các vật khi chuyển động đều lệch về phía Bên phải
bên nào so với hướng ban đầu? 9
Trái Đất có dạng hình gì? Hình cầu
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS khai thác thông tin và dựa vào kiến thức để trả lời các câu hỏi. Trao đổi kết quả
với bạ cùng nhóm, thống nhất đưa ra ý kiến chung
- Gv quan sát, theo dõi và đánh giá thái độ làm việc của HS. Hỗ trợ những Hs gặp khó khăn.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- HS trình bày kết quả của nhóm trước lớp - Nhận xét và bổ sung
Bước 4: Kết luận, nhận định
Thông qua hoạt động của HS, Gv nhận xét, khen ngợi và rút kinh nghiệm những hoạt
động rèn luyện kĩ năng của cả lớp.
Nhiệm vụ 2: Bài tập 1,2 /SGK
Hoạt động của GV và HS
Dự kiến sản phẩm
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập Bài tập 1 GV: giao bài tập 1 cho Hs
Đọc và thực hiện nhiệm vụ của Bài tập 1/SGK- T126 - Trên Trái Đất có hiện tượng
1.Tại sao trên Trái Đất có hiện tượng ngày và ngày và đêm do: Trái Đất có
đêm? Tại sao ngày và đêm lại luân phiên nhau ở dạng hình cầu nên chỉ
khắp mọi nơi trên Trái Đất?
được Mặt Trời chiếu sáng một
2. Quan sát H 6.2 và xác định: Việt Nam nằm ở nửa. Nửa được chiếu sáng là
ngày, nửa không được chiếu Trang 63
khu vực giờ số mấy? Kinh tuyến nào là kinh tuyến sáng là đêm.
trung tâm để xác định khu vực giờ của Việt Nam?
- Ngày và đêm luân phiên nhau
do Trái Đất có sự tự quay
quanh trục nên khắp mọi nơi
trên bề mặt Trái Đất lần lượt
được chiếu sáng rồi lại chìm vào bóng tối. Bài tập 2
Quan sát hình 6.2, ta thấy:
- Việt Nam nằm ở khu vực giờ số 7.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV
hướng dẫn HS: Vận dụng kiến thức hiện tượng - Kinh tuyến trung tâm để xác ngày đêm, giờ
định khu vực giờ của Việt
khu vực và cách tính giờ để thực hiện Nam là kinh tuyến 1050 nhiệm vụ. .
HS: Hs thảo luận cặp ( 3 phút). Giải thích và xách
định khu vực giờ, kinh tuyến tại Việt Nam
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- GV yêu cầu HS trình bày sản phẩm của mình. Xác
định bài tập 2 trên H6.2
- HS trình bày, theo dõi, nhận xét, đánh giá và bổ
sung cho bài của bạn (nếu cần).
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá bài làm
của HS bằng điểm số.
4.Hoạt động: Vận dụng
a. Mục đích:
Vận dụng kiến thức để giải thích tình huống, củng cố kiến thức
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức để giải thích tình huống.
c. Sản phẩm: Câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Tổ chức thực hiện. Thực hiện ở nhà
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Người mẹ tham gia đoàn công tác tới Pa-ri (thủ đô nước Pháp).
Trước khi đi Pa-ri, mẹ giao hẹn với con trai ở Hà Nội là hàng ngày hai mẹ con sẽ nói
chuyện qua intenet. Tuy nhiên, có một số trở ngại về mặt thời gian: Theo giờ Pa-ri,
từ 7 giờ đến 12 giờ mẹ làm việc với đoàn và từ 21 giờ đến 5 giờ là thời gian ngủ. Ở
những khung giờ ấy người con không liên lạc được với mẹ.
Tương tự như vậy, theo giờ Hà Nội, từ 7 giờ đến 12 giờ người con đi học và từ 21
giờ đến 5 giờ là thời gian ngủ. Ở những khung giờ ấy, người mẹ không liên lạc được với con. Trang 64
Theo em, hai mẹ con sẽ chỉ nói chuyện được với nhau trong những khoảng thời gian
nào trong ngày (theo giờ Pa-ri và theo giờ Hà Nội)?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS hỏi đáp ngắn gọn những điều cần tham khảo
- GV dặn dò Hs tự làm tại nhà, trao đổi kết quả với người thân.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Trình bày trong tiết học sau
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
Đánh giá ý thức thực hiện và kết quả hoạt động của HS. Gợi ý
Thời gian mẹ và con đều rảnh, có thể nói chuyện được với nhau là: 19 giờ và 20 giờ
Hà Nội (13 giờ và 14 giờ Pari).
BÀI 7: CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT QUAY QUANH MẶT TRỜI VÀ HỆ QUẢ ĐỊA LÍ Môn học: Địa lí 6
Thời gian thực hiện: 1 tiết I. MỤC TIÊU Trang 65 1. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao nhiệm vụ làm việc theo nhóm.
* Năng lực địa lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
+ Mô tả được đặc điểm của chuyển động của TĐ quanh MT.
+ Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn khác nhau theo mùa.
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Biết dùng quả Địa Cầu và mô hình hoặc hình vẽ TĐ chuyển
động quanh MT để trình bày đặc điểm và hệ quả chuyển động của TĐ quanh MT.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết cách thích ứng với thời tiết của từng mùa ở các nửa cầu,
liên hệ thực tế Việt Nam. 2. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Tôn trọng các quy luật tự nhiên, yêu thiên nhiên, yêu thích tìm hiểu và khám phá tự nhiên.
- Chăm chỉ: Tích cực, chủ động trong các hoạt động học tập.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của GV: - Quả Địa Cầu
- Mô hình/hình vẽ TĐ chuyển động quanh MT.
- Các video, ảnh về chuyển động của TĐ quanh MT và các hệ quả.
2. Chuẩn bị của HS:
SGK, đọc trước bài mới.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động 1: Mở đầu (5 phút)
a. Mục đích: Khơi dạy cho HS mong muốn khám phá một nội dung mới.
b. Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS. d. Cách thực hiện
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
VG giới thiệu và nêu câu hỏi: Chúng ta quan sát thấy cuộc sống cứ diễn ra theo chu kì hàng năm.
Năm nào cũng bắt đầu bằng Tết đến xuân về, rồi một kì nghỉ hè với tiếng ve kêu rộn rã và rợp trời
hoa phượng rồi một mùa tựu trường hân hoan, rồi lại mong đợi Tết đến xuân về. Cứ như thế một
năm qua đi thật nhanh. Tại sao lại thế nhỉ?
HS lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV gợi ý, hỗ trợ HS thực hiện nhiệm vụ. HS suy nghĩ, trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung. HS trình bày kết quả.
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới.
HS lắng nghe, vào bài mới.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (30 phút)
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu chuyển động của TĐ quanh MT
a. Mục đích: HS biết được đặc điểm TĐ chuyển động quanh MT (về quỹ đạo chuyển động, hướng
quay, thời gian của 1 vòng chuyển động, đặc điểm của trục TĐ)
b. Nội dung: HS quan sát hình ảnh, video để thảo luận theo cặp tìm hiểu đặc điểm chuyển động của TĐ quanh MT.
c. Sản phẩm: Bài thuyết trình, sản phẩm thực hiện nhiệm vụ theo cặp của HS. d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS
Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Chuyển động của TĐ quanh
GV sử dụng quả Địa Cầu làm mẫu và di chuyển quả Địa Cầu MT Trang 66
quanh một MT tưởng tượng hoặc dùng mô hình TĐ chuyển động + Quỹ đạo: hình elip gần tròn
quanh MT kết hợp cùng với hình 7.1 trong SGK để giảng.
+ Hướng: từ Tây sang Đông
(ngược chiều kim đồng hồ).
+ Thời gian quay hết 1 vòng: 365
ngày 6 giờ (≈ 1 năm).
+ Độ nghiêng và hướng nghiêng
của trục TĐ: không đổi, luôn
nghiêng 66o33’so với mặt phẳng quỹ đạo.
GV yêu cầu HS làm việc theo cặp để quan sát và hoàn thành nội
dung trong phiếu học tập số 1:
Phiếu học tập số 1:
Quan sát hình 7.1, các em hãy:
- Mô tả chuyển động của TĐ quanh MT với các nội dung sau:
+ Hướng chuyển động:………………………………………………..
+ Hình dạng quỹ đạo chuyển động:…………………………………
+ Thời gian TĐ quay hết 1 vòng quanh MT:……………………….
- Nhận xét trục TĐ trong quá trình chuyển động quanh MT:
(Độ nghiêng và hướng nghiêng của trục TĐ như thế nào)
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe, quan sát.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ HS thực hiện nhiệm vụ.
HS: Suy nghĩ cá nhân và thảo luận theo cặp để trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Đại diện trình bày kết quả hoạt động theo cặp.
GV lắng nghe, gọi HS khác nhận xét và bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV chuẩn kiến thức và ghi bảng. HS: Lắng nghe, ghi bài.
GV mở rộng KT: Thời gian quay hết 1 vòng là 365 ngày 6 giờ.
Bình thường 1 năm là 365 ngày, dư 6 giờ, vậy cứ 4 năm lại có 1
năm 366 ngày, gọi là năm nhuận. Năm thường, tháng 2 có 28
ngày, năm thuận tháng 2 có 29 ngày.
Chuyển ý: Vậy với đặc điểm nêu trên thì chuyển động của TĐ
quanh MT sẽ sinh ra các hiện tượng nào? Trang 67
Hoạt động 2.2: Hệ quả chuyển động của TĐ quanh MT
a. Mục đích: HS biết được các hệ quả của chuyển động TĐ quay quanh MT (hiện tượng mùa, hiện
tượng ngày đêm dài ngắn khác nhau theo mùa và vĩ độ)
b. Nội dung: Quan sát các hình ảnh kết hợp đọc nội dung SGK và liên hệ thực tế để tìm hiểu các hệ
quả chuyển động của TĐ quanh MT.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của HS.
Nhóm 1, 2: Tìm hiểu hiện tượng mùa
- Quang cảnh 4 mùa.
- Ngày 21/3, 23/9, tia sáng MT chiếu vuông góc vào xich đạo, 2 nửa cầu nhận được nhiệt độ và ánh sáng như nhau.
- Ngày 22/6, tia sáng MT chiếu vuông góc với chí tuyến Bắc, nửa cầu Bắc nhiệt độ và ánh sáng nhiều hơn nửa cầu Nam.
- Ngày 22/12, tia sáng MT chiếu vuông góc với chí tuyến Nam, nửa cầu Nam nhiệt độ và ánh sáng
nhiều hơn nửa cầu Bắc.
- Khoảng thời gian các mùa ở 2 nửa cầu Thời gian Nửa cầu Bắc Nửa cầu Nam 2 mùa/năm 4 mùa/năm 2 mùa/năm 4 mùa/năm 21/3 → 22/6 Nóng Xuân Lạnh Thu 22/6 → 23/9 Hạ Đông 23/9→ 22/12 Lạnh Thu Nóng Xuân 22/12 → 21/3 năm sau Đông Hạ
→ Mùa 2 nửa cầu trái ngược nhau.
Nhóm 3, 4: Tìm hiểu hiện tượng ngày đêm dài ngắn khác nhau theo mùa
- Quan sát hình 7.1, 7.3, 7.4 và kênh chữ SGK để nhận xét độ dài ngày đêm ở 2 chí tuyến vào ngày 22/6 và 22/12.
+ Ngày 22/6, ở chí tuyến Bắc ngày dài hơn đêm, chí tuyến Nam ngày ngắn hơn đêm.
+ Ngày 22/12, ở chí tuyến Bắc ngày ngắn hơn đêm, chí tuyến Nam ngày dài hơn đêm.
- Quan sát hình 7.5 và nội dung SGK để chứng minh: càng xa xích đạo, vào mùa nóng ngày càng
dài, đêm càng ngắn, còn mùa lạnh thì ngược lại.
Trong 2 ngày 22/6 và 22/12, đường phân chia sáng tối xa trục TĐ nhất.
+ Ngày 22/6, đi từ xích đạo lên các cực thì đường sáng tối càng xa trục TĐ → chênh lệch ngày
đêm càng nhiều, cụ thể:
Từ xích đạo lên cực Bắc: ngày càng dài ra, đêm càng ngắn lại.
Từ xích đạo xuống cực Nam: ngày càng ngắn lại, đêm càng dài ra.
+ Ngày 22/12, đi từ xích đạo lên các cực thì đường sáng tối càng xa trục TĐ → chênh lệch ngày
đêm càng nhiều, cụ thể:
Từ xích đạo lên cực Bắc: ngày càng ngắn lại, đêm càng dài ra.
Từ xích đạo xuống cực Nam: ngày càng dài ra, đêm càng ngắn lại. d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Hệ quả chuyển động
GV giảng: Mùa là khoảng thời gian trong năm có đặc điểm riêng về thời của TĐ quanh MT tiết, khí hậu. a. Hiên tượng mùa
GV chia HS thành 4 nhóm và giao nhiệm vụ thảo luận cho các nhóm - Trong quá trình
Nhóm 1, 2: Tìm hiểu hiện tượng mùa trên TĐ chuyển động MT, nửa
1. Dựa vào hình 7.2, mô tả quanh cảnh 4 mùa khác nhau như thế nào? cầu Bắc và nửa cầu Nam luân phiên chúc và ngả về phía MT sinh ra các mùa. - Sự phân bố ánh sáng,
lượng nhiệt và các mùa
ở 2 nửa cầu trái ngược nhau.
2. Dựa vào hình 7.1, 7.3 và thông tin SGK, cho biết: - Chia 1 năm ra 4 mùa: Trang 68 Xuân, Hạ, Thu, Đông.
b. Hiện tượng ngày -
đêm dài ngắ
- Ngày 21/3 và 23/9, tia sáng MT chiếu vuông góc với mặt đất tại vĩ tuyến n theo
nào? nhiệt độ và ánh sáng trên bề mặt TĐ được phân phối như nào? mùa
- Ngày 22/6, tia sáng MT chiếu vuông góc với mặt đất tại vĩ tuyến nào? - Trong khi chuyển động quanh MT, TĐ có
nhiệt độ và ánh sáng trên bề mặt TĐ được phân phối như nào?
- Ngày 22/12, tia sáng MT chiếu vuông góc với mặt đất tại vĩ tuyến nào?
lúc ngả nửa cầu Bắc,
nhiệt độ và ánh sáng trên bề mặt TĐ được phân phối như nào? nửa cầu Nam về phía
- Xác định khoảng thời gian của 2 mùa (nóng, lạnh), 4 mùa (xuân hạ, thu, MT.
đông) ở nửa cầu Bắc và Nam. - Do đường phân chia
Nêu sự khác nhau về thời gian diễn ra mùa của hai nửa cầu.
sáng tối không trùng với
Nhóm 3, 4: Tìm hiểu hiện tượng ngày - đêm dài ngắn theo mùa trục TĐ nên các địa điể
HS liên hệ với thực tế ở nước ta vào mùa hè (mùa nóng) và mùa đông (mùa m ở nửa cầu Bắc,
lạnh) GV cho HS quan sát các hình và trả lời: nửa cầu Nam có hiện tượng ngày, đêm dài
- Quan sát hình 7.1, 7.3, 7.4 và kênh chữ SGK để nhận xét độ dài ngày đêm
ở 2 chí tuyến vào ngày 22/6 và 22/12.
ngắn khác nhau theo vĩ độ (càng về hai cực càng biểu hiện rõ).
- Quan sát hình 7.5 và nội dung SGK để chứng minh: càng xa xích đạo, vào
mùa nóng ngày càng dài, đêm càng ngắn, còn mùa lạnh thì ngược lại.

HS lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập Trang 69
GV: Gợi ý, hỗ trợ HS thực hiện nhiệm vụ
HS: Suy nghĩ cá nhân và thảo luận theo nhóm để trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Đại diện nhóm trình bày kết quả.
GV lắng nghe, gọi HS khác nhận xét và bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV chuẩn kiến thức và ghi bảng. HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập (5 phút)
a. Mục đích: Giúp HS khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi tự luận.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS. d. Cách thực hiện
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV đưa ra các câu hỏi và yêu cầu HS trả lời
Câu 1: Dựa vào hình 7.1, hãy cho biết các mùa xuân, hạ, thu, đông ở nửa cầu Bắc kéo dài trong khoảng thời gian nào?
Câu 2: Khi các mùa ở bán cầu Bắc là xuân, hạ thu, đông thì thứ tự mùa ở bán cầu Nam diễn ra như thế nào? HS lắng nghe, suy nghĩ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để tìm câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS trình bày câu trả lời
GV lắng nghe, gọi HS khác nhận xét và bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học HS lắng nghe.
Hoạt động 4: Vận dụng (5 phút)
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của HS d. Cách thực hiện
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Tục ngữ nước ta có câu:
“Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
Ngày tháng mười chưa cười đã tối”
- Em hiểu như thế nào về câu tục ngữ trên?
- Trong 3 thành phố: Hà Nội 21o01’B), Huế (16o24’B), TP Hồ Chí Minh (10o47’B), hiện tượng nêu
trong câu tục ngữ trên thể hiện rõ nhất ở thành phố nào? Tại sao?
HS lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV gợi ý, hỗ trợ HS thực hiện nhiệm vụ.
HS suy nghĩ để trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS trình bày kết quả.
GV lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định GV chuẩn kiến thức.
HS lắng nghe và ghi nhớ. BÀI 8 Trang 70
THỰC HÀNH XÁC ĐỊNH PHƯƠNG HƯỚNG NGOÀI THỰC TẾ
(Dạy học ngoài trời) I. MỤC TIÊU 1. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Biết cách xác định phương hướng dựa vào la bàn hoặc quan sát các hiện tượng tự nhiên.
- Biết quan sát và sử dụng các hiện tượng thiên nhiên phục vụ cho cuộc sống hằng ngày 2. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Gần gũi, gắn bó hơn với thiên nhiên xung quanh
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề
liên quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên: - La bàn
- Điện thoại thông minh có la bàn
- Tranh ảnh, video về tìm phương hướng trong thực tế - Cây gậy dài 2m - Phiếu học tập
2. Chuẩn bị của học sinh:
sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Mở đầu (5 phút) a. Mục tiêu:

- Hình thành được tình huống có vấn đề để kết nối vào bài học.
- Tạo hứng thú cho HS trước khi vào bài mới. b. Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c. Sản phẩm:
- Sau khi trao đổi, HS tìm được đáp án cho câu hỏi.
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
GV chiếu đoạn phim hoạt hình, yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi:
1. Vì sao cô gái trong đoan phim không tìm được cha mình?
2. Em có cách nào để giúp cô gái tìm được đường về nhà? Trang 71
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Tiếp nhận nhiệm vụ và có 1 phút thảo luận.
- GV: Hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận - GV:
+ Yêu cầu đại diện của một vài nhóm lên trình bày.
+ Hướng dẫn HS trình bày (nếu các em còn gặp khó khăn). - HS:
+ Trả lời câu hỏi của GV.
+ HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới.
- HS: Lắng nghe, vào bài mới.
2. Hình thành kiến thức mới (32 phút)
HOẠT ĐỘNG 1: XÁC ĐỊNH PHƯƠNG HƯỚNG BẰNG QUAN SÁT MẶT
TRỜI MỌC VÀ MẶT TRỜI LẶN a. Mục tiêu:
- Biết được cách xác định phương hướng dựa vào quan sát Mặt trời b. Nội dung:
Hs dựa vào kiến thức đã học để thực hành
c. Sản phẩm: Câu trả lời, bài làm của HS
d. Tổ chức hoạt động:
HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
1. Xác định phương hướng bằng
GV: Phát phiếu học tập cho học sinh, yêu cầu quan sát Mặt trời mọc và Mặt trời
dựa vào kiến thức đã học để: lặn
1. xác định các hướng còn lại.
2. Quan sát H8.1, mô tả các hướng bằng việc
quan sát Mặt trời mọc.
3.Quan sát Mặt trời và xác định hướng đi từ
trường về nhà em trên thực tế.
4. Nếu vào ban đêm, khi không thể nhìn thấy
Mặt trời, em có thể dựa vào đâu để xác định phương hướng?
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
- HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3. Báo cáo, thảo luận Trang 72 - HS: Trình bày kết quả
- GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV: Chuẩn kiến thức
- HS: Lắng nghe, ghi bài
HOẠT ĐỘNG 2: XÁC ĐỊNH PHƯƠNG HƯỚNG BẰNG QUAN SÁT HIỆN SỰ
DỊCH CHUYỂN CỦA BÓNG NẮNG a. Mục tiêu:
- Biết được một số cách xác định phương hướng khác b. Nội dung:
Học sinh dựa vào kiến thức đã học, xem video, đọc thông tin trong SGK để chia sẻ thông tin
c. Sản phẩm: Thông tin chia sẻ của học sinh
d. Tổ chức hoạt động: HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
2. Xác định phương hướng bằng
-Cho mỗi nhóm 1 cây gậy dài 2m, yêu cầu các quan sát sự dịch chuyển của bóng nhóm nắng
+ Cắm cây gậy xuống đất cho thẳng đứng
+ Quan sát và đánh dấu bóng của cây gậy tại
thời điểm vừa cắm xuống đất (Đỉnh bóng là T)
+ Quan sát và đánh dấu bóng của cây gậy sau
15 phút. (Đỉnh bóng là Đ)
+ Kẻ đường thẳng nối điểm T và Đ để xác định hướng Đ và T
+ Kẻ đường thẳng vương góc với đường thẳng
TĐ để xác định 2 hướng còn lại.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
- HS: tực hiện theo hướng dẫn
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- HS: Trình bày kết quả
- GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV: Chuẩn kiến thức HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
3. Xác định phương hướng bằng la
GV: Đưa ra chia cho mỗi nhóm 1 la bàn bàn Trang 73
Sau đó, GV yêu cầu các HS làm việc theo
- Cấu tạo của la bàn:
nhóm, thảo luận và trả lời câu hỏi:
+ Kim nam châm làm băng kim loại
1.Cho biết các hướng chính trong la bàn có từ tính
2.Nêu cách sử dụng la bàn để xác định phương + Vòng chia độ hướng? - Cách sứ dụng
3.Dùng la bàn để xác định các hướng ngoài Đặt la bàn thăng bằng trên mặt
thực tế. (Đi về nhà, cổng trường, vị trí của các phảng, tránh xa các vật băng kim loại
phòng chức năng, sân vận động, khu hiệu có thể ảnh hưởng tới kim nam châm.
bộ...so với vị trí của lớp học)
Mở chốt hãm cho kim chuyền động,
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
đến khi kim đứng yên, ta đã xác định
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
được hướng bắc - nam, từ đó xác
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm định các hướng vụ - HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- HS: Trình bày kết quả
- GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
- HS: Lắng nghe, ghi bài
3. Luyện tập (Đã thực hiện trong HĐ 2) 4. Vận dụng (7 phút) a. Mục tiêu:
Vận dụng kiến thức của bài học vào thực tế
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế để thực hiện nhiệm vụ
c. Sản phẩm:
Tìm được vị trí để kho báu
d. Tổ chức hoạt động: Bước 1.
- GV tổ chức cho học sinh chơi trò chơi: TÌM KHO BÁU
- Kho báu sẽ được GV để ở 1 vị trí nhất định. Mỗi nhóm sẽ có 1 tờ sơ đồ hướng dẫn
đường đi. Dựa vào kiến thức xác định phương hướng để tìm kho báu. Đội nào tìm
thấy trước sẽ là đội tahwngs cuộc
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
HS dựa trên chỉ dẫn để tìm kho báu
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
Các đội tập hợp, báo cáo quá trình đi tìm kho báu. Nêu lí do vì sao không tìm được.
Bước 4. Kết luận, nhận định
GV nhận xét về quá trình học và tìm kho báu. Khen đội chiến thắng, động viên đội còn lại Trang 74
BÀI 9: CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT.CÁC MẢNG KIẾN TẠO
ĐỘNG ĐẤT VÀ NÚI LỬA ( 2 TIẾT) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Năng lực Trang 75 * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
- Nêu và xác định được trên lược đổ tên 7 địa mảng (mảng kiến tạo) lớn của vỏ Trái
Đấtvà tên các cặp địa mảng xô vào nhau. - Sử dụng hình ảnh để xác định được cấu
tạo bên trong của Trái Đất.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện
tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 2. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Yêu khoa học, ham học hỏi, tìm tòi.
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề
liên quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Sơ đổ cấu trúc bên trong của Trái Đất
- Các video về cấu tạo của Trái Đất và các địa mảng - Phiếu học tập
- Lược đồ các địa mảng của lớp vỏ Trái Đất
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 1. Mở đầu (5phút) a. Mục tiêu
- Giúp học sinh nắm được các nội dung cơ bản của kiến thức cũ, tạo tâm thế cho học
sinh đi vào tìm hiểu bài mới. b. Nội dung
- Tạo tình huống có vấn đề để dẫn dắt học sinh vào bài học. c. Sản phẩm
-
Câu trả lời cá nhân của học sinh.
d. Cách thức tổ chức
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV giới thiệu trò chơi khởi động nhìn hình đoán chữ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS tham gia trò chơi bằng cách giơ tay nhanh nhất.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: HS báo cáo kết quả nhiệm vụ.
Bước 4: Đánh giá , nhận định :Gv quan sát, nhận xét đánh giá hoạt động học của hs,
dựa vào phần trả lời của học sinh để vào bài mới. Trang 76
Gv dẫn vào bài: Vậy động đất là gì? Núi lửa là gi? Chúng được hình thành như thế nào và tác động ra sao?
2. Hình thành kiến thức mới ( 30 phút)
HOẠT ĐỘNG 1: CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT - 15’
a. Mục đích: Trình bày được cấu tạo của Trái Đất
b. Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học
để trả lười câu hỏi.
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Tổ chức thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
I/ Cấu tạo của Trái Đất
GV cho HS quan sát hình 9.1 trong SGK
- Trái Đất cấu tạo gồm 3 lớp.
hoặc video về cấu tạo của Trái Đất và dùng (Bảng chuẩn kiến thức)
phương pháp đàm thoại gợi mở để HS trao đổi và
mô tả được cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm
mấy lớp, tên các lớp đó?
HS làm việc theo nhóm tìm hiểu về đặc điểm của
ba lớp bằng cách hoàn thành phiếu học tập.
+ Nhóm 1: Tìm hiểu đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất.
+ Nhóm 2: Tìm hiểu đặc điểm của lớp man -ti.
+ Nhóm 3: Tìm hiểu đặc điểm của lớp lõi (nhân)
Đặc Lớp vỏ Lớp Lớp điểm manti nhân Trang 77 Độ dày Đặc điểm
? Trong 3 lớp lớp nào là quan trọng nhất ? Vì sao?
? Làm thế nào để con người có thể biết được
cấu tạo bên trong của Trái Đất
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Bảng chuẩn kiến thức Nội dung Lớp vỏ Lớp manti Lớp lõi ( nhân) Độ dày từ 5 - 10km 2900km gần 3400km Đặc điểm
Đây là lớp mỏng - Vật chất chủ yếu là - Vật chất chủ yếu
nhất của Trái Đất sắt và niken, si lic ở là sắt
- Được cấu tạo trạng thái rắn. - Chia thành 2 lớp
bởi các loại đá - Nhiệt độ từ 1300 - + Lõi trong rắn
rắn: đá trầm tích, 20000C +Lõi ngoài lỏng đá mácma - Nhiệt độ 4000 - - Vỏ lục địa và 50000C vỏ đại dương
HOẠT ĐỘNG 2: CÁC MẢNG KIẾN TẠO - 15’
a. Mục đích: Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau.
b. Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để trả lười câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d.Tổ chức thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
II/ Các mảng kiến tạo Trang 78
GV: Dựa vào hình 9.3, em hãy:
– Bảy mảng kiến tạo lớn trên
- Cho biết lớp vỏ Trái Đất có các mảng kiến tạo Trái Đất là: lớn nào? + Mảng Bắc Mĩ
- Xác định nơi tiếp giáp giữa các mảng kiến tạo + Mảng Nam Mĩ
đang đang tách xa nhau và cho biết những mảng + Mảng Âu – Á nào tách xa nhau? + Mảng châu Phi
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ + Mảng Nam Cực
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập + Mảng Ấn – Úc
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ + Mảng Thái Bình Dương. HS: Suy nghĩ, trả lời
Ranh giới của hai mảng tách xa
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
nhau là đường thẳng màu xanh HS: Trình bày kết quả
Các mảng tách xa nhau là:
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Mảng châu Phi và mảng Ấn –
Bước 4: Kết luận, nhận định: Úc
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài TIẾT 2:
HOẠT ĐỘNG 3: NÚI LỬA VÀ ĐỘNG ĐẤT - 30’ 3.1: Núi lửa - 15’
a. Mục đích:
HS biết được cấu tạo, nguyên nhân, hậu quả khi núi lửa xảy ra và dự
báo nứi lửa doạt động
b. Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để trả lười câu hỏi.
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và sản phẩm của HS
dTổ chức thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
III. Núi lửa và động đất
GV: HS đọc thông tin sgk, thảo luận cặp đôi 1. Núi lửa
hoàn thành bảng kiến thức sau.
- Là hiện tượng xảy ra nơi vỏ - Núi lửa là gi?
Trái Đất bị rạn nứt, khối vật chất
- Nguyên nhân hình thành?
nóng chảy ở phía sâu được đẩy
- Quan sát hình và xác định sự phân bố của các lên theo các khe nứt chảy tràn
vành đai lửa Thái Bình Dương
lên trên bề mặt đất dưới dạng
Hoạt động nhóm( 5 phút) dung nham.
Nhóm 1,3: Cho biết tại sao ở những khu vực núi - Nguyên nhân sinh ra núi lửa:Sự
lửa ngừng hoạt động lại có sức hấp dẫn lớn đối dịch chuyển của các mảng kiến
với dân cư? Liên hệ với Việt Nam? tạo
Nhóm 2,4: :Núi lửa phun trào gây ra những hậu - Hậu quả: Núi lửa gây vùi lấp
quả nghiêm trọng như thế nào đối với người
thành thị, làng mạc, ruộng dân? nương.
- Để ứng phó với hoạt động núi lửa chúng ta cần làm gì?
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ Trang 79 HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
3.2: Động đất - 15’
a. Mục đích:
HS biết được nguyên nhân, hậu quả của động đất
b. Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để trả lười câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Tổ chức thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2. Động đất.
GV :HS dựa vào thông tin trong SGK cho biết + Động đất là những rung
thế nào là động đất?
chuyển đột ngột từ 1 điểm ở
Dựa vào hình 9.4 và thông tin trong bài, em hãy:
dưới sâu trong lòng đất.
-Mô tả lại diễn biến, nguyên nhân và hậu quả của + Nguyên nhân: do tác động trận động đất.
của những lực bên trong TĐ
-Xác định các vành đai động đất. Hậu quả
-Cho biết vành đai động đất trùng với ranh giới + Đổ nhà cửa, các công trình nào
xây dựng, tính mạng con người.
?: Dựa vào mục em có biết, và hình ảnh sau, em hãy cho biết:
+ Có thể gây nên lở đất, biến
- Đơn vị để đo cường độ của động đất?
dạng đáy biển, làm phát sinh
- Cường độ động đất được tính bằng thang sóng thần khi xảy ra ở biển.
Richter, được phân loại như thế nào
- Kể tên một số trận động đất lớn trong lịch sử
- Việt Nam có xảy ra động đất hay không?
- Nêu các biện pháp phòng tránh khi có động đất
xảy ra.
- Xây nhà chịu được những chấn động lớn.
- Lắp các trạm nghiên cứu dự báo động đất.
- Sơ tán dân ra khỏi vùng nguy hiểm.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận Trang 80 HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
3. Luyện tập ( 5 phút)
a. Mục tiêu:
Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
b. Nội dung:
Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV đưa ra các câu hỏi liên quan đến bài học hôm nay. HS lắng nghe.
Câu 1:Hãy vẽ hình thể hiện cấu tạo của Trái Đất và mô tả 3 lớp cấu tạo của Trái Đất trên hình vẽ đó
Câu 2: Vì sao có tên gọi là vành đai lửa Thái Bình Dương Gợi ý trả lời
Câu 2: Có tên gọi “vành đai lửa Thái Bình Dương” vì: đây là một khu vực hay xảy ra
động đất và các hiện tượng phun trào núi lửa bao quanh vòng lòng chảo Thái Bình
Dương. Nó có hình dạng tương tự vành móng ngựa và dài khoảng 40.000km. Nó gắn
liền với một dãy liên tục các rãnh đại dương, vòng cung quần đảo, các dãy núi lửa và
sự chuyển động của các mảng kiến tạo. Đôi khi nó còn được gọi là vành đai địa chấn
Thái Bình Dương. Khoảng 71% trận động đất có cường độ mạnh nhất thế giới diễn ra
tại vành đai lửa. Nó đi qua quần đảo Samoa, Indonesia và cả Peru.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học. 4. Vận dụng( 5 phút)
a. Mục tiêu:
Vận dụng kiến thức mới mà HS đã được lĩnh hội để giải quyết những
vấn đề mới trong học tập.
b. Nội dung: GV giao nhiệm vụ cho HS và chủ yếu cho làm việc cá nhân để hoàn
thành bài tập. HS hoàn thành bài tập ở nhà.
c. Sản phẩm: trả lời được câu hỏi mà GV giao.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1
: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV đặt câu hỏi cho HS: Giả sử em đang đi du lịch ở Nhật Bản, em sẽ làm gì nếu
- Đang đi ngoài đường thì xảy ra động đất
- Đang ở trong nhà thì xảy ra động đất
- Đang ở trong nhà hoặc khách sạn thì xảy ra động đất
Gợi ý trả lời
Cách em xử lí khi gặp động đất:
+ Đang đi ngoài đường thì tránh xa những vật có thể rơi xuống Trang 81
+ Đang ở trong cửa hàng thì tìm góc phòng để đứng, tránh cửa kính, che mặt và đầu bằng sách, báo…
+ Đang ở trong nhà hoặc khách sạn thì nên chui xuống gầm bàn
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ:
-
HS dựa vào kiến thức đã học, suy nghĩ để trả lời câu hỏi.
Bước 3.Báo cáo kết quả và trao đổi, thảo luận:
- Sau khi cá nhân HS có sản phẩm, GV lần lượt gọi HS trình bày sản phẩm của mình vào giờ học tiếp theo
- HS khác lắng nghe, bổ sung, chỉnh sửa sản phẩm giúp bạn và sản phẩm của cá nhân.
Bước 4. Kết luận, nhận định:
- GV đánh giá tinh thần thái độ học tập của HS, đánh giá kết quả hoạt động của HS.
Bài 10. QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH.
HIỆN TƯỢNG TẠO NÚI.
(Thời lượng: 01 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao nhiệm
vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Nhận thức khoa học địa lí: qua thông tin, hình ảnh, sơ đồ....
- Tìm hiểu địa lí: Nhận biết một số dạng địa hình do quá trình nội sinh, ngoại sinh tạo thành qua hình ảnh. Trang 82
- Giải thích các hiện tượng và quá trình địa lí tự nhiên: mô tả được quá trình nội sinh và quá
trình ngoại sinh; phân tích được mối quan hệ giữa quá trình nội sinh, ngoại sinh với hiện tượng tạo núi.
- Sử dụng công cụ địa lí: khai thác tài liệu văn bản, hình ảnh, sơ đồ mô phỏng hiện tượng tạo núi.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: cập nhật thông tin, liên hệ thực tế; thực hiện chủ đề
học tập khám phá từ thực tiễn. 2. Phẩm chất
- Có ý thức trong việc bảo vệ các cảnh quan tự nhiên, yêu quý thiên nhiên.
- Tự tin với những hiểu biết của mình trong việc giải thích sự hình thành các dạng địa hình.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Tranh ảnh, video clip về các dạng địa hình, cảnh quan tự nhiên.
- Hình 10.1, 10.2 trong SGK.
- Một số dụng cụ thí nghiệm (ví dụ như các cuốn sách dày) cho các hoạt động uốn nếp, đứt gãy. - Phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Sách giáo khoa. - Vở ghi.
- Tập bản đồ địa lí lớp 6.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Mở đầu (5 phút) a. Mục tiêu:
- Tạo cho HS hứng thú với thiên nhiên, muốn tìm hiểu về nguyên nhân và sự khác biệt của các quá trình tự nhiên. b. Nội dung:
- Học sinh dựa vào hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c. Sản phẩm:
- Sau khi trao đổi, HS tìm được đáp án cho câu hỏi.
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
- GV: Cho HS hoạt động cá nhân, thực hiện quan sát các bức tranh ảnh về các dạng địa hình
trên bề mặt Trái Đất, trong vòng 1 phút và trả lời câu hỏi: Trang 83
? “ Nguyên nhân nào đã làm cho bề mặt Trái Đất có sự phân hóa phức tạp?”
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Tiếp nhận nhiệm vụ và có 1 phút suy nghĩ.
- GV: Hướng dẫn, theo dõi, quan sát, hỗ trợ HS đặc biệt những HS gặp khó khăn.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận - GV:
+ Yêu cầu đại diện vài HS lên trả lời.
+ Hướng dẫn HS trình bày (nếu các em còn gặp khó khăn).
+ Đáp án: Do quá trình nội sinh và ngoại sinh….. - HS:
+ Trả lời câu hỏi của GV.
+ HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho bạn (nếu cần).
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới.
Nhìn vào các bức ảnh hoặc bản đồ tự nhiên thế giới, các em có thể nhận ra địa hình bề
mặt Trái Đất thật là phức tạp. Trên lục địa, có các dãy núi cao từ 5000 m trở lên, có những
cao nguyên rộng lớn, lại có các đồng bằng khá bằng phẳng, có cả những vùng đất thấp hơn
cả mực nước đại dương thế giới. Trong lòng đại dương thế giới còn có cả các dãy núi
ngầm, vực biển sâu. Do đâu mà địa hình Trái Đất lại phân hóa phức tạp như vậy? Để hiểu
rõ hơn các vấn đề này chúng ta vào tìm hiểu bài học hôm nay.
- HS: Lắng nghe, vào bài mới.
2. Hình thành kiến thức mới (32 phút)
HOẠT ĐỘNG 1: QUÁ TRÌNH NỘI SINH a. Mục tiêu:
- Hiểu được quá trình nội sinh là gì, nguyên nhân hình thành và các biểu hiện của quá trình nội sinh. b. Nội dung:
- HS đọc thông tin mục quá trình nội sinh trong SGK trang 141, để tìm hiểu về quá trình nội sinh.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d. Tổ chức hoạt động:
HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
1. Quá trình nội sinh
- GV có thể giảng trước: bắt đầu đi từ biểu - Là các quá trình hình thành địa hình có
hiện, kết nối với bài 9 để HS nhận biết các liên quan tới các hiện tượng xảy ra ở lớp
mảng kiến tạo, tạo nên vỏ Trái Đất. Các mảng manti.
kiến tạo có sự dịch chuyển theo hai chiều - Quá trình nội sinh liên quan tới nguồn
hướng xô vào nhau hoặc tách xa nhau, sự dịch năng lượng được sinh ra trong lòng Trái
chuyển này đã gây nên những chấn động, kết Đất.
quả là hình thành các núi cao, vực sâu; cũng có - Các quá trình nội sinh được thể hiện ở
thể gây ra động đất, núi lửa,…Các quá trình các quá trình tạo núi, hiện tượng núi lửa Trang 84
dựa trên nguồn năng lượng của khối vật chất phun trào, động đất,…Kết quả hình thành
lỏng khổng lồ chuyển động trong lòng Trái Đất các dạng địa hình, làm bề mặt Trái Đất trở
được gọi là quá trình nội sinh, hiểu đơn giản là nên ghồ ghề (xu hướng nâng cao địa
những lực được sinh ra trong lòng Trái Đất. hình).
- GV: Yêu cầu HS dựa vào thông tin mục quá
trình nội sinh trong SGK, thảo luận theo cặp
trong thời gian 3 phút và trả lời câu hỏi:
1. Thế nào là quá trình nội sinh?
2. Quá trình nội sinh được biểu hiện như thế nào?
3. Tại sao các quá trình nội sinh lại làm cho
bề mặt Trái Đất trở nên ghồ ghề?
- GV: Cung cấp thêm cho HS hình ảnh một số
dạng địa hình chịu tác động của quá trình nội
sinh và ngoại sinh ngoài các hình ảnh trong
SGK (ví dụ: núi lửa, động đất, …), yêu cầu HS
cho biết hình nào thể hiện tác động của quá trình nội sinh.
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- GV: Gợi ý, theo dõi, quan sát, hỗ trợ HS thực hiện nhiệm vụ.
- HS: Đọc SGK, suy nghĩ, trao đổi với bạn và
nhóm để tự hoàn thành nhiệm vụ, trả lời.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- HS: Trình bày kết quả.
- GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung.
(Phần xác định hình ảnh quá trình GV mời đại
diện 1 nhóm HS xác định các biểu hiện của quá trình nội sinh).
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng. - HS: Lắng nghe, ghi bài.
HOẠT ĐỘNG 2: QUÁ TRÌNH NGOẠI SINH a. Mục tiêu:
- Hiểu được quá trình ngoại sinh là gì, nguyên nhân hình thành và các biểu hiện của quá trình ngoại sinh. b. Nội dung:
- HS đọc thông tin mục quá trình ngoại sinh trong SGK trang 141 và 142 kết hợp quan sát
hình 10.1, để tìm hiểu về quá trình ngoại sinh.
c. Sản phẩm: Câu trả lời, bài làm của HS.
d. Tổ chức hoạt động:
HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
2. Quá trình ngoại sinh
- GV giới thiệu: Ngoại sinh được hiểu đơn giản - Là các quá trình xảy ra trên bề mặt Trái
là quá trình sinh ra do lực ở bên ngoài Trái Đất Đất hoặc những nơi không sâu dưới mặt
như nhiệt độ không khí, gió, nước chảy, cát đất với nguồn năng lượng chủ yếu là bức
bay, sóng biển, băng trượt,... Quá trình này xạ Mặt Trời.
cũng làm thay đổi bề mặt Trái Đất, tạo nên - Quá trình ngoại sinh làm thay đổi bề
nhiều dạng địa hình khác nhau.
mặt địa hình Trái Đất, hình thành các Trang 85
- GV: Yêu cầu HS dựa vào thông tin mục quá dạng địa hình độc đáo và có xu hướng san
trình ngoại sinh trong SGK và quan sát hình bằng, hạ thấp bề mặt địa hình Trái Đất.
10.1, thảo luận theo cặp trong 2 phút và hoàn
thành phiếu học tập để phân biệt quá trình nội sinh và ngoại sinh: PHIẾU HỌC TẬP
So sánh quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh Quá trình Khái niệm Biểu hiện Nội sinh Ngoại sinh
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- GV: Gợi ý, theo dõi, quan sát, hỗ trợ HS thực hiện nhiệm vụ.
- HS: Đọc SGK, suy nghĩ, trao đổi với bạn và
nhóm để tự hoàn thành nhiệm vụ, trả lời.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- HS: Trình bày kết quả.
- GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung.
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng. Quá trình Khái niệm Biểu hiện Nội sinh Là các quá Được thể
trình hình thành hiện ở các
địa hình có liên quá trình tạo quan tới các núi, hiện
hiện tượng xảy tượng núi lửa ra ở lớp manti. phun trào, động đất,…Kết quả hình thành các dạng địa hình, làm bề mặt Trái Đất trở nên ghồ ghề. Ngoại sinh Là các quá Làm thay đổi Trang 86
trình xảy ra trên bề mặt địa bề mặt Trái Đất hình Trái hoặc những nơi Đất, hình không sâu dưới thành các mặt
đất với dạng địa hình nguồn năng độc đáo và có
lượng chủ yếu xu hướng san
là bức xạ Mặt bằng, hạ thấp Trời. bề mặt địa hình Trái Đất.
+ Quá trình nội lực làm cho bề mặt gồ ghề còn
quá trình ngoại lực làm giảm sự gồ ghề đó → đối nghịch nhau.
+ GV mở rộng: Nội lực = ngoại lực địa hình
không thay đổi. Nội lực > ngoại lực: địa hình
càng gồ ghề. Núi cao hơn, thung lũng sâu hơn.
Nội lực < ngoại lực: địa hình bị san bằng, hạ
thấp hơn. Ngoài những tác động của nội sinh và
ngoại sinh thì con người cũng là một yếu tố làm thay
đổi địa hình bề mặt Trái Đất như xây dựng nhà
cửa, đường sá, làm ruộng bậc thang, đốt rừng.
- GV liên hệ thực tế: ví dụ về tác động của
ngoại lực đến địa hình trên bề mặt Trái Đất:
vịnh Hạ Long, động Phong Nha…
- HS: Lắng nghe, ghi bài.
HOẠT ĐỘNG 3: HIỆN TƯỢNG TẠO NÚI a. Mục tiêu:
- Dùng hình vẽ trình bày được hiện tượng tạo núi là kết quả của quá trình nội sinh và ngoại sinh. b. Nội dung:
- HS đọc thông tin mục hiện tượng tạo núi trong SGK trang 142, kết hợp quan sát hình 10.2
để tìm hiểu về hiện tượng tạo núi.
c. Sản phẩm: Câu trả lời, bài làm của HS.
d. Tổ chức hoạt động:
HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
3. Hiện tượng tạo núi
- GV chia nhóm học tập (nhóm đôi), cho HS - Quá trình tạo núi là kết quả tác động lâu
quan sát hình 10.2 và yêu cầu tìm hiểu, trả lời dài, liên tục và đồng thời của những lực các câu hỏi sau:
sinh ra trong lòng đất (nội lực) và những
lực sinh ra ở bên ngoài (ngoại lực). Trang 87
1. Hãy cho biết vai trò của nội lực và ngoại
lực được thể hiện trên hình vẽ.
2. Trong quá trình hình thành núi, quá trình
nội sinh hay ngoại sinh đóng vai trò chủ yếu?
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- GV: Gợi ý, theo dõi, quan sát, hỗ trợ HS thực hiện nhiệm vụ.
- HS: Đọc SGK, suy nghĩ, trao đổi với bạn và
nhóm để tự hoàn thành nhiệm vụ, trả lời.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- HS: Trình bày kết quả.
- GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung.
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng.
+ GV lưu ý và cần chuẩn hoá kiến thức: Nội
lực đã làm cho một bộ phận của vỏ Trái Đất
được nâng lên; ngoại lực lại ra sức phá huỷ đất
đá, các quá trình bóc mòn, rửa trôi và vận
chuyển vật liệu từ chỗ cao xuống chỗ thấp; kết
quả là hình thành nên các dạng địa hình. Hình
10.2 cho thấy hiện tượng tạo núi là kết quả của
cả quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh.
+ GV có thể làm những thí nghiệm nhỏ để HS
dễ tưởng tượng về hiện tượng tạo núi. Ví dụ:
Để các cuốn sách chồng lên nhau như những
lớp đá, dùng lực hai tay ép theo chiều ngang
hoặc đẩy theo chiều dọc, yêu cầu HS nhận xét
điều gì đã xảy ra (các cuốn sách bị uốn cong
hoặc thay đổi vị trí).
+ GV có thể bổ sung thêm cho HS ví dụ kèm
hình ảnh: Dãy núi Ba Vì (Hà Nội) là dãy núi
được hình thành do nguồn gốc từ các đợt phun
trào núi lửa, các đợt nâng lên, đây chính là quá
trình nội sinh. Sau đó, dãy núi này liên tục bị
bóc mòn, san bằng (chính là tác động của ngoại
lực) để đi đến hình dạng như ngày nay.
- HS: Lắng nghe, ghi bài. 3. Luyện tập (5 phút) a. Mục tiêu:
- Củng cố, hệ thống hóa, hoàn thiện lại nội dung kiến thức mà HS vừa tìm hiểu về quá trình
nội sinh, ngoại sinh và hiện tượng tạo núi.
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi tự luận/trắc nghiệm.
c. Sản phẩm:
Câu trả lời, bài làm của HS.
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV giao nhiệm vụ cho HS thực hiện làm việc cá nhân, hoàn thành các bài tập sau:
1. Trong hai hiện tượng sau đây, hiện tượng nào do quá trình nội sinh, hiện tượng nào do quá trình ngoại sinh?
- Mưa lớn gây ra đá lở ở miền núi. Trang 88
- Động đất gây ra đá lở ở miền núi.
2. Điểm giống nhau của quá trình nội sinh và ngoại sinh là
A. làm cho bề mặt Trái Đất trở nên ghồ ghề.
B. liên quan đến nguồn năng lượng Mặt Trời.
C. liên quan tới nguồn năng lượng trong lòng đất.
D. hình thành các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất.
3. Hiện tượng nào sau đây không thuộc quá trình nội sinh?
A. Động đất. B. Núi lửa phun trào.
C. Hiện tượng tạo núi. D. Bồi tụ phù sa ở các đồng bằng châu thổ.
Gợi ý trả lời 1.
- Ngoại sinh: Mưa lớn gây ra đá lở ở miền núi.
- Nội sinh: Động đất gây ra đá lở ở miền núi. 2. Đáp án D. 3. Đáp án D.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Khai thác thông tin, dựa vào kiến thức vừa học trả lời câu hỏi, trao đổi kết quả làm
việc với các bạn khác.
- GV: Quan sát, theo dõi đánh giá thái độ làm việc, giúp đỡ những HS gặp khó khăn.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- HS: Trình bày trước lớp kết quả làm việc. HS khác nhận xét, bổ sung
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV: Thông qua phần trình bày của HS rút ra nhận xét, khen ngợi và rút kinh nghiệm
những hoạt động rèn luyện kĩ năng của cả lớp. 4. Vận dụng (3 phút) a. Mục tiêu:
- Vận dụng kiến thức của bài học vào thực tế.
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học hoàn thành bài tập.
c. Sản phẩm:
HS về nhà thực hiện nhiệm vụ GV đưa ra.
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV giao nhiệm vụ cho HS và cho HS về nhà làm sản phẩm:
+ Các bãi bồi dọc theo sông, suối có nguồn gốc nội sinh hay ngoại sinh? Vì sao?
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS hỏi và đáp ngắn gọn những vấn đề cần tham khảo.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- GV dặn dò HS tự làm ở nhà tiết sau trình bày.
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá và tùy vào kết làm bài của HS. GV có thể ghi nhận điểm cho HS. Trang 89
TÊN BÀI DẠY: Bài 11. CÁC DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH KHOÁNG SẢN
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (2 tiết)
I. MỤC TIÊU : Yêu cầu cần đạt: 1. Phẩm chất
- Hình thành và phát triển phẩm chất yêu nước, yêu quý, có ý thức gìn giữ bảo vệ
thiên nhiên, các cảnh đẹp quê hương.
- Thái độ tích cực với bảo vệ môi trường, sử dụng tiết kiệm các loại khoáng sản
- Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm. 2. Năng lực * Năng lực chung
- Hình thành và phát triển năng lực tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác thông qua
các hoạt động học tập.
* Năng lực Địa Lí Trang 90
- Nhận thức thế giới theo quan điểm không gian: mô tả được đặc điểm của các dạng
địa hình chính trên Trái Đất, phân biệt được dạng địa hình này với dạng địa hình
khác. Sơ đồ hóa được sự phân loại khoáng sản.
- Sử dụng các công cụ: khai thác tài liệu văn bản, hình ảnh, sơ đồ… dưới góc nhìn Địa lí.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên: - Bảng phụ
- Các video, hình ảnh về các dạng địa hình.
- Tranh ảnh về các mẫu khoáng sản.
- Bản đồ khoáng sản Việt Nam.
2. Chuẩn bị của học sinh: - Sách giáo khoa, vở ghi.
- Hoàn thành phiếu bài tập đã phát ở tiết học trước.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. TIẾT 1
Hoạt động 1: Mở đầu a. Mục tiêu:
- Hình thành được tình huống có vấn đề để kết nối vào bài học.
- Tạo hứng thú cho HS trước khi vào bài mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Sau khi trao đổi, HS tìm được đáp án cho câu hỏi.
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Yêu cầu HS quan sát những hình ảnh trong bài hát “Việt Nam những chuyến đi”
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ. HS: Suy nghĩ, trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung. HS: Trình bày kết quả.
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới : Đã bao giờ các em được đến một nơi như
trong video vừa rồi chưa? Việt Nam của chúng mình thật đẹp phải không các em?
Yếu tố quyết định đến vẻ đẹp, sự độc đáo của mỗi vùng miền đó chính là các dạng địa
hình đó các em ạ. Vậy nước ta có những dạng địa hình chính nào? Đặc điểm của từng
dạng địa hình ra sao? Để trả lời những thắc mắc đó cô trò mình sẽ cùng nhau khám
phá trong tiết học hôm nay các em nhé!

