Giáo án Địa lí 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Cả năm)

Giáo án Lịch sử - Địa lí 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống trọn bộ cả năm, mang tới các bài soạn của 35 tuần trong cả năm học. Qua đó, giúp thầy cô tiết kiệm khá nhiều thời gian, công sức trong quá trình xây dựng kế hoạch bài dạy môn LS - ĐL 6 Kết nối tri thức của mình.

1
ĐỊA LÍ 6 CH KT NI TRI THC VÀ CUC SNG
Trường:...................
T:............................
Ngày: ........................
H và tên giáo viên:
…………………….............................
TÊN BÀI DY: BÀI M ĐẦU
Môn hc/Hot đng giáo dc: ĐA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đạt:
1. Kiến thc:
Hc sinh hiểu được nội dung cơ bn, nhim v ca b môn Địa Lý lp 6.
- Hiểu được tm qua trng ca vic nm vng các khái niệm bản, các năng địa
trong hc tp và sinh hot.
- Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú mà môn địa lí mang li.
- Nêu được vai trò của địa trong cuc sng, cái nhìn khách qua v thế gii quan
gii quyết các vấn đề trong cuc sng
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi đưc giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lc tìm hiểu địa lí: sử dụng bản đồ sơ đồ, lược đồ, tranh ảnh để xác định nội
dung theo yêu cầu của giáo viên.
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế để gii thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học
mang lại
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thc ca nhng vấn đề liên
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- Thiết b dy hc:
+ qu địa cu, bản đ thế gii, tranh ảnh địa lý.
- Hc liu: sgk, sách thiết kế địa lí 6 tp 1
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hot đng 1: M đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống đ hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thc đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
2
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Hc đa lí tiêu học HS được tìm hiu nhng ni dung
gì?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hot đng 2. Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Tìm hiu v Nhng khái niệm cơ bản và kĩ năng chủ yếu ca
môn Địa lí
a. Mục đích: HS Trình bày đưc các khái niệm cơ bản của địa lí như Trái Đất, các
thành phn t nhiên của các năng bản ca b môn nquan sát lược
đồ, biểu đồ, tranh nh, bng s liu …
b. Ni dung: m hiu v Nhng khái nim cơ bản và kĩ năng ch yếu của môn Địa
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS đọc thông tin SGK quan sát các hình
nh minh ho v hình, bản đồ, biểu đồ. Cho
biết:
1/ Nhng khái nim cơ bản trong địa lí hay dùng.
2/ ý nghĩa
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
1/ Nhng khái nim bản
năng ch yếu ca môn
Địa lí
-Khái nim bn của địa
như Trái Đất, các thành phn
t nhiên của các
năng bản ca b môn như
quan sát lược đồ, biểu đồ,
tranh nh, bng s liệu …
-> Giúp các em hc tt môn
học, thông qua đó kh
năng giải thích ng x phù
hp khi bt gp c hin
ng thiên nhiên din ra
trong cuc sng hàng ngày
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 2.2: Tìm hiu v môn Đa lí và nhng điu lí thú
3
a. Mục đích: HS biết đưc khái nim v nhng điều lí thú, kì diu ca t nhiên
các em s được học trong môn địa lí
b. Ni dung: Tìm hiểu Môn Địa lí và nhng điu lí thú
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS tho lun theo nhóm
? Hãy cho biết nhng nội dung nào được đề cp
đến trong SGK Địa Lý 6
? Nêu ra nhng lí thú t nhng bc tranh
? K thêm 1 s điều thú v t nhiên con
người mà em biết
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
2/ Môn Đa lí và những điều
lí thú
-Trên Trái Đt có những nơi
mưa nhiều quanh năm, thảm
thc vt xanh tt, có nhng
nơi khô nóng, vài năm không
có mưa, không có loài thực
vt nào có th sinh sng
- Học môn Địa lí s giúp các
em lần lượt khám phá nhng
điều lí thú trên.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 2.3: Tìm hiu v Địa lí và cuc sng
a. Mục đích: HS biết được vai trò ca kiến thc Đa lí đi vi cuc sng
b. Ni dung: Tìm hiểu Địa lí và cuc sng
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV t chc tho lun cặp đôi và theo lớp, yêu
cu HS tho lun và nêu ví d c th để thy
được vai trò ca kiến thc Đa lí đi vi cuc
sng
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
3/ Địa lí và cuc sng
+ Kiến thc Đa lí giúp lí gii
các hiện tượng trong cuc
sng: hiện tượng nht thc,
nguyt thực, mùa, mưa đá,
mưa phùn, chênh lệch gi
gia các nơi, năm nhun, biến
đổi khí hu,...
+ Kiến thc Địa lí hưng dn
cách gii quyết các vn để
trong cuc sng: làm øì khi
xảy ra động đất, núi la, lũ
lt, biến đổi khí hu, sóng
thn, ô nhiễm môi trưng,...
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
4
+ Định hướng thái độ, ý thc
sng: trách nhim vi môi
trưng sng, yêu thiên nhiên,
bo v môi trường t nhiên,...
Hot đng 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li các câu hi trc nghim
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được nhng vấn đề liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS sưu tầm nhng câu ca dao và tc ng v hin
ng t nhiên nước ta.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
- Chun chun bay thấp thì mưa
Bay cao thì nng, bay va thì râm.
- Gió heo may, chun chun bay thì bão.
- Cơn đẳng đông va trông va chy.
Cơn đằng nam va làm vừa chơi.
Cơn đằng bác đổ thóc ra phơi.
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
………………………………………………………………………………………….
5
CHƯƠNG 1. BẢN Đ PHƯƠNG TIỆN TH HIN B MT TRÁI ĐẤT
Chương này học v bản đồ - phương tiện dy hc không th thiếu đối vi phân môn
Địa lí trưng ph thông. Bản đổ đã được HS biết và s dng trong hc tập và đi sng,
nhưng chưa được hc mt cách đy đủ các yếu t bản đồ cũng như cách sử dng bản đổ.
Chương này sẽ giúp HS tìm hiu các kiến thc v bản đổ một cách đy đủ, khoa hc, t
đó giúp HS khai thác tốt hơn bản đổ. GV có th m đầu bng cách gii thiu hình nh
trong SGK: bản đồ Việt Nam trong Đông Nam Á. Sau đó, GV định hướng các ni dung
s tìm hiu trong chương này:
- H thống kinh, vĩ tuyến. To độ địa lí
- Bản đổ. Mt s ới kinh, vĩ tuyến ca bản đ thế giới. Phương hướng trên bản đồ
- T l bản đồ
- H thng kí hiu. Bng chú gii bản đồ
- Mt s bản đồ thông dng
- Tìm đường đi trên bản đồ
- c đ trí nh
TÊN BÀI DY: Bài 1. H THỐNG KINH, VĨ TUYẾN. TOA Đ ĐỊA LÍ
Môn hc/Hot đng giáo dc: ĐA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đạt:
1. Kiến thc:
- Biết đưc kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gc, vĩ tuyến gc, các bán cu và to độ
địa lí, kinh độ, vĩ độ.
- Hiu và phân bit được s khác nhau gia kinh tuyến và vĩ tuyến, gia kinh đ
kinh tuyến, gia vĩ đ và vĩ tuyến.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi đưc giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lc tìm hiểu địa lí: Biết s dng qu Địa Cầu để nhn biết các kinh tuyến, vĩ
tuyến, kinh tuyến gc, vĩ tuyến gc, bán cầu Đông, bán cầu Tây, bán cu Bc, bán cu
Nam. Biết đọc và ghi to độ địa lí ca một địa điểm trên qu Địa Cu.
- Vn dng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên h thc tế để gii thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học
mang lại
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
- Nhân ái: Bi dưng tình yêu quê hương, đất nước, ý thc và bo v ch quyn lãnh th
thôngqua xác định các điểm cc ca đất nước trên đất lin..
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
6
- Qu Địa Cu
- Các hình nh v Trái Đất
- Hình ảnh, video các điểm cc trên phần đất lin lãnh th Vit Nam
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi.
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hot đng 1: M đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống đ hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thc đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: ngày nay các con tàu ra khơi đ có gn các thiết b định
v để thông báo v trí cu tàu. Vy da vào âu đ người ta xác
định được v trí của con tàu đang lênh đênh trên biển
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hot đng 2. Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: H thng kinh, vĩ tuyến
a. Mục đích: HS Trình bày được khái nim v h thng kinh tuyến và vĩ tuyến; xác
định được to độ trên qu địa cu
b. Ni dung: Tìm hiu v H thống kinh, vĩ tuyến
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS quan sát qu Địa Cu, t đó yêu cầu HS
nhn xét v hình dng
HS tho lun nhng ni dung sau.
Nhóm
Ni dung
Hình dng, kích
thưc Trái Đt
Hình dng: ....
Kích thưc: ....
H thng kinh tuyến,
vĩ tuyến.
Khái nim:
Kinh tuyến: .....
Kinh tuyến gc: ....
Vĩ tuyến: ......
1. H thống kinh, vĩ tuyến
-Kinh tuyến nhng na
đường tròn ni hai cc trên b
mt qu Địa cu.
- tuyến nhng vòng tròn
bao quanh qu Địa cu
vuông góc vi các kinh tuyến
- Kinh tuyến gốc đường đi
7
So sánh độ dài gia các kinh tuyến vi nhau,
gia các vĩ tuyến vi nhau.
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
qua đài thiên văn Grin Uýt
ngoại ô Luân Đôn - th đô
nước Anh (đánh s đ là 0
o
)
+ Da vào kinh tuyến gc
(kinh tuyến 0°) và kinh tuyến
180° đối diện để nhn biết
kinh tuyến đông, kinh tuyến
tây. Da vào vĩ tuyến gc
(Xích đạo) để biết vĩ tuyến
bc, vĩ tuyến nam.
+ Các kinh tuyến độ dài
bằng nhau. Các vĩ tuyến có độ
dài khác nhau.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 2.2: Tìm hiu v Kinh độ, vĩ độ và to độ địa lí
a. Mục đích: HS biết được khái nim Kinh độ, độ to độ địa cách xác
định trên bản đồ, lược đ
b. Ni dung: Tìm hiểu Kinh độ, vĩ độto độ địa lí và lí
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Quan sát hình 4 thông tin SGK tho
lun cặp đô các nội dung sau
1/ Khái niệm kinh độ, vĩ độ và to độ địa lí.
2/ Xác định to độ địa lí của các đim A, B, c
trên hình 4
2. Kinh độ, vĩ độ và to độ địa lí
- Kinh độ ca 1 điểm là s độ ch
khong cách t kinh tuyến đi qua
điểm đó tới kinh tuyến gc.
- độ của 1 điểm s độ ch
khong cách t tuyến đi qua địa
điểm đó đến vĩ tuyến gc.
- Tọa độ địa ca một điểm
nơi giao nhau giữa kinh độ
độ ca đim đó.
Cách viết:
T
B
0
0
20
10
Hoc c (20
0
T, 10
0
B)
8
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim
v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li các câu hi trc nghim
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được nhng vấn đề liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS tra cứu internet và xác định đưc to độ địa lí
ca các đim cc phần đất lin
ca nưc ta:
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
9
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
………………………………………………………………………………………….
TÊN BÀI DY: Bài 2. BN Đ MT S ỚI KINH, VĨ TUYẾN.
PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BN Đ
Môn hc/Hot đng giáo dc: ĐA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đạt:
1. Kiến thc:
- Hiểu được khái nim bản đồ, các yếu t cơ bn ca bản đổ.
- Nhn biết được mt s i kinh, vĩ tuyến ca bản đồ thế gii.
- Nêu đưc s cn thiết ca bản đồ trong hc tập và đời sng
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi đưc giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lc tìm hiểu địa lí: - Xác định phương hưng trên bản đồ. So sánh s khác nhau
gia các lưới kinh, vĩ tuyến ca bản đồ thế gii.
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế để gii thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học
mang lại
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
- Nhân ái: Tôn trng s tht v hình dng, phm vi lãnh th ca các quc gia vùng
lãnh th..
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- Qu Địa Cu
- Mt s bản đồ giáo khoa treo tường thế giới được xây dng theo mt s phép chiếu
khác nhau
- Phóng to hình 1 trong SGK
- Các bc nh v tnh, nh máy bay ca một vùng đất nào đó để so sánh vi bản đồ
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi...
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hot đng 1: M đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống đ hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thc đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin
1
0
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS đưc quan sát tình hung sau
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hot đng 2. Hình thành kiến thc mi
Hot động 2.1: Ý nghĩa của t l bn đ
a. Mục đích: HS Trình bày được khái nim bản đồ, các dng bản đồ, các cp t l.
b. Ni dung: Tìm hiu v Ý nghĩa ca t l bản đồ
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS tho lun nhng ni dung sau.
1. Em hãy cho biết qu Địa cu và bn đồ
điểm gì ging và khác nhau.
2. y nêu mt s d c th v vai trò ca bn
đồ trong hc tập và đi sng
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
1. Khái nim bn đ:
-Bản đồ là hình v thu nh
mt phn hay toàn b b mt
Trái Đt lên mặt phăng trên
cơ sở toán học, trên đó các
đối tượng địa lí được th hin
bng các kí hiu bản đồ..
-. Vai trò ca bản đồ trong
hc tập và đời sng: bản đồ
để khai thác kiến thc môn
Lch s và Địa lí; bản đổ để
xác định v trí và tìm đưng
đi; bản đồ để d báo và th
hin các hiện tượng t nhiên
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
1
1
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
(bão, gió,...), bản đ để tác
chiến trong quân s.
Hot đng 2.2: Tìm hiu v Mt s ới kinh, vĩ tuyến ca bn đ thế gii
a. Mục đích: HS biết các dng biểu đồ tương ng với c đường kinh
tuyến
b. Ni dung: Tìm hiu Mt s ới kinh, vĩ tuyến ca bản đồ thế gii
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV gii thích cho HS hiểu được rng
mun có bản đồ phi tri qua các bưc:
- GV treo mt s bản đồ thế gii lên
bng và da vào hình I1 trong SGK, yêu
cu HS: Quan sát hình 1, em hãy mô t
hình dạng lưới kinh, vĩ tuyến mi bn
đồ HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
2. Mt s ới kinh, tuyến ca
bn đ thế gii
- Bản đồ thế giới theo lưới chiếu hình
nón): Kinh tuyến là những đoạn thng
đồng quy cực, tuyến nhng
cung tròn đồng tâm cc bản đồ thế
giới theo i chiếu hình tr đứng
đồng góc - Mercator):
- H thống kinh, vĩ tuyến đều là nhng
đường thng song song vuông góc
vi nhau
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin
nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b
sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 2.3: Tìm hiu v Phương hưng trên bản đồ
a. Mục đích: HS biết các dng biểu đồ tương ng với c đường kinh
tuyến
b. Ni dung: Tìm hiu Mt s ới kinh, vĩ tuyến ca bản đồ thế gii
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV yêu cu HS quan sát hình 2, cùng vi
đọc thông tin và tr li câu hi: Da vào
đâu để xác định được phương hưng trên
bản đồ? Có những hưng chính nào?
- Da vào bản đồ Việt Nam trong Đông
Nam Á trang 101, em hãy xác định hướng
đi từ Nội đến các địa điểm: Bàng Cc,
Ma-ni-la, Xin-ga-po.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
3. Phương hướng trên bn đ
- Đầu trên ca các kinh tuyến ch
hướng bc, đẩu dưới ch hướng
nam.
- Đẩu bên trái của các tuyến ch
hướng tây, đầu bên phi ch ng
đông
1
2
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim
v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b
sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li các câu hi trc nghim
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được nhng vấn đề liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS sưu tâm một bản đồ và gii thiu vi các bn v
tm bản đồ đó với các yêu cầu: Đó là bản đổ gì (tên bn
đổ)? Bản đồ đó có h thống kinh, vĩ tuyến không? Ni
dung bản đồ? Tm bản đồ có ý nghĩa gì?,.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
1
3
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
………………………………………………………………………………………….
TÊN BÀI DY: Bài 3. T L BN Đ. TÍNH KHONG CÁCH THC T
Môn hc/Hot đng giáo dc: ĐA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :Yêu cu cần đạt:
1. Kiến thc:
Biết đưc t l bản đổ là gì, các loi t l bản đ
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi đưc giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lc tìm hiểu địa lí: Tính khong cách thc tế gia hai đim da vào t l bản đổ
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế để gii thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học
mang lại
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thức ca nhng vấn đề liên
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- Bản đồ giáo khoa treo tường có c t l st l thưc
- Bn đồ hình 1 trong SGK
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hot đng 1: M đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống đ hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thc đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: GV treo 2 t bản đồ. Ví d hi HS ti sao bản đồ hành
chính Việt Nam trong Atlat Địa lí Việt Nam có kích thưc 28
x 35 cm. Trong khi đó bản đổ hành chính Vit Nam treo
ng lại có kích thước 84 x 116 cm?
1
4
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hot đng 2. Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: T l bn đ
a. Mục đích: HS Trình bày được các phương hưng trên bản đồ trên thc đa
b. Ni dung: Tìm hiu v T l bản đồ
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV có th cho HS quan sát hai bn đồ trong
SGK: bản đổ Hành chính Vit Nam (trang 110)
và bản đổ Các nước Đông Nam Á (trang 101) ri
yêu cu HS:
1/ nhn xét v kíchthưc lãnh th Vit Nam và
mc đ ch tiết v ni dung ca hai bản đ và ti
sao có s khácnhau đó?
2/ HS rút ra nhn xét s khác nhau v kích thưc
và mc đ ch tiết v ni dung ca hai bản đồ
do chúng có t l khác nhau
3/ khái nim t l bản đổ và ý nghĩa của nó
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
1. T l bn đ
T l bản đồ cho biết mc đ
thu nh độ dài giữa các đối
ng trên bản đồ so vi thc
tế là bao nhiêu
+ Ý nghĩa của t l bản đồ:
cho biết mc đ thu nh độ
dài gia các đối tượng trên
bản đổ so vi thc tế là bao
nhiêu.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 2.2: Tìm hiu v Tính khong cách thc tế da vào t l bn đ
a. Mục đích: HS biết được cách đo t l trên bản đồ và ngoài thc đa
b. Ni dung: Tìm hiu Tính khong cách thc tế da vào t l bản đồ
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
1
5
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV hưng dn HS thc hin yêu cu
1/ Trên bản đ hành chính t l 1 : 6 000
000, khong cách gia Th đô Nội ti
thành ph Hi Phòng thành ph Vinh
(tnh Ngh An) lần lượt 1,5 cm 5 cm,
vy trên thc tế hai thành ph đó cách Thủ
đô Hà Nội bao nhiêu ki-lô-mét?
2/ Hai địa điểm khong cách thc tế 25
km, thì trên bản đồ t l 1 : 500 000,
khong cách giữa hai địa điềm đó bao
nhiêu?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
2. Tính khong cách thc tế da
vào t l bn đ
- Nguyên tc: mun đo khoảng
cách thc tế của hai điểm, phi đo
được khong cách của hai điểm đó
trên bản đồ ri da vào t l s
hoc thưc t l để tính.
- Nếu trên bản đồ t l thưc, ta
đem khoảng cách AB trên bản đồ
áp vào thưc t l s biết đưc
khong cách AB trên thc tế
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim
v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim
v hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li các câu hi trc nghim
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được nhng vấn đề liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
1
6
GV: HS quan sát bản đồ và thc hin yêu cu sau.
Căn cứ vào t l thưc hoc t l s ca bản đồ hình 1, em
hây:
- Đo tính khoảng cách theo đường chim bay t ch
Bến Thành đến Công viên Thng Nht.
- Tính chiều dài đường Lê Thánh Tôn t ngã ba giao vi
đường Phm Hồng Thái đến
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
………………………………………………………………………………………….
TÊN BÀI DY: Bài 4. KÍ HIU VÀ BNG CHÚ GII BN Đ.
TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN Đ
Môn hc/Hot đng giáo dc: ĐA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :Yêu cu cần đạt:
1. Kiến thc:
+ Hiu rõ khái nim ký hiu bản đ là gì
+ Biết các loi ký hiệu được s dng trong bn đồ.
+ Biết da vào bản đồ lý gii đ tìm hiểu đặc điểm các đối tượng địa lý trên bản đ
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi đưc giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
1
7
* Năng lực Địa Lí
- Năng lc tìm hiểu địa lí: - Đọc đưc các kí hiu và chú gii trên các bản đồ. Biết đc
bản đồ, xác định được v trí ca đi tượng địa lí trên bản đổ.Biết tìm đường đi trên bản
đồ.
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế để gii thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học
mang lại
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thức ca nhng vấn đề liên
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên
- Mt s bản đổ giáo khoa như bản đổ hình th, các min t nhiên, bản đồ địa hình t
l ln, bản đổ hành chính,...
- Các bản đồ trong SGK: bản đổ hành chính Vit Nam; bản đồ t nhiên thế gii
bán cu Tây, bán cầu Đông; một s bn đ địa phương có tỉ l ln như bản đồ các
điểm du
lch đ HS vn dụng cách tìm đường đi trên bản đồ
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi...
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hot đng 1: M đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống đ hc sinh gii quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thc đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS quan sát tình hung sau
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
1
8
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc
tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hot đng 2. Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Kí hiu và bng chú gii bn đ
a. Mục đích: HS Trình bày được khái nim, các loi kí hiu ca bản đồ
b. Ni dung: Tìm hiu v Kí hiu và bng chú gii bản đồ
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Cho HS quan sát 1 s bản đồ. Tho
lun theo nhóm ni dung sau.
Nhóm 1,3
? Trên BĐ ngưi ta th hin nhng gì?
? Ký hiu bản đồ là gì?
Nhóm 2,4
Hãy k thêm tên mt s đối ợng đa
được th hin bng các loi hiu:
điểm, đường, din tích.
Nhóm 5,6
Quan sát hai bng chú gii hình 2, hãy:
-Cho biết bng chú gii nào ca bản đồ
hành chính, bng chú gii nào ca bản đồ
t nhiên.
-K ít nhất ba đối ợng địa được th
hin trên bản đồ hành chính ba đối
ợng địa được th hin trên bản đồ t
nhiên
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
1. Kí hiu và bng chú gii bn đ
a. Định nghĩa:
hiệu những du hiu quy
ước ( mu sc, hình v) th hiện đặc
trưng các đối tượng địa
Các loi ký hiu:
hiu
điểm
•4* Sn bay
Càng bin
Nhà máy thu
điện
hiu
đường
Biên gii quóc
gia
----- Đưng b
----- Đưng sát
hiu
diên
tích
Đất cát
Đát phù sa sông
Đát phèn
b/ Bng chú gii
+ Trong bng chú gii ca bản đồ
hành chính th hiện các đối tưng:
Th đô, thành phố trc thuc Trung
ương, thành phố, th xã đó là những
đơn vị hành chính và các đối tưng
khác như biên giới quc gia, ranh gii
tnh, giao thông, sông ngòi,...
+ Trong bng chú gii ca bản đổ t
nhiên th hin: phân tng độ cao, độ
sâu (đm,nht), đỉnh núi, điểm độ sâu,
sông ngòi,...
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin
nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b
sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
1
9
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 2.2: Tìm hiu v Đọc mt s bản đồ thông dng
a. Mục đích: HS biết được các cách đc bản đồ t nhiên và bản đồ hành chính.
b. Ni dung: Tìm hiểu Đọc mt s bản đồ thông dng
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV
a) Cách đc bản đồ
GV yêu cu HS tìm hiểu các bước khi đọc mt
bản đổ và gi mt s HS trình bày li
cách đc bản đổ trên 1 bản đồ c th được treo
trên bng.
b) Đọc bản đồ t nhiên và bản đồ hành chính
- GV hưng dẫn HS quan sát, cùng trao đi và
hoàn thành vic đc bản đổy theo gi ý.
Hoc GV có th chia lớp thành các nhóm để đc
bản đổ này, các nhóm khác trao đổi và b
sung cho hoàn chnh.
Đọc bản đồ t nhiên thế gii trang 96 - 97 SGK
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
2. Đọc mt s bản đồ thông
dng:
a) Cách đọc bàn đồ
- Đọc tên bản đò
- Biết t l bản đồ
- Đọc kí hiu.
- Xác định các đối tượng địa
lí cn quan tâm trên bản đồ.
- Trình bày mi quan h ca
các đi tượng địa lí.
b) Đc bn đ t nhiên và
bn đ hành chính
- Đọc bản đồ t nhiên:
+ Ni dung và lãnh th
+ T l bản đồ
+ Bng chú gii th hin các
yếu t
+ Kế tên các đi tượng địa lí
c th
- Đọc bản đồ hành chính
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 2.3: Tìm hiu v Tìm đường đi trên bn đ
a. Mục đích: HS biết được các cách đc bản đồ t nhiên và bản đồ hành chính.
b. Ni dung:Tìm đường đi trên bản đồ
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV la chn mt t bản đồ du lch ca mt thành
ph nào đó hay sơ đồ mt khu du
lch, mt khu vc ca thành phố. Sau đó giới
thiệu các bước để m đường đi. HS quan sát
GV thc hin ghi nh các bước như trong
SGK
3. Tìm đường đi trên bản đ
Đề tìm đường đi trên bản
đồ, cn thc hin theo các
bước sau:
c 1: Xác định nơi đi và
nơi đến, hướng đi trên bản đồ.
c 2: Tìm các cung đưng
2
0
) 1. m trên bản đồ hình 3 các địa điểm: Trưng
Cao đẳng phạm Đà Lạt, Ga Đà Lạt, Bo tàng
Lâm Đồng.
2. M t đường đi từ Trường Cao đẳng phạm
Đà Lạt đến Ga Đà Lạt, t Ga Đà Lạt đến Bo
tàng Lâm Đồng
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
th đi lựa chn cung
đường thích hp vi mục đích
(ngn nht, thun li nht
hoc yêu cu phải đi qua một
s địa điềm cn thiết), đảm
bo tuân th theo quy đnh
ca lut an toàn giao thông.
c 3: Da vào t l bản đò
để xác định khong cách thc
tế s đi.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li các câu hi trc nghim
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được nhng vấn đề liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Đc các kí hiu bản đồ trên bn đồ ca tnh mình.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
2
1
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
………………………………………………………………………………………….
TÊN BÀI DẠY: Bài 5. LƯỢC ĐỒ TRÍ NH
Môn hc/Hot đng giáo dc: ĐA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đạt:
1. Kiến thc:
Biết đưc thế nào là lưc đ trí nh.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi đưc giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lc tìm hiểu địa lí: V được lược đồ trí nh v mt s đối tượng địa lí thân quen.
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế để gii thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim: Thêm gn bó với không gian đa lí thân quen, yêu trưng lp, yêu quê
hương
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thức ca nhng vấn đề liên
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- Thiết b dy hc:
+ bản đồ SGK, bản đ khu vc gi, qu Địa cầu, đèn pin
- Hc liu: sgk, sách thiết kế địa lí 6 tp 1
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hot đng 1: M đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống đ hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thc đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
2
2
GV: Trong cuc sng hng ngày, nhiu lúc các em s gp
tình hung hi đưng t nhũng khách du lịch hoc ngưi t
nơi khác đến. Vy làm thế nào đểc em có th giúp h đến
đúng nơi họ mun ti mà không phi trc tiếp dẫn đi?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hot đng 2. Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Khái niệm lược đ trí nh
a. Mục đích: HS Trình bày Khái niệm lược đ trí nh.
b. Ni dung: Tìm hiu v Khái nim lưc đ trí nh
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV yêu cu HS đc thông tin trong SGK và tr
li câu hi:
1/ Thế nào là lược đ trí nh ?
2/ Lược đồ trí nh tác dng trong cuc
sng?
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
1. Khái niệm ợc đồ trí
nh:
-ợc đò trí nhớ nhng
thông tin không gian v thế
giới được gi li trong trí óc
con người. Lược đồ trí nh
được đặc trưng bởi s đánh
dấu các địa điềm mt
người tng gp, từng đến,...
- ợc đồ trí nh ca mt
người phn ánh s cm nhn
của người đó v không gian
sống ý nghĩa của không
gian ấy đối vi cá nhân
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 2.2: Tìm hiu v V ợc đồ trí nh
a. Mục đích: HS biết V c đ trí nh đường đi và lược đồ mt khu vc
b. Ni dung: Tìm hiu V c đ trí nh
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS làm vic theo nhóm.
2. V c đ trí nh
2
3
Nhóm 1,2,3: V ợc đồ trí nh đường đi - Em
hãy t đường đi t nhà em tới trường trình
bày trước lp
Nhóm 4,5,6: V ợc đồ mt khu vc -
Em y
t trưng em qua trí nh ca mình trình
bày trước lp.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
- Các điểm cần xác định để v
được biểu đồ trí nh: đim
đầu, điểm kết thúc, ớng đi,
các đim mc,
- Gm: c đ trí nh đường
đi và lược đ mt khu vc
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li các câu hi trc nghim
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được nhng vấn đề liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: V sơ đồ trường em đang học.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
2
4
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
………………………………………………………………………………………….
TÊN BÀI DY: Ôn tp gia kì I
Môn hc/Hot đng giáo dc: ĐA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đạt:
1. Kiến thc:
H thống kinh, vĩ tuyến. To độ đa lí
Bản đồ. Mt s ới kinh, vĩ tuyến ca bản đồ thế giới. Phương hưng trên bản đồ
T l bản đò
H thng kí hiu bản đồ. Bng chú gii bản đ
Mt s bản đò thông dng
Tìm đường đi trên bản đồ
c đ trí nh
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi đưc giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lc tìm hiểu địa lí: sử dụng bản đồ sơ đồ, lược đồ, tranh ảnh để xác định nội
dung theo yêu cầu của giáo viên.
