Giáo án Địa Lí 6 chân trời sáng tạo cả năm phương pháp mới

Giáo án Địa Lí 6 chân trời sáng tạo cả năm phương pháp mới. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 111 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Thông tin:
111 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án Địa Lí 6 chân trời sáng tạo cả năm phương pháp mới

Giáo án Địa Lí 6 chân trời sáng tạo cả năm phương pháp mới. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 111 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

64 32 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỊA LÍ 6 SÁCH KT CHÂN TRI SÁNG TO
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo viên:
…………………….............................
TÊN BÀI DY: BÀI M ĐU - TI SAO CN HC ĐA LÍ?
Môn hc/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đt:
1. Kiến thc:
Hc sinh hiểu đưc nội dung cơ bản, nhim v ca b môn Địa Lý lp 6.
- Hiu được tm qua trng ca vic nm vng c khái niệm bản, các năng đa
trong hc tp và sinh hot.
- Hiểu được ý nghĩa và sự thú mà môn đa mang li.
- Nêu được vai trò của đa trong cuc sng, có cái nhìn khách qua v thế gii quan và
gii quyết c vấn đ trong cuc sng
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lc t ch và t hc: biết ch đng tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi m vic nhóm.
* Năng lực Địa
- ng lc m hiểu đa: sử dụng bản đồ sơ đồ, lược đồ, tranh ảnh để xác định nội
dung theo yêu cầu của giáo viên.
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế đ gii thích các hin tượng,
c vấn đ liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- ng lc nhn thc khoa học địa: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân v nhng giá trị mà bài học
mang lại
- Chăm chỉ: tích cc, ch đng trong các hoạt đng hc
- Nhân ái: Chia s, cm tng vi nhng s khó khăn, thách thc ca nhng vấn đề ln
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca go viên:
- Thiết b dy hc:
+ qu đa cu, bản đồ thế gii, tranh nh đa lý.
- Hc liu: sgk, sách thiết kế địa lí 6 tp 1
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hoạt động 1: M đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
Trang 2
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Tại sao có mưa, có nng? Tại sao có ngày, có đêm? Ti
sao Việt Nam không thường xuyên có tuyết trong khi Nam
Cực băng tuyết li phù đy quanh năm? Các em sẽ có câu trá
li qua các bài học đa lí.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hoạt động 2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1m hiu v S LÍ T CA VIC HỌC MÔN ĐA LÍ
a. Mục đích: HS biết được khái nim v những điều lí t, kì diu ca t nhiên mà
c em s đưc hc trong môn địa lí
b. Ni dung: Tìm hiu STHÚ CA VIC HỌC MÔN ĐA LÍ
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS tho lun theo nhóm
? y cho biết nhng nội dung nào được đ cp
đến trong SGK Địa Lý 6
? K thêm 1 s điu lí thú v t nhiên con
ngưi mà em biết
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
I/ S LÍ THÚ CA VIC
HỌC MÔN ĐA
-Trên Trái Đất có những i
mưa nhiều quanhm, thảm
thc vt xanh tt, có nhng
i khô nóng, vài năm không
có mưa, không có loài thực
vt nào có th sinh sng
- Học môn Đa lí s giúp c
em lần lượt khám phá nhng
điu lí t trên.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Trang 3
Hoạt động 2.2: Tìm hiu v VAI T CỦA ĐỊA LÍ TRONG CUC SNG
a. Mục đích: HS biết được vai trò ca kiến thức Địa lí đi vi cuc sng
b. Ni dung: Tìm hiu VAI TRÒ CA ĐỊA LÍ TRONG CUC SNG
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV t chc tho lun cặp đôi và theo lớp, yêu
cu HS tho lun
1/ Da vào câu chuyn trên, em hãy cho biết,
Tiu-li đã tránh được sóng thn nh có kiến thc
và kĩ năng đa lí nào?
2/ nêu ví d c th đ thấy được vai trò ca kiến
thức Địa lí đối vi cuc sng
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
II/ VAI TRÒ CỦA ĐỊA LÍ
TRONG CUC SNG
+ Kiến thức Địa giúp lí gii
c hiện tượng trong cuc
sng: hiện tưng nht thc,
nguyt thực, mùa, mưa đá,
mưa phùn, chênh lệch gi
giữa c nơi, năm nhun, biến
đổi khí hu,...
+ Kiến thức Địa hướng dn
ch gii quyết c vấn đ
trong cuc sng: làm gì khi
xảy ra động đất, núi lửa,
lt, biến đổi khí hu, sóng
thn, ô nhim môi trường,...
+ Định hưng thái độ, ý thc
sng: tch nhim vi i
trường sng, yêu thiên nhiên,
bo v môi trường t nhiên,...
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.1: Tìm hiu v TM QUAN TRNG CA VIC NM CÁC
KHÁI NIỆM VÀ KĨ NÀNG ĐỊA LÍ
a. Mục đích: HS Trình bày được các khái niệm cơ bản của địa như Ti Đất, các
thành phn t nhiên ca TĐ và các kĩ năng bn ca b n như quan sát c
đồ, biểu đồ, tranh nh, bng s liệu …
b. Ni dung: Tìm hiu v TM QUAN TRNG CA VIC NM CÁC KHÁI
NIỆM KĨ NÀNG ĐA LÍ
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS đọc thông tin SGK quan sát các hình
nh minh ho v mô hình, bn đ, biu đồ. Cho
biết:
1/ Nhng khái niệm cơ bn trong đa lí hay dùng.
2/ Ý nghĩa
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
III/ TM QUAN TRNG
CA VIC NM CÁC
KHÁI NIỆM KĨ NÀNG
ĐỊA LÍ
-Khái nim bn của đa
như Trái Đt, các thành phn
t nhn của các
năng cơ bn ca b môn n
c 2: Thc hin nhim v hc tp
Trang 4
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
quan t lược đ, biểu đ,
tranh nh, bng s liệu …
-> Giúp c em hc tt môn
hc, thông qua đó có khả
năng giải thích và ng x phù
hp khi bt gp các hin
ng thiên nhiên din ra
trong cuc sng hàng ngày
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Hoàn thành các bài tp.
c. Sn phm: u tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết đưc gii thích được nhng vn đề có liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS sưu tầm nhng câu ca dao và tc ng v hin
ng t nhiên nước ta.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
- Chun chun bay thp thì mưa
Bay cao thì nng, bay va thì râm.
- Gió heo may, chun chun bay thì bão.
- Cơn đẳng đông vừa trông va chy.
Cơn đằng nam vam vừa chơi.
Cơn đằng bác đổ thóc ra phơi.
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
Trang 5
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
………………………………………………………………………………………….
TÊN BÀI DY: Bài 1. H THỐNG KINH, VĨ TUYẾN TO ĐỘ ĐỊA LÍ
Môn hc/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đt:
1. Kiến thc:
- Biết được kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gc, các bán cu và to đ
địa lí, kinh độ, vĩ độ.
- Hiu và phân biệt được s khác nhau gia kinh tuyến và vĩ tuyến, giữa kinh độ
kinh tuyến, giữa vĩ đ và vĩ tuyến.
- Nhn biết được mt s i kinh vĩ tuyến ca bản đồ thế gii
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lc t ch và t hc: biết ch đng tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi m vic nhóm.
* Năng lực Địa
- ng lc m hiểu đa: Biết s dng qu Địa Cầu đ nhn biết các kinh tuyến, vĩ
tuyến, kinh tuyến gc, vĩ tuyến gc, bán cầu Đông, bán cầu Tây, bán cu Bc, bán cu
Nam. Biết đọc và ghi to đ địa ca một địa điểm tn qu Đa Cu.
- Vn dng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên h thc tế đ gii thích các hiện tượng,
c vấn đ liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- ng lc nhn thc khoa học địa: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân v nhng giá trị mà bài học
mang lại
- Chăm chỉ: tích cc, ch đng trong các hoạt đng hc
- Nhân ái: Bồi dưỡng tình yêu quê hương, đt nước, ý thc và bo v ch quyn lãnh th
thôngqua xác định các điểm cc của đất nước trên đt lin..
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca go viên:
- Qu Địa Cu
- Các hình nh v Trái Đất
- Hình nh, video các điểm cc trên phn đất lin lãnh th Vit Nam
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hoạt động 1: M đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
Trang 6
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: ngày nay các con u ra khơi đ có gn các thiết b định
v để thông báo v trí cu tàu. Vy da vào đâu để người ta
xác định được v trí của con tàu đang lênh đênh trên bin
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hoạt động 2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: H THỐNG KINH, VĨ TUYÊN
a. Mc đích: HS Trình bày được khái nim v h thng kinh tuyến và vĩ tuyến; xác
định được to đ tn qu địa cu
b. Ni dung: Tìm hiu v H THỐNG KINH, VĨ TUYÊN
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS quan sát qu Địa Cu,
? Em hãy xác đnh trên hình 1.1 các đối tượng
sau: kinh tuyến gc, các kinh tuyến Đông, các
kinh tuyến Tây, vĩ tuyến Bắc, vĩ tuyến Nam,
Xích đạo, bán cu Bc, bán cu Nam.
t đó yêu cầu HS nhn xét vnh dng
I. H THỐNG KINH, VĨ
TUYÊN
-Kinh tuyến nhng na
đưng tròn ni hai cc trên b
mt qu Địa cu.
- tuyến là nhng vòng tròn
bao quanh qu Địa cu
vuông góc vi các kinh tuyến
- Kinh tuyến gốc đường đi
qua đài thiên văn Grin Uýt
ngoại ô Luân Đôn - th đô
ớc Anh (đánh số độ 0
o
)
+ Da vào kinh tuyến gc
(kinh tuyến 0°) và kinh tuyến
180° đi diện đ nhn biết
Trang 7
HS tho lun nhng ni dung sau.
Nhóm
Ni dung
Hình dng, kích
thước Trái Đất
Hình dng: ....
Kích thưc: ....
H thng kinh tuyến,
vĩ tuyến.
Khái nim:
Kinh tuyến: .....
Kinh tuyến gc: ....
Vĩ tuyến: ......
So sánh độ dài gia các kinh tuyến vi nhau,
giữa c vĩ tuyến vi nhau.
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
kinh tuyến đông, kinh tuyến
y. Dựa vào vĩ tuyến gc
(Xích đạo) đ biết vĩ tuyến
bắc, vĩ tuyến nam.
+ Các kinh tuyến độ dài
bằng nhau. Các tuyến có độ
dài khác nhau.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Tìm hiu v TO ĐỘ ĐỊA LÍ
a. Mục đích: HS biết được khái nim Kinh độ, vĩ độ và to đ đa cách xác
định trên bn đồ, lược đ
b. Ni dung: Tìm hiu TO ĐỘ ĐỊA LÍ
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Quan sát hình 4 thông tin SGK tho
lun cặp đô các nội dung sau
1/ Khái niệm kinh độ, vĩ độ và to độ đa lí.
II. TO ĐỘ ĐỊA LÍ
- Kinh độ ca 1 điểm s đ ch
khong cách t kinh tuyến đi qua
điểm đó ti kinh tuyến gc.
- Vĩ đ của 1 điểm s độ ch
khong cách t vĩ tuyến đi qua địa
điểm đó đến vĩ tuyến gc.
- Tọa độ đa ca một điểm
i giao nhau giữa kinh độ và vĩ
độ của điểm đó.
Cách viết:
T
B
0
0
20
10
Hoc c (20
0
T, 10
0
B)
Trang 8
2/ Xác đnh to đ đa của các điểm A, B,
C, D trênnh
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim
v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.3: Tìm hiu v ỚI KINH,TUYN CA BẢN ĐỒ TH
GII
a. Mục đích: HS biết được khái niệm Kinh độ, vĩ đ to độ địa cách xác
định trên bn đồ, lược đ
b. Ni dung: Tìm hiểu LƯỚI KINH, VĨ TUYẾN CA BẢN Đ TH GII
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Quan sát hình 4 thông tin SGK tho
lun cặp đô các nội dung sau
Da vào ni dung t ới kinh, vĩ tuyến
ca bn đồ thế gii (hình 1.3.a), hãy t
đặc diêm lưới kinh, vĩ tuyên của các hình còn
li.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
III/ LƯỚI KINH, TUYẾN
CA BN ĐỒ TH GII
. Mt s i kinh, tuyến ca
bản đồ thế gii
- Bản đ thế giới theo lưi chiếu
hình nón): Kinh tuyến là nhng
đon thng
đồng quy cực, vĩ tuyến là nhng
cung tròn đồng tâm cc bản đồ
thế gii theo i chiếu hình tr
đứng đồng góc - Mercator):
- H thống kinh, vĩ tuyến đu
nhng đưng thng song song
vuông góc vi nhau
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim
v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Hoàn thành các bài tp.
c. Sn phm: u tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Trang 9
Hoạt động 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết đưc gii thích được nhng vn đề có liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Da vào bn đ hành chnh Vit Nam, em hãy xác
định và ghi ra to độ địa trên đất lin bốn điểm cc: cc
Bc, cc Nam, cực Đông và cực Tây ca nh th c
ta.:
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
………………………………………………………………………………………….
TÊN BÀI DY: Bài 2. KÍ HIU VÀ CHÚ GII TRÊN MT BẢN ĐỒ
THÔNG DNG.
Môn hc/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đt:
1. Kiến thc:
- Hiểu đưc khái nim bản đồ, các yếu t cơ bản ca bn đ.
Trang 10
- Nhn biết được mt s i kinh, vĩ tuyến ca bản đồ thế gii.
- u được s cn thiết ca bản đ trong hc tp và đời sng
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lc t ch và t hc: biết ch đng tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi m vic nhóm.
* Năng lực Địa
- ng lc m hiểu đa: - Xác định phương hướng tn bản đ. So sánh s khác nhau
gia c i kinh, vĩ tuyến ca bn đồ thế gii.
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế đ gii thích các hin tượng,
c vấn đ liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- ng lc nhn thc khoa học địa: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân v nhng giá trị mà bài học
mang lại
- Chăm chỉ: tích cc, ch đng trong các hoạt đng hc
- Nhân ái: Tôn trng s tht v hình dng, phm vi lãnh th ca các quc gia và vùng
nh th..
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca go viên:
- Qu Địa Cu
- Mt s bn đồ giáo khoa treo tường thế giới đưc xây dng theo mt s phép chiếu
khác nhau
- Phóng to hình 1 trong SGK
- Các bc nh v tnh, nhy bay ca một vùng đất nào đó đ so sánh vi bản đồ
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi...
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hoạt động 1: M đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Bản đồ địa được s dụng để thế hin nhiu loi thông
tin khác nhau. Làm sao chúng ta có the đọc và hiếu đirợc
nhng nội dung cơ bn được the hin trên bn đồ?d, làm
sao đế biết được đâu là thành pho, công vn, rừng cây hay
dòng sông? Nhng câu hi trên phn nào s đưc giải đáp
trong bài hc này
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
Trang 11
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hoạt động 2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: KÍ HIU BẢN ĐỔ VÀ CHÚ GII
a. Mục đích: HS Trình bày được khái nim bn đ, c dng bản đồ,c cp t l.
b. Ni dung: Tìm hiu vHIU BN ĐỔ VÀ C GII
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS Da vào hình 2.1, em hãy cho biết các k
hiệu a, b, c, d tương ng vi ni dung c hình
nào (1, 2, 3, 4)?
Quan sátnh 2.2 và hình 2.3, em hãy:
- Xác định các yu t sau: bng chú gii, k
hiu.
- Cho biết k hiu o thế hin các m st,
m than? Ki hiu nào được dùng đ th hin ranh
gii ca thành phNi và các tnh lân cn?
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
I. HIU BN ĐỔ
CHÚ GII
- Kí hiu bn đ pơng
tiện dùng đ th hin toàn b
hay mt phn ca các s vt
và hiện tượng đa lí.
-Kí hiu bn đồ giúp người
đọc pn biệt đưc s khác
nhau ca các tng tin th
hin trên bn đồ. Ý nghĩa của
c kí hiệu được gii thích rõ
ng trong c gii ca bn
đồ..
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Tìm hiu v CÁC LOI KÍ HIU BẢN ĐỒ
a. Mục đích: HS biết các dng biu đồ tương ng với các đường kinh và
tuyến
b. Ni dung: Tìm hiu CÁC LOI KÍ HIU BẢN ĐỒ
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV
Cho HS quan sát 1 s bản đồ. Tho lun
theo nhóm ni dung sau.
II/ CÁC LOI KÍ HIU BẢN Đ
Định nghĩa:
Trang 12
Nhóm 1,3
? Trên BĐ ngưi ta th hin nhng gì?
? Ký hiu bản đồ gì?
Nhóm 2,4
Hãy k thêm tên mt s đối tượng địa lí
đưc th hin bng các loi kí hiu:
điểm, đường, din tích.
: Lng nghe và tiếp cn nhim v
hiu nhng du hiu quy
ước ( mu sc, hình v) th hiện đặc
trưng các đối tượng đa
c loi ký hiu:
hiu
đim
•4* Sn bay
Càng bin
Nhày thu
đin
hiu
đưng
Biên gii qc
gia
------ Đưng b
------ Đưng sát
hiu
diên
tích
Đất cát
Đát phù sa ng
Đát phèn
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin
nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b
sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Hoàn thành các bài tp.
c. Sn phm: u tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Trang 13
Hoạt động 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết đưc gii thích được nhng vn đề có liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Hãy sưu tầm bn đồnh chnh Vit Nam qua các
thi kì và so sánh s thay đổi s ợng các đơn vịnh
chính cp tình
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
………………………………………………………………………………………….
TÊN BÀI DY: Bài 3. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN Đ
Môn hc/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :u cu cần đạt:
1. Kiến thc:
- Biết xác định hướng trên bn đ và tính khong cách thctế giữa hai địa điểm tn
bản đồ theo t l bản đồ.
- Biết đọc bn đồ, xác định được v trí của đối tượng địa trên bản đồ.
- Biết tìm đường đi trên bản đồ.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lc t ch và t hc: biết ch đng tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi m vic nhóm.
* Năng lực Địa
- ng lc m hiểu đa: Tính khong ch thc tế giữa hai điểm da vào t l bản đổ
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế đ gii thích các hin tượng,
c vấn đ liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- ng lc nhn thc khoa học địa: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
Trang 14
- Trách nhim: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân v nhng giá trị mà bài học
mang lại
- Chăm chỉ: tích cc, ch đng trong các hoạt đng hc
- Nhân ái: Chia s, cm tng vi nhng s khó khăn, thách thc ca nhng vấn đề ln
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca go viên:
- Bản đ giáo khoa treo tường có c t l s và t l thước
- Bản đnh 1 trong SGK
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hoạt động 1: M đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li u
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: K thut và công ngh giúp chúng ta tìm kiếm đường đi
mt cách dng. Ch cn mt thiết b di đng kết noi
Internet, với vài thao tác đơn giản, ngưi tham gia giao thông
được hướng dn chỉnh xác nơi họ muốn đến. Tuy nhiên, ngay
vi công ngh này, chúng ta vn cn đen bn đồ đường đi.
Bi rt hữu ích đe lựa chn tuyến đưng s đi trong
chuyên hành trình, tìm v trí cùa các địa điếm, ưc tnh thi
gian di chuyn và bô sung thông tin cn thiết.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dno bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hoạt động 2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Pơng hướng trên bản đ
a. Mục đích: HS Trình bày được c phương hưng trên bn đ và trên thc địa
b. Ni dung: Tìm hiu v Phương hướng tn bn đồ
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
Trang 15
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Da vào thông tin trong bài và quan t
hình 3.4, em y:
Xác đnh v trí của tòa nthư viện. Siêu th
phía o ca lược đ? Công viên phía o ca
c đ?HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
I/ Phương hưng trên bn
đồ
- Đầu tn ca các kinh tuyến
ch ng bắc, đu dưới ch
ng nam.
- Đẩu bên trái của c tuyến
ch ớng y, đu bên phi
ch ớng đông
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Tìm hiu v T l bn đ
a. Mục đích: HS Trình bày được c phương hướng trên bn đồ và trên thực địa
b. Ni dung: Tìm hiu v T l bản đồ
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV hướng dn HS thc hin yêu cu
1/ Khái nim t l ban rđồ.
2/ nguyên tc tính t l bản đồ
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
II/ T l bản đ
- Khái nim: T l bản đ cho biết
mức đ thu nh ca khong ch
trên bản đồ so vi khong ch
trên thực địa. Để th hin t l bn
đồ người ta dùng t l s t
lthước
- Nguyên tc: Đểnh khong
ch trên thực đa (theo đưng
chim bay) da vào t l bản đồ,
chúng ta cn thao tác như sau:
. Đo khong cách giữa hai điểm
trên t bản đồ bằng thưc k.
. Đc đ dài đoạn vừa đo trên
thước k.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim
v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v hc tp
Trang 16
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
. Da vào t l bản đồ đểnh
khong cách trên thực địa
- Nếu tn bn đồ có t l thước, ta
đem khong cách AB trên bản đ
áp vào thước t l s biết được
khong cách AB trên thc tế
Hoạt động 2.2: Tìm hiu v Tính khong cách thc tế da vào t l bản đồ
a. Mục đích: HS biết được cách đo tỉ l tn bn đồngoài thực đa
b. Ni dung: Tìm hiu Tính khong cách thc tế da vào t l bản đồ
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV hướng dn HS thc hin yêu cu
Da vào hình 3.5, em hãy:
1. Xác định hướng đi từ Hội trưng
Thng Nhất (Dinh Đc Lp) đến N hát
Thành ph.
2. Xác đnh tuyến đường ngn nht đê đi
t Hội trưng Thong Nhất đến ch Ben
Thành
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
III/ TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN
BẢN ĐỒ
Đề tìm đường đi trên bn đồ,
cn thc hiện theo các bước sau:
c 1: Xác đnh i đi và nơi
đến, hướng đi trên bản đ.
c 2: Tìm các cung đường
th đi và lựa chọn cung đường
thích hp vi mục đích (ngn
nht, thun li nht hoc yêu cu
phải đi qua một s địa điềm cn
thiết), đm bo tuân th theo quy
định ca lut an tn giao thông.
c 3: Da vào t l bản đò để
xác định khong cách thc tế s
đi.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim
v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Hoàn thành các bài tp.
c. Sn phm: u tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Trang 17
Hoạt động 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết đưc gii thích được nhng vn đề có liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS quan sát bn đồ và thc hinu cu sau.
S dng bản đồ du lch Việt Nam để lên kế hoch cho
mt chuyến đi chơi trong ba ngày. Hãy chọn c điểm
dng chân và lên kế hoch c th cho chuyến đi. Hãy
chn phương tiện di chuyển, nơi em d định tham quan,
nghi đêm,n ăn sẽ thưng thc,... Hãy nêu rõ nhng lí
do la chn ca em. HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
………………………………………………………………………………………….
TÊN BÀI DY: Bài 4. LƯỢC Đ TRÍ NH
Môn hc/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đt:
1. Kiến thc:
V được lưc đ trí nh th hiện các đối tượng địa lí thân quen đối vi hc sinh.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lc t ch và t hc: biết ch đng tích cc thc hin nhim v hc tp.
Trang 18
- ng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi m vic nhóm.
* Năng lực Địa
- ng lc m hiểu đa: V được lược đồ trí nh v mt s đốiợng đa thân quen.
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế đ gii thích c hiện tượng,
c vấn đ liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- ng lc nhn thc khoa học địa: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim: Thêm gn bó với không gian địa lí thân quen, yêu trường lp, u quê
hương
- Chăm chỉ: tích cc, ch đng trong các hoạt đng hc
- Nhân ái: Chia s, cm tng vi nhng s khó khăn, thách thc ca nhng vấn đề ln
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca go viên:
- Thiết b dy hc:
+ bản đ SGK, bn đ khu vc gi, qu Địa cu, đèn pin
- Hc liu: sgk, sách thiết kế địa 6 tp 1
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hot động 1: M đu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Trong cuc sng hng ngày, nhiu lúc các em s gp
tình hung hi đường t nhũng khách du lch hoặc người t
i khác đến. Vy làm thế nào để các em có th giúp h đến
đúng nơi họ mun ti mà không phi trc tiếp dẫn đi?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hoạt động 2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Khái niệm lược đ trí nh
Trang 19
a. Mục đích: HS Trình bày Khái niệm lược đ t nh.
b. Ni dung: Tìm hiu v Khái niệm lược đồ trí nh
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV yêu cầu HS đc thông tin trong SGK và tr
li câu hi:
1/ Thế nào là lược đ t nh ?
2/ ợc đồ trí nh tác dng trong cuc
sng?
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
I/ Lược đồ trí nh:
-ợc đò trí nh nhng
thông tin không gian v thế
giới được gi li trong trí óc
con ngưi. Lược đồ trí nh
được đặc trưng bởi s đánh
dấu c địa điềm mà mt
ngưi tng gp, từng đến,...
- ợc đồ trí nh ca mt
ngưi phn ánh s cm nhn
ca người đó về không gian
sống và ý nghĩa của không
gian ấy đi vi nhân
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Tìm hiu v V ợc đ t nh PHÁC THO LƯỢC ĐỔ TRÍ
NH
a. Mục đích: HS biết V ợc đồ trí nh đường đi và lược đồ mt khu vc
b. Ni dung: Tìm hiu PHÁC THO LƯC ĐỔ TRÍ NH
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS làm vic theo nhóm.
Nhóm 1,2,3: V ợc đồ trí nh đưng đi - Em
hãy mô t đường đi từ nhà em tới trường và trình
bày trước lp
Nhóm 4,5,6: V c đ mt khu vc - Em y
t trường em qua trí nh ca mình và trình
bày trước lp.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
II/ PHÁC THẢO LƯC
ĐỔ TRÍ NH
- c điểm cn xác định để v
đưc biu đ tnh: đim
đầu, điểm kết thúc, hướng đi,
c điểm mc,
- Hình dung: Nh li và suy
nghĩ về nơi mà em sẽ v c
đồ.
- Sp xếp không gian:.
-
V trí bắt đầu:
- Gm: c đồ trí nh đưng
đi và lược đồ mt khu vc
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
Trang 20
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Hoàn thành các bài tp.
c. Sn phm: u tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết đưc gii thích được nhng vn đề có liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: V sơ đồ trường em đang học.
Trang 21
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
…………………………………………………………………………………………..
TÊN BÀI DY: Bài 5. V TTRÁI ĐẤT TRONG H MT TRI.
HÌNH DNG, CH THƯỚC CỦA TRÁI ĐT.
Môn hc/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đt:
1. Kiến thc:
- Biết được v trí của Trái Đất trong h Mt Tri: v trí, tương quan với c hành tnh
khác,...
- Mô t đưc hình dng, kích thưc của Trái Đt.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lc t ch và t hc: biết ch đng tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi m vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- ng lc m hiểu đa: Quan sát các hiện tượng trong thc tế đ biết được hình dng
của Trái Đất..
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế đ gii thích c hiện tượng,
c vấn đ liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- ng lc nhn thc khoa học địa: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim: Mong mun tìm hiu, yêu quý và bo v Trái Đất.
- Chăm chỉ: tích cc, ch đng trong các hoạt đng hc
- Nhân ái: Chia s, cm tng vi nhng s khó khăn, thách thc ca nhng vấn đề ln
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- Qu Địa Cu
- Mô hình h Mt Tri
- Các video,nh nh v Trái Đt và h Mt Tri
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hoạt động 1: M đu
Trang 22
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Chúng ta đang sống trên Trái Đất, mt hành tinh trong
Tr bao la, chc hn không ít lần chúng ta đt u hi v
noi mình đang sổng: Trái Đất nm đâu trong Vũ Tr? Trái
Đất có hình dng như thếo
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hoạt động 2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: V t cùa Trái Đt trong h Mt Tri
a. Mục đích: HS biết được v trí của trong h Mt Trời và ý nghĩa của khong
ch đó
b. Ni dung: Tìm hiu v V ta Trái Đất trong h Mt Tri
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS suy nghĩ, trao đổi cp đoi thông tin sau
Da vào hình 1, em hãy cho biết
I. V trí cùa Trái Đt trong
h Mt Tri
-Trái Đất nm v t th 3
Trang 23
Quan t hình 5.1, em hãy:
- n các hành tinh quay quanh Mt
Tri.
- . Sp xếp các hành tinh theo th t xa dn
Mt Tri. Theo th ty, Tri Đất nm
v trí th my?
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
theo th t xa dn Mt Tri
- Ý nghĩa: Khong cách t
Trái Đất đến Mt Tri
khoảng cách lí tưởng giúp cho
Trái Đất nhn được lượng
nhit và ánh sáng phù hp đ
s sng th tn ti và phát
trin
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Tìm hiu v Hình dng, kích thước cùa Trái Đất
a. Mục đích: HS biết hình dng, kích thưc của Trái Đất
b. Ni dung: Tìm hiu nh dạng, kích thước cùa Trái Đất
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS
II/ Hình dng, kích
thước cùa Trái Đt
Trang 24
HS quan sát H5.3 và thông tin trong bài, em hãy:
- Cho biết:
+ Hình dng của Trái Đất.
+ Độ dài ca bản kính Trái Đất tại Xích đo.
+ Độ dài đưng Xích đạo.
- Nhn xét v kích thước ca Ti Đất so vi các hành
tinh khác trong h Mt Tri.HS: Lng nghe tiếp cn
nhim v
-Trái Đất có hình cu.
- Trái Đất có bán kính
Xích đạo là 6 378 km,
din tích b mt 510
triu km2.
-> Nh có kích thước
và khi lượng đủ ln,
Trái Đt đã tạo ra lc
t gi đưc các cht
khi làm thành lp v
khi bo v mình
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc
tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Hoàn thành các bài tp.
c. Sn phm: u tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động 4. Vn dng
Trang 25
a. Mục đích: HS biết đưc gii thích được nhng vn đề có liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Hãy sưu tầm mt so thông tin và hình nh v Trái
Đất hoc h Mt Tri.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, tr li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
………………………………………………………………………………………….
TÊN BÀI DY: BÀI 6. CHUYỂN ĐỘNG T QUAY QUANH TRC
CỦA TRÁI ĐT CÁC H QU.
Môn hc/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đt:
1. Kiến thc:
-Mô t đưc chuyển đng t quay quanh trc ca Trái Đất.
- Trình bày được các h qu ca chuyển đng t qua quanh trc của Trái Đất: ngày
đêm luân phiên nhau, gi trên Trái Đất (gi địa phương/gi khu vc), s lch hướng
chuyển đng ca vt th theo chiu kinh tuyến
- So sánh được gi ca hai địa điểm tn Trái Đt.
- Mô t đưc s lch hưng chuyn đng ca vt th theo chiu kinh tuyến
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lc t ch và t hc: biết ch đng tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lc giao tiếp và hp c: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi m vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- ng lc m hiểu đa: sử dụng bản đồ sơ đ, ợc đồ, tranh ảnh để xác đnh nội
dung theo yêu cầu của giáo viên.
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế đ gii thích c hiện tượng,
c vấn đ liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- ng lc nhn thc khoa học địa: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
Trang 26
- Trách nhim: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân v nhng giá trị mà bài học
mang lại
- Chăm chỉ: tích cc, ch đng trong các hoạt đng hc
- Nhân ái: Chia s, cm tng vi nhng s khó khăn, thách thc ca nhng vấn đề ln
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- Thiết b dy hc:
+ Qu đa cu, tranh v 23, 24, 25. (SGK).
- Hc liu: sgk, sách thiết kế địa 6 tp 1
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi...
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hoạt động 1: M đu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình hung để hc sinh gii quyết, trên cơ s đó để nh
thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã học và hiu biết của mình đ tr li u
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Trái Đât không đúng yên mà luôn tự quay quanh trc.