HS: Lắng nghe, vào bài mới.
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Các dạng địa hình chính.
a. Mục tiêu: Phân biệt được một số dạng địa hình chính trên Trái Đất: núi, đồng
bằng, cao nguyên, đồi, địa hình cac-xtơ. Trang 91
b. Nội dung: HS dựa vào nội dung tìm hiểu trước ở nhà, các hình ảnh trong sgk trang
143 – 146 và hiểu biết của bản thân tìm hiểu các dạng địa hình chính.
c. Sản phẩm: Phiếu học tập đã chuẩn bị ở nhà, câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức hoạt động:

Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Các dạng địa hình
1. GV tổ chức trò chơi “Ai nhanh hơn” chính
(Cuối tiết học trước GV phát trước cho mỗi HS 1
(Bảng chuẩn kiến thức)
phiếu học tập và yêu cầu HS về tìm hiểu bài, hoàn thiện phiếu học tập) Dạng địa hình Đặc điểm Phân loại
- Luật chơi: GV chia lớp thành 2 đội và có 10 câu
hỏi, mỗi câu hỏi HS có 5s suy nghĩ. 2 đội lần lượt trả
lời câu hỏi của đội mình. Đội nào về đích trước sẽ là
đội giành chiến thắng.
Câu 1. Dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên mặt đất, có
độ cao thường > 500m so với mực nước biển được gọi là? (núi)
Câu 2.
Dạng địa hình thấp, tương đối bằng phẳng, có
độ cao thường dưới 200m so với mực nước biển
được gọi là? (đồng bằng)
Câu 3.
Dạng địa hình tương đối bằng phẳng, rộng
lớn, có độ cao từ 500 - 1000m so với mực nước biển
được gọi là? (cao nguyên)
Câu 4.
Có đỉnh tròn, sườn thoải, độ cao tính từ chân
đến đỉnh không quá 200m được gọi là? (đồi)
Câu 5.
Dạng địa hình núi có cấu tạo bao gồm: đỉnh
núi, chân núi, …. và thung lũng (sườn núi)
Câu 6.
Dựa vào độ cao người ta chia núi thành mấy loại? (3 loại)
Câu 7.
Động Thiên Đường (vườn Quốc gia Phong
Nha - Kẻ Bàng) thuộc dạng địa hình nào? (cax- tơ)
Câu 8.
Đồng bằng bồi tụ là đồng bằng được hình thành do? (phù sa sông)
- HS
: lắng nghe, tương tác với GV.
Câu 9. Đồng bằng bóc mòn phần lớn có nguồn gốc do? (băng hà)
Câu 10.
Các cao nguyên badan tập trung chủ yếu ở
vùng nào của nước ta? (Tây Nguyên)
2. Hãy quan sát H11.2 và H11.3 để hoàn thiện
phiếu học tập số 1.

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Núi già Núi trẻ Trang 92 Đỉnh núi Sườn núi Thung lũng
- HS: Thảo luận cặp đôi 2’ thống nhất ghi vào phiếu học tập.
3. Hãy cho biết đồng bằng và cao nguyên có điểm gì giống và khác nhau?
- HS
: Nghiên cứu SGK kết hợp hiểu biết trả lời.
4. Dựa vào hiểu biết của mình, hãy kể tên hai
đồng bằng bồi tụ ở nước ta hoặc trên thế giới mà các em biết?

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS: Tiếp nhận nhiệm vụ và thực hiện.
- GV: Hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận - GV:
+ Yêu cầu HS tham gia trò chơi để kiểm tra phần
chuẩn bị ở nhà của các em.
- Gợi ý phần trò chơi:
1- B; 2- D; 3- C; 4- A; 5- C; 6- 3; 7- A; 8- B.
+ Cho HS thảo luận cặp đôi trong 2’ghi đáp án vào phiếu học tập số 1.
- Gợi ý phiếu học tập số 1. Dạng địa hình Núi già Núi trẻ Đỉnh núi Nhọn Tròn Sườn núi Dốc Thoải Thung lũng Rộng và nông Hẹp và sâu
+ Cho HS nghiên cứu SGK trả lời cá nhân. - Gợi ý:
. Giống: bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng.
. Khác ở độ cao: đồng bằng (<200m); cao nguyên (500 – 1000m). - HS:
+ Tham gia trò chơi, làm phiếu học tập, trả lời câu hỏi của GV.
+ Đại diện báo cáo sản phẩm.
+ HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng. HS: Lắng nghe, ghi bài.
BẢNG CHUẨN KIẾN THỨC Dạng địa Đặc điểm Phân loại hình Trang 93 - Dựa vào độ cao: núi
- Nhô cao rõ rệt trên mặt đất. Độ cao > thấp, núi trung bình, núi 500 m. cao. Núi
- Cấu tạo: đỉnh núi, sườn núi, chân núi, thung lũng.
- Dựa vào thời gian hình thành: núi già, núi trẻ
- Thấp, bề mặt tương đối bằng phẳng Đồ - ĐB bóc mòn ng bằng hoặc lượn sóng. - ĐB bồi tụ - Độ cao < 200 m.
- Địa hình tương đối bằng phẳng hoặc
Cao nguyên lượn sóng. - Độ cao 500 m – 1000 m.
- Địa hình nhô cao, đỉnh tròn, sườn thoải. Đồi
- Độ cao từ chân đồi - đỉnh đồi không quá 200 m
- Thường tập trung thành vùng.
- Hình thành do các loại đá bị hòa tan Địa hình
bởi nước tự nhiên: đá vôi, 1 số loại đá caxtơ dễ hòa tan khác.
- Thường xuất hiện hang động đẹp.
Hoạt động 2: Luyện tập.
a. Mục tiêu: Củng cố, khắc sâu, hệ thống lại nội dung kiến thức bài học.
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi GV giao.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức hoạt động
* Bài tập 1. Hãy nối các dạng địa hình với các hình ảnh tương ứng sao cho phù hợp? A. 1. Núi B. 2. Đồi 3. Đồng bằng C. Trang 94 D. 4. Cao nguyên E.
5. Địa hình cac-xtơ
Hoạt động 4. Vận dụng a. Mục tiêu:
- Vận dụng kiến thức của bài học vào thực tế
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học hoàn thành bài tập/báo cáo ngắn
c. Sản phẩm:
HS về nhà thực hiện nhiệm vụ GV đưa ra.
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
Bài 1: Hãy kể tên một số hang động ở nước ta mà em biết? Tìm hiểu thông tin và
giới thiệu cho bạn bè về hang động mà em thích nhất bằng đoạn văn khoảng 6-8 câu.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS hỏi và đáp ngắn gọn những vấn đề cần tham khảo.
Bước 3. Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV dặn dò HS tự làm ở nhà tiết sau trình bày. TIẾT 2
Hoạt động 1: Mở đầu a. Mục tiêu:
- Hình thành được tình huống có vấn đề để kết nối vào bài học.
- Tạo hứng thú cho HS trước khi vào bài mới. Trang 95
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Sau khi trao đổi, HS tìm được đáp án cho câu hỏi.
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV đưa tình huống: Để xây được một ngôi nhà chúng ta cần những vật liệu nào?
(Cát, sỏi, xi măng, sắt, thép…)
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ. HS: Suy nghĩ, trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung. HS: Trình bày kết quả.
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới:
Như vậy, ngôi nhà mà chúng ta đang ở được xây dựng bởi rất nhiều vật liệu khác
nhau. Những vật liệu đó ta gọi là khoáng sản. Vậy khoáng sản là gì? Khoáng sản
được phân loại như thế nào?
Tìm hiểu bài mới.
HS: Lắng nghe, vào bài mới.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về Khoáng sản.
a. Mục tiêu: Kể được tên một số loại khoáng sản.
b. Nội dung: HS dựa vào nội dung, tranh ảnh, sơ đồ trong sgk trang 146 và 147 tìm hiểu về khoáng sản.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2. Khoáng sản.
GV: Yêu cầu HS đọc kênh chữ, kênh hình
trong SGK kết hợp những hiểu biết của mình - Khoáng sản là những tích tụ tự
để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
nhiên của khoáng vật được con
1. Khoáng sản là gì?
người khai thác và sử dụng.
2. Có mấy cách phân loại khoáng sản? Kể tên?
3. Hoàn thiện phiếu học tập số 2
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Theo trạng thái vật Theo thành phần và công dụng Loại Ví dụ Loại Ví dụ
4. Dựa vào hiểu biết của bản thân, em hãy
kể tên một số loại khoáng sản ở nước ta?
5. Hãy kể tên ít nhất một vật dụng làm từ
khoáng sản mà hàng ngày em vẫn sử dụng?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập Trang 96
- HS: Tiếp nhận nhiệm vụ - trả lời + hoàn thiện phiếu học tập.
- GV: lắng nghe, kiểm tra quá trình hoàn thiện phiếu của HS.
Bước 3: Báo cáo kết quả, thảo luận - GV:
+ Gọi HS bất kì trong lớp trả lời.
+ Hỗ trợ gợi ý (nếu HS gặp khó khăn) - HS: Theo trạng Theo thành
+ Trả lời câu hỏi của GV. thái vật lí phần và công
+ HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho dụng bạn. Loại Ví dụ Loại Ví dụ
Bước 4: Kết luận, nhận định. KS
Quặng: Nhiên dầu mỏ,
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng. rắn sắt, liệu than đá, HS: Lắng nghe, ghi bài. nhôm, khí thiếc… đốt… KS dầu Kim sắt, lỏng mỏ, loại đồng, nước nhôm… ngầm KS khí Phi apatit, khí thiên kim đá vôi, nhiên loại cát thủy tinh… Nước nước ngầm khoáng, nước ngầm
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục tiêu: Củng cố, khắc sâu, hệ thống lại nội dung kiến thức bài học.
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi GV giao.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh.
d. Tổ chức hoạt động
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV lần lượt đưa ra hệ thống bài tập:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV lần lượt đưa ra hệ thống bài tập: Bài 1.
a. Dựa vào những loại khoáng sản sau: dầu mỏ, nước ngầm, sắt, đồng, apatit, khí
thiên nhiên, than đá… em hãy phân loại theo 2 cách khác nhau: trạng thái vật lí và
thành phần – công dụng.
b. Em có biết thực trạng khai thác khoáng sản của nước ta hiện nay không?
c. Bản thân em đã từng có hành động nào để tiết kiệm tài nguyên khoáng sản chưa? HS: Lắng nghe.
Bài 2. Dựa vào lược đồ khoáng sản Việt Nam dưới đây
Trang 97
a. Sắp xếp các khoáng sản trong bảng chú giải theo mẫu sau:
Khoáng sản năng lượng
Khoáng sản kim loại Khoáng sản phi kim (nhiên liệu) loại
b. Cho biết các địa điểm dưới đây có các loại khoáng sản nào?
- Lào Cai: - Cao Bằng - Thái Nguyên - Quảng Ninh - Thạch Khê (Hà Tĩnh) - Bồng Miêu (Quảng Nam)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS suy nghĩ, quan sát video, các hình ảnh để tìm câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- HS lần lượt trả lời các câu hỏi GV giao.
Bước 4. Kết luận, nhận định.
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng. HS: Lắng nghe, ghi bài Bài 1: a.
Theo trạng thái vật lí
Theo thành phần và công dụng Loại KS Loại KS KS rắn sắt, đồng Nhiên liệu dầu mỏ, than đá, khí đốt… Trang 98 KS lỏng dầu mỏ, nước Kim loại sắt, đồng ngầm KS khí khí thiên nhiên Phi kim loại apatit Nước ngầm nước ngầm
b/ Thực trạng: khai thác rất tùy tiện, bừa bãi, không có kế hoạch, bị trộm nhiều…
c/ Ra khỏi phòng tắt các thiết bị điện, không bật tivi trong lúc sử dụng điện thoại
hoặc làm việc cá nhân khác, tiết kiệm nước… Bài 2: a.
Khoáng sản năng lượng
Khoáng sản kim loại Khoáng sản phi kim (nhiên liệu) loại - Than - Sắt - Cát thủy tinh - Dầu mỏ - Mangan - Apatit - Khí đốt - Titan - Đá quý - Than bùn - Crôm - Boxit - Chì, kẽm - Vàng - Đồng
- Đất hiếm (được mệnh danh là “kim loại quý
hơn vàng” – có vai trò
thiết yếu trong sản xuất
thuốc điều trị ung thư,
điện thoại thông minh và các công nghệ năng
lượng tái tạo. Là kim loại giúp kinh tế Trung Quốc tăng trưởng phi mã)
b.
- Lào Cai: Đất hiếm, đồng, apatit. - Thái Nguyên: Sắt, titan
- Thạch Khê (Hà Tĩnh): tin tan, sắt, mangan - Cao Bằng: Bô-xit
- Quảng Ninh: than, cát thủy tinh
- Bồng Miêu (Quảng Nam): than bùn, vàng.
Hoạt động 4. Vận dụng (về nhà) a. Mục tiêu:
- Vận dụng kiến thức của bài học vào thực tế
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học hoàn thành bài tập/báo cáo ngắn
c. Sản phẩm:
HS về nhà thực hiện nhiệm vụ GV đưa ra.
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
- GV đưa ra nhiệm vụ: Trang 99
Bài 1: Hãy cho biết vùng nào ở nước ta tập trung nhiều khoáng sản nhiên liệu rắn. Vùng
nào tập trung nhiều khoáng sản nhiên liệu lỏng và khí?
Bài 2: Hãy viết một đoạn văn ngắn (8-10 câu) với ý nghĩa tuyên truyền vận động cho việc
khai thác, sử dụng khoáng sản tiết kiệm và hợp lí.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS hỏi và đáp ngắn gọn những vấn đề cần tham khảo.
Bước 3. Báo cáo kết quả và thảo luận
- GV dặn dò HS tự làm ở nhà tiết sau trình bày.
TÊN BÀI DẠY: BÀI 12. THỰC HÀNH: ĐỌC LƯỢC ĐỒ ĐỊA HÌNH TỈ LỆ
LỚN VÀ LÁT CẮT ĐỊA HÌNH ĐƠN GIẢN
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ; Lớp: 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Năng lực
*Năng lực chung: Hình thành và phát triển năng lực tự chủ và tự học, giao tiếp và
hợp tác thông qua các hoạt động học tập. *Năng lực riêng:
- Sử dụng công cụ địa lí: Biết đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. 2. Về phẩm chất
- Có ý thức trong học tập, tích cực, chủ động khi làm việc nhóm.
- Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm. II. CHUẨN BỊ: 1. Chuẩn bị của GV Trang 100
- SGV, SGK, tranh ảnh, tài liệu 2. Chuẩn bị của HS
- Sách giáo khoa, sách tập ghi bài.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động 1: Mở đầu (3 phút) a. Mục tiêu
+
Kích thích sự hứng thú tò mò của học sinh đối với bài mới.
+ Định hướng nội dung bài học.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào tình huống và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS
d.
Tổ chức hoạt động:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
Giáo viên đưa ra tình huống “Bạn Nam muốn đi leo núi nhưng lại phân vân
không không biết phải mang theo vật dụng gì để xác định phương hướng và giúp
chuyến đi an toàn” Các bạn hãy gợi ý giúp bạn Nam đưa các dụng cụ cần thiết cho chuyến du lịch nhé.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập: HS Khai thác thông tin, dựa vào hiểu biết
cá nhân trả lời câu hỏi, trao đổi kết quả làm việc với các bạn khác.
Bước 3
. Báo cáo, thảo luận: HS trả lời với nhiều ý kiến khác nhau (La bàn, bản
đồ địa hình, máy ảnh, dây leo núi, điện thoại, giày leo núi, cẩm nang du lịch leo núi…)
Bước 4. Kết luận, nhận định: Định hướng vào bài (có rất nhiều vận dụng cần
đem theo khi đi du lịch, song một trong các vật dụng quan trọng đó chính là bản
đồ địa hình tỉ lệ lớn. Vậy bản đồ địa hình tỉ lệ lớn được sử dụng như thế nào?
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới (35 phút)
Hoạt động 2.1: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn (20 phút) a. Mục tiêu
- HS biết các bước đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn.
b. Nội dung: Dựa vào hình 12.1 sgk trang 148 đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn.
c. Sản phẩm: sản phẩm của HS
d. Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ GV nêu: lớn
- Khái niệm thế nào là đường đồng mức.
- Hướng dẫn cách đọc lược đồ địa hình tỉ lệ - Đường đồng mức là đường lớn:
nối liền những điểm có cùng độ
+ Trước hết, cần xác định được các đường cao.
đồng mức có khoảng cao đều cách nhau - Đọc lược đồ: bao nhiêu mét.
+ Khu vực này có các dạng địa
+ Căn cứ vào các đường này, ta có thể tính ra hình: núi, thung lũng sông.
độ cao của các địa điểm trên lược đồ
+ Độ cao lớn nhất của khu vực Trang 101
+ Căn cứ vào độ gần hay xa nhau của đường này là: 1900 m.
đồng mức, ta biết được độ dốc của địa hình.
+ Sông Nậm Rốm bắt nguồn từ
+ Căn cứ vào tỉ lệ lược đồ, ta tính được độ cao: 1600 m.
khoảng cách thực tế giữa các địa điểm.
+ Các bản làng nằm tập trung ở
độ cao khoảng: 800-1000 m.
HĐ nhóm: Các nhóm chung nhiệm vụ (10p)
Dựa vào hình 12.1 sgk trang 148 cho biết:
+ Hướng nghiêng của địa hình là hướng: Tây Bắc
1. Khu vực này có những dạng địa hình nào? -Đông Nam.
2. Độ cao lớn nhất của khu vực này là bao (GV có thể sử dụng phiếu học
tập để HS thực hiện nhiệm vụ nhiêu mét? trong phần này)
3. Sông Nậm Rốm bắt nguồn từ độ cao bao nhiêu mét?
4. Các bản làng nằm tập trung ở độ cao khoảng bao nhiêu mét?
5. Hướng nghiêng của địa hình là hướng nào?
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
HS: HS mỗi nhóm thực hiện nhiệm vụ quan
sát lược đồ làm việc cá nhân (5-7 phút). Sau
đó trao đổi thảo luận và đưa ra kết quả thống nhất (3 phút)
Bước 3. Báo cáo kết quả và thảo luận
Sử dụng kĩ thuật phòng tranh: các nhóm treo
kết quả thảo luận, các HS theo dõi, đối chiếu
kết quả nhận xét, bổ sung.
Bước 4. Kết luận, nhận định
GV: Chuẩn kiến thức, nhận xét và đánh giá
thực hiện nhiệm vụ các nhóm.
HS: Lắng nghe, hoàn thiện ghi bài vào vở.
Hoạt động 2.2: Đọc lát cắt địa hình đơn giản (15 phút) a. Mục tiêu
- HS biết được các bước đọc 1 lát cắt địa hình đơn giản.
b. Nội dung: Dựa vào lát cắt A-B trên hình 12.1 sgk trang 148 tìm hiểu cách đọc
lát cắt địa hình đơn giản.
c. Sản phẩm: câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Đọc lát cắt địa hình đơn GV nêu: giản
- Khái niệm thế nào là lát cắt địa hình.
- Hướng dẫn cách đọc lát cắt địa hình:
(- Lát cắt địa hình là hình vẽ biểu hiện được Trang 102
đầy đủ hình dáng và độ cao của các loại địa
hình dọc theo một đường (tuyến) cắt nhất định.
- Cách đọc lát cắt địa hình:
+ Khi đọc lát cắt, trước tiên ta phải xác định
được điểm bắt đầu và điểm cuối của lát cắt.
+ Từ hai điểm mốc này, ta có thể biết được lát - Lát cắt A-B được cắt theo
cắt có hướng như thế nào, đi qua những điểm hướng: Tây Bắc-Đông Nam
độ cao, dạng địa hình đặc biệt nào, độ dốc của - Điểm cao nhất của lát cắt là 1900 mét
địa hình biến đổi ra sao,...
- Điểm thấp nhất của lát cắt là
+ Từ đó, ta có thể mô tả sự thay đổi của địa 900 mét.
hình từ điểm đầu đến điểm cuối lát cắt.
- Đo dộ dài tuyến căt trên lát
+ Dựa vào tỉ lệ lát cắt, có thể tính được cắt địa hình và dựa vào tỉ lệ
khoảng cách giữa các địa điểm.
trên lát cắt để tính.
Dựa vào lát cắt A-B trên hình 12.1 sgk trang 148 cho biết:
1. Lát cắt A-B được cắt theo hướng nào?
2. Điểm cao nhất của lát cắt là bao nhiêu mét?
Điểm thấp nhất của lát cắt là bao nhiêu mét?
3. Tính chiều dài tuyến cắt A-B theo tỉ lệ ngang?
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS thực hiện nhiệm vụ cá nhân/cặp 5-7p
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Kết luận, nhận định GV: Chuẩn kiến thức HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập (5 phút) a. Mục tiêu
- Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Dựa vào kiến thức đã học trả lời câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh (câu 1. B, câu 2. A, câu 3. C)
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài học hôm nay.
Câu 1. Khoảng cách của các đường đồng mức trên hình 12.1 cách nhau bao nhiêu mét?
A. 50m B. 100 m C. 150 m D. 200 m
Câu 2. Các đường đồng mức càng gần nhau thì địa hình: A. Càng dốc C. Càng cao Trang 103
B. Độ đốc càng nhỏ D. Càng thấp
Câu 3. Bản đồ có tỉ lệ là 1: 100 000 thì 1cm trên bản đồ bằng bao nhiêu cm ngoài thực địa: A. 10 000cm C. 100 000cm B. 1000 000cm D. 10 000 000cm
HS: lắng nghe và trả lời
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng
Bước 3. Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Bước 4. Kết luận, nhận định
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng (2 phút) a. Mục tiêu
- HS vận dụng kiến thức đã học và hiểu biết bản thân để giải quyết vấn đề lien
quan đến nội dung bài học.
b. Nội dung: Sưu tầm tranh ảnh về cảnh đẹp vùng núi Tây Bắc và viết 1 đoạn văn
ngắn giới thiệu về cảnh đẹp đó (Tên cảnh đẹp, thuộc địa danh nào, có những nét
đặc sắc gì,…). Tùy GV
c. Sản phẩm: Bài làm của HS
d. Tổ chức hoạt động: HS thự hiện nhiệm vụ ở nhà
GV có thể thu bài HS chấm lấy điểm KTTX.
Trường……………………………………… Ngày soạn
Tổ:……………………………………………
……………………………..
GV: ………………………………………….. Ngày dạy:
……………………………...
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Bài 13 – KHÍ QUYỂN CỦA TRÁI ĐẤT. CÁC KHỐI KHÍ. KHÍ ÁP VÀ GIÓ THỜI LƯỢNG: 2 TIẾT I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Hiểu đuợc vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic trong khí quyển.
- Mô tả được các tầng khi quyển, đặc điểm chính của tầng đổi lưu và tầng bình lưu.
- Kể được tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một sổ khối khí.
- Trình bày được sự phàn bố các đai khi áp và các loại gió thổi thuờng xuyên trên Trái Đất.
- Biết cách sử dụng khi áp kế.
- Có ý thúc bảo vệ bầu khi quyển và lớp ô-dôn Trang 104 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao nhiệm
vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các
vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Trách nhiệm:
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên (Bám sát các phương tiện trong SGK, kể cả phần luyện tập và vận dụng)
- Máy chiếu - Quả Địa Cầu
- Hình 13.1. Sơ đồ các tầng khí quyển
- Hình 13.2. Biểu đồ thành phần của không khí
- Hình 13.5. Phân bố ccác đai khí áp và gió thổi thường xuyên
2. Chuẩn bị của học sinh - Sách giáo khoa - Vở ghi
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Khởi động a. Mục tiêu:
- Hình thành được tình huống có vấn đề để kết nối vào bài học.
- Tạo hứng thú cho HS trước khi vào bài mới. b. Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c. Sản phẩm:
- Sau khi quan sát HS tìm được đáp án cho câu hỏi.
d. Tổ chức hoạt động:
- Bước 1: GV nêu thể lệ trò chơi:
+ Người đoán sẽ phải đoán nhanh
+ Người gợi ý diễn giải khái niệm. Không lặp từ, tách từ có trong khái niệm. Có nhiều cách để thực hiện.
+ Chiếu từ khóa lên màn hình, gọi 2 HS quay lưng lại màn hình. Các thành viên dưới lớp
gợi ý cho 2 bạn thi nhau. Trang 105
+ Viết các từ khóa ra giấy. Gọi đại diện nhóm gợi ý cho các thành viên dưới lớp. Nhóm có
thành viên gợi ý mà trả lời đúng thì +2; nhóm khác +1
- Bước 2: Tiến hành trò chơi Không khí Gió Ôxy Ô dôn
- Bước 3: Giáo viên từ kết quả của học sinh trả lời dẫn dắt vào bài. Yêu cầu các em vắn tắt,
kết nối thông tin để tạo thành một đoạn thông tin có ý nghĩa
2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 1: Khái niệm khí quyển và thành phần của không khí a. Mục tiêu:
- Trình bày được khái niệm khí quyển
- HS kê tên được các thành phần và tỉ trọng của các thành phần đó trong
b. Nội dung: Thành phần không khí gần bề mặt đất
c. Sản phẩm: Bài thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1.
Khái niệm khí quyển và thành
GV: Cho HS quan sát SGK, bằng hiểu biết của phần của không khí
bản thân hoàn thành PHT
- Khí quyển (lớp vỏ khí) là không khí bao
Yêu cầu học sinh thảo luận theo nhóm cặp
bọc quanh Trái Đất, được giữ lại nhờ sức
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
hút của Trái Đất
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ - Gồm :
HS: SThảo luận, suy nghĩ, trả lời + Khí ni tơ chiếm 78%.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận + Khí ôxi chiếm 21% . HS: Trình bày kết quả
+ Hơi nước và các khí khác
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung chiếm 1%
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm
➔ Các khi này có vai trò rất quan trọng vụ học tập
đối với tự nhiên và đời sống.
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài Trang 106
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Dựa vào hiểu biết của em và kiến thức SGK hoàn thành bài tập sau:
1. Không khí gồm những thành phần nào?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
2. Mỗi thành phần chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
3. Vai trò của ôxy, hơi nước và khí CO2 đối với tự nhiên vào đời sống?
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Hoạt động 2: Tìm hiểu về đặc điểm của các tầng khí quyển, các khối khí, khí áp và gió a. Mục tiêu:
- HS biết được nơi hình thành và đặc điểm của các khối khí
- HS biết được tên và đặc điểm của từng tầng khí quyển
- HS nêu được khái niệm khí áp, đơn vị đo khí áp; sự phân bố các đai khí hậu trên Trái Đất
b. Nội dung: Tìm hiểu về các tầng khí quyển, các khối khí, khí áp và gió
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Tổ chức hoạt động:

Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Các tầng khí quyển, khối
- Giáo viên nêu nhiệm vụ cho học sinh tìm hiểu tìm hiểu về khí, khí áp và gió
các tầng khí quyển, các khối khí, khí áp và gió NỘI DUNG TRÊN PHIÊU
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm về 4 trạm học tập mà HỌC TẬP
giáo viên đã chuẩn bị sẵn
+ Trạm 1: Trạm video (HS quan sát video hoàn thành PHT)
+ Trạm 2: Trạm Internet (HS sử dụng internet để nghiên cứu và hoàn thành PHT)
+ Trạm 3: Trạm SGK (HS sử dụng SGK để nghiên cứu và hoàn thành PHT) Trang 107
+ Trạm 4: Tài liệu tham khảo (HS sử dụng tài liệu tham
khảo để nghiên cứu và hoàn thành PHT)
- Giáo viên giới thiệu về cách thực hiện hoạt động
+ HS có thể làm việc cá nhân, theo cặp hoặc theo nhóm để
thực hiện 4 nhiệm vụ ở mỗi trạm
+ Thời gian nghiên cứu ở mỗi trạm là 5 phút
+ Yêu cầu Hs đi đầy đủ cả 4 trạm để hoàn thành PHT
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Bài tập 1: Đọc thông tin trong mục 3 và quan sát hình 3, em hãy hoàn thành bảng sau đây Khối khí Nơi hình thành Đặc điểm chính Khối khí nóng Khối khí lạnh
Khối khí lục địa Trang 108
Khối khí đại dương
Bài tập 2: Điền từ còn thiếu vào đoạn sau:
- ……………… của không khí lên bề mặt Trái Đất gọi là khí áp.
- Đơn vị đo khí áp là ………………
- …………… được phân bố trên TRÁI ĐẤT thành các đai khí áp ………. và khí áp
………… từ xích đạo về cực
+ Các đai …………. nằm ở khoảng vĩ độ 00 và khoảng vĩ độ 600B và N
+ Các đai áp ………………nằm ở khoảng vĩ độ 300 B và N và khoảng vĩ độ 900B và N(cực Bắc và Nam) - Gió là
……………………………………………………………………………………
Bài tập 3: Nối những đơn vị kiến thức ở cột A_B_C để tạo thành hệ thống kiến
thức đầy đủ và chính xác
A B C Loại gió Phạm vi gió thổi. Hướng gió. 1/Đông cực
a/Từ khoảng các vĩ độ 300B và
E/ở nửa cầu B, gió hướng TN, N về XĐ
ở nửa cầu N, gió hướng TB
b/Từ khoảng các vĩ độ 900Bvà
F/ở nửa cầu Bắc hướng ĐB, 2/Tín phong N về 600B và N
ở nửa cầu Nam hướng ĐN
c/Từ khoảng các vĩ độ 300B và G/ở nửa cầu B, gió hướng ĐB, 3/Tây ôn đới
N lên khoảng các vĩ độ 600B và
ở nửa cầu N, gió hướng ĐN N 3. Luyện tập.
a. Mục tiêu:
Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức hoạt động:
- Bước 1: GV nêu thể lệ trò chơi: Trang 109
+ Giáo viên chia lớp làm 2 đội chơi: ĐỘI KHỈ và ĐỘI GẤU
+ 2 đội chơi lần lượt lựa chọn câu hỏi và trả lời, đội trả lời đúng sẽ được tiến lên phía
trước, đội thua mất quyền trả lời cho đội còn lại và đứng im tại chỗ
+ Hết các câu trả lời đội nào tiến xa hơn đội đó chiến thắng
- Bước 2: Tiến hành trò chơi Trang 110
- Bước 3: Giáo viên tổng kết kiến thức, khen ngợi thành tích các đội. 4. Vận dụng
a. Mục đích:
HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh Trang 111
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Quan sát hình 6, thu thập thông tin về hoạt động sản xuất điện gió và chia sẻ với các bạn
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ. IV. PHỤ LỤC
THÔNG TIN PHẢN HỒI PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Bài tập 1: Đọc thông tin trong mục 3 và quan sát hình 3, em hãy hoàn thành bảng sau đây Khối khí Nơi hình thành Đặc điểm chính Khối khí nóng Vùng có vĩ độ thấp
Nhiệt độ tương đối cao Khối khí lạnh Vùng có vĩ độ cao
Nhiệt độ tương đối thấp
Khối khí lục địa
Trên các biển và đại dương Có độ ẩm lớn
Khối khí đại dương
Trên các vùng đất liền
Có tính chất khô tương đối
Bài tập 2: Điền từ còn thiếu vào đoạn sau:
- Sức ép của không khí lên bề mặt Trái Đất gọi là khí áp.
- Đơn vị đo khí áp là mm thủy ngân.
- Khí áp được phân bố trên TRÁI ĐẤT thành các đai khí áp thấp và khí áp cao từ xích đạo về cực
+ Các đai áp thấp nằm ở khoảng vĩ độ 00 và khoảng vĩ độ 600B và N
+ Các đai áp cao nằm ở khoảng vĩ độ 300 B và N và khoảng vĩ độ 900B và N(cực Bắc và Nam)
Bài tập 3: Nối những đơn vị kiến thức ở cột A_B_C để tạo thành hệ thống kiến

thức đầy đủ và chính xác và hoàn thành kiến thức còn thiếu vào dấu … A B C Trang 112 Loại gió Phạm vi gió thổi. Hướng gió. 1/Đông cực
a/Từ khoảng các vĩ độ 300B và E/ở nửa cầu B, gió hướng TN, N về XĐ
ở nửa cầu N, gió hướng TB
b/Từ khoảng các vĩ độ 900Bvà F/ở nửa cầu Bắc hướng ĐB, 2/Tín phong N về 600B và N
ở nửa cầu Nam hướng ĐN
c/Từ khoảng các vĩ độ 300B và G/ở nửa cầu B, gió hướng ĐB, 3/Tây ôn đới
N lên khoảng các vĩ độ 600B và ở nửa cầu N, gió hướng ĐN N
Gió là sự chuyển động của không khí từ nơi áp cao về nơi áp thấp Đáp án: 1 – b – G 2 – c – E 3 – a - F
V. RÚT KINH NGHIỆM VÀ CẢI TIẾN (ĐIỀU CHỈNH SAU GIỜ DẠY)
CÁC VẤN ĐỀ CÒN VƯỚNG VẤN ĐỀ MẮC
GIẢI PHÁP CẢI THIỆN /CHƯA HIỆU QUẢ
Nội dung giảng dạy
Phương pháp giảng dạy Tài liệu/bài tập chuẩn bị
Bố trí và phân bổ thời gian Phương pháp (tiêu chí) đánh giá Phiếu học tập Hoạt động thí nghiệm Trang 113
BÀI 14. NHIỆT ĐỘ VÀ MƯA. THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (2 tiết) 1. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức:
- Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ.
- Mô tả được hiện tượng hình thành mây và mưa.
- Biết sử dụng nhiệt kế và ẩm kế.
- Phân biệt thời tiết và khí hậu.
-Trình bày được khái quát đặc điểm của một đới khí hậu. 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện
tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Trách nhiệm:
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề
liên quan đến nội dung bài học.
2. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
2. Chuẩn bị của học sinh:
sách giáo khoa, vở ghi.. .
3. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích:
Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở
đó để hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi 1.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh Trang 114 d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Nhiệt độ, độ ẩm và mưa là những yếu tố thời tiết có
ảnh hưởng lớn và thường xuyên đến sản xuất, đời sống
của con người. Hằng ngày, trên các phương tiện thông tin
đại chúng thưởng phát đi các bản tin dự báo thời tiết
không chỉ trong ngày, mà cả trong tuần, hay dài hơn. Dự
báo thời tiết là công việc khó và phức tạp, nhưng các nhà
khoa học luôn nỗ lực để nâng cao tính chính xác của các
bản tin dự báo thời tiết. Tại sao bản tin dự báo thời tiết
lại được mọi người quan tâm mỗi ngày?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Nhiệt độ không khí
a. Mục đích:
dụng cụ đo nhiệt độ không khí, sự thay đổi nhiệt độ không khí trên TĐ
b. Nội dung: Nhiệt độ không khí
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính Trang 115
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Nhiệt độ không khí
CH 1: Quan sát 2 hình dưới đây và thông tin - Mặt Trời là nguồn cung trong bài, em hãy:
cấp ánh sáng và nhiệt cho
- Cho biết nhiệt kế hình trên chì bao nhiêu Trái Đất. độ?
- Dụng cụ đo nhiệt độ
- Thế nào là nhiệt độ không khí? Vì sao không khí là nhiệt kế. Có không
hai loại nhiệt kế thường
dùng là nhiệt kế có bầu
thuỷ ngân (hoặc rượu) và nhiệt kế điện tử.
- ở các trạm khí tượng,
nhiệt kế được đặt trong lều
khí tượng sơn màu trắng
(hình 3), cách mặt đất 1,5
m. Nhiệt độ không khí được
đo ít nhất 4 lần trong ngày
(ở Việt Nam vào các thời điềm: 1, 7, 13, 19 giờ)
Quan sát hình 14.1, hãy cho biết nhiệt độ của
bề mặt Trái Đất thay đổi như thế nào từ xích đạo vế cực.
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Hoạt động 2.2: Hơi nước trong không khí. Mưa.
a. Mục đích:
nguồn gốc của hơi nước, quá trình tạo mưa.
b. Nội dung: Hơi nước trong không khí. Mưa.
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Hơi nước trong không
- Dựa vào thông tin trong bài, em hãy: khí. Mưa.
Điều kiện hình thành mây và mưa.
Điều kiện hình thành mây
- Quan sát hình 14.3, hãy cho biềt khu vực và mưa.
nào có lượng mưă nhiều và khu vục nào có - Lưọng hoi nước chứa
lượng mưa ít trên Trái Đất.
trong không khi được gọi là Trang 116 độ ẩm.
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
- Hơi nước ngưng kết ở lóp
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
không khi gần mặt đất tạo
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm thành sương mù. vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
- Hơi nước ngưng kết ờ các
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
độ cao khác nhau trong khí HS: Trình bày kết quả
quyển tạo thành từng đám,
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung gọi là mây.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.3: Thời tiết và khí hậu
a. Mục đích:
HS biết được khái niệm thời tiết và khí hậu
b. Nội dung: Khái niệm về thời tiết và khí hậu
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
3. Thời tiết và khí hậu
GV: HS đọc thông tin SGK và cho biết
- Thời tiết là trạng thái của
• Khái niệm thời tiết, khí hậu.
khí quyền tại một thời điềm
Dựa vào bản tin dự báo thời tiết ở trên, em và khu vực cụ thề được xác hãy:
định bẳng nhiệt độ, độ ẩm,
- Nêu những yếu tố được sử dụng để biểu lượng mưa và gió. Thời tiết hiện thời tiết. luôn thay đổi
- Mô tả đặc điểm thời tiết của từng ngày trong - Khí hậu ờ một nơi là tồng bảng.
hợp các yếu tố thời tiết
- Hãy cho biết, trong tình huống ở đầu bài, (nhiệt độ, độ ẩm, lượng
bạn nào là người nói đúng
mưa, gió,...) của nơi đó,
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
trong một thời gian dài và
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập đã trở thành quy luật
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.4: Các đới khí hậu trên Trái Đất
a. Mục đích:
HS biết được phạm vi và đặc điểm của các đới khí hậu trên TĐ
b. Nội dung: Tìm hiểu Các đới khí hậu trên Trái Đất Trang 117
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
4/ Các đới khí hậu trên GV Trái Đất
1. Xác định trên hình 13.4phạm vi của năm
đới khí hậu trên Trái Đất.
(Bảng chuẩn kiến thức)
2. Hãy lựa chọn và trình bày khái quát đặc
điểm của một đới khí hậu. Tên đới khí hậu Phạm vi và Đặc điểm
Quan sát hình 14.5, hãy xác định phạm vi và
nêu đặc điềm khi hậu ở đới nóng
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Bảng chuẩn kiến thức.
Tên đới khí Phạm vi và Đặc điểm hậu Đới nóng
quanh năm nóng, nhiệt độ trung bình năm không thấp hơn
20°C, Gió thổi thường xuyên là gió Mậu dịch. 2 đới ôn hoà
có nhiệt độ không khi trung bình năm dưới 20°C, tháng
nóng nhát không thấp hơn 10°C; Gió thổi thường xuyên là gió Tây ôn đới 2 đới lạnh
là khu vực có băng tuyết hầu như quanh năm, nhiệt độ
trung bình của tất cả các tháng trong năm đều dưới 10°C.;
Gió thổi thường xuyên là gió Đông cực
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích:
Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Hoàn thành các bài tập.
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện. Trang 118
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS suy nghĩ, thảo luận hoàn thành các câu hỏi sau.
Hãy lấy ví dụ về sự khác nhau giữa thời tiết và khí hậu .HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ, thảo luận để tìm ra câu trả lờ1.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích:
HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Tại sao bản tin dự báo thời tiết hằng ngày trên
các phương tiện thông tin đại chúng lại trở thành
nguồn thông tin hết quan trọng đối với chúng ta?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ. Trang 119
TÊN BÀI DẠY: BÀI 15. BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
VÀ ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết)
I. MỤC TIÊU : Yêu cầu cần đạt: 1. Năng lực
- Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu.
- Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu
- Cập nhật thông tin, liên hệ thực tế: cập nhật các thông tin về biến đổi khí hậu và liên
hệ thực tế về ứng phó với biến đổi khí hậu.
- Giải thích các hiện tượng và quá trình địa lí tự nhiên : biến đổi khí hậu, thiên tai và
ứng phó với biến đổi khí hậu.
- Hình thành và phát triển năng lực tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác thông qua
các hoạt động học tập. 2. Phẩm chất
- Chủ động, tích cực tham gia và vận động người khác tham gia các hoạt động tuyên
truyền, chăm sóc, bảo vệ thiên nhiên, ứng phó với biến đổi khí hậu và phát triển bền vững.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Tranh, ảnh video, clip về thiên tai, ứng phó với thiên tai và biến đổi khí hậu trên thế
giới cũng như ở Việt Nam (nếu có)
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi.. .
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Mở đầu
a. Mục tiêu:
Tạo tình huống học tập; kết nối kiến thức Hs đã có với kiến thức về biển
đổi khí hậu và phòng tránh thiên tai; tạo hứng thú cho học sinh.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi 1.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV: Chuẩn bị video clip về thiên tai ở Việt Nam, yêu cầu HS : Xem video clip sau và
cho biết các hiện tượng thiên tai thường xuất phát từ những nguyên nhân nào ? Ở địa
phương em thường xảy ra các loại thiên tai nào ? Em có thể làm gì để giảm bớt tác động của thiên tai ?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ. HS: Suy nghĩ, trả lời. Trang 120
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung . HS: Trình bày kết quả.
Bước 4. Kết luận, nhận định
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới: Con người đang phải hứng chịu những ảnh
hưởng của biến đổi khí hậu do chính mình gây ra. Biến đổi khi hậu không phải là vấn
đề riêng của mỗi quốc gia mà đã trở thành vấn đề toàn cầu. Vậy biến đổi khi hậu có
những biểu hiện như thế nào? Chúng ta cần có các biện pháp gì để ứng phó vói biến
đổi khí hậu? Đây chính là nội dung bài học của chúng ta ngày hôm nay.

HS: Lắng nghe, vào bài mới
2. Hình thành kiến thức mới.
Hoạt động 1: Biến đổi khí hậu
a. Mục tiêu: Nêu được khái niệm và một số biểu hiện về biến đổi khí hậu, chỉ ra được
nguyên nhân, hậu quả của biến đổi khí hậu.
b. Nội dung: Tìm hiểu về biến đồi khí hậu.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh.
d. Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
1. Biến đổi khí hậu
GV: Yêu cầu HS xem đoạn video và thảo luận nhóm - Khái niệm: biến đổi khí
(thời gian: 5 phút) để trả lời các câu hỏi sau:
hậu là những thay đổi của
1. Thế nào là biến đổi khí hậu ?
khí hậu (nhiệt độ, lượng
2. Nêu những biểu hiện và hậu quả của biến đổi khí mưa) vượt khỏi trạng thái hậu.
trung bình đã được duy trì
3. Liệt kê ít nhất ba nguyên nhân do con người gây ra trong khoảng thời gian dài, biến đổi khí hậu.
thường là vài thập kỉ hoặc
4. Lấy ví dụ để chứng minh về khí hậu của Trái Đất nhiều hơn. đang bị biến đổi.
- Biểu hiện chủ yếu của
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
biến đổi khí hậu: Nhiệt độ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
trung bình của Trái Đất
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ. đang tăng lên; các hiện HS: Suy nghĩ, trả lời.
tượng thiên tai và thời tiết
Bước 3: Báo cáo, thảo luận cực đoan gia tăng. HS: Trình bày kết quả.
- Hậu quả: Băng ở hai cực
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung.
tan, nước biển dâng, ngập
Bước 4. Kết luận, nhận định
lụt nhiều vùng đất ven biển,
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng. thiên tai xảy ra thường HS: Lắng nghe, ghi bài.
xuyên, đột ngột và bất thường… - Nguyên nhân: Con người
chặt phá rừng; sử dụng Trang 121
nhiều nhiên liệu hoá thạch;
gia tăng các khí nhà kính ,
bụi, …do hoạt động sản xuất.
Hoạt động 2: Phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu
a. Mục tiêu: Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu.
b. Nội dung: Tìm hiểu phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
2. Phòng tránh thiên tai và ứng phó
Dựa vào thông tin trong bài, em hãy thảo luận với biến đổi khí hậu.
cặp (thời gian 3 phút) để trả lời các câu hỏi - Thiên tai là những hiện tượng tự sau:
nhiên có thể gây hậu quả rất lớn đối
- Trình bày khái niệm thiên tai và ứng phó với với môi trường, gây thiệt hại về con biến đổi khí hậu ?
người và của cải, vật chất.
- Nơi em ở thường xuất hiện những thiên tai - Ứng phó với biấi đổi khí hậu là hoạt
nào ? Kể tên các biện pháp phòng tránh thiên động của con người nhằm thích ứng và tai ở địa phương em.
giảm nhẹ biến đổi khí hậu.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
- Các giải pháp phòng chống thiên tai
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
và ứng phó với biến đổi khí hậu.
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm Giai đoạn Biện pháp vụ.
Dự báo thời tiết, dự trữ HS: Suy nghĩ, trả lời.
Trước khi lương thực, trổng và
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
xảy ra thiên bảo vệ rừng, xây dựng HS: Trình bày kết quả. tai
hổ chứa, sơ tán người
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung. dân.
Bước 4. Kết luận, nhận định
Ở nơi an toàn, hạn chế
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng. di chuyển, giữ gìn sức Trong khi HS: Lắng nghe, ghi bài.
khoẻ, sử dụng nước và
xảy ra thiên thực phẩm tiết kiệm, tai theo dõi thông tin thiên tai. Khắc phục sự cố, vệ
Sau khi xảy sinh nơi ở, vệ sinh môi ra thiên tai
trường, giúp đỡ người khác. 3. Luyện tập
a. Mục tiêu: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học Trang 122
b. Nội dung: Trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV: 1. Hãy lấy ví dụ để chứng minh khí hậu của Trái Đất đang bị biến đổi.
2. Tại sao để ứng phó với biến đổi khí hậu, các nước phải cắt giảm lượng phát thải khí cac-bo-nic?
HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Bước 4. Kết luận, nhận định
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học 4. Vận dụng
a. Mục tiêu:
Liên hệ, vận dụng những kiến thức đã học vào cuộc sống.
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV: 1. Hãy nêu một số biện pháp mà học sinh có thể thực hiện để phòng tránh thiên
và ứng phó với biến đổi khí hậu.

2. Hãy đưa ra một thông điệp cho người dân địa phương nơi em cư trú về lối
sống thân thiện với môi trừơng. Giải thích ý nghĩa của thông điệp đó.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4. Kết luận, nhận định GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ. BÀI 16: THỰC HÀNH
ĐỌC LƯỢC ĐỒ KHÍ HẬU Trang 123
VÀ BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ LƯỢNG MƯA I. MỤC TIÊU: 1. Năng lực
- Năng lực chung: giao tiếp và hợp tác, tự chủ, tự học và sáng tạo - Năng lực riêng:
+ Sử dụng các công cụ địa lí.
+ Đọc bản đồ, biểu đồ khí hậu rút ra các thông tin cần thiết. 2. Phẩm chất
- Rèn tính tích cực, chăm học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Quả Địa Cầu
- Hình 16.1 Lược đồ nhiệt đô trung bình tháng 1 ở Việt Nam
- Hình 16.2 Biểu đồ nhiệt độ lượng mưa của ba địa điểm thuộc ba đới khí hậu khác nhau ở bán cầu Bắc.
- Hình 16.3 Lược đồ các đới khí hậu trên Trái Đất.
2. Chuẩn bị của học sinh - Sách giáo khoa - Vở ghi
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Mở đầu (5 phút) a. Mục tiêu:
- Hình thành được tình huống có vấn đề để kết nối vào bài học.
- Tạo hứng thú cho HS trước khi vào bài mới. b. Nội dung:
- Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi. c. Sản phẩm:
- Sau khi trao đổi, HS tìm được đáp án cho câu hỏi.
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV: YC HS nhắc lại về thời tiết, khí hậu qua các bài đã học
- GV: Đưa hình ảnh biểu đồ khí hậu của 1 địa điểm. Cho HS hoạt động theo cặp 2
bạn chung bàn và thảo luận nhanh trong vòng 1 phút.
? – Có bao nhiêu cách để biết được đặc điểm khí hậu của 1 điểm?
- Quan sát biểu đồ trên các em biết gì về khí hậu địa điểm đó?
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ: Trang 124
- HS: Tiếp nhận nhiệm vụ và có 1 phút thảo luận.
- GV: Hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận: - GV:
+ Yêu cầu đại diện của một vài nhóm lên trình bày.
+ Hướng dẫn HS trình bày (nếu các em còn gặp khó khăn). - HS:
+ Trả lời câu hỏi của GV.
+ Đại diện báo cáo sản phẩm.
+ HS còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung cho nhóm bạn (nếu cần).
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới.
Như vậy, có rất nhiều cách để biết được đặc điểm khí hậu của 1 khu vực, địa
điểm cụ thể. Ngoài việc nghe, xem qua báo, TV, chúng ta có thể dựa vào biểu đồ khí
hậu để biết. Bài ngày hôm nay chúng ta cùng nhau tìm hiểu làm thế nào để dựa vào
biểu đồ khí hậu có thể biết được đặc điểm khí hậu của khu vực đó nhé.
- HS: Lắng nghe, vào bài mới.
2. Hình thành kiến thức mới (32 phút)
HOẠT ĐỘNG 1: ĐỌC LƯỢC ĐỒ KHÍ HẬU a. Mục tiêu:
- Xác định được đặc điểm nhiệt độ của các địa điểm trên lược đồ khí hậu. b. Nội dung:
- Đọc lược đồ nhiệt độ trung bình tháng 1 ở Việt Nam
c. Sản phẩm: Câu trả lời, bài làm của HS
d. Tổ chức hoạt động:
HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
1. Đọc lược đồ khí hậu
- GV giới thiệu: Giới thiệu H16.1 làm căn
cứ chuẩn, hướng dẫn HS đọc thang nhiệt độ Trang 125 Địa điểm Nhiệt độ
- GV: Quan sát H16.1 và đọc thông tin Hà Nội 140->180
trong mục 1, em hãy: Huế 180->200
1. Xác định 3 điểm Hà Nội, Huế, TP Hồ TP Hồ Chí Minh >200 Chí Minh.
Kết luận:NĐ T1 tăng dần từ Bắc vào
2. Dựa và thang màu nhiệt độ, đọc và so Nam.
sánh nhiệt độ của 3 điểm trên PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Địa điểm Nhiệt độ Hà Nội Huế TP Hồ Chí Minh Kết luận:
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ - HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- HS: Trình bày kết quả
- GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng Trang 126
- HS: Lắng nghe, ghi bài
HOẠT ĐỘNG 2: ĐỌC BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ LƯỢNG MƯA a. Mục tiêu:
- Phân tích được biểu đồ nhiệt độ lượng mưa.
- Xác định được đặc điểm về nhiệt động lượng mưa của một số địa điểm. b. Nội dung:
- Phân tích biểu nhiệt, mưa đồ 3 địa điểm.
- Xác định thuộc đới khí hậu nào.
c. Sản phẩm: Câu trả lời, bài làm của HS
d. Tổ chức hoạt động:
HĐ của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1. Hướng dẫn HS thực hiện
2. Đọc biểu đồ nhiệt độ lượng mưa
- GV và HS cùng thực hiện: lấy biểu đồ
nhiệt độ lượng mưa của Hà Nội.
YC HS quan sát và trả lời các câu hỏi. 1. Tên biểu đồ 2. Xác đị
nh các trục tọa độ và các đơn vị
tính ( dọc trái – lượng mưa, phải nhiệt độ) 3. Đọ
c nhiệt độ: tháng cao nhất, thấp nhất
4. Đọc lượng mưa: các tháng có lượ ng mưa cao nhấ t, thấp nhất
5. Xác định thuộc đới khí hậu nào trên cơ
sở nhiệt độ, lượng mưa, kiến thức đã học
và vị trí trên H16.3 Bướ
c 2. Chuyển giao nhiệm vụ
YC HS làm việc theo nhóm bàn. Đọ
c 2 biểu đồ còn lại theo hướng dẫn Trang 127
như trên và hoàn thành PHT 2 Nhiệt, mưa Pa-lec- Hon- Nhiệt, mưa Pa-lec- Hon- mo man mo man Nhiệt cao nhất Nhiệt cao nhất 25 8 Vào tháng mấy Vào tháng mấy 7 7 Nhiệt thấp nhất Nhiệt thấp nhất 10 -25 Vào tháng mấy Vào tháng mấy 1 2 Những tháng mưa Những tháng mưa Từ T10 Từ T7 nhiều nhiều đến T2 đến T10 Những tháng mưa
Những tháng mưa T2 dến Còn lại ít ít T10 Thuộc đới khí hậu Thuộc đới khí Ôn đới Hàn dới nào hậu nào
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 3. Thực hiện nhiệm vụ
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
- HS: hoàn thành nội dung bài
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- HS: Trình bày kết quả
- GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
- HS: Lắng nghe, ghi bài
3. Luyện tập (5 phút)
a. Mục tiêu:
- Củng cố, khắc sâu, hệ thống lại nội dung kiến thức bài học.
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi tự luận/ trắc nghiệm
c. Sản phẩm:
Câu trả lời, bài làm của HS
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS làm bài tập sau:
1. Dựa vào H16.1 chi biết nhiệt độ trung bình của các địa điểm sau: Móng Cái,
Lũng Cú, Hà Tiên, Phú Quốc
2. So sánh nhiệt độ các điểm trên.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Khai thác thông tin, dựa vào hiểu biết cá nhân trả lời câu hỏi, trao đổi kết quả
làm việc với các bạn khác. Trang 128
- GV: Quan sát, theo dõi đánh giá thái độ làm việc, giúp đỡ những HS gặp khó khăn.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- HS: Trình bày trước lớp kết quả làm việc. HS khác nhận xét, bổ sung
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV: Thông qua phần trình bày của HS rút ra nhận xét, khen ngợi và rút kinh
nghiệm những hoạt động rèn luyện kĩ năng của cả lớp.
4. Vận dụng (3 phút) a. Mục tiêu:
- Vận dụng kiến thức của bài học vào thực tế
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học hoàn thành bài tập
c. Sản phẩm: HS về nhà thực hiện nhiệm vụ GV đưa ra.
d. Tổ chức hoạt động:

HS thực hiện ở nhà Bước 1.
- GV đưa ra nhiệm vụ: tìm hiểu về nguồn nước: trạng thái, những loại nào,
hiện trạng ở nơi e sống. Bước 2.
- HS hỏi và đáp ngắn gọn những vấn đề cần tham khảo. Bước 3.
- GV dặn dò HS tự làm ở nhà tiết sau trình bày Trang 129 CÁNH DIỀU
BÀI 17. CÁC THÀNH PHẦN CHỦ YẾU CỦA THUỶ QUYỂN
TUẦN HOÀN NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT I. MỤC TIÊU: 1. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí: Kể tên các thành phần của thuỷ quyển, mô tả vòng tuần hoàn của nước
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện
tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam.
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất
- Yêu nước: Tích cực, chủ động tham gia các hoạt động bảo vệ thiên nhiên nói chung,
môi trường nước nói riêng.
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức tác động đến môi trường nước
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Trung thực: Nhận lỗi, phát hiện và phản ánh hành vi phạm để cùng khắc phục.
- Trách nhiệm: Có ý thức bảo vệ và tuyên truyền ý thức đối với gia đình, bạn bè bảo vệ nguồn nước
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên: tranh ảnh vòng tuần hoàn nước, tỉ lệ của nước, phiếu học tập
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích:
Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.Nước trên Trái Đất gồm những thành phần
nào? Các thành phần ấy liên quan với nhau ra sao?
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh.
d. Tổ chức hoạt động
Hoạt động của GV và HS
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Giao nhiệm vụ
Trái Đất không giống với bất kì một hành tinh nào trong hệ Mặt Trời vì Trái Đất Trang 130
có nước. Nhờ có mrớc, Trái Đất trở thành một hành tinh có sự sống. Nước trên Trái Đất
gồm những thành phần nào? Các thành phần ấy liên quan với nhau ra sao? Nước bao
bọc khắp hành tinh, vì sao nhân loại vẫn lo thiếu nước?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2: Thuỷ quyền
a. Mục đích:
HS Biết khái niệm thuỷ quyển, các thành phần của thuỷ quyền
b. Nội dung: Thuỷ quyền
c. Sản phẩm: học sinh quan sát được hình vẽ nêu được các thành phần của thuỷ quyển
d. Tổ chức hoạt động.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. CÁC THÀNH PHẦN CHỦ
GV: cho HS làm việc theo cặp, đọc nội dung kiến YẾU CỦA THUỶ QUYỂN
thức trong SGK và trả lời các câu hỏi sau 3’:
Quan sát hình 17.1 SGK và hình 2
- KN: Thuỷ quyển là toàn bộ lớp nước trên Trái Đất.
- Trạng thái: rắn, lỏng, hơi
- Lớp nước này phân bố không đều.
+ Nước ngọt chiếm tỉ lệ rất ít
(2,8%) nhưng có vai trò quan
trọng, liên quan trực tiếp tới cuộc sống của con người.
+ Nước biển và đại dương
(97,2%), cung cấp nguồn hơi nước
lớn nhất trên Trái Đất. Trang 131 Hình 2
- N1,2: Nêu khái niệm thuỷ quyển
N1:- Nước trên Trái Đất tồn tại ở những dạng nào, phân bố ở đâu?
N2: So sánh tỉ lệ và diện tích lục địa và Đại Dương ở bán cầu Bắc?
N1:So sánh tỉ lệ và diện tích lục địa và Đại Dương ở bán cầu Nam?
N1,2: So sánh sự phân bố Trên Trái Đất? Các nhân
- Kề tên các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển?
- Thuỷ quyển có vai trò như thế nào đối với con người?
- Vai trò của nước ngọt, nước mặn? Liên hệ cho ví dụ.
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV hướng dẫn, HS đọc SGK, thảo luận và thực hiện yêu cầu.
- GV theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết.
Dự kiến sản phẩm: Thuỷ quyển là toàn bộ lớp nước
trên Trái Đất. Nước tồn tại ở 3 dạng rắn, lỏng, hơi.
Nước phân bố ở khắp ơi trê bề mặt trái đất. Nước
trong các biển và đại dương là nhiều nhất.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV gọi HS trả lời câu hỏi.
- GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung. Trang 132
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức, chuyển
sang nội dung mới.
GV chuẩn kiến thức và bổ sung: Nước và không khí
là hai thành phần quan trọng bên bề mặt trái đất,
giúp duy trì sự sống cho con người và các loài sinh
vật. Đây cũng là yếu tố quan trọng quyết định sự
sống tồn tại trên trái đất mà không phải bất cứ hành tinh nào khác.