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế để gii thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học
mang lại
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thức ca nhng vấn đề liên
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- Hc liu: sgk, sách thiết kế địa lí 6 tp 1, qu địa cu.
2. Chun b ca hc sinh: Sách giáo khoa, compa. máy tính
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hot đng 1: M đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống đ hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thc đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
2
5
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: GV cho HS nghe 1 đon ca bài hát Sông quê trong đó
có đon ..có dòng sông bên l bên bi …
HS gii thích vì sao có hiện tượng trên.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hot đng 2. Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: hc sinh làm các bài tp đ cng c kiến thc
a. Mục đích: HS hoàn thành ni dung các bng nhm ôn li kiến thc
b. Ni dung: Tìm hiu v H thng kiến thc bng h thng bng
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS làm vic theo nhóm hoàn thành phiếu bài tp sau
Nhóm 1,3:
Câu 1. V đồ th hin nội dung đã hc chương 1.
HS t chn loại sơ đ phù hp vi các yêu cầu: tiêu để chương, nội dung chương,
sp
xếp th t và ni dung ca tng vấn để (tng bài) theo mt logic kiến thc ca bn
đổ v
địa lí... Căn c vào nhng đặc đim trên đ tng kết dưi dạng sơ đồ phù hp ni
dung
kiến thc của chương.
Câu 2. Da vào hình v qu Địa Cầu dưới đây, em hãy cho biết thế nào là kinh
tuyến,
vĩ tuyến, kinh tuyến gc, Xích đo, to độ địa lí ca một điểm.
2
6
Gi ý: HS liên h kiến thc bài 1 và hình v để tr li các khái nim: kinh tuyến, vĩ
tuyến, kinh tuyến gốc, Xích đạo, to độ địa lí ca mt đim.
Nhóm 2,4:
Câu 3. Cho biết hình dạng lưới chiếu ca bản đồ Việt Nam trong Đông Nam Á
trang 101 SGK.
Gi ý: Da vào bản đồ, quan sát để đưa ra nhận xét: kinh tuyến là những đưng
thng,
không song song nhau. Vĩ tuyến là những đường cong.
Câu 4. Da vào các t l bản đổ sau đây: I : I 000; 1 : 500 000 và 1 : 9 000 000, cho
biết 5 cm
trên mi bản đồ tương ứng vi bao nhiêu ki-lô-mét trên thc tế.
GI ý:
- Bản đổ t l 1 : 1 000 thì 5 cm tương ng vi 50 m ngoài thc đa.
- Bản đồ t l 1 : 500 000 thì 5cm tương ng 25 km ngoài thc đa.
- Bản đồ t l 1 : 9 000 000 thì 5 cm tương ng 450 km ngoài thc đa.
Nhóm 5,6:
Câu 5. S dng Google Maps, tìm v trí nhà em (hoặc xã, phưng, th trấn nơi em
),
sau đó tìm đường đi và khoảng cách t đó đến các địa đim khác mà em mun ti.
Câu 6. Em hãy v ợc đồ trí nh mt khu vc mà em từng đến (ch, siêu th, toà
nhà,
công viên,...) hoc v c đ trí nh t nhà em đến khu vc đó
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
2
7
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 2.2: HS làm 1 s câu hi trc nghim
a. Mục đích: HS hoàn thành các câu hi trc nghim
b. Ni dung: Tìm hiu HS làm 1 s câu hi trc nghim
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV : HS hoàn thành h thng câu hi trc nghim trên
màn chiếu.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
2/ HS làm 1 su
hi trc nghim
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li các câu hi trc nghim
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được nhng vấn đề liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Sưu tầm các câu ca dao tc ng liên quan đến thi
2
8
tiết, khí hu cu Vit Nam
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
………………………………………………………………………………………….
TÊN BÀI DẠY: Bài 6. TRÁI ĐT TRONG H MT TRI
Môn hc/Hot đng giáo dc: ĐA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đạt:
1. Kiến thc:
- Biết đưc v trí của Trái Đất trong h Mt Tri: v trí, tương quan vi các hành tnh
khác,...
- Mô t được hình dng, kích thước ca Trái Đt.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi đưc giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lc tìm hiểu địa lí: Quan sát các hin tưng trong thc tế để biết đưc hình dng
ca Trái Đt..
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế để gii thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim: Mong mun tìm hiu, yêu quý và bo v Trái Đt.
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thức ca nhng vấn đề liên
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- Qu Địa Cu
- Mô hình h Mt Tri
- Các video, hình nh v Trái Đt và h Mt Tri
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hot đng 1: M đầu
2
9
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống đ hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thc đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Chúng ta đang sống trên Trái Đất, mt hành tinh trong
Vũ Tr bao la, chc hn không ít ln chúng ta đặt càu hi v
noi mình đang sổng: Trái Đất nm đâu trong Vũ Tr? Trái
Đất có hình dạng như thế nào
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hot đng 2. Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: V trí cùa Trái Đt trong h Mt Tri
a. Mục đích: HS biết được v trí của trong hệ Mt Trời ý nghĩa của khong
cách đó
b. Ni dung: Tìm hiu v V trí cùa Trái Đt trong h Mt Tri
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS suy nghĩ, trao đi cặp đoi thông tin sau
Da vào hình 1, em hãy cho biết
- Trái Đất năm v trí th my theo th t
xa dn Mt Tri.
- Ý nghĩa ca khong cách t Trái Đất đến
Mt Tri.HS: Tiếp cn nhim v lng
nghe
1. V trí cùa Trái Đt trong
h Mt Tri
-Trái Đất nm v trí th 3
theo th t xa dn Mt Tri
- Ý nghĩa: Khoảng cách t
Trái Đất đến Mt Tri
khoảng cách lí tưng giúp cho
Trái Đt nhận được lượng
nhit ánh sáng phù hợp để
s sng th tn ti phát
trin
c 2: Thc hin nhim v hc tp
3
0
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 2.2: Tìm hiu v Hình dạng, kích thước cùa Trái Đất
a. Mục đích: HS biết hình dạng, kích thưc ca Trái Đt
b. Ni dung: Tìm hiu Hình dạng, kích thước cùa Trái Đất
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS suy nghĩ tr li các câu hi sau.
bn cho rằng Trái Đt mt mt phang.
Bng hiu biết các thông tin, hình nh trong
bài, em y nêu mt s d đề thuyết phc bn
đó răng Trái Đất có dng khi cu
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
2. Hình dạng, kích thước
cùa Trái Đất
-Trái Đt có hình cu.
- Trái Đt có bán kính Xích
đạo là 6 378 km, din tích b
mt là 510 triu km2.
-> Nh có kích thước và khi
ợng đủ lớn, Trái Đất đã to
ra lc hút gi được các cht
khi làm thành lp v khi bo
v mình
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li các câu hi trc nghim
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
3
1
Hot đng 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được nhng vấn đề liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: 1. Da vào hình 1, y nêu tên các hành tinh theo
th t xa dn Mt Tri.
2. Gi s người sinh sng hành tinh khác, em y
viết một thư ỉ’ khoảng 10 dòng gii thiu v Trái Đất
ca chúng ta vi h.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
………………………………………………………………………………………….
TÊN BÀI DY: BÀI 7. CHUYN ĐNG T QUAY QUANH TRC
CỦA TRÁI ĐẤT
Môn hc/Hot đng giáo dc: ĐA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đạt:
1. Kiến thc:
-Mô t được chuyển động t quay quanh trc ca Trái Đt.
- Trình bày đưc các h qu ca chuyển động t qua quanh trc của Trái Đất: ngày
đêm luân phiên nhau, giờ trên Trái Đt (gi địa phương/giờ khu vc), s lch hưng
chuyển động ca vt th theo chiu kinh tuyến
- So sánh được gi của hai địa đim trên Trái Đt
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi đưc giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lc tìm hiểu địa lí: sử dụng bản đồ sơ đồ, lược đồ, tranh ảnh để xác định nội
dung theo yêu cầu của giáo viên.
3
2
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế để gii thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học
mang lại
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thức ca nhng vấn đề liên
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- Thiết b dy hc:
+ Qu địa cu, tranh v 23, 24, 25. (SGK).
- Hc liu: sgk, sách thiết kế địa lí 6 tp 1
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi...
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hot đng 1: M đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để hc sinh gii quyết, trên s đó để hình
thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thức đã học hiu biết của mình đ tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Trái Đât không đúng yên mà luôn tự quay quanh trc.
Điều đó dẫn tới nhũng hệ qu có tác đng ln vi đi sng
con người. Trái Đất t quay như thế nào và dn ti nhng h
qu gì?.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hot đng 2. Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Hin tượng ngày, đêm dài ngn các vĩ độ khác nhau trên
Trái Đất
a. Mục đích: HS Trình bày được
b. Ni dung: Tìm hiu v Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn các độ khác nhau trên
Trái Đt
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
3
3
d. Cách thc hin.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Gii thiu hình
1. Da vào hình 1 thông tin trong mc 1, em
hãy cho biết:
- ng t quay quanh trc của Trái Đt.
- Góc nghiêng ca trục Trái Đất khi t
quay.
- Thi gian Trái Đất t quay quanh trc hết
mt vòng.
2. S dng qu Địa cu đ t chuyển động t
quay quanh trc của Trái Đất.
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
1. Chuyển động t quay
quanh trc của Trâi Đẩt
- Trái Đất t quay quanh trc
theo hướng t y sang
Đông.
- Thời gian Trái Đất t quay 1
vòng quanh trc là 24h.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 2.2: Tìm hiu v hai min cc s ngày có ngày, đêm dài suốt 24 gi
thay đổi theo mùa
a. Mục đích: HS biết được khái nim v
b. Ni dung: Tìm hiu hai min cc s ngày ngày, đêm dài suốt 24 gi thay đổi
theo mùa
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV:
a/ Ngày đêm luân phiên
2. H qu chuyển động
t quay quanh trc ca Trái
Đất.
3
4
HS S dng qu Địa cầu để trình y hiện tượng
ngày đêm luân phiên trên Trái Đất
b/ Gi trên Trái Đt
1. Da vào hình 2, em hãy:
- Cho biết tên mt s quc gia s dng gi
ca nhiu khu vc.
- K tên mt s quc gia s dng cùng khu
vc gi vi Vit Nam.
2. Đêm gala ngh thut "Sắc màu văn hoá bn
phương" được truyn hình trc tiếp vào 20 gi
ngày 31 tháng 5 năm 2019 tại Vit Nm. Vy khi
đó các địa điểm -un (Hàn Quc), Mát-x-
va (Nga), Ma-ni-la (Phi-líp-pin) là my gi?
c/ S lệch hướng chuyn đng ca vt th
Quan sát hình 4, em hãy cho biết:
- bán cu Bc, vt th chuyền động theo chiu
kinh tuyến lch v bên trái hay bên phi so vi
hướng di chuyền ban đẩu.
- bán cu Nam, vt th chuyển động theo chiu
kinh tuyến lch v bên trái hay bên phi so vi
hướng di chuyền ban đẩu.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
a) Ngày đêm luân phiên
Do Trái đt có dng hình cu
và chuyển động t quay
quanh trc t y sang đông
nên khp mọi nơi trên Tráiđất
đều lần lượt có ngày và đêm
b) Gi trên Trái Đất
- Chia b mặt Trái Đất ra làm
24 khu vc gi, mi khu vc
1 gi riêng gi gi khu
vc
c) S lệch hướng chuyn
động ca vt th.
S chuyển động của Trái đất
quanh trc làm cho các vt
c/đ trên b mặt trái đất đu b
lệch hướng. Nếu nhìn xuôi
theo hưng chuyển động thì:
+ na cu bc lch v bên
phi.
d) + na cu nam lch v
bên trái
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li các câu hi trc nghim
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
3
5
Hot đng 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết đưc giải thích được nhng vấn đề có liên quan đến bài hc hôm
nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: An sng Hà Ni và có bn sng thành ph Xao
Pao-lô (Bra-xin). Vào lúc 11 gi trưa, sau khi đi học v,
An đnh gi đin cho bạn để nói chuyn. B khuyên An
không nên gi vào gi này. Theo em, ti sao b li
khuyên An như vậy?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
………………………………………………………………………………………….
TÊN BÀI DY: Bài 8. CHUYN ĐNG CỦA TRÁI ĐẤT QUAY QUANH
MT TRI VÀ H QU .
Môn hc/Hot đng giáo dc: ĐA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đạt:
1. Kiến thc:
- Mô t được chuyển động của Trái Đất quanh Mt Trời: hướng, thi gian,...
- Mô t được hiện tưng mùa: mùa các vùng vĩ độ và các bán cu.
- Trình bày đưc hiện tượng ngày đêm đài ngắn theo mùa và theo vĩ đ.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi đưc giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lc tìm hiểu địa lí: Biết dùng qu Địa Cu và mô hình hoc hình v Trái Đất
chuyển động quanh Mt Tri để trình bày chuyển động ca Trái Đt quanh Mt Tri.
- Vn dng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết cách thích ng vi thi tiết ca tng mùa
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
3
6
- Trách nhim: Tôn trng các quy lut t nhiên: quy lut mùa,... Yêu thiên nhiên, cnh
vt các mùa.
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thức ca nhng vấn đề liên
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
- Qu Địa Cu
- Mô hình Trái Đt chuyển động quanh Mt Tri
- Các video, nh v chuyển động ca Trái Đt quanh Mt Tri
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hot đng 1: M đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống đ hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thc đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Cnh vt thiện nhiên trên Trái Đất thay đổi theo mùa.
Bng hiu biết ca mình, em hãy nêu mt s dc đim thiên
nhiên ca tng mùa địa phương em
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hot đng 2. Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Chuyn đng của Trái Đất quanh Mt Tri
a. Mục đích:HS biết đưc qu đạo quay, hưng quay, thi gian ca 1 vòng chuyn
động
b. Ni dung: Chuyển động của Trái Đt quanh Mt Tri
c. Sn phm: Bài thuyết trình, sn phm ca HS
d. Cách thc hin.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV s dng qu Địa Cu làm mẫu và đi chuyển
qu Địa Cu quanh mt “Mt Tri” tưởng tượng
1. Chuyển động ca Trái
Đất quanh Mt Tri
3
7
hoặc dùng mô hình Trái Đất chuyển động quanh
Mt Tri cùng với hình 1 trong SGK để ging
dy
HS quan sát và hoàn thành bng kiến thc sau.
+ Qu đạo chuyển động
+ Hướng chuyển động:
+ Thời gian Trái Đt quay quanh Mt Tri hết 1
vòng
+ Góc nghiêng ca trục Trái Đất khi t quay
quanh trc và quay quanh Mt Tri
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
+ Qu đạo chuyển động: hình
elip gn tròn
+ Hướng chuyển động: t tây
sang đông (ngưc chiu kim
đồng hi.
+ Thời gian Trái Đất quay
quanh Mt Tri hết 1 vòng:
365 ngày 6 gi (I năm).
+ Góc nghiêng ca trc Trái
Đất khi t quay quanh trc và
quay quanh Mt Tri: không
đổi, nghiêng so vi mt phng
qu đạo một góc 66độ33’
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 2.2: H qu chuyn đng của Trái Đất quanh Mt Tri
a. Mục đích: HS biết được tên các h qu đặc đim tng h qu ca chuyn
động Trái Đất quay quanh Mt Tri
b. Ni dung: Tìm hiu H qu chuyển động ca Trái Đt quanh Mt Tri
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
a/ Mùa trên Trái Đt
1. Da vào hình 1, 2 và thông tin trong mc 2,
cho biết:
-Vào ngày 22 tháng 6, bán cu Bắc đang là mùa
gì, bán cầu Nam đang là mùa gì. Tại sao?
-Vào ngày 22 tháng 12, bán cu Bắc đang là mùa
gì, bán cầu Nam đang là mùa gì. Tại sao?
2. Da vào hình 2, nêu s khác nhau v thi gian
din ra mùa ca hai bán cu. Da vào hình 3, nêu
s khác nhau v hiện tượng mùa theo vĩ đ.
b/ Hiện tượng ngày - đêm dài ngắn theo mùa
HS liên h vi thc tế nước ta vào mùa hè (mùa
nóng) và mùa đông (mùa lạnh) GV cho HS quan
sát hình 4 và kênh ch để HS hoàn thành phn
hot đng, c th như sau:
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
2. H qu chuyển động ca
Trái Đt quanh Mt Tri
a/ Mùa trên Trái Đt
- Trong quá trình chuyn
động Mt Tri, na cu Bc
na cu Nam luôn phiên
chúc ng v phía Mt Tri
sinh ra các mùa.
- S phân b ánh sáng, lượng
nhit các mùa 2 na cu
trái ngưc nhau.
- Người ta chia 1 năm ra 4
mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông.
- Các mùa tính theo dương
lch và âm - dương lich có
khác nhau v thi gian bt
đầu và kết thúc.
b/ Hiện tượng ngày - đêm
c 2: Thc hin nhim v hc tp
3
8
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
dài ngn theo mùa
-Trong khi chuyển động
quanh Mt trời Trái Đất
lúc ng na cu Bc,na cu
Nam v phía Mt Tri.
-Do đưng phân chia sáng ti
không trùng vi trục TĐ,nên
các đa đim na cu Bc,
na cu Nam có hiện tượng
ngày, đêm dài ngắn khác nhau
theo vĩ đ (càng v hai cc
càng biu hin rõ)
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li các câu hi trc nghim
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được nhng vấn đề liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Ngh hè năm nay, bố cho Nam đi du lịch ô-xtrây-
3
9
li-a. Nam không hiu ti sao b li dn chun b nhiều đồ
ấm để làm gì. Em hăy giải thích cho Nam.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
TÊN BÀI DẠY: Bài 9. XÁC ĐỊNH PHƯƠNG HƯNG NGOÀI THC T
Môn hc/Hot đng giáo dc: ĐA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đạt:
1. Kiến thc:
Xác định ợc phương hướng ngoài thc tế da vào la bàn hoc quan sát các hiện tưng
t nhiên.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến gii pháp khi đưc giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lc tìm hiểu địa lí: - Biết cách xác định phương hưng da vào la bàn hoc quan
sát các hiện tượng t nhiên. - Biết quan sát và s dng các hiện tưng thiên nhiên phc
v cho cuc sng hng ngày
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế để gii thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim: Gần gũi, gắn bó hơn với thiên nhiên xung quanh
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thức ca nhng vấn đề liên
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên: - La bàn
- Đin thoi thông minh có la bàn
- Tranh nh, video v tìm phương hướng trong thc tế
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hot đng 1: M đầu
4
0
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống đ hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thc đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Trong cuc sng, nhiều khi ' con người rơi vào nhũng
tình hung hết súc khó khăn, thậm chí nguy hiểm đến tính
mng do b mất phương huớng. Đó là khi bị lc trong rng,
lênh đênh giũa đại duơng hoặc lc lối giũa một vùng đt xa
lạ,... Khi đó, xác định phương hướng ngoài
thc tế là một kĩ năng cn thiết đ chúng ta có th vượt qua
him nguy
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hot đng 2. Hình thành kiến thc mi
Hot động 2.1: Xác định phương hưng bng la bàn
a. Mục đích:
b. Nội dung: Xác định phương hưng bng la bàn
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: gii thiu la bàn cm tay la n trong
điện thoi thông minh cho HS,
Sau đó, GV yêu cầu các HS làm vic theo nhóm
nh s dng la bàn và yêu cu HS
tìm phương hướng ca mt đi tưng c th bng
la bàn như xác định hưng ca lp,
hướng cổng trường ging yêu cu trong SGK.
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
1. Xác định phương ng
bng la bàn
a) Cu to la bàn
-Kim nam châm m băng
kim loi t tính, thưng
dạng hình thoi. Đẩu kim bc
đầu kim nam màu khác
nhau để phân biệt, đẩu kim
bc thường có màu đậm hơn.
-Vòng chia đ: Trên vòng
chia đ ghi bốn hướng
chính và s độ t đến 360°.
b) Cách s dng
đặt la bàn thăng bằng trên mt
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
4
1
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
phng, tránh xa các vật băng
kim loi th nh hưởng ti
kim nam châm. M cht m
cho kim chuyền động, đến khi
kim đứng yên, ta đã xác định
được hướng bc - nam, t đó
c định các hướng
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot động 2.2: Xác định phương hưng da vào quan sát hiện tượng t nhiên
a. Mục đích: HS biết được
b. Ni dung: Tìm hiu Xác định phương ng da vào quan t hiện tượng t
nhiên
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV yêu cu HS da vào kiến thc ca bài hc
trưc và kinh nghim thc tế ca bn thân để tr
li câu hi: Mt Tri
mc và ln hướng nào?
HS hoc cho HS quan sát hình minh ho trong
SGK để đặt u hi khi biết được hướng Mt
Tri mc ln thì chúng ta th biết được các
hướng khác hay không?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
2. Xác định phương ng
da vào quan sát hiện tượng
t nhiên
Da vào hưng Mt Tri mc
và ln có th xác định được
phương hướng mt cách
tương đối chính xác.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li các câu hi trc nghim
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
4
2
Hot đng 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được nhng vấn đề liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Quan sát Mt Tri hoc s dụng la bàn, hãy xác định
khi đi từ nhà đến trường, trước tiên em phải đi v hướng
nào
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
TÊN BÀI DY: LUYÊN TP THỰC HÀNH CHƯƠNG 2
Môn hc/Hot đng giáo dc: ĐA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đạt:
1. Kiến thc:
HS nh được kiến thc đã học trong chương 2
2. Năng lực
* Năng lc chung
- Năng lc t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi đưc giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lc tìm hiểu địa lí:
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế để gii thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim:
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thức ca nhng vấn đề liên
quan đến ni dung bài hc.
4
3
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hot đng 1: M đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống đ hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thc đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV:
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hot đng 2. Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: HS làm các bài tập chương 2
a. Mục đích: cng c kiến thức chương 2
b. Ni dung: bài tập chương 2
c. Sn phm: các bài tp ca HS
d. Cách thc hin.
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS suy nghĩ, tho luận để hoàn thành các câu hi sau.
Câu 1. Hãy v sơ đồ th hin nội dung đã học chương 2.
Gi ý: V sơ đồ kiến thc đã hc chương 2. Có thể v nhiu kiểu sơ đồ, nhưng sơ
đồ
phi th hiện được các ni dung chính đã đưc hc: Trái Đt trong h Mt Tri;
hình dng,
kích thước Trái Đất; các chuyển động của Trái Đất và h quả; xác định phương
hướng ngoài
thc tế.
Câu 2. Hãy mô t chuyển động t quay quanh trc của Trái Đất và hin tượng ngày,
đêm luân phiên trên Trái Đất.
4
4
Gi ý: Trái Đt t quay quanh mt trc tưởng tượng t y sang đông, quay một
vòng
hết 24 gi, vì thế lần lưt các địa điểm trên Trái Đất đu có ngày đêm luân phiên.
Câu 3. Dưới đây là một s đồng h ch gi cùng mt thi đim trên Trái Đất. Em
hãy
tìm đng h nào ch gi sai và sa li cho đúng. Cho biết đồng h TP. H C
Minh ch
gi đúng.
Gi ý:
- Các đồng h ch gi đúng: TP. Hồ Chí Minh (Vit Nam), Luân Đôn (Anh).
- Các đồng h ch gi sai: Tô-ky-ô (Nht Bn), Cai-rô (Ai Cp).
Câu 4. Mô t chuyển động của Trái Đất quanh Mt Tri và hiện tưng mùa trên
Trái Đt.
Gi ý: Trái Đt chuyển động quanh Mt Tri vi: Qu đạo chuyển động: hình elip,
hướng chuyển động: t tây sang đông (ngưc chiều kim đồng h), thi gian Trái
Đất quay
quanh Mt Tri hết 1 vòng: 365 ngày 6 gi (1 năm), góc nghiêng ca trc Trái Đt
khi t
quay: không đổi, nghiêng so vi mt phng qu đạo mt góc 66°33' Do vy, có
khong thi
gian bán cu Bc ng v phía Mt Trời và ngưc li. Bán cu nào ng v phía Mt
Tri s
nhận được nhiu ánh sáng và nhiệt, đó là mùa nóng của bán cầu đó. Bán cu còn li
s nhn
được ít ánh sáng và nhit, bán cầu đó có mùa lnh.
Câu 5. S dụng la bàn để xác định ca ra vào nhà em nhìn v hướng nào.
Gi ý: Tu thc tế, HS có kết qu khác nhau v hướng ca.
4
5
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 2.2: HS ôn tp thông qua h thng câu hi trc nghim
a. Mục đích: HS biết được
b. Ni dung: Tìm hiu
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
2.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li các câu hi trc nghim
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng 4. Vn dng
4
6
a. Mục đích: HS biết được giải thích được nhng vấn đề liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV:
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
CHƯƠNG 3. CẤU TO CỦA TRÁI ĐẤT. V TRÁI ĐẤT
GV có th s dng phn m đầu chương trong SGK để dn dt, gi s tò mò, hng thú
tìm hiểu cho HS vào chương mới. Đây là tình hung có vấn đề chúng ta đều biết
không th
đi xuyên qua vào tâm Trái Đất. GV nên tìm đc sách “Cuc thám hiểm vào lòng đt"
hoc
tham kho phn thông tin b sung. Sau đó, GV định hướng cho HS các ni dung ca
chương:
Cu to của Trái Đất
Các mng kiến to
Quá trình ni sinh và quá trình ngoi sinh. Hin tượng to núi
Hiện tượng động đất, núi la
Các dạng địa hình chính trên Trái Đt
- Khoáng sn.
TÊN BÀI DY: Bài 10. CU TO CỦA TRÁI ĐT. CÁC MNG KIN TO
Môn hc/Hot đng giáo dc: ĐA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đạt:
1. Kiến thc:
Trình bày đuc cu to ca Trái Đt gm ba lp.
4
7
Xác định được trên lưc đ các mng kiến to lớn, đới tiếp giáp ca hai mng xô
vào nhau
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi đưc giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lc tìm hiểu địa lí: - Nêu và xác định đưc trên lưc đ tên 7 đa mng (mng
kiến to) ln ca v Trái Đấtvà tên các cặp địa mng xô vào nhau. - S dng hình ảnh để
xác định được cu to bên trong ca Trái Đt.
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế để gii thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim: Yêu khoa hc, ham hc hi, tìm tòi.
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thức ca nhng vấn đề liên
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên: - Sơ đổ cu trúc bên trong ca Trái Đt - Các video v cu
to của Trái Đất và các địa mng - Phiếu hc tp
- c đ các đa mng ca lp v Trái Đất
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hot đng 1: M đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống đ hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thc đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Trong lòng Trái Đt có gì? Cu to của Trái Đất ra sao?
Em có hiu biết gì v lòng Trái Đất? Để học sinh đưa ra
nhng hiu biết của mình, sau đó dẫn dt vào bài hc.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
4
8
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hot đng 2. Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Cu to bên trong của Trái Đất
a. Mục đích:
b. Ni dung: Cu to bên trong của Trái Đt
c. Sn phm: bài thuyết trình và sn phm ca HS
d. Cách thc hin.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV cho HS quan sát hình 1 trong SGK hoc
video v cu to của Trái Đất và dùng phương
pháp đàm thoi gi m để HS trao đổi và
t được cu to bên trong của Trái Đất gm my
lp, tên các lớp đó
HS làm vic theo nhóm tìm hiu v đặc đim ca
ba lp bng cách hoàn thành phiếu hc tp.
+ Nhóm 1: Tìm hiu đặc đim ca lp v Trái
Đất.
+ Nhóm 2: Tìm hiu đặc đim ca lp man -ti.
+ Nhóm 3: Tìm hiu đặc đim ca lp nhân
Lp v
Lp manti
Lp nhân
Độ dày
Trng thái
Nhit đ.
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
1/ Cu to bên trong ca
Trái Đất
- Trái Đt cu to gm 3 lp.
(Bng chun kiến thc)
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Bng chun kiến thc
4
9
Hot động 2.2: Các đa mng (mng kiến to)
a. Mục đích: HS k tên được các mng kiến to trên thế gii
b. Ni dung: Tìm hiểu Các địa mng (mng kiến to)
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV:
hc phần các địa mng
HS xem video v các đa mng hoc
quan sát lược đồ các đa mng ca lp v Trái
Đất trong SGK và yêu cu cho biết tên 7 địa
mng ln ca lp v Trái Đất
đới tiếp giáp của các địa mng:
HS đc thông tin,
làm vic với hình 2, hưng dẫn HS đọc chú gii
ri đt các câu hỏi: Các địa mảng đứng yên
hay có s di chuyển? Các địa mng nào xô vào
nhau và xác định trên lược đ các đi tiếp
giáp?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
2. Các địa mng (mng kiến
to)
Mng kiến to: Mng Âu
Á, Mảng Thái Bình Dương,
Mng Ấn Độ - Ô-xtrây-Ìi-a,
Mng Phi, Mng Bc M,
Máng Nam M, Máng Nam
Cc
Lưu ý: Ngoài 7 mảng ln còn
có các mng nh khác được
đánh số. Vit Nam nm
mng Âu Á
+ Các địa mng có s đi
chuyn (dựa vào hướng mũi
tên đ biết): tách xa nhau
hoc xô
vào nhau.
+ Các cp mng xô vào nhau:
mng Âu - Á và mng Ấn Độ
- Ô-xtrây-]i-a, mng Thái
Bình Dương và mảng Âu - Á,
mảng Thái Bình Dương và
mng Bc M
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li các câu hi trc nghim
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
5
0
Hot đng 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết được gii thích được nhng vấn đề liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: V vào v mt hình tròn tượng trưng cho Trái Đất,
th hiện trên đó cấu to bên trong của Trái Đất
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
TÊN BÀI DY: Bài 11. QUÁ TRÌNH NI SINH VÀ QUÁ TRÌNH NGOI SINH.