Điu đó dẫn tới nhũng hệ qu có tác động ln với đi sng
con ngưi. Trái Đất t quay như thếo và dn ti nhng h
qu gì?.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hoạt động 2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Hin tượng ngày, đêm dài ngắn các vĩ độ khác nhau trên
Trái Đt
a. Mục đích: HS Trình bày được các đc điểm và h qu ca chuyn đng t quay
quanh trc ca Trái Đất.
b. Ni dung: Tìm hiu v Hiện tượng ngày, đêm dài ngn c vĩ độ khác nhau trên
Trái Đt
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
I/ Chuyn động t quay
Trang 27
GV: Gii thiu hình
Da vào hình 6.1 và thông tin trong bài, em hãy:
- c định:
+ Cc Bc, cc Nam và trc ca Ti Đất.
+ Hướng t quay quanh trc của Trái Đất.
- Cho biết thi gian Trải Đt quay mt vòng
quanh trc..
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
quanh trc
- Trái Đất t quay quanh trc
theo hướng t Tây sang
Đông.
- Thời gian Trái Đất t quay 1
vòng quanh trc là 24h.
- Trái Đất t quay quanh mt
trục tưởng tượng. Trc này
ni lin hai cc của Ti Đất
nghiêng mt c
66°33'tn mt phng qu
đạo.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Tìm hiu v hai min cc s ngày có ngày, đêm dài suốt 24 gi
thay đổi theo mùa
a. Mục đích: HS biết được khái nim v
b. Ni dung: Tìm hiu hai min cc s ngày có ngày, đêm dài sut 24 gi thay đổi
theo mùa
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV:
1/ Ngày đêm luân phiên
Da vào hình 6.2, hình 6.3 và thông tin trong i,
II/ H qu chuyn động
t quay quanh trc ca
Trái Đt.
Trang 28
em hãy:
- Cho biết v trí điểm A luôn ban ny,
còn v trí điểm B có luôn là ban đêm không? Ti sao?
- Trình bày hin ợng ngày đêm ln phiên
nhau trên Trái Đất
2/ Gi trên Trái Đất
Đọc thông tin trong bài và quan sát hình 6.4
, em hãy cho - Be mặt Trái Đt được chia làm bao
nhu mi gi?
- Vit Nam thuc múi gi th my?
- i gi c ta mun hay sớm hơn so với gi
GMT?
-Xác đnh múi gi ca các thành ph: Ni, Oa-
sinh-n (Washington), Mát-xcơ-va (Moscow) và
-ki-ô (Tokyo).
c/ S lch hướng chuyền động ca vt th
Quan t hình 4,
1/ Ngày đêm luân phiên
Do Trái đất có dng hình
cu và chuyển đng t
quay quanh trc t y
sang đông nên khắp mi
i trên Tráiđất đều ln
ợt có ngày và đêm
2/Gi trên Trái Đất
- Chia b mt Trái Đt ra
m 24 khu vc gi, mi
khu vc có 1 gi riêng gi
gi khu vc
3/ S lch hướng chuyn
Trang 29
em hãy cho biết:
- bán cu Bc, vt th chuyền động theo chiu
kinh tuyến lch v bên trái hay n phi so vi
ng di chuyền ban đu.
- bán cu Nam, vt th chuyn động theo chiu
kinh tuyến lch v bên trái hay n phi so vi
ng di chuyền ban đu.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
động ca vt th.
S chuyn động ca Trái
đất quanh trc làm cho
c vật c/đ trên bề mt trái
đất đu b lch hưng.
Nếu nhìn xuôi theo hướng
chuyển đng thì:
+ na cu bc lch v
bên phi.
+ na cu nam lch v
bên trái
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc
tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Hoàn thành các bài tp.
c. Sn phm: u tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Trang 30
Hoạt động 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được nhng vn đề có liên quan đến bài hc hôm
nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Sảng nay, trước khi đến trường, Hoàng đnh gi điện
hi thăm một người bn c Anh. Thy vy, m ca
Hoàng đã khuyên bn y hãy gi vào thời điểm khác phù
hợp hơn.
Theo em, ti sao m ca Hoàng li khuyên như vy? Em
hãy tư vấn cho Hoàng thi diêm phù hợp đê gi điện hi
thăm bạn ca mình.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
………………………………………………………………………………………….
TÊN BÀI DY: Bài 7. CHUYN ĐNG CA TRÁI ĐT QUAY QUANH MT
TRI H QU .
Môn hc/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đt:
1. Kiến thc:
- Mô t đưc chuyển động ca Trái Đất quanh Mt Trời: hưng, thi gian,...
- Mô t đưc hin tưng a: mùa các vùngđộ và c bán cu.
- Trình bày được hiện tượng ngày đêm đài ngắn theo mùa và theođ.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lc t ch và t hc: biết ch đng tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến gii pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi m vic nhóm.
Trang 31
* Năng lực Địa Lí
- ng lc m hiểu đa: Biết dùng qu Địa Cu và mô hình hoc hình v Trái Đất
chuyển đng quanh Mt Tri đ trình bày chuyển động của Trái Đất quanh Mt Tri.
- Vn dng kiến thức, kĩ năng đã học: Biếtch thích ng vi thi tiết ca tng mùa
- ng lc nhn thc khoa học địa: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim: Tôn trng các quy lut t nhiên: quy lut mùa,... Yêu thiên nhiên, cnh
vt các mùa.
- Chăm chỉ: tích cc, ch đng trong các hoạt đng hc
- Nhân ái: Chia s, cm tng vi nhng s khó khăn, thách thc ca nhng vấn đề ln
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo vn:
- Qu Địa Cu
- Mô hình Trái Đất chuyển động quanh Mt Tri
- Các video, nh v chuyển động của Trái Đất quanh Mt Tri
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hoạt động 1: M đu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để hc sinh gii quyết, trên sở đó đ
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
Ngày thángi chưa cười đã toi ”.
Câu tc ng trên đã rất gần gũi với người dân Vit Nam. Ni
dung cùa nó the hin mt hiện tượng t nhn din ra hàng
năm ở ớc ta, đó là hiện tượng ngày đêm dài ngn theo mùa.
Đây chỉnh là mt h qu đưc sinh ra t chuyển động ca
Trái Đt quanh Mt Tri. Trong thc tế, hiện tượng này din
ra như thế o trên Trái Đất? Còn h qu o khác sinh ra t
chuyển đng của Trái Đất quanh Mt Tri?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
Trang 32
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hoạt động 2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Chuyển đng của Trái Đất quanh Mt Tri
a. Mục đích:HS biết đưc qu đạo quay, hưng quay, thi gian ca 1 vòng chuyn
động
b. Ni dung: Chuyển đng ca Trái Đất quanh Mt Tri
c. Sn phm: Bài thuyết trình, sn phm ca HS
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV s dng qu Địa Cu m mẫu và đi chuyn qu
Địa Cu quanh mt “Mt Trời” tưởng ng hoc
dùng mônh Trái Đất chuyển động quanh
Mt Tri cùng vi hình 7.1 trong SGK để ging dy
HS quan sát và hoàn thành bng kiến thc sau.
+ Qu đo chuyn đng
+ Hướng chuyn đng:
+ Thời gian Trái Đất quay quanh Mt Tri hết 1 vòng
+ Góc nghiêng ca trục Trái Đt khi t quay quanh
trc và quay quanh Mt Tri
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
I/ Chuyn động ca
Trái Đất quanh Mt
Tri
+ Qu đo chuyn động:
hình elip gn tròn
+ Hướng chuyn đng:
t tây sang đông (ngưc
chiều kim đồng hi.
+ Thời gian Trái Đất
quay quanh Mt Tri hết
1 vòng: 365 ngày 6 gi
(I năm).
+ Góc nghiêng ca trc
Trái Đt khi t quay
quanh trc và quay
quanh Mt Tri: không
đổi, nghng so vi mt
phng qu đo mt góc
66độ33
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc
tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: H qu chuyển động ca Trái Đt quanh Mt Tri
a. Mục đích: HS biết được tên c h qu đặc điểm tng h qu ca chuyn
động Trái Đt quay quanh Mt Tri
b. Ni dung: Tìm hiu H qu chuyn đng ca Trái Đất quanh Mt Tri
Trang 33
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
1/ Mùa trên Trái Đt
1. Da vào hình 1, 2thông tin trong mc
2, cho biết:
-Vào ngày 22 tháng 6, bán cu Bắc đang là mùa
gì, bán cu Nam đang là mùa gì. Tại sao?
-Vào ngày 22 tháng 12, bán cu Bắc đang làa
gì, bán cu Nam đang là mùa gì. Tại sao?
2. Da vào nh 2, nêu s khác nhau v thi gian
din raa ca hai bán cu. Da onh 3,u
s khác nhau v hiện tượng mùa theo vĩ độ.
2/ Hiện tượng ngày - đêm dài ngắn theo mùa
Da vào hình 7.2
và thông tin trong bài, em hãy:
- Xác định trục Trái Đất (Bc - Nam) và
đưng phân chia sng ti (ST).
- Cho biết:
+ Ngày 22 - 6, Mt Tri chiếu thng c vào mt
đất vĩ tuyến nào? Thời điểm đỏ, ny dài hơn
đêm ở bn cu Bc hay bn cu Nam?
+ Ngày 22 - 12, Mt Tri chiếu thng c vào
mặt đt tuyến nào? Thời điểm đó, ngày dài
hơn đêm bn cu Bc hay bn cu Nam?HS:
Lng nghe và tiếp cn nhim v
II/ H QU CHUYN
ĐỘNG CỦA TRÁI ĐT
QUANH MT TRI
1/ Hiện tượng mùa
- Trong quá trình chuyn
động Mt Tri, na cu Bc
na cu Nam luôn phiên
chúc và ng v phía Mt Tri
sinh ra cáca.
- S phân b ánh ng, ng
nhit và các a 2 na cu
trái ngược nhau.
- Người ta chia 1 năm ra 4
mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông.
- c mùa tính theo dương
lch và âm - dương lich có
khác nhau v thi gian bt
đầu và kết tc.
2/ Hin ng ngày - đêm
i ngn theo mùa
-Trong khi chuyển động
quanh Mt trời Trái Đt
lúc ng na cu Bc,na cu
Nam v phía Mt Tri.
-Do đường phân chia sáng ti
không trùng vi trục TĐ,nên
c địa điểm na cu Bc,
na cu Nam có hin tượng
ngày, đêm dài ngn khác nhau
theo vĩ đ (càng v hai cc
ng biu hin rõ)
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
Trang 34
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Hoàn thành các bài tp.
c. Sn phm: u tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết đưc gii thích được nhng vn đề có liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Địa phương i em đang sinh Sng mi năm có mấy
Trang 35
mùa? Đó là những mùa nào? Thời gian moi mùa thưng
kéo dài khong my tháng.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
TÊN BÀI DY: Bài 8. THC HÀNH: C ĐỊNH PHƯƠNG HƯỚNG
NGOÀI THC T
Môn hc/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đt:
1. Kiến thc:
Xác đnh dược phương hưng ngoài thc tế da vào la bàn hoc quan sát các hin tượng
t nhiên.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lc t ch và t hc: biết ch đng tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi m vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- ng lc m hiểu đa: - Biết cách xác định phương hưng da o la bàn hoc quan
t các hiện tượng t nhiên. - Biết quan sát và s dng các hin tượng thiên nhiên phc
v cho cuc sng hng ngày
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế đ gii thích c hiện tượng,
c vấn đ liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- ng lc nhn thc khoa học địa: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim: Gần gũi, gắn bó hơn với thiên nhiên xung quanh
- Chăm chỉ: tích cc, ch đng trong các hoạt đng hc
- Nhân ái: Chia s, cm tng vi nhng s khó khăn, thách thc ca nhng vấn đề ln
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên: - La bàn
- Đin thoi tng minh có la bàn
- Tranh nh, video v m phương hướng trong thc tế
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Trang 36
Hoạt động 1: M đu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã học và hiu biết ca mình để tr li u
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Trong cuc sng, nhiu khi ' con ngưi rơi vào nhũng
tình hung hết súc khó kn, thậm chí nguy hiểm đến tính
mng do b mất phương huớng. Đó là khi bị lc trong rng,
nh đênh giũa đại duơng hoặc lc lối giũa một vùng đt xa
lạ,... Khi đó, xác định phương hướng ngoài
thc tế là một kĩ năng cần thiết để chúng ta có th t qua
him nguy
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hoạt động 2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Xác định phương hướng bng la bàn
a. Mục đích:
b. Ni dung: Xác đnh phươngng bng la bàn
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: gii thiu la bàn cm tay và la bàn trong
đin thoi thông minh cho HS,
Sau đó, GV u cầu các HS làm vic theo nhóm
nh s dng la bàn vàu cu HS
tìm phương hướng ca một đối tượng c th bng
la bàn như xác định hưng ca lp,
ng cổng trường ging yêu cu trong SGK.
- Da o nh 8.1 và hình 8,2, em y cho
biết các hướng chnh trong la n.
I/ Xác đnh phương ng
da vào vic dùng la bàn
1/ Hướng dn
-Kim nam châm làm băng
kim loi t tính, thưng
dạng hình thoi. Đu kim bc
đu kim nam màu khác
nhau để pn biệt, đẩu kim
bắc thường có màu đm hơn.
-Vòng chia độ: Trên vòng
Trang 37
- S dng lan đê xác định:
+ Hướng ca phòng học (theo hưng nhìn thng
t phía trong phòng ra ngoài qua ca ra vào).
+ Hướng ngi ca hc sinh (theo hướng nn ca
hc sinh t ch ngi v phía bng).
+ Ghi kết qu và báo cáo
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
chia độ có ghi bốn hướng
chính và s đ t 0° đến 360°.
2/ Các bước tiến hành
đặt la bàn thăng bng trên mt
phng, tránh xa các vật băng
kim loi th ảnh hưởng ti
kim nam châm. M cht hãm
cho kim chuyn động, đến khi
kim đng n, ta đã xác đnh
được hướng bc - nam, t đó
xác định các hướng
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Xác định phươngng da vào quan sát hiện tưng t nhiên
a. Mục đích: HS biết được
b. Ni dung: Tìm hiu Xác đnh phương hướng da vào quan sát hiện tượng t
nhn
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS Đọc câu chuyện dưới đây và trả li các
u hi sau:
- Người em đã xác định hướng tây bng
ch dựa vào đâu?
- Sau khi xác định được hướng tây, người
em đã m cách nào đê xác định các hướng còn
li?
- Hãy nêu quy tắc xác định phương hướng
ngoài thc tế.HS: Lng nghe tiếp cn nhim
v
II/ c đnh phương hưng
da vào quan sát hin tượng
t nhiên
Dựa vào hưng Mt Tri mc
và ln có th xác định đưc
phương hưng mt cách
tương đối chính xác.
Trang 38
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Hoàn thành các bài tp.
c. Sn phm: u tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết đưc gii thích được nhng vn đề có liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Quan sát Mt Tri hoc s dng la bàn, hãy xác định
khi đi từ nhà đến trường, trước tiên em phải đi v ng
nào
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
Trang 39
CHƯƠNG 3. CẤU TO CỦA TRÁI ĐT. V TRÁI ĐẤT
GV có th s dng phn m đu chương trong SGK đ dn dt, gi s tò mò, hng thú
tìm hiu cho HS vào chương mới. Đây là tình hung có vn đ vì cng ta đều biết
không th
đi xuyên quao m Trái Đất. GV nên tìm đọc ch “Cuộc thám him vào lòng đt"
hoc
tham kho phn thông tin b sung. Sau đó, GV đnh hướng cho HS c ni dung ca
chương:
Cu to của Trái Đất
Các mng kiến to
Quá trình ni sinh và quá trình ngoi sinh. Hiện tưng to núi
Hin tượng động đất, núi la
Các dạng địa hình cnh trên Trái Đất
- Khoáng sn.
TÊN BÀI DY: Bài 9. CU TO CỦA TRÁI ĐT.
ĐỘNG ĐT NÚI LA
Môn hc/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đt:
1. Kiến thc:
- Trình bày đưc cu to của Trái Đất
- Xác định được trên lược đồc mng kiến to ln, đới tiếp giáp ca hai mng xô
vào nhau.
- Trình bày đưc hiện tượng động đất, i lửa vàu đưc nguyên nhân.
- Biết tìm kiếm thông tin v các thm ho thiên nhiên do động đt và núi la gây ra
vào nhau
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lc t ch và t hc: biết ch đng tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi m vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- ng lc m hiểu đa: - Nêu và xác định được tn lược đ tên 7 đa mng (mng
kiến to) ln ca v Trái Đấtvà tên các cặp địa mng xô vào nhau. - S dng hình ảnh để
xác định được cu to bên trong của Trái Đất.
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế đ gii thích c hiện tượng,
c vấn đ liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- ng lc nhn thc khoa học địa: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
Trang 40
- Trách nhim:u khoa hc, ham hc hi, tìm tòi.
- Chăm chỉ: tích cc, ch đng trong các hoạt đng hc
- Nhân ái: Chia s, cm tng vi nhng s khó khăn, thách thc ca nhng vấn đề ln
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên: - đổ cu trúc bên trong ca Trái Đất - Các video v cu
to ca Trái Đất và các địa mng - Phiếu hc tp
- c đồ các địa mng ca lp v Trái Đất
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hoạt động 1: M đu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để hc sinh gii quyết, trên sở đó đ
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Năm 2018, núi lửa-pu-tan (Soputan) In-đô--xi-a
(Indonesia) phun trào chi vài ngày sau trận động đt khong 7
độ richte. Vì sao động đất và núi la li xut hin tn Trái
Đất? Bên trong Trái Đất có nhng gì và cu to ra sao? Con
người đã n lc khám pbng nhng cách nào?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hoạt động 2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Cu to bên trong ca Trái Đất
a. Mục đích:
b. Ni dung: Cu to bên trong của Trái Đất
c. Sn phm: bài thuyết trình và sn phm ca HS
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV cho HS quan sát hình 9.1 trong SGK
I/ Cu to ca Trái Đất
- Trái Đất cu to gm 3 lp.
Trang 41
hoc video v cu to của Trái Đất và dùng
phương pháp đàm thoi gi m đ HS trao đổi và
t đưc cu to bên trong của Trái Đt gm my
lp, tên các lp đó
HS làm vic theo nhóm tìm hiu v đặc điểm ca
ba lp bng cách hoàn thành phiếu hc tp.
+ Nhóm 1: m hiểu đặc đim ca lp v Trái
Đất.
+ Nhóm 2: m hiểu đặc đim ca lp man -ti.
+ Nhóm 3:m hiu đặc đim ca lp nhân
Lp v
Lp manti
Lp nhân
Độ dày
Trng thái
Nhiệt đ.
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
(Bng chun kiến thc)
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Bng chun kiến thc
Trang 42
Hoạt động 2.2: Các địa mng (mng kiến to)
a. Mục đích: HS k tên đưc các mng kiến to trên thế gii
b. Ni dung: Tìm hiu Các địa mng (mng kiến to)
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV:
Da vào hình 9.3,
em hãy:
- Cho biết lp v Trái Đt có các mng kiến
to ln nào?
- Xác định nơi tiếp giáp gia các mng kiến
tạo đang xôo nhau và giữa các mng đang tách
xa nhau.đới tiếp giáp ca các đa mng:
HS đọc thông tin,
m vic vinh 2, hướng dn HS đọc chú gii
rồi đặt c câu hỏi: Các địa mảng đng yên
hay có s di chuyển?c đa mng nào vào
nhauxác đnh trên lược đổ các đi tiếp
giáp?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
II/ Các mng kiến to
Mng kiến to: Mng Âu
Á, Mảng Thái nh Dương,
Mng n Đ - Ô-xtrây-Ìi-a,
Mng Phi, Mng Bc M,
Máng Nam M, Máng Nam
Cc
Lưu ý: Ngoài 7 mng ln còn
có các mng nh khác được
đánh số. Vit Nam nm
mng Âu Á
+ Các địa mng có s đi
chuyn (dựa vào hướng mũi
n đ biết): tách xa nhau
hoc xô
vào nhau.
+ Các cp mng xô vào nhau:
mng Âu - Á và mng Ấn Đ
- Ô-xtrây-]i-a, mng Thái
Bình Dương và mảng Âu - Á,
mảng Thái Bình Dương
mng Bc M
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
Trang 43
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.3: Động đt
a. Mục đích: HS biết được nguyên nhân, hu qu của đng đất
b. Ni dung: Tìm hiểu Động đt
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV :HS da vào thông tin trong SGK cho biết
thế
Da vào hình 9.4 và thông tin trong bài, em hãy:
-Mô t li din biến, nguyên nhân và hu qu ca
trận động đất.
-Xác định các vành đai động đất.
-Cho biết vành đai động đt trùng vi ranh gii
nào
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
III/ Động đất.
+ Động đất là nhng rung
chuyển đt ngt mnh m ca
v Trái Đất.
+ Nguyên nhân: do hot động
ca núi la, s dch chuyn
ca các mng kiến tạo, đứt
gãy trong v Trái Đất
+ Đổ nhà ca, các công tnh
xây dng.
+ Có th gây nên l đt, biến
dạng đáy biển, làm phát sinh
sóng thn khi xy ra bin.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.3: Núi la
a. Mục đích: HS biết được cu to, ngun nhân, hu qu khi núi la xy ra và d
báo ni la dot động
b. Ni dung: Núi la
Trang 44
c. Sn phm: bài thuyết trình và sn phm ca HS
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS đc thông tin sgk, tho lun cặp đôi
hoàn thành bng kiến thc sau.
Nguyên nhân sinh ra
i la
Các b phn núi la
Hu qu do núi la
hoạt động gây ra
Du hiu nhn biết núi
la chun b hot
động
ch gì để phòng tránh
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
IV/ Núi la
Nguyên nhân
sinh ra núi la do mac-ma
t trong lòng Trái Đt theo
c khe nt ca v Trái Đất
phun
trào lên b mt
c b phn
ca núi la: mac-ma,
ming núi la, ng phun.
hu qu do núi lay ra
(tính mạng con ni, môi
trường, đời sng và sn xut
ca con
ngưi)
mặt đất rung nhẹ, nóng hơn,
có khí bc
n ming núi,... Khi có c
du hiệu đó, người dân phi
nhanh chóng sơ tán
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết đưc gii thích được nhng vn đề có liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Em hãy la chn mt trong hai nhim v sau:
- Gi s khi đang ở trong lp hc, nếu có động đt
xy ra, em s m gì?
- Em hãy tìm các thông tin v động đất và núi la
trên thế gii hin nay
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
Trang 45
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
TÊN BÀI DY: Bài 10. QUÁ TRÌNH NI SINH VÀ NGOI SINH.
CÁC DNG ĐỊA HÌNH. KHOÁNG SN.
Môn hc/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cn đạt:
1. Kiến thc:
- Phân biệt đưc quá trình ni sinh và ngoi sinh.
- Trình bày đưc c động đng thi ca quá tnh ni sinh và ngoi sinh trong hin
ng to núi.
- Phân biệt đưc các dng địa hình chính trênTrái Đất.
- K đưc tên mt s loi khoáng sn
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lc t ch và t hc: biết ch đng tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi m vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- ng lc m hiểu đa: - Nhn biết mt s dạng đa hình do quá tnh ni sinh, ngoi
sinh to thành qua
hình nh.
- Phân tích hình ảnh để trình bày được hin tượng to núi.
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế đ gii thích c hiện tượng,
c vấn đ liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- ng lc nhn thc khoa học địa: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim: Tôn trng quy lut t nhiên
- Chăm chỉ: tích cc, ch đng trong các hoạt đng hc
- Nhân ái: Chia s, cm tng vi nhng s khó khăn, thách thc ca nhng vấn đề ln
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên: - Hình nh mt s dạng địa hình chu tác đng ca quá trình
ni sinh và quá trình
ngoi sinh, hin tượng to núi
- Video v địa hình do tác đng ca ni sinh và ngoi sinh, hiện tưng to núi
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hoạt động 1: M đu
Trang 46
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: B mặt đa hỉnh Trái Đất cùa chúng ta không bng
phăng, có những i được nâng cao lên nhưng cũng có những
i lại b bào mòn hay sp xung. Ti sao li có nhng s
thay đôi như vậy? Có nơi nào trên vỏ Trái Đât vừa được nâng
cao va bo mòn hay không?
Ti Vit Nam, chúng ta thường nghe đếny núi Hoàng Liên
Sơn, đồi chè Thái Nguyên, cao nguyên Lâm Viên, Đồng bng
sông Cu Long,... Da vào những căn cứ nào đê pn chia
địa hỉnh như
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, tr li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hoạt động 2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Quá trình ni sinh và quá trình ngoi sinh
a. Mục đích: HS biết được khái nim ni sinh, ngoi sinh, qtrình vn động
c hiện tượng cu quá trình đó
b. Ni dung: Quá trình ni sinh và quá trình ngoi sinh
c. Sn phm:
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Da vào ni dung trong bài và hình 10.1, em
hãy cho biết:
- Thế nào là quá trình ni sinh và ngoi
sinh?
- B mt địa hình thay đổi như thếo
minh a, b, c?
-Hình nào là kết qu ca các quá trình ngoi sinh
và hình nào là kết qu ca quá trình ni sinh?
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
I. Quá trình ni sinh quá
trình ngoi sinh
(Bng chun kiến thc)
c 2: Thc hin nhim v hc tp
Trang 47
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Bng chun kiến thc
Hoạt động 2.1: Các dạng địa nh chính
a. Mục đích: HS biết đ cao so vi mực nước biển đặc điểm ca các dng đa
hình.
b. Ni dung: Các dng địa nh chính
c. Sn phm: bài thuyết trình và sn phm ca HS
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS quan sát hình nh và kiến thc SGK,
tho lun nhóm để hn thành bng sau:
Nhóm 1,2: tìm hiu v Núi.
Nhóm 3,4: Tìm hiu v Đi.
Nhóm 5,6: Tìm hiu v cao ngun
Các dạng đa
hình
Độ cao so vi
mực nước
bin
Đặc điểm
i
Đồi
Cao nguyên
Đồng bng
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
II/. Các dạng địa hình chính
(Bng chun kiến thc)
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
Trang 48
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Bng chun kiến thc
Các dạng đa
hình
Độ cao so vi mực nưc
bin
Đặc đim
i
Độ cao ca núi so vi mc
c bin là t 500 m trn
i thường đnh nhọn, sườn
dc.
Đồi
. Đ cao của đồi so vi vùng
đất xung quanh thưng
không quá 200 m.
Đồi có đỉnh tròn, sưn thoi
Cao ngun
cao trên 500 m so vi mc
c bin
vùng đt tương đối băng phăng
hoc gn ng. sườn dc,
nhiu khi dng đứng thành
vách so với vùng đt xung
quanh.
Đồng bng
i 200m so vi mực nước
bin.
Địa hình thp, tương đối bng
phng hoc gn sóng, đ dc
nh.
Hoạt động 2.3: Khoáng sn
a. Mục đích: HS biết được tên các loi khaongs snng dng ca chúng
b. Ni dung: Tìm hiu Khoáng sn
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV : Quan sát hình 10.4 và thông tin trong bài:
- Em hãy cho biết c hình a, b, c, d là
khoáng sn nào?
- Nhng khoáng sn này có công dng gì?
- Hãy tên mt vài khoáng sn khác
em biết HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
III/ Khoáng sn
-Khoáng sn là nhng khoáng
vt và khoáng cht có ích
trong t nhiên trong v Trái
Đất mà con người có th khai
thác đ s dng trong sn
xuấtđi sng.
- Khoáng sn gn 3 loi:
Năng lượng, kim loi và phi
kim.
- M khoáng sản là nơi tp
trung khng sn có tr ng
và chất lượng có th khai thác
đề s dng vào mục đích kinh
tế.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Trang 49
Hoạt động 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Hoàn thành các bài tp.
c. Sn phm: u tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết đưc gii thích được nhng vn đề có liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV:
1. Em hãy tìm thông tin v hang Sơn Đoàng và cho
biết hang Sơn Đoòng kết qu ca quá trình hình thành
địa hình nào?
2. Nơi em sinh Sổng thuc dạng đa hình nào? Dng
địa hình này phù hp vi nhng hoạt đng kinh tế nào?
3. Vì sao ngày nay con người phi tìm kiếm các
nguồn năng lượng thay thế các tài nguyên khoáng sn
như du m, than đá?HS: Lắng nghe và tiếp cn nhim
v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
Trang 50
TÊN BÀI DY: BÀI 11. THC HÀNH ĐỌC LƯỢC Đ T L LN
VÀ LÁT CT ĐỊA LÍ ĐƠN GIN
Môn hc/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đt:
1. Kiến thc:
Đọc được lược đ đa hình t l ln và lát cắt địa hình đơn giản
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lc t ch và t hc: biết ch đng tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi m vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- ng lc m hiểu đa:
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế đ gii thích c hiện tượng,
c vấn đ liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- ng lc nhn thc khoa học địa: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim:
- Chăm chỉ: tích cc, ch đng trong các hoạt đng hc
- Nhân ái: Chia s, cm tng vi nhng s khó khăn, thách thc ca nhng vấn đề ln
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hoạt động 1: M đu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS được quan sát lược đồ v t nhiên Vit Nam, cho
biết nhng nội dung được th hin trong lưc đ.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
Trang 51
HS: Trình bày kết qu
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hoạt động 2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Đọc lược đ địa hình t l ln
a. Mục đích: HS biết các bước đọc lược đ đa hình t l ln
b. Ni dung: Đọc lưc đ đa hình t l ln
c. Sn phm: thuyết trình và sn phm ca HS
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV:
Da vào hình 11.1,
em hãy:
Da vào hình 11.2, em hãy:
- Xác định độ cao chênh lch gia hai
đưng đồng mc.
-Xác định độ cao ca các diêm B, c, D, E trên
c đ.
- So snh đ cao đình núi AI và A2.
- Cho biết sườn núi t AI đến B hay t AI
đến c dốc hơn?
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
1. Đọc c đồ địa hình t l
ln
Đưng đng mc đường
ni lin những điểm cùng
độ cao. Các đường đồng mc
ch nhau mt đ cao đều đặn
gi khong cao đều. Các
đưng đồng mc ng gn
nhau, đa hình càng dc; các
đưng đồng mc càng ch
xa nhau, địa hình càng thoi
ng dẫn đọcợc đ đa
hình t l ln:
Cách đọc lược đ địa hình t
l ln:
- Xác đnh khong ch
độ cao giữa các đường đổng
mc.
- Căn cứ vào đường
đổng mức,nh đ cao ca các
điểm tn lược đổ.
- Căn cứ đ gân hay xa
giữa các đường đổng mức đ
biết được độ dốc đa hình.
- Tính khong c thc
tế giữa các điểm da vào t l
ợc đổ.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Trang 52
Hoạt động 2.2: Lát cắt địa hình
a. Mục đích: HS biết được các bước đc 1 bn đồ địa nh đơn giản.
b. Ni dung: Tìm hiu Lát cắt địa hình
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Da vào hình 11.3,
em hãy:
- Cho biết lát ct lần lượt đi qua nhng dng
địa hình nào?
- Trong các diêm A, B, c, diêm nào có đ cao
tháp nhất và đ cao cao nht?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
II/ t cắt địa hình
ng dn đọc lát ct địa
hình:
- Khi đc lát cắt, trước tiên
ta phi xác định được điềm
bắt đầu và điềm cui ca lát
ct.
- T hai điểm mcy, ta
th biết được lát ct có
ng như thế nào, đi qua
nhng điểm độ cao, dạng địa
hình đặc bit nào, độ dc
của địa hình biến đổi ra
sao,...
- T đó, ta có thể mô t s
thay đồi của địa nh t
điểm đầu đến điềm cui lát
ct.