Hoạt động 3: Vòng tuần hoàn lớn của nước
a. Mục đích:
HS biết được các bước trong vòng tuần hoàn lớn của nước
b. Nội dung: Tìm hiểu Vòng tuần hoàn lớn của nước
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Tổ chức hoạt động.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. TUẦN HOÀN NƯỚC
GV: HS Quan sát sơ đồ hình 17.2 và kết hợp với hiểu TRÊN TRÁI ĐẤT
biết của em, hãy: thảo luận nhóm 3’
Vòng tuần hoàn của nước:
Nước bốc hơi (1) lên cao gặp
lạnh ngưng kết thành mây (2),
mây bay vào đất liền (3) nặng
hạt tạo thành mưa (4) rơi xuống
đất, nước chảy thành sông (5)
đổ ra biển, hoặc ngấm xuống
đất (6) tạo thành nước ngầm rồi
chảy ra biển (7) tạo thành vòng tuần hoàn khép kín.
-Mô tả vòng tuần hoàn lớn của nước
-Trạng thái thay đổi của nước trong vòng tuần hoàn?
-Nước trong khí quyển có nguồn gốc từ đâu?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả Trang 133
GV: Lắng nghe; gọi HS nhận xét và bổ sung; ghi
bảng có chọn lọc (nội dung chưa chính xác ghi bên cạnh)
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV: Chuẩn kiến thức, có thể bổ sung nội dung ghi bảng trước còn thiếu HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 4: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học về vòng tuần hoàn nước
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi sách bài tập: 1,2,3
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức hoạt động.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
1. Nước trong các sông, hồ có
GV: Nước trong sông Hồ có tham gia vào vòng tham gia vào vòng tuần hoàn lớn
tuần hoàn lớn của nước không? Vì sao?
của nước. Vì tham gia vào các giai
HS: quan sát/lắng ngheHọc sinh làm bài tập 1,2,3 đoạn: sách bài tập Bướ
Bốc hơi: nước từ sông, hồ bốc
c 2: Thực hiện nhiệm vụ hơi vào khí quyể HS suy nghĩ trả n lời
Bước 3: Báo cáo thảo luận
Sông, hồ là nơi chứa nước mưa
HS lần lượt trả lời các câu hỏi Bướ
Nước sông, hồ, chảy ra biển, hoặc
c 4: Kết luận, nhận định
ngấm xuống đất thành nước ngầm
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 5: Vận dụng
a. Mục đích:
HS vận dụng tìm hiểu thực tế có liên quan đến bài học nước là tài
nguyên không thể thiếu đối với sự sống, cần phải biết bảo vệ nguồn nước.
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức biết vai trò của nước đối với sự sống
c. Sản phẩm: Lắng nghe, ghi chép câu hỏi, có ý thức bảo vệ nguồn nước
d. Tổ chức hoạt động.
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ GV: Nướ
Tài nguyên nước ngọt của Trái Đất, đặc biệt là
c là tài nguyên thiên nhiên
nước sông, hồ là vô tận hay có hạn
nếu con người sử dụng không họp
lí và có ý thức bảo vệ thì nó sẽ cạn
- Nguồn nước ngọt ở Việt Nam đang suy giảm và kiệt
bị ô nhiễm nghiêm trọng. Em hãy tìm hiểu và cho
biết, tình trạng đó dẫn đến những hậu quả gì?
- Phần lớn nước trên Trái Đất là Trang 134
-Liên hệ địa phương em.
nước mặn, nước ngọt chỉ chiếm tỉ
- Nêu biện pháp khắc phục?
lệ nhỏ mà hầu hết lại đóng băng ở
2 cực và trên các đỉnh núi cao.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Con người và sinh vật cần nước
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh về nhà thực hiện
ngọt để duy trì sự sống và phát
HS: Ghi nhớ nội dung, ghi chép nội dung bài tập
triển. Nguồn nước ngọt ở nước ta
Bước 3: Báo cáo thảo luận
đang bị suy giảm về số lượng và ô HS: Ý kiến thắc mắc
nhiễm nghiêm trọng dẫn đến
GV: Lắng nghe, giải đáp, dặn dò làm bài nhiều hậu quả:
Bước 4: Kết luận, nhận định
Thiếu nước cho sinh hoạt và sản
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng xuất. tâm của bài học
Xuất hiện và gia tăng các bệnh tật
liên quan đến việc sử dụng nước ô nhiễm.
Phải mua nước ngọt từ bên ngoài, ...
TÊN BÀI DẠY: BÀI 18. SÔNG . NƯỚC NGẦM VÀ BĂNG HÀ Trang 135 (Cánh Diều)
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (4 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Năng lực
- Năng lực chung: nhận thức được thế giới theo quan điểm không gian, mô tả được
đặc điểm của sông, chế độ nước sông, nước ngầm và băng hà. Trình bày được cách
thức mà con người khai thác, sử dụng và bảo vệ nguồn tài nguyên nước sông, hồ.
- Năng lực tìm hiểu địa lí: khai thác tài liệu văn bản, hình ảnh, bản đồ, sơ đồ.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các
vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm trong việc sử dụng các nguồn nước trong cuộc sống hàng
ngày, tránh gây ô nhiễm nguồn nước sông và hồ.
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Tôn trọng và chia sẻ các thói quen bảo vệ và sử dụng hợp lý các nguồn nước giữa
các cộng đồng dân cư, dân tộc.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Bản đồ sông ngòi Việt Nam. Tranh ảnh về các sông, hồ, nước ngầm và băng hà.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Sách giáo khoa, các thông tin liên quan đến bài học.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Mở đầu: (5 phút) a. Mục tiêu:
- Tạo hứng thú cho học sinh trước khi vào bài học mới. b. Nội dung:
- Cho học sinh nghe đoạn nhạc sau: “Em hỏi anh có bao giờ
Con sông kia thôi ngừng trôi? Anh trả lời em rằng
Một ngày nắng hạ sông sẽ cạn khô?”
Hãy cho biết các hiện tượng địa lý qua những câu hát trên? c. Sản phẩm:
- Học sinh kể tên được các hiện tượng địa lý trên: sông ngừng trôi, sông cạn khô.
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
Hãy cho biết các hiện tượng địa lý qua những câu hát trên?
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ: Trang 136
- GV gợi ý, Học sinh suy nghĩ và viết câu trả lời ra vở nháp.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- Một số HS trả lời, HS khác nhận xét.
Bước 4. Kết luận, nhận định:
Để tìm hiểu xem những hiện tượng địa lý trên có xảy ra hay không, chúng mình cùng
tìm hiểu bài ngày hôm nay nhé!
2. Hình thành kiến thức mới: (30 phút)
HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu về Sông – 15’ a. Mục tiêu:
- Mô tả được cấu tạo của một dòng sông lớn, mối quan hệ giữa mùa lũ của
sông và các nguồn cung cấp nước cho sông. b. Nội dung:
- Tìm hiểu về khái niệm, cấu tạo của sông. c. Sản phẩm:
- Bài thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Tổ chức hoạt động HĐ của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
NHIỆM VỤ 1: Tìm hiểu khái niệm, cấu tạo và 1. Sông vai trò của sông
-Sông là các dòng chảy tự nhiên,
chảy theo những lòng dẫn ổn
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
định do chính dòng chảy này tạo ra.
-GV hỏi HS: Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm.
-Nước sông được cung cấp bởi
các nguồn nước mưa, nước
Nhóm 1: Nêu khái niệm sông? Các nguồn cung ngầm, hồ và băng, tuyết tan
cấp nước cho sông?Sông có cấu tạo như thế nào?
a. Cấu tạo của sông:
-Nơi dòng chảy bắt đầu được gọi Nội dung Sông Hồ là nguồn của sông.
-Các sông lớn đều có các phụ lưu Khái niệm
và vùng gần cửa sông thường có Nguồn cung các chi lưu. cấp
- Sông chinh, các phụ lưu và các
chi lưu tạo thành hệ thống sông. Diện tích
b. Vai trò của nước Cấu tạo sông, hồ
Cung cấp nước sinh hoạt và tưới
+ Nhóm 2: Nêu vai trò của sông? tiêu.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
-Có giá trị giao thông đường
- GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm thực thủy
hiện 1 nội dung câu hỏi
-Điều hòa dòng chảy, điều hòa
- HS: có 2 phút để suy nghĩ và trả lời câu hỏi ra giấy nháp. Trang 137
Bước 3. Báo cáo, thảo luận khí hậu - GV gọi HS trình bày
-Cung cấp năng lượng điện năng
- GV lắng nghe, gọi HS khác nhận xét và bổ sung
-Có giá trị về du lịch
Bước 4. Kết luận, nhận định
-Cung cấp nguồn thủy sản phong
- GV chuẩn kiến thức, ghi bảng phú cho đời sống. - HS ghi vở
NHIỆM VỤ 2: Tìm hiểu chế độ nước sông và
việc sử dụng tổng hợp nguồn nước sông, hồ
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ -GV hỏi HS: Nhóm 3 và 4:
+ Nhóm 3: Hãy nêu mối quan hệ giữa mùa lũ của
c. Chế độ nước sông
sông và các nguồn cấp nước cho sông?
-Dòng chảy của sông trong năm
được gọi là chế độ nước sông.
+Nhóm 4: Dựa vào hình 6, đọc mục d(SGK 171) -Phần lớn các sông đều có mùa
và dựa vào những hiểu biết của bản thân, hãy cho lũ và mùa cạn. Tùy theo nguồn
biết việc sử dụng tổng hợp nguồn nước sông, hồ cấp nước mà mùa lũ ở các sông
mang lại những giá trị gì? khác nhau.
d. Sử dụng tổng hợp
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
nguồn nước sông, hồ
Nước sông, hồ được con người sử
- GV gợi ý, hướng dẫn HS trả lời câu hỏi
dụng vào nhiều mục đích: giao
- HS: có 2 phút để suy nghĩ và trả lời câu hỏi thông, du lịch, nước cho sinh hoạt, ra giấy nháp. tưới tiêu, đánh bắ Bướ t và nuôi trồng
c 3. Báo cáo, thảo luận
thuỷ sản, làm thuỷ điện. - GV gọi HS trình bày
- GV lắng nghe, gọi HS khác nhận xét và bổ sung
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV chuẩn kiến thức, ghi bảng - HS ghi vở
HOẠT ĐỘNG 2: Nước ngầm -10’ a. Mục tiêu:
- HS biết được các yếu tố tạo nên lượng nước ngầm và giá trị của nước ngầm b. Nội dung:
- Tìm hiểu về Nước ngầm c. Sản phẩm Trang 138
- Bài thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Tổ chức hoạt động: HĐ của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ 2. Nước ngầm
-Một phần nước mưa hay tuyết
- GV: Em hiểu thế nào là nước ngầm?
tan được ngấm xuống đất và
- GV: Nước ngầm được hình thành như thế
xuống sâu qua các tầng đá, được
nào? Và có những vai trò gì?
- GV: Hãy nêu một số biện pháp sử giữ lại trong các lỗ hổng của
dụng hợp lý và bảo vệ nước ngầm?
đất,các lỗ hổng và khe nứt của
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ:
đá, gọi là nước ngầm.
- GV gợi ý , hướng dẫn HS khai thác -Cấu tạo của tầng nước ngầm
dữ liệu và ý hiểu của bản thân để trả lời câu hỏi.
- HS suy nghĩ, làm việc để trả lời câu hỏi
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- HS trình bày câu trả lời.
- HS khác nhận xét và bổ sung
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV chuẩn kiến thức, ghi bảng
- Cơ chế hình thành nước ngầm
- HS ghi bài vào vở
là do nước trên bề mặt đất và
trong ao hồ, sông, suối, biển cả
dưới tác động của ánh nắng mặt
trời bị bốc hơi bay lên không
trung, gặp lạnh tạo thành hơi
nước và kết lại thành từng hạt, rơi xuống mặt đất.
HOẠT ĐỘNG 3: Băng hà – 5’ a. Mục tiêu: Trang 139
- HS biết được vai trò của băng hà đối với tự nhiên và đời sống con người. b. Nội dung:
- Tìm hiểu băng hà c. Sản phẩm:
- Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Tổ chức hoạt động: HĐ của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ 3. Băng hà
-Băng hà là những khối băng
GV: HS đọc thông tin SGK và cho biết: băng hà khổng lồ, dịch chuyển chậm trên
có ở những đâu, và có vai trò gì đối với tự nhiên đất liền, đặc biệt là trên sườn núi, và đời sống?
thường cuốn theo các tảng đá lớn
HS: lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
và làm thay đổi địa hình.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
-Băng tan trên các đỉnh núi là
nguồn cấp nước quan trọng cho
HS suy nghĩ, tìm hiểu SGV để trả lời câu hỏi.
nhiều sông lớn trên thế giới.
GV gợi ý và hướng dẫn HS thực hiện nhiệm vụ
-Băng hà góp phần điều hòa
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
nhiệt độ trên Trái Đất, cung cấp nước cho các dòng sông.
GV yêu cầu HS trình bày, HS khác nhận xét và bổ sung ý kiến.
-Chiếm 70% trữ lượng nước ngọt
trên Trái Đất và ít bị ô nhiễm.
Bước 4. Kết luận, nhận định
GV chuẩn kiến thức, ghi bảng HS ghi vào vở 3. Luyện tập: (5 phút) a. Mục tiêu:
-
Giúp học sinh khắc sâu kiến thức b. Nội dung:
- Nêu các biện pháp bảo vệ nguồn nước ngầm
c. Sản phẩm:
-
Học sinh trình bày Trang 140
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
-
GV yêu cầu học sinh trình bày các biện pháp bảo vệ nguồn nước ngầm
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ:
-
HS suy nghĩ và trả lời câu hỏi
Bước 3. Báo cáo, thảo luận:
-
HS trình bày bài làm, HS khác nhận xét và bổ sung ý kiến (nếu có)
Bước 4. Kết luận, nhận định:
-
GV nhận xét và chuẩn kiến thức 4. Vận dụng: (5 phút) a. Mục tiêu:
- HS biết giải thích được những hiện tượng liên quan đến bài học b. Nội dung:
- Vận dụng kiến thức đã học để đưa ra những biện pháp bảo vệ nguồn nước ngầm. c. Sản phẩm:
-
Học sinh trình bày
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS hoàn thành các nội dung sau.
1/ Tại sao nói: ở vùng khí hậu nhiệt đới, chế độ nước sông phụ thuộc vào chế độ mưa?
2/ Ở Việt Nam, chế độ nước sông phụ thuộc vào những yếu tố nào?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ - HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận - HS: làm bài ở nhà
- GV: kiểm tra, nhận xét và bổ sung kiến thức.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV: Chuẩn kiến thức
- HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
ĐỊA LÍ 6 – SÁCH CÁNH DIỀU Trang 141
Trường:THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM Họ và tên giáo viên:
Tổ: Sử - Địa - GDCD Nguyễn Thị Hạnh Nhân
Bài 19. BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG
Môn học: ĐỊA LÍ; Lớp: 6
Thời gian thực hiện: ( 1 tiết) I. Mục tiêu: 1. Năng lực: - Năng lực chung:
+ Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao nhiệm
vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
- Năng lực tìm hiểu Địa lí:
+ Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng, các
vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với vùng biển Việt Nam.
+ Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa
các vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới.
+ Sử dụng bản đồ “Tự nhiên trên thế giới” để kể tên một số biển lớn và đại dương trên thế giới.
+ Nhận thức thế giới theo quan điểm không gian: biết xác định vị trí, phạm vi của các đại
dương trên lược đồ thế giới; mô tả được đặc điểm của nhiệt độ và độ muối; mô tả được một
số hiện tượng địa lí trên Trái Đất: sóng, thủy triều, dòng biển qua hình ảnh, văn bản, lược đồ. 2. Phẩm chất:
- Yêu nước: có ý thức bảo vệ chủ quyền biên giới biển – đảo Việt Nam
- Trách nhiệm: Tích cực, chủ động tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường biển – đảo.
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong hoạt động học.
- Nhân ái: thông cảm, chia sẻ với những vùng chịu ảnh hưởng của thiên tai: bão, sóng thần,....
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Lược đồ các đại dương thế giới ( hình 19.1 phóng to), Lược đồ các dòng biển trên đại
dương thế giới ( hình 19.3 phóng to). Lược đồ trống thế giới.
- Tranh ảnh về sóng, thủy triều, biển.
- Clip về những thảm họa thiên tai trên biển: bão, sóng thần,…
- Máy chiếu, phiếu học tập,…
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Mở đầu
a. Mục tiêu : Tạo sự phấn khởi trước khi bước vào bài học mới. Học sinh kể tên được các
đại dương và các lục địa trên Trái Đất.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học, hiểu biết của mình và lắng nghe bài hát để mô tả về biển. Trang 142
c. Sản phẩm: Hs mô tả về biển. Nêu được 4 đại dương: TBD, BBD, ĐTD, ÂĐD và 6 lục địa trên TĐ
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
GV cho học sinh nghe bài hát “Bé yêu biển lắm”. Qua bài
hát vừa nghe, em có thích đi chơi biển không? Em biết những gì về biển? GV sử dụng kĩ
thuật KWL để kết nối giữa các vấn đề đã biết và muốn biết về Biển và đại dương.
Em đã biết gì về Biển
Em muốn biết gì về Biển
Em đã được học gì về Biển và đại và đại dương? và đại dương?
dương ở Tiểu học? K W L
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ:
- HS quan sát và bằng hiểu biết để trả lời câu hỏi của GV.
- HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ của mình. ( 3 HS trả lời)
Bước 3. Báo cáo, thảo luận: Học sinh trả lời được các câu hỏi: - Không đồng nhất.
- Chưa đúng với kiến thức khoa học.
Bước 4. Kết luận, nhận định: Giáo viên chốt ý và dẫn dắt vào bài.
Đã bao giờ em được trải nghiệm lênh đênh trên biển hay chưa? Lúc đó, em mới thấy
mình thật bé nhỏ. Khi khoa học kĩ thuật ngày càng phát triển, các nguồn tài nguyên trong
đất liền đã được con người khai thác ngày càng cạn kiệt, con người đang từng bước vươn ra
đại dương, khám phá đại dương và khai thác các nguồn tài nguyên của đai dương.
2. Hình thành kiến thức
2.1. HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu Biển và đại dương
a. Mục tiêu:
Xác định được trên bản đồ tên các đại dương trên thế giới.
b. Nội dung: Quan sát H19.1 và Bảng 19.1 và thông tin SGK trang 171 tìm hiểu mục I.
HS quan sát lược đồ SGK xác định các đại dương trên thế giới theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và phiếu học tập của HS ( có 4 đại dương: TBD, ĐTD, BBD, ÂĐD)
d. Tổ chức hoạt động: HĐ của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
I/ Biển và đại dương thế giới:
Quan sát Lược đồ Hình 19.1 SGK trang 170 và Bảng 19.1 SGK trang 171, em hãy:
- Kể tên các đại dương và đặc điểm của các đại dương.
- Đại dương nào có diện tích lớn nhất? Đại dương nào có diện tích nhỏ nhất?
- Xác định vị trí các đại dương trên lược đồ trống ( phiếu học tập). Trang 143
- Đại dương thế giới là vùng
nước mặn mênh mông, chiếm
phần lớn diện tích của bề mặt
Trái Đất, nối liền từ bán cầu
Bắc đến bán cầu Nam, từ bán
cầu Tây đến bán cầu Đông.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- Bao gồm: Thái Bình Dương,
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ.
Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương
- HS: Suy nghĩ, trả lời.
và Bắc Băng Dương.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- GV yêu cầu HS trả lời. báo cáo sản phẩm.Yêu cầu HS nhận xét, đánh giá.
- HS trả lời câu hỏi. Báo cáo sản phẩm thực hiện.
- Theo dõi, nhận xét, đánh giá, bổ sung cho bạn
Bước 4. Kết luận, nhận định
- Nhận xét thái độ làm việc nhóm của HS.
- Đánh giá sản phẩm nhóm của HS.
- Chốt kiến thức, chuyển sang mục sau.
2.2. HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu Một số đặc điểm của môi trường biển
* Hoạt động 1. Tìm hiểu Nhiệt độ và độ muối
a. Mục tiêu:
Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới.
b. Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học và nội dung SGK thực hiện theo yêu cầu của GV.
Tìm hiểu một số đặc điểm của môi trường biển.
c. Sản phẩm: Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. Hoàn thành phiếu học tập.
d. Tổ chức hoạt động: HĐ của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
II. Một số đặc điểm của
- Nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn môi trường biển
đới như thế nào? Tại sao lại có sự khác nhau đó?
1. Nhiệt độ và độ muối:
GV nhắc lại kiến thức đã học ở những bài trước sự khác nhau về a. Nhiệt độ:
góc chiếu của tia sáng Mặt Trời và tính chất hấp thụ nhiệt của nước.
Học sinh đọc văn bản SGK trang 171 và kiến thức đã học để tìm - Nhiệt độ trung bình của
hiểu về nhiệt độ, độ muối của nước biển và đại dương.
của lớp nước trên mặt biển
- Ở những khoảng vĩ độ nào trên Trái Đất sẽ nhận được lượng và đại dương thay đổi theo
nhiệt Mặt Trời lớn?
độ sâu ( đến độ sâu 200m). Trang 144
- Tại sao nhiệt độ nước biển ở vùng vĩ độ thấp lại cao, còn ở vùng - Thay đổi theo vĩ độ:
vĩ độ cao lại thấp?
=> càng lên vĩ độ cao nhiệt
=> Nguyên nhân: do lượng nhiệt Mặt Trời. độ càng giảm.
- Vì sao ở vùng biển mùa hạ lại ấm hơn, mùa đông lại lạnh hơn - Thay đổi theo mùa: trong đất liền?
=> Mùa hạ ấm hơn, mùa
HS quan sát số liệu so sánh độ muối giữa các biển và nhận xét tại đông lạnh hơn.
sao có sự khác nhau đó. Giáo viên giải thích thêm độ muối là tỉ lệ b. Độ muối:
của muối có trong nước biển (lấy ví dụ pha nước chanh: trong - Độ muối của các đại
nước chanh có thêm muối, đường, chanh…)
dương thế giới trung bình
- Giải thích vì sao nước biển lại mặn? 35‰ nhưng không giống
- Tại sao độ muối của vùng chí tuyến cao hơn những vùng khác? nhau.
Giải thích vì sao biển Đỏ (Hồng Hải) lại mặn hơn biển Đen ( Hắc Hải)
=> Vì vùng nhiệt đới và vùng ôn đới đều có lượng mưa khá lớn,
những ở vùng nhiệt đới lại có lượng nhiệt Mặt Trời lớn hơn, nhiệt
độ cao hơn nên lượng bốc hơi lớn hơn khiến cho độ muối cao hơn so với vùng ôn đới.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ:
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ.
- HS: Suy nghĩ, trả lời.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận:
- GV yêu cầu HS trả lời. báo cáo sản phẩm.Yêu cầu HS nhận xét, đánh giá.
- HS trả lời câu hỏi. Báo cáo sản phẩm thực hiện.
- Theo dõi, nhận xét, đánh giá, bổ sung cho bạn
Bước 4. Kết luận, nhận định: GV mở rộng về lượng mưa, nhiệt
độ, lượng sông ngòi ở Việt Nam có ảnh hưởng đến độ muối của
vùng biển nước ta và sự thay đổi theo mùa.
Liên hệ: sản xuất muối ở Cà Ná – Ninh Thuận
GV giáo dục HS ý thức bảo vệ và khai thác tài nguyên biển và môi
trường biển đảo. Khẳng định chủ quyền biển đảo Việt Nam
* Hoạt động 2: Tìm hiểu về sự chuyển động của nước biển và đại dương
a. Mục tiêu: Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển.
b. Nội dung: Học sinh đọc văn bản SGK trang 172-173 kết hợp quan sát hình 19.2 và 19.3 để
tìm hiểu về sự chuyển động của nước biển và đại dương.
c. Sản phẩm: Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. Hoàn thành phiếu bài tập.
d. Tổ chức hoạt động: HĐ của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
Bước 1:Chuyển giao nhiệm vụ: Giao nhiệm vụ
2. Chuyển động của nước biển
- Biển có những hình thức vận động nào? và đại dương
Giáo viên chia lớp thành 6 nhóm nhỏ và giao phiếu học tập
cho các em. Hoàn thành phiếu học tập: Hình thức Khái niệm Nguyên nhân Trang 145 chuyển động Sóng biển Thủy triều Dòng biển Thảo luận nhóm: NHÓM CÂU HỎI N 1, 2
- Sóng là gì? Nguyên nhân sinh ra sóng?
- Nêu những ảnh hưởng của sóng biển trong thực tiễn.
- Quan sát H.19.2 nhận xét sự thay đổi N 3, 4
của mực nước biển ở ven bờ?
- Thủy triều là gì? Nguyên nhân sinh ra thủy triều?
- Ứng dụng của thủy triều trong thực tế N 5, 6
Quan sát Lược đồ H19.3, em hãy cho biết:
- Dòng biển là gì? Nguyên nhân sinh ra Trang 146 dòng biển? a. Sóng biển:
- Dòng biển nóng, lạnh thường xuất phát
- Là sự dao động tại chỗ của nước
từ khoảng vĩ độ nào đến vĩ độ nào?
biển và đại dương theo chiều
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ: HS thảo luận trong thời gian thẳng đứng.
5 phút. Hoàn thành phiếu học tập. - Nguyên nhân: do gió.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận: Giáo viên gọi các nhóm trình b.Thủy triều:
bày, nhóm cùng nội dung bổ sung; nhóm khác nội dung - Là hiện tượng nước biển dao
tham gia góp ý, phản biện,…; riêng các nhóm 5,6 phải xác động lên xuống theo chu kỳ. định các dòng.
- Nguyên nhân: do lực hấp dẫn
- Gv giải thích nguyên nhân Động đất do nội lực ngầm dưới đáy biể
của Mặt Trăng và Mặt Trời. n sinh ra sóng thần). Bướ
c. Dòng biển (hải lưu)
c 4. Kết luận, nhận định
GV chuẩn xác và mở rộng giáo dục cho HS:
- Là hiện tượng chuyển động của
* Các ứng dụng của sóng biển vào thực tiễn.
lớp nước biển trên mặt, tạo thành
* Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. Dùng năng các dòng chảy trong biển và đại
lượng sóng và thủy triều thay thế năng lượng truyền thống. dương.
* Nước sạch và bảo vệ môi trường- Ô nhiễm do nước thải, - Nguyên nhân: do các loại gió
khai thác dầu khí, giao thông…= Thủy triều đỏ, thủy triều thổi thường xuyên trên Trái Đất đen.
như Tín phong, gió Tây ôn đới
* Giáo dục ứng phó với biến đổi khí hậu và phòng, chống - Các dòng biển nóng thường chảy
thiên tai Liên hệ: Thủy triều là nguồn năng lượng vô tận. từ các vĩ độ thấp lên các vùng vĩ
Cần tạo ra điện từ nguồn năng lượng thủy triều thay thế cho độ cao.
nguồn nguyên liệu hoá thạch.
- Các dòng biển lạnh thường chảy
từ các vùng vĩ độ cao về các vùng vĩ độ thấp. 3. Luyện tập
a. Mục tiêu
: Củng cố lại nội dung bài học.
b. Nội dung: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi.
c. Sản phẩm: Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên.
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Gv Giao nhiệm vụ cho HS.
- Dựa vào hình 19.1 và bảng 19.1, hãy nêu các đặc điểm nổi bật của mỗi đại dương.
- Độ muối của nước biển và đại dương cao hay thấp phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ - HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - HS: Trình bày kết quả
- GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét và cho điểm với nhóm hoàn thành nhanh và chính xác nhất Trang 147
- Độ muối của nước biển và đại dương cao hay thấp phụ thuộc vào những yếu tố nhiệt độ của
nước biển;
lượng bay hơi nước; nhiệt độ, lượng mưa, môi trường không khí; điều kiện địa
hình ( ăn sâu vào lục địa, biển kín hay biển hở)
4. Vận dụng
a. Mục tiêu:
Vận dụng kiến thức đã học.
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học để trả lời các vấn đề liên quan đến nội dung bài học.
c. Sản phẩm: Học sinh ghi ra giấy được câu trả lời của câu hỏi.
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
Giao nhiệm vụ
- Yêu cầu hs học bài ở nhà, hoàn thành các câu hỏi Bài tập SGK trang 173 vào vở ghi.
➢ Tìm hiểu về vùng biển ở đất nước em: Tại sao nước ta nằm trong môi trường nhiệt
đới nhưng độ muối lại thấp hơn độ muối trung bình của thế giới?
➢ Sưu tầm thông tin ( tài liệu, tranh ảnh, video,…) về việc con người đã sử dụng
thủy triều vào đời sống văn hóa hoặc sản xuất.
- Tìm nguyên nhân hướng chảy của các dòng biển
- Tìm hiểu những khu vực có dòng biển nóng, dòng biển lạnh chảy qua thì khí hậu như thế nào.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS tìm hiểu. Hoàn thành yêu cầu của GV.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: HS trình bày nhiệm vụ trong tiết học sau.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, chốt kiến thức.
( Con người đã sử dụng dòng biển và thủy triều để xây dựng các nhà máy điện, đưa
thuyền ra khơi và cập bờ, đánh bắt hải sản, nghiện cứu thủy văn,…)
* Chuẩn bị cho tiết học sau:
➢ Nghiên cứu bài 20. Thực hành: Xác định trên lược đồ các đại dương thế giới.
➢ Tìm hiểu về vùng biển ở đất nước em: Tại sao nước ta nằm trong môi trường nhiệt
đới nhưng độ muối lại thấp hơn độ muối trung bình của thế giới?
➢ Sưu tầm thông tin ( tài liệu, tranh ảnh, video,…) về việc con người đã sử dụng
thủy triều vào đời sống văn hóa hoặc sản xuất. Trang 148
ĐỊA LÍ 6 – SÁCH CÁNH DIỀU
Trường: THCS ĐOÀN THỊ ĐIỂM Họ và tên giáo viên:
Tổ: Sử - Địa - GDCD Nguyễn Thị Hạnh Nhân
Bài 20. THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH TRÊN LƯỢC ĐỒ
CÁC ĐẠI DƯƠNG THẾ GIỚI
Môn học: ĐỊA LÍ; Lớp: 6
Thời gian thực hiện: ( 1 tiết) I. Mục tiêu: 1. Năng lực: - Năng lực chung:
+
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao nhiệm
vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
- Năng lực tìm hiểu Địa lí: Nhận thức thế giới theo quan điểm không gian: biết xác định vị trí
của các đại dương trên lược đồ thế giới. 2. Phẩm chất:
- Có ý thức tích cực, chủ động trong hoạt động học.
- Nuôi dưỡng ước mơ chinh phục thiên nhiên.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Lược đồ trống các lục địa và các đại dương thế giới ( hình 20.1 phóng to).
- Máy chiếu, phiếu học tập,…
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Mở đầu
a. Mục tiêu
: Tạo tình huống học tập.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học, hiểu biết của mình và lắng nghe trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Hs nêu và điền được tên 4 đại dương: TBD, BBD, ĐTD, ÂĐD vào lược đồ trống.
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
GV đặt một số câu hỏi vui để mở đầu bài học. Em có
thích một cuộc thám hiểm vòng quanh thế giới không? Em có biết rằng các đại dương thế
giới nói liền với nhau không? Em có biết về câu chuyện đi vòng quanh thế giới bằng đường
biển của nhà thám hiểm Ma-gien-lăng không?....
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ:
- HS quan sát và bằng hiểu biết để trả lời câu hỏi của GV.
- HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ của mình.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận: Học sinh trả lời được các câu hỏi:
Bước 4. Kết luận, nhận định: Giáo viên chốt ý và dẫn dắt vào bài.
2. Hình thành kiến thức Trang 149
2.1. HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu Bài tập số 1 SGK trang 174
a. Mục tiêu:
Xác định được trên lược đồ trố ng các lục địa và đại dương thế giới ( hình 20.1 phóng to).
b. Nội dung: Quan sát H20.1 và kiến thức đã học tìm hiểu Bài tập số 1 SGK trang 174 .
c. Sản phẩm:
bài thuyết trình và phiếu học tập của HS ( có 4 đại dương: TBD, ĐTD, BBD, ÂĐD)
d. Tổ chức hoạt động: HĐ của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
Quan sát Lược đồ Hình 20.1 SGK trang 174, em hãy:
- Em hãy đọc lại tên của các đại dương thế giới và hoàn 1. Điền bốn đại dương chính
thành bài tập SGK trang 174.
trên thế giới vào lược đồ trống
1. Hãy điền tên bốn đại dương chính trên thế giới vào đã chuẩn bị
lược đồ trống đã chuẩn bị. ( Vị trí 1,2,3,4) 4 1 1 2 1 2 3 3
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ.
- HS: Suy nghĩ, trả lời.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- GV yêu cầu HS trả lời. báo cáo sản phẩm.Yêu cầu HS nhận xét, đánh giá.
- HS trả lời câu hỏi. Báo cáo sản phẩm thực hiện.
- Theo dõi, nhận xét, đánh giá, bổ sung cho bạn
Bước 4. Kết luận, nhận định
- Nhận xét thái độ làm việc nhóm của HS.
- Đánh giá sản phẩm nhóm của HS.
- Chốt kiến thức, chuyển sang mục sau.
2.2. HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu Bài tập số 2
a. Mục tiêu:
Biết nuôi dưỡng ước mơ chinh phục thiên nhiên.
b. Nội dung: Quan sát H20.1 và kiến thức đã học tìm hiểu Bài tập số 2 SGK trang 174 .
c. Sản phẩm
: Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên. Hoàn thành phiếu học tập.
d. Tổ chức hoạt động: HĐ của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ:
2. Hãy tưởng tượng, em sẽ thực hiện một
2. Hãy tưởng tượng, em sẽ thực hiện một cuộc cuộc thám hiểm vòng quanh thế giới bằng Trang 150
thám hiểm vòng quanh thế giới bằng đường biển đường biển mà điểm bắt đầu và kết thúc là
mà điểm bắt đầu và kết thúc là ở Việt Nam. ở Việt Nam.
a. Em sẽ phải đi qua các đại dương nào?
a. Em sẽ phải đi qua các đại dương: Ấn Độ
b. Hãy tìm con đường ngắn nhất để đi vòng Dương -> Đại Tây Dương -> Thái Bình
quanh thế giới bằng đường biển. Giải thích sự Dương. lựa chọn của mình.
b. Con đường ngắn nhất để đi vòng quanh
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ:
thế giới bằng đường biển là: Ấn Độ Dương
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ.
-> Đại Tây Dương -> Bắc Băng Dương ->
- HS: Suy nghĩ, trả lời.
Thái Bình Dương. Em nghĩ như vậy vì thay
Bước 3. Báo cáo, thảo luận:
vì đi qua Bắc Băng Dương diện tích nhỏ.
- GV yêu cầu HS trả lời. báo cáo sản phẩm.Yêu
cầu HS nhận xét, đánh giá.
- HS trả lời câu hỏi. Báo cáo sản phẩm thực hiện.
- Theo dõi, nhận xét, đánh giá, bổ sung cho bạn
Bước 4. Kết luận – nhận định: GV chuẩn xác
và mở rộng. Chốt kiến thức. 3. Luyện tập
a. Mục tiêu: Củng cố lại nội dung bài học.
b. Nội dung: Học sinh vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi trắc nghiệm.
c. Sản phẩm: Học sinh trả lời được các câu hỏi của giáo viên.
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: Gv Giao nhiệm vụ cho HS.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ.
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ. - HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo hoạt động:
- HS: Trình bày kết quả.
- GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Kết luận – nhận định: GV nhận xét và chuẩn xác . 4. Vận dụng
a. Mục tiêu
:Vận dụng kiến thức đã học.
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học để trả lời các vấn đề liên quan đến nội dung bài học.
c. Sản phẩm: Học sinh thuyết trình hoặc ghi ra giấy được câu trả lời của HS.
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV giao nhiệm vụ cho HS
- Yêu cầu hs học bài ở nhà, hoàn thành các câu hỏi Bài tập SGK trang 173 vào vở ghi.
- Tìm nguyên nhân hướng chảy của các dòng biển
- Tìm hiểu những khu vực có dòng biển nóng, dòng biển lạnh chảy qua thì khí hậu như thế nào.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS tìm hiểu. Hoàn thành yêu cầu của GV.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: HS trình bày nhiệm vụ trong tiết học sau. Trang 151
Bước 4: Kết luận, nhận đinh: GV nhận xét, chốt kiến thức.
* Chuẩn bị cho tiết học sau:
Nghiên cứu bài 21. Lớp đất trên Trái Đất.
Tìm hiểu về vùng biển ở đất nước em: Từ Việt Nam đi sang các quốc gia hoặc châu
lục khác đi qua các biển hau đại dương nào?
Sưu tầm thông tin ( tài liệu, tranh ảnh, video,…) về biển và đại dương trên Thế giới.
BÀI 21: LỚP ĐẤT TRÊN TRÁI ĐẤT Trang 152
Môn học: ĐỊA LÍ; Lớp: 6
Thời gian thực hiện: ( 2 tiết) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Yêu cầu cần đạt:Sau bài học, giúp HS: 1. Năng lực: * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết đặt ra mục đích giao tiếp và hiểu được vai trò quan
trọng của việc đặt mục tiêu trước khi giao tiếp.
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Xác định được và biết tìm hiểu các thông tin liên quan đến
vấn đề, đề xuất được giải pháp giải quyết vấn đề. * Năng lực Địa Lí
-
Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích được mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên
đến quá trình hình thành đất.
- Năng lực tìm hiểu địa lí: Sử dụng sơ đồ, biểu đồ để trình bày được các tầng đất và thành
phần đất. Kể được tên và xác định được trên bản đồ một số nhóm đất điển hình ở vùng nhiệt đới hoặc ôn đới.
- Năng lực vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Để giải thích các tình huống trong thực tế và cuộc sống. 2. Phẩm chất
-Trách nhiệm: Có trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ học tập.Có ý thức sử dụng hợp lí và bảo vệ đất.
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học.
- Nhân ái: Tôn trọng ý kiến của người khác, có ý thức học hỏi lẫn nhau.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Bản đồ các nhóm đất chính trên Trái Đất.
- Mặt cắt thẳng đứng của tầng đất. - Phiếu học tập.
- Một số mẫu đất hoặc hình ảnh đất tại địa phương.
- Tranh ảnh, video về các tầng đất, thành phần đất, nhân tố hình thành đất và các nhóm đất
điển hình trên trái đất.
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Hoạt động mở bài
:( 3 phút) a. Mục tiêu:
- Hình thành được tình huống có vấn đề để kết nối vào bài học.
- Tạo hứng thú cho HS trước khi vào bài mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm
: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh.
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
GV: Từ nhỏ, khi đi tham quan ruộng, vườn, em đã biết cây muốn sống được phải có đất.
Nếu đất tốt thì cây sinh trưởng và đơm hoa, kết trái tốt. Nếu đất xấu ( nghèo chất dinh
dưỡng) thì phải bón phân cho đất. Lớp đất trên Trái Đất tuy mỏng nhưng nếu không có đất
thì điều gì sẽ xãy ra?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ. Trang 153
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
HS: Suy nghĩ, trả lời.
Bước 3: Báo cáo, thảoluận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Hoạt động mở bài
:( 3 phút) a. Mục tiêu
- Hình thành được tình huống có vấn đề để kết nối vào bài học.
- Tạo hứng thú cho HS trước khi vào bài mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm
: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh.
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
GV: Đất là một trong các thành phần tự nhiên của Trái Đất. Sự sống trên Trái Đất được bao
bọc, nuôi dưỡng và phát triển nhờ đất. Em có biết: Đất gồm những thành phần nào? Đất
được hình thành như thế nào?Trên Trái Đất có bao nhiêu nhóm đất điển hình?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ.
HS: Suy nghĩ, trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung. HS: Trình bày kết quả.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới.
HS: Lắng nghe, vào bài mới.
2.. Hình thành kiến thức mới(35 phút)
*Hoạt động 1: Tìm hiểu về lớp đất trên Trái Đất a. Mục tiêu:
-
Nêu được các tầng đất và các thành phần chính của đất.
- Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. b. Nội dung:
- Tìm hiểu khái niệm lớp đất.
- Sử dụng đoạn văn để tìm hiểu các thành phần chính của đất.
- Kể tên các tầng đất, biết được tầng nào có vai trò quan trọng nhất đối với cây trồng.
- Phân tích vai trò của các nhân tố hình thành đất.
c. Sản phẩm: câu trả lời và bài làm của HS.
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính Trang 154
1. Lớp đất trên Trái Đất
Bước 1: Giao nhiệm vụ cho HS a. Đất:
Nhiệm vụ 1: Tìm hiểu về lớp đất trên Trái Đất
- Đất là một lớp vật chất
GV: Dựa vào thông tin SGK và hiểu biết của bản thân, em hãy cho biết:
mỏng trên cùng của vỏ TĐ, - Lớp đất là gì?
có độ dày từ vài cm ở cùng
- Vì sao giun đất được ví như chiếc cày trong nông nghiệp?
đồng rêu vùng Bắc cực cho
- Để tăng độ phì cho đất chúng ta cần phải làm gì?
đến 2-3m ở vùng nhiệt đới
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ. nóng ẩm.
- Đất có độ phì tự nhiên.
Nhiệm vụ 2: Tìm hiểu thành phần của đất.
b. Thành phần của đất:
GV: HS hoạt động cặp đôi để tìm hiểu về tp của đất. - Gồm 4 thành phần
Yêu cầu HS đọc đoạn thông tin sau, trao đổi với bạn, gạch chân dưới các chính: Chất khoáng, chất
từ chỉ thành phần, nguồn gốc của đất?
hữu cơ, nước và không khí.
" Đất có vai trò quan trọng đối với cs của con người, đặc biệt là trong c. Các tầng đất:
hoạt động sản xuất nông nghiệp. Đất gồm 2 thành phần chính là khoáng - Theo chiều thẳng đứng từ
và hữu cơ. Thành phần khoáng được hình thành do sự phong hóa của đá trên xuống gồm: tầng thảm
mẹ thành các hạt đất có kích thước khác nhau. Thành phần hữu cơ được mục, tầng mùn, tầng tích
hình thành do sự phân hủy các xác sinh vật tạo nên mùn cho đất và tụ, tầng đá mẹ và tầng đá
thường có màu sắc thẫm hoặc đen. Người ta thấy trong đất còn có nước gốc. và không khí."
- Mỗi tầng có màu sắc,
Nhiệm vụ 3: Tìm hiểu các tầng đất
thành phần, dấu hiệu nhận
GV: Dựa vào H.21.2, hãy cho biết: biết khác nhau. d. Các nhân tố hình thành đất:
- Đá mẹ, khí hậu, sinh vật là 3 nhân tố quan trọng nhất
- Ngoài ra còn có nhân tố:
thời gian, địa hình và con người.
- Kể tên các tầng tầng mặt cắt thẳng đứng các tầng đất theo chiều từ trên xuống?
- Sự khác nhau giữa các tầng đất?
- Tầng nào có vai trò quan trọng nhất đối với cây trồng? Vì sao?
Nhiệm vụ 4:
Các nhân tố hình thành đất
GV: chia lớp làm 4 nhóm, sử dụng kĩ thuật khăn trải bàn để tìm hiểu về
vai trò của các nhân tố tham gia vào quá trình hình thành đất. Trang 155
- Hoạt động cá nhân 2 phút
- Hoạt động nhóm 3 phút
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
HS: Suy nghĩ, thảo luận trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng. HS: Lắng nghe, ghi vở.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về một số nhóm đất chính trên Trái Đất
a. Mục tiêu: HS kể tên và xác định được trên bản đồ 1 số loại đất có diện tích lớn trên thế giới
b. Nội dung: Tìm hiểu Một số nhóm đất điển hình trên Trái Đất.
- Đọc lược đồ các nhóm đất chính trên Trái Đất, xác định vị trí phân bố của 1 số nhóm đất chính trên Trái Đất.
- Hoàn thành nội dung phiếu học tập.
c. Sản phẩm: Thông tin phản hồi phiếu học tập. Khu vực Vùng nhiệt đới Vùng ôn đới Loại đất chính
Đất feralit đỏ và đỏ vàng
Đất pôt-dôn và pôt-dôn cỏ Điều kiện hình thành
Nhiệt độ cao, độ ẩm lớn, quá trình Khí hậu ôn đới lạnh lục địa phong hóa diễn ra mạnh
Thảm thực vật đặc trưng Rừng nhiệt đới, cận nhiệt
Rừng lá rộng xen cây lá kim, rừng lá kim
d. Cách thực hiện.
2. Một số nhóm đất chính
Bước 1:Chuyển giao nhiệm vụ
- Đất trên Trái Đất rất phong
GV: yêu cầu học sinh quan sát H.21.3 và thông tin SGK trao đổi theo phú và đa dạng
cặp rồi điền thông tin vào phiếu học tập:
- Một số nhóm đất chính:
- Kể tên một số loại đất chính ở đới nhiệt đới và xích đạo.
( Phiếu học tập hoàn thiện)
- Xác định trên lược đồ sự phân bố của các loại đất này. Trang 156
GV:
yêu cầu học sinh quan sát H.21.4 và 21.5 và thông tin SGK trao
đổi theo cặp rồi điền thông tin vào phiếu học tập: Khu vực Vùng nhiệt đới Vùng ôn đới Loại đất chính Điều kiện hình thành Thảm thực vật đặc trưng
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
HS: Suy nghĩ, thảo luận trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi vở.
3. Hoạt động luyện tập(5 phút)
a. Mục tiêu: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: đưa ra các câu hỏi.
Câu 1. Kể tên và xác định trên hình 21.3 một số nhóm đất chính ở vùng cận nhiệt đới.
Câu 2. Quan sát hình 21.3, hãy cho biết ở nước ta có những nhóm đất nào?
Câu 3: Dựa vào bản đồH.21.3(SGK) cho biết tên nhóm đất phổ biến ở nước ta?Giá trị kinh
tế của những nhóm đất này?
Câu 4: .Tại sao để bảo vệ đất, chúng ta phải phủ xanh đất trống, đồi núi trọc?
Câu 5:. Con người có tác động như thế nào đến sự biến đổi của đất?
HS: lắng nghe Trang 157
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ, thảo luận theo cặp để tìm đáp án đúng.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
4. Hoạt động vận dụng( 2 phút)
a. Mục tiêu: Hệ thống lại kiến thức có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành nhiệm vụ.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm.
d. Cách thức thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV giao nhiệm vụ: Hãy sưu tầm tư liệu, nghiên cứu để viết về nhóm đất phổ biến ở nước ta.
Vì sao việc sử dung đất cần đi đôi với bảo vệ và cải tạo tài nguyên đất?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện.
HS: Hỏi và đáp ngắn gọn
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
GV dặn dò HS tự làm ở nhà tiết sau trình bày.
Bước 4: Kết luận – nhận định:
GV nhận xét đánh giá ở tiết học sau.
Bài 22: SỰ ĐA DẠNG CỦA THẾ GIỚI SINH VẬT. CÁC ĐỚI THIÊN NHIÊN
TRÊN THÁI ĐÁT. RỪNG NHIỆT ĐỚI. I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức:
- Nêu dược vi dụ vể sự đa dạng của thế giới sinh vật trên lục địa và ở biển, đại dương.
- Xác định được trên bản đồ, lược đồ sự phân bố cá đới thiên nhiên trên TĐ.
- Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập. Trang 158
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Nhận thức thế giới quan theo quan điểm không gian: biết xác định các đới thiên
nhiên trên TĐ trên lược đồ, mô tả được phạm vi phân bố của các kiểu rừng nhiệt đới.
- Giải thích các hiện tượng và quá trình tự nhiên: mô tả được cấu trúc của rừng nhiệt đới.
- Sử dụng các công cụ địa lý: khai thác các tài liệu văn bản, tranh ảnh, lược đồ. 3. Phẩm chất
- Yêu thiên nhiên, sống hòa hợp với thiên nhiên
- Có ý thức tìm hiểu và sẵn sàng tham gia các hoạt động bảo vệ thiên nhiên
- Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Tranh ảnh, video clip một số loại động, thực vật sống trên lục địa và trên biển
- Lược đồ các đới thiên nhiên trên TĐ và lược đồ sự phân bố các kiểu rừng nhiệt đới trên TĐ - Phiếu học tập
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Mở đầu
a. Mục tiêu:
Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để hình
thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Tổ chức thực hiện
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Các cơ thể sổng tồn tại và phát triển ở các môi truờng khác nhau đã tạo nén sự
khác biệt, tính đa dạng của sinh vật trên Trái Đất. Vậy sự đa dạng của sinh vật trên
Trái Đất biểu hiện như thế nào?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới Trang 159
HS: Lắng nghe, vào bài mới
2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 1: Sự đa dạng của thế giới sinh vật.
a. Mục tiêu: Nêu được ví dụ về sự đa dạng của sinh vật trên lục địa và ở biển, đại dương
b. Nội dung: Tìm hiểu Sự đa dạng của thế giới sinh vật
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Sự đa dạng của thế giới sinh vật .
GV: Cho HS quan sát hình 22.1, đọc thông tin a) Thực vật
trong SGK và hiểu biết của mình, trả lời câu - Phong phú, đa dạng, có sự khác biệt hỏi sau:
rõ rệt giữa các thành phần loài.
1. Hãy kể tên một số loài thực vật, động vật
trên lục địa; ở biển, đại dương và vùng Bắc b) Động vật Cực.
- Động vật chịu ảnh hưởng của khí hậu PHIẾU HỌC TẬP
ít hơn thực vật, do động vật có thể di Môi trường Thực vật Động vật
chuyền từ nơi này đến nơi khác. Giới sống
động vật trên các lục địa cũng hết sức Lục địa
phong phú, đa dạng, có sự khác biệt Biển
giữa các đới khí hậu. Đại dương Bắc Cực
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
* Dự kiến câu trả lời
+ Một số loại thực vật, động vật sống trên lục
địa: chuột túi, cáo mỏ vịt, các loài bạch đàn...
+ Một số loại thực vật, động vật sống ở đại
dương: cá, tôm, cua, sò, san hô, tảo, bạch tuộc, mực...