Môn hc/Hot đng giáo dc: ĐA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đạt:
1. Kiến thc:
- Phân biệt được quá trình ni sinh và quá trình ngoi sinh.
- Trình bày đưc tác động đồng thi ca quá trình ni sinh và quá trình ngoi sinh
trong hiện tượng to núi
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi đưc giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lc tìm hiểu địa lí: - Nhn biết mt s dạng địa hình do quá trình ni sinh, ngoi
sinh to thành qua
hình nh.
5
1
- Phân tích hình ảnh đ trình bày đưc hiện tưng to núi.
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế để gii thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim: Tôn trng quy lut t nhiên
- Chăm ch: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thức ca nhng vấn đề liên
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên: - Hình nh mt s dạng địa hình chịu tác động ca quá trình
ni sinh và quá trình
ngoi sinh, hiện tượng to núi
- Video v địa hình do tác động ca ni sinh và ngoi sinh, hiện tượng to núi
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hot đng 1: M đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống đ hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thc đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS quan sát hình nh vùng núi Hi-ma-lay-a vi đnh cao
nht là đnh Ê--rét và vc bin Ma-ri-an, dn dt v s
không bng phng ca b mặt Trái Đất, GV đặt câu hi gi
mở: “Theo các em, điu gì khiến b mặt Trái Đt lồi lõm như
vậy?”
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, tr li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hot đng 2. Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Quá trình ni sinh và quá trình ngoi sinh
a. Mục đích: HS biết được khái nim ni sinh, ngoi sinh, quá trình vận động
các hiện tượng cảu quá trình đó
5
2
b. Ni dung: Quá trình ni sinh và quá trình ngoi sinh
c. Sn phm:
d. Cách thc hin.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Da vào ni dung kiến thc dưới đây, em
hãy cho biết:
- Quá trình ni sinh và quá trình ngoi sinh khác
nhau như thế nào.
- Trong các hình 1,2, 3, 4, hình nào th hin tác
động chù yếu ca quá trình ni sinh, hình nào th
hiện tác động ch yếu ca quá trình ngoi sinh
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
1. Quá trình ni sinh quá
trình ngoi sinh
(Bng chun kiến thc)
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Bng chun kiến thc
Hot đng 2.2: Hiện tượng to núi
a. Mục đích: HS biết được
b. Ni dung: Tìm hiu Hiện tượng to núi
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV HS tho lun theo cp, da vào thông tin
trong SGK, quan sát hình 5 và
cho biết: Núi được hình thành do nhng nguyên
nhân nào? (kí hiệu, chú thích trong hình đ mô t
2 Hiện tượng to núi.
Ni lc là yếu t chính trong
quá trình thành to núi, ngoài
ra núi cũng chu các tác
động ca quá trình ngoi sinh.
5
3
được
quá trình to núi.)
HS đc thông tin và s dng kiến thc mc 1
để nêu vai trò ca q
trình ngoại sinh đối vi vic làm biến đối hình
dng ca núi
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
Qua thời gian, dưới tác động
ca ngoi sinh (dòng chy,
gió,
nhit độ,...) làm thay đối hình
dng của núi: các đỉnh núi
tròn hơn, sườn núi bớt đốc, đ
cao gim xung...
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li các câu hi trc nghim
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được nhng vấn đề liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Thu thp thông tin, hình nh v mt s dng địa hình
do gió, nước,...
Á 7 to thành và chia s vi các bn
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
5
4
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
TÊN BÀI DY: Bài 12. NÚI LỬA VÀ ĐỘNG ĐẤT
Môn hc/Hot đng giáo dc: ĐA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đạt:
1. Kiến thc:
- Trình bày đưc nguyên nhân hình thành núi la, cu to ca núi la, biu hiện trước
khi núi la phun trào và hu qu do núi la gây ra.
- Trình bày đưc thế nào là động đất, nguyên nhân gây ra động đất, du hiệu trưc khi
xảy ra động đất và hu qu do động đất gây ra.
- Biết cách úng phó khi có núi la và động đất
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi đưc giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lc tìm hiểu địa lí: S dng hình ảnh, sơ đồ để tìm hiu cu to.Biết tìm kiếm
thông tin v các thm ho do động đất và núi lửa gây ra. Có kĩ năng ứng phó khi động
đất và núi la xy ra.
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế để gii thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim: Biết đng cm, chia sẻ, giúp đ những người khu vc chu ảnh hưởng
ca động đất,
núi la
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên: - Sơ đồ cu to và hot đng ca núi la
- Tranh nh, video v động đất, núi la
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hot đng 1: M đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống đ hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thc đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
5
5
d. Cách thc hin
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS quan sát mt s hình nh v núi lửa phun trào, động
đất ri cho HS nêu cm
nhn ca mình. Sau khi HS nêu cm nhn
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hot đng 2. Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Núi la
a. Mục đích: HS biết đưc cu to, nguyên nhân, hu qu khi núi la xy ra và d
báo ni la dot đng
b. Ni dung: Núi la
c. Sn phm: bài thuyết trình và sn phm ca HS
d. Cách thc hin.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS đọc thông tin sgk, tho lun cặp đôi
hoàn thành bng kiến thc sau.
Nguyên nhân sinh ra
núi la
Các b phn núi la
Hu qu do núi la
hot đng gây ra
Du hiu nhn biết núi
la chun b hot
động
cách gì đ phòng tránh
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
1. Núi la
Nguyên nhân
sinh ra núi la là do mac-ma
t trong lòng Trái Đt theo
các khe nt ca v Trái Đất
phun
trào lên b mt
các b phn
ca núi la: mac-ma,
ming núi la, ng phun.
hu qu do núi la gây ra
(tính mạng con người, môi
trường, đời sng và sn xut
ca con
người)
mặt đất rung nhẹ, nóng hơn,
có khí bc
lên ming núi,... Khi các
du hiệu đó, người dân phi
nhanh chóng sơ tán
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
5
6
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot động 2.2: Động đất
a. Mục đích: HS biết được nguyên nhân, hu qu ca đng đất
b. Ni dung: Tìm hiểu Động đất
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV :HS da vào thông tin trong SGK cho biết
thế nào là hiện tượng động đất,
nguyên nhân gây ra động đất hu qu ca
động đất
Quan sát các hình sau, hãy cho biết nhng hành
động đúng khi động đt xy ra.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
2 Động đt.
+ Động đất là nhng rung
chuyển đột ngt mnh m ca
v Trái Đt.
+ Nguyên nhân: do hot đng
ca núi la, s dch chuyn
ca các mng kiến to, đứt
gãy trong v Trái Đt
+ Đổ nhà ca, các công trình
xây dng.
+ Có th gây nên l đất, biến
dạng đáy biển, làm phát sinh
sóng thn khi xy ra bin.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li các câu hi trc nghim
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
5
7
Hot đng 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được nhng vấn đề liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Nếu đang trong lp học mà có động đất xy ra, em
s làm gì để bo v mình?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
TÊN BÀI DY: BÀI 13. CÁC DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH TRÊN TRÁI ĐT.
KHOÁNG SN
Môn hc/Hot đng giáo dc: ĐA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đạt:
1. Kiến thc:
Phân bit đưc các dạng địa hình chinh trén Trái Đt.
K dược tén mt s loi khoáng sn.
thc bo v và s dng tiết kim ngun tài nguyên khoáng sn.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi đưc giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lc tìm hiểu địa lí:
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế để gii thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim:
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
5
8
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thức ca nhng vấn đề liên
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hot đng 1: M đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống đ hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thc đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Tác đng ca quá trình ni sinh và quá trình ngoi sinh
không ging nhau mọi nơi trên Trái Đất đà tạo nén s đa
dng v địa hình và khoáng sn. Trên b mặt Trái Đất có các
dạng địa hình chính và các loi khoáng sn nào? Da vào đàu
để phàn bit chúng?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hot đng 2. Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1:
a. Mục đích: HS biết độ cao so vi mực nước biển đặc điểm ca các dạng địa
hình.
b. Ni dung: Các dng địa hình chính
c. Sn phm: bài thuyết trình và sn phm ca HS
d. Cách thc hin.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS quan sát hình nh kiến thc SGK,
tho luận nhóm để hoàn thành bng sau:
Nhóm 1,2: tìm hiu v Núi.
Nhóm 3,4: Tìm hiu v Đồi.
Nhóm 5,6: Tìm hiu v cao nguyên
Các dạng địa
Độ cao so vi
Đặc đim
1. Các dng đa hình chính
(Bng chun kiến thc)
5
9
hình
mực nước
bin
Núi
Đồi
Cao nguyên
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Bng chun kiến thc
Các dạng địa
hình
Độ cao so vi mực nước
bin
Đặc đim
Núi
Độ cao ca núi so vi mc
nước bin là t 500 m tr lên
Núi thường đỉnh nhọn, sườn
dc.
Đồi
. Độ cao của đi so vi vùng
đất xung quanh thường
không quá 200 m.
Đồi có đỉnh tròn, sưn thoi
Cao nguyên
cao trên 500 m so vi mc
nước bin
vùng đất tương đối băng phăng
hoc gn sóng. sườn dc,
nhiu khi dựng đng thành
vách so với vùng đt xung
quanh.
Hot động 2.2: Khoáng sn
a. Mục đích: HS biết được tên các loi khaongs sn và công dng ca chúng
b. Ni dung: Tìm hiu 2. Khoáng sn
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV : HS đọc thông tin SGK, tho lun cặp đôi để
hoàn thành các ni dung sau.
1. Em hãy cho biết trong các đối tượng sau, đối
ng nào khoáng sn: nhựa, than đá, g, cát,
xi măng, thép, đá vôi.
2.Hãy k tên ít nht mt vt dụng hăng ngày em
thưng s dụng đưc làm t khoáng sn.
3.Sp xếp các loi khoáng sn sau vào ba nhóm
sao cho đúng: vàng, nước khoáng, kim ơng,
than bùn, khí thiên nhiên, cao lanh, ni-ken, pht
2. Khoáng sn
-Khoáng sn là nhng khoáng
vt và khoáng cht có ích
trong t nhiên trong v Trái
Đất mà con người có th khai
thác đ s dng trong sn
xut và đi sng.
- Khoáng sn gn 3 loi:
Năng lưng, kim loi và phi
kim.
- M khoáng sản là nơi tập
6
0
phát, bô-xít
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
trung khoáng sn có tr ng
và cht lưng có th khai thác
đề s dng vào mục đích kinh
tế.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li các câu hi trc nghim
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được nhng vấn đề liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Khi xây dng nhà, chúng ta s dng nhng vt liu
gì có ngun gc t khoáng sn?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
6
1
HS: Lng nghe và ghi nh.
TÊN BÀI DY: BÀI 14. THC HÀNH ĐC LƯC Đ T L LN
VÀ LÁT CT ĐỊA LÍ ĐƠN GIN
Môn hc/Hot đng giáo dc: ĐA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đạt:
1. Kiến thc:
Đọc đưc lược đò địa hình t l ln và lát ct đa hình đơn gin
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi đưc giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lc tìm hiểu địa lí:
- Vn dng kiến thc, kĩ năng đã học: Biết liên h thc tế để gii thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim:
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thức ca nhng vấn đề liên
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hot đng 1: M đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống đ hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thc đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS đưc quan sát c đ v t nhiên Vit Nam, cho
biết nhng nội dung được th hiện trong lược đồ.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
6
2
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hot đng 2. Hình thành kiến thc mi
Hot động 2.1: Đc c đ địa hình t l ln
a. Mục đích: HS biết các bước đc lược đồ địa hình t l ln
b. Ni dung: Đọc lược đồ địa hình t l ln
c. Sn phm: thuyết trình và sn phm ca HS
d. Cách thc hin.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV:
Da vào hình 1, em hãy:
- Cho biết các đường đòng mức có khong cao
đều cách nhau bao nhiêu mét.
- So sánh độ cao ca các điểm B1, B2, B3, c.
- Cho biết mt bn muốn leo lên đỉnh A2, để đỡ
leo dốc, thì nên đi theo n D1 - A2 hay sườn
D2 - A2
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
1. Đọc lược đồ địa nh t l
ln
Đường đồng mc đường
ni lin những điểm có cùng
độ cao. Các đường đồng mc
cách nhau một độ cao đều đặn
gi khoảng cao đều. Các
đường đồng mc càng gn
nhau, địa hình càng dc; các
đường đồng mc càng cách
xa nhau, địa hình càng thoi
ng dẫn đọc lược đồ địa
hình t l ln:
- Trưc hết, cn xác định
được các đường đòng mức
khoảng cao đều cách nhau
bao nhiêu mét
- Căn cứ vào các đường y,
ta th tính ra đ cao ca
các đa đim trên lược đò.
- Căn cứ o đ gn hay xa
nhau của đường đồng mc, ta
biết đưc đ dc ca đa hình.
- Căn cứ vào t l ợc đò, ta
tính đưc khong cách thc tế
gia các đa đim
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot động 2.2: Đc lát ct địa hình đơn giản
a. Mục đích: HS biết được các bưc đc 1 bản đồ địa hình đơn giản.
b. Ni dung: Tìm hiu 2. Đọc lát ct địa hình đơn giản
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS Căn cứ vào hình 2 thc hin yêu cu
2/ Đọc lát ct địa hình đơn
gin
6
3
sau.:
- Cho biết lát ct lần lượt đi qua các dạng địa
hình nào.
- Xác định độ cao ca đỉnh Ngc Linh.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
ng dẫn đọc lát cắt địa
hình:
- Khi đc lát ct, trưc tiên ta
phi xác định được đim bt
đầu và điềm cui ca lát ct.
- T hai điểm mc này, ta có
th biết đưc lát cắt có hướng
như thếo, đi qua nhng
điểm độ cao, dạng đa hình
đặc biệt nào, độ dc ca đa
hình biến đổi ra sao,...
- T đó, ta có thể mô t s
thay đồi của địa hình t điểm
đầu đến điềm cui lát ct.
- Da vào t l lát ct, có th
tinh đưc khong cách gia
các đa đim.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li các câu hi trc nghim
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được nhng vấn đề liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS đc lát ct các dạng địa hình ven biển nước ta
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
6
4
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
TÊN BÀI DY: BÀI 15. LP V KHÍ CA TRÁI ĐÂT.
KHÍ ÁP VÀ GIÓ
Môn hc/Hot đng giáo dc: ĐA LÍ 6
Thi gian thc hin: (2 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đạt:
1. Kiến thc:
Hiểu đuợc vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic trong khí quyn.
Mô t được các tng khi quyển, đặc điểm chính ca tầng đổi lưu và tầng bình lưu.
K dược tên và nêu đưc đc đim v nhit độ, độ m ca mt s khi khí.
Trình y được s phàn b các đai khi áp các loi gió thi thung xuyên trên
Trái Đt.
Biết cách s dng khi áp kế.
Có ý thúc bo v bu khi quyn và lp ô-dôn
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi đưc giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lc tìm hiểu địa lí:
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế để gii thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim:
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thức ca nhng vấn đề liên
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hot đng 1: M đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống đ hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thc đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin
6
5
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Lớp không khí bao quanh Trái Đt đưc gi là khí
quyn hay lp v khí ca Trái Đt. Lp v khi gm, nhng
thành phn nào và cu to ra sao? Khí áp và gió phân b như
thế nào trên Trái Đất
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hot đng 2. Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Thành phn không khí gn b mt đt
a. Mục đích: HS kê tên được các thành phn và t trng cu các thành phần đó
trong
b. Ni dung: Thành phn không khí gn b mt đt
c. Sn phm: bài thuyết trình và sn phm ca HS
d. Cách thc hin.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Cho HS quan sát H SGK phóng to
? Không khí gm nhng thành phn nào?
? Mi thành phn chiém t l bao nhiêu?
? Bng kiến thức đã học hiu biết thc tế, em
hãy cho biết vai trò của oxy, hơi c khí
carbonic đi vi t nhiên và đời sng
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
1. Thành phn không
khí gn b mặt đt
Gm :
- Khí ni tơ chiếm 78%.
- Khí ôxi chiếm 21% .
- Hơi nước và các khí khác
chiếm 1%
Các khi này vai trò
rt quan trọng đối vi
t nhiên và đời sng.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 2.2: Các tng khí quyn
a. Mục đích: HS biết được tên và đặc điểm ca tng tng khí quyn
b. Ni dung: Tìm hiu Các tng khí quyn
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
6
6
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV
Đọc thông tin trong mc 2 quan sát hình 1, 2,
em hãy:
- Cho biết khí quyn gm nhng tng nào.
HS làm vic nhóm
Đối lưu
Bình lưu
V trí
Đặc đim
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
2/ Các tng khí quyn
Gm 3 tng:
+ Đối lưu
+ Bình lưu
+ Tng cao khí quyn.
* Tầng đối lưu:
- Nm dưới cùng, độ dày t
0-16 km.
- Tp trung 90% KHÔNG
KHÍ, KHÔNG KHÍ luôn
chuyển động theo chiu thng
đứng.
- nơi sinh ra các hiện
ợng khí tượng :mây, mưa,
sm chp…
- Càng lên cao nhiệt đ
không khí càng gim, lên
cao100m nhit đ gim 0,6
0
C.
* Tầng bình lưu:
- Nm trên tầng đối lưu, độ
dày t 16 80 km, không khí
chuyn dng theo chiu
ngang.
- Có lp ô dôn có tác dng
hp thụ, ngăn các tia bc x
có hi của MT đối vi sinh
vt và con ngưi
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 2.3: Các khi khí
a. Mục đích: HS biết được nơi hình thành và đc đim ca các khi khí
b. Ni dung: Tìm hiu Các khi khí
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS đọc thông tin SGK, tho lun nhóm hoàn
thành ni dung sau:
Khi khí
Nơi hỉnh thành
Đặc đim chính
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
3/ Các khi khí
Các khi khí:
- Khi khí nóng hình thành
trên các vùng vĩ đ thp, có
nhit đ tương đối cao.
- Khi khí lnh hình thành
trên các vùng vĩ đ cao, có
nhit đ tương đối thp.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
6
7
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
- Khối khí đại dương hình
thành trên các biền và đại
dương, có độ m ln.
- Khi khí lc đa hình thành
trên các vùng đt lin, có tính
chất tương đối khô
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot động 2.3: Khí áp. Các đai khí áp trên Trái Đất
a. Mục đích: HS biết được khái nim khí ap, đơn v đo khí áp; s phân b các đai
khí hậu trên Trái Đất
b. Ni dung: Tìm hiểu Khí áp. Các đai khí áp trên Trái Đt
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV:
Cho biết giá tr khí áp được th hin hình 4.
Da vào hình 5, hãy cho biết.
- Tên của các đai áp cao đai áp thấp trên b
mặt Trái Đất.
- S phân b của các đai khí áp bán cu Bc
bán cu Nam
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
4/ Khí áp. Các đai khí áp
trên Trái Đất
a. Khí áp:
- Sc ép ca không khí lên b
mặt Trái Đất gi là khí áp.
- Đơn vị đo khí áp là mm thy
ngân.
b. Các đai khí áp trên Trái
đất
- Khí áp được phân b trên
TRÁI ĐẤT thành các đai khí
áp thp khí áp cao t xích
đạo v cc
+ Các đai áp thấp nm
khoảng độ 0
0
khoảng
độ 60
0
B và N
+ Các đai áp cao nằm
khoảng vĩ độ 30
0
B và N và
khoảng vĩ độ 90
0
B và N(cc
Bc và Nam)
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 2.5: Gió. Các loi gió thi thường xuyên trên Trái Đt
a. Mục đích: HS biết đươc tên và đặc điểm các loại gió trên TĐ
b. Ni dung: Tìm hiu Gió. Các loi gió thổi thường xuyên trên Trái Đất
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS tho lun hoàn thành bng sau.
Loi gió
phm vi gió
thi
ng gió
5.Gió. Các loi gió thi
thường xuyên trên Trái Đất
6
8
Tín phong
Tây ôn
đới
Đông cc
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
(bng chun kiến thc)
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Bng chun kiến thc
Loi gió
Phm vi gió thi
ng gió
Tín phong
T khoảng các độ 30
0
B
N v
na cu Bắc hướng ĐB,
na cầu Nam hướng ĐN
Tây ôn đới
T khoảng các độ 30
0
B
N lên khoảng các độ 60
0
B
và N
na cầu B, gió hướng TN,
na cầu N, gió hướng TB
Đông cc
T khoảng các độ 90
0
Bvà
N v 60
0
B và N
na cầu B, gió hướng ĐB,
na cu N, gió hướng ĐN
Hot đng 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li các câu hi trc nghim
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được nhng vấn đề liên quan đến bài hc
hôm nay
6
9
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Quan sát hình 6, thu thp thông tin v hot đng sn
xut đin gió và chia s vi các bn
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
TÊN BÀI DY: BÀI 16. NHIT Đ KHÔNG KHÍ. MÂY VÀ MƯA
Môn hc/Hot đng giáo dc: ĐA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đạt:
1. Kiến thc:
• Trình bày được s thay đồi nhiệt độ không khí trên b mặt Trái Đất theo vĩ độ.
• Mô tả được hiện tưng hình thành my và mua.
• Biết cách s dng nhit ké, m kế
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi đưc giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lc tìm hiểu địa lí:
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế để gii thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim:
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thức ca nhng vấn đề liên
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
7
0
Hot đng 1: M đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống đ hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thc đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Nhiệt độ và mua có vai trò hết súc quan trọng đối vi
đời sng và sn xut. Nhit đ không khí và mua do đâu
có? Ti sao nhit đ không khí và mua li khác nhau mi
nơi trên Trái Đất?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hot đng 2. Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Nhiệt độ không khí
a. Mục đích: dng c đo nhiệt độ không khí, s thay đổi nhiệt đ không khí trên
b. Ni dung: Nhit đ không khí
c. Sn phm: bài thuyết trình và sn phm ca HS
d. Cách thc hin.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
a/ Nhiệt độ không khí cách s dng nhit
k
1. Em hãy đọc giá tr nhiệt độ không khí hin th
trên nhit kế hình 1.
2. trạm kng Láng (Hà Ni), kết qu
đo nhiệt độ bn thời điểm trong ngày 25 tháng
7 m 2019 lẩn lượt 27°c, 27°c, 32°c, 30°C.
Hãy cho biết nhiệt độ không khí trung bình ca
ngày hôm đó
b/ S thay đồi nhiệt độ không khí trên b mt
Trái Đất theo vĩ đ
Quan sát hình 2 đc thông tin mc 1b), em
hãy nhn xét s thay đi nhiệt độ trung bình năm
ca không khí giữa các địa điểm. Gii thích
1. Nhit đ không khí
a/ Nhiệt độ không khí
cách s dng nhit k
- Mt Tri ngun cung cp
ánh sáng nhit cho Trái
Đất.
- Dng c đo nhiệt độ không
khí nhit kế. hai loi
nhit kế thưng dùng nhit
kế bu thu ngân (hoc
u) và nhit kế điện t.
- các trạm khí tượng, nhit
kế được đặt trong lu khí
ợng sơn màu trng (hình 3),
cách mặt đất 1,5 m. Nhiệt độ
7
1
nguyên nhân ca s thay đồi đó
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
không khí được đo ít nhất 4
ln trong ngày ( Vit Nam
vào các thời điềm: 1, 7, 13, 19
gi)
b/ S thay đồi nhiệt độ
không khí trên b mt Trái
Đất theo vĩ độ.
- Không khi c vùng đ
thấp nóng hơn không khi
các vùng vĩ đ cao.
- các vùng độ thp quanh
năm góc chiếu ca tia sáng
mt tri vi mặt đất ln nên
nhận đưc nhiu nhit, không
khí trên mt đt nóng.
- Càng lên gn cc, c chiếu
ca tia sáng mt tri càng
nh, mt đất nhận được ít
nhiệt n, không khí trên mặt
đất cũng ít nóng hơn
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot động 2.2: Mây và mưa
a. Mục đích: HS biết đưc quá trình hình thành cảu mây và mưa; sự phân b ng
mưa trong năm.
b. Ni dung: Tìm hiểu y và mưa
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
a/ Quá trình hình thành mây và mưa
1/ Cho biết giá tr độ m không khí hin
th trên hình 4. Còn bao nhiêu % na thì
độ m không khí s đạt mc bão hoà?
2/ Đọc thông tin trong mc a quan sát
hình 5, em y t quá trình hình
thành mây và mưa. Gi ý:
- Hơi nước trong không khí đưc cung
cp t nhng ngun nào?
- Khi nào hơi nước ngưng tụ thành mây?
- Khi nào mây tạo thành mưa?
b) S phân b ợng mưa trung bình
năm
Hãy xác định trên bn đồ hình 6:
- Những vùng ợng mưa trung bình
năm trên 2 000 mm.
2. Mây và mưa
a/ Quá trình hình thành mây và
mưa
- Trong không khí có hơi nưc
- Hơi nước trong không khí tạo ra độ
m ca không khí.
- Dng c để đo độ m ca KHÔNG
KHÍ gi là m kế .
- Nhiệt đ không khí càng cao thì kh
năng chứa hơi nước ca không khí
càng ln.
- ợng hơi nước trong KHÔNG KHÍ
đã bão hoà hoặc hơi nưc bc lên cao
hoặc hơi nước tiếp xúc vơi khối không
khí lnh s ngưng tụ
7
2
- Những vùng ợng mưa trung bình
năm dưới 200 mm
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
a. Khái niệm: Hơi c bc lên cao
gp lạnh ngưng tụ thành các hạt c
(mây), gặp điu kin thuận lơi hạt
nước to dần và rơi xung, gi là mưa .
- Dng c đo mưa là vũ kế .
- ợng mưa trung bình năm của
mt địa phương là lượng mưa của
nhiều năm cộng li và chia cho s
năm
b) S phân b ng mưa trung
bình năm
- Khu vực có lượng mưa nhiều t
1000-> 2000 mm phân b 2 bên
đường xích đạo .
- Khu vực ít mưa , ợng mưa TB <
200 mm tp trung ng có vđ cao.
=> Lượng mưa trên TRÁI ĐẤT phân
b ko đều, gim dn t xích đạo -> 2
cc
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin
nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b
sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li các câu hi trc nghim
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được nhng vấn đề liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Theo dõi bn tin d báo thi tiết trong mt ngày.
Cho biết nhit đ không khí cao nht và nhiệt độ không
khí thp nht, s chênh lch nhiệt độ trong ngày bn tin
đó
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
7
3
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
TÊN BÀI DY: BÀI 17. THI TIT VÀ KHÍ HU BIN ĐI KHÍ HÂU
Môn hc/Hot đng giáo dc: ĐA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đạt:
1. Kiến thc:
Phàn bit đưc thi tiết và khí hu.
Trình bày đưc khái quát đc đim ca một trong các đới khí hậu trên Trái Đất.
Néu đưc mt s biu hin ca biến đồi khí hu.
Trình bày đưc mt s bin pháp phòng tránh thiên tai và
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi đưc giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lc tìm hiểu địa lí:
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế để gii thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim:
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thức ca nhng vấn đề liên
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hot đng 1: M đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống đ hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thc đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
7
4
d. Cách thc hin
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS đưc quan sát video v nhưng trận thiên tai,lũ lụt.
Nêu hu qu
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hot đng 2. Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Khái nim v thi tiết và khí hu
a. Mục đích: HS biết được khái nim thi tiết và khí hu
b. Ni dung: Khái nim v thi tiết và khí hu
c. Sn phm: bài thuyết trình và sn phm ca HS
d. Cách thc hin.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS đc thông tin SGK và cho biết
- Khái nim thi tiết, khí hu.
Da vào bn tin d báo thi tiết trên, em hãy:
- Nêu nhng yếu t đưc s dụng để biu
hin thi tiết.
- t đặc điểm thi tiết ca tng ngày
trong bng.
- Hãy cho biết, trong tình hung đầu bài, bn
nào là người nói đúng
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
1.Khái nim v thi tiết
khí hu
- Thi tiết trng thái ca
khí quyn ti mt thời điềm
khu vc c th được xác
định bng nhiệt độ, đ m,
ợng mưa gió. Thi tiết
luôn thay đi
- Khí hu một i tồng
hp các yếu t thi tiết (nhit
độ, độ m, lượng mưa, gió,...)
của nơi đó, trong một thi
gian dài đã trở thành quy
lut
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot động 2.2: Các đi khí hu trên Trái Đt
a. Mục đích: HS biết được phm vi và đặc đim ca các đi khí hậu trên TĐ
b. Ni dung: Tìm hiểu Các đới khí hậu trên Trái Đt
7
5
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV
1. Xác định trên hình 1 phm vi của năm đi khí
hậu trên Trái Đất.
2. y la chọn trình y khái quát đặc điểm
ca mt đi khí hu.
Tên đi khí hu
Phạm vi và Đặc đim
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
2. Các đi khí hu trên
Trái Đất
(Bng chun kiến thc)
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Bng chun kiến thc.
Tên đới khí
hu
Phạm vi và Đặc điểm
Đới nóng
quanh năm nóng, nhiệt độ trung bình năm không thấp hơn 20°C,
Gió thi thưng xuyên là gió Mu dch.
2 đới ôn hoà
nhiệt độ không khi trung bình m dưới 20°C, tháng nóng
nhát không thấp hơn 10°C; Gió thổi thường xuyên gió y ôn
đới
2 đới lnh
khu vực ng tuyết hầu như quanh năm, nhiệt độ trung
bình ca tt c các tháng trong m đều i 10°C.; Gió thi
thường xuyên là gió Đông cực
Hot đng 2.3: Biến đi khí hu
a. Mục đích: HS biết được nguyên nhâ, biu hin và hu qu ca biến đổi khí hu
b. Ni dung: Tìm hiu 3. Biến đồi khí hu
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV
Nguyên nhân
Nhóm 1,2
Biu hin
Nhóm 3,4
3. Biến đi khí hu
7
6
Hu qu
Nhóm 5,6
Gii pháp
Nhóm 7,8
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Bng chun kiến thc.