- Da vào t lt ct, có th
tinh được khong cách gia
c địa điềm.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Hoàn thành các bài tp.
c. Sn phm: u tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Trang 53
Hoạt động 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết đưc gii thích được nhng vn đề có liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS đọc lát ct các dng địa hình ven biển c ta
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
CHƯƠNG 4. KHÍ HU VÀ BIN ĐỔI KHÍ HU
TÊN BÀI DY: BÀI 12. LP V KHÍ . KHI KHÍ.
KHÍ ÁP VÀ GIÓ TRÊN TRÁI ĐÂT
Môn hc/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thi gian thc hin: (2 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đt:
1. Kiến thc:
Hiểu đuc vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic trong kquyn.
Mô t đưc các tng khi quyn, đc điểm chính ca tầng đi lưu và tầng bình lưu.
K ợc tên và nêu được đặc đim v nhiệt đ, đ m ca mt s khi khí.
Trình bày được s phàn b c đai khi áp c loi gió thi thung xuyên trên
Trái Đt.
Biết cách s dng khi áp kế.
ý thúc bo v bu khi quyn và lp ô-dôn
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lc t ch và t hc: biết ch đng tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi m vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- ng lc m hiểu đa:
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế đ gii thích c hiện tượng,
c vấn đ liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- ng lc nhn thc khoa học địa: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
Trang 54
3. Phm cht
- Trách nhim:
- Chăm chỉ: tích cc, ch đng trong các hoạt đng hc
- Nhân ái: Chia s, cm tng vi nhng s khó khăn, thách thc ca nhng vấn đề ln
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hoạt động 1: M đu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Lớp không khí bao quanh Trái Đt được gi là khí
quyn hay lp v khí của Trái Đất. Lp v khi gm, nhng
thành phn nào và cu to ra sao? Khí áp và gió phân b như
thế nào trên Trái Đt
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hoạt động 2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Thành phn không khí gn b mặt đất
a. Mục đích: HS kê tên đưc các thành phn và t trng cu các thành phn đó
trong
b. Ni dung: Thành phn không khí gn b mặt đt
c. Sn phm: bài thuyết trình và sn phm ca HS
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
1/ Các tng khí quyn
Đọc thông tin trong mc 2 quan sát hình em
hãy:
- Cho biết khí quyn gm nhng tng nào.
I/ CÁC TNG KHÍ
QUYN THÀNH
PHN KHÔNG KHÍ
1/ Các tng khí quyn
Trang 55
HS làm vic nhóm
Đối lưu
Bình lưu
V trí
Đặc điểm
2/ Thành phn không khí
GV: Cho HS quan sát H SGK phóng to
Quan sát hình 12.2, hình 12.3 kết hp vi ni
dung trong bài, em hãy tr li c câu hi sau:
- Nêu tì l c thành phn ca không khí.
- Trong quá trình y xanh quang hp, cht
hữu cơ và kh oxy đưc to ra như thế nào?
- Khí oxy hơi c vai trò đoi vi
t nhiên trên Tri Đẩt?
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
Gm 3 tng:
+ Đối lưu
+ Bình lưu
+ Tng cao khí quyn.
* Tầng đối lưu:
- Nằm dưới cùng, độ dày t
0-16 km.
- Tp trung 90% KHÔNG
KHÍ, KHÔNG KHÍ luôn
chuyển đng theo chiu thng
đứng.
- Là nơi sinh ra các hiện
ợng khí tưng :mây, mưa,
sm chp…
- Càng lên cao nhit độ
không khí càng gim, lên
cao100m nhiệt độ gim
0,60C.
* Tầng bình lưu:
- Nm trên tầng đi lưu, đ
dày t 16 80 km, không khí
chuyn dng theo chiu
ngang.
- lp ô dôn tác dng
hp thụ, ngăn c tia bc x
hi của MT đối vi sinh
vật và con người
2/ Thành phn không khí
Gm :
- Khí ni tơ chiếm 78%.
- Khí ôxi chiếm 21% .
- Hơi nưc và các khí khác
chiếm 1%
Các khi này vai trò
rt quan trng đi vi
t nhiên và đời sng.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: khi khí
a. Mục đích: HS biết được nơi hình thành và đặc điẻm ca c khi khí
b. Ni dung: Tìm hiu Các khi khí
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS đọc thông tin SGK, tho lun nhóm hoàn
thành ni dung sau:
Khi khí
Nơi hnh thành
Đặc điểm chính
II/ khi khí
Các khi khí:
- Khi khí nóng hình thành
Trang 56
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
trên các vùng vĩ độ thp,
nhiệt đ tương đối cao.
- Khi khí lnhnh thành
trên các vùng vĩ độ cao, có
nhiệt đ tương đối thp.
- Khối khí đạiơng hình
thành trên các bin và đại
dương, có đ m ln.
- Khi khí lc địa hình thành
trên các vùng đt lin, có tính
cht tương đối khô
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.3: Khí áp và gió trên Trái Đất
a. Mục đích: HS biết được khái nim khí ap, đơn vị đo khí áp; sự phân b c đai
khí hu trên Trái Đt
b. Ni dung: Tìm hiu Khí áp. Các đai khí áp trên Trái Đất
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
1. Khí áp
Da vào hình 12.4a và thông tin trong bài, em
hãy:
- Đọc tr s khí áp đang hiển th tn khí
áp kế kim loi.
- Tr s y là khí áp thp hay kh áp cao
c đai khí áp trên Trái đất
Quan t hình 12.5, em cho biết:
- Trên Trái Đất có các đai khí áp nào?
- Nêu tên các đai kh áp thấp, đai khỉ áp cao
2/ Gió trên Trái Đất
Da vào hình 12.5, em hãy:
-
Loi gió
phm vi gió
thi
ng g
Tín phong
Tây ôn
đới
Đông cực
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
III/ Khí áp và gió trên Trái
Đất
1. Khí áp:
- Sc ép ca không khí lên b
mặt Trái Đất gi là khí áp.
- Đơn v đo khí áp là mm thy
ngân.
c đai khí áp trên Trái đất.
- Khí áp đưc phân b trên
TRÁI ĐẤT thành các đai khí
áp thp và khí áp cao t xích
đạo v cc
+ Các đai áp thấp nm
khoảng vĩ độ 0
0
và khoảng
độ 60
0
B và N
+ Các đai áp cao nằm
khoảng vĩ độ 30
0
B và N và
khoảng vĩ độ 90
0
B và N(cc
Bc và Nam)
2/ Gió trên Trái Đất
c 2: Thc hin nhim v hc tp
Trang 57
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Bng chun kiến thc
Loi gió
Phm vi gió thi
ng gió
Tín phong
T khong các vĩ độ 30
0
B
N v
na cu Bắc hướng ĐB,
na cu Nam hướng ĐN
Tây ôn đi
T khong các vĩ đ 30
0
B
N lên khoảng c đ 60
0
B
và N
na cu B, gng TN,
na cu N, gió hướng TB
Đông cực
T khoảng các vĩ đ 90
0
Bvà
N v 60
0
B và N
na cu B, gng ĐB,
na cu N, gió hướng ĐN
Hoạt động 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Hoàn thành các bài tp.
c. Sn phm: u tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết đưc gii thích được nhng vn đề có liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Trang 58
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Hãy tìm hiu và cho biết lãnh th Vit Nam nm
trong phm vi nh hưởng ca loi gió nào?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
TÊN BÀI DY: BÀI 13. THI TIT VÀ KHÍ HU
VÀ CÁC ĐI KHÍ HU TRÊN TRÁI ĐT
Môn hc/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đt:
1. Kiến thc:
- Trình bày đưc s thay đổi nhit độ b mặt Trái Đất theo vĩ độ.
- Mô t đưc hiện tưngnh thành mây và mưa.
-Biết s dng nhit kế và m kế.
- Phân bit thi tiết và khí hu.
-Trình bày được khái quát đặc đim ca mt đới khí hu.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lc t ch và t hc: biết ch đng tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi m vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- ng lc m hiểu đa:
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế để gii thích c hiện tượng,
c vấn đ liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- ng lc nhn thc khoa học địa: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim:
- Chăm chỉ: tích cc, ch đng trong các hoạt đng hc
- Nhân ái: Chia s, cm tng vi nhng s khó khăn, thách thc ca nhng vấn đề ln
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Trang 59
1. Chun b ca giáo viên:
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hoạt động 1: M đu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS đưc quan sát video v nhưng trận thiên tai,lũ lụt.
Nêu hu qu
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hoạt động 2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Nhit độ không k
a. Mục đích: dng c đo nhiệt đ không khí, s thay đi nhiệt đ không khí trên
b. Ni dung: Nhiệt độ không khí
c. Sn phm: bài thuyết trình và sn phm ca HS
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
Quan sát hình 13.1, 13.2
I/ Nhiệt đ không khí
- Mt Tri ngun cung cp
ánh sáng nhit cho Ti
Đất.
- Dng c đo nhiệt đ không
khí nhit kế. hai loi
nhit kế thưng ng nhit
kế bu thu ngân (hoc
u) nhit kế đin t.
- c trạm khí tượng, nhit
kế đưc đt trong lu khí
ợng sơn màu trắng (hình 3),
ch mt đt 1,5 m. Nhiệt độ
Trang 60
và thông tin trong bài, em hãy:
- Cho biết nhit kế hình 13.2 chì bao nhiêu
độ?
- Thế nào nhit độ không khí? Vì sao
không
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
không khí được đo ít nht 4
ln trong ngày ( Vit Nam
vào các thi điềm: 1, 7, 13, 19
gi)
Hoạt động 2.1: S thay đồi nhit độ không khí trên b mt Trái Đất theo vĩ độ
a. Mục đích: S thay đi nhit độ không khí trên b mặt Trái Đất theo vĩ độ b. Ni
dung: S thay đồi nhit độ không khí trên b mặt Trái Đất theo vĩ độ
c. Sn phm: bài thuyết trình và sn phm ca HS
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
Da vào bng 13.1 và thông tin trong bài, em
hãy:
-So snh nhiệt đ trung bình năm ca mt s địa
đim tn thế gii.
- t ra s thay đổi nhiệt đ không khí trên b
mt Tri Đất theo vĩ độ.
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
II/ S thay đồi nhit độ
không khí trên b mt Trái
Đất theo vĩ đ.
- Không khi c ng độ
thp ng hơn không khi
c ngđ cao.
- c vùng vĩ độ thp quanh
năm có góc chiếu ca tia sáng
mt tri vi mt đt ln nên
nhn đưc nhiu nhit, không
khí trên mặt đất nóng.
- Càng n gn cc, góc chiếu
ca tia sáng mt tri càng
nh, mt đt nhận được ít
nhiệt hơn, không khí trên mt
đất cũng ít nóng hơn
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.3: Đ ẩm không khí, Mây và mưa
a. Mc đích: HS biết đưc quá trình hình thành cảu mâymưa; sự phân b ng
Trang 61
mưa trong năm.
b. Ni dung: Tìm hiểu Mây và mưa
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
a/ Quá trình hình thành mây và mưa
1/ Cho biết giá tr độ m không khin
th trên hình 4. Còn bao nhiêu % na thì
độ m không khí s đt mc bão hoà?
2/ Đọc thông tin trong mc a và quan sát
hình 5, em hãy mô t quá trình nh
thành mây và mưa. Gợi ý:
- Hơi nưc trong không khí đưc cung
cp t nhng nguno?
- Khi nào hơi nước ngưng tụ thành mây?
- Khi nào mây tạo thành mưa?
b) S phân b ợng mưa trung bình
năm
Hãy xác định trên bn đồ hình 6:
- Những vùng ng mưa trung nh
năm trên 2 000 mm.
- Những vùng ng mưa trung nh
năm dưới 200 mm
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
III/ Độ m không khí, Mây và mưa
a/ Quá trình hình thành mây và
mưa
- Trong không khí có hơi nước
- Hơi nước trong không khí tạo ra độ
m ca không khí.
- Dng c để đo độ m ca KHÔNG
KHÍ gi là m kế .
- Nhiệt đ không khí càng cao thì kh
năng chứa hơi nưc ca không k
ng ln.
- ợng i nước trong KHÔNG KHÍ
đã bão hhoặc hơi nưc bc lên cao
hoặc hơi nước tiếp xúc vơi khối không
khí lnh s nng tụ
a. Khái nim: i c bc lên cao
gp lạnh ngưng tụ thành các hạt nước
(mây), gặp điều kin thuận lơi ht
c to dn và rơi xuống, gọi là mưa .
- Dng c đo mưa là vũ kế .
- ng mưa trung bình năm của
một địa pơng lượng mưa ca
nhiu năm cộng li và chia cho s
năm
Hoạt động 2.4: thi tiết và khí hu
a. Mục đích: HS biết được khái nim thi tiết và khí hu
b. Ni dung: Khái nim v thi tiết và khu
c. Sn phm: bài thuyết trình và sn phm ca HS
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS đọc thông tin SGK và cho biết
- Khái nim thi tiết, khí hu.
Da vào bn tin do thi tiết trên, em hãy:
- Nêu nhng yếu t đưc s dụng đ biu
hin thi tiết.
- t đặc điểm thi tiết ca tng ngày
trong bng.
IV/ thi tiết và khí hu
- Thi tiết trng thái ca
khí quyn ti mt thời điềm
khu vc c th đưc xác
định bng nhit độ, độ m,
ợng mưa gió. Thời tiết
luôn thay đổi
- Khí hu mt nơi tồng
Trang 62
- Hãy cho biết, trong tình hung đầu bài, bn
nào là người nói đúng
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
hp c yếu t thi tiết (nhit
độ, độ ẩm, lượng mưa, gió,...)
của nơi đó, trong mt thi
gian dài và đã trở thành quy
lut
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.5: Các đới khí hậu trên Trái Đất
a. Mục đích: HS biết được phm vi và đặc điểm ca các đới khí hậu trên TĐ
b. Ni dung: Tìm hiu Các đới khí hậu trên Ti Đất
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV
1. Xác định trên hình 13.4
2. phm vi của năm đới khí hu trên Trái
Đất.
2. y la chọn trình bày khái quát đặc điểm
ca một đi khí hu.
Tên đới khí hu
Phạm vi và Đặc điểm
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
V/ Các đi khí hu trên
Trái Đt
(Bng chun kiến thc)
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
Trang 63
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Bng chun kiến thc.
Tên đi khí
hu
Phạm vi và Đc điểm
Đới nóng
quanh năm nóng, nhiệt độ trung bình năm không thấp hơn 20°C,
Gió thi thưng xuyên là gió Mu dch.
2 đới ôn hoà
nhiệt độ không khi trung bình năm dưới 20°C, tháng ng
nhát không thp hơn 10°C; Gió thổi thường xuyên gió Tây ôn
đới
2 đới lnh
khu vực băng tuyết hu như quanh năm, nhiệt đ trung
bình ca tt c các tháng trong năm đu dưới 10°C.; Gthi
thường xuyên là gió Đông cực
Hoạt động 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Hoàn thành các bài tp.
c. Sn phm: u tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Gi
1
7
13
19
Nhiệt đ (°C)
19
19
27
23
Hoạt động 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết đưc gii thích được nhng vn đề có liên quan đến bài hc
Trang 64
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Em hãy cho biết, khi gp cơn dông em cần làm gì và
không được m gì đế phòng tai nn do sm sét
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
TÊN BÀI DY: BÀI 14. BIÊN ĐỔI KHÍ HU
NG PHÓ VỚI BIÊN ĐỔI KHÍ HU
Môn hc/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đt:
1. Kiến thc:
- Nêu được mt s biu hin ca biến đi khí hu.
- Trình bày đưc mt s bin pháp phòng tránh thiên tai và ng phó vi biến đổi
khí hu 2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lc t ch và t hc: biết ch đng tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi m vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- ng lc m hiểu đa:
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế đ gii thích c hiện tượng,
c vấn đ liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- ng lc nhn thc khoa học địa: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim:
- Chăm chỉ: tích cc, ch đng trong các hoạt đng hc
- Nhân ái: Chia s, cm tng vi nhng s khó khăn, thách thc ca nhng vấn đề ln
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
Trang 65
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hoạt động 1: M đu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để hc sinh gii quyết, trên sở đó đ
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Em có biết Trái Đất đã từng tri qua nhng thời kì băng
hà rét lnh vi nhng thi kì m lên không? Chang hn như:
ch đáy khoảng 200 000 năm, Trái Đất lnh đi; cách đây
khoảng 130 000 năm Trái Đất ấm lên; nhưng rồi ch đây
khoáng 80 000 năm thì Trái Đất li lnh đi. Còn hiện nay,
Trái Đất đang nóng lên hay lạnh đi? Chúng ta sẽ ứngphó ”
vi điều đó như the nào?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hoạt động 2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Biến đồi khu
a. Mục đích: HS biết được nguyên nhâ, biu hin và hu qu ca biến đi khí hu
b. Ni dung: Tìm hiu 3. Biến đồi khí hu
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV
Nguyên nhân
Nhóm 1,2
Biu hin
Nhóm 3,4
Hu qu
Nhóm 5,6
Gii pháp
Nhóm 7,8
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
I/ Biến đồi khí hu
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
Trang 66
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Bng chun kiến thc.
Nguyên nhân
nhiu nguyên nhân nng chủ yếu là do tăng nhanh của khí
CO2
Biu hin
biu hin bi s nóng lên toàn cu, mực nưc bin dâng và gia
ng các hiện tượng khíng thu n cực đoan.
Hu qu
m cho thiên tai xy ra ngày càng nhiu và khc lit.
Gii pháp
s dng tiết kim hiu qu ng lưng, s dng phương tiện
giao thông công cng, hn chế dùng túi ni-lông, tích cc trng
y xanh, bo v rng,...
Hoạt động 2.2: PHÒNG TRÁNH THIÊN TAI VÀ NG PHÓ VI BIẾN ĐI
KHÍ HU
a. Mục đích: HS biết được các gii pháp ng phó vi thiên tai.
b. Ni dung: Tìm hiu PHÒNG TRÁNH THIÊN TAI VÀ NG PHÓ VI BIN
ĐỔI KHÍ HU
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
Da vào thông tin trong bài, bng 14.1 và hình
14.3, em hãy:
- Trình bày khái nim thiên tai.
- Cho biết bn thân em thế thc hin
đưc bin pháp phòng tnh thiên tai nào?
- Gii thích ti sao c hoạt đng trong hình
14.3 s giúp chúng ta ng phó vi biến đi khí
hu?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
II/ PHÒNG TRÁNH
THIÊN TAI VÀ NG PHÓ
VI BIN ĐI KHÍ HU
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Giai đoạn
Bin pháp
Trang 67
Trước khi xy ra thiên
tai
Do thi tiết, d tr lương thực, trng và bo v rng,
xây dng h chứa, sơ tán người dân.
Trong khi xy ra thiên
tai
nơi an toàn, hn chế di chuyn, gin sc kho, s
dụng nưc và thc phm tiết kim, theo dõi thông tin
thiên tai.
Sau khi xy ra thiên tai
Khc phc s c, v sinh nơi ở, v sinh môi trường, giúp
đỡ người khác.
Hoạt động 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li các câu hi trc nghim
c. Sn phm: u tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết đưc gii thích được nhng vn đề có liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Địa phương i em ở thường xy ra loi thiên tai
nào? Bn thân em có thê làm gì đê phòng tránh thiên tai
y?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
Trang 68
TÊN BÀI DY: BÀI 15. THC HÀNH:
V NHIT ĐỘ,LƯỢNG MƯA
Môn hc/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đt:
1. Kiến thc:
Phân tích đuo biểu đồ nhit độ, lượng mưa.
c đnh đưxỵc đc điểm v nhiệt đ lượng mưa ca mt s địa điểm tn bn
đồ khí hu thế gii
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lc t ch và t hc: biết ch đng tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi m vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- ng lc m hiểu đa:
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế đ gii thích c hiện tượng,
c vấn đ liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- ng lc nhn thc khoa học địa: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim:
- Chăm chỉ: tích cc, ch đng trong các hoạt đng hc
- Nhân ái: Chia s, cm tng vi nhng s khó khăn, thách thc ca nhng vấn đề ln
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hoạt động 1: M đu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để hc sinh gii quyết, trên sở đó đ
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV:
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
Trang 69
HS: Trình bày kết qu
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hoạt động 2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: CHUN B
a. Mục đích: hS biết được cn chun b nhng gì cho bài tp thc hành
b. Ni dung: Hướng dân đc biu đ nhit độ,ng mưa
c. Sn phm:
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HScn chun b nhng gì
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
I/ CHUN B
-Biểu đổ nhit đ và lượng mưa của
mt s địa điểm.
-Tp bn đ Địa lp 6
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin
nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b
sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: CÁC BƯỚC TIÊN HÀNH
a. Mục đích: biết vn dng để làm các bài tp
b. Ni dung: ớng dân đọc biểu đồ nhit độ, ợng mưa
c. Sn phm: bài thuyết trình và sn phm ca HS
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV:
i tp 1
Quan t biu đ nhiệt độ và ợng mưa của
Va-len-xi-a, hãy:
- Cho biết nhiệt độ trung bình tháng cao
nht và tháng thp nht.
- Nhiệt độ chênh lch gia tháng cao nht
và tháng thp nht là bao nhiêu?
- Nhng tháng nào trong năm lượng
mưa tn 10Omm?
T nhng nhn xét v nhit độ lượng mưa
ca Va-len-xi-a, em hãy cho biết đa đim y
thuộc đi khí hậu em đã tìm hiểu (trong bài
II/ CÁC BƯỚC TIÊN HÀNH
i tp 1
Trang 70
13) không? Vì sao?
Quan t hình 1, em hây cho biết:
- Trc bên tay trái th hin yếu t nào.
Đơn vị đo ca yếu t đó.
- Trc bên tay phi th hin yếu t nào.
Đơn vị đo ca yếu t đó.
- Biu đồ ct u xanh th hin cho yếu
t nào.
- Đưng biu din màu đỏ th hin yếu t
nào.
Trc ngang th hin yếu t no
i tp 2
Quan sát hình 15.2, em hãy so nh đặc điểm
nhiệt độ lượng mưa ca Môn-trê-an
(Montreal), Ca-na-đa và Hà Nội, Vit Nam.
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
i tp 2
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
Trang 71
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Hoàn thành các bài tp.
c. Sn phm: u tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết đưc gii thích được nhng vn đề có liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS đọc biểu đồ ợng mưa của tnh mình sinh sng
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
CHƯƠNG 5. NƯỚC TRÊN TI ĐT\
TÊN BÀI DY: BÀI 16. THU QUYN
VÀ VÒNG TUẦN HOÀN NƯỚC. C NGẦM, BĂNG
Môn hc/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đt:
Trang 72
1. Kiến thc:
K n đưc các thành phn ch yếu ca thu quyn.
Mô t đưc vòng tun hoàn ln của c.
. Nêu được tm quan trng ca nưc ngầm và băng
thc s dng hp li và bo v i nguyênc
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lc t ch và t hc: biết ch đng tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi m vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- ng lc m hiểu đa:
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế để gii thích c hiện tượng,
c vấn đ liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- ng lc nhn thc khoa học địa: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim:
- Chăm chỉ: tích cc, ch đng trong các hoạt đng hc
- Nhân ái: Chia s, cm tng vi nhng s khó khăn, thách thc ca nhng vấn đề ln
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hoạt động 1: M đu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV:
Trái Đất không ging vi bt kì mt hành tinh nào trong h
Mt Trời vì Trái Đt cóc. Nhmrớc, Trái Đất tr
thành mt hành tinh có s song. Nước trên Trái Đất gm
nhng thành phno? Các thành phn y ln quan vi nhau
ra sao? Nưc bao bc khp hành tinh, vì sao nhân loi vn lo
thiếu nưc
quan sát bứa tranh và đọc tình hung sau.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
Trang 73
c 3: Báo cáo kết qutho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hoạt động 2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Thu quyn
a. Mục đích: HS hiu khái nim thu quyn, c thành phn cu thu quyn
b. Ni dung: Thu quyn
c. Sn phm: bài thuyết trình và câu tr li ca HS
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV:
Quan t hình 1
và đọc thông tin trong mc 1, em hãy:
- Nêu khái nim thu quyn
- K n các thành phn ch yếu ca thu quyn.
- Cho biết nước ngt tòn tại dưới nhng dng
nào. Nêu t l ca tng dng.
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
I/ THU QUYN, THÀNH
PHN CH YU CA
THU QUYN
- KN: Thu quyn toàn b
lớp nước bao quanh Trái Đt,
nm trên b mt và bên trong
ca v Trái Đất;
- Gồm nước các đại dương,
bin, sông, h, đm lầy, nước
ới đất (nưc ngm), tuyết,
băng và hơi c trong khí
quyn
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Vòng tun hoàn ln của nưc
a. Mục đích: HS biết được các bước trong vòng tun hoàn ln của nước
b. Ni dung: Tìm hiu Vòng tun hoàn ln ca nưc
Trang 74
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc
tp
GV: HS Quant sơ đồ hình 2 và kết
hp vi hiu biết ca em, hãy:
- Cho biết nước mưa rơi xuống
b mặt đất s tn ti những đâu.
Mô t vòng tun hoàn ln ca nước
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
II/ Vòng tun hoàn ln ca nước
c 2: Thc hin nhim v hc
tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin
nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho
lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và
b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc
hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2:c ngầm (nưci đất)
a. Mc đích: HS biết được các yếu t tạo nên lượng nước ngm. và g tr ca
nguồn nước ngm.
b. Ni dung: Tìm hiểu Nước ngầm (nước dưới đất)
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
1/ Nưc ngm
Quan t hình 16.4 và đọc thông tin trong bài, em
hãy:
-So sánh l giữa nước mặn c ngt trên
Trái Đt.
- Cho biết ti l c ngm trong tng lưng
c ngt trên Trải Đất.
- Nêu tm quan trng ca nưc ngm
2/ Băng hà.
Quan sát hình 16.4, hình 16.5 đọc thông tin
trong bài, em hãy: - Kê tên những nơi ng hà.
-Xác đnh ti l băng hà trong tồng lượng nước
ngt trên Trải Đất. -Nêu tm quan trng ca ng
III/ Nước ngầm (nưc dưi
đất) và Băng hà (sông băng)
1/ Nưc ngm
- c yếu t tạo nên ng
c ngm :Lưng nước
ngm nhiu hay ít, mực nước
ngm nông hay u ph thuc
vào địa hình, ngun cung cp
ớc và lượng bốc hơi,...
-Vai trò: ngun cung cp
c sinh hoạt và nưc tưới
quan trng trên thế giới. Nưc
ngm góp phn ổn định dòng
chy của sông ngòi; đồng
Trang 75
hà.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
thi, c định các lớp đất đá
bên trên, ngăn chn s st lún
2/ Băng hà
Băng hà góp phần điều hoà
nhiệt đ trên Trái Đất, cung
cp nước cho các dòng sông
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Hoàn thành các bài tp.
c. Sn phm: u tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết đưc gii thích được nhng vn đề có liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Nguồn nước ngt hin nay b ô nhim nng n. y
tìm hiếu mt so nguyên nhân làm ô nhim ngun nước
ngt địa phương em
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qutho lun
Trang 76
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
TÊN BÀI DY: BÀI 17. SÔNG VÀ H.
Môn hc/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đt:
1. Kiến thc:
t đưc các b phn ca mt dòng sông ln, mi quan h gia mùa của
sông vi c ngun cấp nưc sông.
u được tm quan trng ca vic s dng tng hợp nước sông, h.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lc t ch và t hc: biết ch đng tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi m vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- ng lc m hiểu đa:
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế đ gii thích c hiện tượng,
c vấn đ liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- ng lc nhn thc khoa học địa: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim:
- Chăm chỉ: tích cc, ch đng trong các hoạt đng hc
- Nhân ái: Chia s, cm tng vi nhng s khó khăn, thách thc ca nhng vấn đề ln
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hoạt động 1: M đu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để hc sinh gii quyết, trên sở đó đ
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Theo em, mt dòng sông ln gm nhng b phn nào?
Sông đưc cung cấp nước t nhng nguồn nào? Do đâu sông
Trang 77
có lũ? Chúng ta cần s dng c sông, h như thế o?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hoạt động 2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Sôngvà lưu lượng nưc ca sông
a. Mục đích: HS biết được khái niêm, cu to, vai trò cảu nước ca sông và h
b. Ni dung: Sông, h
c. Sn phm: bài thuyết trình và sn phm ca HS
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
a/ Sông
? Sông ?
? Nhng ngun cung cấp nước cho dòng sông
GV: Cho HS quan sát bng s liu
Ngun cung cp
Din tích
Sông chính
ph lưu
GV: Em hây nêu mi quan h giữa mùa ca
sông vi ngun cung cấp nưc sông
? Sông chính cùng ph lưu, chi lưu hp li gi
gì?
2/ Lưu ng nước sông
Da vào thông tin trong bài bng 17.1, em
hãy:
- Cho biết mùa lũ của sông Gianh o
I/ Sông lưu lượng nước
ca sông
1/ Các b phn ca dòng
sông
- Sông là dòng chảy thường
xuyên caớc, tương đối n
định trên b mt lục đia .
- Ngun cung cp cho ng:
ớc mưa, nước ngầm, băng
tuyết tan.
- Diện tích đt đá cung cấp
ớc thưng xuyên cho sông
gi là lưu vc sông .
- Sông chính cùng ph lưu,
chi lưu hp li gi là h thng
sông.
2/ Lưu ợng nước sông.
Lưu lượng nước lượng
Trang 78
nhng tháng nào?
- Cho biết những tháng nào lượng mưa
ln nht?
- t ra moi quan h giữa a của Sng
vi ngun cung cp c sông
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
c chy qua mt ct ngang
lòng sông, một địa điểm nào
đó, trong một giây đồng h.
Đon v tính u lượng nước
thường là m3/s.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: H
a. Mục đích: HS biết được các khái nim h, ngun gc cu các loi h
b. Ni dung: Tìm hiu H
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV
1/ Khái nim h.
2/ Ngun gc ca c loi h.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
II/ H
- H mt dng đa hình
trũng chứa nước, thưng khép
kín và không trc tiếp tng
ra bin
- Hngun gc hình thành
và hình dng khác nhau.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.3: S DNG TNG HỢP NƯỚC SÔNG, H
a. Mc đích: HS biết được vai trò ca của nước sông, h đối vi đi sng con
ngưi
b. Ni dung: Tìm hiu S DNG TNG HỢP NƯỚC SÔNG, H
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV:
III/ S DNG TNG HP
C SÔNG, H
Trang 79
Da vào thông tin trong bài hình 17.4, em
hãy:
- nhng mục đích sử dụng nước sông,
h.
- Cho biết nước sông, h thê cùng lúc s
dng cho nhiu mục đích không
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
Vai trò cu nưc sông, h
- Sinh hot của người
dân
- Nông nghip, đánh bt
và ni thusn,...
- Thu đin, chế biến
thu sn,...
- Giao thông vn ti
đưng sông, h
- Du lch, th thao, gii
trí,...
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Hoàn thành các bài tp.
c. Sn phm: u tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết đưc gii thích được nhng vn đề có liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS hoàn thành các yêu cu sau.
Hãy tìm ví d s dng tông hợp nước Sng hoc h mà
em biết
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
Trang 80
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
TÊN BÀI DY: BÀI 18. BIN VÀ ĐẠI DƯƠNG
Môn hc/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đt:
1. Kiến thc:
c định được trên bản đ c đại dương thế gii.
u được s khác bit v nhiệt độ, độ mui gia vùng bin nhiệt đi và vùng
biển ôn đới.