+ Một số loại thực vật, động vật sống ở vùng
Bắc Cực: gấu bắc cực, hải mã, kì lân biển,
cáo tuyết, cá voi trắng, nhạn bắc cực...
Trang 160
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2: Các đới thiên nhiên trên Trái Đất
a. Mục tiêu: Xác định được trên bản đồ, lược đồ sự phân bố cá đới thiên nhiên trên TĐ.
b. Nội dung: Tìm hiểu các đới thiên nhiên trên Trái Đất
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Các đới thiên nhiên trên Trái Đất. GV:
(Bảng chuẩn kiến thức)
1. Quan sát lược đồ hình 22.2, em hãy kể
tên và xác định các đới thiên nhiên trên TG.
2.
Dựa vào lược đồ hình 22.2 và thông tin
SGK, HS nêu đặc điểm của đới nóng, đới ôn hòa, đới lạnh: + Phạm vi + Khí hậu + Thực vật + Động vật
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Bảng chuẩn kiến thức Đới nóng Đới ôn hòa Đới lạnh Phạm vi
- Xung quanh 2 đường - Từ hai chí tuyến đến - Từ vòng cực lên cực chí tuyến. vòng cực Khí hậu
- Nhiệt độ cao, chế độ - Khá ôn hòa - Khắc nghiệt mưa khác nhau tùy khu vực Thực vật
- Phong phú, đa dạng: - Rừng taiga, cây hỗn - Thực vật nghèo nàn,
rừng mưa nhiệt đới, hợp, rừng lá cứng, chủ yếu là cây thân Trang 161
rừng nhiệt đới gió thảo nguyên,...
thảo thấp lùn, rêu, địa mùa, xa van,... y,... Động vật - Phong phú, đa dạng
- Các loài di cư và ngủ - Các loài thích nghi đông với khí hậu lạnh
Hoạt động 3: Rừng nhiệt đới
a. Mục tiêu: Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới
b. Nội dung: Tìm hiểu rừng nhiệt đới
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Tổ chức thực hiện
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
3. Đặc điểm rừng nhiệt đới GV:
(Bảng chuẩn kiến thức)
1. Đọc thông tin và quan sát hình 22.3, hãy
xác định phạm vi phân bố, nhiệt độ TB,
lượng mưa TB, động vật, thực vật của các
kiểu rừng nhiệt đới trên TĐ.
Rừng nhiệt đới Phân bố Nhiệt độ TB Lượng mưa TB Động vật Thực vật
2. Quan sát hình 22.5, hãy mô tả cấu trúc
của rừng nhiệt đới.

HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Bảng chuẩn kiến thức. Rừng nhiệt đới Phân bố
Từ vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả bán cầu Bắc và bán cầu Nam Trang 162 Nhiệt độ TB
Nhiệt độ trung bình năm trên 21 °C Lượng mưa TB
Lượng mưa trung bình năm trên 1 700 mm Động vật
Động vật rất phong phú, nhiều loài sống trên cây, leo trèo giỏi
như khỉ, vượn,... nhiều loài chim ăn quả có màu sắc sặc sỡ Thực vật
Rừng gồm nhiều tầng: trong rừng có nhiều loài cây thân gỗ, dây
leo chẳng chịt; phong lan, tầm gửi, địa y bám trên thân cây 3. Luyện tập
a. Mục tiêu:
Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức thực hiện
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm hoặc tự luận liên quan đến bài học hôm nay. HS: Lắng nghe
Câu 1: Lấy ví dụ để chứng minh sinh vật trên Trái Đất rất đa dạng
Câu 2: Quan sát hình 22.2, hãy nêu giới hạn và đặc điểm của đới ôn hòa.

Gợi ý trả lời:
Câu 1: Sinh vật trên thế giới rất đa dạng. Chúng tồn tại ở trong đất, trong nước và
trong không khí. Sự đa dạng đó được thể hiện ở sự đa dạng của thành phần loài.
Theo thống kê, trên thế giới có khoảng 10 triệu đến 14 triệu loài sinh vật, trong đó có
4000 loài thú, hơn 6000 loài bò sát, hơn 9000 loài chim, 30000 loài cá, hơn 15000
loài thực vật trên cạn...
Câu 2: Giới hạn và đặc điểm của đới ôn hòa:

- Giới hạn: Từ vĩ tuyến 300B và 300N đến vĩ tuyến 600B và 600N.
- Đặc điểm đới ôn hòa:

+ Nhiệt độ trung bình, các mùa trong năm rõ rệt nên thiên nhiên cũng thay đổi theo mùa.
+ Thực vật chủ yếu là rừng lá kim, rừng hỗn hợp, rừng lá rộng, thảo nguyên...
+ Động vật đa dạng về cả số loài và số lượng mỗi loài.

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học 4. Vận dụng
a. Mục tiêu:
HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Tổ chức thực hiện Trang 163
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV:
Quan sát hình 22.2, hãy cho biết Việt Nam thuộc đới thiên nhiên nào?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Gợi ý trả lời:
Việt Nam thuộc đới thiên nhiên: Đới nóng
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ. BÀI 23
THỰC HÀNH: TÌM HIỂU LỚP PHỦ THỰC VẬT Ở ĐỊA PHƯƠNG I. Mục tiêu bài học 1. Năng lực
- Năng lực chung: Tự chủ và tự học, giải quyết vấn đề và sáng tạo, giao tiếp và hợp tác. - Năng lực địa lí:
+ Giải thích các hiện tượng và quá trình địa lí tự nhiên: Nhận biết và phân tích được
quan hệ nhân quả trong mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên trong một số tình huống.
+ Cập nhật thông tin, liên hệ thực tế: Biết tìm kiểm các thông tin từ các nguồn tin
cậy để cập nhật tri thức, số liệu về địa phương, biết liên hệ thực tế để hiểu sâu sắc
hơn kiến thức địa lí. Trang 164
+ Tổ chức học tập ở thực địa: Biết chuẩn bị điều kiện cần thiết trước khi thực hiện
khảo sát, biết sử dụng công cụ đơn giản, thông dụng để thực hiện khảo sát, biết ghi
chép nhật kí thực địa, biết viết thu hoạch sau một ngày thực địa.
+ Có khả năng hình thành và phát triển ý tưởng về một chủ đề học tập khám phá từ
thực tiễn, có khả năng trình bày kết quả một bài tập dự án của cá nhân hay của nhóm. 2. Về phẩm chất:
-
Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Hình ảnh một số thực vật của địa phương. - Phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của học sinh
- SGK Lịch sử và Địa lí 6
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Mở đầu a. Mục tiêu:
- Giới thiệu cho HS về nhiệm vụ học tập khi đi tìm hiểu môi trường tự nhiên ở địa phương. b. Nội dung:
- Xem một đoạn video và một số hình ảnh giới thiệu về lớp phủ thực vật trong thiên nhiên. c. Sản phẩm:
- HS nhận thức được khái quát về lớp phủ thực vật thiên nhiên.
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
- GV chiếu đoạn video và các hình ảnh về lớp phủ thực vật thiên nhiên.
- GV đặt câu hỏi: Các em có thể tham quan lớp phủ thực vật này ở những địa
điểm nào tại địa phương nơi em sinh sống?
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS xem video và hình ảnh để hình dung về lớp phủ thực vật thiên nhiên và trả lời câu hỏi của GV.
- HS hoạt động theo hình thức cặp đôi để thảo luận vấn đề.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
- HS trả lời, thảo luận.
Bước 4. Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, chốt ý.
2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 1: Thành lập nhóm
(HS thực hiện từ tiết học trước) a. Mục tiêu:
- Thành lập được các nhóm học tập dựa trên cơ sở những HS có cùng mục đích,
tương đồng về điều kiện, hoàn cảnh và có thể hỗ trợ nhau tốt nhất trong quá trình làm bài thực hành. b. Nội dung:
-
Học sinh dưới sự hướng dẫn của giáo viên thành lập được các nhóm học tập. Trang 165 c. Sản phẩm:
-
Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh. d. Cách thực hiện:
Bước 1:
GV phát phiếu thăm dò sở thích nhóm (Phụ lục I). HS điền phiếu số 1
Bước 2:
GV công bố kết quả sắp xếp nhóm theo sở thích. Các nhóm bàn bạc bầu nhóm trưởng, thư kí.
Điều chỉnh các đối tượng học khác nhau
Học sinh có năng lực học tập trung bình và yếu: Tham gia tham
quan lớp phủ thực vật ở địa phương, chụp ảnh, tìm kiếm thông tin
trong SGK, trên mạng internet, hỏi người lớn tuổi.
Lựa chọn báo
Học sinh có năng lực học tập khá: Tham gia tham quan lớp phủ
cáo bằng hình thực vật ở địa phương, chụp ảnh, tìm kiếm thông tin trên mạng thức tập san.
internet, tóm tắt các nội dung tìm kiếm được.
Học sinh có năng lực học tập tốt: Tham quan lớp phủ thực vật ở địa
phương, chụp ảnh, tóm tắt, chắt lọc, chỉnh sửa, lựa chọn hình ảnh
và cách trình bày các thông tin tìm kiếm được.

Học sinh có năng lực tìm kiếm thông tin trên mạng: Tìm kiếm các thông tin trên mạng Lựa chọn báo
Học sinh có năng lực sử dụng Powerpoint và các ứng dụng khác: cáo bằng
Chuyển các nội dung lên bản trình bày trên Powerpoint… powerpoint
* Ghi chú: Với nhóm lựa chọn làm bằng powerpoint vẫn tham
quan lớp phủ thực vật, tìm hiểu thông tin bằng nhiều nguồn khác nhau.
Hoạt động 2: Chọn nội dung thực hành
(HS thực hiện từ tiết học trước) a. Mục tiêu:
- HS tham quan một khu vườn hoặc công viên tại địa phương để tìm hiểu về lớp phủ thực vật. b. Nội dung:
- Học sinh thống nhất, chọn nội dung thực hành của nhóm. c. Sản phẩm:
-
Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh. d. Cách thực hiện:
Bước 1: GV gợi ý 1 số nội dung cho các nhóm lựa chọn.

a) Nội dung 1: Tìm hiểu về đặc điểm của lớp phủ thực vật ở địa phương.
- Lớp phủ thực vật ở địa điểm tham quan có mấy tầng? Độ cao trung bình của cây ở mỗi tầng?
- Lựa chọn khoảng 5 loại cây để tìm hiểu sâu: + Tên loài cây?
+ Đặc điểm nhận dạng: lá, hoa, thân...
+ Công dụng? (cây lấy bóng, cây lấy gỗ, cây ăn quả, cây thuốc, rau, hoa...) Trang 166
+ Đặc điểm khác em thấy thú vị?
b) Nội dung 2: Tìm hiểu đặc điểm thích nghi với môi trường của lớp phủ thực vật ở địa phương.
- Quan sát đặc điểm thích nghi với môi trường của khoảng 5 cây em lựa chọn tìm
hiểu (cây ưa sáng, cây chịu bóng, cây ưa ẩm, cây chịu được khô hạn, cây chịu được rét...)
- Những điều thú vị khác em tìm hiểu được về các loài cây do đọc sách, tìm hiểu trên
internet, hỏi người lớn tuổi, chủ vườn...
Bước 2: Học sinh thống nhất, chọn nội dung thực hành của nhóm.
Hoạt động 3: Thu thập tài liệu và viết báo cáo
(HS thực hiện ở nhà)
a. Mục tiêu: Học sinh làm việc cá nhân và nhóm theo kế hoạch đề ra
- HS thu thập thông tin dưới nhiều hình thức khác nhau:
+ Thu thập tài liệu qua sách vở, mạng internet.
+ Tham quan, tìm hiểu thực tế địa phương.
+ Tìm hiểu qua người dân địa phương (phương pháp xã hội học).
- HS viết báo cáo phân tích, tổng hợp, so sánh các kết quả đã tìm hiểu được. Khi viết
báo cáo cần viết ngắn gọn, rõ ràng, đi thẳng vào nội dung chính. b. Nội dung:
-
Học sinh làm việc theo nhóm để thu thập tài liệu và viết báo cáo thực hành của nhóm. c. Sản phẩm:
-
Tập san, bài powerpoint. d. Cách thực hiện:
Bước 1: Học sinh làm việc theo nhóm để thu thập tài liệu.

- Với mỗi nhóm cần có bảng phân công công việc cụ thể cho từng thành viên trong nhóm (Phụ lục II).
- Trong quá trình HS thu thập tài liệu, GV cần tư vấn, gợi ý, hỗ trợ HS kịp thời (nếu HS gặp khó khăn).
Bước 2: Học sinh làm việc theo nhóm để viết báo cáo thực hành của nhóm.
- Trong quá trình HS viết báo cáo, làm powerpoint GV cần tư vấn, gợi ý, hỗ trợ HS
kịp thời (nếu HS gặp khó khăn).
- GV lưu ý HS: khi viết báo cáo cần viết ngắn gọn, rõ ràng, đi thẳng vào nội dung chính.
Hoạt động 4: Trình bày
(HS thực hiện trên lớp) a. Mục tiêu:
- Học sinh báo cáo được kết quả làm việc của nhóm: trình bày báo cáo thông qua
thuyết trình bằng powerpoint, làm tập san.
- Biết tự đánh giá sản phẩm của nhóm và đánh giá sản phẩm của các nhóm khác.
- Hình thành được kĩ năng: lắng nghe, thảo luận, nêu vấn đề và thương thuyết.
b. Nội dung: Báo cáo sản phẩm
c. Sản phẩm: Bản báo cáo của các nhóm
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- Giáo viên giới thiệu nội dung, dẫn dắt vấn đề, tổ chức thảo luận. Trang 167
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- Học sinh chuẩn bị tinh thần
Bước 3: Báo cáo, thảo luận - Học sinh
+ Nhóm báo cáo các nội dung chủ đề theo sự phân công.
+ Học sinh nhóm khác chú ý lắng nghe.
+ Thảo luận và chuẩn bị các câu hỏi cho các nhóm khác.
+ Tự đánh giá sản phẩm của nhóm mình và tham gia đánh giá sản phẩm của
các nhóm khác theo mẫu phiếu. (Phụ lục III, IV) - Giáo viên: + Quan sát, đánh giá + Hỗ trợ, cố vấn.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- Thu hồi các sản phẩm và các phiếu giao việc trong nhóm
- Nhận xét và đánh giá các sản phẩm của học sinh 3. Luyện tập (5 phút) a. Mục tiêu:
- Củng cố, khắc sâu, hệ thống lại nội dung kiến thức bài học.
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi tự luận/ trắc nghiệm
c. Sản phẩm:
Câu trả lời, bài làm của HS
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1. Chuyển giao nhiệm vụ
GV: Yêu cầu HS làm bài tập sau:
Nêu một số biện pháp để bảo vệ, phát triển lớp phủ thực vật ở địa phương mà em có thể tham gia?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
HS: Khai thác thông tin, dựa vào hiểu biết cá nhân trả lời câu hỏi, trao đổi kết quả
làm việc với các bạn khác.
GV: Quan sát, theo dõi đánh giá thái độ làm việc, giúp đỡ những HS gặp khó khăn.
Bước 3. Báo cáo, thảo luận
HS: Trình bày trước lớp kết quả làm việc cá nhân. HS khác nhận xét, bổ sung
Một số biện pháp bảo vệ, phát triển lớp phủ thực vật ở địa phương mà em có thể tham gia:
+ Không trèo cây, bẻ cành, ngắt hoa, hái quả, phá hoại…
+ Tham gia các hoạt động trồng thêm cây xanh
+ Tuyên truyền các biện pháp bảo vệ cây xanh.

Bước 4. Kết luận, nhận định
GV: Thông qua phần trình bày của HS rút ra nhận xét, khen ngợi và rút kinh nghiệm
những hoạt động rèn luyện kĩ năng của cả lớp. 4. Vận dụng (5 phút) a. Mục tiêu:
- Vận dụng kiến thức của bài học vào thực tế
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức đã học hoàn thành bài tập/báo cáo ngắn
c. Sản phẩm:
HS về nhà thực hiện nhiệm vụ GV đưa ra.
d. Tổ chức hoạt động:

HS thực hiện ở nhà Trang 168 Bước 1.
- GV đưa ra nhiệm vụ: Thiết kế khẩu hiệu tuyên truyền hoặc vẽ tranh cổ động về
bảo vệ cây xanh ở địa phương. Bước 2.
- HS hỏi và đáp ngắn gọn những vấn đề cần tham khảo. Bước 3.
- GV dặn dò HS tự làm ở nhà tiết sau trình bày IV. PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1
PHIẾU ĐIỀU TRA NHU CẦU CỦA HỌC SINH
(Trước khi thực hiện dự án)
Họ và tên: ……………………………………………………
Lớp: ………………………….………………………………
Hãy trả lời câu hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu X vào ô trống trong bảng
có câu trả lời phù hợp với em.
1. Em quan tâm (hoặc có hứng thú) đến nội dung nào của dự án?
Đánh dấu (x) vào ô trả lời Nội dung Không
1. Đặc điểm của lớp phủ thực vật ở địa phương
2. Tìm hiểu đặc điểm thích nghi với môi
trường của lớp phủ thực vật ở địa phương.
2. Khả năng của học sinh
Đánh dấu (x) vào ô trả lời Trả lời STT Nội dung điều tra Không 1
Khả năng thiết kế bản trình chiếu trên Powerpoint 2 Khả năng nhiếp ảnh 3
Khả năng tìm kiếm thông tin trên mạng internet 4
Khả năng phân tích và tổng hợp thông tin 5 Khả năng thuyết trình
3. Mức độ quan tâm đến các sản phẩm dự kiến sẽ thực hiện