Nguyên nhân
Có nhiều nguyên nhân nhưng ch yếu là do tăng nhanh ca khí
CO2
Biu hin
biu hin bi s nóng lên toàn cu, mc nưc bin dâng và gia
tăng các hiện tượng khí tưng thu văn cực đoan.
Hu qu
làm cho thiên tai xy ra ngày càng nhiu và khc lit.
Gii pháp
s dng tiết kim và hiu qu năng lượng, s dụng phương tiện
giao thông công cng, hn chế ng túi ni-lông, tích cc trng
cây xanh, bo v rng,...
Hot đng 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li các câu hi trc nghim
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được nhng vấn đề liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
7
7
GV: Em hãy chun b mt s nội dung để tuyên truyn v
biến đồi khí hu và ng phó vi biến đồi khí hu cho gia
đình cũng như những người xung quanh
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
TÊN BÀI DY: BÀI 18. THC HÀNH:
PHN TÍCH BIU Đ NHIT ĐỘ,LƯỢNG MƯA
Môn hc/Hot đng giáo dc: ĐA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đạt:
1. Kiến thc:
Phân tích đuọo biu đồ nhit độ, lượng mưa.
Xác định đưxỵc đặc điểm v nhiệt độ lượng mưa của mt s địa điểm trên bn
đồ khí hu thế gii
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi đưc giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lc tìm hiểu địa lí:
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế để gii thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim:
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thức ca nhng vấn đề liên
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hot đng 1: M đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống đ hc sinh gii quyết, trên sở đó để
7
8
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thc đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV:
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hot đng 2. Hình thành kiến thc mi
Hot động 2.1: Hướng dân đọc biểu đồ nhit độ, lượng mưa
a. Mục đích:
b. Nội dung: Hướng dân đọc biu đ nhiệt độ, lượng mưa
c. Sn phm:
d. Cách thc hin.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV:
Quan sát hình 1, em hây cho biết:
- Trc bên tay trái th hin yếu t
nào. Đơn v đo ca yếu t đó.
- Trc bên tay phi th hin yếu t
nào. Đơn v đo ca yếu t đó.
- Biu đ ct màu xanh th hin cho
yếu t nào.
- Đưng biu din màu đỏ th hin
yếu t nào.
Trc ngang th hin yếu t no
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
1/ Hướng dân đc biu đ nhiệt độ,
ợng mưa
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin
nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
7
9
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b
sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 2.2:Ni dung thc hành
a. Mục đích: HS biết vn dng lí thuyết va hc vào đ đọc biểu đồ ợng mưa
b. Ni dung: Tìm hiu Ni dung thc hành
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV
Quan sát hình 2, em hãy:
- Xác định v trí của các địa điểm trên bản đò
(thuc đi khí hu nào).
- Hoàn thành bng gi ý theo mu sau vào v đề
đọc đưc biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa ca Tích-xi, -
un, Ma-ni-la.
- Nêu đặc điểm v nhiệt độ, lượng mưa của ba địa điểm
trên
Tích-
xi
-un
Ma-ni-
la
Vé nhit đ
Nhit đ tháng cao nht (°C)
Nhit đ tháng thp nht (°C)
Biên độ nhit đ m (°C)
Nhit đ trung bình năm (°C)
Vé lượng mưa
ợng mưa tháng cao nhất
(mm)
ợng mưa tháng thấp nht
(mm)
ợng mưa trung bình năm
(mm)
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
2. Ni dung thc
hành
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
8
0
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc
tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li các câu hi trc nghim
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được nhng vấn đề liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS đc biểu đ ợng mưa của tnh mình sinh sng
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
TÊN BÀI DY: BÀI 19. THU QUYN
VÀ VÒNG TUN HOÀN LN CỦA NƯC
Môn hc/Hot đng giáo dc: ĐA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đạt:
1. Kiến thc:
K tên đưc các thành phn ch yếu ca thu quyn.
8
1
Mô t được vòng tun hoàn ln ca nưc.
thc s dng hp li và bo v tài nguyên nưc
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi đưc giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lc tìm hiểu địa lí:
- Vn dng kiến thc, năng đã học: Biết liên h thc tế để gii thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim:
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thức ca nhng vấn đề liên
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hot đng 1: M đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống đ hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thc đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV:
quan sát ba tranh và đc tình hung sau.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, tr li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hot đng 2. Hình thành kiến thc mi
8
2
Hot đng 2.1: Thu quyn
a. Mục đích: HS hiu khái nim thu quyn, các thành phn cu thu quyn
b. Ni dung: Thu quyn
c. Sn phm: bài thuyết trình và câu tr li ca HS
d. Cách thc hin.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV:
Quan sát hình 1 và đọc thông tin trong mc 1, em
hãy:
- Nêu khái nim thu quyn
- K tên các thành phn ch yếu ca thu quyn.
- Cho biết nước ngt tòn tại dưới nhng dng
nào. Nêu t l ca tng dng.
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
l.Thu quyn
- KN: Thu quyn toàn b
lớp nước bao quanh Trái Đt,
nm trên b mt bên trong
ca v Trái Đất;
- Gồm c các đại dương,
bin, sông, hồ, đầm lầy, c
dưới đất (nước ngm), tuyết,
băng hơi nước trong khí
quyn
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 2.2: Vòng tun hoàn ln của nước
a. Mục đích: HS biết được các bưc trong vòng tun hoàn ln của nước
b. Ni dung: Tìm hiu Vòng tun hoàn ln ca nưc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS Quan t đồ hình 2 kết hp
vi hiu biết ca em, hãy:
- Cho biết nước mưa rơi xuống b mt
đất s tn ti những đâu.
Mô t vòng tun hoàn ln ca nưc
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
2.Vòng tun hoàn ln của nước
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim
v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b
sung
8
3
c 4: Đánh giá kết qu thc hin
nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li các câu hi trc nghim
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được nhng vấn đề liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Nguồn nước ngt Việt Nam đang suy giảm v s
ng và b ô nhim nghiêm trng. Em hãy tìm hiu và
cho biết, tình trạng đó dẫn đến nhng hu qu
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
TÊN BÀI DY: BÀI 20. SÔNG VÀ H.
C NGM VÀ BÀNG HÀ
Môn hc/Hot đng giáo dc: ĐA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đạt:
8
4
1. Kiến thc:
t được các b phn ca mt dòng sông ln, mi quan h gia mùa của
sông vi các ngun cấp nước sông.
Nêu đưc tm quan trng ca vic s dng tng hợp nước sông, h.
Nêu đưc tm quan trng ca nưc ngầm và băng hà.
Có ý thúc s dng hp li và bo v nước sông, hồ, nước ngm và băng hà
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi đưc giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lc tìm hiểu địa lí:
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế để gii thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim:
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thức ca nhng vấn đề liên
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hot đng 1: M đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống đ hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thc đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: nưc sông, hồ, nước ngầm và băng hà là nguồn nưc
ngt chính trên Trái Đt. Các ngun nước; này có vai trò như
thế nào đối vi t nhiên và đời sổng con người? Làm thế nào
để s dụng chúng đạt hiu quá cao?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
8
5
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hot đng 2. Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Sông, h
a. Mục đích: HS biết được khái niêm, cu to, vai trò cu nước ca sông và h
b. Ni dung: Sông, h
c. Sn phm: bài thuyết trình và sn phm ca HS
d. Cách thc hin.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
a/ Sông
? Sông là gì?
? Nhng ngun cung cấp nước cho dòng sông
GV: Cho HS quan sát bng s liu ( 71SGK)
Ngun cung cp
Din tích
Sông chính
ph lưu
GV: Em y nêu mi quan h giữa mùa của
sông vi ngun cung cấp nước sông
? Sông chính cùng ph lưu, chi lưu hợp li gi
gì?
b/ S dng tng hợp nước sông, h
1/ Em y cho biết nước sông, h vai trò như
th nào đối vi đi sng và sn xut..
2. Đọc thông tin trong mc b, quan sát hình 2
da vào hiu biết ca em, y cho biết vic s
dng tng hợp nước sông, h th mang li
nhng li ích gì. Nêu ví d
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
1/ Sông, h
a/ Sông.
- Sông là dòng chy thường
xuyên ca nước, tương đối n
định trên b mt lục đia .
- Ngun cung cp cho sông:
ớc mưa, nước ngm, băng
tuyết tan.
- Diện tích đất đá cung cấp
nước thưng xuyên cho sông
gọi là lưu vực sông .
- Sông chính cùng ph lưu,
chi lưu hợp li gi h thng
sông.
b/ S dng tng hợp nước
sông, h .
c sông, h được con
người s dng o nhiu mc
đích: giao thông, du lch,
nước cho sinh hoạt, tưới tiêu,
đánh bắt nuôi trng thu
sn, làm thu điện.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot động 2.2: Nưc ngm (nước dưới đt)
a. Mục đích: HS biết được các yếu t tạo nên lượng nước ngm. giá tr ca
nguồn nước ngm.
b. Ni dung: Tìm hiểu Nước ngm (nước dưới đất)
8
6
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV Da vào hình 3, em y cho biết nước ngm
được hình thành như thế nào.
2. c ngm ch yếu được s dng vào
mc đích gì?
3. Nêu mt s bin pháp s dng hp
bo v nước ngm
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
2/ Nước ngầm (nước dưới
đất)
- các yếu t tạo nên lượng
nước ngm :Lượng c
ngm nhiu hay ít, mực nước
ngm nông hay sâu ph thuc
vào địa hình, ngun cung cp
nước và lưng bốc hơi,...
-Vai trò: ngun cung cp
nước sinh hot và nước tưới
quan trng trên thế giới. Nước
ngm góp phn ổn định dòng
chy của sông ngòi; đồng
thi, c định các lớp đất đá
bên trên, ngăn chặn s st lún
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot động 2.3: Băng hà (sông băng)
a. Mục đích: HS biết được vai trò của băng đối vi t nhiên đời sng con
người
b. Ni dung: Tìm hiểu Băng hà (sông băng)
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS đc thông tin SGK và cho biết
Vai trò của băng đối vi t nhiên đời sng
con ngưi
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
3/ Băng hà (sông băng)
Băng hà góp phần điều hoà
nhit đ trên Trái Đt, cung
cấp nước cho các dòng sông
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li các câu hi trc nghim
8
7
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được nhng vấn đề liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS hoàn thành các yêu cu sau.
1/ Thu thp thông tin và cho biết trong các sông: sông
Đà, sông Luộc, sông Đuống, sông Lô, sông nào là ph
lưu, sông nào là chi lưu của sông Hng.
2/ Việc khai thác nước ngầm vượt quá gii hn cho phép
s gây ra hu qu như thế nào?HS: Lng nghe và tiếp cn
nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
TÊN BÀI DY: BÀI 21. BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG
Môn hc/Hot đng giáo dc: ĐA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đạt:
1. Kiến thc:
Xác định được trên bn đồ các đại dương thế gii.
Nêu đưc s khác bit v nhiệt độ, đ mui gia vùng bin nhiệt đới vùng
biển ôn đới.
Trình bày đưc các hin tung sóng, thu triu, dòng bin
8
8
2. Năng lc
* Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi đưc giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lc tìm hiểu địa lí:
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế để gii thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim:
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thức ca nhng vấn đề liên
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hot đng 1: M đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống đ hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thc đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Nưc mn chiếm 97,5% khi nước trên Trái Đất, gn
như toàn bộ nm trong các biển và đại duơng. Nước trong các
biển và đại duơng có nhiệt đ và đ mui khác nhau theo
độ và luôn vận động
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hot đng 2. Hình thành kiến thc mi
Hot động 2.1: Đại dương thế gii
a. Mục đích: kể tên được các đại dương trên thế gii
b. Nội dung: Đại dương thế gii
8
9
c. Sn phm: bài thuyết trình và sn phm ca HS
d. Cách thc hin.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS đọc thông tin SGK quan sát H1 cho
biết
Xác định v trí các đại dương trên hình 1. Cho
biết mi đại dương tiếp giáp vi các châu lc nào
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
1/ Đại dương thế gii
- Đại dương thế gii
lớp nước liên tc, bao ph
hơn 70% diện tích b mt Trái
Đất.
- Bao gm: Thái Bình
Dương, Đại y Dương, n
Độ Dương Bắc Băng
Dương
Bước 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot động 2.2: Đ mui, nhiệt độ cùa nước bin
a. Mục đích: HS biết được đ mn TB của nưc bin; nhit đ trung bình của nước
bin
b. Ni dung: Tìm hiểu Độ mui, nhit đ cùa nưc bin
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV : Da vào thông tin trong mc 2, em hây
nhn xét s thay đồi của độ mui nhiệt độ
gia vùng bin nhit đi vi vùng biển ôn đới
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
2/ Độ mui, nhiệt độ cùa
c bin.
- c biền và đại
dương có vị mặn. Độ mui
trung bình ca nưc đi
dương là 35%O.
- Nhit đ trung bình b
mt toàn b đại dương thế
gii là khong 17°c
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 2.3: 3. Mt s dng vn đng của nước biền và đại dương
a. Mục đích: HS biết được các hình thc vận động đặc điểm ca tng vận động
đó.
b. Ni dung: Tìm hiu 3. Mt s dng vận đng ca nưc biền và đại dương
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
9
0
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV
Tên các hình thc vn
động
Đăc đim
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
3/ Mt s dng vn động
của nước bin và đại dương
a. Sóng bin :
- Sóng s chuyển đng ti
ch ca các lớp nước trên mt
- Gió nguyên nhân chính
to ra sóng. Gió càng mnh
thì sóng càng ln
b. Thu triu:
- Thy triu là hiện tượng
nước bin dâng lên, h xung
trong mt thi gian nht đnh
(trong ngày).
c/ Dòng bin.
- Dòng bin là các dòng
nước chy trong biền và đại
dương
- Có hai loi dòng bin:
dòng bin nóng và dòng bin
lnh
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li các câu hi trc nghim
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được nhng vấn đề liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS Chn mt trong hai nhim v sau:
9
1
1/ Sưu tầm thông tin v vic con ngưi khai thác năng
ng t sóng và thu triu.
2/ Hãy sưu tầm tư liu v ảnh hưởng ca dòng bin nóng
và dòng bin lạnh đi vi các vùng ven b nơi chúng
chy qua.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
TÊN BÀI DY: BÀI 22. LỚP ĐẤT TRÊN TRÁI ĐT
Môn hc/Hot đng giáo dc: ĐA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đạt:
1. Kiến thc:
Nêu đưc các tầng đất và các thành phn chinh ca đt.
Trình bày đưc mt s nhàn t hình thành đất.
K được tén xác định được trên bản đ mt s nhóm đất điền hình vùng
nhit đi hoc vùng ôn đói.
thc s dng hp lí và bo v đất.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi đưc giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lc tìm hiểu địa lí:
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế để gii thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim:
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thức ca nhng vấn đề liên
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
9
2
Hot đng 1: M đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống đ hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thc đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Đt là mt trong các thành phn t nhiên ca Trái Đt.
S sống trên Trái Đất đuọc bao bọc, nuôi dưng và phát trin
nh đất. Em có biết: Đt gm nhng thành phần nào? Đất
dược hình thành như thế nào? Trên Trái Đất có bao nhiêu
nhóm đất điển hình?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hot đng 2. Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Các tng đt
a. Mục đích: k tên được các tng của đất và vai trò cu tng cha mùn.
b. Ni dung: Các tng đất
c. Sn phm: bài thuyết trình và sn phm ca HS
d. Cách thc hin.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: 1. Quan sát hình 1, em hãy k tên các tng
đất
2. Trong các tng đt, tng nào trc tiếp tác đng
đến s sinh trưng và phát trin ca thc vt
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
1/ Các tầng đất
-Gm 3 tng: Tầng đá mẹ,
tng tích t và tng cha mùn.
- Trong đó tng tích t tác
động mnh m đến s sinh
trưng phát trin ca sinh
vt
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, tr li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
9
3
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 2.2: Thành phn ca đất
a. Mục đích: HS biết được các thành phần trong đất và t l các thành phần đó.
b. Ni dung: Tìm hiu Thành phn ca đt
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV
1. Quan sát hình 2, cho biết đất bao gm nhng
thành phn nào. Thành phn nào chiếm t l ln
nht trong đt?
2. Ti sao cht hữu chiếm t l rt nh trong
đất nhưng lại ý nghĩa quan trọng đối vi y
trng?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
2/ Thành phn của đất
Đất bao gm nhiu thành
phn: khoáng, cht hữu cơ,
không khi và nước.
T l các thành phn trong đt
thay đi tu thuc vào điu
kiện hình thành đất tng
nơi.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 2.3: Các nhân t hình thành đất
a. Mục đích: HS biết được các nhân t ảnh hưởng đến quá trình hình thành đất như
đá mẹ, khí hu, sinh vt, đa hình và thi gian
b. Ni dung: Tìm hiu Các nhân t hình thành đt
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV
1/ Nêu các nhân t ảnh hưởng đến quá trình hình
thành đt.
2/ Da vào hình nh thông tin trong mc 3,
em hãy trình bày nhân t hình thành đất em
cho quan trng nht gii thích cho s la
chọn đó.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
3/ Các nhân t hình thành
đất
- Các nhân t ảnh hưởng
đến quá trình hình thành đất
như đá mẹ, khí hu, sinh vt,
địa hình và thi gian.
- Trong đó nhân t đóng
vai trò quan trng nhất là đá
c 2: Thc hin nhim v hc tp
9
4
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, tr li
m.
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 2.4: Mt s nhóm đt điền hình trên Trái Đt
a. Mục đích: HS k tên được 1 s loi đt có din tích ln trên thê gii
b. Ni dung: Tìm hiu Mt s nhóm đất điền hình trên Trái Đất
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV
1/ Nêu các nhân t ảnh hưởng đến quá trình hình
thành đt.
2/ Da vào hình nh thông tin trong mc 3,
em hãy trình bày nhân t hình thành đất em
cho quan trng nht gii thích cho s la
chọn đó.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
4/ Mt s nhóm đất điền
hình trên Trái Đt
- Da vào quá trình hình
thành và tinh cht đt.
- Đất đen tho nguyên
ôn đới, đt pt dôn v đất đ
vàng nhiệt đới là mt s
nhóm đất điền hình.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li các câu hi trc nghim
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
9
5
Hot đng 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được nhng vấn đề liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS hoàn thành các ni dung sau.
1. Da vào bản đồ hình 5, cho biết tên nhóm đất ph
bin nước ta.
2. Ti sao đ bo v đất, chúng ta phi ph xanh đất
trống, đồi núi trc?
3. Con người có tác động như thế nào đến s bin
đồi đt?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
TÊN BÀI DY: BÀI 23. S SỐNG TRÊN TRÁI ĐÂT
Môn hc/Hot đng giáo dc: ĐA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đạt:
1. Kiến thc:
Nêu dưc vi d v s đa dạng ca thế gii sinh vt lục địa và đại dương.
Yêu thiên nhiên, có ý thúc bo v s đa dạng ca sinh vật trên Trái Đất
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi đưc giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lc tìm hiểu địa lí:
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế để gii thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
9
6
3. Phm cht
- Trách nhim:
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thức ca nhng vấn đề liên
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hot đng 1: M đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống đ hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thc đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Các cơ th sng tn ti và phát trin các môi trung
khác nhau đã tạo nén s khác biệt, tính đa dạng ca sinh vt
trên Trái Đt. Vy s đa dạng ca sinh vật trên Trái Đt biu
hiện như thế nào?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hot đng 2. Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: S đa dạng ca sinh vật dưới đại dương
a. Mục đích: Giúp HS thấy được s đa dạng ca sinh vật dưới đáy đại dương
b. Ni dung: S đa dng ca sinh vật dưới đại dương
c. Sn phm: bài thuyết trình và sn phm ca HS
d. Cách thc hin.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Quan sát hình 1, em y k tên mt s loài
sinh vt các vùng biền trong đại dương.
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
1/ S đa dạng ca sinh vt
i đại dương
Sinh vật dưới đáy đại dương
rất đa dạng v s ng
thành phn loài.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
9
7
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 2.2:S đa dạng ca sinh vt trên lc đa
a. Mục đích: HS biết được s đa dạng ca sinh vt trên lc đa.
b. Ni dung: Tìm hiu S đa dạng ca sinh vt trên lc đa
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS Đọc thông tin và các hình nh trong mc
2, em hãy:
1. K tên mt s loài thc vật, động vt các đối
mà em biết.
2. Nêu s khác nhau v thc vt gia rừng mưa
nhit đi vi rừng lá kim và đài nguyên.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
2/ S đa dạng ca sinh vt
trên lc đa.
a) Thc vt
- Phong phú, đa dạng, có s
khác bit rõ rt giữa các đới
khí hu
b) Động vt
Động vt chu ảnh hưng ca
khí hậu ít hơn thực vt, do
động vt có th di chuyn t
nơi này đến nơi khác. Giới
động vt trên các lục địa cũng
hết sc phong phú, đa dng,
có s khác bit gia các đới
khí hu.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li các câu hi trc nghim
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
9
8
Hot đng 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được nhng vấn đề liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS hoàn thành các ni dung sau.
1- Hãy trình bày s đa dạng ca sinh vật trên Trái Đt.
2. Có nhiu loài sinh vt đang đứng trước nguy cơ bị
tuyt ' K chủng. Theo em nguyên nhân do đâu? Hãy nêu
mt s biện pháp đ bo v các loài đó.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
TÊN BÀI DY: BÀI 24. RNG NHIT ĐI
Môn hc/Hot đng giáo dc: ĐA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đạt:
1. Kiến thc:
Trình bày đưc đc đim cùa rng nhit
Có ý thc báo v rng
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi đưc giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lc tìm hiểu địa lí:
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế để gii thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim:
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
9
9
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thức ca nhng vấn đề liên
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hot đng 1: M đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống đ hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thc đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Trong các thm thc vt đới nóng, rng nhit đi có
vai trò hết súc quan trng đối vi môi trường trên Trái Đắt.
Rng nhit đi có đặc điểm gì? Cần làm gì để bo v rùng
nhit đi?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hot đng 2. Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1:
a. Mục đích: HS nêu đưc s phân b, nhiệt độ, lượng mưa sự phong phú cu
sinh vt
b. Nội dung: Đặc điềm rng nhit đi
c. Sn phm: bài thuyết trình và
d. Cách thc hin.
Hot động ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS tho lun nhóm và hoàn thành bng sau.
Phân b
Nhit đ TB
ợng mưa TB
Động vt
Thc vt
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
1/ Đặc điểm rng nhit đi
(Bng chun kiến thc)
1
0
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Bng chun kiến thc.
Phân b
T vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đi c bán cu
Bc và bán cu Nam
Nhit đ TB
Nhit đ trung bình năm trên 21 °C
ợng mưa TB
Lượng mưa trung bình năm trên 1 700 mm
Động vt
Động vt rt phong phú, nhiu loài sng trên y, leo trèo
giỏi như khỉ, vượn,... nhiều loài chim ăn quả màu sc sc
s
Thc vt
Rng gm nhiu tng: trong rng nhiu loài cây thân g,
dây leo chng cht; phong lan, tm gửi, địa y m trên thân
cây
Hot đng 2.2: Bo v rng nhiệt đới
a. Mục đích: HS biết đưc vai trò cu rng nhiệt đới đi vi s sng ca nhân loi
và các gii pháp bo v rng
b. Ni dung: Tìm hiu Bo v rng nhit đi
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS tho lun cặp đôi các nội dung.
- Vai trò ca rng nhiệt đới.
- Hin trng rng nhit đi.
- Các gii pháp bo v rng
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
2/ Bo v rng nhiệt đới
- Vai trò ca rng nhit đi
hết sc quan trọng đối vi
vic ồn định khí hậu Trái Đất,
đồng thời nơi bảo tồn đa
dng sinh hc, nguồn dược
liu, thc phm v g
- Hin trng rng nhit đi
din tích rng nhiệt đới đang
gim mức báo động, mi
năm mất đi 130 nghìn km
do cháy rng các hot
động của con người
- Các gii pháp bo v rng
mi chúng ta cn có hành
động c th như sử dng các
sn phm ngun gc t
rng mt cách tiết kim
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
1
0
hợp lí, đồng thi bo v
phát trin rng.
Hot đng 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li các câu hi trc nghim
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được nhng vấn đề liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS hoàn thành các ni dung sau.
1/ Hãy gii thích vì sao rng nhit đi có nhiu tng.
2/ Vit Nam, kiu rng nhit đi nào chiếm ưu thế?
Em hăy tìm hiểu v kiu rừng đổ.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
TÊN BÀI DY: BÀI 25. S PHÂN BÔ CÁC ĐI
THIÊN NHIÊN TRÊN TRÁI ĐÂT
Môn hc/Hot đng giáo dc: ĐA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đạt:
1
0
1. Kiến thc:
Nêu đưc đặc điểm ca các đói thiên nhiên trên Trái Đt.
Xác định dược trên bn đổ s phàn b các đới thiên nhiên trên Trái Đt.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi đưc giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lc tìm hiểu địa lí:
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế để gii thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim:
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thức ca nhng vấn đề liên
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hot đng 1: M đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống đ hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thc đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Điu kin khi hu đới nóng, đới ôn hoà, đới lnh khác
nhau dẫn đến các đặc điểm đt, sinh vt,... cng khác nhau,
hình thành nén các đới thiên nhiên. Các đi thiên nhiên trên
Trái Đất khác nhau như thế nào?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hot đng 2. Hình thành kiến thc mi
1
0
Hot động 2.1: Đới nóng
a. Mục đích: HS biết được s đa dng v đng thc vt đới nóng.
b. Nội dung: Đới nóng
c. Sn phm: bài thuyết trình và sn phm ca HS
d. Cách thc hin.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Dựa thông tin SGK, HS u đặc điểm v
khí hu và sinh vt đới nóng.
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
1/ Đới nóng
- Là nơi có nhiệt đ cao.
- Gii thc, động vt hết
sức đa dạng, phong phú. Như
rừng Xavan, linh dương, nga
vằn …
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot động 2.2: Đới ôn hoà
a. Mục đích: HS biết được đc đim khí hu và sinh vật đới ôn hoà
b. Ni dung: Tìm hiểu Đới ôn hoà
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Hs quan sát H1 và thông tin SGK cho biết:
1/ Đặc đim khí hu đới ôn hoà.
2/ Đặc đim sinh vt ni bt
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
2/ Đới ôn hoà
- Khí hu mang tính
trung gian gia đi nóng và
đới lnh
- Cnh quan thay đồi
theo vĩ đảnh hưởng ca
dòng bin nóng cùng gió Tây
ôn đới.
- Thc vt chù yu là
cây lá kim: thông, linh sam,
vân sam, tuyết tùng,... Động
vt chù yếu là sóc, nhím, gu
nâu, chó sói, h Tai-ga
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot động 2.3: Đới lnh
a. Mục đích: HS biết được s khc nghit ca khí hu s nghèo nàn ca thc
vt
b. Ni dung: Tìm hiểu Đới lnh
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
1
0
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV Hs quan sát H1 và thông tin SGK cho biết:
1/ Đặc đim khí hu đới lnh.
2/ Đặc đim sinh vt ni bt
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
3/ Đới lnh
- Khí hu vô cùng khc
nghiệt, băng tuyết quanh năm.
- Thc vt thp lùn, ch
yếu là rêu, địa y và các loi
cây thân tho tn ti trong
mùa h ngn ngi, to nên
cảnh quan đài nguyên.
- Động vt là các loài
thích nghi đưc vi khí hu
lạnh như gấu trng, chim cánh
ct,...
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li các câu hi trc nghim
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được nhng vấn đề liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Tìm và xác định v trí ca nưc ta trên hình 2. T
đó, nêu một s đặc đim ca thiên nhiên Vit Nam
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
1
0
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
TÊN BÀI DY: BÀI 26. THC HÀNH:
TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG T NHIÊN ĐỊA PHƯƠNG
Môn hc/Hot đng giáo dc: ĐA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đạt:
1. Kiến thc:
Biết cách tìm hiểu môi trường t nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương.
Yéu thiên nhiên, có ý thúc bo v thiên nhiên
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi đưc giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lc tìm hiểu địa lí:
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế để gii thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim:
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thức ca nhng vấn đề liên
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hot đng 1: M đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống đ hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thc đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Nêu hiu biết ca bn thân v môi trương tự nhiên ca
1
0
địa phương mình
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hot đng 2. Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Gi ý mt s ni dung
a. Mục đích: HS nm được các ni dung cn thc hin trong vic m hiu v môi
trưng t nhiên ca tnh mình.
b. Ni dung: Gi ý mt s ni dung
c. Sn phm: câu tr li ca HS
d. Cách thc hin.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS tiếp cn cá ni dung nghien cu
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
1. Gi ý mt s ni dung
Nội dung 1: Địa hình
- Đặc đim chung
-Các dạng địa hình chinh
-Mi quan h giữa đa hình
vi các thành phn t nhiên
khác (khi hậu, sông ngòi, đất
trng, sinh vt)
Ni dung 2: Khí hu
-Đặc đim chung
-Các nét đặc trưng của khí
hu (nhiệt độ, độ ẩm, lượng
mưa, gió,...)
-Mi quan h gia khí hu
các thành phn t nhiên khác
ịa hình, sông ngòi, đất
trng, sinh vt)
Ni dung 3: Sông ngòi
-Mạng lưới sông ngòi
-Đặc điềm chính ca sông
ngòi (hướng dòng chy, mùa
- mùa cn)
-Mi quan h gia sông ngòi
vi các thành phn t nhiên
khác (địa hình, khi hu,...)