Trình bày được các hin tung sóng, thu triu, dòng bin
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lc t ch và t hc: biết ch đng tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi m vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- ng lc m hiểu đa:
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế đ gii thích c hiện tượng,
c vấn đ liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- ng lc nhn thc khoa học địa: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim:
- Chăm chỉ: tích cc, ch đng trong các hoạt đng hc
- Nhân ái: Chia s, cm tng vi nhng s khó khăn, thách thc ca nhng vấn đề ln
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hoạt động 1: M đu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để hc sinh gii quyết, trên sở đó đ
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin
Trang 81
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: c mn chiếm 97,5% khi nước trên Trái Đt, gn
như toàn b nm trong các biển và đại duơng. Nước trong các
biển và đi duơng có nhiệt độ độ mui khác nhau theo
độ và luôn vận đng
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hoạt động 2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Đại dương thế gii
a. Mục đích: k n đưc các đại dương tn thế gii
b. Ni dung: Đại dương thế gii
c. Sn phm: bài thuyết trình và sn phm ca HS
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV:
Da vào hình 18.1, em hãy:
- Ke tên các đại dương trên thế gii.
- Xác định các châu lc tiếp giáp vi tng
đại dương
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
I/ Các Đại dương trên Trái
Đất
- Đại dương thế gii là
lớp c liên tc, bao ph
hơn 70% diện tích b mt Trái
Đất.
- Bao gm: Thái Bình
Dương, Đại Tây Dương, n
Độ ơng Bc Băng
Dương
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
Trang 82
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Đ mui, nhiệt độ cùa nưc bin
a. Mc đích: HS biết được độ mn TB của nước bin; nhiệt độ trung bình ca nưc
bin
b. Ni dung: Tìm hiu Độ mui, nhiệt đ cùa nước bin
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV : - Cho biết s khác bit v nhit đ và độ
mui gia vùng biến nhiệt đới ng biến ôn
đới.
- Gii thích ti sao có s khác biệt như vy?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
II/ nhit độ, Độ mui, ca
c bin và đi ơng
- c biền và đại
dương có v mn. Đ mui
trung bình của nước đại
dương là 35%O.
- Nhiệt đ trung bình b
mt toàn b đại dương thế
gii là khong 17°c
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.3: S vn đng ca nưc biền và đại dương
a. Mục đích: HS biết được c nh thc vận động và đặc điểm ca tng vn động
đó.
b. Ni dung: Tìm hiu 3. Mt s dng vn động của nước biền và đại dương
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV
Tên c hình thc vn
động
Đăc điểm
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
III/ S vận đng ca nước
biền và đại dương
1. Sóng bin :
- Sóng s chuyn động ti
ch ca c lớp nước trên mt
- Gió là nguyên nhân chính
to ra sóng. G ng mnh
thì sóng càng ln
2. Thu triu:
- Thy triu là hiện tượng
c binng lên, h xung
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
Trang 83
HS: Suy nghĩ, trả li
trong mt thi gian nhất định
(trong ngày).
3/ Dòng bin.
- Dòng bin là các dòng
c chy trong bin và đại
dương
- Có hai loi dòng bin:
dòng bin nóng và dòng bin
lnh
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Hoàn thành các bài tp.
c. Sn phm: u tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết đưc gii thích được nhng vn đề có liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Nêu nhng li ích kinh tế sóng/thu triu/dòng
biến đem lại cho chúng ta.
Liên h vi Vit Nam HS: Lng nghetiếp cn nhim
v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
Trang 84
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
CHƯƠNG 6. ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT
TÊN BÀI DY: BÀI 19. LỚP ĐẤT VÀ MT S NHÂN T NH THÀNH ĐT.
MT S NHÓM ĐẤT ĐIỂN HÌNH
Môn hc/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đt:
1. Kiến thc:
- Nêu được các tầng đt và các thành phn chính của đt.
- Trình bày đưc mt s nhân t hình thành đt.
- K đưc tên mt s nhóm đất điển hình trên thế gii.
- Xác định được trên bản đồ mt s nhóm đất vùng nhiệt đới hoc vùng ôn đới.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lc t ch và t hc: biết ch đng tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi m vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- ng lc m hiểu đa:
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế đ gii thích c hiện tượng,
c vấn đ liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- ng lc nhn thc khoa học địa: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim:
- Chăm chỉ: tích cc, ch đng trong các hoạt đng hc
- Nhân ái: Chia s, cm tng vi nhng s khó khăn, thách thc ca nhng vấn đề ln
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hoạt động 1: M đu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
Trang 85
GV: “Ai ơi đừng b rung hoang
Bao nhiêu tc đất, tc vàng by nhiêu ”
(Ca dao)
Khong 3/4 din tích b mặt Trái Đất là đại dương, phần còn
li là lục địa. Lớp đất trên Trái Đất là môi trường song cùa
con ngưi và các sinh vt song. Vy đt bao gm nhng
thành phn chnh nào? Có nhng nhóm đt điên hnh nào?
Nhng nhân t nào góp phn hnh thành đất?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qutho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hoạt động 2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: I. LP ĐẤT, CÁC THÀNH PHN CHÍNH CA ĐẤT VÀ
TẦNG ĐT
a. Mục đích: k n đưc c tng ca đt và vai trò cu tng cha mùn.
b. Ni dung: LỚP ĐẤT, CÁC THÀNH PHN CHÍNH CỦA ĐẤT VÀ TNG
ĐẤT
c. Sn phm: bài thuyết trình và sn phm ca HS
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
1/ Lớp đt
? Khái nim lp đất.
? Giá tr độ phì nhiêu ca đất
2/ Các thành phn chính của đt
Da vào vào hình 19.1 và thông tin trong bài, em
hãy:
- Cho biết các thành phn chnh của đt.
- Thành phn nào chiếm tì l ln nht?
- Thành phn nào quan trng nht
I. LỚP ĐT, CÁC THÀNH
PHN CHÍNH CỦA ĐẤT
VÀ TẦNG ĐT
1/ Lớp đt
Lp vt cht mỏng, tơi
xp bao ph trên b mt c
lục địa và đảo, được đặc trưng
bi đ pgi lp đất.
2/ Các thành phn chính
của đất
Lớp đt trên các lục địa bao
gm các thành phn cht vô
cơ, chất hu cơ, nước, không
Trang 86
3/ Các tầng đt
: 1. Quan t hình
1, em hãy kn các tầng đt
2. Trong c tầng đt, tng nào trc tiếp tác đng
đến s sinh trưngphát trin ca thc vt
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
khí
3/ Các tầng đt
-Gm 3 tng: Tầng đá m,
tng tích t và tng cha mùn.
- Trong đó tầng tích t có tác
động mnh m đến s sinh
trưởng và phát trin ca sinh
vt
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Các nhân t hình thành đt
a. Mục đích: HS biết đưc các nhân t nh hưởng đến quá trình hình thành đất như
đá mẹ, khí hu, sinh vt, địa hình và thi gian
b. Ni dung: Tìm hiu Các nhân t hình thành đt
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV
1/ Nêu các nhân t ảnh ởng đến quá trình hình
thành đt.
2/ Da vào hình nh thông tin trong mc 3,
em hãy trình bày nhân t nh thành đt em
cho quan trng nht và gii thích cho s la
chn đó.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
II/ Các nhân tnh thành
đất
- Các nn t nh hưng
đến quá trình hình thành đt
như đá m, khí hu, sinh vt,
địa hình và thi gian.
- Trong đó nhân tố đóng
Trang 87
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
vai trò quan trng nhất là đá
m.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.3: Mt s nhóm đất điền hình trên thế gii
a. Mục đích: HS k tên đưc 1 s loại đất có din tích ln tn thê gii
b. Ni dung: Tìm hiu Mt s nhóm đất điền hình trên Trái Đt
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV '
Da vào vào hình 19.4, em hãy kê n:
- Mt s nhóm đất điên hình tn thế gii.
- Các nhóm đất điển hình lc đa Á - Âu
và lục địa Phi
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
III/ Mt s nhóm đất điền
hình trên thế gii
- Da vào qtrình hình
thành và tinh chất đất.
- Đất đen thảo ngun
ôn đới, đất pt dôn v đt đỏ
vàng nhiệt đới là mt s
nhóm đất điền hình.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Trang 88
Hoạt động 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Hoàn thành các bài tp.
c. Sn phm: u tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết đưc gii thích được nhng vn đề có liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS hoàn thành các ni dung sau.
Da vào nội dung đã học và hiếu biết ca mình, em y
sưu tầm những thông tin ln quan đến nhng nhóm đất
chnh Vit Nam
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
TÊN BÀI DY: BÀI 20. SINH VT VÀ S PHÂN B CÁC ĐỚI THIÊN NHIÊN.
RNG NHIT ĐI
Môn hc/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Trang 89
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đt:
1. Kiến thc:
- Nêu được ví d v s đa dạng ca thế gii sinh vt lục đa và đại dương.
- Xác định đưc trên bản đồ s phân b các đới thiên nhiên trên thế gii.
- Trình bày đưc đặc điểm ca rng nhit đi
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lc t ch và t hc: biết ch đng tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi m vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- ng lc m hiểu đa:
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế đ gii thích c hiện tượng,
c vấn đ liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- ng lc nhn thc khoa học địa: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim:
- Chăm chỉ: tích cc, ch đng trong các hoạt đng hc
- Nhân ái: Chia s, cm tng vi nhng s khó khăn, thách thc ca nhng vấn đề ln
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hoạt động 1: M đu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để hc sinh gii quyết, trên sở đó đ
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Trong gii t nhiên, sinh vt sng trong những điều kin
khác nhau như trên cạn, dưic. T đó tạon cáci
trường Sng đa dng, phong phú cùa sinh vật tn Trái Đất.
S đa dạng cùa thế gii sinh vật được the hin như the nào?
Các đới thiên nhiên phân bo ra sao?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
Trang 90
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hoạt động 2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1:S đa dạng ca sinh vt tn lục địa
a. Mục đích: HS biết được s đa dạng ca sinh vt trên lục địa.
b. Ni dung: Tìm hiu S đa dạng ca sinh vt trên lục địa
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS Đọc thông tin và các hình nh trong mc
2, em hãy:
Da vào hình 20.1, hình 20.2 và ni dung bài
hc, em hãy cho v d v s đa dạng ca thế gii
sinh vt lục địa đại dương em biết?.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
I/ S đa dạng ca sinh vt
trên lục địa.
1) Thc vt
- Phong phú, đa dạng, có s
khác bit rõ rt giữa các đi
khí hu
2) Động vt
Động vt chu nh hưởng ca
khí hu ít hơn thc vt, do
động vt có th di chuyn t
i này đến nơi khác. Giới
động vt trên các lục địa cũng
hết sức phong phú, đa dạng,
có s khác bit giữa các đi
khí hu.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 22: II. CÁC ĐI THIÊN NHIÊN TRÊN THÊ GII
a. Mục đích: HS biết được v trí, gii hn và đặc điểm khí hu của các đới khí hu
.
b. Ni dung: Tìm hiểu CÁC ĐI THIÊN NHIÊN TRÊN T GII
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Dựa vào hình 20.3, em hãy xác đnh trên
bản đồ c đới thiên nhn tn thế gii
II/ CÁC ĐỚI THIÊN
NHIÊN TRÊN THÊ GII
Trang 91
HS tho lun để hoàn thành ni dung sau
V trí
Khí hu
Thc vt
Đới nóng
Đới ôn
hoà
Đới lnh
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
1. Đi nóng
Đới nóng tri dài gia hai
chí tuyến thành một vành đai
liên tục bao quanh Trái Đt,
nhit độ cao. Đi nóng
chiếm phn ln din tích đt
ni trênTrái Đt; giới đng,
thc vt đây hết sc phong
phú và đa dạng.
2. Đới ôn hoà
Đới ôn hoà nm giữa đới
nóng và đi lnh, khong gia
hai chí tuyến đến hai vòng
cc. Khu mang tính cht
trung gian giữa đi nóng
đới lnh, thi tiết thay đổi tht
thường. Thiên nhiên thay đổi
theo bn a. Thm thc vt
thay đổi t tây sang đông,
động vt ít hơn so với đới
nóng.
3. Đới lnh
Đới lnh nm trong khong
tvòng cc v phía hai cc,
có khí hu khc nghit. Đới
lnh là x s của băng tuyết,
nhiệt đ trung bìnhng
mưa rt thp.Thc vt kém
phát trin bao gm các y
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.3: Rng nhiệt đới
a. Mục đích: HS nêu được s phân b, nhiệt độ, ợng mưa sự phong p cu
sinh vt
b. Ni dung: Đặc điềm rng nhiệt đi
c. Sn phm: bài thuyết trình
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS tho lun nhóm và hoàn thành bng sau.
Phân b
Nhiệt đ TB
1/ Đặc điểm rng nhit đới
(Bng chun kiến thc)
Trang 92
ng mưa TB
Động vt
Thc vt
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Bng chun kiến thc.
Phân b
T vùng Xích đo đến hết vành đai nhiệt đi c n cu
Bc và bán cu Nam
Nhiệt đ TB
Nhit độ trung bình năm trên 21 °C
ng mưa TB
Lượng mưa trung bình năm trên 1 700 mm
Động vt
Động vt rt phong phú, nhiu loài sng trên cây, leo trèo
giỏi như khỉ, vượn,... nhiều loài chim ăn qu màu sc sc
s
Thc vt
Rng gm nhiu tng: trong rng nhiu loài cây thân g,
dây leo chng cht; phong lan, tm gửi, đa y bám trên thân
cây
Hoạt động 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Hoàn thành các bài tp.
c. Sn phm: u tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết đưc gii thích được nhng vn đề có liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
Trang 93
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS hoàn thành các ni dung sau.
Em hãy sưu tầm các thông tin v mt vườn quc gia mà
em biết đế chng minh s đa dng của động vt và thc
vt.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
TÊN BÀI DY: BÀI 21. THC HÀNH:
TÌM HIU MÔI TRƯỜNG T NHIÊN QUA TÀI LIU
VÀ THAM QUAN ĐỊA PHƯƠNG
Môn hc/Hoạt động giáo dc: ĐỊA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đt:
1. Kiến thc:
Biết cách tìm hiểu môi trưng t nhiên quai liệu và tham quan địa phương.
u thiên nhiên, có ý thúc bo v thn nhn
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lc t ch và t hc: biết ch đng tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi m vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- ng lc m hiểu đa:
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế đ gii thích c hiện tượng,
c vấn đ liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- ng lc nhn thc khoa học địa: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim:
- Chăm chỉ: tích cc, ch đng trong các hoạt đng hc
- Nhân ái: Chia s, cm tng vi nhng s khó khăn, thách thc ca nhng vấn đề ln
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
Trang 94
1. Chun b ca giáo viên:
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hoạt động 1: M đu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã học và hiu biết của mình đ tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Nêu hiu biết ca bn thân v môi trương tự nhn ca
địa phương mình
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hoạt động 2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Gi ý mt s ni dung
a. Mục đích: HS nm được các ni dung cn thc hin trong vic tìm hiu v môi
trường t nhiên ca tnh mình.
b. Ni dung: Gi ý mt s ni dung
c. Sn phm: u tr li ca HS
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS tiếp cn cá ni dung nghien cu
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
I/ Trước tham quan
Ni dung 1: Địa hình
- Đặc điểm chung
-Các dng đa hình chinh
-Mi quan h giữa địa hình
vi c thành phn t nhiên
khác (khi hậu, sông ngòi, đất
trng, sinh vt)
Ni dung 2: Khí hu
-Đặc điềm chung
-Các nét đặc trưng của khí
hu (nhiệt độ, độ ẩm, ng
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Trang 95
mưa, gió,...)
-Mi quan h gia khí hu và
c thành phn t nhiên khác
a hình, ng ngòi, đt
trng, sinh vt)
Ni dung 3: Sông ngòi
-Mạng lưi sông ngòi
-Đặc điềm chính ca sông
ngòi (hướng dòng chy, a
- mùa cn)
-Mi quan h gia sông ngòi
vi c thành phn t nhiên
khác (địa nh, khi hu,...)
Ni dung 4: Đất
-Các loi đẩt. Đặc đim chung
của đất
-Phân b đất địa pơng
-Mi quan h giữa đất vi các
thành phn t nhiên khác a
hình, khí hu, sông ngòi,...)
Ni dung 5: Sinh vt
-Hin trng thm thc vt t
nhn (đc biệt độ che ph)
-Các loài động vt hoang dã
-Mi quan h gia thc vt
vi đng vt, gia sinh vt
vi c thành phn t nhiên
khác (khí hậu, đất,...)
Hoạt động 2.2: TRONG THAM QUAN
a. Mục đích: HS biết được cách thc nghn cu, tìm hiu v môi trương ftuwj
nhn ca tnh.
b. Ni dung: Tìm hiu Cách thc tiến hành
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: hướng dn HS các bưc làm như sau.
a)Thành lp nhóm và la chn ni dung
b)Phân công nhim VI cho các thành viên trong
nhóm
c)Xác đnh thời gian và địa điềm tham quan địa
phương
d)Thu thp tài liu và x lí tài liu
- Thu thp tài liu qua sách v, mng
internet, cơ quan qun lí vn đ địa phương.
- Tham quan, tìm hiu thc tế địa phương.
II. TRONG THAM
QUAN
Bao gm các bước:
- c 1: Thu thp
thông tin.
- c 2: Thc hin
tham quan.
- c 3: Tho lun vi
c thành viên khác.
Trang 96
- Tìm hiu qua người dân đa phương
(phương pp xã hội hc).
- Phân tích, tng hp, so sánh các kết qu
đã tìm hiểu được.
đ) Viết báo cáo
- Viết báo cáo
Tc i liệu đã có, viết báo cáo theo gi ý (nên
viết ngn gn, súc tích):
+ Nêu ý nghĩa của vic tìm hiu mồi trường t
nhn.
+ Nêu hin trng và nguyên nhân.
+ Mt s gii pp.
- Trình bày báo cáo
+ Phân ng người báo cáo trước lp.
+ Chun b ni dung kèm theo: tranh nh, bng
s liu, biểu đ,...
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
- c 4: Tham kho s
ng dn ca giáo viên
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.3: SAU THAM QUAN
a. Mục đích: HS biết được cách viếto o sau khi tham quan
b. Ni dung: Tìm hiu III. SAU THAM QUAN
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: hướng dẫn HS các bước làm như sau.
a)Thành lp nhóm và la chn ni dung
b)Phân công nhim VI cho các thành vn trong
nhóm
c)Xác đnh thời gian và địa điềm tham quan địa
phương
d)Thu thp tài liu và x lí tài liu
- Thu thp tài liu qua sách v, mng
internet, cơ quan qun lí vn đ địa phương.
- Tham quan, tìm hiu thc tế địa phương.
- Tìm hiu qua người dân đa phương
(phương pp xã hội hc).
III. SAU THAM QUAN
Bao gm các bước:
- c 1:Tng hp các
i liu.
- c 2: Viết báo cáo
tham quan.
- c 3: Trình bày báo
o tham quan.
- c 4: Mô t li quá
trình tham quan
Trang 97
- Phân tích, tng hp, so sánh các kết qu
đã tìm hiểu được.
đ) Viết báo cáo
- Viết báo cáo
Tc i liệu đã có, viết báo cáo theo gi ý (nên
viết ngn gn, súc tích):
+ Nêu ý nghĩa của vic tìm hiu mồi trường t
nhn.
+ Nêu hin trng và nguyên nhân.
+ Mt s gii pp.
- Trình bày báo cáo
+ Phân ng ngưi báo cáo trước lp.
+ Chun b ni dung kèm theo: tranh nh, bng
s liu, biểu đ,...
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Hoàn thành các bài tp.
c. Sn phm: u tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết đưc gii thích được nhng vn đề có liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
Trang 98
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Viết báo cáo
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
CHƯƠNG VII: CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN
TÊN BÀI DY: BÀI 22. DÂN S PHÂN B
Môn hc/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đt:
1. Kiến thc:
Biết được s dàn tn thế gii. Trình bày và gii thích được đặc điềm phàn bn
trên thế gii.
Đọc được biu đò quy mô dàn s thế gii.
c định được trên bản đ mt s thành ph đông dàn nht thế gii
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lc t ch và t hc: biết ch đng tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi m vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- ng lc m hiểu đa:
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế đ gii thích c hiện tượng,
c vấn đ liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu
- ng lc nhn thc khoa học địa: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim:
- Chăm chỉ: tích cc, ch đng trong các hoạt đng hc
- Nhân ái: Chia s, cm tng vi nhng s khó khăn, thách thc ca nhng vn đ liên
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hoạt động 1: M đu
Trang 99
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV:
Người hin đại đầu tiên xut hin ch đày khoáng 40 000
năm. Đến nay, s ợng người trên Trái Đất đã lên tớing t
ngưi và pn b khp các châu lc (tr châu Nam Cc).
Em có biết s dàn và s phàn b n cư trên thế gii thay đổi
như thế nào không?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hoạt động 2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Dân s trên thế gi
a. Mục đích: Hs biết s dân, s gia n s thế gii trong nhữngm gần đây
b. Ni dung: Dân s trên thế gii
c. Sn phm: bài thuyết trình và sn phm ca HS
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Đc thông tin trong mc 1 quan sát hình
1,
Da vào thông tin trong bài và hình 22.1, em y
cho biết:
- Quy mn s the giới năm 2018.
- Xu hướng thay đổi quy mô n s thế gii
trong thi kì 1804 - 2023.
1/ Dân s trên thế gii
- Năm 2018, thế gii có
7,6 t dân, sng trong hơn 200
quc gia và vùng lãnh th.
- S n ca các quc
gia rt khác nhau và luôn biến
động.
Trang 100
em hãy cho biết:
- S dân thế giới năm 2018.
- S dân thế giới thay đồi như thế nào qua
c năm.
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Phân b dân cư thế gii
a. Mục đích: HS biết được s pn b dân trên thế gii rng khắp nhưng
chưa đồng đều
b. Ni dung: Tìm hiu Phân b dân thế gii
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS Da vào hình 22.2
II/ Phân b dân thế gii
- Phân b n cư và mật
độ dân s thế giới thay đồi
theo thời gian và không đu
trong không gian
- Nơi đông dân: nơi kinh
tế phát triền, điều kin t
nhn thun li
- Nơi thưa dân: các vùng
khí hu khc nghit (băng g,
hoang mc khô h
Trang 101
, em hãy:
- Da vào hình 22.2 và thông tin trong bài,
em hãy:
- Xác đnh trên bn đồ nhng khu vực đông
dân (mật độ dân s trên 100 người/km2)
nhng khu vực thưa dân (mật đ n s i 5
ngưi/km2).
- Cho biết vì sao n trên thế gii phân
b không đồng đu?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.3: Mt s thành ph đông n nht trên thế gii
a. Mục đích: HS biết được mt s thành ph đông dân trên thế gii
b. Ni dung: Tìm hiu Mt s thành ph đông dân nhất tn thế gii
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Da vào bản đồ hình 4 và bng s liu trang
196, em hãy:
1. K n năm thành phố đông dân nhất thế
giới năm 2018.
2. Cho biết châu lc nào có nhiu siêu đô thị
nht
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
III/ Mt s thành ph đông
dân nht trên thế gii
(Bng kiến thc)
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Bng kiến thc.
Trang 102
STT
TÉN THÀNH PHÔ
QUÔC GIA
SÔ DÂN (Triu
ngưi)
1
-ky-ô
Nht Bn
37,5
2
Niu Đê-li
Án Đ
28,5
3
Thưng Hi
Trung Quc
25,6
4
Xao Pao-
Bra-xin
21,7
5
-hi-cô Xi-ti
-hi-
21,6
6
Cai-
Ai Cp
20,1
7
Mum-bai
Án Đ
20,0
8
Đắc-ca
Băng-la-đét
19,6
9
Bc Kinh
Trung Quc
19,6
10
-xa-ca
Nht n
19,3
Hoạt động 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Hoàn thành các bài tp.
c. Sn phm: u tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết đưc gii thích được nhng vn đề có liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Chn mt trong hai nhim v sau:
1/ Cho biết s gia ng dân s thế gii quá nhanh s dn
ti nhng hu quv đi sng, sn xut và môi trường.
2/ Da vào nh 3tìm hiu thông tin v thành ph -
ky-ô, sau đó chia sẻ vi các bn.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
Trang 103
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
TÊN BÀI DY: BÀI 23. CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN
Môn hc/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đt:
1. Kiến thc:
u được các tác đng ca thiên nhn lén hoạt động sn xut và sinh hot ca
con ngưi.
Trình bày được những tác đng ch yếu ca con người tới thiên nhiên Trái Đất
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lc t ch và t hc: biết ch đng tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi m vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- ng lc m hiểu đa:
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế đ gii thích c hiện tượng,
c vấn đ liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- ng lc nhn thc khoa học địa: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim: u thiên nhiên, thấy đưc trách nhiệm với thiên nhn.
- Chăm chỉ: tích cc, ch đng trong các hoạt đng hc
- Nhân ái: Chia s, cm tng vi nhng s khó khăn, thách thc ca nhng vấn đề ln
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hoạt động 1: M đu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin
Trang 104
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Đời sng và sn xut của con ngưi không th
ch rời thiên nhiên Trái Đất. Thiên nhiên là môi trường sng
của con người, đng thời thiên nhiên cũng chịu tác động ca
con ngưi
Bài hc này cho chúng ta thấy thiên nhiên tác đng đến con
người như thế nào và con người tác đng li thiên nhiên ra
sao
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hoạt động 2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1: Tác động cùa thiên nhiên đến con ngưi
a. Mục đích: HS thấy được những tác động tích cc, tiêu cc ca thiên nhiên
tới con ni và hoạt động sn xut
b. Ni dung: Tác động cùa thiên nhn đến con người
c. Sn phm: bài thuyết trình và sn phm ca HS
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV
HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc
tp
Đọc thông tin trong mc a và quan
t hình 1,2; em hãy nêu d v tác
động của thiên nhiên đối với đời
sống con ngưi.
Da vào thông tin trong mc b
c hình 3, 4, 5; em hãy u d v
c động ca thiên nhiên ti sn xut
(nông nghip, công nghip
hoc du lch).
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
I/ảnh hưởng cùa thiên nhn đến sinh
hot và sn xut
Trong đời sng hng ngày, thiên nhiên
cung cp nhng điều kin hết sc cn
thiết (không khí, ánh sáng, nhit độ,
ớc,...) đề con người có th tn ti
Đối vi sn xut nông nghip
Đối vi sn xut công nghip
c 2: Thc hin nhim v hc
tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin
nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho
Trang 105
lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và
b sung
Đối vi giao thông vn ti và du lch
ớc 4: Đánh giá kết qu thc
hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Tác đng ca con người ti thiên nhiên
a. Mục đích: HS biết đưc c đng tích cc tiêu cc cảu con ni ti thiên
nhn.
b. Ni dung: Tìm hiu Tác động của con người ti thiên nhiên
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Da vào thông tin trong bài, hình 23.2 và
hình 23.3, em hãy nêu nhng tác đng tích cc
và tiêu cc của con người đến thiên nhiên
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
II/ c động của con ni
ti thiên nhiên
- Làm suy gim ngun
i nguyên.
- Làm ô nhim môi
trường.
- Con ngưi ngày càng
nhn thức được trách nhim
ca mình vi thiên nhiên và
đã có nhng hành đng tích
cực đ bo v môi trường
bng cách trng rng, ph
xanh đồi núi, ci to đất, biến
nhng vùng khô cn, bc màu
thành đồng rung phì nhu
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.3: Bo v t nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên
nhiên
a. Mục đích: HS biết được viếc khai hp lí và s dng khoáng sn thông minh s
mang li g tr như thế nào.
b. Ni dung: Tìm hiu Bo v t nhiên khai thác thông minh các tài nguyên
thiên nhiên
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS đc thông tin SGK, tho lun cặp đôi
cho biết:
1. Em hãy cho biết ý nghĩa của vic bo v t
nhn và khai thác thông minh i nguyên thiên
nhn.
2. Đề bo v môi trường, mỗi người chúng ta
III/ Bo v t nhn khai
thác thông minh các tài
nguyên thiên nhiên
- Ý nghĩa: giữ gìn s đa
dng sinh hc, ngăn chn ô
nhim và suy thoái môi
trường t nhiên. Nh đó, bo
Trang 106
cn phi làm gì?
3. Dựa vào đồ trên hình 1, em hãy ly
d c th v các bin pháp khai thác và s
dng thông minh tài nguyên thiên nhiên.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
v đưc không gian sng ca
con ngưi, đảm bo cho con
ngưi tn ti trong môi
trường trong lành, thun li
đề phát trin kinh tế, xã hi.
- S dng i nguyên
hp lí, tiết kiệm nhăm hn chế
s suy gim tài nguyên c v
s ng và chất lượng,
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Hoàn thành các bài tp.
c. Sn phm: u tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết đưc gii thích được nhng vn đề có liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS hoàn thành các ni dung sau
1. Trong cuc song hng ngày, em thế làm đế
bo v tài nguyên thiên nhiên và môi trường t nhn nơi
em sng?
2. Em hãy tìm nhng v d v khai thác i nguyên
Trang 107
thiên nhiên nơi em song.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
TÊN BÀI DY: BÀI 24. THC HÀNH:
TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI TI THIÊN NHIÊN
Môn hc/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đt:
1. Kiến thc:
Biết được mi quan h giữa con người và thiên nhiên ỏ' địa phương.
Biết cách tìm hiểu môi trưng t nhiên quai liệu và tham quan địa phương
2. Năng lực
* Năng lực chung
- ng lc t ch và t hc: biết ch đng tích cc thc hin nhim v hc tp.
- ng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi m vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- ng lc m hiểu đa:
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế đ gii thích c hiện tượng,
c vấn đ liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- ng lc nhn thc khoa học địa: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim:
- Chăm chỉ: tích cc, ch đng trong các hoạt đng hc
- Nhân ái: Chia s, cm tng vi nhng s khó khăn, thách thc ca nhng vấn đề ln
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hoạt động 1: M đu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để hc sinh gii quyết, trên sở đó để
Trang 108
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã học và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV:
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hoạt động 2. Hình thành kiến thc mi
Hoạt động 2.1:
a. Mục đích:
b. Ni dung:
c. Sn phm:
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV
HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc
tp
GV:
Bng kiến thc ca bn thân u c
động của con người đến thiên nhiên
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
I/ NI DUNG
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin
nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho
lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b
sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: CHUN B
Trang 109
a. Mục đích: HS biết được các bước tiếnnh
b. Ni dung: Tìm hiu CHUN B
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV
a) Tnh lp nhóm và la chn ni dung
b) Pn công nhim v cho các thành vn
trong nhóm
c) Xác đnh thời gian địa điềm tham quan
đa phương
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
II. CHUN B
Tư liu, thiết b
-Sách giáo khoa, sách tham
kho, bài báo,...
- Các tài liu t internet.
- Dng c xác định
phương hưng.
- Dng c thu gom và
cha mu vt.
- Phương tiện ghi hình,
thu âm,... (nếu có).
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.3: T CHC HC TP TI THỰC ĐỊA
a. Mục đích: HS biết được cách t chc hc tp ti đa phương
b. Ni dung: Tìm hiu T CHC HC TP TI THỰC ĐỊA
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV
- Quan t đa bàn tham quan.
- Ghi chép thông tin đầy đ.
-Thu thp mu vt.
- Chp hình hoc ghi chú nhng thông tin
quan trng.
-Ghi nh l trình tham quan.
Lưu ý: Học sinh cn phi thông tin và phn hi
vi giáo viên trong quá trình tham quan.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
III/ T CHC HC TP
TI THỰC ĐỊA
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
Trang 110
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.4: THC HIN VÀ BÁO CÁO SN PHM
a. Mục đích: Đại diẹn HS các đội o cáo
b. Ni dung: Tìm hiu THC HIN VÀ BÁO CÁO SN PHM
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV
1. Sp xếp tng tin thu thập được theo ch
đề.
2. Kim tra c tng tin thu thp đưc vi
c ngun i liu khác.
3. Trình bày sn phm:
-nhâmTrìnhy các bước thc hin
mt chuyến tham quan.