Học sinh đánh số theo mức độ như sau: 1 – Rất thích, 2 – Thích, 3 – Có thể tham
gia vào ô “Mức độ quan tâm” STT
Sản phẩm mong muốn thực hiện Mức độ quan tâm 1 Tập san 2
Bài trình bày bằng Powerpoint Trang 169 PHỤ LỤC 2
BIÊN BẢN LÀM VIỆC NHÓM
1. Thời gian, địa điểm, thành phần
- Địa điểm:...........................................................................................
- Thời gian: từ......giờ.....đến ....giờ ..........Ngày.......tháng......năm ..... - Nhóm số: ……...;
Số thành viên: .................... Lớp:…….
- Số thành viên có mặt............Số thành viên vắng mặt..........
2. Nội dung công việc: (Ghi rõ tên chủ đề thảo luận hoặc nội dung thực hành)
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
............................................................................................................................... Thời hạn Ghi STT Họ và tên
Công việc được giao hoàn thành chú 1 2 3 4 5 6 7 8 3. Kết quả làm việc
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
4. Thái độ tinh thần làm việc
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
............................................................................................................................... 5. Đánh giá chung
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
............................................................................................................................... 6. Ý kiến đề xuất
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
............................................................................................................................... Trang 170
............................................................................................................................... Thư kí Nhóm trưởng PHỤ LỤC 3
PHIẾU ĐÁNH GIÁ TẬP SAN
Tên nhóm:……………………………………….Số lượng thành viên: …….. Nội dung nhóm trình bày:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
............................................................................................................................... Thang điểm:
1 = Kém; 2 = Yếu; 3 = Khá; 4 = Tốt; 5 = Xuất sắc
(Khoanh tròn điểm cho từng mục) Tiêu Yêu cầu Điểm chí Lời 1
Rõ ràng, nội dung phù hợp với tiêu đề 1 2 3 4 5 giới 2
Cấu trúc mạch lạc, lô gic 1 2 3 4 5 thiệu, thiết kế 3
Trang bìa màu sắc bắt mắt. 1 2 3 4 5 trang bìa 4
Nội dung chính rõ ràng, khoa học 1 2 3 4 5 Nội 5
Có hình ảnh thực tế, sưu tầm minh họa 1 2 3 4 5 6
Có liên hệ với thực tiễn 1 2 3 4 5 dung 7
Có sự kết nối với kiến thức đã học 1 2 3 4 5 8
Đảm bảo tiêu chí đề bài yêu cầu 1 2 3 4 5
Giọng nói rõ ràng, khúc triết; âm lượng vừa 9 phải, đủ nghe 1 2 3 4 5 Lời
10 Tốc độ trình bày vừa phải, hợp lí 1 2 3 4 5 nói, cử
11 Ngôn ngữ diễn đạt dễ hiểu, phù hợp lứa tuổi 1 2 3 4 5 chỉ
Thể hiện được cảm hứng, sự tự tin, nhiệt tình 12 1 2 3 4 5 khi trình bày
13 Có giao tiếp bằng ánh mắt với người tham dự 1 2 3 4 5
Cách dẫn dắt vấn đề thu hút sự chú ý của Tổ
14 người dự; không bị lệ thuộc vào phương tiện. 1 2 3 4 5 chức,
Có nhiều học sinh trong nhóm tham gia trình tương 15 1 2 3 4 5 bày tác
16 Trả lời các câu hỏi thêm từ người dự 1 2 3 4 5
17 Phân bố thời gian hợp lí 1 2 3 4 5
Tổng số mục đạt điểm
Điểm trung bình …………..
(Cộng tổng điểm chia cho 17)
Chữ kí người đánh giá Trang 171 PHỤ LỤC 4
PHIẾU ĐÁNH GIÁ THUYẾT TRÌNH BÁO CÁO BẰNG PP
Tên nhóm:……………………………………….Số lượng thành viên: …….. Nội dung nhóm trình bày:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
............................................................................................................................... Thang điểm:
1 = Kém; 2 = Yếu; 3 = Khá; 4 = Tốt; 5 = Xuất sắc
(Khoanh tròn điểm cho từng mục) Tiêu Yêu cầu Điểm chí Bố 1
Tiêu đề rõ ràng, hấp dẫn người xem 1 2 3 4 5 cục 2
Cấu trúc mạch lạc, lô gic 1 2 3 4 5 3
Nội dung phù hợp với tiêu đề 1 2 3 4 5 4
Nội dung chính rõ ràng, khoa học 1 2 3 4 5 Nội 5
Các ý chính có sự liên kết 1 2 3 4 5 6
Có liên hệ với thực tiễn 1 2 3 4 5 dung 7
Có sự kết nối với kiến thức đã học 1 2 3 4 5 8
Sử dụng kiến thức của nhiều môn học 1 2 3 4 5
Giọng nói rõ ràng, khúc triết; âm lượng vừa 9 phải, đủ nghe 1 2 3 4 5 Lời
10 Tốc độ trình bày vừa phải, hợp lí 1 2 3 4 5 nói, cử
11 Ngôn ngữ diễn đạt dễ hiểu, phù hợp lứa tuổi 1 2 3 4 5 chỉ
Thể hiện được cảm hứng, sự tự tin, nhiệt tình 12 1 2 3 4 5 khi trình bày
13 Có giao tiếp bằng ánh mắt với người tham dự 1 2 3 4 5 Sử
Thiết kế sáng tạo, màu sắc hài hòa, thẩm mĩ dụng 14 1 2 3 4 5 cao công
15 Phông chữ, màu chữ, cỡ chữ hợp lý 1 2 3 4 5
nghệ 16 Hiệu ứng hình ảnh dễ nhìn, dễ đọc 1 2 3 4 5
Cách dẫn dắt vấn đề thu hút sự chú ý của Tổ
17 người dự; không bị lệ thuộc vào phương tiện. 1 2 3 4 5 chức,
Có nhiều học sinh trong nhóm tham gia trình tương 18 1 2 3 4 5 bày tác
19 Trả lời các câu hỏi thêm từ người dự 1 2 3 4 5
20 Phân bố thời gian hợp lí 1 2 3 4 5
Tổng số mục đạt điểm
Điểm trung bình ________________
(Cộng tổng điểm chia cho 20 nếu sử dụng
công nghệ, chia cho 17 nếu không sử dụng công nghệ)
Chữ kí người đánh giá Trang 172
CHƯƠNG 7: CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN
BÀI 24. DÂN SỐ THẾ GIỚI. SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ THẾ GIỚI.
CÁC THÀNH PHỐ LỚN TRÊN THẾ GIỚI
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (2 tiết) I. MỤC TIÊU 1. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Mô tả sự phân hóa về thời gian và không gian của dân cư trên TG, giải thích được sự phân hóa đó.
- Tính toán và xử lí số liệu để rút ra nhận xét.
- Biết đọc biểu đồ quy mô dân số, lược đồ phân bố dân cư Thế giới. 2. Phẩm chất
- Tôn trọng và ứng xử tốt với mọi người. Cảm thông và sẵn sàng giúp đỡ mọi người.
- Hình thành và phát triển phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm. Trang 173
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Biểu đồ quy mô dân số thế giới qua 1 số năm.
- Biểu đồ số lượng thành phố phân theo quy mô dân số TG.
- Lược đồ phân bố dân cư TG.
- Lược đồ phân bố các thành phố lớn trên TG.
- Bảng số liệu 10 nước có quy mô dân số lớn nhất TG đầu năm 2020.
- Hình ảnh về các thành phố đông dân.
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi.. .
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Mở đầu
a. Mục tiêu:
Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để hình
thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏ1.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV:
Dân số luôn là một trong những vấn đề rất đáng quan tâm của tất cả các nước
trên Thế giới.Vậy em có biết dân số Thế giới hiện nay có bao nhiêu người không?
Nước nào có dân số đông dân nhất trên Thế giới nhỉ… Tất cả những điều đó cô và
các em sẽ được tìm hiểu trong tiết học hôm nay.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 1: Quy mô dân số thế giới
a. Mục tiêu: HS đọc được biểu đồ quy mô dân số Thế giới.
b. Nội dung: HS dựa vào kênh hình, kênh chữ trong sgk trang 184 tìm hiểu về quy mô dân số Thế giới.
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Tổ chức hoạt động:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
1/ Quy mô dân số thế giới GV:
- Năm 2018: 7,6 tỉ người, sống ở
1. Đọc thông tin trong mục 1 và quan sát H24.1 hơn 200 quốc gia và vùng lãnh
trong sgk, em hãy cho biết: thổ.
- Số dân thế giới năm 2018 (7,6 tỉ người)
- Quy mô dân số TG ngày càng Trang 174
- Dân số thể giời tăng lên bao nhiêu tỉ người từ lớn và tăng nhanh.
năm 1804 đến năm 2018 (6,7 tỉ người)
- Qua tính toán, em có nhận xét gì về quy mô dân
số Thế giới?
(dân số Thế giới có quy mô ngày càng lớn và tăng nhanh)
- HS lắng nghe và tiếp nhận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2: Phân bố dân cư thế giới
a. Mục tiêu: Trình bày và giải thích được đặc điểm phân bố dân cư Thế giới.
b. Nội dung: Dựa vào nội dung sgk trang 185 kết hợp H24.2 tìm hiểu phân bố dân cư Thế giới
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ

2. Phân bố dân cư thế giới GV:
a. Dân cư thế giới phân bố
1. Dựa vào hình 24.2 và thông tin trong bài, em không đều.
hãy hoàn thiện phiếu học tập số 1 (2 phút).
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
- Nơi tập trung đông dân cư, có MĐ dân số Khu vực
mật độ dân số cao: Đông Á, > 200 người/km2
Đông Nam Á, Nam Á, phần lớn Từ 1-2 người/km2 châu Âu. Trang 175
- Nơi dân cư thưa thớt: hoang
mạc, nơi có khí hậu lạnh giá.
2. Từ việc hoàn thiện phiếu học tập, em hãy
nhận xét về sự phân bố dân cư trên Thế giới? (phân bố không đều)
3. Cho biết vì sao dân cư trên thế giới phân bố b. Nguyên nhân dân cư thế giới không đồng đều?
phân bố không đều:
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- Nơi đông dân: vị trí địa lí, điều
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
kiện tự nhiên thuận lợi, kinh tế HS: Suy nghĩ, trả lời phát triển…
Bước 3: Báo cáo, thảo luận HS: Trình bày kết quả
- Nơi thưa dân: các vùng khí hậu * Gợi ý
khắc nghiệt (băng giá, hoang 1. mạc khô hạn).
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 MĐ dân số Khu vực > 200 người/km2 Đông Á, Đông Nam Á,
Nam Á, phần lớn châu Âu. Từ 1-2 người/km2 Hoang mạc, vùng cực
3. Dân số TG phân bố không đều do phụ thuộc vào
các yếu tố: vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên (địa hình,
đất, khí hậu, nguồn nước), sự phát triển kinh tế,
trình độ của con người, lịch sử định cư.
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Sự phân bố các thành phố lớn trên thế giới
a. Mục tiêu: Xác định được trên bản đồ, lược đồ một số thành phố đông dân trên Thế giới.
b. Nội dung: Dựa vào nội dung sgk trang 187, 188 kết hợp H24.4 và H24.5 tìm hiểu
sự phân bố các thành phố lớn trên thế giới
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ

3. Sự phân bố các thành phố
GV: Cho HS đọc nội dung kết hợp biểu đồ H24.4 lớn trên thế giới Trang 176
và lược đồ H24.5 hoạt động nhóm chung.
- Số lượng các thành phố lớn trên
HOẠT ĐỘNG NHÓM (4’)
Thế giới ngày càng nhiều, quy
(Trả lời câu 1,2,3) mô ngày càng lớn.
1. Quan sát H24.4 hãy cho biết năm 2018 trên - Các thành phố lớn chủ yếu tập
Thế giới có bao nhiêu thành phố có quy mô dân trung ở châu Á.
số từ 5 triệu người trở lên? (85 thành phố) 2. Quan sát H 24.5, hãy:
- Kể tên một số thành phố lớn ở châu Á có số dân
từ 20 triệu người trở lên. Các thành phố đó thuộc
các quốc gia nào? (Tô-ki-ô: Nhật Bản; Bắc Kinh,
Thượng Hải: Trung Quốc; Mum-bai: Ấn Độ...)
- Kể tên ba thành phố bất kì trên thế giới có số dân
từ 20 triệu người trở lên. Các thành phố đó thuộc
các quốc gia nào? (Cai-rô; Mê-hi-cô; Xao Pao-lô)
3. Hãy cho biết các thành phố đông dân tập
trung chủ yếu ở châu lục nào? (
Châu Á)
4. Qua hoạt động nhóm, em có nhận xét gì về số
lượng và quy mô của các thành phố lớn trên Thế
giới?
(Số lượng ngày càng tăng, quy mô ngày càng lớn)
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài Bảng tham khảo SỐ DÂN STT TÊN THÀNH PHỐ QUỐC GIA (Triệu người) 1 Tô-ky-ô Nhật Bản 37,5 2 Niu Đê-li Án Độ 28,5 3 Thượng Hải Trung Quốc 25,6 4 Xao Pao-lô Bra-xin 21,7 5 Mê-hi-cô Xi-ti Mê-hi-cô 21,6 6 Cai-rô Ai Cập 20,1 7 Mum-bai Ấn Độ 20,0 8 Đắc-ca Băng-la-đét 19,6 9 Bắc Kinh Trung Quốc 19,6 Trang 177 10 Ô-xa-ca Nhật Bàn 19,3 3. Luyện tập
a. Mục tiêu:
Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Hoàn thành các bài tập.
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV:
Bài 1. Hãy vẽ sơ đồ các nhân tổ ảnh hưởng tới sự phân bố dân cư trên thế giới. Lấy ví dụ minh hoạ.
Bài 2. Cho bảng số liệu sau:
Bảng 24.1. Quy mô dân số thế giới qua một số năm Năm
Số dân (tỉ người) Năm
Số dân (tỉ người) 1989 1999 HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
HS suy nghĩ, thảo luận để tìm ra câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi
Bước 4: Kết luận, nhận định
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học * Bài 1.
NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG PHÂN BỐ DÂN CƯ Vị trí địa lí Điều kiện tự Sự phát triển
Trình độ con Lịch sử định cư nhiên kinh tế người - Thuận lợi → dân cư đông - Khí hậu, đất đúc. - Kinh tế phát - Khu vực dân đai, địa hình, - Trình độ dân triển, giao thông cư hình thành - Lạnh lẽo, nguồn nước… trí cao, văn minh phát triển lâu đời. hoang mạc → thuận lợi dân cư thưa thớt Trang 178
* Bài 2: Nhận xét:
- Quy mô dân số giai đoạn 1989 - 1999 tăng mạnh, tăng 1,2 tỉ người
- Từ giai đoạn 1999 - 2009 và từ 2009 - 2018 dân số tăng nhẹ hơn và tăng đều với 0,8 tỉ người. 4. Vận dụng
a. Mục tiêu:
HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Tổ chức hoạt động:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV:
Hãy lấy một số ví dụ ở Việt Nam để thấy được khi dân số tăng nhanh sẽ là
trở ngại rất lớn cho giáo dục hoặc y tế, giao thông.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Kết luận, nhận định GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
TÊN BÀI DẠY: BÀI 25. CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết)
I. MỤC TIÊU
. HS cần: 1. Năng lực:
- Trình bày được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người.
- Trình bày được những tác động chủ yếu của con người tới thiên nhiên Trái Đất.
- Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh và các tài
nguyên vì sự phát triển bền vững. Liên hệ thực tế địa phương.
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập. Trang 179
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
- Năng lực tìm hiểu Địa lí: biết khai thác internet phục vụ môn học.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện
tượng, các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam (nếu có).
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên. 2. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Yêu thiên nhiên, thấy được trách nhiệm với thiên nhiên.
- Chăm chỉ: Tích cực, chủ động trong các hoạt động học.
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề
liên quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên: giáo án, powerpoint, video, tranh ảnh,...
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi…
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. MỞ ĐẦU (3 phút)
a. Mục tiêu:
Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh.
d. Tổ chức hoạt động
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV: Đời sống và sản xuất của con người không thể tách rời thiên nhiên Trái Đất.
Thiên nhiên là môi trường sống của con người, đồng thời thiên nhiên cũng chịu tác động của con người.
Dựa vào hiểu biết kết hợp với tìm hiểu của bản thân, cho biết thiên nhiên tác động
đến con người như thế nào và con người tác động lại thiên nhiên ra sao?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ.
HS: Suy nghĩ, trả lời.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung.
HS: Trình bày kết quả.
Bước 4: Kết luận, nhận định

GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới.
HS: Lắng nghe, vào bài mới.
2. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI (35 phút)
*HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu tác động của thiên nhiên đến sinh hoạt và sản xuất. (20 phút) Trang 180
a. Mục tiêu: Trình bày, phân tích được những tác động tích cực, tiêu cực của thiên
nhiên tới đời sống và hoạt động sản xuất của con người.
b. Nội dung: Tìm hiểu tác động của thiên nhiên đến con người.
c. Sản phẩm: Bài thuyết trình và sản phẩm của HS.
d. Tổ chức hoạt động
HOẠT ĐỘNG CỦA GV, HS
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
1/ Tác động của thiên
- Vòng 1(chuyên gia): chia lớp thành 5 nhóm: Dựa vào nhiên đến sinh hoạt và
nội dung sgk và quan sát hình 23.1 lấy ví dụ chứng minh sản xuất.
vai trò to lớn của thiên nhiên đối với đời sống và sản - Trong đời sống hằng xuất của con người.
ngày, thiên nhiên cung cấp
Tác động của thiên nhiên đến Ví dụ
những điều kiện hết sức sản xuất và sinh hoạt
cần thiết (không khí, ánh
Nguồn nguyên liệu sản xuất
sáng, nhiệt độ, nước,...) đề (Nhóm 1) Nơi cư trú, mặ
con người có thể tồn tại t hàng sản xuất (Nhóm 2)
Chứa đựng rác thải (Nhóm 3)
- Tác động của thiên nhiên
Cung cấp, lưu trữ thông tin tới sản xuất: + Đố (Nhóm 4) i với sản xuất nông nghiệp.
Chống các tác nhân gây hại (tia
+ Đối với sản xuất công cực tím,…) (Nhóm 5) nghiệp.
- Vòng 2 (mảnh ghép): thành viên của mỗi nhóm + Đối với giao thông vận
chuyên gia thành lập thành nhóm mới. Tiến hành chia sẻ tải và du lịch. thảo luận. Bướ
c 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS thảo luận nhóm.
- GV theo dõi, hướng dẫn.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS: Đại diện trình bày kết quả.
- GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định

- GV: Chuẩn kiến thức, ghi bảng. - HS: Lắng nghe, ghi bài.
*HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu tác động của con người lên thiên nhiên (15 phút)
a. Mục tiêu: Trình bày, phân tích được những tác động tích cực, tiêu cực của con
người lên thiên nhiên. Tích hợp bảo vệ môi trường.
b. Nội dung: Tìm hiểu tác động của con người lên thiên nhiên.
c. Sản phẩm: Bài thuyết trình và sản phẩm của HS.
d. Tổ chức hoạt động
HOẠT ĐỘNG CỦA GV, HS
Nội dung cần đạt
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
2/ Tác động của con
-Dựa vào nội dung SGK, hình 23.2, 23.3(a,b,c) kết hợp người lên thiên nhiên
với video GV cung cấp, hoạt động cặp đôi hoàn thành - Làm suy giảm nguồn tài Trang 181 phiếu học tập. nguyên. PHIẾU HỌC TẬP - Làm ô nhiễm môi
* Tác động tích cực của con người đối với thiên nhiên: trường.
………………………………………………………… - Con người ngày càng
………………………………………………………… nhận thức được trách
…………………………………………………………
nhiệm của mình với thiên
*Tác động tiêu cực của con người đối với thiên nhiên: nhiên và đã có những - Biểu hiện:
hành động tích cực đề bảo
…………………………………………………………
vệ môi trường bằng cách
…………………………………………………………
trồng rừng, phủ xanh đồi
…………………………………………………………
núi, cải tạo đất, biến - Hậu quả:
những vùng khô cằn, bạc
…………………………………………………………
màu thành đồng ruộng phì
………………………………………………………… nhiêu.
………………………………………………………… - Biện pháp khắc phục:
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ - HS thảo luận nhóm.
- GV theo dõi, hướng dẫn.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- HS: Đại diện trình bày kết quả.
- GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định

- GV: Chuẩn kiến thức, ghi bảng. - HS: Lắng nghe, ghi bài.
- GV mở rộng: “ Tích hợp bảo vệ môi trường”.
3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG (7 phút)
a. Mục tiêu: :
Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học, vận dụng giải thích các vấn
đề trong bài học vào thực tế.
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi, thuyết trình hùng biện.
c. Sản phẩm: câu trả lời và phần hùng biện của học sinh.
d. Tổ chức hoạt động
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
GV phổ biến luật chơi trò chơi Bậc thầy hùng biện: Có một bức tranh bí mật ẩn sau
các ô chữ, mỗi ô chữ sẽ chứa một câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến nội dung bài học.
Nhiệm vụ của các HS là trả lời đúng các câu hỏi thành phần để mở ra bức tranh bí ẩn.
Sau khi bức tranh bí ẩn được lộ diện, HS có thời gian 2 phút để hùng biện nội dung
liên quan đến bức tranh.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ. Trang 182
HS: Suy nghĩ, trả lời.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung.
HS: Trình bày kết quả.
Bước 4: Kết luận, nhận định

GV: Chuẩn kiến thức, nhấn mạnh nội dung bài học.
HS: Lắng nghe, vào bài mới.
ĐỊA LÍ 6 - SÁCH CÁNH DIỀU
Trường: THCS Lê Quí Đôn
GV thực hiện: Võ Xuân Phượng
Tổ: Sử - Địa - GDCD Bài 26: THỰC HÀNH
TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI LÊN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ SẢN XUẤT
Thời gian thực hiện: ( 1 tiết) I. Mục tiêu 1. Kiến thức Trang 183
Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. 2. Năng lực: - Năng lực chung:
+ Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
+ Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được
giao nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm
- Năng lực tìm hiểu Địa lí:
+ Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Phát triển ý tưởng về một chủ đề học tập
khám phá thực tiễn; biết tìm kiếm thông tin từ các nguồn tin cậy để cập nhật tri thức
về môi trường trong sản xuất ở địa phương;
+ Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự
nhiên; sử dụng các công cụ tranh ảnh, video clip, số liệu..dưới góc độ địa lí. 2. Phẩm chất:
- Trách nhiệm: có cái nhìn tích cực với các hoạt động sản xuất của người dân ở địa phương.
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học .
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn
đề liên quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Tranh ảnh, số liệu, video clip...liên quan nội dung bài học.
- Các tư liệu từ Internet. - Bút chì, bút màu.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- SGK, vở ghi, dụng cụ học tập.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm về môi trường thiên nhiên ở địa phương.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Hoạt động: Mở đầu (5 phút)
a. Mục đích: Tạo hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học
b. Nội dung: GV nêu câu hỏi phát vấn.
c. Sản phẩm: HS trả lời câu hỏi phát vấn.
d. Cách thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV: yêu cầu HS bằng sự quan sát thực tế của bản thân
cho biết đăch điểm môi trường tự nhiên ở địa phương Trang 184
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
- HS: Sắp xếp ý tưởng trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- HS: Trình bày kết quả chuẩn bị.
- GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá, nhận định
- GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
- HS: Lắng nghe, vào bài mới
2. Hoạt động : Hình thành kiến thức (30 phút)
Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS viết báo cáo (5 phút)
a. Mục đích: HS biết được các bước tiến hành viết báo cáo.
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề HS trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: HS ghi nhận được các bước viết báo cáo.
d. Cách thực hiện: HĐ của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
*Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
Các bước viết báo cáo.
- GV: Nêu các bước viết báo cáo
1. Lựa chọn đề tài viết báo cáo - HS: lắng nghe. 2. Nghiên cứu đề tài.
*Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ 3. Viết báo cáo.
- HS: tiếp thu và ghi chép vào sổ tay.
4. Trình bày báo cáo.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- HS: Trình bày kết quả ghi nhận
- GV: Lắng nghe, kết luận.
Bước 4: Đánh giá, nhận định
- GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
- HS: Lắng nghe và hoàn thiện
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS lựa chọn đề tài viết báo cáo. (5 phút)
a. Mục đích: HS xác định nội dung viết báo cáo.
b. Nội dung: GV gợi ý các nội dung, HS lựa chọn nội dung viết.
c. Sản phẩm: HS lựa chọn nội dung viết báo cáo.
d. Cách thực hiện: HĐ của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
*Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Hướng dẫn lựa chọn Trang 185
- GV: gợi ý HS lựa chọn đề tài
đề tài viết báo cáo .
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
Gợi ý các đề tài:
- Tình trạng khai thác
*Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập rừng
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện lựa chọn nội dung
- Hoạt động sản xuất ở
- HS: Suy nghĩ và lựa chọn các làng nghề *Bướ
- Sử dụng than làm chất
c 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
đốt trong đời sống và
- HS: Trình bày kết quả lựa chọn sản xuất. - GV: Lắng nghe ghi nhận - Khai thác cát trên
*Bước 4: Đánh giá, nhận định sông.
- GV: Định hướng nội dung chuẩn cho các nhóm - Khai thác khoáng sản.
- Sử dụng thuốc trừ sâu
- HS: các nhóm hoàn thiện chủ đề lựa chọn. trong sản xuất nông nghiệp.
Hoạt động 3: Hướng dẫn HS cách viết báo cáo (10 phút)
a. Mục đích: HS biết được các nội dung cần viết trong bài báo cáo
b. Nội dung: lập các dàn ý cần viết trong bài báo cáo.
c. Sản phẩm: Dàn ý của bài báo cáo của học sinh lựa chọn.
d. Cách thực hiện: HĐ của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
*Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Hướng dẫn HS cách viết báo
- GV: Hướng dẫn HS lập dàn ý thích hợp với nội cáo dung HS lựa chọn.
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
*Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập - Thực trạng
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ - Tác động tích cực
- HS: Suy nghĩ, trả lời vào sổ ghi chép
- Tác động tiêu cực
*Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- HS: Trình bày dàn ý của chủ đề đã lựa chọn.
- GV: Lắng nghe, gọi các nhóm nhận xét và bổ sung.
*Bước 4: Đánh giá, nhận định.
- GV: Đánh giá mức độ lập dàn ý của các nhóm.
- HS: Lắng nghe, ghi bài chép hoàn thiện.
Hoạt động 4: Hướng dẫn viết và trình bày bài báo cáo ( 10 phút)
a. Mục đích: HS thực hiện viết báo cáo ở nhà
b. Nội dung: HS viết báo cáo dưới dạng bài viết, sơ đồ, tranh ảnh.
c. Sản phẩm:
bài viết, sơ đồ, tranh ảnh phù hợp chủ đề các nhóm đã lựa chọn d. Cách thực hiện: HĐ của GV và HS
Sản phẩm dự kiến Trang 186
*Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
3. Viết và trình bày bài báo cáo
- GV: Hướng dẫn HS cách trình bày bài báo cáo tại nhà
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ.
*Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
- HS: Suy nghĩ và phân công thành viên thực hiện.
*Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- HS: Hoàn thành sản phẩm báo cáo
- GV: GV hỗ trợ, hướng dẫn HS hoàn thiện sản phẩm.
*Bước 4: Đánh giá, nhận định
- HS: Nộp sản phẩm hoàn thiện cho GV ở tiết học sau
- GV: Đánh giá, cho điểm, nhận xét
Hoạt động 3: Luyện tập. (5 phút)
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học.
b. Nội dung: HS trả lời phiếu học tập
c. Sản phẩm: Câu trả lời phiếu hoch tập của HS d. Cách thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
+ GV: nêu câu hỏi Phiếu học tập
Nêu những tác động tích cực và tiêu cực đến môi trường tự nhiên của hoạt động
sản xuất mà nhóm em đã lựa chọn?
+ HS: tiếp nhận phiếu học tập
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
+ HS suy nghĩ, thảo luận để tìm ra câu trả lời. + GV: quan sát hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
+ HS: trình bày kết quả. + GV: quan sát ghi nhận
- Bước 4: Đánh giá, nhận định.
+ GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
+ HS: hoàn thiện các kiến thức còn thiếu sót.
Hoạt động 4. Vận dụng (5 phút)
a. Mục đích: HS vận dụng kiến thức đã thực hành để nêu ra các giải pháp giải
quyết vấn đề ở địa phương. Trang 187
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
Nêu giải pháp để phát huy tác động tích cực và hạn chế tác động tiêu cực của
con người đến tài nguyên thiên nhiên ở địa phương?
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Dự kiến sản phẩm
*Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- Xây dựng mức xử phạt cụ thể
- GV: Nêu giải pháp để phát huy tác động tích cực cho các hành vi phá hoại thiên
và hạn chế tác động tiêu cực của con người đến tài nhiên và môi trường.
nguyên thiên nhiên ở địa phương?
- Xây dựng các thùng rác có phân
- HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
loại: rác hữu cơ, rác công nghiệp,
*Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
rác tái sử dụng...đặt tại các công
- GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
viên, tuyến đường đông dân, khu - HS: Suy nghĩ, trả lời dân cư.
*Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Mở rộng các cuộc thi liên quan - HS: trình bày kết quả
về môi trường và thiên nhiên: lai
- GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
tạo giống cây phù hợp với môi
*Bước 4: Đánh giá, nhận định
trường, mô hình trồng cây tiện ích - GV: Chuẩn kiến thức
ở đô thị, khu dân cư...
- HS: Lắng nghe và ghi nhớ. Trang 188 Trang 189