Nội dung 4: Đất
-Các loại đẩt. Đặc điềm chung
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
1
0
ca đt
-Phân b đất địa phương
-Mi quan h gia đất vi các
thành phn t nhiên khác (địa
hình, khí hu, sông ngòi,...)
Ni dung 5: Sinh vt
-Hin trng thm thc vt t
nhiên (đặc bit là đ che ph)
-Các loài động vt hoang dã
-Mi quan h gia thc vt
với động vt, gia sinh vt
vi các thành phn t nhiên
khác (khí hu, đất,...)
Hot đng 2.2: Cách thc tiến hành
a. Mục đích: HS biết được cách thc nghiên cu, tìm hiu v môi trương ftuwj
nhiên ca tnh.
b. Ni dung: Tìm hiu Cách thc tiến hành
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: hưng dẫn HS các bước làm như sau.
a)Thành lp nhóm và la chn ni dung
b)Phân công nhim VI cho các thành viên trong
nhóm
c)Xác đnh thời gian và địa đim tham quan địa
phương
d)Thu thp tài liu và x lí tài liu
- Thu thp tài liu qua sách v, mng
internet, cơ quan qun lí vấn đề địa phương.
- Tham quan, tìm hiu thc tế địa phương.
- m hiểu qua người dân địa phương
(phương pháp xã hội hc).
- Phân tích, tng hp, so sánh các kết qu
đã tìm hiểu được.
đ) Viết báo cáo
- Viết báo cáo
T các tài liệu đã có, viết báo cáo theo gi ý (nên
viết ngn gn, súc tích):
+ Nêu ý nghĩa của vic tìm hiu mi trưng t
nhiên.
+ Nêu hin trng và nguyên nhân.
+ Mt s gii pháp.
- Trình bày báo cáo
+ Phân công người báo cáo trưc lp.
+ Chun b ni dung m theo: tranh nh, bng
2/ Cách thc tiến hành
1
0
s liu, biểu đồ,...
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li các câu hi trc nghim
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được nhng vấn đề liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Viết báo cáo
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
1
0
TÊN BÀI DY: BÀI 27. DÂN S VÀ S PHÂN BÔ
DÂN Cư TRÊN TH GII
Môn hc/Hot đng giáo dc: ĐA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đạt:
1. Kiến thc:
Biết được s dàn trên thế gii. Trình y và giải thích được đặc điềm phàn b dàn
cư trên thế gii.
Đọc đưc biểu đò quy mô dàn số thế gii.
Xác định được trên bn đồ mt s thành ph đông dàn nhất thế gii
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi đưc giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lc tìm hiểu địa lí:
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế để gii thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim:
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thức ca nhng vấn đề liên
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hot đng 1: M đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống đ hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thc đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Ngưi hiện đại đầu tiên xut hiện cách đày khoáng 40
000 năm. Đến nay, s ợng người trên Trái Đt đã lên ti
hàng t người và phàn b khp các châu lc (tr châu Nam
Cc).
Em có biết s dàn và s phàn b dân cư trên thế giới thay đổi
1
1
như thế nào không?
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hot đng 2. Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Dân s trên thế gi
a. Mục đích: Hs biết s dân, s gia dân s thế gii trong những năm gần đây
b. Ni dung: Dân s trên thế gii
c. Sn phm: bài thuyết trình và sn phm ca HS
d. Cách thc hin.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Đọc thông tin trong mc 1 quan sát hình
1,
em y cho biết:
- S dân thế gii m 2018.
- S dân thế gii thay đồi như thế nào qua
các m.
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
1/ Dân s trên thế gii
- Năm 2018, thế gii
7,6 t dân, sống trong hơn 200
quc gia và vùng lãnh th.
- S dân ca các quc
gia rt khác nhau luôn biến
động.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, tr li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 2.2: Phân b dân cư thế gii
a. Mục đích: HS biết được s phân b dân trên thế gii là rng khắp nhưng
chưa đồng đều
b. Ni dung: Tìm hiu Phân b dân cư thế gii
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
2/ Phân b dân cư thế gii
1
1
GV: HS Da vào hình 2, em hãy:
- Xác định các khu vc trên thế gii mt
độ dân s trên 250 ngưi/km2 các khu vc
mật độ dân s dưới 5 người/km2.
- Nêu mt s d c th để thy điều kin
t nhiên hoc kinh tế - hi ảnh hưởng ti s
phân b dân cư trên thể gii.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
- Phân b dân cư và mật
độ dân s thế giới thay đồi
theo thời gian và không đều
trong không gian
- Nơi đông dân: nơi kinh
tế phát triền, điều kin t
nhiên thun li
- Nơi thưa dân: các vùng
khí hu khc nghiệt (băng giá,
hoang mc khô h
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 2.3: Mt s thành ph đông dân nhất trên thế gii
a. Mục đích: HS biết được mt s thành ph đông dân trên thế gii
b. Ni dung: Tìm hiu Mt s thành ph đông dân nhất trên thế gii
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Da vào bản đồ hình 4 bng s liu trang
196, em hãy:
1. K tên năm thành phố đông dân nhất thế
giới năm 2018.
2. Cho biết châu lc nào nhiều siêu đô th
nht
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
3/ Mt s thành ph đông
dân nht trên thế gii
(Bng kiến thc)
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, tr li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Bng kiến thc.
STT
TÉN THÀNH PHÔ
QUÔC GIA
SÔ DÂN (Triu
người)
1
1
1
Tô-ky-ô
Nht Bn
37,5
2
Niu Đê-li
Án Đ
28,5
3
Thưng Hi
Trung Quc
25,6
4
Xao Pao-lô
Bra-xin
21,7
5
Mê-hi-cô Xi-ti
Mê-hi-cô
21,6
6
Cai-rô
Ai Cp
20,1
7
Mum-bai
Án Đ
20,0
8
Đắc-ca
Băng-la-đét
19,6
9
Bc Kinh
Trung Quc
19,6
10
-xa-ca
Nht Bàn
19,3
Hot đng 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li các câu hi trc nghim
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được nhng vấn đề liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Chn mt trong hai nhim v sau:
1/ Cho biết s gia tăng dân số thế gii quá nhanh s dn
ti nhng hu quv đời sng, sn xuất và môi trường.
2/ Da vào hình 3 và tìm hiu thông tin v thành ph Tô-
ky-ô, sau đó chia sẻ vi các bn.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
1
1
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
TÊN BÀI DY: BÀI 28. MÔÌ QUAN H GIỮA CON NGƯI
VÀ THIÊN NHIÊN
Môn hc/Hot đng giáo dc: ĐA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đạt:
1. Kiến thc:
Néu được các tác động ca thiên nhiên lén hoạt động sn xut sinh hot ca
con ngưi.
Trình bày được nhng tác động ch yếu của con người tới thiên nhiên Trái Đất
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến gii pháp khi được giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lc tìm hiểu địa lí:
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế để gii thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim: Yéu thiên nhiên, thấy được trách nhiệm với thiên nhiên.
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thức ca nhng vấn đề liên
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hot đng 1: M đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống đ hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thc đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
1
1
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Đi sng và sn xut của con ngưi không th
tách rời thiên nhiên Trái Đất. Thiên nhiên là môi trưng sng
ca con người, đồng thi thiên nhiên cũng chu tác động ca
con ngưi
Bài hc này cho chúng ta thy thiên nhiên tác động đến con
người như thế nào và con người tác đng li thiên nhiên ra
sao
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hot đng 2. Hình thành kiến thc mi
Hot động 2.1: Tác động cùa thiên nhiên đến con ngưi
a. Mục đích: HS thấy đưc những tác động tích cc, tiêu cc ca thiên nhiên
ti con ngưi và hot động sn xut
b. Nội dung: Tác động cùa thiên nhiên đến con người
c. Sn phm: bài thuyết trình và sn phm ca HS
d. Cách thc hin.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
a) Tác động cùa thiên nhiên đến đi sng con
ngưi
Đọc thông tin trong mc a quan sát hình 1,2;
em y nêu d v c động của thiên nhiên đối
vi đi sống con ngưi.
b) Tác động ca thiên nhiên ti sn xut
Da vào thông tin trong mc b các hình 3, 4,
5; em y nêu d v tác động ca thiên nhiên
ti sn xut (nông nghip, công nghip
hoc du lch).
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
1/Tác động cùa thiên nhiên
đến con người
a) Tác động cùa thiên nhiên
đến đi sống con ngưi
Trong đời sng hng ngày,
thiên nhiên cung cp nhng
điều kin hết sc cn thiết
(không khí, ánh ng, nhit
độ, nước,...) đề con người
th tn ti
b) Tác động ca thiên nhiên
ti sn xut
Đối vi sn xut nông nghip
Đối vi sn xut công nghip
Đối vi giao thông vn ti và
du lch
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
1
1
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot động 2.2: Tác đng của con ngưi ti thiên nhiên
a. Mục đích: HS biết được tác đng ch cc tiêu cc cảu con người ti thiên
nhiên.
b. Ni dung: Tìm hiểu Tác động ca con ngưi ti thiên nhiên
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Tác đng của con người ti thiên nhiên
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
2/ Tác động của con ngưi
ti thiên nhiên
- Làm suy gim ngun
tài nguyên.
- Làm ô nhim môi
trưng.
- Con ngưi ngày càng
nhn thc đưc trách nhim
ca mình vi thiên nhiên và
đã có những hành động tích
cc đ bo v môi trưng
bng cách trng rng, ph
xanh đồi núi, ci to đất, biến
nhng vùng khô cn, bc màu
thành đng rung phì nhiêu
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li các câu hi trc nghim
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết được gii thích được nhng vấn đề liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
1
1
GV: HS hoàn thành các ni dung sau
1. Theo em, những tác động nào của con ngưi khiến tài
nguyên thiên nhiên b suy thoái.
2.Da vào hình 6, 7 và hiu biết ca em, y k tên mt
s loi rác thi sinh hot, công nghip, nông nghip do
con người đưa vào môi trường thiên nhiên
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
TÊN BÀI DY: BÀI 29. BO V T NHIÊN
VÀ KHAI THÁC THÔNG MINH CÁC TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
VÌ S PHÁT TRIN BN VNG
Môn hc/Hot đng giáo dc: ĐA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đạt:
1. Kiến thc:
•Nêu đuọc ý nghĩa ca vic bo v t nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên
nhiên vì s phát trin bn vng.
Thấy được trách nhim hành động c th để bo v t nhiên khai thác thông
minh tài nguyên địa phương
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi đưc giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lc tìm hiểu địa lí:
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế để gii thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim:
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thức ca nhng vấn đề liên
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1
1
1. Chun b ca giáo viên:
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hot đng 1: M đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống đ hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thc đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS quan sát và đc li cuc thoi sau.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, tr li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hot đng 2. Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1: Thế nào là phât trin bn vng?
a. Mục đích: HS biết dược khái nim phát trin bn vng.
b. Ni dung: Thế nào là phât trin bn vng?
c. Sn phm: câu tr li ca HS
d. Cách thc hin.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV:
1/ Khái nim phát trin bn vng.
2/ y nêu mt s tác động của con người ti
thiên nhiên s làm ảnh hưởng đến kh năng đáp
ng nhu cu ca các thế h mai sau.
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
1/ Thế nào phât trin bn
vng?
KN: S phát trin nhằm đáp
ng các nhu cu ca thế h
hin ti không làm tn hi
đến nhu cu ca các thế h
tương lai gọi phát trin bn
vng
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
1
1
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 2.2: Bo v t nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên
nhiên
a. Mục đích: HS biết được
b. Ni dung: Tìm hiu Bo v t nhiên khai thác thông minh các tài nguyên
thiên nhiên
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS đọc thông tin SGK, tho lun cặp đôi
cho biết:
1. Em hãy cho biết ý nghĩa của vic bo v t
nhiên khai thác thông minh tài nguyên thiên
nhiên.
2. Đề bo v môi trường, mỗi người chúng ta
cn phi làm gì?
3. Dựa vào đồ trên hình 1, em y ly
d c th v các bin pháp khai thác s
dng thông minh tài nguyên thiên nhiên.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
2/ Bo v t nhiên và khai
thác thông minh các tài
nguyên thiên nhiên
- Ý nghĩa: gi gìn s đa
dng sinh học, ngăn chn ô
nhim và suy thoái môi
trưng t nhiên. Nh đó, bảo
v được không gian sng ca
con ngưi, đm bo cho con
người tn ti trong môi
trưng trong lành, thun li
đề phát trin kinh tế, xã hi.
- S dng tài nguyên
hp lí, tiết kiệm nhăm hạn chế
s suy gim tài nguyên c v
s ng và cht lưng,
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li các câu hi trc nghim
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
1
1
Hot đng 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được nhng vấn đề liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS hoàn thành nhng ni dung sau.
1/ Em hãy nêu mt s vic có th làm hằng ngày để bo
v môi trường.
2. Thu thp thông tin v vic khai thác các tài nguyên
thiên nhiên đ phát trin bn vng địa phương em.
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
TÊN BÀI DY: BÀI 30. THC HÀNH:
TÌM HIU MÔÌ QUAN H GIỮA CON NGƯI
VÀ THIÊN NHIÊN ĐỊA PHƯƠNG
Môn hc/Hot đng giáo dc: ĐA LÍ 6
Thi gian thc hin: (1 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đạt:
1. Kiến thc:
Biết đưc mi quan h gia con ngưi và thiên nhiên ỏ' địa phương.
Biết cách tìm hiểu môi trường t nhiên qua tài liu và tham quan địa phương
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
- Năng lc giao tiếp và hp tác: biết ch động đưa ra ý kiến giải pháp khi đưc giao
nhim v để hoàn thành tt khi làm vic nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lc tìm hiểu địa lí:
1
2
- Vn dng kiến thức, năng đã học: Biết liên h thc tế để gii thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài hc; Liên h vi Vit Nam nếu có
- Năng lc nhn thc khoa hc đa lí: Phân tích mi liên h gia các yếu t t nhiên
3. Phm cht
- Trách nhim:
- Chăm chỉ: tích cc, ch động trong các hoạt động hc
- Nhân ái: Chia s, cm thông vi nhng s khó khăn, thách thức ca nhng vấn đề liên
quan đến ni dung bài hc.
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
2. Chun b ca hc sinh: sách giáo khoa, v ghi..
III. TIN TRÌNH DY HC.
Hot đng 1: M đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống đ hc sinh gii quyết, trên sở đó để
hình thành kiến thc vào bài hc mi.
b. Ni dung: Hc sinh da vào kiến thc đã hc và hiu biết của mình để tr li câu
hi.
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV:
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
HS: Trình bày kết qu
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc và dn vào bài mi
HS: Lng nghe, vào bài mi
Hot đng 2. Hình thành kiến thc mi
Hot đng 2.1:
a. Mục đích:
b. Ni dung:
c. Sn phm:
d. Cách thc hin.
Hoạt đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: Gi ý mt s ni dung
Chn mt trong các nội dung sau đây:
a) Ni dung 1: Ngun li t nhiên địa
phương
- Tài nguyên đất
1. Gv gi ý 1 s ni dung
cho các nhóm la chn.
S la chn ca các nhóm
- Nhóm 1. Ni dung 3.
1
2
- Tài nguyên sinh vt
- Tài nguyên khoáng sn
- Tài nguyên nước,...
- Vai trò ca ngun li t nhiên với đời
sng và sn xut
b) Ni dung 2: ó nhiễm môi trường
- ô nhim không khí
- ô nhim nước
- ô nhim đất
- Hu qubin pháp khc phc
c) Ni dung 3: Thiên tai phòng chng
thiên tai
- Các thiên tai: bão, lũ, hạn hán, trượt l đất,
xâm nhp mn,...
- Các bin pháp phòng chng thiên tai địa
phương
d) Ni dung 4: Bo v thiên nhiên
- S dng tài nguyên hp lí
- Ci tạo thiên nhiên: đất, nước, không
khí,...
HS: Tiếp cn nhim v và lng nghe
- Nhóm 2: ni dung 4.
- Nhóm 3. Ni dung 1
- Nhóm 4 ni dung 2
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 2.2: Cách thc tiến hành
a. Mục đích: HS biết được các bưc tiến hành
b. Ni dung: Tìm hiu Cách thc tiến hành
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV
a) Thành lp nhóm và la chn ni dung
b) Phân công nhim v cho các thành viên
trong nhóm
c) Xác định thời gian địa điềm tham quan
địa phương
d) Thu thp tài liu và x lí tài liu
- Thu thp tài liu qua sách v, mng
2/ Cách thc tiến hành
(HS làm báo cáo)
1
2
internet, cơ quan qun lí vấn đề địa phương.
- Tham quan, tìm hiu thc tế địa phương.
- m hiểu qua người dân địa phương
(phương pháp xã hội hc).
- Phân tích, tng hp, so sánh các kết qu
đã tìm hiểu được.
đ) Viết bào cáo và trình bày
- Viết báo cáo: T các tài liệu đã có, viết
báo cáo theo gi ý (nên viết ngn gn, súc tích):
+ Nêu ý nghĩa của vic tìm hiểu môi trường.
+ Nêu hin trng và nguyên nhân.
+ Mt s gii pháp.
- Trình bày báo cáo
+ Phân công người báo cáo trưc lp.
+ Chun b ni dung m theo: tranh nh, bng
s liu, biểu đồ,...
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
Hot đng 2.3:
a. Mục đích: HS biết được
b. Ni dung: Tìm hiu
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
3.
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: Trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v
hc tp
GV: Chun kiến thc và ghi bng
HS: Lng nghe, ghi bài
1
2
Hot đng 3: Luyn tp.
a. Mục đích: Giúp hc sinh khc sâu kiến thc bài hc
b. Ni dung: Tr li các câu hi trc nghim
c. Sn phm: câu tr li ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng 4. Vn dng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được nhng vấn đề liên quan đến bài hc
hôm nay
b. Ni dung: Vn dng kiến thc
c. Sn phm: Thuyết trình sn phm, câu tr li, bài làm ca hc sinh
d. Cách thc hin.
Hot đng ca GV và HS
Ni dung chính
c 1: Chuyn giao nhim v hc tp
GV: HS tiếp tc làm báo cáo
HS: Lng nghe và tiếp cn nhim v
c 2: Thc hin nhim v hc tp
GV: Gi ý, h tr hc sinh thc hin nhim v
HS: Suy nghĩ, trả li
c 3: Báo cáo kết qu và tho lun
HS: trình bày kết qu
GV: Lng nghe, gi HS nhn xét và b sung
c 4: Đánh giá kết qu thc hin nhim v hc tp
GV: Chun kiến thc
HS: Lng nghe và ghi nh.
| 1/123

Preview text:

ĐỊA LÍ 6 – SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VÀ CUỘC SỐNG
Trường:................... Họ và tên giáo viên:
Tổ:............................
Ngày: ........................
…………………….............................
TÊN BÀI DẠY: BÀI MỞ ĐẦU
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức:
Học sinh hiểu được nội dung cơ bản, nhiệm vụ của bộ môn Địa Lý lớp 6.
- Hiểu được tầm qua trọng của việc nắm vững các khái niệm cơ bản, các kĩ năng địa lí
trong học tập và sinh hoạt.
- Hiểu được ý nghĩa và sự lí thú mà môn địa lí mang lại.
- Nêu được vai trò của địa lí trong cuộc sống, có cái nhìn khách qua về thế giới quan và
giải quyết các vấn đề trong cuộc sống 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí: sử dụng bản đồ và sơ đồ, lược đồ, tranh ảnh để xác định nội
dung theo yêu cầu của giáo viên.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học mang lại
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên: - Thiết bị dạy học:
+ quả địa cầu, bản đồ thế giới, tranh ảnh địa lý.
- Học liệu: sgk, sách thiết kế địa lí 6 tập 1
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu 1 hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Học địa lí ở tiêu học HS được tìm hiểu những nội dung gì?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu về Những khái niệm cơ bản và kĩ năng chủ yếu của môn Địa lí
a. Mục đích: HS Trình bày được các khái niệm cơ bản của địa lí như Trái Đất, các
thành phần tự nhiên của TĐ và các kĩ năng cơ bản của bộ môn như quan sát lược
đồ, biểu đồ, tranh ảnh, bảng số liệu …
b. Nội dung: Tìm hiểu về Những khái niệm cơ bản và kĩ năng chủ yếu của môn Địa lí
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1/ Những khái niệm cơ bản
GV: HS đọc thông tin SGK và quan sát các hình và kĩ năng chủ yếu của môn
ảnh minh hoạ về mô hình, bản đồ, biểu đồ. Cho Địa lí biết:
-Khái niệm cơ bản của địa lí
1/ Những khái niệm cơ bản trong địa lí hay dùng. như Trái Đất, các thành phần 2/ ý nghĩa
tự nhiên của TĐ và các kĩ
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
năng cơ bản của bộ môn như
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
quan sát lược đồ, biểu đồ,
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
tranh ảnh, bảng số liệu … HS: Suy nghĩ, trả lời
-> Giúp các em học tốt môn
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
học, thông qua đó có khả HS: Trình bày kết quả
năng giải thích và ứng xử phù
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
hợp khi bắt gặp các hiện
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ tượng thiên nhiên diễn ra học tập
trong cuộc sống hàng ngày
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về môn Địa lí và những điều lí thú 2
a. Mục đích: HS biết được khái niệm về những điều lí thú, kì diệu của tự nhiên mà
các em sẽ được học trong môn địa lí
b. Nội dung: Tìm hiểu Môn Địa lí và những điều lí thú
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2/ Môn Địa lí và những điều
GV: HS thảo luận theo nhóm lí thú
? Hãy cho biết những nội dung nào được đề cập đến trong SGK Địa Lý 6
-Trên Trái Đất có những nơi
? Nêu ra những lí thú từ những bức tranh
mưa nhiều quanh năm, thảm
? Kể thêm 1 số điều lí thú về tự nhiên và con thực vật xanh tốt, có những người mà em biết
nơi khô nóng, vài năm không
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
có mưa, không có loài thực
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
vật nào có thể sinh sống
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
- Học môn Địa lí sẽ giúp các
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
em lần lượt khám phá những HS: Trình bày kết quả điều lí thú trên.
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.3: Tìm hiểu về Địa lí và cuộc sống
a. Mục đích: HS biết được vai trò của kiến thức Địa lí đối với cuộc sống
b. Nội dung: Tìm hiểu Địa lí và cuộc sống
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
3/ Địa lí và cuộc sống
GV tổ chức thảo luận cặp đôi và theo lớp, yêu
cầu HS thảo luận và nêu ví dụ cụ thể để thấy
+ Kiến thức Địa lí giúp lí giải
được vai trò của kiến thức Địa lí đối với cuộc
các hiện tượng trong cuộc sống
sống: hiện tượng nhật thực,
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
nguyệt thực, mùa, mưa đá,
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
mưa phùn, chênh lệch giờ
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
giữa các nơi, năm nhuận, biến HS: Suy nghĩ, trả lời đổi khí hậu,...
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
+ Kiến thức Địa lí hướng dẫn
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
cách giải quyết các vấn để
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ trong cuộc sống: làm øì khi học tập
xảy ra động đất, núi lửa, lũ
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
lụt, biến đổi khí hậu, sóng HS: Lắng nghe, ghi bài
thần, ô nhiễm môi trường,... 3
+ Định hướng thái độ, ý thức
sống: trách nhiệm với môi
trường sống, yêu thiên nhiên,
bảo vệ môi trường tự nhiên,...
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài học hôm nay. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS sưu tầm những câu ca dao và tục ngữ về hiện
tượng tự nhiên nước ta.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: trình bày kết quả
- Chuồn chuồn bay thấp thì mưa
Bay cao thì nắng, bay vừa thì râm.
- Gió heo may, chuồn chuốn bay thì bão.
- Cơn đẳng đông vừa trông vừa chạy.
Cơn đằng nam vừa làm vừa chơi.
Cơn đằng bác đổ thóc ra phơi.
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
…………………………………………………………………………………………. 4
CHƯƠNG 1. BẢN ĐỒ — PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Chương này học về bản đồ - phương tiện dạy học không thể thiếu đối với phân môn
Địa lí ở trường phổ thông. Bản đổ đã được HS biết và sử dụng trong học tập và đời sống,
nhưng chưa được học một cách đầy đủ các yếu tố bản đồ cũng như cách sử dụng bản đổ.
Chương này sẽ giúp HS tìm hiểu các kiến thức về bản đổ một cách đầy đủ, khoa học, từ
đó giúp HS khai thác tốt hơn bản đổ. GV có thể mở đầu bằng cách giới thiệu hình ảnh
trong SGK: bản đồ Việt Nam trong Đông Nam Á. Sau đó, GV định hướng các nội dung
sẽ tìm hiểu trong chương này:
- Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Toạ độ địa lí
- Bản đổ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ thế giới. Phương hướng trên bản đồ
- Tỉ lệ bản đồ
- Hệ thống kí hiệu. Bảng chú giải bản đồ
- Một số bản đồ thông dụng
- Tìm đường đi trên bản đồ
- Lược đồ trí nhớ
TÊN BÀI DẠY: Bài 1. HỆ THỐNG KINH, VĨ TUYẾN. TOA ĐỘ ĐỊA LÍ
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức:
- Biết được kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, các bán cầu và toạ độ
địa lí, kinh độ, vĩ độ.
- Hiểu và phân biệt được sự khác nhau giữa kinh tuyến và vĩ tuyến, giữa kinh độ và
kinh tuyến, giữa vĩ độ và vĩ tuyến. 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí: Biết sử dụng quả Địa Cầu để nhận biết các kinh tuyến, vĩ
tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, bán cầu Đông, bán cầu Tây, bán cầu Bắc, bán cầu
Nam. Biết đọc và ghi toạ độ địa lí của một địa điểm trên quả Địa Cầu.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học mang lại
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Bồi dưỡng tình yêu quê hương, đất nước, ý thức và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ
thôngqua xác định các điểm cực của đất nước trên đất liền..
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên: 5 - Quả Địa Cầu
- Các hình ảnh về Trái Đất
- Hình ảnh, video các điểm cực trên phần đất liền lãnh thổ Việt Nam
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: ngày nay các con tàu ra khơi đề có gắn các thiết bị định
vị để thông báo vị trí cảu tàu. Vậy dựa vào âu để người ta xác
định được vị trí của con tàu đang lênh đênh trên biển
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Hệ thống kinh, vĩ tuyến
a. Mục đích: HS Trình bày được khái niệm về hệ thống kinh tuyến và vĩ tuyến; xác
định được toạ độ trên quả địa cầu
b. Nội dung: Tìm hiểu về Hệ thống kinh, vĩ tuyến
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Hệ thống kinh, vĩ tuyến
GV: HS quan sát quả Địa Cầu, từ đó yêu cầu HS nhận xét về hình dạng
-Kinh tuyến là những nửa
HS thảo luận những nội dung sau.
đường tròn nối hai cực trên bề Nhóm Nội dung mặt quả Địa cầu.
Hình dạng, kích Hình dạng: .... thước Trái Đất Kích thước: ....
- Vĩ tuyến là những vòng tròn
Hệ thống kinh tuyến, Khái niệm:
bao quanh quả Địa cầu và vĩ tuyến. Kinh tuyến: .....
vuông góc với các kinh tuyến Kinh tuyến gốc: .... Vĩ tuyến: ......
- Kinh tuyến gốc là đường đi 6
So sánh độ dài giữa các kinh tuyến với nhau, qua đài thiên văn Grin – Uýt
giữa các vĩ tuyến với nhau.
ở ngoại ô Luân Đôn - thủ đô
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
nước Anh (đánh số độ là 0o)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
+ Dựa vào kinh tuyến gốc HS: Suy nghĩ, trả lời
(kinh tuyến 0°) và kinh tuyến
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
180° đối diện để nhận biết HS: Trình bày kết quả
kinh tuyến đông, kinh tuyến
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
tây. Dựa vào vĩ tuyến gốc
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ (Xích đạo) để biết vĩ tuyến h b ọc tập ắc, vĩ tuyến nam.
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: L + Các kinh tuy ắng nghe, ghi bài ến có độ dài
bằng nhau. Các vĩ tuyến có độ dài khác nhau.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về Kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lí
a. Mục đích: HS biết được khái niệm Kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lí và cách xác
định trên bản đồ, lược đồ
b. Nội dung: Tìm hiểu Kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lí và lí
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lí
GV: Quan sát hình 4 và thông tin SGK thảo - Kinh độ của 1 điểm là số độ chỉ
luận cặp đô các nội dung sau
khoảng cách từ kinh tuyến đi qua
1/ Khái niệm kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lí.
điểm đó tới kinh tuyến gốc.
- Vĩ độ của 1 điểm là số độ chỉ
khoảng cách từ vĩ tuyến đi qua địa
điểm đó đến vĩ tuyến gốc.
- Tọa độ địa lý của một điểm là
nơi giao nhau giữa kinh độ và vĩ độ của điểm đó.  0 Cách viết: 20 T 0 10 B
Hoặc c (200 T, 100 B)
2/ Xác định toạ độ địa lí của các điểm A, B, c trên hình 4 7
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài học hôm nay. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS tra cứu internet và xác định được toạ độ địa lí
của các điểm cực phần đất liền của nước ta:
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập 8 GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
………………………………………………………………………………………….
TÊN BÀI DẠY: Bài 2. BẢN ĐỒ MỘT SỐ LƯỚI KINH, VĨ TUYẾN.
PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức:
- Hiểu được khái niệm bản đồ, các yếu tố cơ bản của bản đổ.
- Nhận biết được một số lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ thế giới.