- Nhóm: Viết bài báo cáo, v ợc đ trí
nh, SƯU tập mu vt phù hp vi ch đ đã
chn.
t kinh nghim t các nhóm khác và ý kiến ca
giáo viên
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
IV/ THC HIN BÁO
CÁO SN PHM
Lần t c đại din các
nhóm báo cáo
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot động 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Hoàn thành các bài tp.
c. Sn phm: u tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Trang 111
Hoạt động 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết đưc gii thích được nhng vn đề có liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài m ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS tiếp tc m báo cáo
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
ớc 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
| 1/111

Preview text:

ĐỊA LÍ 6 – SÁCH KẾT CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: BÀI MỞ ĐẦU - TẠI SAO CẦN HỌC ĐỊA LÍ?
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức:
Học sinh hiểu được nội dung cơ bản, nhiệm vụ của bộ môn Địa Lý lớp 6.
- Hiểu được tầm qua trọng của việc nắm vững các khái niệm cơ bản, các kĩ năng địa lí
trong học tập và sinh hoạt.
- Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú mà môn địa lí mang lại.
- Nêu được vai trò của địa lí trong cuộc sống, có cái nhìn khách qua về thế giới quan và
giải quyết các vấn đề trong cuộc sống 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí: sử dụng bản đồ và sơ đồ, lược đồ, tranh ảnh để xác định nội
dung theo yêu cầu của giáo viên.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học mang lại
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Thiết bị dạy học:
+ quả địa cầu, bản đồ thế giới, tranh ảnh địa lý.
- Học liệu: sgk, sách thiết kế địa lí 6 tập 1
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới. Trang 1
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Tại sao có mưa, có nắng? Tại sao có ngày, có đêm? Tại
sao Việt Nam không thường xuyên có tuyết trong khi ở Nam
Cực băng tuyết lại phù đầy quanh năm? Các em sẽ có câu trá
lời qua các bài học địa lí.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1 Tìm hiểu về SỰ LÍ THÚ CỦA VIỆC HỌC MÔN ĐỊA LÍ
a. Mục đích: HS biết được khái niệm về những điều lí thú, kì diệu của tự nhiên mà
các em sẽ được học trong môn địa lí
b. Nội dung: Tìm hiểu SỰ LÍ THÚ CỦA VIỆC HỌC MÔN ĐỊA LÍ
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
I/ SỰ LÍ THÚ CỦA VIỆC
GV: HS thảo luận theo nhóm HỌC MÔN ĐỊA LÍ
? Hãy cho biết những nội dung nào được đề cập đến trong SGK Địa Lý 6
-Trên Trái Đất có những nơi
? Kể thêm 1 số điều lí thú về tự nhiên và con mưa nhiều quanh năm, thảm người mà em biết
thực vật xanh tốt, có những
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
nơi khô nóng, vài năm không
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
có mưa, không có loài thực
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
vật nào có thể sinh sống HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Học môn Địa lí sẽ giúp các HS: Trình bày kết quả
em lần lượt khám phá những
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung điều lí thú trên.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài Trang 2
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về VAI TRÒ CỦA ĐỊA LÍ TRONG CUỘC SỐNG
a. Mục đích:
HS biết được vai trò của kiến thức Địa lí đối với cuộc sống
b. Nội dung: Tìm hiểu VAI TRÒ CỦA ĐỊA LÍ TRONG CUỘC SỐNG
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
II/ VAI TRÒ CỦA ĐỊA LÍ
GV tổ chức thảo luận cặp đôi và theo lớp, yêu TRONG CUỘC SỐNG cầu HS thảo luận
1/ Dựa vào câu chuyện trên, em hãy cho biết,
+ Kiến thức Địa lí giúp lí giải
Tiu-li đã tránh được sóng thần nhờ có kiến thức
các hiện tượng trong cuộc
và kĩ năng địa lí nào?
sống: hiện tượng nhật thực,
2/ nêu ví dụ cụ thể để thấy được vai trò của kiến
nguyệt thực, mùa, mưa đá,
thức Địa lí đối với cuộc sống
mưa phùn, chênh lệch giờ
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
giữa các nơi, năm nhuận, biến
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập đổi khí hậu,...
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
+ Kiến thức Địa lí hướng dẫn
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
cách giải quyết các vấn để HS: Trình bày kết quả
trong cuộc sống: làm gì khi
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
xảy ra động đất, núi lửa, lũ
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ lụt, biến đổi khí hậu, sóng học tập
thần, ô nhiễm môi trường,...
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
+ Định hướng thái độ, ý thức
sống: trách nhiệm với môi
trường sống, yêu thiên nhiên,
bảo vệ môi trường tự nhiên,...
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu về TẦM QUAN TRỌNG CỦA VIỆC NẮM CÁC
KHÁI NIỆM VÀ KĨ NÀNG ĐỊA LÍ
a. Mục đích: HS Trình bày được các khái niệm cơ bản của địa lí như Trái Đất, các
thành phần tự nhiên của TĐ và các kĩ năng cơ bản của bộ môn như quan sát lược
đồ, biểu đồ, tranh ảnh, bảng số liệu …
b. Nội dung: Tìm hiểu về TẦM QUAN TRỌNG CỦA VIỆC NẮM CÁC KHÁI
NIỆM VÀ KĨ NÀNG ĐỊA LÍ
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
III/ TẦM QUAN TRỌNG
GV: HS đọc thông tin SGK và quan sát các hình CỦA VIỆC NẮM CÁC
ảnh minh hoạ về mô hình, bản đồ, biểu đồ. Cho KHÁI NIỆM VÀ KĨ NÀNG biết: ĐỊA LÍ
1/ Những khái niệm cơ bản trong địa lí hay dùng. -Khái niệm cơ bản của địa lí 2/ Ý nghĩa
như Trái Đất, các thành phần
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
tự nhiên của TĐ và các kĩ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
năng cơ bản của bộ môn như Trang 3
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
quan sát lược đồ, biểu đồ, HS: Suy nghĩ, trả lời
tranh ảnh, bảng số liệu …
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
-> Giúp các em học tốt môn HS: Trình bày kết quả
học, thông qua đó có khả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
năng giải thích và ứng xử phù
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ hợp khi bắt gặp các hiện học tập
tượng thiên nhiên diễn ra
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
trong cuộc sống hàng ngày HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Hoàn thành các bài tập.
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS suy nghĩ, thảo luận hoàn thành các câu hỏi sau. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ, thảo luận để tìm ra câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS sưu tầm những câu ca dao và tục ngữ về hiện
tượng tự nhiên nước ta.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: trình bày kết quả
- Chuồn chuồn bay thấp thì mưa
Bay cao thì nắng, bay vừa thì râm.
- Gió heo may, chuồn chuốn bay thì bão.
- Cơn đẳng đông vừa trông vừa chạy.
Cơn đằng nam vừa làm vừa chơi.
Cơn đằng bác đổ thóc ra phơi.
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung Trang 4
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
………………………………………………………………………………………….
TÊN BÀI DẠY: Bài 1. HỆ THỐNG KINH, VĨ TUYẾN VÀ TOẠ ĐỘ ĐỊA LÍ
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức:
- Biết được kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, các bán cầu và toạ độ
địa lí, kinh độ, vĩ độ.
- Hiểu và phân biệt được sự khác nhau giữa kinh tuyến và vĩ tuyến, giữa kinh độ và
kinh tuyến, giữa vĩ độ và vĩ tuyến.
- Nhận biết được một số lưới kinh vĩ tuyến của bản đồ thế giới 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí: Biết sử dụng quả Địa Cầu để nhận biết các kinh tuyến, vĩ
tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, bán cầu Đông, bán cầu Tây, bán cầu Bắc, bán cầu
Nam. Biết đọc và ghi toạ độ địa lí của một địa điểm trên quả Địa Cầu.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học mang lại
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Bồi dưỡng tình yêu quê hương, đất nước, ý thức và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ
thôngqua xác định các điểm cực của đất nước trên đất liền..
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1. Chuẩn bị của giáo viên: - Quả Địa Cầu
- Các hình ảnh về Trái Đất
- Hình ảnh, video các điểm cực trên phần đất liền lãnh thổ Việt Nam
2. Chuẩn bị của học sinh:
sách giáo khoa, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới. Trang 5
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: ngày nay các con tàu ra khơi đề có gắn các thiết bị định
vị để thông báo vị trí cảu tàu. Vậy dựa vào đâu để người ta
xác định được vị trí của con tàu đang lênh đênh trên biển
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: HỆ THỐNG KINH, VĨ TUYÊN
a. Mục đích: HS Trình bày được khái niệm về hệ thống kinh tuyến và vĩ tuyến; xác
định được toạ độ trên quả địa cầu
b. Nội dung: Tìm hiểu về HỆ THỐNG KINH, VĨ TUYÊN
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
I. HỆ THỐNG KINH, VĨ
GV: HS quan sát quả Địa Cầu, TUYÊN
-Kinh tuyến là những nửa
đường tròn nối hai cực trên bề mặt quả Địa cầu.
- Vĩ tuyến là những vòng tròn
bao quanh quả Địa cầu và
vuông góc với các kinh tuyến
- Kinh tuyến gốc là đường đi
qua đài thiên văn Grin – Uýt
ở ngoại ô Luân Đôn - thủ đô
? Em hãy xác định trên hình 1.1 các đối tượng
nước Anh (đánh số độ là 0o)
sau: kinh tuyến gốc, các kinh tuyến Đông, các
kinh tuyến Tây, vĩ tuyến Bắc, vĩ tuyến Nam,
+ Dựa vào kinh tuyến gốc
Xích đạo, bán cầu Bắc, bán cầu Nam.
(kinh tuyến 0°) và kinh tuyến
từ đó yêu cầu HS nhận xét về hình dạng
180° đối diện để nhận biết Trang 6
kinh tuyến đông, kinh tuyến
tây. Dựa vào vĩ tuyến gốc
HS thảo luận những nội dung sau.
(Xích đạo) để biết vĩ tuyến Nhóm Nội dung bắc, vĩ tuyến nam. Hình dạng, kích Hình dạng: .... thước Trái Đất Kích thước: ....
+ Các kinh tuyến có độ dài
Hệ thống kinh tuyến, Khái niệm:
bằng nhau. Các vĩ tuyến có độ vĩ tuyến. Kinh tuyến: ..... dài khác nhau. Kinh tuyến gốc: .... Vĩ tuyến: ......
So sánh độ dài giữa các kinh tuyến với nhau,
giữa các vĩ tuyến với nhau.
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về TOẠ ĐỘ ĐỊA LÍ
a. Mục đích: HS biết được khái niệm Kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lí và cách xác
định trên bản đồ, lược đồ
b. Nội dung: Tìm hiểu TOẠ ĐỘ ĐỊA LÍ
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập II. TOẠ ĐỘ ĐỊA LÍ
GV: Quan sát hình 4 và thông tin SGK thảo - Kinh độ của 1 điểm là số độ chỉ
luận cặp đô các nội dung sau
khoảng cách từ kinh tuyến đi qua
điểm đó tới kinh tuyến gốc.
- Vĩ độ của 1 điểm là số độ chỉ
khoảng cách từ vĩ tuyến đi qua địa
điểm đó đến vĩ tuyến gốc.
- Tọa độ địa lý của một điểm là
nơi giao nhau giữa kinh độ và vĩ độ của điểm đó.  020T Cách viết: 0 10 B
Hoặc c (200 T, 100 B)
1/ Khái niệm kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lí. Trang 7
2/ Xác định toạ độ địa lí của các điểm A, B, C, D trên hình
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.3: Tìm hiểu về LƯỚI KINH, VĨ TUYẾN CỦA BẢN ĐỒ THẾ GIỚI
a. Mục đích: HS biết được khái niệm Kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lí và cách xác
định trên bản đồ, lược đồ
b. Nội dung: Tìm hiểu LƯỚI KINH, VĨ TUYẾN CỦA BẢN ĐỒ THẾ GIỚI
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
III/ LƯỚI KINH, VĨ TUYẾN
GV: Quan sát hình 4 và thông tin SGK thảo CỦA BẢN ĐỒ THẾ GIỚI
luận cặp đô các nội dung sau
. Một số lưới kinh, vĩ tuyến của
Dựa vào nội dung mô tả lưới kinh, vĩ tuyến bản đồ thế giới
của bản đồ thế giới (hình 1.3.a), hãy mô tả - Bản đồ thế giới theo lưới chiếu
đặc diêm lưới kinh, vĩ tuyên của các hình còn hình nón): Kinh tuyến là những lại. đoạn thẳng
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
đồng quy ở cực, vĩ tuyến là những
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
cung tròn đồng tâm ở cực bản đồ
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm
thế giới theo lưới chiếu hình trụ vụ
đứng đồng góc - Mercator): HS: Suy nghĩ, trả lời
- Hệ thống kinh, vĩ tuyến đều là
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
những đường thẳng song song và HS: Trình bày kết quả vuông góc với nhau
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Hoàn thành các bài tập.
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện. Trang 8
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV:
Dựa vào hình 1.4, em hãy hoàn thành các nhiệm vụ và trả lời những câu hỏi sau: 1.
Mô tả đặc điêm lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ trên. 2.
Tìm trên bản đồ các vĩ tuyến: -
Vòng cực Bắc, Vòng cực Nam. -
Chí tuyến Bắc, Chỉ tuyến Nam. 3.
Xác định toạ độ địa lí của các điếm A, B, c, D HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ, thảo luận để tìm ra câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Dựa vào bản đồ hành chỉnh Việt Nam, em hãy xác
định và ghi ra toạ độ địa lí trên đất liền bốn điểm cực: cực
Bắc, cực Nam, cực Đông và cực Tây của lãnh thổ nước ta.:
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
………………………………………………………………………………………….
TÊN BÀI DẠY: Bài 2. KÍ HIỆU VÀ CHÚ GIẢI TRÊN MỘT BẢN ĐỒ THÔNG DỤNG.
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm bản đồ, các yếu tố cơ bản của bản đổ. Trang 9
- Nhận biết được một số lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ thế giới.
- Nêu được sự cần thiết của bản đồ trong học tập và đời sống 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí: - Xác định phương hướng trên bản đồ. So sánh sự khác nhau
giữa các lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ thế giới.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học mang lại
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Tôn trọng sự thật về hình dạng, phạm vi lãnh thổ của các quốc gia và vùng lãnh thổ..
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên: - Quả Địa Cầu
- Một số bản đồ giáo khoa treo tường thế giới được xây dựng theo một số phép chiếu khác nhau
- Phóng to hình 1 trong SGK
- Các bức ảnh vệ tỉnh, ảnh máy bay của một vùng đất nào đó để so sánh với bản đồ
2. Chuẩn bị của học sinh:
sách giáo khoa, vở ghi...
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Bản đồ địa lí được sử dụng để thế hiện nhiều loại thông
tin khác nhau. Làm sao chúng ta có the đọc và hiếu đirợc
những nội dung cơ bản được the hiện trên bản đồ? Ví dụ, làm
sao đế biết được đâu là thành pho, công viên, rừng cây hay
dòng sông? Những câu hỏi trên phần nào sẽ được giải đáp trong bài học này
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ Trang 10 HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: KÍ HIỆU BẢN ĐỔ VÀ CHÚ GIẢI
a. Mục đích: HS Trình bày được khái niệm bản đồ, các dạng bản đồ, các cấp tỉ lệ.
b. Nội dung: Tìm hiểu về KÍ HIỆU BẢN ĐỔ VÀ CHÚ GIẢI
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
I. KÍ HIỆU BẢN ĐỔ VÀ
GV: HS Dựa vào hình 2.1, em hãy cho biết các kỉ CHÚ GIẢI
hiệu a, b, c, d tương ứng với nội dung các hình - Kí hiệu bản đổ là phương nào (1, 2, 3, 4)?
tiện dùng để thể hiện toàn bộ
Quan sát hình 2.2 và hình 2.3, em hãy:
hay một phần của các sự vật -
Xác định các yểu tổ sau: bảng chú giải, kỉ và hiện tượng địa lí. hiệu. -
Cho biết kỉ hiệu nào thế hiện các mỏ sắt, -Kí hiệu bản đồ giúp người
mỏ than? Ki hiệu nào được dùng để thể hiện ranh đọc phân biệt được sự khác
giới của thành phố Hà Nội và các tỉnh lân cận?
nhau của các thông tin thể
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
hiện trên bản đồ. Ý nghĩa của
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
các kí hiệu được giải thích rõ
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
ràng trong chú giải của bản HS: Suy nghĩ, trả lời đồ..
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về CÁC LOẠI KÍ HIỆU BẢN ĐỒ
a. Mục đích: HS biết các dạng biểu đồ tương ứng với nó là các đường kinh và vĩ tuyến
b. Nội dung: Tìm hiểu CÁC LOẠI KÍ HIỆU BẢN ĐỒ
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập II/ CÁC LOẠI KÍ HIỆU BẢN ĐỒ GV
Cho HS quan sát 1 số bản đồ. Thảo luận Định nghĩa: theo nhóm nội dung sau. Trang 11 Nhóm 1,3
Ký hiệu BĐ là những dấu hiệu quy
? Trên BĐ người ta thể hiện những gì?
ước ( mầu sắc, hình vẽ) thể hiện đặc
? Ký hiệu bản đồ là gì?
trưng các đối tượng địa lý Nhóm 2,4
Các loại ký hiệu:
Hãy kể thêm tên một số đối tượng địa lí
được thể hiện bẳng các loại kí hiệu: Kí •4* Sản bay
điểm, đường, diện tích. hiệu Càng biển
: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ điểm ♦ Nhà máy thuỳ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập điện Kí Biên giới quóc
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện hiệu gia nhiệm vụ
đường ------ Đường bộ HS: Suy nghĩ, trả lời Kí ------ Đườn Đ g ấ ts á c t á t
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận hiệu Đát phù sa sông HS: Trình bày kết quả diên Đát phèn
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ tích sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Hoàn thành các bài tập.
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS suy nghĩ, thảo luận hoàn thành các câu hỏi sau.
Dựa vào hình 2.2 và hình 2.3 em hãy: -
Xác định vị trí và độ cao của đình núi Ê-vơ-rẻt (Everest), vị trí và độ sâu
của vực biên Ma-ri-a-na (Maríana). -
Tìm dãy núi Rốc-ki (Rocky). -
Hãy xác định vị trí của sân bay Nội Bài. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ, thảo luận để tìm ra câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận Trang 12
HS lần lượt trả lời các câu hỏi
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Hãy sưu tầm bản đồ hành chỉnh Việt Nam qua các
thời kì và so sánh sự thay đổi sổ lượng các đơn vị hành chính cấp tình
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
………………………………………………………………………………………….
TÊN BÀI DẠY: Bài 3. TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết)
I. MỤC TIÊU :Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: -
Biết xác định hướng trên bản đồ và tính khoảng cách thựctế giữa hai địa điểm trên
bản đồ theo tỉ lệ bản đồ. -
Biết đọc bản đồ, xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đồ. -
Biết tìm đường đi trên bản đồ. 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí: Tính khoảng cách thực tế giữa hai điểm dựa vào tỉ lệ bản đổ
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất Trang 13
- Trách nhiệm: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học mang lại
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Bản đồ giáo khoa treo tường có cả tỉ lệ số và tỉ lệ thước
- Bản đồ hình 1 trong SGK
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Kỹ thuật và công nghệ giúp chúng ta tìm kiếm đường đi
một cách dễ dàng. Chỉ cần một thiết bị di động kết noi
Internet, với vài thao tác đơn giản, người tham gia giao thông
được hướng dần chỉnh xác nơi họ muốn đến. Tuy nhiên, ngay
cá với công nghệ này, chúng ta vần cần đen bản đồ đường đi.
Bởi vì nó rất hữu ích đe lựa chọn tuyến đường sẽ đi trong
chuyên hành trình, tìm vị trí cùa các địa điếm, ước tỉnh thời
gian di chuyển và bô sung thông tin cần thiết.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Phương hướng trên bản đồ
a. Mục đích: HS Trình bày được các phương hướng trên bản đồ và trên thực địa
b. Nội dung: Tìm hiểu về Phương hướng trên bản đồ
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính Trang 14
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
I/ Phương hướng trên bản
GV: Dựa vào thông tin trong bài và quan sát đồ hình 3.4, em hãy:
- Đầu trên của các kinh tuyến
chỉ hướng bắc, đẩu dưới chỉ hướng nam.
- Đẩu bên trái của các vĩ tuyến
chỉ hướng tây, đầu bên phải chỉ hướng đông
Xác định vị trí của tòa nhà thư viện. Siêu thị ở
phía nào của lược đồ? Công viên ở phía nào của
lược đồ?HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về Tỉ lệ bản đồ
a. Mục đích: HS Trình bày được các phương hướng trên bản đồ và trên thực địa
b. Nội dung: Tìm hiểu về Tỉ lệ bản đồ
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
II/ Tỉ lệ bản đồ
GV hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu
- Khái niệm: Tỉ lệ bản đồ cho biết
1/ Khái niệm tỉ lệ ban rđồ.
mức độ thu nhỏ của khoảng cách
2/ nguyên tắc tính tỉ lệ bản đồ
trên bản đồ so với khoảng cách
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
trên thực địa. Để thể hiện tỉ lệ bản
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
đồ người ta dùng tỉ lệ số và tỉ
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm lệthước vụ
- Nguyên tắc: Để tính khoảng HS: Suy nghĩ, trả lời
cách trên thực địa (theo đường
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
chim bay) dựa vào tỉ lệ bản đồ, HS: Trình bày kết quả
chúng ta cần thao tác như sau:
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
. Đo khoảng cách giữa hai điểm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm trên tờ bản đồ bằng thước kẻ. vụ học tập
. Đọc độ dài đoạn vừa đo trên thước kẻ. Trang 15
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
. Dựa vào tỉ lệ bản đồ để tính HS: Lắng nghe, ghi bài
khoảng cách trên thực địa
- Nếu trên bản đồ có tỉ lệ thước, ta
đem khoảng cách AB trên bản đồ
áp vào thước tỉ lệ sẽ biết được
khoảng cách AB trên thực tế
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ
a. Mục đích: HS biết được cách đo tỉ lệ trên bản đồ và ngoài thực địa
b. Nội dung: Tìm hiểu Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
III/ TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN
GV hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu BẢN ĐỒ
Dựa vào hình 3.5, em hãy:
Đề tìm đường đi trên bản đồ, 1.
Xác định hướng đi từ Hội trường cần thực hiện theo các bước sau:
Thống Nhất (Dinh Độc Lập) đến Nhà hát Bước 1: Xác định nơi đi và nơi Thành phố.
đến, hướng đi trên bản đồ. 2.
Xác định tuyến đường ngắn nhất đê đi Bước 2: Tìm các cung đường có
từ Hội trường Thong Nhất đến chợ Ben thể đi và lựa chọn cung đường Thành
thích hợp với mục đích (ngắn
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
nhất, thuận lợi nhất hoặc yêu cầu
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
phải đi qua một số địa điềm cần
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm
thiết), đảm bảo tuân thủ theo quy vụ
định của luật an toàn giao thông. HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Dựa vào tỉ lệ bản đò để
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
xác định khoảng cách thực tế sẽ HS: Trình bày kết quả đi.
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Hoàn thành các bài tập.
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS suy nghĩ, thảo luận hoàn thành các câu hỏi sau.
Quan sát hình 3.5, em hãy thực hiện những nhiệm vụ sau để đo tính khoảng cách
và tìm đường đi trên bản đồ: 1.
Cho biết với tì lệ 1:10 000 thì lem trên bản đồ tương ứng với bao nhiêu m trên thực địa? 2.
Sử dụng ti lệ sổ hoặc ti lệ thước để đo và tính khoảng cách trên thực địa
theo đường chim bay giữa các địa điểm sau (đơn vị: m): Trang 16
+ Khoảng cách từ Bảo tàng Chứng tích chiến tranh đến Uỷ ban Nhân dân Thành phố HỒ Chỉ Minh.
+ Chiều dài đường Nam Kì Khởi Nghĩa đoạn từ ngã tư với đường Nguyễn Đình
Chiểu đến ngã tư với đường Lý Tự Trọng HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ, thảo luận để tìm ra câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS quan sát bản đồ và thực hiện yêu cầu sau.
Sử dụng bản đồ du lịch Việt Nam để lên kế hoạch cho
một chuyến đi chơi trong ba ngày. Hãy chọn các điểm
dừng chân và lên kế hoạch cụ thể cho chuyến đi. Hãy
chọn phương tiện di chuyển, nơi em dự định tham quan,
nghi đêm, món ăn sẽ thưởng thức,... Hãy nêu rõ những lí
do lựa chọn của em. HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
………………………………………………………………………………………….
TÊN BÀI DẠY: Bài 4. LƯỢC ĐỒ TRÍ NHỚ
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức:
Vẽ được lược đồ trí nhớ thể hiện các đối tượng địa lí thân quen đối với học sinh. 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập. Trang 17
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí: Vẽ được lược đồ trí nhớ về một số đối tượng địa lí thân quen.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Thêm gắn bó với không gian địa lí thân quen, yêu trường lớp, yêu quê hương
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Thiết bị dạy học:
+ bản đồ SGK, bản đồ khu vực giờ, quả Địa cầu, đèn pin
- Học liệu: sgk, sách thiết kế địa lí 6 tập 1
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Trong cuộc sống hằng ngày, nhiều lúc các em sẽ gặp
tình huống hỏi đường từ nhũng khách du lịch hoặc người từ
nơi khác đến. Vậy làm thế nào để các em có thể giúp họ đến
đúng nơi họ muốn tới mà không phải trục tiếp dẫn đi?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Khái niệm lược đồ trí nhớ Trang 18
a. Mục đích: HS Trình bày Khái niệm lược đồ trí nhớ.
b. Nội dung: Tìm hiểu về Khái niệm lược đồ trí nhớ
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
I/ Lược đồ trí nhớ:
GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK và trả
-Lược đò trí nhớ là những lời câu hỏi:
thông tin không gian về thế
1/ Thế nào là lược đồ trí nhớ ?
giới được giữ lại trong trí óc
2/ Lược đồ trí nhớ có tác dụng gì trong cuộc con người. Lược đồ trí nhớ sống?
được đặc trưng bởi sự đánh
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
dấu các địa điềm mà một
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
người từng gặp, từng đến,...
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
- Lược đồ trí nhớ của một
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
người phản ánh sự cảm nhận HS: Trình bày kết quả
của người đó về không gian
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
sống và ý nghĩa của không
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ gian ấy đối với cá nhân học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về Vẽ lược đồ trí nhớ PHÁC THẢO LƯỢC ĐỔ TRÍ NHỚ
a. Mục đích: HS biết Vẽ lược đồ trí nhớ đường đi và lược đồ một khu vực
b. Nội dung: Tìm hiểu PHÁC THẢO LƯỢC ĐỔ TRÍ NHỚ
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
II/ PHÁC THẢO LƯỢC
GV: HS làm việc theo nhóm. ĐỔ TRÍ NHỚ
Nhóm 1,2,3: Vẽ lược đồ trí nhớ đường đi - Em
hãy mô tả đường đi từ nhà em tới trường và trình - Các điểm cần xác định để vẽ bày trước lớp
được biểu đồ trí nhớ: điểm
Nhóm 4,5,6: Vẽ lược đồ một khu vực - Em hãy đầu, điểm kết thúc, hướng đi,
mô tả trường em qua trí nhớ của mình và trình các điểm mốc, bày trước lớp.
- Hình dung: Nhớ lại và suy
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
nghĩ về nơi mà em sẽ vẽ lược
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập đồ.
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ - Sắp xếp không gian:. HS: Suy nghĩ, trả lời -
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận Vị trí bắt đầu: HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
- Gồm: lược đồ trí nhớ đường
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ đi và lược đồ một khu vực học tập Trang 19
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Hoàn thành các bài tập.
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS suy nghĩ, thảo luận hoàn thành các câu hỏi sau.
Quan sát hình 4.1 và trả lời những câu hỏi sau:
-Người vẽ lược đồ này Sống ở đâu? Nơi đó có thể xem là vị trí để bắt đầu vẽ lược đồ này không? -
Từ thị trấn đến trường học sẽ đi qua những đổi tượng địa lí nào? -
Đổi tượng địa lí nào kéo dài từ bắc đen nam ở rìa phía tây lược đồ? -
Hồ nằm ở hướng nào trên lược đồ? HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ, thảo luận để tìm ra câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Vẽ sơ đồ trường em đang học. Trang 20
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
…………………………………………………………………………………………..
TÊN BÀI DẠY: Bài 5. VỊ TRÍ TRÁI ĐẤT TRONG HỆ MẶT TRỜI.
HÌNH DẠNG, KÍCH THƯỚC CỦA TRÁI ĐẤT.
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức:
- Biết được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời: vị trí, tương quan với các hành tỉnh khác,...
- Mô tả được hình dạng, kích thước của Trái Đất. 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí: Quan sát các hiện tượng trong thực tế để biết được hình dạng của Trái Đất..
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Mong muốn tìm hiểu, yêu quý và bảo vệ Trái Đất.
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên: - Quả Địa Cầu
- Mô hình hệ Mặt Trời
- Các video, hình ảnh về Trái Đất và hệ Mặt Trời
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu Trang 21
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Chúng ta đang sống trên Trái Đất, một hành tinh trong
Vũ Trụ bao la, chắc hẳn không ít lần chúng ta đặt càu hỏi về
noi mình đang sổng: Trái Đất nằm ở đâu trong Vũ Trụ? Trái
Đất có hình dạng như thế nào
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Vị trí cùa Trái Đất trong hệ Mặt Trời
a. Mục đích: HS biết được vị trí của TĐ trong hệ Mặt Trời và ý nghĩa của khoảng cách đó
b. Nội dung: Tìm hiểu về Vị trí cùa Trái Đất trong hệ Mặt Trời
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
I. Vị trí cùa Trái Đất trong
GV: HS suy nghĩ, trao đổi cặp đoi thông tin sau hệ Mặt Trời
Dựa vào hình 1, em hãy cho biết
-Trái Đất nằm ở vị trí thứ 3 Trang 22
theo thứ tự xa dần Mặt Trời
- Ý nghĩa: Khoảng cách từ
Trái Đất đến Mặt Trời là
khoảng cách lí tưởng giúp cho
Trái Đất nhận được lượng
nhiệt và ánh sáng phù hợp để
sự sống có thề tồn tại và phát triền Quan sát hình 5.1, em hãy:
- Kê tên các hành tinh quay quanh Mặt Trời.
- . Sắp xếp các hành tinh theo thứ tự xa dần
Mặt Trời. Theo thứ tự này, Trải Đất nằm ở vị trí thứ mẩy?
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về Hình dạng, kích thước cùa Trái Đất
a. Mục đích: HS biết hình dạng, kích thước của Trái Đất
b. Nội dung: Tìm hiểu Hình dạng, kích thước cùa Trái Đất
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
II/ Hình dạng, kích GV: HS
thước cùa Trái Đất Trang 23
-Trái Đất có hình cầu. - Trái Đất có bán kính Xích đạo là 6 378 km,
diện tích bề mặt là 510 triệu km2.
-> Nhờ có kích thước
và khối lượng đủ lớn,
Trái Đất đã tạo ra lực
hút giữ được các chất
HS quan sát H5.3 và thông tin trong bài, em hãy: khi làm thành lớp vỏ - Cho biết: khi bảo vệ mình
+ Hình dạng của Trái Đất.
+ Độ dài của bản kính Trái Đất tại Xích đạo.
+ Độ dài đường Xích đạo.
- Nhận xét về kích thước của Trái Đất so với các hành
tinh khác trong hệ Mặt Trời.HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Hoàn thành các bài tập.
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS suy nghĩ, thảo luận hoàn thành các câu hỏi sau.
Hãy lập sơ đồ hệ thống hoá kiến thức về hình dạng, kích thước và vị trí của Trái
Đất trong hệ Mặt Trời HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ, thảo luận để tìm ra câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng Trang 24
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Hãy sưu tầm một so thông tin và hình ảnh về Trái
Đất hoặc hệ Mặt Trời.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
………………………………………………………………………………………….
TÊN BÀI DẠY: BÀI 6. CHUYỂN ĐỘNG TỰ QUAY QUANH TRỤC
CỦA TRÁI ĐẤT VÀ CÁC HỆ QUẢ.
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức:
-Mô tả được chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất.
- Trình bày được các hệ quả của chuyển động tự quaỵ quanh trục của Trái Đất: ngày
đêm luân phiên nhau, giờ trên Trái Đất (giờ địa phương/giờ khu vục), sự lệch hướng
chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến
- So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất.
- Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiểu kinh tuyến 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí: sử dụng bản đồ và sơ đồ, lược đồ, tranh ảnh để xác định nội
dung theo yêu cầu của giáo viên.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất Trang 25
- Trách nhiệm: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học mang lại
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Thiết bị dạy học:
+ Quả địa cầu, tranh vẽ 23, 24, 25. (SGK).
- Học liệu: sgk, sách thiết kế địa lí 6 tập 1
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi...
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để hình
thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Trái Đât không đúng yên mà luôn tự quay quanh trục.
Điều đó dẫn tới nhũng hệ quả có tác động lớn với đời sống
con người. Trái Đất tự quay như thế nào và dẫn tới những hệ quả gì?.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn ở các vĩ độ khác nhau trên Trái Đất
a. Mục đích: HS Trình bày được các đặc điểm và hệ quả của chuyển động tự quay
quanh trục của Trái Đất.
b. Nội dung: Tìm hiểu về Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn ở các vĩ độ khác nhau trên Trái Đất
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
I/ Chuyển động tự quay Trang 26 GV: Giới thiệu hình quanh trục
- Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Tây sang Đông.
- Thời gian Trái Đất tự quay 1 vòng quanh trục là 24h.
- Trái Đất tự quay quanh một
trục tưởng tượng. Trục này
nối liền hai cực của Trái Đất
Dựa vào hình 6.1 và thông tin trong bài, em hãy: và nghiêng một góc - Xác định:
66°33'trên mặt phẳng quỹ
+ Cực Bắc, cực Nam và trục của Trái Đất. đạo.
+ Hướng tự quay quanh trục của Trái Đất.
- Cho biết thời gian Trải Đất quay một vòng quanh trục..
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về Ở hai miền cực số ngày có ngày, đêm dài suốt 24 giờ thay đổi theo mùa
a. Mục đích: HS biết được khái niệm về
b. Nội dung: Tìm hiểu Ở hai miền cực số ngày có ngày, đêm dài suốt 24 giờ thay đổi theo mùa
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
II/ Hệ quả chuyển động GV:
tự quay quanh trục của
1/ Ngày đêm luân phiên Trái Đất.
Dựa vào hình 6.2, hình 6.3 và thông tin trong bài, Trang 27
1/ Ngày đêm luân phiên
Do Trái đất có dạng hình
cầu và chuyển động tự quay quanh trục từ tây sang đông nên khắp mọi
nơi trên Tráiđất đều lần lượt có ngày và đêm em hãy: -
Cho biết vị trí điểm A có luôn là ban ngày,
còn vị trí điểm B có luôn là ban đêm không? Tại sao? -
Trình bày hiện tượng ngày đêm luân phiên nhau trên Trái Đấ t
2/Giờ trên Trái Đất
2/ Giờ trên Trái Đất Đọ
- Chia bề mặt Trái Đất ra
c thông tin trong bài và quan sát hình 6.4
làm 24 khu vực giờ, mỗi
khu vực có 1 giờ riêng gọi là giờ khu vực
, em hãy cho - Be mặt Trái Đất được chia làm bao nhiêu mủi giờ?
- Việt Nam thuộc múi giờ thứ mấy?
- Múi giờ nước ta muộn hay sớm hơn so với giờ GMT?
-Xác định múi giờ của các thành phố: Hà Nội, Oa-
sinh-tơn (Washington), Mát-xcơ-va (Moscow) và Tô-ki-ô (Tokyo).
c/ Sự lệch hướng chuyền động của vật thề
3/ Sự lệch hướng chuyển Quan sát hình 4, Trang 28
động của vật thể.
Sự chuyển động của Trái đất quanh trục làm cho
các vật c/đ trên bề mặt trái
đất đều bị lệch hướng.
Nếu nhìn xuôi theo hướng chuyển động thì:
+ ở nửa cầu bắc lệch về bên phải.
+ ở nửa cầu nam lệch về bên trái em hãy cho biết:
- Ở bán cầu Bắc, vật thể chuyền động theo chiều
kinh tuyến lệch về bên trái hay bên phải so với
hướng di chuyền ban đẩu.
- Ở bán cầu Nam, vật thề chuyển động theo chiều
kinh tuyến lệch về bên trái hay bên phải so với
hướng di chuyền ban đẩu.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Hoàn thành các bài tập.
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS suy nghĩ, thảo luận hoàn thành các câu hỏi sau. 1.
Sử dụng quả Địa Câu đê mô tả chuyên động tự quay quanh trục của Trái Đât. 2.
Hãy lập một sơ đồ hệ thong hoá kiến thức về hệ quả chuyến động tự quay
quanh trục của Trái Đất HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ, thảo luận để tìm ra câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi Trang 29
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Sảng nay, trước khi đến trường, Hoàng định gọi điện
hỏi thăm một người bạn ở nước Anh. Thấy vậy, mẹ của
Hoàng đã khuyên bạn ấy hãy gọi vào thời điểm khác phù hợp hơn.
Theo em, tại sao mẹ của Hoàng lại khuyên như vậy? Em
hãy tư vấn cho Hoàng thời diêm phù hợp đê gọi điện hỏi thăm bạn của mình.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
………………………………………………………………………………………….
TÊN BÀI DẠY: Bài 7. CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT QUAY QUANH MẶT
TRỜI VÀ HỆ QUẢ .
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức:
- Mô tả được chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời: hướng, thời gian,...
- Mô tả được hiện tượng mùa: mùa ở các vùng vĩ độ và các bán cầu.
- Trình bày được hiện tượng ngày đêm đài ngắn theo mùa và theo vĩ độ. 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm. Trang 30
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí: Biết dùng quả Địa Cầu và mô hình hoặc hình vẽ Trái Đất
chuyển động quanh Mặt Trời để trình bày chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết cách thích ứng với thời tiết của từng mùa
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Tôn trọng các quy luật tự nhiên: quy luật mùa,... Yêu thiên nhiên, cảnh vật các mùa.
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên: - Quả Địa Cầu
- Mô hình Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời
- Các video, ảnh về chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
2. Chuẩn bị của học sinh:
sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: “Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng
Ngày tháng mười chưa cười đã toi ”.
Câu tục ngừ trên đã rất gần gũi với người dân Việt Nam. Nội
dung cùa nó the hiện một hiện tượng tự nhiên diễn ra hàng
năm ở nước ta, đó là hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa.
Đây chỉnh là một hệ quả được sinh ra từ chuyển động của
Trái Đất quanh Mặt Trời. Trong thực tế, hiện tượng này diễn
ra như thế nào trên Trái Đất? Còn hệ quả nào khác sinh ra từ
chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới Trang 31
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
a. Mục đích:HS biết được quỹ đạo quay, hướng quay, thời gian của 1 vòng chuyển động
b. Nội dung: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
c. Sản phẩm: Bài thuyết trình, sản phẩm của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
I/ Chuyển động của
GV sử dụng quả Địa Cầu làm mẫu và đi chuyển quả
Trái Đất quanh Mặt
Địa Cầu quanh một “Mặt Trời” tưởng tượng hoặc Trời
dùng mô hình Trái Đất chuyển động quanh
Mặt Trời cùng với hình 7.1 trong SGK để giảng dạy
+ Quỹ đạo chuyển động: hình elip gần tròn
+ Hướng chuyển động:
từ tây sang đông (ngược chiều kim đồng hồi.
+ Thời gian Trái Đất quay quanh Mặt Trời hết 1 vòng: 365 ngày 6 giờ (I năm).
HS quan sát và hoàn thành bảng kiến thức sau. + Góc nghiêng của trục
+ Quỹ đạo chuyển động + Hướ Trái Đất khi tự quay ng chuyển động: quanh trục và quay
+ Thời gian Trái Đất quay quanh Mặt Trời hết 1 vòng
quanh Mặt Trời: không
+ Góc nghiêng của trục Trái Đất khi tự quay quanh đổi, nghiêng so với mặt
trục và quay quanh Mặt Trời
phẳng quỹ đạo một góc
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe 66độ33’
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Hệ quả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
a. Mục đích: HS biết được tên các hệ quả và đặc điểm từng hệ quả của chuyển
động Trái Đất quay quanh Mặt Trời
b. Nội dung: Tìm hiểu Hệ quả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời Trang 32
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
II/ HỆ QUẢ CHUYỂN
1/ Mùa trên Trái Đất
ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT
1. Dựa vào hình 1, 2 và thông tin trong mục QUANH MẶT TRỜI 2, cho biết: 1/ Hiện tượng mùa
- Trong quá trình chuyển
động Mặt Trời, nửa cầu Bắc
và nửa cầu Nam luôn phiên
chúc và ngả về phía Mặt Trời sinh ra các mùa.
- Sự phân bố ánh sáng, lượng
nhiệt và các mùa ở 2 nửa cầu trái ngược nhau.
-Vào ngày 22 tháng 6, bán cầu Bắc đang là mùa
- Người ta chia 1 năm ra 4
gì, bán cầu Nam đang là mùa gì. Tại sao?
mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông.
-Vào ngày 22 tháng 12, bán cầu Bắc đang là mùa - Các mùa tính theo dương
gì, bán cầu Nam đang là mùa gì. Tại sao?
lịch và âm - dương lich có
2. Dựa vào hình 2, nêu sự khác nhau về thời gian khác nhau về thời gian bắt
diễn ra mùa của hai bán cầu. Dựa vào hình 3, nêu đầu và kết thúc.
sự khác nhau về hiện tượng mùa theo vĩ độ.
2/ Hiện tượng ngày - đêm
2/ Hiện tượng ngày - đêm dài ngắn theo mùa dài ngắn theo mùa Dựa vào hình 7.2 -Trong khi chuyển động
quanh Mặt trời Trái Đất có
lúc ngả nửa cầu Bắc,nửa cầu Nam về phía Mặt Trời.
-Do đường phân chia sáng tối
không trùng với trục TĐ,nên
các địa điểm ở nửa cầu Bắc,
nửa cầu Nam có hiện tượng ngày, đêm dài ngắ n khác nhau
và thông tin trong bài, em hãy:
theo vĩ độ (càng về hai cực -
Xác định trục Trái Đất (Bắc - Nam) và càng biểu hiện rõ)
đường phân chia sảng tối (ST). - Cho biết:
+ Ngày 22 - 6, Mặt Trời chiếu thẳng góc vào mặt
đất ở vĩ tuyến nào? Thời điểm đỏ, ngày dài hơn
đêm ở bản cầu Bắc hay bản cầu Nam?
+ Ngày 22 - 12, Mặt Trời chiếu thẳng góc vào
mặt đất ở vĩ tuyến nào? Thời điểm đó, ngày dài
hơn đêm ở bản cầu Bắc hay bản cầu Nam?HS:
Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ Trang 33 HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Hoàn thành các bài tập.
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS suy nghĩ, thảo luận hoàn thành các câu hỏi sau. 1.
Dựa vào hình 7.1, hãy cho biết các mùa xuân, hạ, thu, đông ở bán cầu Bắc
kẻo dài trong khoảng thời gian nào? 2.
Khi các mùa ở bán cầu Bắc là xuân, hạ, thu, đông thì thứ tự mùa ở bán cầu Nam diễn ra như thế nào HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ, thảo luận để tìm ra câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Địa phương nơi em đang sinh Sống mỗi năm có mấy Trang 34
mùa? Đó là những mùa nào? Thời gian moi mùa thường
kéo dài khoảng mấy tháng.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
TÊN BÀI DẠY: Bài 8. THỰC HÀNH: XÁC ĐỊNH PHƯƠNG HƯỚNG NGOÀI THỰC TẾ
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức:
Xác định dược phương hướng ngoài thục tế dựa vào la bàn hoặc quan sát các hiện tượng tự nhiên. 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí: - Biết cách xác định phương hướng dựa vào la bàn hoặc quan
sát các hiện tượng tự nhiên. - Biết quan sát và sử dụng các hiện tượng thiên nhiên phục
vụ cho cuộc sống hằng ngày
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Gần gũi, gắn bó hơn với thiên nhiên xung quanh
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên: - La bàn
- Điện thoại thông minh có la bàn
- Tranh ảnh, video về tìm phương hướng trong thực tế
2. Chuẩn bị của học sinh:
sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Trang 35
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Trong cuộc sống, nhiều khi ' con người rơi vào nhũng
tình huống hết súc khó khăn, thậm chí nguy hiểm đến tính
mạng do bị mất phương huớng. Đó là khi bị lạc trong rừng,
lênh đênh giũa đại duơng hoặc lạc lối giũa một vùng đất xa
lạ,... Khi đó, xác định phương hướng ngoài
thục tế là một kĩ năng cần thiết để chúng ta có thể vượt qua hiểm nguy
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Xác định phương hướng bằng la bàn a. Mục đích:
b. Nội dung: Xác định phương hướng bằng la bàn
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
I/ Xác định phương hướng
GV: giới thiệu la bàn cẩm tay và la bàn trong dựa vào việc dùng la bàn
điện thoại thông minh cho HS,
Sau đó, GV yêu cầu các HS làm việc theo nhóm 1/ Hướng dẫn
nhỏ sử dụng la bàn và yêu cầu HS -Kim nam châm làm băng
tìm phương hướng của một đối tượng cụ thể bằng kim loại có từ tính, thường có
la bàn như xác định hướng cửa lớp,
dạng hình thoi. Đẩu kim bắc
hướng cổng trường giống yêu cầu trong SGK.
và đầu kim nam có màu khác
nhau để phân biệt, đẩu kim -
Dựa vào hình 8.1 và hình 8,2, em hãy cho bắc thường có màu đậm hơn.
biết các hướng chỉnh trong la bàn.
-Vòng chia độ: Trên vòng Trang 36
chia độ có ghi bốn hướng
chính và số độ từ 0° đến 360°.
2/ Các bước tiến hành
đặt la bàn thăng bằng trên mặt
phảng, tránh xa các vật băng
kim loại có thể ảnh hưởng tới
kim nam châm. Mở chốt hãm
cho kim chuyền động, đến khi
kim đứng yên, ta đã xác định
được hướng bắc - nam, từ đó xác định các hướng -
Sử dụng la bàn đê xác định:
+ Hướng của phòng học (theo hướng nhìn thẳng
từ phía trong phòng ra ngoài qua cửa ra vào).
+ Hướng ngồi của học sinh (theo hướng nhìn của
học sinh từ chỗ ngồi về phía bảng).
+ Ghi kết quả và báo cáo
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Xác định phương hướng dựa vào quan sát hiện tượng tự nhiên
a. Mục đích: HS biết được
b. Nội dung: Tìm hiểu Xác định phương hướng dựa vào quan sát hiện tượng tự nhiên
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
II/ Xác định phương hướng
GV: HS Đọc câu chuyện dưới đây và trả lời các
dựa vào quan sát hiện tượng câu hỏi sau: tự nhiên -
Người em đã xác định hướng tây bằng cách dựa vào đâu?
Dựa vào hướng Mặt Trời mọc -
Sau khi xác định được hướng tây, người
và lặn có thể xác định được
em đã làm cách nào đê xác định các hướng còn phương hướng một cách lại? tương đối chính xác. -
Hãy nêu quy tắc xác định phương hướng
ngoài thực tế.HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ Trang 37
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Hoàn thành các bài tập.
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS suy nghĩ, thảo luận hoàn thành các câu hỏi sau. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ, thảo luận để tìm ra câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Quan sát Mặt Trời hoặc sử dụng la bàn, hãy xác định
khi đi từ nhà đến trường, trước tiên em phải đi về hướng nào
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ. Trang 38
CHƯƠNG 3. CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT
GV có thể sử dụng phần mở đầu chương trong SGK để dẫn dắt, gợi sự tò mò, hứng thú
tìm hiểu cho HS vào chương mới. Đây là tình huống có vấn đề vì chúng ta đều biết không thể
đi xuyên qua vào tâm Trái Đất. GV nên tìm đọc sách “Cuộc thám hiểm vào lòng đất" hoặc
tham khảo phần thông tin bổ sung. Sau đó, GV định hướng cho HS các nội dung của chương:
Cấu tạo của Trái Đất
Các mảng kiến tạo
Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi
Hiện tượng động đất, núi lửa
Các dạng địa hình chính trên Trái Đất - Khoáng sản.
TÊN BÀI DẠY: Bài 9. CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT.
ĐỘNG ĐẤT VÀ NÚI LỬA
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: -
Trình bày được cấu tạo của Trái Đất -
Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau. -
Trình bày được hiện tượng động đất, núi lửa và nêu được nguyên nhân. -
Biết tìm kiếm thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra vào nhau 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí: - Nêu và xác định được trên lược đổ tên 7 địa mảng (mảng
kiến tạo) lớn của vỏ Trái Đấtvà tên các cặp địa mảng xô vào nhau. - Sử dụng hình ảnh để
xác định được cấu tạo bên trong của Trái Đất.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất Trang 39
- Trách nhiệm: Yêu khoa học, ham học hỏi, tìm tòi.
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên: - Sơ đổ cấu trúc bên trong của Trái Đất - Các video về cấu
tạo của Trái Đất và các địa mảng - Phiếu học tập
- Lược đồ các địa mảng của lớp vỏ Trái Đất
2. Chuẩn bị của học sinh:
sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Năm 2018, núi lửa Sô-pu-tan (Soputan) ởIn-đô-nê-xi-a
(Indonesia) phun trào chi vài ngày sau trận động đất khoảng 7
độ richte. Vì sao động đất và núi lửa lại xuất hiện trên Trái
Đất? Bên trong Trái Đất có những gì và cấu tạo ra sao? Con
người đã nỗ lực khám phá bằng những cách nào?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Cấu tạo bên trong của Trái Đất a. Mục đích:
b. Nội dung: Cấu tạo bên trong của Trái Đất
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
I/ Cấu tạo của Trái Đất
GV cho HS quan sát hình 9.1 trong SGK
- Trái Đất cấu tạo gồm 3 lớp. Trang 40
(Bảng chuẩn kiến thức)
hoặc video về cấu tạo của Trái Đất và dùng
phương pháp đàm thoại gợi mở để HS trao đổi và mô
tả được cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp, tên các lớp đó
HS làm việc theo nhóm tìm hiểu về đặc điểm của
ba lớp bằng cách hoàn thành phiếu học tập.
+ Nhóm 1: Tìm hiểu đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất.
+ Nhóm 2: Tìm hiểu đặc điểm của lớp man -ti.
+ Nhóm 3: Tìm hiểu đặc điểm của lớp nhân Lớp vỏ Lớp manti Lớp nhân Độ dày Trạng thái Nhiệt độ.
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Bảng chuẩn kiến thức Trang 41
Hoạt động 2.2: Các địa mảng (mảng kiến tạo)
a. Mục đích: HS kể tên được các mảng kiến tạo trên thế giới
b. Nội dung: Tìm hiểu Các địa mảng (mảng kiến tạo)
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
II/ Các mảng kiến tạo GV: Dựa vào hình 9.3,
Mảng kiến tạo: Mảng Âu –
Á, Mảng Thái Bình Dương,
Mảng Ấn Độ - Ô-xtrây-Ìi-a,
Mảng Phi, Mảng Bắc Mỹ, Máng Nam Mỹ, Máng Nam Cực
Lưu ý: Ngoài 7 mảng lớn còn
có các mảng nhỏ khác được
đánh số. Việt Nam nằm ở mảng Âu – Á em hãy:
+ Các địa mảng có sự đi -
Cho biết lớp vỏ Trái Đất có các mảng kiến chuyển (dựa vào hướng mũi tạo lớn nào?
tên để biết): tách xa nhau -
Xác định nơi tiếp giáp giữa các mảng kiến hoặc xô
tạo đang xô vào nhau và giữa các mảng đang tách vào nhau.
xa nhau.đới tiếp giáp của các địa mảng: HS đọ c thông tin,
+ Các cặp mảng xô vào nhau:
làm việc với hình 2, hướng dẫn HS đọc chú giải
mảng Âu - Á và mảng Ấn Độ
rồi đặt các câu hỏi: Các địa mảng đứng yên
- Ô-xtrây-]i-a, mảng Thái
hay có sự di chuyển? Các địa mảng nào xô vào
nhau và xác định trên lược đổ
Bình Dương và mảng Âu - Á, các đới tiếp
mảng Thái Bình Dương và giáp? mảng Bắc Mỹ
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung Trang 42
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.3: Động đất
a. Mục đích: HS biết được nguyên nhân, hậu quả của động đất
b. Nội dung: Tìm hiểu Động đất
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập III/ Động đất.
GV :HS dựa vào thông tin trong SGK cho biết
+ Động đất là những rung thế
chuyển đột ngột mạnh mẽ của vỏ Trái Đất.
+ Nguyên nhân: do hoạt động
của núi lửa, sự dịch chuyển
của các mảng kiến tạo, đứt
gãy trong vỏ Trái Đất
+ Đổ nhà cửa, các công trình xây dựng.
+ Có thể gây nên lở đất, biến
dạng đáy biển, làm phát sinh
sóng thần khi xảy ra ở biển.
Dựa vào hình 9.4 và thông tin trong bài, em hãy:
-Mô tả lại diễn biến, nguyên nhân và hậu quả của trận động đất.
-Xác định các vành đai động đất.
-Cho biết vành đai động đất trùng với ranh giới nào
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.3: Núi lửa
a. Mục đích: HS biết được cấu tạo, nguyên nhân, hậu quả khi núi lửa xảy ra và dự
báo nứi lửa doạt động
b. Nội dung: Núi lửa Trang 43
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập IV/ Núi lửa
GV: HS đọc thông tin sgk, thảo luận cặp đôi Nguyên nhân
hoàn thành bảng kiến thức sau.
sinh ra núi lửa là do mac-ma Nguyên nhân sinh ra
từ trong lòng Trái Đất theo núi lửa
các khe nứt của vỏ Trái Đất Các bộ phận núi lửa phun Hậu quả do núi lửa trào lên bể mặt hoạt động gây ra các bộ phận
Dấu hiệu nhận biết núi của núi lửa: lò mac-ma, lửa chuẩn bị hoạt
miệng núi lửa, ống phun. động
hậu quả do núi lửa gây ra cách gì để phòng tránh
(tính mạng con người, môi
trường, đời sống và sản xuất
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe của con người)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
mặt đất rung nhẹ, nóng hơn,
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ có khí bốc HS: Suy nghĩ, trả lời
lên ở miệng núi,... Khi có các
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
dấu hiệu đó, người dân phải HS: Trình bày kết quả nhanh chóng sơ tán
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Em hãy lựa chọn một trong hai nhiệm vụ sau: -
Giả sử khi đang ở trong lớp học, nếu có động đất xảy ra, em sẽ làm gì? -
Em hãy tìm các thông tin về động đất và núi lửa trên thế giới hiện nay
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận Trang 44 HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
TÊN BÀI DẠY: Bài 10. QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ NGOẠI SINH.
CÁC DẠNG ĐỊA HÌNH. KHOÁNG SẢN.
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: -
Phân biệt được quá trình nội sinh và ngoại sinh. -
Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi. -
Phân biệt được các dạng địa hình chính trênTrái Đất. -
Kể được tên một số loại khoáng sản 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí: - Nhận biết một số dạng địa hình do quá trình nội sinh, ngoại sinh tạo thành qua hình ảnh.
- Phân tích hình ảnh để trình bày được hiện tượng tạo núi.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Tôn trọng quy luật tự nhiên
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên: - Hình ảnh một số dạng địa hình chịu tác động của quá trình nội sinh và quá trình
ngoại sinh, hiện tượng tạo núi
- Video về địa hình do tác động của nội sinh và ngoại sinh, hiện tượng tạo núi
2. Chuẩn bị của học sinh:
sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

Hoạt động 1: Mở đầu Trang 45
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Bề mặt địa hỉnh Trái Đất cùa chúng ta không bằng
phăng, có những nơi được nâng cao lên nhưng cũng có những
nơi lại bị bào mòn hay sụp xuống. Tại sao lại có những sự
thay đôi như vậy? Có nơi nào trên vỏ Trái Đât vừa được nâng
cao vừa bị bào mòn hay không?
Tại Việt Nam, chúng ta thường nghe đến dãy núi Hoàng Liên
Sơn, đồi chè Thái Nguyên, cao nguyên Lâm Viên, Đồng bằng
sông Cửu Long,... Dựa vào những căn cứ nào đê phân chia địa hỉnh như
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh
a. Mục đích: HS biết được khái niệm nội sinh, ngoại sinh, quá trình vận động và
các hiện tượng cảu quá trình đó
b. Nội dung: Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh c. Sản phẩm:
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
I. Quá trình nội sinh và quá
GV: Dựa vào nội dung trong bài và hình 10.1, em trình ngoại sinh hãy cho biết:
(Bảng chuẩn kiến thức) -
Thế nào là quá trình nội sinh và ngoại sinh? -
Bồ mặt địa hình thay đổi như thế nào ở mỗi hình a, b, c?
-Hình nào là kết quả của các quá trình ngoại sinh
và hình nào là kết quả của quá trình nội sinh?
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập Trang 46
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Bảng chuẩn kiến thức
Hoạt động 2.1: Các dạng địa hình chính
a. Mục đích: HS biết độ cao so với mực nước biển và đặc điểm của các dạng địa hình.
b. Nội dung: Các dạng địa hình chính
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
II/. Các dạng địa hình chính
GV: HS quan sát hình ảnh và kiến thức SGK, (Bảng chuẩn kiến thức)
thảo luận nhóm để hoàn thành bảng sau:
Nhóm 1,2: tìm hiểu về Núi.
Nhóm 3,4: Tìm hiểu về Đồi.
Nhóm 5,6: Tìm hiểu về cao nguyên
Các dạng địa Độ cao so với Đặc điểm hình mực nước biển Núi Đồi Cao nguyên Đồng bằng
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời Trang 47
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Bảng chuẩn kiến thức
Các dạng địa Độ cao so với mực nước Đặc điểm hình biển Núi
Độ cao của núi so với mực Núi thường có đỉnh nhọn, sườn
nước biển là từ 500 m trở lên dốc. Đồi
. Độ cao của đồi so với vùng Đồi có đỉnh tròn, sườn thoải đất xung quanh thường không quá 200 m. Cao nguyên
cao trên 500 m so với mực vùng đất tương đối băng phăng nước biền
hoặc gợn sóng. có sườn dốc,
nhiều khi dựng đứng thành
vách so với vùng đất xung quanh. Đồng bằng
Dưới 200m so với mực nước Địa hình thấp, tương đối bằng biển.
phẳng hoặc gợn sóng, độ dốc nhỏ.
Hoạt động 2.3: Khoáng sản
a. Mục đích: HS biết được tên các loại khaongs sản và công dụng của chúng
b. Nội dung: Tìm hiểu Khoáng sản
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập III/ Khoáng sản
GV : Quan sát hình 10.4 và thông tin trong bài:
-Khoáng sản là những khoáng -
Em hãy cho biết các hình a, b, c, d là vật và khoáng chất có ích khoáng sản nào?
trong tự nhiên trong vỏ Trái -
Những khoáng sản này có công dụng gì?
Đất mà con người có thể khai -
Hãy kê tên một vài khoáng sản khác mà thác để sử dụng trong sản
em biết HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ xuất và đời sống.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Khoáng sản gồn 3 loại:
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
Năng lượng, kim loại và phi HS: Suy nghĩ, trả lời kim.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Mỏ khoáng sản là nơi tập HS: Trình bày kết quả
trung khoáng sản có trữ lượng
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
và chất lượng có thể khai thác
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ đề sử dụng vào mục đích kinh học tập tế.
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài Trang 48
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Hoàn thành các bài tập.
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS suy nghĩ, thảo luận hoàn thành các câu hỏi sau. 1.
Hãy phân biệt quá trình nội sinh và ngoại sinh trong quá trình hình thành
địa hình bề mặt Trái Đất? 2.
Cho biết độ cao tuyệt đoi của các dạng địa hình chỉnh. 3.
Tìm kiếm thông tin về hiện trạng khai thác một số loại khoáng sản mà em biết? HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ, thảo luận để tìm ra câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: 1.
Em hãy tìm thông tin về hang Sơn Đoàng và cho
biết hang Sơn Đoòng là kết quả của quá trình hình thành địa hình nào? 2.
Nơi em sinh Sổng thuộc dạng địa hình nào? Dạng
địa hình này phù hợp với những hoạt động kinh tế nào? 3.
Vì sao ngày nay con người phải tìm kiếm các
nguồn năng lượng thay thế các tài nguyên khoáng sản
như dầu mỏ, than đá?HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ. Trang 49
TÊN BÀI DẠY: BÀI 11. THỰC HÀNH ĐỌC LƯỢC ĐỒ TỈ LỆ LỚN
VÀ LÁT CẮT ĐỊA LÍ ĐƠN GIẢN
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức:
Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Trách nhiệm:
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
2. Chuẩn bị của học sinh:
sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS được quan sát lược đồ về tự nhiên Việt Nam, cho
biết những nội dung được thể hiện trong lược đồ.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung Trang 50 HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn
a. Mục đích: HS biết các bước đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn
b. Nội dung: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn
c. Sản phẩm: thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ GV: lớn Dựa vào hình 11.1,
Đường đồng mức là đường
nối liền những điểm có cùng
độ cao. Các đường đồng mức
cách nhau một độ cao đều đặn
gọi là khoảng cao đều. Các
đường đồng mức càng gần
nhau, địa hình càng dốc; các
đường đồng mức càng cách
xa nhau, địa hình càng thoải
Hướng dẫn đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn:
Cách đọc lược đổ địa hình tỉ lệ lớn: em hãy: - Xác định khoảng cách
Dựa vào hình 11.2, em hãy:
độ cao giữa các đường đổng -
Xác định độ cao chênh lệch giữa hai mức. đường đồng mức. - Căn cứ vào đường
-Xác định độ cao của các diêm B, c, D, E trên đổng mức, tính độ cao của các lược đồ. điểm trên lược đổ. -
So sảnh độ cao đình núi AI và A2. - Căn cứ độ gân hay xa -
Cho biết sườn núi từ AI đến B hay từ AI giữa các đường đổng mức để đến c dốc hơn?
biết được độ dốc địa hình.
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe - Tính khoảng các thực
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
tế giữa các điểm dựa vào tỉ lệ
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ lược đổ. HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài Trang 51
Hoạt động 2.2: Lát cắt địa hình
a. Mục đích: HS biết được các bước đọc 1 bản đồ địa hình đơn giản.
b. Nội dung: Tìm hiểu Lát cắt địa hình
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
II/ Lát cắt địa hình GV: Dựa vào hình 11.3,
Hướng dẫn đọc lát cắt địa hình:
- Khi đọc lát cắt, trước tiên
ta phải xác định được điềm
bắt đầu và điềm cuối của lát cắt.
- Từ hai điểm mốc này, ta có
thể biết được lát cắt có
hướng như thế nào, đi qua em hãy:
những điểm độ cao, dạng địa -
Cho biết lát cắt lần lượt đi qua những dạng hình đặc biệt nào, độ dốc địa hình nào?
của địa hình biến đổi ra -
Trong các diêm A, B, c, diêm nào có độ cao sao,...
tháp nhất và độ cao cao nhất?