- Nêu được sự cần thiết của bản đồ trong học tập và đời sống 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí: - Xác định phương hướng trên bản đồ. So sánh sự khác nhau
giữa các lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ thế giới.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học mang lại
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Tôn trọng sự thật về hình dạng, phạm vi lãnh thổ của các quốc gia và vùng lãnh thổ..
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên: - Quả Địa Cầu
- Một số bản đồ giáo khoa treo tường thế giới được xây dựng theo một số phép chiếu khác nhau
- Phóng to hình 1 trong SGK
- Các bức ảnh vệ tỉnh, ảnh máy bay của một vùng đất nào đó để so sánh với bản đồ
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi...
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện 9
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS được quan sát tình huống sau
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ
a. Mục đích: HS Trình bày được khái niệm bản đồ, các dạng bản đồ, các cấp tỉ lệ.
b. Nội dung: Tìm hiểu về Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Khái niệm bản đồ:
GV: HS thảo luận những nội dung sau.
-Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ
1. Em hãy cho biết quả Địa cầu và bản đồ có
một phần hay toàn bộ bề mặt
điểm gì giống và khác nhau.
Trái Đất lên mặt phăng trên
2. Hãy nêu một số ví dụ cụ thề về vai trò của bản cơ sở toán học, trên đó các
đồ trong học tập và đời sống
đối tượng địa lí được thể hiện
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
bằng các kí hiệu bản đồ..
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
-. Vai trò của bản đồ trong HS: Suy nghĩ, trả lời
học tập và đời sống: bản đồ
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
để khai thác kiến thức môn HS: Trình bày kết quả
Lịch sử và Địa lí; bản đổ để
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
xác định vị trí và tìm đường
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ đi; bản đồ để dự báo và thể học tập
hiện các hiện tượng tự nhiên 1 0
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
(bão, gió,...), bản đổ để tác HS: Lắng nghe, ghi bài
chiến trong quân sự.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về Một số lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ thế giới
a. Mục đích: HS biết các dạng biểu đồ tương ứng với nó là các đường kinh và vĩ tuyến
b. Nội dung: Tìm hiểu Một số lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ thế giới
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV giải thích cho HS hiểu được rằng
2. Một số lưới kinh, vĩ tuyến của
muốn có bản đồ phải trải qua các bước: bản đồ thế giới
- GV treo một số bản đồ thế giới lên
- Bản đồ thế giới theo lưới chiếu hình
bảng và dựa vào hình I1 trong SGK, yêu nón): Kinh tuyến là những đoạn thẳng
cầu HS: Quan sát hình 1, em hãy mô tả
đồng quy ở cực, vĩ tuyến là những
hình dạng lưới kinh, vĩ tuyến ở mỗi bản
cung tròn đồng tâm ở cực bản đồ thế
đồ HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ giới theo lưới chiếu hình trụ đứng
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập đồng góc - Mercator):
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện
- Hệ thống kinh, vĩ tuyến đều là những nhiệm vụ
đường thẳng song song và vuông góc HS: Suy nghĩ, trả lời với nhau
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.3: Tìm hiểu về Phương hướng trên bản đồ
a. Mục đích: HS biết các dạng biểu đồ tương ứng với nó là các đường kinh và vĩ tuyến
b. Nội dung: Tìm hiểu Một số lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ thế giới
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
3. Phương hướng trên bản đồ
GV yêu cầu HS quan sát hình 2, cùng với
- Đầu trên của các kinh tuyến chỉ
đọc thông tin và trả lời câu hỏi: Dựa vào
hướng bắc, đẩu dưới chỉ hướng
đâu để xác định được phương hướng trên nam.
bản đồ? Có những hướng chính nào?
- Đẩu bên trái của các vĩ tuyến chỉ
- Dựa vào bản đồ Việt Nam trong Đông hướng tây, đầu bên phải chỉ hướng
Nam Á ở trang 101, em hãy xác định hướng đông
đi từ Hà Nội đến các địa điểm: Bàng Cốc, Ma-ni-la, Xin-ga-po.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ 1 1
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài học hôm nay. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS sưu tâm một bản đồ và giới thiệu với các bạn về
tấm bản đồ đó với các yêu cầu: Đó là bản đổ gì (tên bản
đổ)? Bản đồ đó có hệ thống kinh, vĩ tuyến không? Nội
dung bản đồ? Tấm bản đồ có ý nghĩa gì?,.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung 1 2
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
………………………………………………………………………………………….
TÊN BÀI DẠY: Bài 3. TỈ LỆ BẢN ĐỒ. TÍNH KHOẢNG CÁCH THỰC TẾ
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết)
I. MỤC TIÊU :Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức:
Biết được tỉ lệ bản đổ là gì, các loại tỉ lệ bản đổ 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí: Tính khoảng cách thực tế giữa hai điểm dựa vào tỉ lệ bản đổ
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học mang lại
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Bản đồ giáo khoa treo tường có cả tỉ lệ số và tỉ lệ thước
- Bản đồ hình 1 trong SGK
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: GV treo 2 tờ bản đồ. Ví dụ hỏi HS tại sao bản đồ hành
chính Việt Nam trong Atlat Địa lí Việt Nam có kích thước 28
x 35 cm. Trong khi đó bản đổ hành chính Việt Nam treo
tường lại có kích thước 84 x 116 cm? 1 3
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tỉ lệ bản đồ
a. Mục đích: HS Trình bày được các phương hướng trên bản đồ và trên thực địa
b. Nội dung: Tìm hiểu về Tỉ lệ bản đồ
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Tỉ lệ bản đồ
GV có thể cho HS quan sát hai bản đồ trong
Tỉ lệ bản đồ cho biết mức độ
SGK: bản đổ Hành chính Việt Nam (trang 110)
thu nhỏ độ dài giữa các đối
và bản đổ Các nước Đông Nam Á (trang 101) rồi tượng trên bản đồ so với thực yêu cầu HS: tế là bao nhiêu
1/ nhận xét về kíchthước lãnh thổ Việt Nam và
mức độ chỉ tiết về nội dung của hai bản đồ và tại + Ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ: sao có sự khácnhau đó?
cho biết mức độ thu nhỏ độ
2/ HS rút ra nhận xét sự khác nhau về kích thước dài giữa các đối tượng trên
và mức độ chỉ tiết về nội dung của hai bản đồ là
bản đổ so với thực tế là bao
do chúng có tỉ lệ khác nhau nhiêu.
3/ khái niệm tỉ lệ bản đổ và ý nghĩa của nó
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ
a. Mục đích: HS biết được cách đo tỉ lệ trên bản đồ và ngoài thực địa
b. Nội dung: Tìm hiểu Tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính 1 4
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Tính khoảng cách thực tế dựa
GV hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu
vào tỉ lệ bản đồ
1/ Trên bản đồ hành chính có tỉ lệ 1 : 6 000 - Nguyên tắc: muốn đo khoảng
000, khoảng cách giữa Thủ đô Hà Nội tới cách thực tế của hai điểm, phải đo
thành phố Hải Phòng và thành phố Vinh được khoảng cách của hai điểm đó
(tỉnh Nghệ An) lần lượt là 1,5 cm và 5 cm, trên bản đồ rồi dựa vào tỉ lệ số
vậy trên thực tế hai thành phố đó cách Thủ hoặc thước tỉ lệ để tính.
đô Hà Nội bao nhiêu ki-lô-mét?
- Nếu trên bản đồ có tỉ lệ thước, ta
2/ Hai địa điểm có khoảng cách thực tế là 25 đem khoảng cách AB trên bản đồ
km, thì trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 500 000, áp vào thước tỉ lệ sẽ biết được
khoảng cách giữa hai địa điềm đó là bao khoảng cách AB trên thực tế nhiêu?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài học hôm nay. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1 5
GV: HS quan sát bản đồ và thực hiện yêu cầu sau.
Căn cứ vào tỉ lệ thước hoặc tỉ lệ số của bản đồ hình 1, em hây:
- Đo và tính khoảng cách theo đường chim bay từ chợ
Bến Thành đến Công viên Thống Nhất.
- Tính chiều dài đường Lê Thánh Tôn từ ngã ba giao với
đường Phạm Hồng Thái đến
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
………………………………………………………………………………………….
TÊN BÀI DẠY: Bài 4. KÍ HIỆU VÀ BẢNG CHÚ GIẢI BẢN ĐỒ.
TÌM ĐƯỜNG ĐI TRÊN BẢN ĐỒ
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết)
I. MỤC TIÊU :Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức:
+ Hiểu rõ khái niệm ký hiệu bản đồ là gì
+ Biết các loại ký hiệu được sử dụng trong bản đồ.
+ Biết dựa vào bản đồ lý giải để tìm hiểu đặc điểm các đối tượng địa lý trên bản đồ 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm. 1 6
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí: - Đọc được các kí hiệu và chú giải trên các bản đồ. Biết đọc
bản đồ, xác định được vị trí của đối tượng địa lí trên bản đổ.Biết tìm đường đi trên bản đồ.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học mang lại
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giáo viên
- Một số bản đổ giáo khoa như bản đổ hình thể, các miển tự nhiên, bản đồ địa hình tỉ
lệ lớn, bản đổ hành chính,...
- Các bản đồ trong SGK: bản đổ hành chính Việt Nam; bản đồ tự nhiên thế giới
bán cầu Tây, bán cầu Đông; một số bản đồ địa phương có tỉ lệ lớn như bản đồ các điểm du
lịch để HS vận dụng cách tìm đường đi trên bản đồ
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi...
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS quan sát tình huống sau
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập 1 7
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ
a. Mục đích: HS Trình bày được khái niệm, các loại kí hiệu của bản đồ
b. Nội dung: Tìm hiểu về Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1. Kí hiệu và bảng chú giải bản đồ
GV: Cho HS quan sát 1 số bản đồ. Thảo a. Định nghĩa:
luận theo nhóm nội dung sau.
Ký hiệu BĐ là những dấu hiệu quy Nhóm 1,3
ước ( mầu sắc, hình vẽ) thể hiện đặc
? Trên BĐ người ta thể hiện những gì?
trưng các đối tượng địa lý
? Ký hiệu bản đồ là gì? Các loại ký hiệu: Nhóm 2,4 Kí •4* Sản bay
Hãy kể thêm tên một số đối tượng địa lí hiệu Càng biển
được thể hiện bẳng các loại kí hiệu: điểm ♦ Nhà máy thuỳ
điểm, đường, diện tích. điện Kí Biên giới quóc Nhóm 5,6 hiệu gia
Quan sát hai bảng chú giải ở hình 2, hãy: đường ----- Đường bộ
-Cho biết bảng chú giải nào của bản đồ Kí --- -- Đường sát Đất cát
hành chính, bảng chú giải nào của bản đồ hiệu Đát phù sa sông tự nhiên. diên Đát phèn
-Kề ít nhất ba đối tượng địa lí được thể tích
hiện trên bản đồ hành chính và ba đối tượng địa lí đượ b/ Bảng chú giải
c thề hiện trên bản đồ tự + Trong bảng chú giải của bản đồ nhiên
hành chính thể hiện các đối tượng:
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Thủ đô, thành phố trực thuộc Trung
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
ương, thành phố, thị xã đó là những
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện
đơn vị hành chính và các đối tượng nhiệm vụ
khác như biên giới quốc gia, ranh giới HS: Suy nghĩ, trả lời
tỉnh, giao thông, sông ngòi,...
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận + Trong bảng chú giải của bản đổ tự HS: Trình bày kết quả
nhiên thể hiện: phân tầng độ cao, độ
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ
sâu (đậm,nhạt), đỉnh núi, điểm độ sâu, sung sông ngòi,...
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập 1 8
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về Đọc một số bản đồ thông dụng
a. Mục đích: HS biết được các cách đọc bản đồ tự nhiên và bản đồ hành chính.
b. Nội dung: Tìm hiểu Đọc một số bản đồ thông dụng
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Đọc một số bản đồ thông GV dụng:
a) Cách đọc bản đồ
a) Cách đọc bàn đồ
GV yêu cầu HS tìm hiểu các bước khi đọc một - Đọc tên bản đò
bản đổ và gọi một số HS trình bày lại - Biết tỉ lệ bản đồ
cách đọc bản đổ trên 1 bản đồ cụ thể được treo - Đọc kí hiệu. trên bảng. -
Xác định các đối tượng địa
b) Đọc bản đồ tự nhiên và bản đồ hành chính
lí cẩn quan tâm trên bản đồ.
- GV hướng dẫn HS quan sát, cùng trao đối và -
Trình bày mối quan hệ của
hoàn thành việc đọc bản đổ này theo gợi ý.
các đối tượng địa lí.
Hoặc GV có thể chia lớp thành các nhóm để đọc
bản đổ này, các nhóm khác trao đổi và bố
b) Đọc bản đồ tự nhiên và sung cho hoàn chỉnh.
bản đồ hành chính
Đọc bản đồ tự nhiên thế giới trang 96 - 97 SGK
- Đọc bản đồ tự nhiên:
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ + Nội dung và lãnh thổ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập + Tỉ lệ bản đồ
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
+ Bảng chú giải thể hiện các HS: Suy nghĩ, trả lời yếu tố
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
+ Kế tên các đối tượng địa lí HS: Trình bày kết quả cụ thể
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
- Đọc bản đồ hành chính
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.3: Tìm hiểu về Tìm đường đi trên bản đồ
a. Mục đích: HS biết được các cách đọc bản đồ tự nhiên và bản đồ hành chính.
b. Nội dung:Tìm đường đi trên bản đồ
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
3. Tìm đường đi trên bản đồ
GV lựa chọn một tờ bản đồ du lịch của một thành
Đề tìm đường đi trên bản
phố nào đó hay sơ đồ một khu du
đồ, cần thực hiện theo các
lịch, một khu vực của thành phố. Sau đó giới bước sau:
thiệu các bước để tìm đường đi. HS quan sát
Bước 1: Xác định nơi đi và
GV thực hiện và ghi nhớ các bước như trong nơi đến, hướng đi trên bản đồ. SGK
Bước 2: Tìm các cung đường 1 9
) 1. Tìm trên bản đồ hình 3 các địa điểm: Trường có thể đi và lựa chọn cung
Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt, Ga Đà Lạt, Bảo tàng đường thích hợp với mục đích Lâm Đồng.
(ngắn nhất, thuận lợi nhất
2. Mồ tả đường đi từ Trường Cao đẳng Sư phạm hoặc yêu cầu phải đi qua một
Đà Lạt đến Ga Đà Lạt, từ Ga Đà Lạt đến Bảo số địa điềm cần thiết), đảm tàng Lâm Đồng
bảo tuân thủ theo quy định
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
của luật an toàn giao thông.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
Bước 3: Dựa vào tỉ lệ bản đò
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
để xác định khoảng cách thực HS: Suy nghĩ, trả lời tế sẽ đi.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài học hôm nay. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Đọc các kí hiệu bản đồ trên bản đồ của tỉnh mình.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận 2 0 HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
………………………………………………………………………………………….
TÊN BÀI DẠY: Bài 5. LƯỢC ĐỒ TRÍ NHỚ
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức:
Biết được thế nào là lược đồ trí nhớ. 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí: Vẽ được lược đồ trí nhớ về một số đối tượng địa lí thân quen.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Thêm gắn bó với không gian địa lí thân quen, yêu trường lớp, yêu quê hương
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên: - Thiết bị dạy học:
+ bản đồ SGK, bản đồ khu vực giờ, quả Địa cầu, đèn pin
- Học liệu: sgk, sách thiết kế địa lí 6 tập 1
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2 1
GV: Trong cuộc sống hằng ngày, nhiều lúc các em sẽ gặp
tình huống hỏi đường từ nhũng khách du lịch hoặc người từ
nơi khác đến. Vậy làm thế nào để các em có thể giúp họ đến
đúng nơi họ muốn tới mà không phải trục tiếp dẫn đi?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Khái niệm lược đồ trí nhớ
a. Mục đích: HS Trình bày Khái niệm lược đồ trí nhớ.
b. Nội dung: Tìm hiểu về Khái niệm lược đồ trí nhớ
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Khái niệm lược đồ trí
GV yêu cầu HS đọc thông tin trong SGK và trả nhớ: lời câu hỏi:
-Lược đò trí nhớ là những
1/ Thế nào là lược đồ trí nhớ ?
thông tin không gian về thế
2/ Lược đồ trí nhớ có tác dụng gì trong cuộc giới được giữ lại trong trí óc sống?
con người. Lược đồ trí nhớ
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
được đặc trưng bởi sự đánh
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
dấu các địa điềm mà một
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
người từng gặp, từng đến,... HS: Suy nghĩ, trả lời
- Lược đồ trí nhớ của một
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
người phản ánh sự cảm nhận HS: Trình bày kết quả
của người đó về không gian
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
sống và ý nghĩa của không
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ gian ấy đối với cá nhân học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về Vẽ lược đồ trí nhớ
a. Mục đích: HS biết Vẽ lược đồ trí nhớ đường đi và lược đồ một khu vực
b. Nội dung: Tìm hiểu Vẽ lược đồ trí nhớ
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Vẽ lược đồ trí nhớ
GV: HS làm việc theo nhóm. 2 2
Nhóm 1,2,3: Vẽ lược đồ trí nhớ đường đi - Em - Các điểm cần xác định để vẽ
hãy mô tả đường đi từ nhà em tới trường và trình được biểu đồ trí nhớ: điểm bày trước lớp
đầu, điểm kết thúc, hướng đi,
Nhóm 4,5,6: Vẽ lược đồ một khu vực - Em hãy các điểm mốc,
mô tả trường em qua trí nhớ của mình và trình bày trước lớp.
- Gồm: lược đồ trí nhớ đường
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
đi và lược đồ một khu vực
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài học hôm nay. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Vẽ sơ đồ trường em đang học.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận 2 3 HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
………………………………………………………………………………………….
TÊN BÀI DẠY: Ôn tập giữa kì I
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: •
Hệ thống kinh, vĩ tuyến. Toạ độ địa lí •
Bản đồ. Một số lưới kinh, vĩ tuyến của bản đồ thế giới. Phương hướng trên bản đồ • Tỉ lệ bản đò •
Hệ thống kí hiệu bản đồ. Bảng chú giải bản đồ •
Một số bản đò thông dụng •
Tìm đường đi trên bản đồ • Lược đồ trí nhớ 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí: sử dụng bản đồ và sơ đồ, lược đồ, tranh ảnh để xác định nội
dung theo yêu cầu của giáo viên.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học mang lại
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Học liệu: sgk, sách thiết kế địa lí 6 tập 1, quả địa cầu.
2. Chuẩn bị của học sinh: Sách giáo khoa, compa. máy tính
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu 2 4 hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: GV cho HS nghe 1 đoạn của bài hát Sông quê trong đó
có đoạn ..có dòng sông bên lở bên bồi …
HS giải thích vì sao có hiện tượng trên.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: học sinh làm các bài tập để củng cố kiến thức
a. Mục đích: HS hoàn thành nội dung các bảng nhằm ôn lại kiến thức
b. Nội dung: Tìm hiểu về Hệ thống kiến thức bằng hệ thống bảng
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS làm việc theo nhóm hoàn thành phiếu bài tập sau Nhóm 1,3:
Câu 1. Vẽ sơ đồ thể hiện nội dung đã học ở chương 1.
HS tự chọn loại sơ đồ phù hợp với các yêu cầu: tiêu để chương, nội dung chương, sắp
xếp thứ tự và nội dung của từng vấn để (từng bài) theo một logic kiến thức của bản đổ về
địa lí... Căn cứ vào những đặc điểm trên để tổng kết dưới dạng sơ đồ phù hợp nội dung
kiến thức của chương.
Câu 2. Dựa vào hình vẽ quả Địa Cầu dưới đây, em hãy cho biết thế nào là kinh tuyến,
vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, Xích đạo, toạ độ địa lí của một điểm. 2 5
Gợi ý: HS liên hệ kiến thức bài 1 và hình vẽ để trả lời các khái niệm: kinh tuyến, vĩ
tuyến, kinh tuyến gốc, Xích đạo, toạ độ địa lí của một điểm. Nhóm 2,4:
Câu 3. Cho biết hình dạng lưới chiếu của bản đồ Việt Nam trong Đông Nam Á trang 101 SGK.
Gợi ý: Dựa vào bản đồ, quan sát để đưa ra nhận xét: kinh tuyến là những đường thẳng,
không song song nhau. Vĩ tuyến là những đường cong.
Câu 4. Dựa vào các tỉ lệ bản đổ sau đây: I : I 000; 1 : 500 000 và 1 : 9 000 000, cho biết 5 cm
trên mỗi bản đồ tương ứng với bao nhiêu ki-lô-mét trên thực tế. GỢI ý:
- Bản đổ tỉ lệ 1 : 1 000 thì 5 cm tương ứng với 50 m ngoài thực địa.
- Bản đồ tỉ lệ 1 : 500 000 thì 5cm tương ứng 25 km ngoài thực địa.
- Bản đồ tỉ lệ 1 : 9 000 000 thì 5 cm tương ứng 450 km ngoài thực địa. Nhóm 5,6:
Câu 5. Sử dụng Google Maps, tìm vị trí nhà em (hoặc xã, phường, thị trấn nơi em ở),
sau đó tìm đường đi và khoảng cách từ đó đến các địa điểm khác mà em muốn tới.
Câu 6. Em hãy vẽ lược đồ trí nhớ một khu vực mà em từng đến (chợ, siêu thị, toà nhà,
công viên,...) hoặc vẽ lược đồ trí nhớ từ nhà em đến khu vực đó
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập 2 6
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: HS làm 1 số câu hỏi trắc nghiệm
a. Mục đích: HS hoàn thành các câu hỏi trắc nghiệm
b. Nội dung: Tìm hiểu HS làm 1 số câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2/ HS làm 1 số câu
GV : HS hoàn thành hệ thống câu hỏi trắc nghiệm trên hỏi trắc nghiệm màn chiếu.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài học hôm nay. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Sưu tầm các câu ca dao tục ngữ liên quan đến thời 2 7
tiết, khí hậu cảu Việt Nam
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
………………………………………………………………………………………….
TÊN BÀI DẠY: Bài 6. TRÁI ĐẤT TRONG HỆ MẶT TRỜI
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức:
- Biết được vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời: vị trí, tương quan với các hành tỉnh khác,...
- Mô tả được hình dạng, kích thước của Trái Đất. 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí: Quan sát các hiện tượng trong thực tế để biết được hình dạng của Trái Đất..
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Mong muốn tìm hiểu, yêu quý và bảo vệ Trái Đất.
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên: - Quả Địa Cầu
- Mô hình hệ Mặt Trời
- Các video, hình ảnh về Trái Đất và hệ Mặt Trời
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu 2 8
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Chúng ta đang sống trên Trái Đất, một hành tinh trong
Vũ Trụ bao la, chắc hẳn không ít lần chúng ta đặt càu hỏi về
noi mình đang sổng: Trái Đất nằm ở đâu trong Vũ Trụ? Trái
Đất có hình dạng như thế nào
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Vị trí cùa Trái Đất trong hệ Mặt Trời
a. Mục đích: HS biết được vị trí của TĐ trong hệ Mặt Trời và ý nghĩa của khoảng cách đó
b. Nội dung: Tìm hiểu về Vị trí cùa Trái Đất trong hệ Mặt Trời
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Vị trí cùa Trái Đất trong
GV: HS suy nghĩ, trao đổi cặp đoi thông tin sau hệ Mặt Trời
Dựa vào hình 1, em hãy cho biết
-Trái Đất nằm ở vị trí thứ 3
theo thứ tự xa dần Mặt Trời
- Ý nghĩa: Khoảng cách từ
Trái Đất đến Mặt Trời là
khoảng cách lí tưởng giúp cho
Trái Đất nhận được lượng
- Trái Đất năm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự nhiệt và ánh sáng phù hợp để xa dần Mặt Trời.
sự sống có thề tồn tại và phát
- Ý nghĩa của khoảng cách từ Trái Đất đến triền
Mặt Trời.HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập 2 9
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về Hình dạng, kích thước cùa Trái Đất
a. Mục đích: HS biết hình dạng, kích thước của Trái Đất
b. Nội dung: Tìm hiểu Hình dạng, kích thước cùa Trái Đất
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Hình dạng, kích thước
GV: HS suy nghĩ trả lời các câu hỏi sau. cùa Trái Đất
Có bạn cho rằng Trái Đất là một mặt phang. -Trái Đất có hình cầu.
Bằng hiểu biết và các thông tin, hình ảnh trong
bài, em hãy nêu một số ví dụ đề thuyết phục bạn - Trái Đất có bán kính Xích
đó răng Trái Đất có dạng khối cầu
đạo là 6 378 km, diện tích bề
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ mặt là 510 triệu km2.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
-> Nhờ có kích thước và khối
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
lượng đủ lớn, Trái Đất đã tạo HS: Suy nghĩ, trả lời
ra lực hút giữ được các chất
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
khi làm thành lớp vỏ khi bảo HS: Trình bày kết quả vệ mình
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài học hôm nay. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập 3 0
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: 1. Dựa vào hình 1, hãy nêu tên các hành tinh theo
thứ tự xa dần Mặt Trời.
2. Giả sử có người sinh sống ở hành tinh khác, em hãy
viết một lá thư ỉ’ khoảng 10 dòng giới thiệu về Trái Đất của chúng ta với họ.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
………………………………………………………………………………………….
TÊN BÀI DẠY: BÀI 7. CHUYỂN ĐỘNG TỰ QUAY QUANH TRỤC CỦA TRÁI ĐẤT
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức:
-Mô tả được chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất.
- Trình bày được các hệ quả của chuyển động tự quaỵ quanh trục của Trái Đất: ngày
đêm luân phiên nhau, giờ trên Trái Đất (giờ địa phương/giờ khu vục), sự lệch hướng
chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến
- So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí: sử dụng bản đồ và sơ đồ, lược đồ, tranh ảnh để xác định nội
dung theo yêu cầu của giáo viên. 3 1
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học mang lại
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên: - Thiết bị dạy học:
+ Quả địa cầu, tranh vẽ 23, 24, 25. (SGK).
- Học liệu: sgk, sách thiết kế địa lí 6 tập 1
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi...
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để hình
thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Trái Đât không đúng yên mà luôn tự quay quanh trục.
Điều đó dẫn tới nhũng hệ quả có tác động lớn với đời sống
con người. Trái Đất tự quay như thế nào và dẫn tới những hệ quả gì?.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn ở các vĩ độ khác nhau trên Trái Đất
a. Mục đích: HS Trình bày được
b. Nội dung: Tìm hiểu về Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn ở các vĩ độ khác nhau trên Trái Đất
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh 3 2
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Chuyển động tự quay GV: Giới thiệu hình
quanh trục của Trâi Đẩt
- Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Tây sang Đông.
- Thời gian Trái Đất tự quay 1 vòng quanh trục là 24h.
1. Dựa vào hình 1 và thông tin trong mục 1, em hãy cho biết: -
Hướng tự quay quanh trục của Trái Đất. -
Góc nghiêng của trục Trái Đất khi tự quay. -
Thời gian Trái Đất tự quay quanh trục hết một vòng.
2. Sử dụng quả Địa cầu đề mô tả chuyển động tự
quay quanh trục của Trái Đất.
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về Ở hai miền cực số ngày có ngày, đêm dài suốt 24 giờ thay đổi theo mùa
a. Mục đích: HS biết được khái niệm về
b. Nội dung: Tìm hiểu Ở hai miền cực số ngày có ngày, đêm dài suốt 24 giờ thay đổi theo mùa
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2.
Hệ quả chuyển động GV:
tự quay quanh trục của Trái
a/ Ngày đêm luân phiên Đất. 3 3
HS Sử dụng quả Địa cầu để trình bày hiện tượng a) Ngày đêm luân phiên
ngày đêm luân phiên trên Trái Đất
Do Trái đất có dạng hình cầu
b/ Giờ trên Trái Đất
và chuyển động tự quay
1. Dựa vào hình 2, em hãy:
quanh trục từ tây sang đông -
Cho biết tên một số quốc gia sử dụng giờ nên khắp mọi nơi trên Tráiđất của nhiều khu vực.
đều lần lượt có ngày và đêm -
Kể tên một số quốc gia sử dụng cùng khu vực giờ với Việt Nam.
b) Giờ trên Trái Đất
2. Đêm gala nghệ thuật "Sắc màu văn hoá bốn - Chia bề mặt Trái Đất ra làm
phương" được truyền hình trực tiếp vào 20 giờ 24 khu vực giờ, mỗi khu vực
ngày 31 tháng 5 năm 2019 tại Việt Nạm. Vậy khi có 1 giờ riêng gọi là giờ khu
đó ở các địa điểm Xơ-un (Hàn Quốc), Mát-xcơ- vực
va (Nga), Ma-ni-la (Phi-líp-pin) là mấy giờ?
c/ Sự lệch hướng chuyền động của vật thề
c) Sự lệch hướng chuyển
Quan sát hình 4, em hãy cho biết:
động của vật thể.
- Ở bán cầu Bắc, vật thể chuyền động theo chiều Sự chuyển động của Trái đất
kinh tuyến lệch về bên trái hay bên phải so với quanh trục làm cho các vật
hướng di chuyền ban đẩu.
c/đ trên bề mặt trái đất đều bị
- Ở bán cầu Nam, vật thề chuyển động theo chiều lệch hướng. Nếu nhìn xuôi
kinh tuyến lệch về bên trái hay bên phải so với theo hướng chuyển động thì:
hướng di chuyền ban đẩu.
+ ở nửa cầu bắc lệch về bên
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ phải.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
d) + ở nửa cầu nam lệch về
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ bên trái HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài học hôm nay. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học 3 4
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: An sống ở Hà Nội và có bạn sống ở thành phố Xao
Pao-lô (Bra-xin). Vào lúc 11 giờ trưa, sau khi đi học về,
An định gọi điện cho bạn để nói chuyện. Bố khuyên An
không nên gọi vào giờ này. Theo em, tại sao bố lại khuyên An như vậy?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
………………………………………………………………………………………….