- Từ đó, ta có thể mô tả sự
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
thay đồi của địa hình từ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
điểm đầu đến điềm cuối lát
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ cắt. HS: Suy nghĩ, trả lời
- Dựa vào tỉ lệ lát cắt, có thề
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
tinh được khoảng cách giữa HS: Trình bày kết quả các địa điềm.
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Hoàn thành các bài tập.
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS suy nghĩ, thảo luận hoàn thành các câu hỏi sau. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ, thảo luận để tìm ra câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học Trang 52
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS đọc lát cắt các dạng địa hình ven biển nước ta
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
CHƯƠNG 4. KHÍ HẬU VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
TÊN BÀI DẠY: BÀI 12. LỚP VỎ KHÍ . KHỐI KHÍ.
KHÍ ÁP VÀ GIÓ TRÊN TRÁI ĐÂT
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (2 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: •
Hiểu đuợc vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic trong khí quyển. •
Mô tả được các tầng khi quyển, đặc điểm chính của tầng đổi lưu và tầng bình lưu. •
Kể dược tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một sổ khối khí. •
Trình bày được sự phàn bố các đai khi áp và các loại gió thổi thuờng xuyên trên Trái Đất. •
Biết cách sử dụng khi áp kế. •
Có ý thúc bảo vệ bầu khi quyển và lớp ô-dôn 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên Trang 53 3. Phẩm chất - Trách nhiệm:
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
2. Chuẩn bị của học sinh:
sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Lớp không khí bao quanh Trái Đất được gọi là khí
quyển hay lớp vỏ khí của Trái Đất. Lớp vỏ khi gồm, những
thành phần nào và cấu tạo ra sao? Khí áp và gió phân bố như thế nào trên Trái Đất
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Thành phần không khí gần bề mặt đất
a. Mục đích: HS kê tên được các thành phần và tỉ trọng cảu các thành phần đó trong
b. Nội dung: Thành phần không khí gần bề mặt đất
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập I/ CÁC TẦNG KHÍ
1/ Các tầng khí quyển QUYỂN THÀNH
Đọc thông tin trong mục 2 và quan sát hình em PHẦN KHÔNG KHÍ hãy: -
Cho biết khí quyển gồm những tầng nào.
1/ Các tầng khí quyển Trang 54 HS làm việc nhóm Gồm 3 tầng: + Đối lưu Đối lưu Bình lưu + Bình lưu Vị trí + Tầng cao khí quyển. Đặc điểm * Tầng đối lưu:
2/ Thành phần không khí
- Nằm dưới cùng, độ dày từ
GV: Cho HS quan sát H SGK phóng to 0-16 km.
Quan sát hình 12.2, hình 12.3 kết hợp với nội - Tập trung 90% KHÔNG
dung trong bài, em hãy trả lời các câu hỏi sau: KHÍ, KHÔNG KHÍ luôn -
Nêu tì lệ các thành phần của không khí.
chuyển động theo chiều thẳng -
Trong quá trình cây xanh quang hợp, chất đứng.
hữu cơ và khỉ oxy được tạo ra như thế nào?
- Là nơi sinh ra các hiện -
Khí oxy và hơi nước có vai trò gì đoi với tượng khí tượng :mây, mưa,
tự nhiên trên Trải Đẩt? sấm chớp…
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
- Càng lên cao nhiệt độ Bướ
không khí càng giảm, lên
c 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập cao100m nhiệt độ giảm
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả 0,60C. lời * Tầng bình lưu:
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Nằm trên tầng đối lưu, độ HS: Trình bày kết quả
dày từ 16 – 80 km, không khí
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung chuyển dộng theo chiều
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ ngang. học tập
- Có lớp ô dôn có tác dụng
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
hấp thụ, ngăn các tia bức xạ HS: Lắng nghe, ghi bài
có hại của MT đối với sinh vật và con người
2/ Thành phần không khí Gồm : - Khí ni tơ chiếm 78%. - Khí ôxi chiếm 21% .
- Hơi nước và các khí khác chiếm 1%
➔ Các khi này có vai trò
rất quan trọng đối với
tự nhiên và đời sống.
Hoạt động 2.2: khối khí
a. Mục đích: HS biết được nơi hình thành và đặc điẻm của các khối khí
b. Nội dung: Tìm hiểu Các khối khí
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập II/ khối khí
GV: HS đọc thông tin SGK, thảo luận nhóm hoàn thành nội dung sau: Các khối khí:
Khối khí Nơi hỉnh thành Đặc điểm chính
- Khối khí nóng hình thành Trang 55
trên các vùng vĩ độ thấp, có
nhiệt độ tương đối cao.
- Khối khí lạnh hình thành trên các vùng vĩ độ
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ cao, có
nhiệt độ tương đối thấp.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
- Khối khí đại dương hình HS: Suy nghĩ, trả lời
thành trên các biền và đại
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
dương, có độ ẩm lớn. HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
- Khối khí lục địa hình thành
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ trên các vùng đất liền, có tính học tập chất tương đối khô
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.3: Khí áp và gió trên Trái Đất
a. Mục đích: HS biết được khái niệm khí ap, đơn vị đo khí áp; sự phân bố các đai khí hậu trên Trái Đất
b. Nội dung: Tìm hiểu Khí áp. Các đai khí áp trên Trái Đất
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
III/ Khí áp và gió trên Trái 1. Khí áp Đất
Dựa vào hình 12.4a và thông tin trong bài, em 1. Khí áp: hãy:
- Sức ép của không khí lên bề -
Đọc trị sổ khí áp đang hiển thị trên khí mặt Trái Đất gọi là khí áp. áp kế kim loại.
- Đơn vị đo khí áp là mm thủy -
Trị số ấy là khí áp thấp hay khỉ áp cao ngân.
Các đai khí áp trên Trái đất
Các đai khí áp trên Trái đất.
Quan sát hình 12.5, em cho biết:
- Khí áp được phân bố trên -
Trên Trái Đất có các đai khí áp nào?
TRÁI ĐẤT thành các đai khí -
Nêu tên các đai khỉ áp thấp, đai khỉ áp cao áp thấp và khí áp cao từ xích
2/ Gió trên Trái Đất đạo về cực
Dựa vào hình 12.5, em hãy:
+ Các đai áp thấp nằm ở -
khoảng vĩ độ 00 và khoảng vĩ Loại gió phạm vi gió Hướng gió độ 600B và N thổi + Các đai áp cao nằm ở Tín phong
khoảng vĩ độ 300 B và N và
khoảng vĩ độ 900B và N(cực Tây ôn đớ Bắc và Nam) i Đông cự
2/ Gió trên Trái Đất c
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập Trang 56
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Bảng chuẩn kiến thức Loại gió Phạm vi gió thổi Hướng gió
Từ khoảng các vĩ độ 300B và ở nửa cầu Bắc hướng ĐB, N về XĐ
ở nửa cầu Nam hướng ĐN Tín phong
Từ khoảng các vĩ độ 300B và ở nửa cầu B, gió hướng TN,
N lên khoảng các vĩ độ 600B ở nửa cầu N, gió hướng TB Tây ôn đới và N
Từ khoảng các vĩ độ 900Bvà ở nửa cầu B, gió hướng ĐB, N về 600B và N
ở nửa cầu N, gió hướng ĐN Đông cực
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích:
Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Hoàn thành các bài tập.
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS suy nghĩ, thảo luận hoàn thành các câu hỏi sau. 1.
Em hãy cho biết tầng khỉ quyến nào ảnh hưởng nhiều nhất đến sự Sổng trên Trái Đất? Vì sao? 2.
Dựavàohình 12.5, em hãy xác định hướng thổi của giỏ Đông cực ở cả hai bản cầu HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ, thảo luận để tìm ra câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện. Trang 57
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Hãy tìm hiểu và cho biết lãnh thổ Việt Nam nằm
trong phạm vi ảnh hưởng của loại gió nào?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
TÊN BÀI DẠY: BÀI 13. THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU
VÀ CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: -
Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. -
Mô tả được hiện tượng hình thành mây và mưa.
-Biết sử dụng nhiệt kế và ẩm kế. -
Phân biệt thời tiết và khí hậu.
-Trình bày được khái quát đặc điểm của một đới khí hậu. 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Trách nhiệm:
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Trang 58
1. Chuẩn bị của giáo viên:
2. Chuẩn bị của học sinh:
sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS được quan sát video về nhưng trận thiên tai,lũ lụt. Nêu hậu quả
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Nhiệt độ không khí
a. Mục đích: dụng cụ đo nhiệt độ không khí, sự thay đổi nhiệt độ không khí trên TĐ
b. Nội dung: Nhiệt độ không khí
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
I/ Nhiệt độ không khí
Quan sát hình 13.1, 13.2
- Mặt Trời là nguồn cung cấp
ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất.
- Dụng cụ đo nhiệt độ không
khí là nhiệt kế. Có hai loại
nhiệt kế thường dùng là nhiệt
kế có bầu thuỷ ngân (hoặc
rượu) và nhiệt kế điện tử.
- ở các trạm khí tượng, nhiệt
kế được đặt trong lều khí
tượng sơn màu trắng (hình 3),
cách mặt đất 1,5 m. Nhiệt độ Trang 59
không khí được đo ít nhất 4
lần trong ngày (ở Việt Nam
vào các thời điềm: 1, 7, 13, 19 giờ)
và thông tin trong bài, em hãy: -
Cho biết nhiệt kế hình 13.2 chì bao nhiêu độ? -
Thế nào là nhiệt độ không khí? Vì sao không
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Hoạt động 2.1: Sự thay đồi nhiệt độ không khí trên bể mặt Trái Đất theo vĩ độ
a. Mục đích:
Sự thay đồi nhiệt độ không khí trên bể mặt Trái Đất theo vĩ độ b. Nội
dung:
Sự thay đồi nhiệt độ không khí trên bể mặt Trái Đất theo vĩ độ
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
II/ Sự thay đồi nhiệt độ
Dựa vào bảng 13.1 và thông tin trong bài, em không khí trên bể mặt Trái hãy: Đất theo vĩ độ.
-So sảnh nhiệt độ trung bình năm của một sổ địa - Không khi ở các vùng vĩ độ điểm trên thế giới.
thấp nóng hơn không khi ở
- Rút ra sự thay đổi nhiệt độ không khí trên bề các vùng vĩ độ cao.
mặt Trải Đất theo vĩ độ.
- Ở các vùng vĩ độ thấp quanh
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
năm có góc chiếu của tia sáng
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
mặt trời với mặt đất lớn nên
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
nhận được nhiều nhiệt, không
HS: Suy nghĩ, trả lời
khí trên mặt đất nóng.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Càng lên gần cực, góc chiếu HS: Trình bày kết quả
của tia sáng mặt trời càng
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
nhỏ, mặt đất nhận được ít
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ nhiệt hơn, không khí trên mặt học tập đất cũng ít nóng hơn
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.3: Độ ẩm không khí, Mây và mưa
a. Mục đích: HS biết được quá trình hình thành cảu mây và mưa; sự phân bố lượng Trang 60 mưa trong năm.
b. Nội dung: Tìm hiểu Mây và mưa
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập III/ Độ ẩm không khí, Mây và mưa
a/ Quá trình hình thành mây và mưa

1/ Cho biết giá trị độ ẩm không khí hiển a/ Quá trình hình thành mây và
thị trên hình 4. Còn bao nhiêu % nữa thì mưa
độ ẩm không khí sẽ đạt mức bão hoà?
2/ Đọc thông tin trong mục a và quan sát - Trong không khí có hơi nước
hình 5, em hãy mô tả quá trình hình - Hơi nước trong không khí tạo ra độ
thành mây và mưa. Gợi ý: ẩm của không khí.
- Hơi nước trong không khí được cung - Dụng cụ để đo độ ẩm của KHÔNG
cấp từ những nguồn nào? KHÍ gọi là ẩm kế .
- Khi nào hơi nước ngưng tụ thành mây? - Nhiệt độ không khí càng cao thì khả
- Khi nào mây tạo thành mưa?
năng chứa hơi nước của không khí
b) Sự phân bố lượng mưa trung bình càng lớn. năm
- Lượng hơi nước trong KHÔNG KHÍ
Hãy xác định trên bản đồ hình 6:
đã bão hoà hoặc hơi nước bốc lên cao
- Những vùng có lượng mưa trung bình hoặc hơi nước tiếp xúc vơi khối không năm trên 2 000 mm. khí lạnh sẽ ngưng tụ
- Những vùng có lượng mưa trung bình a. Khái niệm: Hơi nước bốc lên cao năm dưới 200 mm
gặp lạnh ngưng tụ thành các hạt nước
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
(mây), gặp điều kiện thuận lơi hạt
nước to dần và rơi xuống, gọi là mưa .
- Dụng cụ đo mưa là vũ kế .
- Lượng mưa trung bình năm của
một địa phương là lượng mưa của
nhiều năm cộng lại và chia cho số năm
Hoạt động 2.4: thời tiết và khí hậu
a. Mục đích: HS biết được khái niệm thời tiết và khí hậu
b. Nội dung: Khái niệm về thời tiết và khí hậu
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
IV/ thời tiết và khí hậu
GV: HS đọc thông tin SGK và cho biết
- Thời tiết là trạng thái của
- Khái niệm thời tiết, khí hậu.
khí quyền tại một thời điềm
Dựa vào bản tin dự báo thời tiết ở trên, em hãy:
và khu vực cụ thề được xác -
Nêu những yếu tố được sử dụng để biểu định bẳng nhiệt độ, độ ẩm, hiện thời tiết.
lượng mưa và gió. Thời tiết -
Mô tả đặc điểm thời tiết của từng ngày luôn thay đổi trong bảng.
- Khí hậu ờ một nơi là tồng Trang 61
- Hãy cho biết, trong tình huống ở đầu bài, bạn hợp các yếu tố thời tiết (nhiệt nào là người nói đúng
độ, độ ẩm, lượng mưa, gió,...)
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
của nơi đó, trong một thời
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
gian dài và đã trở thành quy
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ luật HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.5: Các đới khí hậu trên Trái Đất
a. Mục đích: HS biết được phạm vi và đặc điểm của các đới khí hậu trên TĐ
b. Nội dung: Tìm hiểu Các đới khí hậu trên Trái Đất
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
V/ Các đới khí hậu trên GV Trái Đất
1. Xác định trên hình 13.4
(Bảng chuẩn kiến thức)
2. phạm vi của năm đới khí hậu trên Trái Đất.
2. Hãy lựa chọn và trình bày khái quát đặc điểm
của một đới khí hậu. Tên đới khí hậu Phạm vi và Đặc điểm
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận Trang 62 HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Bảng chuẩn kiến thức.
Tên đới khí Phạm vi và Đặc điểm hậu Đới nóng
quanh năm nóng, nhiệt độ trung bình năm không thấp hơn 20°C,
Gió thổi thường xuyên là gió Mậu dịch. 2 đới ôn hoà
có nhiệt độ không khi trung bình năm dưới 20°C, tháng nóng
nhát không thấp hơn 10°C; Gió thổi thường xuyên là gió Tây ôn đới 2 đới lạnh
là khu vực có băng tuyết hầu như quanh năm, nhiệt độ trung
bình của tất cả các tháng trong năm đều dưới 10°C.; Gió thổi
thường xuyên là gió Đông cực
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Hoàn thành các bài tập.
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS suy nghĩ, thảo luận hoàn thành các câu hỏi sau. 1.
Cho biết cách tính nhiệt độ trung bình tháng và nhiệt độ trung bình năm
dựa vào cách tính nhiệt độ trung bình ngày. 2.
Cho bảng số liệu sau:
Bảng 13.3 Nhiệt độ theo giờ của một ngày trong tháng 11 tại Hà Nội Giờ 1 7 13 19
Nhiệt độ (°C) 19 19 27 23
Dựa vào bảng số liệu 13.3: -
Hãy tính nhiệt độ trung bình ngày trong tháng 11 của Hà Nội. -
Trong ngày, nhiệt độ cao nhất là bao nhiêu °c ? Thấp nhất là bao nhiêu °c?
Nhiệt độ cao nhất và thấp nhất trong ngày chênh nhau bao nhiêu °c HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ, thảo luận để tìm ra câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học Trang 63 hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Em hãy cho biết, khi gặp cơn dông em cần làm gì và
không được làm gì đế phòng tai nạn do sẩm sét
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
TÊN BÀI DẠY: BÀI 14. BIÊN ĐỔI KHÍ HẬU
VÀ ỨNG PHÓ VỚI BIÊN ĐỔI KHÍ HẬU
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: • -
Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. -
Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Trách nhiệm:
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
2. Chuẩn bị của học sinh:
sách giáo khoa, vở ghi.. Trang 64
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Em có biết Trái Đất đã từng trải qua những thời kì băng
hà rét lạnh với những thời kì ấm lên không? Chang hạn như:
cách đáy khoảng 200 000 năm, Trái Đất lạnh đi; cách đây
khoảng 130 000 năm Trái Đất ấm lên; nhưng rồi cách đây
khoáng 80 000 năm thì Trái Đất lại lạnh đi. Còn hiện nay,
Trái Đất đang nóng lên hay lạnh đi? Chúng ta sẽ “ứngphó ”
với điều đó như the nào?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Biến đồi khí hậu
a. Mục đích: HS biết được nguyên nhâ, biểu hiện và hậu quả của biến đổi khí hậu
b. Nội dung: Tìm hiểu 3. Biến đồi khí hậu
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
I/ Biến đồi khí hậu GV Nguyên nhân Nhóm 1,2 Biểu hiện Nhóm 3,4 Hậu quả Nhóm 5,6 Giải pháp Nhóm 7,8
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời Trang 65
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Bảng chuẩn kiến thức. Nguyên nhân
Có nhiều nguyên nhân nhưng chủ yếu là do tăng nhanh của khí CO2 Biểu hiện
biểu hiện bởi sự nóng lên toàn cầu, mực nước biền dâng và gia
tăng các hiện tượng khí tượng thuỷ văn cực đoan. Hậu quả
làm cho thiên tai xảy ra ngày càng nhiều và khốc liệt. Giải pháp
sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng, sử dụng phương tiện
giao thông công cộng, hạn chế dùng túi ni-lông, tích cực trồng
cây xanh, bảo vệ rừng,...
Hoạt động 2.2: PHÒNG TRÁNH THIÊN TAI VÀ ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
a. Mục đích: HS biết được các giải pháp ứng phó với thiên tai.
b. Nội dung: Tìm hiểu PHÒNG TRÁNH THIÊN TAI VÀ ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập II/ PHÒNG TRÁNH
Dựa vào thông tin trong bài, bảng 14.1 và hình THIÊN TAI VÀ ỨNG PHÓ 14.3, em hãy:
VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU -
Trình bày khái niệm thiên tai. -
Cho biết bản thân em có thế thực hiện
được biện pháp phòng tránh thiên tai nào? -
Giải thích tại sao các hoạt động trong hình
14.3 sẽ giúp chúng ta ứng phó với biến đổi khí hậu?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài Giai đoạn Biện pháp Trang 66 Trước khi xảy ra thiên
Dự báo thời tiết, dự trữ lương thực, trổng và bảo vệ rừng, tai
xây dựng hổ chứa, sơ tán người dân. Trong khi xảy ra thiên
Ở nơi an toàn, hạn chế di chuyển, giữ gìn sức khoẻ, sử tai
dụng nước và thực phẩm tiết kiệm, theo dõi thông tin thiê Kh n
ắ ct api.h ục sự cố, vệ sinh nơi ở, vệ sinh môi trường, giúp Sau khi xảy ra thiên tai đỡ người khác.
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài học hôm nay.
Em hãy lập sơ đồ các biểu hiện của biến đổi khí hậu HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Địa phương nơi em ở thường xảy ra loại thiên tai
nào? Bản thân em có thê làm gì đê phòng tránh thiên tai ấy?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ. Trang 67
TÊN BÀI DẠY: BÀI 15. THỰC HÀNH:
VỀ NHIỆT ĐỘ,LƯỢNG MƯA
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: •
Phân tích đuọo biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa. •
Xác định đưxỵc đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Trách nhiệm:
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
2. Chuẩn bị của học sinh:
sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV:
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung Trang 68 HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: CHUẨN BỊ
a. Mục đích: hS biết được cần chuẩn bị những gì cho bài tập thực hành
b. Nội dung: Hướng dân đọc biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa c. Sản phẩm:
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập I/ CHUẨN BỊ
GV: HScần chuẩn bị những gì
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
-Biểu đổ nhiệt độ và lượng mưa của
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện một số địa điểm. nhiệm vụ
-Tập bản đồ Địa lí lớp 6 HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: CÁC BƯỚC TIÊN HÀNH
a. Mục đích: biết vận dụng để làm các bài tập
b. Nội dung: Hướng dân đọc biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
II/ CÁC BƯỚC TIÊN HÀNH GV: Bài tập 1 Bài tập 1
Quan sát biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Va-len-xi-a, hãy: -
Cho biết nhiệt độ trung bình tháng cao
nhất và tháng thấp nhất. -
Nhiệt độ chênh lệch giữa tháng cao nhất
và tháng thấp nhất là bao nhiêu? -
Những tháng nào trong năm có lượng mưa trên 10Omm?
Từ những nhận xét về nhiệt độ và lượng mưa
của Va-len-xi-a, em hãy cho biết địa điểm này
có thuộc đới khí hậu em đã tìm hiểu (trong bài Trang 69 13) không? Vì sao?
Quan sát hình 1, em hây cho biết: -
Trục bên tay trái thể hiện yếu tố nào.
Đơn vị đo của yếu tố đó. -
Trục bên tay phải thể hiện yếu tố nào.
Đơn vị đo của yếu tố đó. -
Biểu đồ cột màu xanh thể hiện cho yếu tố nào. Bài tập 2 -
Đường biểu diễn màu đỏ thể hiện yếu tố nào.
Trục ngang thể hiện yếu tố nảo Bài tập 2
Quan sát hình 15.2, em hãy so sánh đặc điểm
nhiệt độ và lượng mưa của Môn-trê-an
(Montreal), Ca-na-đa và Hà Nội, Việt Nam.
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung Trang 70
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Hoàn thành các bài tập.
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS suy nghĩ, thảo luận hoàn thành các câu hỏi sau. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ, thảo luận để tìm ra câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS đọc biểu đồ lượng mưa của tỉnh mình sinh sống
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
CHƯƠNG 5. NƯỚC TRÊN TRÁI ĐẤT\
TÊN BÀI DẠY: BÀI 16. THUỶ QUYỂN
VÀ VÒNG TUẦN HOÀN NƯỚC. NƯỚC NGẦM, BĂNG HÀ
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: Trang 71 1. Kiến thức: •
Kể tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. •
Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước. .
Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà •
Có ỷ thức sử dụng hợp li và bảo vệ tài nguyên nước 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Trách nhiệm:
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
2. Chuẩn bị của học sinh:
sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV:
Trái Đất không giống với bất kì một hành tinh nào trong hệ
Mặt Trời vì Trái Đất có nước. Nhờ có mrớc, Trái Đất trở
thành một hành tinh có sự song. Nước trên Trái Đất gồm
những thành phần nào? Các thành phần ấy liên quan với nhau
ra sao? Nước bao bọc khắp hành tinh, vì sao nhân loại vần lo thiếu nước
quan sát bứa tranh và đọc tình huống sau.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời Trang 72
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Thuỷ quyền
a. Mục đích: HS hiểu khái niệm thuỷ quyển, các thành phần cảu thuỷ quyền
b. Nội dung: Thuỷ quyền
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và câu trả lời của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
I/ THUỶ QUYỂN, THÀNH GV:
PHẦN CHỦ YẾU CỦA Quan sát hình 1 THUỶ QUYỂN
- KN: Thuỷ quyển là toàn bộ
lớp nước bao quanh Trái Đất,
nầm trên bề mặt và bên trong của vỏ Trái Đất;
- Gồm nước ở các đại dương,
biển, sông, hồ, đầm lầy, nước
dưới đất (nước ngầm), tuyết,
băng và hơi nước trong khí quyền
và đọc thông tin trong mục 1, em hãy:
- Nêu khái niệm thuỷ quyển
- Kề tên các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển.
- Cho biết nước ngọt tòn tại dưới những dạng
nào. Nêu tỉ lệ của từng dạng.
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Vòng tuần hoàn lớn của nước
a. Mục đích: HS biết được các bước trong vòng tuần hoàn lớn của nước
b. Nội dung: Tìm hiểu Vòng tuần hoàn lớn của nước Trang 73
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học II/ Vòng tuần hoàn lớn của nước tập
GV: HS Quan sát sơ đồ hình 2 và kết
hợp với hiểu biết của em, hãy: -
Cho biết nước mưa rơi xuống
bề mặt đất sẽ tồn tại ở những đâu.
Mô tả vòng tuần hoàn lớn của nước
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Nước ngầm (nước dưới đất)
a. Mục đích: HS biết được các yếu tố tạo nên lượng nước ngầm. và giá trị của nguồn nước ngầm.
b. Nội dung: Tìm hiểu Nước ngầm (nước dưới đất)
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
III/ Nước ngầm (nước dưới 1/ Nước ngầm
đất) và Băng hà (sông băng)
Quan sát hình 16.4 và đọc thông tin trong bài, em 1/ Nước ngầm hãy:
- các yếu tố tạo nên lượng
-So sánh tì lệ giữa nước mặn và nước ngọt trên nước ngầm :Lượng nước Trái Đất.
ngầm nhiều hay ít, mực nước -
Cho biết ti lệ nước ngầm trong tổng lượng ngầm nông hay sâu phụ thuộc
nước ngọt trên Trải Đất.
vào địa hình, nguồn cung cấp -
Nêu tầm quan trọng của nước ngầm
nước và lượng bốc hơi,... 2/ Băng hà. -Vai trò: nguồn cung cấp
Quan sát hình 16.4, hình 16.5 và đọc thông tin nước sinh hoạt và nước tưới
trong bài, em hãy: - Kê tên những nơi có băng hà. quan trọng trên thế giới. Nước
-Xác định ti lệ băng hà trong tồng lượng nước ngẩm góp phần ổn định dòng
ngọt trên Trải Đất. -Nêu tầm quan trọng của băng chảy của sông ngòi; đồng Trang 74 hà.
thời, cố định các lớp đất đá
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
bên trên, ngăn chặn sự sụt lún
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập 2/ Băng hà
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
Băng hà góp phần điều hoà HS: Suy nghĩ, trả lời
nhiệt độ trên Trái Đất, cung
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
cấp nước cho các dòng sông HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Hoàn thành các bài tập.
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS suy nghĩ, thảo luận hoàn thành các câu hỏi sau. 1.
Hãy kê tên các thành phân chủ yêu của thuỷ quyên. 2.
Hãy tìm vỉ dụ cho thấy nước ngầm có tham gia vào vòng tuần hoàn lớn của nước. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ, thảo luận để tìm ra câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Nguồn nước ngọt hiện nay bị ô nhiễm nặng nề. Hãy
tìm hiếu một so nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nước ngọt ở địa phương em
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận Trang 75 HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
TÊN BÀI DẠY: BÀI 17. SÔNG VÀ HỒ.
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: •
Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn, mối quan hệ giữa mùa lũ của
sông với các nguồn cấp nước sông. •
Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Trách nhiệm:
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
2. Chuẩn bị của học sinh:
sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Theo em, một dòng sông lớn gồm những bộ phận nào?
Sông được cung cấp nước từ những nguồn nào? Do đâu sông Trang 76
có lũ? Chúng ta cần sử dụng nước sông, hồ như thế nào?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Sôngvà lưu lượng nước của sông
a. Mục đích: HS biết được khái niêm, cấu tạo, vai trò cảu nước của sông và hồ b. Nội dung: Sông, hồ
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
I/ Sông và lưu lượng nước a/ Sông của sông ? Sông là gì?
? Những nguồn cung cấp nước cho dòng sông
1/ Các bộ phận của dòng
GV: Cho HS quan sát bảng số liệu sông
- Sông là dòng chảy thường
xuyên của nước, tương đối ổn
định trên bề mặt lục đia .
- Nguồn cung cấp cho sông:
Nước mưa, nước ngầm, băng tuyết tan.
- Diện tích đất đá cung cấp
nước thường xuyên cho sông gọi là lưu vực sông . Nguồn cung cấp Diện tích
- Sông chính cùng phụ lưu, Sông chính
chi lưu hợp lại gọi là hệ thống phụ lưu sông.
GV: Em hây nêu mối quan hệ giữa mùa lũ của
sông với nguồn cung cấp nước sông
? Sông chính cùng phụ lưu, chi lưu hợp lại gọi là gì?
2/ Lưu lượng nước sông
Dựa vào thông tin trong bài và bảng 17.1, em 2/ Lưu lượng nước sông. hãy: -
Cho biết mùa lũ của sông Gianh vào Lưu lượng nước là lượng Trang 77 những tháng nào?
nước chảy qua mặt cắt ngang -
Cho biết những tháng nào có lượng mưa lòng sông, ở một địa điểm nào lớn nhất?
đó, trong một giây đồng hổ. -
Rút ra moi quan hệ giữa mùa lũ của Sổng Đon vị tính lưu lượng nước
với nguồn cung cấp nước sông thường là m3/s.
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Hồ
a. Mục đích: HS biết được các khái niệm hồ, nguồn gốc cảu các loại hồ
b. Nội dung: Tìm hiểu Hồ
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập II/ HỒ GV 1/ Khái niệm hồ.
- Hổ là một dạng địa hình
2/ Nguồn gốc của các loại hồ.
trũng chứa nước, thường khép
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
kín và không trực tiếp thông
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập ra biển
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
- Hổ có nguồn gốc hình thành HS: Suy nghĩ, trả lời và hình dạng khác nhau.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.3: SỬ DỤNG TỔNG HỢP NƯỚC SÔNG, HỒ
a. Mục đích: HS biết được vai trò của của nước sông, hồ đối với đời sống con người
b. Nội dung: Tìm hiểu SỬ DỤNG TỔNG HỢP NƯỚC SÔNG, HỒ
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
III/ SỬ DỤNG TỔNG HỢP GV: NƯỚC SÔNG, HỒ Trang 78
Dựa vào thông tin trong bài và hình 17.4, em hãy:
Vai trò cảu nước sông, hồ -
Kê những mục đích sử dụng nước sông, hồ. - Sinh hoạt của người -
Cho biết nước sông, hồ có thê cùng lúc sử dân
dụng cho nhiều mục đích không - Nông nghiệp, đánh bắt
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ và nuôi thuỷsản,...
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập - Thuỷ điện, chế biến
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ thuỷ sản,... HS: Suy nghĩ, trả lời - Giao thông vận tải
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận đường sông, hồ HS: Trình bày kết quả - Du lịch, thể thao, giải
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung trí,...
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Hoàn thành các bài tập.
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS suy nghĩ, thảo luận hoàn thành các câu hỏi sau. 1.
Em hãy vẽ sơ đô thê hiện các bộ phận chỉnh của một dòng sông lớn. 2.
Sông nào cung cấp nước cho hồ Dầu Tiếng? Nước hồ Dầu Tiếng có được sử dụng tổng hợp? HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ, thảo luận để tìm ra câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS hoàn thành các yêu cầu sau.