TÊN BÀI DẠY: Bài 8. CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT QUAY QUANH
MẶT TRỜI VÀ HỆ QUẢ .
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức:
- Mô tả được chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời: hướng, thời gian,...
- Mô tả được hiện tượng mùa: mùa ở các vùng vĩ độ và các bán cầu.
- Trình bày được hiện tượng ngày đêm đài ngắn theo mùa và theo vĩ độ. 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí: Biết dùng quả Địa Cầu và mô hình hoặc hình vẽ Trái Đất
chuyển động quanh Mặt Trời để trình bày chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết cách thích ứng với thời tiết của từng mùa
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất 3 5
- Trách nhiệm: Tôn trọng các quy luật tự nhiên: quy luật mùa,... Yêu thiên nhiên, cảnh vật các mùa.
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên: - Quả Địa Cầu
- Mô hình Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời
- Các video, ảnh về chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Cảnh vật thiện nhiên trên Trái Đất thay đổi theo mùa.
Bằng hiểu biết của mình, em hãy nêu một số dặc điểm thiên
nhiên của từng mùa ở địa phương em
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
a. Mục đích:HS biết được quỹ đạo quay, hướng quay, thời gian của 1 vòng chuyển động
b. Nội dung: Chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
c. Sản phẩm: Bài thuyết trình, sản phẩm của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Chuyển động của Trái
GV sử dụng quả Địa Cầu làm mẫu và đi chuyển
Đất quanh Mặt Trời
quả Địa Cầu quanh một “Mặt Trời” tưởng tượng 3 6
hoặc dùng mô hình Trái Đất chuyển động quanh + Quỹ đạo chuyển động: hình
Mặt Trời cùng với hình 1 trong SGK để giảng elip gần tròn dạy
HS quan sát và hoàn thành bảng kiến thức sau.
+ Hướng chuyển động: từ tây
+ Quỹ đạo chuyển động
sang đông (ngược chiều kim + Hướng chuyển động: đồng hồi.
+ Thời gian Trái Đất quay quanh Mặt Trời hết 1 vòng
+ Thời gian Trái Đất quay
+ Góc nghiêng của trục Trái Đất khi tự quay quanh Mặt Trời hết 1 vòng:
quanh trục và quay quanh Mặt Trời
365 ngày 6 giờ (I năm).
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
+ Góc nghiêng của trục Trái
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
Đất khi tự quay quanh trục và HS: Suy nghĩ, trả lời
quay quanh Mặt Trời: không
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
đổi, nghiêng so với mặt phẳng HS: Trình bày kết quả
quỹ đạo một góc 66độ33’
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Hệ quả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
a. Mục đích: HS biết được tên các hệ quả và đặc điểm từng hệ quả của chuyển
động Trái Đất quay quanh Mặt Trời
b. Nội dung: Tìm hiểu Hệ quả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Hệ quả chuyển động của
a/ Mùa trên Trái Đất
Trái Đất quanh Mặt Trời
1. Dựa vào hình 1, 2 và thông tin trong mục 2,
a/ Mùa trên Trái Đất cho biết: - Trong quá trình chuyển
-Vào ngày 22 tháng 6, bán cầu Bắc đang là mùa
động Mặt Trời, nửa cầu Bắc
gì, bán cầu Nam đang là mùa gì. Tại sao?
và nửa cầu Nam luôn phiên
-Vào ngày 22 tháng 12, bán cầu Bắc đang là mùa chúc và ngả về phía Mặt Trời
gì, bán cầu Nam đang là mùa gì. Tại sao? sinh ra các mùa.
2. Dựa vào hình 2, nêu sự khác nhau về thời gian - Sự phân bố ánh sáng, lượng
diễn ra mùa của hai bán cầu. Dựa vào hình 3, nêu nhiệt và các mùa ở 2 nửa cầu
sự khác nhau về hiện tượng mùa theo vĩ độ. trái ngược nhau.
b/ Hiện tượng ngày - đêm dài ngắn theo mùa
- Người ta chia 1 năm ra 4
HS liên hệ với thực tế ở nước ta vào mùa hè (mùa mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông.
nóng) và mùa đông (mùa lạnh) GV cho HS quan - Các mùa tính theo dương
sát hình 4 và kênh chữ để HS hoàn thành phần
lịch và âm - dương lich có
hoạt động, cụ thể như sau:
khác nhau về thời gian bắt
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ đầu và kết thúc.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
b/ Hiện tượng ngày - đêm 3 7
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ dài ngắn theo mùa HS: Suy nghĩ, trả lời -Trong khi chuyển động
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
quanh Mặt trời Trái Đất có HS: Trình bày kết quả
lúc ngả nửa cầu Bắc,nửa cầu
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung Nam về phía Mặt Trời.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ -Do đường phân chia sáng tối học tập
không trùng với trục TĐ,nên
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
các địa điểm ở nửa cầu Bắc, HS: Lắng nghe, ghi bài
nửa cầu Nam có hiện tượng
ngày, đêm dài ngắn khác nhau
theo vĩ độ (càng về hai cực càng bi ểu hiện rõ)
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài học hôm nay. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Nghỉ hè năm nay, bố cho Nam đi du lịch ở ô-xtrây- 3 8
li-a. Nam không hiểu tại sao bố lại dặn chuẩn bị nhiều đồ
ấm để làm gì. Em hăy giải thích cho Nam.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
TÊN BÀI DẠY: Bài 9. XÁC ĐỊNH PHƯƠNG HƯỚNG NGOÀI THỰC TẾ
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức:
Xác định dược phương hướng ngoài thục tế dựa vào la bàn hoặc quan sát các hiện tượng tự nhiên. 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí: - Biết cách xác định phương hướng dựa vào la bàn hoặc quan
sát các hiện tượng tự nhiên. - Biết quan sát và sử dụng các hiện tượng thiên nhiên phục
vụ cho cuộc sống hằng ngày
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Gần gũi, gắn bó hơn với thiên nhiên xung quanh
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên: - La bàn
- Điện thoại thông minh có la bàn
- Tranh ảnh, video về tìm phương hướng trong thực tế
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu 3 9
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Trong cuộc sống, nhiều khi ' con người rơi vào nhũng
tình huống hết súc khó khăn, thậm chí nguy hiểm đến tính
mạng do bị mất phương huớng. Đó là khi bị lạc trong rừng,
lênh đênh giũa đại duơng hoặc lạc lối giũa một vùng đất xa
lạ,... Khi đó, xác định phương hướng ngoài
thục tế là một kĩ năng cần thiết để chúng ta có thể vượt qua hiểm nguy
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Xác định phương hướng bằng la bàn a. Mục đích:
b. Nội dung: Xác định phương hướng bằng la bàn
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Xác định phương hướng
GV: giới thiệu la bàn cẩm tay và la bàn trong bằng la bàn
điện thoại thông minh cho HS, a) Cấu tạo la bàn
Sau đó, GV yêu cầu các HS làm việc theo nhóm -Kim nam châm làm băng
nhỏ sử dụng la bàn và yêu cầu HS
kim loại có từ tính, thường có
tìm phương hướng của một đối tượng cụ thể bằng dạng hình thoi. Đẩu kim bắc
la bàn như xác định hướng cửa lớp,
và đầu kim nam có màu khác
hướng cổng trường giống yêu cầu trong SGK.
nhau để phân biệt, đẩu kim
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
bắc thường có màu đậm hơn.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
-Vòng chia độ: Trên vòng
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
chia độ có ghi bốn hướng HS: Suy nghĩ, trả lời
chính và số độ từ 0° đến 360°.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận b) Cách sứ dụng HS: Trình bày kết quả
đặt la bàn thăng bằng trên mặt 4 0
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
phảng, tránh xa các vật băng
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ kim loại có thể ảnh hưởng tới học tập
kim nam châm. Mở chốt hãm
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
cho kim chuyền động, đến khi HS: Lắng nghe, ghi bài
kim đứng yên, ta đã xác định
được hướng bắc - nam, từ đó xá c định các hướng
Hoạt động 2.2: Xác định phương hướng dựa vào quan sát hiện tượng tự nhiên
a. Mục đích: HS biết được
b. Nội dung: Tìm hiểu Xác định phương hướng dựa vào quan sát hiện tượng tự nhiên
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Xác định phương hướng
GV yêu cầu HS dựa vào kiến thức của bài học
dựa vào quan sát hiện tượng
trước và kinh nghiệm thực tế của bản thân để trả tự nhiên
lời câu hỏi: Mặt Trời
mọc và lặn ở hướng nào?
Dựa vào hướng Mặt Trời mọc
HS hoặc cho HS quan sát hình minh hoạ trong và lặn có thể xác định được
SGK để đặt câu hỏi khi biết được hướng Mặt phương hướng một cách
Trời mọc và lặn thì chúng ta có thể biết được các tương đối chính xác. hướng khác hay không?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài học hôm nay. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm 4 1
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Quan sát Mặt Trời hoặc sử dụng la bàn, hãy xác định
khi đi từ nhà đến trường, trước tiên em phải đi về hướng nào
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
TÊN BÀI DẠY: LUYÊN TẬP — THỰC HÀNH CHƯƠNG 2
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức:
HS nhớ được kiến thức đã học trong chương 2 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Trách nhiệm:
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học. 4 2
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV:
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: HS làm các bài tập chương 2
a. Mục đích: củng cố kiến thức chương 2
b. Nội dung: bài tập chương 2
c. Sản phẩm: các bài tập của HS
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập

GV: HS suy nghĩ, thảo luận để hoàn thành các câu hỏi sau.
Câu 1. Hãy vẽ sơ đồ thể hiện nội dung đã học ở chương 2.
Gợi ý: Vẽ sơ đồ kiến thức đã học ở chương 2. Có thể vẽ nhiều kiểu sơ đồ, nhưng sơ đồ
phải thể hiện được các nội dung chính đã được học: Trái Đất trong hệ Mặt Trời; hình dạng,
kích thước Trái Đất; các chuyển động của Trái Đất và hệ quả; xác định phương hướng ngoài thực tế.
Câu 2. Hãy mô tả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và hiện tượng ngày,
đêm luân phiên trên Trái Đất. 4 3
Gợi ý: Trái Đất tự quay quanh một trục tưởng tượng từ tây sang đông, quay một vòng
hết 24 giờ, vì thế lần lượt các địa điểm trên Trái Đất đều có ngày đêm luân phiên.
Câu 3. Dưới đây là một số đồng hồ chỉ giờ cùng một thời điểm trên Trái Đất. Em hãy
tìm đồng hồ nào chỉ giờ sai và sửa lại cho đúng. Cho biết đồng hổ ở TP. Hồ Chí Minh chỉ giờ đúng. Gợi ý:
- Các đồng hồ chỉ giờ đúng: TP. Hồ Chí Minh (Việt Nam), Luân Đôn (Anh).
- Các đồng hồ chỉ giờ sai: Tô-ky-ô (Nhật Bản), Cai-rô (Ai Cập).
Câu 4. Mô tả chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và hiện tượng mùa trên Trái Đất.
Gợi ý: Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với: Quỹ đạo chuyển động: hình elip,
hướng chuyển động: từ tây sang đông (ngược chiều kim đồng hồ), thời gian Trái Đất quay
quanh Mặt Trời hết 1 vòng: 365 ngày 6 giờ (1 năm), góc nghiêng của trục Trái Đất khi tự
quay: không đổi, nghiêng so với mặt phẳng quỹ đạo một góc 66°33' Do vậy, có khoảng thời
gian bán cầu Bắc ngả về phía Mặt Trời và ngược lại. Bán cầu nào ngả về phía Mặt Trời sẽ
nhận được nhiều ánh sáng và nhiệt, đó là mùa nóng của bán cầu đó. Bán cầu còn lại sẽ nhận
được ít ánh sáng và nhiệt, bán cầu đó có mùa lạnh.
Câu 5. Sử dụng la bàn để xác định cửa ra vào nhà em nhìn về hướng nào.
Gợi ý: Tuỳ thực tế, HS có kết quả khác nhau về hướng cửa. 4 4
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: HS ôn tập thông qua hệ thống câu hỏi trắc nghiệm
a. Mục đích: HS biết được
b. Nội dung: Tìm hiểu
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2. GV
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài học hôm nay. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng 4 5
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV:
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
CHƯƠNG 3. CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. VỎ TRÁI ĐẤT
GV có thể sử dụng phần mở đầu chương trong SGK để dẫn dắt, gợi sự tò mò, hứng thú
tìm hiểu cho HS vào chương mới. Đây là tình huống có vấn đề vì chúng ta đều biết không thể
đi xuyên qua vào tâm Trái Đất. GV nên tìm đọc sách “Cuộc thám hiểm vào lòng đất" hoặc
tham khảo phần thông tin bổ sung. Sau đó, GV định hướng cho HS các nội dung của chương:
Cấu tạo của Trái Đất
Các mảng kiến tạo
Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi
Hiện tượng động đất, núi lửa
Các dạng địa hình chính trên Trái Đất - Khoáng sản.
TÊN BÀI DẠY: Bài 10. CẤU TẠO CỦA TRÁI ĐẤT. CÁC MẢNG KIẾN TẠO
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: •
Trình bày đuọc cấu tạo của Trái Đất gồm ba lớp. 4 6 •
Xác định được trên lược đồ các mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng xô vào nhau 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí: - Nêu và xác định được trên lược đổ tên 7 địa mảng (mảng
kiến tạo) lớn của vỏ Trái Đấtvà tên các cặp địa mảng xô vào nhau. - Sử dụng hình ảnh để
xác định được cấu tạo bên trong của Trái Đất.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Yêu khoa học, ham học hỏi, tìm tòi.
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên: - Sơ đổ cấu trúc bên trong của Trái Đất - Các video về cấu
tạo của Trái Đất và các địa mảng - Phiếu học tập
- Lược đồ các địa mảng của lớp vỏ Trái Đất
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Trong lòng Trái Đất có gì? Cấu tạo của Trái Đất ra sao?
Em có hiểu biết gì về lòng Trái Đất? Để học sinh đưa ra
những hiểu biết của mình, sau đó dẫn dắt vào bài học.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập 4 7
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Cấu tạo bên trong của Trái Đất a. Mục đích:
b. Nội dung: Cấu tạo bên trong của Trái Đất
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1/ Cấu tạo bên trong của
GV cho HS quan sát hình 1 trong SGK hoặc Trái Đất
video về cấu tạo của Trái Đất và dùng phương
- Trái Đất cấu tạo gồm 3 lớp.
pháp đàm thoại gợi mở để HS trao đổi và mô
(Bảng chuẩn kiến thức)
tả được cấu tạo bên trong của Trái Đất gồm mấy lớp, tên các lớp đó
HS làm việc theo nhóm tìm hiểu về đặc điểm của
ba lớp bằng cách hoàn thành phiếu học tập.
+ Nhóm 1: Tìm hiểu đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất.
+ Nhóm 2: Tìm hiểu đặc điểm của lớp man -ti.
+ Nhóm 3: Tìm hiểu đặc điểm của lớp nhân Lớp vỏ Lớp manti Lớp nhân Độ dày Trạng thái Nhiệt độ.
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Bảng chuẩn kiến thức 4 8
Hoạt động 2.2: Các địa mảng (mảng kiến tạo)
a. Mục đích: HS kể tên được các mảng kiến tạo trên thế giới
b. Nội dung: Tìm hiểu Các địa mảng (mảng kiến tạo)
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2. Các địa mảng (mảng kiến GV: tạo)
học phần các địa mảng
Mảng kiến tạo: Mảng Âu –
HS xem video về các địa mảng hoặc
Á, Mảng Thái Bình Dương,
quan sát lược đồ các địa mảng của lớp vỏ Trái
Mảng Ấn Độ - Ô-xtrây-Ìi-a,
Đất trong SGK và yêu cầu cho biết tên 7 địa
Mảng Phi, Mảng Bắc Mỹ,
mảng lớn của lớp vỏ Trái Đất Máng Nam Mỹ, Máng Nam
đới tiếp giáp của các địa mảng: Cực HS đọc thông tin,
Lưu ý: Ngoài 7 mảng lớn còn
làm việc với hình 2, hướng dẫn HS đọc chú giải
có các mảng nhỏ khác được
rồi đặt các câu hỏi: Các địa mảng đứng yên
đánh số. Việt Nam nằm ở
hay có sự di chuyển? Các địa mảng nào xô vào mảng Âu – Á
nhau và xác định trên lược đổ các đới tiếp giáp?
+ Các địa mảng có sự đi
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
chuyển (dựa vào hướng mũi
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
tên để biết): tách xa nhau
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ hoặc xô HS: Suy nghĩ, trả lời vào nhau.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
+ Các cặp mảng xô vào nhau:
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
mảng Âu - Á và mảng Ấn Độ
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Ô-xtrây-]i-a, mảng Thái học tập
Bình Dương và mảng Âu - Á,
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
mảng Thái Bình Dương và HS: L ắng nghe, ghi bài mảng Bắc Mỹ
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài học hôm nay. 4 9 HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Vẽ vào vở một hình tròn tượng trưng cho Trái Đất,
thề hiện trên đó cấu tạo bên trong của Trái Đất
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
TÊN BÀI DẠY: Bài 11. QUÁ TRÌNH NỘI SINH VÀ QUÁ TRÌNH NGOẠI SINH.
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức:
- Phân biệt được quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh.
- Trình bày được tác động đồng thời của quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh
trong hiện tượng tạo núi 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí: - Nhận biết một số dạng địa hình do quá trình nội sinh, ngoại sinh tạo thành qua hình ảnh. 5 0
- Phân tích hình ảnh để trình bày được hiện tượng tạo núi.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Tôn trọng quy luật tự nhiên
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên: - Hình ảnh một số dạng địa hình chịu tác động của quá trình
nội sinh và quá trình
ngoại sinh, hiện tượng tạo núi
- Video về địa hình do tác động của nội sinh và ngoại sinh, hiện tượng tạo núi
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS quan sát hình ảnh vùng núi Hi-ma-lay-a với đỉnh cao
nhất là đỉnh Ê-vơ-rét và vực biển Ma-ri-an, dẫn dắt về sự
không bằng phẳng của bề mặt Trái Đất, GV đặt câu hỏi gợi
mở: “Theo các em, điều gì khiến bề mặt Trái Đất lồi lõm như vậy?”
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh
a. Mục đích: HS biết được khái niệm nội sinh, ngoại sinh, quá trình vận động và
các hiện tượng cảu quá trình đó 5 1
b. Nội dung: Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh c. Sản phẩm:
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Quá trình nội sinh và quá
GV: Dựa vào nội dung kiến thức dưới đây, em trình ngoại sinh hãy cho biết:
(Bảng chuẩn kiến thức)
- Quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh khác nhau như thế nào.
- Trong các hình 1,2, 3, 4, hình nào thể hiện tác
động chù yếu của quá trình nội sinh, hình nào thể
hiện tác động chủ yếu của quá trình ngoại sinh
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Bảng chuẩn kiến thức
Hoạt động 2.2: Hiện tượng tạo núi
a. Mục đích: HS biết được
b. Nội dung: Tìm hiểu Hiện tượng tạo núi
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2 Hiện tượng tạo núi.
GV HS thảo luận theo cặp, dựa vào thông tin
Nội lực là yếu tố chính trong
trong SGK, quan sát hình 5 và
quá trình thành tạo núi, ngoài
cho biết: Núi được hình thành do những nguyên
ra núi cũng chịu các tác
nhân nào? (kí hiệu, chú thích trong hình để mô tả động của quá trình ngoại sinh. 5 2 được
Qua thời gian, dưới tác động quá trình tạo núi.)
của ngoại sinh (dòng chảy,
HS đọc thông tin và sử dụng kiến thức ở mục 1 gió,
để nêu vai trò của quá
nhiệt độ,...) làm thay đối hình
trình ngoại sinh đối với việc làm biến đối hình dạng của núi: các đỉnh núi dạng của núi
tròn hơn, sườn núi bớt đốc, độ
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ cao giảm xuống...
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài học hôm nay. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Thu thập thông tin, hình ảnh về một số dạng địa hình do gió, nước,...
Á 7 tạo thành và chia sẻ với các bạn
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời 5 3
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
TÊN BÀI DẠY: Bài 12. NÚI LỬA VÀ ĐỘNG ĐẤT
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức:
- Trình bày được nguyên nhân hình thành núi lửa, cấu tạo của núi lửa, biểu hiện trước
khi núi lửa phun trào và hậu quả do núi lửa gây ra.
- Trình bày được thế nào là động đất, nguyên nhân gây ra động đất, dấu hiệu trước khi
xảy ra động đất và hậu quả do động đất gây ra.
- Biết cách úng phó khi có núi lứa và động đất 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí: Sử dụng hình ảnh, sơ đồ để tìm hiểu cấu tạo.Biết tìm kiếm
thông tin về các thảm hoạ do động đất và núi lửa gây ra. Có kĩ năng ứng phó khi động
đất và núi lửa xảy ra.
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Biết đồng cảm, chia sẻ, giúp đỡ những người ở khu vực chịu ảnh hưởng của động đất, núi lửa
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên: - Sơ đồ cấu tạo và hoạt động của núi lửa
- Tranh ảnh, video về động đất, núi lửa
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh 5 4 d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS quan sát một số hình ảnh về núi lửa phun trào, động
đất rồi cho HS nêu cảm
nhận của mình. Sau khi HS nêu cảm nhận
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Núi lửa
a. Mục đích: HS biết được cấu tạo, nguyên nhân, hậu quả khi núi lửa xảy ra và dự
báo nứi lửa doạt động
b. Nội dung: Núi lửa
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1. Núi lửa
GV: HS đọc thông tin sgk, thảo luận cặp đôi Nguyên nhân
hoàn thành bảng kiến thức sau.
sinh ra núi lửa là do mac-ma Nguyên nhân sinh ra
từ trong lòng Trái Đất theo núi lửa
các khe nứt của vỏ Trái Đất Các bộ phận núi lửa phun Hậu quả do núi lửa trào lên bể mặt hoạt động gây ra các bộ phận
Dấu hiệu nhận biết núi của núi lửa: lò mac-ma, lửa chuẩn bị hoạt
miệng núi lửa, ống phun. động
hậu quả do núi lửa gây ra cách gì để phòng tránh
(tính mạng con người, môi
trường, đời sống và sản xuất
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe của con người)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập m
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
ặt đất rung nhẹ, nóng hơn, có khí b HS: Suy nghĩ, trả lời ốc
lên ở miệng núi,... Khi có các
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận d HS: Trình bày k
ấu hiệu đó, người dân phải ết quả nhanh chóng sơ tán
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập 5 5
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Động đất
a. Mục đích: HS biết được nguyên nhân, hậu quả của động đất
b. Nội dung: Tìm hiểu Động đất
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2 Động đất.
GV :HS dựa vào thông tin trong SGK cho biết
+ Động đất là những rung
thế nào là hiện tượng động đất,
chuyển đột ngột mạnh mẽ của
nguyên nhân gây ra động đất và hậu quả của vỏ Trái Đất. động đất
Quan sát các hình sau, hãy cho biết những hành + Nguyên nhân: do hoạt động
động đúng khi động đất xảy ra.
của núi lửa, sự dịch chuyển
của các mảng kiến tạo, đứt gãy trong vỏ Trái Đất
+ Đổ nhà cửa, các công trình xây dựng.
+ Có thể gây nên lở đất, biến
dạng đáy biển, làm phát sinh
sóng thần khi xảy ra ở biển.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài học hôm nay. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm 5 6
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Nếu đang trong lớp học mà có động đất xảy ra, em
sẽ làm gì để bảo vệ mình?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
TÊN BÀI DẠY: BÀI 13. CÁC DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH TRÊN TRÁI ĐẤT. KHOÁNG SẢN
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: •
Phân biệt được các dạng địa hình chinh trén Trái Đất. •
Kể dược tén một số loại khoáng sản. •
Có ỷ thức bảo vệ và sử dụng tiết kiệm nguồn tài nguyên khoáng sản. 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Trách nhiệm:
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học 5 7
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Tác động của quá trình nội sinh và quá trình ngoại sinh
không giống nhau ở mọi nơi trên Trái Đất đà tạo nén sự đa
dạng về địa hình và khoáng sản. Trên bề mặt Trái Đất có các
dạng địa hình chính và các loại khoáng sản nào? Dựa vào đàu để phàn biệt chúng?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới Hoạt động 2.1:
a. Mục đích: HS biết độ cao so với mực nước biển và đặc điểm của các dạng địa hình.
b. Nội dung: Các dạng địa hình chính
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Các dạng địa hình chính
GV: HS quan sát hình ảnh và kiến thức SGK, (Bảng chuẩn kiến thức)
thảo luận nhóm để hoàn thành bảng sau:
Nhóm 1,2: tìm hiểu về Núi.
Nhóm 3,4: Tìm hiểu về Đồi.
Nhóm 5,6: Tìm hiểu về cao nguyên
Các dạng địa Độ cao so với Đặc điểm 5 8 hình mực nước biển Núi Đồi Cao nguyên
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Bảng chuẩn kiến thức
Các dạng địa Độ cao so với mực nước Đặc điểm hình biển Núi
Độ cao của núi so với mực Núi thường có đỉnh nhọn, sườn
nước biển là từ 500 m trở lên dốc. Đồi
. Độ cao của đồi so với vùng Đồi có đỉnh tròn, sườn thoải đất xung quanh thường không quá 200 m. Cao nguyên
cao trên 500 m so với mực vùng đất tương đối băng phăng nước biền
hoặc gợn sóng. có sườn dốc,
nhiều khi dựng đứng thành
vách so với vùng đất xung quanh.
Hoạt động 2.2: Khoáng sản
a. Mục đích: HS biết được tên các loại khaongs sản và công dụng của chúng
b. Nội dung: Tìm hiểu 2. Khoáng sản
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2. Khoáng sản
GV : HS đọc thông tin SGK, thảo luận cặp đôi để -Khoáng sản là những khoáng
hoàn thành các nội dung sau.
vật và khoáng chất có ích
1. Em hãy cho biết trong các đối tượng sau, đối trong tự nhiên trong vỏ Trái
tượng nào là khoáng sản: nhựa, than đá, gỗ, cát, Đất mà con người có thể khai xi măng, thép, đá vôi.
thác để sử dụng trong sản
2.Hãy kể tên ít nhất một vật dụng hăng ngày em xuất và đời sống.
thường sử dụng được làm từ khoáng sản.
- Khoáng sản gồn 3 loại:
3.Sắp xếp các loại khoáng sản sau vào ba nhóm Năng lượng, kim loại và phi
sao cho đúng: vàng, nước khoáng, kim cương, kim.
than bùn, khí thiên nhiên, cao lanh, ni-ken, phốt - Mỏ khoáng sản là nơi tập 5 9 phát, bô-xít
trung khoáng sản có trữ lượng
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
và chất lượng có thể khai thác
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
đề sử dụng vào mục đích kinh
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ tế. HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài học hôm nay. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Khi xây dựng nhà, chúng ta sử dụng những vật liệu
gì có nguồn gốc từ khoáng sản?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức 6 0
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
TÊN BÀI DẠY: BÀI 14. THỰC HÀNH ĐỌC LƯỢC ĐỒ TỈ LỆ LỚN
VÀ LÁT CẮT ĐỊA LÍ ĐƠN GIẢN
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức:
Đọc được lược đò địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Trách nhiệm:
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS được quan sát lược đồ về tự nhiên Việt Nam, cho
biết những nội dung được thể hiện trong lược đồ.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận 6 1
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn
a. Mục đích: HS biết các bước đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn
b. Nội dung: Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ lớn
c. Sản phẩm: thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Đọc lược đồ địa hình tỉ lệ GV: lớn Dựa vào hình 1, em hãy:
Đường đồng mức là đường
- Cho biết các đường đòng mức có khoảng cao nối liền những điểm có cùng
đều cách nhau bao nhiêu mét.
độ cao. Các đường đồng mức
- So sánh độ cao của các điểm B1, B2, B3, c.
cách nhau một độ cao đều đặn
- Cho biết một bạn muốn leo lên đỉnh A2, để đỡ gọi là khoảng cao đều. Các
leo dốc, thì nên đi theo sườn D1 - A2 hay sườn đường đồng mức càng gần D2 - A2
nhau, địa hình càng dốc; các
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
đường đồng mức càng cách
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
xa nhau, địa hình càng thoải
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
Hướng dẫn đọc lược đồ địa HS: Suy nghĩ, trả lời hình tỉ lệ lớn:
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Trước hết, cần xác định HS: Trình bày kết quả
được các đường đòng mức có
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
khoảng cao đều cách nhau
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ bao nhiêu mét học tập
- Căn cứ vào các đường này,
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
ta có thể tính ra độ cao của HS: Lắng nghe, ghi bài
các địa điềm trên lược đò.
- Căn cứ vào độ gần hay xa
nhau của đường đồng mức, ta
biết được độ dốc của địa hình.
- Căn cứ vào tỉ lệ lược đò, ta
tính được khoảng cách thực tế gi ữa các địa điểm
Hoạt động 2.2: Đọc lát cắt địa hình đơn giản
a. Mục đích: HS biết được các bước đọc 1 bản đồ địa hình đơn giản.
b. Nội dung: Tìm hiểu 2. Đọc lát cắt địa hình đơn giản
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2/ Đọc lát cắt địa hình đơn
GV: HS Căn cứ vào hình 2 thực hiện yêu cầu giản 6 2 sau.:
Hướng dẫn đọc lát cắt địa
- Cho biết lát cắt lần lượt đi qua các dạng địa hình: hình nào.