Hãy tìm ví dụ sử dụng tông hợp nước Sổng hoặc hồ mà em biết
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ Trang 79
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
TÊN BÀI DẠY: BÀI 18. BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: •
Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới. •
Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ, độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. •
Trình bày được các hiện tuợng sóng, thuỷ triều, dòng biển 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Trách nhiệm:
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
2. Chuẩn bị của học sinh:
sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện Trang 80
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Nước mặn chiếm 97,5% khối nước trên Trái Đất, gần
như toàn bộ nằm trong các biển và đại duơng. Nước trong các
biển và đại duơng có nhiệt độ và độ muồi khác nhau theo và độ và luôn vận động
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Đại dương thế giới
a. Mục đích: kể tên được các đại dương trên thế giới
b. Nội dung: Đại dương thế giới
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
I/ Các Đại dương trên Trái GV: Đất -
Đại dương thế giới là
lớp nước liên tục, bao phủ
hơn 70% diện tích bề mặt Trái Đất. - Bao gồm: Thái Bình
Dương, Đại Tây Dương, Ản Độ Dương và Bắc Băng Dương
Dựa vào hình 18.1, em hãy: -
Ke tên các đại dương trên thế giới. -
Xác định các châu lục tiếp giáp với từng đại dương
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả Trang 81
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Độ muối, nhiệt độ cùa nước biển
a. Mục đích: HS biết được độ mặn TB của nước biển; nhiệt độ trung bình của nước biển
b. Nội dung: Tìm hiểu Độ muối, nhiệt độ cùa nước biển
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
II/ nhiệt độ, Độ muối, của
GV : - Cho biết sự khác biệt về nhiệt độ và độ nước biển và đại dương
muối giữa vùng biến nhiệt đới và vùng biến ôn - Nước ở biền và đại đới.
dương có vị mặn. Độ muối -
Giải thích tại sao có sự khác biệt như vậy? trung bình của nước đại
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ dương là 35%O.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập -
Nhiệt độ trung bình bề
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
mặt toàn bộ đại dương thế HS: Suy nghĩ, trả lời giới là khoảng 17°c
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.3: Sự vận động của nước biền và đại dương
a. Mục đích: HS biết được các hình thức vận động và đặc điểm của từng vận động đó.
b. Nội dung: Tìm hiểu 3. Một số dạng vận động của nước biền và đại dương
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
III/ Sự vận động của nước GV
biền và đại dương
Tên các hình thức vận Đăc điểm 1. Sóng biển : động
- Sóng là sự chuyển động tại
chỗ của các lớp nước trên mặt
- Gió là nguyên nhân chính
tạo ra sóng. Gió càng mạnh thì sóng càng lớn
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ 2. Thuỷ triều:
- Thủy triều là hiện tượng
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
nước biển dâng lên, hạ xuống
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ Trang 82 HS: Suy nghĩ, trả lời
trong một thời gian nhất định
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận (trong ngày). HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung 3/ Dòng biển.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Dòng biển là các dòng học tập
nước chảy trong biền và đại
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng dương HS: Lắng nghe, ghi bài - Có hai loại dòng biền:
dòng biển nóng và dòng biển lạnh
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Hoàn thành các bài tập.
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS suy nghĩ, thảo luận hoàn thành các câu hỏi sau. 1.
Em hãy lập sơ đỏ thê hiện ba dạng vận động chinh của nước biên và đại dương.
1. Tìm mối quan hệ giữa nhiệt độ và độ muối của nước biến, đại dương HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ, thảo luận để tìm ra câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Nêu những lợi ích kinh tế mà sóng/thuỷ triều/dòng
biến đem lại cho chúng ta.
Liên hệ với Việt Nam HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung Trang 83
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
CHƯƠNG 6. ĐẤT VÀ SINH VẬT TRÊN TRÁI ĐẤT
TÊN BÀI DẠY: BÀI 19. LỚP ĐẤT VÀ MỘT SỐ NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT.
MỘT SỐ NHÓM ĐẤT ĐIỂN HÌNH
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: -
Nêu được các tầng đất và các thành phần chính của đất. -
Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. -
Kể được tên một số nhóm đất điển hình trên thế giới. -
Xác định được trên bản đồ một số nhóm đất ở vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Trách nhiệm:
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
2. Chuẩn bị của học sinh:
sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập Trang 84
GV: “Ai ơi đừng bỏ ruộng hoang
Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu ” (Ca dao)
Khoảng 3/4 diện tích bề mặt Trái Đất là đại dương, phần còn
lại là lục địa. Lớp đất trên Trái Đất là môi trường song cùa
con người và các sinh vật song. Vậy đất bao gồm những
thành phần chỉnh nào? Có những nhóm đất điên hỉnh nào?
Những nhân tố nào góp phần hỉnh thành đất?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: I. LỚP ĐẤT, CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA ĐẤT VÀ TẦNG ĐẤT
a. Mục đích: kể tên được các tầng của đất và vai trò cảu tầng chứa mùn.
b. Nội dung: LỚP ĐẤT, CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA ĐẤT VÀ TẦNG ĐẤT
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
I. LỚP ĐẤT, CÁC THÀNH
PHẦN CHÍNH CỦA ĐẤT VÀ TẦNG ĐẤT 1/ Lớp đất ? Khái niệm lớp đất. 1/ Lớp đất
? Giá trị độ phì nhiêu của đất
Lớp vật chất mỏng, tơi
xốp bao phủ trên bề mặt các
lục địa và đảo, được đặc trưng
bởi độ phì gọi là lớp đất.
2/ Các thành phần chính của đất

Dựa vào vào hình 19.1 và thông tin trong bài, em 2/ Các thành phần chính hãy: của đất -
Cho biết các thành phần chỉnh của đất. -
Thành phần nào chiếm tì lệ lớn nhất?
Lớp đất trên các lục địa bao -
Thành phần nào quan trọng nhất
gồm các thành phần là chất vô
cơ, chất hữu cơ, nước, không Trang 85 khí 3/ Các tầng đất : 1. Quan sát hình 3/ Các tầng đất
-Gồm 3 tầng: Tầng đá mẹ,
1, em hãy kể tên các tầng đất
tầng tích tụ và tầng chứa mùn.
- Trong đó tầng tích tụ có tác
động mạnh mẽ đến sự sinh
trưởng và phát triển của sinh vật
2. Trong các tầng đất, tầng nào trực tiếp tác động
đến sự sinh trưởng và phát triển của thực vật
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Các nhân tố hình thành đất
a. Mục đích: HS biết được các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình hình thành đất như
đá mẹ, khí hậu, sinh vật, địa hình và thời gian
b. Nội dung: Tìm hiểu Các nhân tố hình thành đất
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
II/ Các nhân tố hình thành GV đất
1/ Nêu các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình hình thành đất. -
Các nhân tố ảnh hưởng
2/ Dựa vào hình ảnh và thông tin trong mục 3, đến quá trình hình thành đất
em hãy trình bày nhân tố hình thành đất mà em như đá mẹ, khí hậu, sinh vật,
cho là quan trọng nhất và giải thích cho sự lựa địa hình và thời gian. chọn đó.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ - Trong đó nhân tố đóng Trang 86
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
vai trò quan trọng nhất là đá
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ mẹ. HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.3: Một số nhóm đất điền hình trên thế giới
a. Mục đích: HS kể tên được 1 số loại đất có diện tích lớn trên thê giới
b. Nội dung: Tìm hiểu Một số nhóm đất điền hình trên Trái Đất
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
III/ Một số nhóm đất điền GV '
hình trên thế giới
Dựa vào vào hình 19.4, em hãy kê tên: -
Một sổ nhóm đất điên hình trên thế giới. - Dựa vào quá trình hình -
Các nhóm đất điển hình ở lục địa Á - Âu thành và tinh chất đất. và lục địa Phi - Đất đen thảo nguyên
ôn đới, đất pốt dôn vả đất đỏ
vàng nhiệt đới là một số nhóm đất điền hình.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài Trang 87
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Hoàn thành các bài tập.
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS suy nghĩ, thảo luận hoàn thành các câu hỏi sau. Em hãy cho biết: -
Vai trò của lớp đất đoi với sinh vật (thực vật, động vật,...)? -
Nhân tố nào đóng vai trò quan trọng trong quá trình hình thành đất? Giải
thích vì sao em chọn nhân tổ đó? HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ, thảo luận để tìm ra câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS hoàn thành các nội dung sau.
Dựa vào nội dung đã học và hiếu biết của mình, em hãy
sưu tầm những thông tin liên quan đến những nhóm đất chỉnh ở Việt Nam
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
TÊN BÀI DẠY: BÀI 20. SINH VẬT VÀ SỰ PHÂN BỐ CÁC ĐỚI THIÊN NHIÊN. RỪNG NHIỆT ĐỚI
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6 Trang 88
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: -
Nêu được ví dụ vể sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. -
Xác định được trên bản đồ sự phân bố các đới thiên nhiên trên thế giới. -
Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Trách nhiệm:
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
2. Chuẩn bị của học sinh:
sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Trong giới tự nhiên, sinh vật sống trong những điều kiện
khác nhau như trên cạn, dưới nước. Từ đó tạo nên các môi
trường Sống đa dạng, phong phú cùa sinh vật trên Trái Đất.
Sự đa dạng cùa thế giới sinh vật được the hiện như the nào?
Các đới thiên nhiên phân bo ra sao?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận Trang 89
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1:Sự đa dạng của sinh vật trên lục địa
a. Mục đích: HS biết được sự đa dạng của sinh vật trên lục địa.
b. Nội dung: Tìm hiểu Sự đa dạng của sinh vật trên lục địa
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
I/ Sự đa dạng của sinh vật
GV: HS Đọc thông tin và các hình ảnh trong mục trên lục địa. 2, em hãy: 1) Thực vật
Dựa vào hình 20.1, hình 20.2 và nội dung bài - Phong phú, đa dạng, có sự
học, em hãy cho vỉ dụ về sự đa dạng của thế giới khác biệt rõ rệt giữa các đới
sinh vật ở lục địa và ở đại dương mà em biết?. khí hậu
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập 2) Động vật
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
Động vật chịu ảnh hưởng của HS: Suy nghĩ, trả lời
khí hậu ít hơn thực vật, do
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
động vật có thể di chuyền từ HS: Trình bày kết quả
nơi này đến nơi khác. Giới
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
động vật trên các lục địa cũng
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ hết sức phong phú, đa dạng, học tập
có sự khác biệt giữa các đới
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng khí hậu. HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 22: II. CÁC ĐỚI THIÊN NHIÊN TRÊN THÊ GIỚI
a. Mục đích: HS biết được vị trí, giới hạn và đặc điểm khí hậu của các đới khí hậu .
b. Nội dung: Tìm hiểu CÁC ĐỚI THIÊN NHIÊN TRÊN THÊ GIỚI
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập II/ CÁC ĐỚI THIÊN
GV: Dựa vào hình 20.3, em hãy xác định trên NHIÊN TRÊN THÊ GIỚI
bản đồ các đới thiên nhiên trên thế giới Trang 90 1. ĐỚi nóng
Đới nóng trải dài giữa hai
chí tuyến thành một vành đai
liên tục bao quanh Trái Đất,
có nhiệt độ cao. Đới nóng
chiếm phần lớn diện tích đất
nổi trênTrái Đất; giới động,
HS thảo luận để hoàn thành nội dung sau
thực vật ở đây hết sức phong Vị trí Khí hậu Thực vật Đới nóng phú và đa dạng. Đới ôn hoà 2. Đới ôn hoà Đới lạnh
Đới ôn hoà nằm giữa đới
nóng và đới lạnh, khoảng giữa
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
hai chí tuyến đến hai vòng
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
cực. Khí hậu mang tính chất
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
trung gian giữa đới nóng và HS: Suy nghĩ, trả lời
đới lạnh, thời tiết thay đổi thất
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
thường. Thiên nhiên thay đổi HS: Trình bày kết quả
theo bốn mùa. Thảm thực vật
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
thay đổi từ tây sang đông,
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ động vật ít hơn so với đới học tập nóng.
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng 3. Đới lạnh HS: Lắng nghe, ghi bài
Đới lạnh nằm trong khoảng
từvòng cực về phía hai cực,
có khí hậu khắc nghiệt. Đới
lạnh là xứ sở của băng tuyết,
nhiệt độ trung bình và lượng
mưa rất thấp.Thực vật kém
phát triển bao gồm các cây
Hoạt động 2.3: Rừng nhiệt đới
a. Mục đích: HS nêu được sự phân bố, nhiệt độ, lượng mưa và sự phong phú cảu sinh vật
b. Nội dung: Đặc điềm rừng nhiệt đới
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1/ Đặc điểm rừng nhiệt đới
GV: HS thảo luận nhóm và hoàn thành bảng sau. (Bảng chuẩn kiến thức) Phân bố Nhiệt độ TB Trang 91 Lượng mưa TB Động vật Thực vật
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Bảng chuẩn kiến thức. Phân bố
Từ vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả bán cầu Bắc và bán cầu Nam Nhiệt độ TB
Nhiệt độ trung bình năm trên 21 °C Lượng mưa TB
Lượng mưa trung bình năm trên 1 700 mm Động vật
Động vật rất phong phú, nhiều loài sống trên cây, leo trèo
giỏi như khỉ, vượn,... nhiều loài chim ăn quả có màu sắc sặc sỡ Thực vật
Rừng gồm nhiều tầng: trong rừng có nhiều loài cây thân gỗ,
dây leo chẳng chịt; phong lan, tầm gửi, địa y bám trên thân cây
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Hoàn thành các bài tập.
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS suy nghĩ, thảo luận hoàn thành các câu hỏi sau. 1.
Em hãy kế tên một số loài sinh vật trên cạn và dưới nước mà em biết. 2.
Cho biết một số rừng nhiệt đới mà em biết HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ, thảo luận để tìm ra câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức Trang 92
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS hoàn thành các nội dung sau.
Em hãy sưu tầm các thông tin về một vườn quốc gia mà
em biết đế chứng minh sự đa dạng của động vật và thực vật.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
TÊN BÀI DẠY: BÀI 21. THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN QUA TÀI LIỆU
VÀ THAM QUAN ĐỊA PHƯƠNG
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: •
Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. •
Yéu thiên nhiên, có ý thúc bảo vệ thiên nhiên 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Trách nhiệm:
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU Trang 93
1. Chuẩn bị của giáo viên:
2. Chuẩn bị của học sinh:
sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Nêu hiểu biết của bản thân về môi trương tự nhiên của địa phương mình
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Gợi ý một số nội dung
a. Mục đích: HS nắm được các nội dung cần thực hiện trong việc tìm hiểu về môi
trường tự nhiên của tỉnh mình.
b. Nội dung: Gợi ý một số nội dung
c. Sản phẩm: câu trả lời của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập I/ Trước tham quan
GV: HS tiếp cận cá nội dung nghien cứu
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Nội dung 1: Địa hình
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập - Đặc điểm chung
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
-Các dạng địa hình chinh HS: Suy nghĩ, trả lời
-Mối quan hệ giữa địa hình
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
với các thành phẩn tự nhiên HS: Trình bày kết quả
khác (khi hậu, sông ngòi, đất
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung trồng, sinh vật)
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ Nội dung 2: Khí hậu học tập -Đặc điềm chung
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
-Các nét đặc trưng của khí HS: Lắng nghe, ghi bài
hậu (nhiệt độ, độ ẩm, lượng Trang 94 mưa, gió,...)
-Mối quan hệ giữa khí hậu và
các thành phần tự nhiên khác
(địa hình, sông ngòi, đất trồng, sinh vật)
Nội dung 3: Sông ngòi -Mạng lưới sông ngòi
-Đặc điềm chính của sông
ngòi (hướng dòng chảy, mùa lũ - mùa cạn)
-Mối quan hệ giữa sông ngòi
với các thành phần tự nhiên
khác (địa hình, khi hậu,...) Nội dung 4: Đất
-Các loại đẩt. Đặc điềm chung của đất
-Phân bố đất ở địa phương
-Mối quan hệ giữa đất với các
thành phần tự nhiên khác (địa
hình, khí hậu, sông ngòi,...) Nội dung 5: Sinh vật
-Hiện trạng thảm thực vật tự
nhiên (đặc biệt là độ che phủ)
-Các loài động vật hoang dã
-Mối quan hệ giữa thực vật
với động vật, giữa sinh vật
với các thành phẩn tự nhiên
khác (khí hậu, đất,...)
Hoạt động 2.2: TRONG THAM QUAN
a. Mục đích: HS biết được cách thức nghiên cứu, tìm hiểu về môi trương ftuwj nhiên của tỉnh.
b. Nội dung: Tìm hiểu Cách thức tiến hành
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập II. TRONG THAM
GV: hướng dẫn HS các bước làm như sau. QUAN
a)Thành lập nhóm và lựa chọn nội dung
b)Phân công nhiệm VỊI cho các thành viên trong nhóm Bao gồm các bước:
c)Xác định thời gian và địa điềm tham quan ớ địa - Bước 1: Thu thập phương thông tin.
d)Thu thập tài liệu và xứ lí tài liệu - Bước 2: Thực hiện -
Thu thập tài liệu qua sách vở, mạng tham quan.
internet, cơ quan quản lí vấn đề ở địa phương. -
Bước 3: Thảo luận với -
Tham quan, tìm hiểu thực tế địa phương. các thành viên khác. Trang 95 -
Tìm hiểu qua người dân địa phương - Bước 4: Tham khảo sự
(phương pháp xã hội học).
hướng dẫn của giáo viên -
Phân tích, tồng hợp, so sánh các kết quả đã tìm hiểu được. đ) Viết báo cáo - Viết báo cáo
Từ các tài liệu đã có, viết báo cáo theo gợi ý (nên
viết ngắn gọn, súc tích):
+ Nêu ý nghĩa của việc tìm hiểu mồi trường tự nhiên.
+ Nêu hiện trạng và nguyên nhân. + Một số giải pháp. - Trình bày báo cáo
+ Phân công người báo cáo trước lớp.
+ Chuẩn bị nội dung kèm theo: tranh ảnh, bảng số liệu, biểu đồ,...
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.3: SAU THAM QUAN
a. Mục đích: HS biết được cách viết báo cáo sau khi tham quan
b. Nội dung: Tìm hiểu III. SAU THAM QUAN
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập III. SAU THAM QUAN
GV: hướng dẫn HS các bước làm như sau.
a)Thành lập nhóm và lựa chọn nội dung Bao gồm các bước:
b)Phân công nhiệm VỊI cho các thành viên trong - Bước 1:Tổng hợp các nhóm tài liệu.
c)Xác định thời gian và địa điềm tham quan ớ địa - Bước 2: Viết báo cáo phương tham quan.
d)Thu thập tài liệu và xứ lí tài liệu - Bước 3: Trình bày báo -
Thu thập tài liệu qua sách vở, mạng cáo tham quan.
internet, cơ quan quản lí vấn đề ở địa phương. -
Bước 4: Mô tả lại quá -
Tham quan, tìm hiểu thực tế địa phương. trình tham quan -
Tìm hiểu qua người dân địa phương
(phương pháp xã hội học). Trang 96 -
Phân tích, tồng hợp, so sánh các kết quả đã tìm hiểu được. đ) Viết báo cáo - Viết báo cáo
Từ các tài liệu đã có, viết báo cáo theo gợi ý (nên
viết ngắn gọn, súc tích):
+ Nêu ý nghĩa của việc tìm hiểu mồi trường tự nhiên.
+ Nêu hiện trạng và nguyên nhân. + Một số giải pháp. - Trình bày báo cáo
+ Phân công người báo cáo trước lớp.
+ Chuẩn bị nội dung kèm theo: tranh ảnh, bảng số liệu, biểu đồ,...
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Hoàn thành các bài tập.
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS suy nghĩ, thảo luận hoàn thành các câu hỏi sau. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ, thảo luận để tìm ra câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính Trang 97
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Viết báo cáo
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
CHƯƠNG VII: CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN
TÊN BÀI DẠY: BÀI 22. DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ CƯ
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: •
Biết được số dàn trên thế giới. Trình bày và giải thích được đặc điềm phàn bố dàn cư trên thế giới. •
Đọc được biểu đò quy mô dàn số thế giới. •
Xác định được trên bản đồ một số thành phố đông dàn nhất thế giới 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Trách nhiệm:
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
2. Chuẩn bị của học sinh:
sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

Hoạt động 1: Mở đầu Trang 98
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV:
Người hiện đại đầu tiên xuất hiện cách đày khoáng 40 000
năm. Đến nay, sổ lượng người trên Trái Đất đã lên tới hàng tỉ
người và phàn bồ khắp các châu lục (trừ châu Nam Cực).
Em có biết sổ dàn và sự phàn bổ dân cư trên thế giới thay đổi như thế nào không?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Dân số trên thế gi
a. Mục đích: Hs biết số dân, sự gia dân số thế giới trong những năm gần đây
b. Nội dung: Dân số trên thế giới
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1/ Dân số trên thế giới
GV: Đọc thông tin trong mục 1 và quan sát hình - Năm 2018, thế giới có 1,
7,6 tỉ dân, sống trong hơn 200
Dựa vào thông tin trong bài và hình 22.1, em hãy quốc gia và vùng lãnh thồ. cho biết: - Số dân của các quốc -
Quy mỏ dân số the giới năm 2018.
gia rất khác nhau và luôn biến -
Xu hướng thay đổi quy mô dân số thế giới động. trong thời kì 1804 - 2023. Trang 99 em hãy cho biết: -
Số dân thế giới năm 2018. -
Số dân thế giới thay đồi như thế nào qua các năm.
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Phân bố dân cư thế giới
a. Mục đích: HS biết được sự phân bố dân cư trên thế giới là rộng khắp nhưng chưa đồng đều
b. Nội dung: Tìm hiểu Phân bố dân cư thế giới
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
II/ Phân bố dân cư thế giới GV: HS Dựa vào hình 22.2 - Phân bố dân cư và mật
độ dân số thế giới thay đồi
theo thời gian và không đều trong không gian - Nơi đông dân: nơi kinh
tế phát triền, điều kiện tự nhiên thuận lợi - Nơi thưa dân: các vùng
khí hậu khắc nghiệt (băng giá, hoang mạc khô hạ Trang 100 , em hãy: -
Dựa vào hình 22.2 và thông tin trong bài, em hãy: -
Xác định trên bản đồ những khu vực đông
dân (mật độ dân số trên 100 người/km2) và
những khu vực thưa dân (mật độ dân số dưới 5 người/km2). -
Cho biết vì sao dân cư trên thế giới phân bổ không đồng đều?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.3: Một số thành phố đông dân nhất trên thế giới
a. Mục đích: HS biết được một số thành phố đông dân trên thế giới
b. Nội dung: Tìm hiểu Một số thành phố đông dân nhất trên thế giới
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
III/ Một số thành phố đông
GV: Dựa vào bản đồ hình 4 và bảng số liệu trang dân nhất trên thế giới 196, em hãy: (Bảng kiến thức) 1.
Kể tên năm thành phố đông dân nhất thế giới năm 2018. 2.
Cho biết châu lục nào có nhiều siêu đô thị nhất
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài Bảng kiến thức. Trang 101 STT TÉN THÀNH PHÔ QUÔC GIA SÔ DÂN (Triệu người) 1 Tô-ky-ô Nhật Bản 37,5 2 Niu Đê-li Án Độ 28,5 3 Thượng Hải Trung Quốc 25,6 4 Xao Pao-lô Bra-xin 21,7 5 Mê-hi-cô Xi-ti Mê-hi-cô 21,6 6 Cai-rô Ai Cập 20,1 7 Mum-bai Án Độ 20,0 8 Đắc-ca Băng-la-đét 19,6 9 Bắc Kinh Trung Quốc 19,6 10 ồ-xa-ca Nhật Bàn 19,3
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Hoàn thành các bài tập.
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS suy nghĩ, thảo luận hoàn thành các câu hỏi sau. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ, thảo luận để tìm ra câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Chọn một trong hai nhiệm vụ sau:
1/ Cho biết sự gia tăng dân số thế giới quá nhanh sẽ dẫn
tới những hậu quả gì về đời sống, sản xuất và môi trường.
2/ Dựa vào hình 3 và tìm hiểu thông tin về thành phố Tô-
ky-ô, sau đó chia sẻ với các bạn.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ Trang 102
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
TÊN BÀI DẠY: BÀI 23. CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: •
Néu được các tác động của thiên nhiên lén hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người. •
Trình bày được những tác động chủ yếu của con người tới thiên nhiên Trái Đất 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Yéu thiên nhiên, thấy được trách nhiệm với thiên nhiên.
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
2. Chuẩn bị của học sinh:
sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện Trang 103
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Đời sổng và sản xuất của con người không thể
tách rời thiên nhiên Trái Đất. Thiên nhiên là môi trường sổng
của con người, đồng thời thiên nhiên cũng chịu tác động của con người
Bài học này cho chúng ta thấy thiên nhiên tác động đến con
người như thế nào và con người tác động lại thiên nhiên ra sao
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tác động cùa thiên nhiên đến con người
a. Mục đích: HS thấy được những tác động tích cực, tiêu cực của thiên nhiên
tới con người và hoạt động sản xuất

b. Nội dung: Tác động cùa thiên nhiên đến con người
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và Nội dung chính HS
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học I/ảnh hưởng cùa thiên nhiên đến sinh tập
hoạt và sản xuất
Đọc thông tin trong mục a và quan
sát hình 1,2; em hãy nêu ví dụ về tác Trong đời sống hằng ngày, thiên nhiên
động của thiên nhiên đối với đời cung cấp những điều kiện hết sức cần sống con người.
thiết (không khí, ánh sáng, nhiệt độ,
Dựa vào thông tin trong mục b và nước,...) đề con người có thề tồn tại
các hình 3, 4, 5; em hãy nêu ví dụ về
tác động của thiên nhiên tới sản xuất
(nông nghiệp, công nghiệp hoặc du lịch).
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
Đối với sản xuất nông nghiệp HS: Suy nghĩ, trả lời
Đối với sản xuất công nghiệp
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo Trang 104 luận
Đối với giao thông vận tải và du lịch HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực
hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Tác động của con người tới thiên nhiên
a. Mục đích: HS biết được tác động tích cực và tiêu cực cảu con người tới thiên nhiên.
b. Nội dung: Tìm hiểu Tác động của con người tới thiên nhiên
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
II/ Tác động của con người
GV: Dựa vào thông tin trong bài, hình 23.2 và tới thiên nhiên
hình 23.3, em hãy nêu những tác động tích cực - Làm suy giảm nguồn
và tiêu cực của con người đến thiên nhiên tài nguyên.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ - Làm ô nhiễm môi
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập trường.
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ - Con người ngày càng HS: Suy nghĩ, trả lời
nhận thức được trách nhiệm
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
của mình với thiên nhiên và HS: Trình bày kết quả
đã có những hành động tích
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
cực đề bảo vệ môi trường
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ bằng cách trồng rừng, phủ học tập
xanh đồi núi, cải tạo đất, biến
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
những vùng khô cằn, bạc màu HS: Lắng nghe, ghi bài
thành đồng ruộng phì nhiêu
Hoạt động 2.3: Bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên
a. Mục đích: HS biết được viếc khai hợp lí và sử dụng khoáng sản thông minh sẽ
mang lại giá trị như thế nào.
b. Nội dung: Tìm hiểu Bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
III/ Bảo vệ tự nhiên và khai
GV: HS đọc thông tin SGK, thảo luận cặp đôi và thác thông minh các tài cho biết: nguyên thiên nhiên
1. Em hãy cho biết ý nghĩa của việc bảo vệ tự -
Ý nghĩa: giữ gìn sự đa
nhiên và khai thác thông minh tài nguyên thiên dạng sinh học, ngăn chặn ô nhiên. nhiễm và suy thoái môi 2.
Đề bảo vệ môi trường, mỗi người chúng ta trường tự nhiên. Nhờ đó, bảo Trang 105 cần phải làm gì?
vệ được không gian sống của 3.
Dựa vào sơ đồ trên và hình 1, em hãy lấy con người, đảm bảo cho con
ví dụ cụ thề về các biện pháp khai thác và sử người tồn tại trong môi
dụng thông minh tài nguyên thiên nhiên.
trường trong lành, thuận lợi
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
đề phát triền kinh tế, xã hội.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập - Sử dụng tài nguyên
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
hợp lí, tiết kiệm nhăm hạn chế HS: Suy nghĩ, trả lời
sự suy giảm tài nguyên cả về
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
số lượng và chất lượng, HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Hoàn thành các bài tập.
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS suy nghĩ, thảo luận hoàn thành các câu hỏi sau. 1.
Em hãy tìm những ví dụ thê hiện các tác động của thiên nhiên lên hoạt
động sản xuât và sinh hoạt của con người. 2.
Vẽ sơ đồ thế hiện những tác động tích cực và tiêu cực của con người đến thiên nhiên. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ, thảo luận để tìm ra câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS hoàn thành các nội dung sau 1.
Trong cuộc song hằng ngày, em có thế làm gì đế
bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường tự nhiên nơi em sống? 2.
Em hãy tìm những vỉ dụ về khai thác tài nguyên Trang 106
thiên nhiên ở nơi em song.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
TÊN BÀI DẠY: BÀI 24. THỰC HÀNH:
TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI TỚI THIÊN NHIÊN
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: •
Biết được mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên ỏ' địa phương. •
Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Trách nhiệm:
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
2. Chuẩn bị của học sinh:
sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.

Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để Trang 107
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV:
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới Hoạt động 2.1: a. Mục đích: b. Nội dung: c. Sản phẩm:
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và Nội dung chính HS
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học I/ NỘI DUNG tập GV:
Bằng kiến thức của bản thân nêu tác
động của con người đến thiên nhiên
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: CHUẨN BỊ Trang 108
a. Mục đích: HS biết được các bước tiến hành
b. Nội dung: Tìm hiểu CHUẨN BỊ
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập II. CHUẨN BỊ GV a)
Thành lập nhóm và lựa chọn nội dung b)
Phân công nhiệm vụ cho các thành viên Tư liệu, thiết bị trong nhóm -Sách giáo khoa, sách tham c)
Xác định thời gian và địa điềm tham quan khảo, bài báo,... ớ địa phương -
Các tài liệu từ internet.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ - Dụng cụ xác định
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập phương hướng.
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ - Dụng cụ thu gom và HS: Suy nghĩ, trả lời chứa mẫu vật.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận - Phương tiện ghi hình, HS: Trình bày kết quả thu âm,... (nếu có).
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.3: TỔ CHỨC HỌC TẬP TẠI THỰC ĐỊA
a. Mục đích: HS biết được cách tổ chức học tập tại địa phương
b. Nội dung: Tìm hiểu TỔ CHỨC HỌC TẬP TẠI THỰC ĐỊA
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
III/ TỔ CHỨC HỌC TẬP GV TẠI THỰC ĐỊA -
Quan sát địa bàn tham quan. -
Ghi chép thông tin đầy đủ. -Thu thập mẫu vật. -
Chụp hình hoặc ghi chú những thông tin quan trọng.
-Ghi nhớ lộ trình tham quan.
Lưu ý: Học sinh cần phải thông tin và phản hổi
với giáo viên trong quá trình tham quan.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả Trang 109
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.4: THỰC HIỆN VÀ BÁO CÁO SẢN PHẨM
a. Mục đích: Đại diẹn HS các đội báo cáo
b. Nội dung: Tìm hiểu THỰC HIỆN VÀ BÁO CÁO SẢN PHẨM
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
IV/ THỰC HIỆN VÀ BÁO GV CÁO SẢN PHẨM
1. Sắp xếp thông tin thu thập được theo chủ đề.
Lần lượt các đại diện các
2. Kiểm tra các thông tin thu thập được với nhóm báo cáo
các nguồn tài liệu khác. 3. Trình bày sản phẩm:
-Cá nhâmTrình bày các bước thực hiện một chuyến tham quan.
- Nhóm: Viết bài báo cáo, vẽ lược đổ trí
nhớ, SƯU tập mẫu vật phù hợp với chủ đề đã chọn.
Rút kinh nghiệm từ các nhóm khác và ý kiến của giáo viên
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Hoàn thành các bài tập.
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS suy nghĩ, thảo luận hoàn thành các câu hỏi sau. Trang 110 HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ, thảo luận để tìm ra câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS tiếp tục làm báo cáo
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ. Trang 111