- Khi đọc lát cắt, trước tiên ta
- Xác định độ cao của đỉnh Ngọc Linh.
phải xác định được điềm bắt
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
đầu và điềm cuối của lát cắt.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Từ hai điểm mốc này, ta có
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
thể biết được lát cắt có hướng HS: Suy nghĩ, trả lời
như thế nào, đi qua những
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
điểm độ cao, dạng địa hình HS: Trình bày kết quả
đặc biệt nào, độ dốc của địa
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
hình biến đổi ra sao,...
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Từ đó, ta có thể mô tả sự học tập
thay đồi của địa hình từ điểm
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
đầu đến điềm cuối lát cắt. HS: Lắng nghe, ghi bài
- Dựa vào tỉ lệ lát cắt, có thề
tinh được khoảng cách giữa các địa điềm.
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài học hôm nay. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS đọc lát cắt các dạng địa hình ven biển nước ta
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: trình bày kết quả 6 3
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
TÊN BÀI DẠY: BÀI 15. LỚP Vỏ KHÍ CỦA TRÁI ĐÂT. KHÍ ÁP VÀ GIÓ
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (2 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: •
Hiểu đuợc vai trò của oxy, hơi nước và khí carbonic trong khí quyển. •
Mô tả được các tầng khi quyển, đặc điểm chính của tầng đổi lưu và tầng bình lưu. •
Kể dược tên và nêu được đặc điểm về nhiệt độ, độ ẩm của một sổ khối khí. •
Trình bày được sự phàn bố các đai khi áp và các loại gió thổi thuờng xuyên trên Trái Đất. •
Biết cách sử dụng khi áp kế. •
Có ý thúc bảo vệ bầu khi quyển và lớp ô-dôn 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Trách nhiệm:
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện 6 4
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Lớp không khí bao quanh Trái Đất được gọi là khí
quyển hay lớp vỏ khí của Trái Đất. Lớp vỏ khi gồm, những
thành phần nào và cấu tạo ra sao? Khí áp và gió phân bố như thế nào trên Trái Đất
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Thành phần không khí gần bề mặt đất
a. Mục đích: HS kê tên được các thành phần và tỉ trọng cảu các thành phần đó trong
b. Nội dung: Thành phần không khí gần bề mặt đất
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1. Thành phần không
GV: Cho HS quan sát H SGK phóng to
khí gần bề mặt đất
? Không khí gồm những thành phần nào? Gồm :
? Mỗi thành phần chiém tỉ lệ bao nhiêu? - Khí ni tơ chiếm 78%.
? Bằng kiến thức đã học và hiểu biết thực tế, em - Khí ôxi chiếm 21% .
hãy cho biết vai trò của oxy, hơi nước và khí - Hơi nước và các khí khác
carbonic đối với tự nhiên và đời sống chiếm 1%
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
 Các khi này có vai trò
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
rất quan trọng đối với
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
tự nhiên và đời sống. HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Các tầng khí quyển
a. Mục đích: HS biết được tên và đặc điểm của từng tầng khí quyển
b. Nội dung: Tìm hiểu Các tầng khí quyển
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh 6 5
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2/ Các tầng khí quyển GV Gồm 3 tầng:
Đọc thông tin trong mục 2 và quan sát hình 1, 2, + Đối lưu em hãy: + Bình lưu -
Cho biết khí quyển gồm những tầng nào. + Tầng cao khí quyển. HS làm việc nhóm * Tầng đối lưu: Đối lưu Bình lưu
- Nằm dưới cùng, độ dày từ Vị trí 0-16 km. Đặc điểm - Tập trung 90% KHÔNG KHÍ, KHÔNG KHÍ luôn
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
chuyển động theo chiều thẳng
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập đứng. GV: G -
ợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ Là nơi sinh ra các hiện HS: Suy nghĩ, trả lời
tượng khí tượng :mây, mưa, sấm chớp…
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận - Càng lên cao nhi HS: Trình bày kết quả ệt độ không khí càng gi
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung ảm, lên
cao100m nhiệt độ giảm 0,60C.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ * T học tập ầng bình lưu: - N
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
ằm trên tầng đối lưu, độ dày t HS: Lắng nghe, ghi bài ừ 16 – 80 km, không khí chuyển dộng theo chiều ngang.
- Có lớp ô dôn có tác dụng
hấp thụ, ngăn các tia bức xạ
có hại của MT đối với sinh v ật và con người
Hoạt động 2.3: Các khối khí
a. Mục đích: HS biết được nơi hình thành và đặc điẻm của các khối khí
b. Nội dung: Tìm hiểu Các khối khí
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập 3/ Các khối khí
GV: HS đọc thông tin SGK, thảo luận nhóm hoàn thành nội dung sau: Các khối khí:
Khối khí Nơi hỉnh thành Đặc điểm chính
- Khối khí nóng hình thành
trên các vùng vĩ độ thấp, có
nhiệt độ tương đối cao.
- Khối khí lạnh hình thành
trên các vùng vĩ độ cao, có
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
nhiệt độ tương đối thấp.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập 6 6
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
- Khối khí đại dương hình
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
thành trên các biền và đại HS: Trình bày kết quả
dương, có độ ẩm lớn.
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ - Khối khí lục địa hình thành học tập
trên các vùng đất liền, có tính
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng chất tương đối khô HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.3: Khí áp. Các đai khí áp trên Trái Đất
a. Mục đích: HS biết được khái niệm khí ap, đơn vị đo khí áp; sự phân bố các đai khí hậu trên Trái Đất
b. Nội dung: Tìm hiểu Khí áp. Các đai khí áp trên Trái Đất
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
4/ Khí áp. Các đai khí áp GV: trên Trái Đất
Cho biết giá trị khí áp được thề hiện ở hình 4. a. Khí áp:
Dựa vào hình 5, hãy cho biết.
- Sức ép của không khí lên bề
- Tên của các đai áp cao và đai áp thấp trên bề mặt Trái Đất gọi là khí áp. mặt Trái Đất.
- Đơn vị đo khí áp là mm thủy
- Sự phân bố của các đai khí áp ở bán cầu Bắc và ngân. bán cầu Nam
b. Các đai khí áp trên Trái
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ đất
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- Khí áp được phân bố trên
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
TRÁI ĐẤT thành các đai khí HS: Suy nghĩ, trả lời
áp thấp và khí áp cao từ xích
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận đạo về cực HS: Trình bày kết quả
+ Các đai áp thấp nằm ở
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
khoảng vĩ độ 00 và khoảng vĩ
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ độ 600B và N học tập + Các đai áp cao nằm ở
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
khoảng vĩ độ 300 B và N và HS: Lắng nghe, ghi bài
khoảng vĩ độ 900B và N(cực B ắc và Nam)
Hoạt động 2.5: Gió. Các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất
a. Mục đích: HS biết đươc tên và đặc điểm các loại gió trên TĐ
b. Nội dung: Tìm hiểu Gió. Các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
5.Gió. Các loại gió thổi
GV: HS thảo luận hoàn thành bảng sau.
thường xuyên trên Trái Đất Loại gió phạm vi gió Hướng gió thổi 6 7 Tín phong
(bảng chuẩn kiến thức) Tây ôn đới Đông cực
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Bảng chuẩn kiến thức Loại gió Phạm vi gió thổi Hướng gió
Từ khoảng các vĩ độ 300B và ở nửa cầu Bắc hướng ĐB, Tín phong N về XĐ
ở nửa cầu Nam hướng ĐN
Từ khoảng các vĩ độ 300B và ở nửa cầu B, gió hướng TN,
N lên khoảng các vĩ độ 600B ở nửa cầu N, gió hướng TB Tây ôn đới và N
Từ khoảng các vĩ độ 900Bvà ở nửa cầu B, gió hướng ĐB, N về 600B và N
ở nửa cầu N, gió hướng ĐN Đông cực
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài học hôm nay. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay 6 8
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Quan sát hình 6, thu thập thông tin về hoạt động sản
xuất điện gió và chia sẻ với các bạn
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
TÊN BÀI DẠY: BÀI 16. NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ. MÂY VÀ MƯA
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức:
• Trình bày được sự thay đồi nhiệt độ không khí trên bể mặt Trái Đất theo vĩ độ.
• Mô tả được hiện tượng hình thành mảy và mua.
• Biết cách sử dụng nhiệt ké, ẩm kế 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Trách nhiệm:
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 6 9
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Nhiệt độ và mua có vai trò hết súc quan trọng đối với
đời sống và sản xuất. Nhiệt độ không khí và mua do đâu mà
có? Tại sao nhiệt độ không khí và mua lại khác nhau ở mọi nơi trên Trái Đất?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Nhiệt độ không khí
a. Mục đích: dụng cụ đo nhiệt độ không khí, sự thay đổi nhiệt độ không khí trên TĐ
b. Nội dung: Nhiệt độ không khí
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Nhiệt độ không khí
a/ Nhiệt độ không khí và cách sừ dụng nhiệt a/ Nhiệt độ không khí và kể
cách sừ dụng nhiệt kể
1. Em hãy đọc giá trị nhiệt độ không khí hiền thị - Mặt Trời là nguồn cung cấp
trên nhiệt kế ở hình 1.
ánh sáng và nhiệt cho Trái 2.
ở trạm khí tượng Láng (Hà Nội), kết quả Đất.
đo nhiệt độ ở bốn thời điểm trong ngày 25 tháng - Dụng cụ đo nhiệt độ không
7 năm 2019 lẩn lượt là 27°c, 27°c, 32°c, 30°C. khí là nhiệt kế. Có hai loại
Hãy cho biết nhiệt độ không khí trung bình của nhiệt kế thường dùng là nhiệt ngày hôm đó
kế có bầu thuỷ ngân (hoặc
b/ Sự thay đồi nhiệt độ không khí trên bể mặt rượu) và nhiệt kế điện tử.
Trái Đất theo vĩ độ
- ở các trạm khí tượng, nhiệt
Quan sát hình 2 và đọc thông tin mục 1b), em kế được đặt trong lều khí
hãy nhận xét sự thay đồi nhiệt độ trung bình năm tượng sơn màu trắng (hình 3),
của không khí giữa các địa điểm. Giải thích cách mặt đất 1,5 m. Nhiệt độ 7 0
nguyên nhân của sự thay đồi đó
không khí được đo ít nhất 4
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
lần trong ngày (ở Việt Nam
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
vào các thời điềm: 1, 7, 13, 19
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ giờ) HS: Suy nghĩ, trả lời
b/ Sự thay đồi nhiệt độ
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
không khí trên bể mặt Trái HS: Trình bày kết quả Đất theo vĩ độ.
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
- Không khi ở các vùng vĩ độ
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ thấp nóng hơn không khi ở học tập các vùng vĩ độ cao.
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
- Ở các vùng vĩ độ thấp quanh HS: Lắng nghe, ghi bài
năm có góc chiếu của tia sáng
mặt trời với mặt đất lớn nên
nhận được nhiều nhiệt, không
khí trên mặt đất nóng.
- Càng lên gần cực, góc chiếu
của tia sáng mặt trời càng
nhỏ, mặt đất nhận được ít
nhiệt hơn, không khí trên mặt đất cũng ít nóng hơn
Hoạt động 2.2: Mây và mưa
a. Mục đích: HS biết được quá trình hình thành cảu mây và mưa; sự phân bố lượng mưa trong năm.
b. Nội dung: Tìm hiểu Mây và mưa
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2. Mây và mưa
a/ Quá trình hình thành mây và mưa
1/ Cho biết giá trị độ ẩm không khí hiển a/ Quá trình hình thành mây và
thị trên hình 4. Còn bao nhiêu % nữa thì mưa
độ ẩm không khí sẽ đạt mức bão hoà?
2/ Đọc thông tin trong mục a và quan sát - Trong không khí có hơi nước
hình 5, em hãy mô tả quá trình hình - Hơi nước trong không khí tạo ra độ
thành mây và mưa. Gợi ý: ẩm của không khí.
- Hơi nước trong không khí được cung - Dụng cụ để đo độ ẩm của KHÔNG
cấp từ những nguồn nào? KHÍ gọi là ẩm kế .
- Khi nào hơi nước ngưng tụ thành mây? - Nhiệt độ không khí càng cao thì khả
- Khi nào mây tạo thành mưa?
năng chứa hơi nước của không khí
b) Sự phân bố lượng mưa trung bình càng lớn. năm
- Lượng hơi nước trong KHÔNG KHÍ
Hãy xác định trên bản đồ hình 6:
đã bão hoà hoặc hơi nước bốc lên cao
- Những vùng có lượng mưa trung bình hoặc hơi nước tiếp xúc vơi khối không năm trên 2 000 mm. khí lạnh sẽ ngưng tụ 7 1
- Những vùng có lượng mưa trung bình a. Khái niệm: Hơi nước bốc lên cao năm dưới 200 mm
gặp lạnh ngưng tụ thành các hạt nước
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
(mây), gặp điều kiện thuận lơi hạt
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
nước to dần và rơi xuống, gọi là mưa .
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện
- Dụng cụ đo mưa là vũ kế . nhiệm vụ
- Lượng mưa trung bình năm của HS: Suy nghĩ, trả lời
một địa phương là lượng mưa của
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận nhiều năm cộng lại và chia cho số HS: Trình bày kết quả năm
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ
b) Sự phân bố lượng mưa trung sung bình năm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
- Khu vực có lượng mưa nhiều từ
nhiệm vụ học tập
1000-> 2000 mm phân bố ở 2 bên
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng đường xích đạo . HS: Lắng nghe, ghi bài
- Khu vực ít mưa , lượng mưa TB <
200 mm tập trung ở vùng có vđ cao.
=> Lượng mưa trên TRÁI ĐẤT phân
bố ko đều, giảm dần từ xích đạo -> 2 c ực
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài học hôm nay. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Theo dõi bản tin dự báo thời tiết trong một ngày.
Cho biết nhiệt độ không khí cao nhất và nhiệt độ không
khí thấp nhất, sự chênh lệch nhiệt độ trong ngày ở bản tin đó
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ 7 2
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
TÊN BÀI DẠY: BÀI 17. THỜI TIẾT VÀ KHÍ HẬU BIẾN ĐỔI KHÍ HÂU
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: •
Phàn biệt được thời tiết và khí hậu. •
Trình bày được khái quát đặc điềm của một trong các đới khí hậu trên Trái Đất. •
Néu được một số biểu hiện của biến đồi khí hậu. •
Trình bày được một sổ biện pháp phòng tránh thiên tai và 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Trách nhiệm:
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh 7 3 d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS được quan sát video về nhưng trận thiên tai,lũ lụt. Nêu hậu quả
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Khái niệm về thời tiết và khí hậu
a. Mục đích: HS biết được khái niệm thời tiết và khí hậu
b. Nội dung: Khái niệm về thời tiết và khí hậu
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1.Khái niệm về thời tiết và
GV: HS đọc thông tin SGK và cho biết khí hậu
- Khái niệm thời tiết, khí hậu.
- Thời tiết là trạng thái của
Dựa vào bản tin dự báo thời tiết ở trên, em hãy:
khí quyền tại một thời điềm -
Nêu những yếu tố được sử dụng để biểu và khu vực cụ thề được xác hiện thời tiết.
định bẳng nhiệt độ, độ ẩm, -
Mô tả đặc điểm thời tiết của từng ngày lượng mưa và gió. Thời tiết trong bảng. luôn thay đổi
- Hãy cho biết, trong tình huống ở đầu bài, bạn - Khí hậu ờ một nơi là tồng nào là người nói đúng
hợp các yếu tố thời tiết (nhiệt
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
độ, độ ẩm, lượng mưa, gió,...)
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
của nơi đó, trong một thời
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
gian dài và đã trở thành quy HS: Suy nghĩ, trả lời luật
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Các đới khí hậu trên Trái Đất
a. Mục đích: HS biết được phạm vi và đặc điểm của các đới khí hậu trên TĐ
b. Nội dung: Tìm hiểu Các đới khí hậu trên Trái Đất 7 4
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2.
Các đới khí hậu trên GV Trái Đất
1. Xác định trên hình 1 phạm vi của năm đới khí hậu trên Trái Đất.
(Bảng chuẩn kiến thức)
2. Hãy lựa chọn và trình bày khái quát đặc điểm
của một đới khí hậu. Tên đới khí hậu Phạm vi và Đặc điểm
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Bảng chuẩn kiến thức.
Tên đới khí Phạm vi và Đặc điểm hậu Đới nóng
quanh năm nóng, nhiệt độ trung bình năm không thấp hơn 20°C,
Gió thổi thường xuyên là gió Mậu dịch. 2 đới ôn hoà
có nhiệt độ không khi trung bình năm dưới 20°C, tháng nóng
nhát không thấp hơn 10°C; Gió thổi thường xuyên là gió Tây ôn đới 2 đới lạnh
là khu vực có băng tuyết hầu như quanh năm, nhiệt độ trung
bình của tất cả các tháng trong năm đều dưới 10°C.; Gió thổi
thường xuyên là gió Đông cực
Hoạt động 2.3: Biến đồi khí hậu
a. Mục đích: HS biết được nguyên nhâ, biểu hiện và hậu quả của biến đổi khí hậu
b. Nội dung: Tìm hiểu 3. Biến đồi khí hậu
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
3. Biến đồi khí hậu GV Nguyên nhân Nhóm 1,2 Biểu hiện Nhóm 3,4 7 5 Hậu quả Nhóm 5,6 Giải pháp Nhóm 7,8
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Bảng chuẩn kiến thức. Nguyên nhân
Có nhiều nguyên nhân nhưng chủ yếu là do tăng nhanh của khí CO2 Biểu hiện
biểu hiện bởi sự nóng lên toàn cầu, mực nước biền dâng và gia
tăng các hiện tượng khí tượng thuỷ văn cực đoan. Hậu quả
làm cho thiên tai xảy ra ngày càng nhiều và khốc liệt. Giải pháp
sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng, sử dụng phương tiện
giao thông công cộng, hạn chế dùng túi ni-lông, tích cực trồng
cây xanh, bảo vệ rừng,...
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài học hôm nay. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập 7 6
GV: Em hãy chuẩn bị một số nội dung để tuyên truyền về
biến đồi khí hậu và ứng phó với biến đồi khí hậu cho gia
đình cũng như những người xung quanh
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
TÊN BÀI DẠY: BÀI 18. THỰC HÀNH:
PHẨN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ,LƯỢNG MƯA
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: •
Phân tích đuọo biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa. •
Xác định đưxỵc đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Trách nhiệm:
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để 7 7
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV:
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Hướng dân đọc biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa a. Mục đích:
b. Nội dung: Hướng dân đọc biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa c. Sản phẩm:
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1/ Hướng dân đọc biểu đồ nhiệt độ, GV: lượng mưa
Quan sát hình 1, em hây cho biết: -
Trục bên tay trái thể hiện yếu tố
nào. Đơn vị đo của yếu tố đó. -
Trục bên tay phải thể hiện yếu tố
nào. Đơn vị đo của yếu tố đó. -
Biểu đồ cột màu xanh thể hiện cho yếu tố nào. -
Đường biểu diễn màu đỏ thể hiện yếu tố nào.
Trục ngang thể hiện yếu tố nảo
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả 7 8
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2:Nội dung thực hành
a. Mục đích: HS biết vận dụng lí thuyết vừa học vào để đọc biểu đồ lượng mưa
b. Nội dung: Tìm hiểu Nội dung thực hành
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2. Nội dung thực GV hành Quan sát hình 2, em hãy: -
Xác định vị trí của các địa điểm trên bản đò
(thuộc đới khí hậu nào). -
Hoàn thành bảng gợi ý theo mẫu sau vào vở đề
đọc được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của Tích-xi, Xơ- un, Ma-ni-la.
- Nêu đặc điểm về nhiệt độ, lượng mưa của ba địa điểm trên Tích- Xơ-un Ma-ni- xi la Vé nhiệt độ
Nhiệt độ tháng cao nhất (°C)
Nhiệt độ tháng thắp nhất (°C)
Biên độ nhiệt độ năm (°C)
Nhiệt độ trung bình năm (°C) Vé lượng mưa
Lượng mưa tháng cao nhất (mm)
Lượng mưa tháng thấp nhất (mm)
Lượng mưa trung bình năm (mm)
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung 7 9
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài học hôm nay. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS đọc biểu đồ lượng mưa của tỉnh mình sinh sống
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
TÊN BÀI DẠY: BÀI 19. THUỶ QUYỂN
VÀ VÒNG TUẦN HOÀN LỚN CỦA NƯỚC
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: •
Kể tên được các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. 8 0 •
Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của nước. •
Có ỷ thức sử dụng hợp li và bảo vệ tài nguyên nước 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Trách nhiệm:
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV:
quan sát bứa tranh và đọc tình huống sau.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới 8 1
Hoạt động 2.1: Thuỷ quyền
a. Mục đích: HS hiểu khái niệm thuỷ quyển, các thành phần cảu thuỷ quyền
b. Nội dung: Thuỷ quyền
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và câu trả lời của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập l.Thuỷ quyền GV:
- KN: Thuỷ quyển là toàn bộ
Quan sát hình 1 và đọc thông tin trong mục 1, em lớp nước bao quanh Trái Đất, hãy:
nầm trên bề mặt và bên trong
- Nêu khái niệm thuỷ quyển của vỏ Trái Đất;
- Kề tên các thành phần chủ yếu của thuỷ quyển. - Gồm nước ở các đại dương,
- Cho biết nước ngọt tòn tại dưới những dạng biển, sông, hồ, đầm lầy, nước
nào. Nêu tỉ lệ của từng dạng.
dưới đất (nước ngầm), tuyết,
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
băng và hơi nước trong khí
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập quyền
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Vòng tuần hoàn lớn của nước
a. Mục đích: HS biết được các bước trong vòng tuần hoàn lớn của nước
b. Nội dung: Tìm hiểu Vòng tuần hoàn lớn của nước
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2.Vòng tuần hoàn lớn của nước
GV: HS Quan sát sơ đồ hình 2 và kết hợp
với hiểu biết của em, hãy: -
Cho biết nước mưa rơi xuống bề mặt
đất sẽ tồn tại ở những đâu.
Mô tả vòng tuần hoàn lớn của nước
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung 8 2
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài học hôm nay. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Nguồn nước ngọt ở Việt Nam đang suy giảm về số
lượng và bị ô nhiễm nghiêm trọng. Em hãy tìm hiểu và
cho biết, tình trạng đó dẫn đến những hậu quả gì
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
TÊN BÀI DẠY: BÀI 20. SÔNG VÀ Hồ.
NƯỚC NGẦM VÀ BÀNG HÀ
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 8 3 1. Kiến thức: •
Mô tả được các bộ phận của một dòng sông lớn, mối quan hệ giữa mùa lũ của
sông với các nguồn cấp nước sông. •
Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. •
Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. •
Có ý thúc sử dụng hợp li và bảo vệ nước sông, hồ, nước ngầm và băng hà 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Trách nhiệm:
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: nước sông, hồ, nước ngầm và băng hà là nguồn nước
ngọt chính trên Trái Đất. Các nguồn nước; này có vai trò như
thế nào đối với tự nhiên và đời sổng con người? Làm thế nào
để sử dụng chúng đạt hiệu quá cao?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả 8 4
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Sông, hồ
a. Mục đích: HS biết được khái niêm, cấu tạo, vai trò cảu nước của sông và hồ b. Nội dung: Sông, hồ
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1/ Sông, hồ a/ Sông a/ Sông. ? Sông là gì?
- Sông là dòng chảy thường
? Những nguồn cung cấp nước cho dòng sông
xuyên của nước, tương đối ổn
GV: Cho HS quan sát bảng số liệu ( 71SGK)
định trên bề mặt lục đia . Nguồn cung cấp
- Nguồn cung cấp cho sông: Diện tích
Nước mưa, nước ngầm, băng Sông chính tuyết tan. phụ lưu
- Diện tích đất đá cung cấp
GV: Em hây nêu mối quan hệ giữa mùa lũ của nước thường xuyên cho sông
sông với nguồn cung cấp nước sông gọi là lưu vực sông .
? Sông chính cùng phụ lưu, chi lưu hợp lại gọi là gì?
- Sông chính cùng phụ lưu,
b/ Sứ dụng tồng hợp nước sông, hồ
chi lưu hợp lại gọi là hệ thống
1/ Em hãy cho biết nước sông, hồ có vai trò như sông.
thề nào đối với đời sống và sản xuất..
b/ Sứ dụng tồng hợp nước
2. Đọc thông tin trong mục b, quan sát hình 2 và sông, hồ .
dựa vào hiểu biết của em, hãy cho biết việc sử Nước sông, hồ được con
dụng tồng hợp nước sông, hồ có thề mang lại người sử dụng vào nhiều mục
những lợi ích gì. Nêu ví dụ
đích: giao thông, du lịch,
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
nước cho sinh hoạt, tưới tiêu,
đánh bắt và nuôi trồng thuỷ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập s
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ ản, làm thuỷ điện. HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Nước ngầm (nước dưới đất)
a. Mục đích: HS biết được các yếu tố tạo nên lượng nước ngầm. và giá trị của nguồn nước ngầm.
b. Nội dung: Tìm hiểu Nước ngầm (nước dưới đất) 8 5
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2/ Nước ngầm (nước dưới
GV Dựa vào hình 3, em hãy cho biết nước ngẩm đất)
được hình thành như thế nào. 2.
Nước ngầm chủ yếu được sử dụng vào - các yếu tố tạo nên lượng mục đích gì?
nước ngầm :Lượng nước 3.
Nêu một số biện pháp sử dụng hợp lí và ngầm nhiều hay ít, mực nước bảo vệ nước ngầm
ngầm nông hay sâu phụ thuộc
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
vào địa hình, nguồn cung cấp
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
nước và lượng bốc hơi,...
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ -Vai trò: nguồn cung cấp HS: Suy nghĩ, trả lời
nước sinh hoạt và nước tưới
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
quan trọng trên thế giới. Nước HS: Trình bày kết quả
ngẩm góp phần ổn định dòng
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
chảy của sông ngòi; đồng
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ thời, cố định các lớp đất đá học tập
bên trên, ngăn chặn sự sụt lún
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.3: Băng hà (sông băng)
a. Mục đích: HS biết được vai trò của băng hà đối với tự nhiên và đời sống con người
b. Nội dung: Tìm hiểu Băng hà (sông băng)
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
3/ Băng hà (sông băng)
GV: HS đọc thông tin SGK và cho biết
Vai trò của băng hà đối với tự nhiên và đời sống Băng hà góp phần điều hoà con người
nhiệt độ trên Trái Đất, cung
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
cấp nước cho các dòng sông
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm 8 6
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài học hôm nay. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS hoàn thành các yêu cầu sau.
1/ Thu thập thông tin và cho biết trong các sông: sông
Đà, sông Luộc, sông Đuống, sông Lô, sông nào là phụ
lưu, sông nào là chi lưu của sông Hồng.
2/ Việc khai thác nước ngầm vượt quá giới hạn cho phép
sẽ gây ra hậu quả như thế nào?HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
TÊN BÀI DẠY: BÀI 21. BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: •
Xác định được trên bản đồ các đại dương thế giới. •
Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ, độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. •
Trình bày được các hiện tuợng sóng, thuỷ triều, dòng biển 8 7 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Trách nhiệm:
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Nước mặn chiếm 97,5% khối nước trên Trái Đất, gần
như toàn bộ nằm trong các biển và đại duơng. Nước trong các
biển và đại duơng có nhiệt độ và độ muồi khác nhau theo và độ và luôn vận động
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Đại dương thế giới
a. Mục đích: kể tên được các đại dương trên thế giới
b. Nội dung: Đại dương thế giới 8 8
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1/ Đại dương thế giới
GV: HS đọc thông tin SGK và quan sát H1 cho -
Đại dương thế giới là biết
lớp nước liên tục, bao phủ
Xác định vị trí các đại dương trên hình 1. Cho hơn 70% diện tích bề mặt Trái
biết mỗi đại dương tiếp giáp với các châu lục nào Đất.
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe - Bao gồm: Thái Bình
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
Dương, Đại Tây Dương, Ản
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ Độ Dương và Bắc Băng HS: Suy nghĩ, trả lời Dương
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Độ muối, nhiệt độ cùa nước biển
a. Mục đích: HS biết được độ mặn TB của nước biển; nhiệt độ trung bình của nước biển
b. Nội dung: Tìm hiểu Độ muối, nhiệt độ cùa nước biển
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2/ Độ muối, nhiệt độ cùa
GV : Dựa vào thông tin trong mục 2, em hây nước biển.
nhận xét sự thay đồi của độ muối và nhiệt độ - Nước ở biền và đại
giữa vùng biển nhiệt đới với vùng biển ôn đới
dương có vị mặn. Độ muối
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
trung bình của nước đại
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập dương là 35%O.
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ -
Nhiệt độ trung bình bề HS: Suy nghĩ, trả lời
mặt toàn bộ đại dương thế
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận giới là khoảng 17°c HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.3: 3. Một số dạng vận động của nước biền và đại dương
a. Mục đích: HS biết được các hình thức vận động và đặc điểm của từng vận động đó.
b. Nội dung: Tìm hiểu 3. Một số dạng vận động của nước biền và đại dương
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh 8 9
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
3/ Một số dạng vận động GV
của nước biền và đại dương
Tên các hình thức vận Đăc điểm a. Sóng biển : động
- Sóng là sự chuyển động tại
chỗ của các lớp nước trên mặt
- Gió là nguyên nhân chính
tạo ra sóng. Gió càng mạnh thì sóng càng lớn
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ b. Thuỷ triều:
- Thủy triều là hiện tượng
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
nước biển dâng lên, hạ xuống trong m HS: Suy nghĩ, trả lời
ột thời gian nhất định (trong ngày).
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả c/ Dòng bi
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung ển. - Dòng biển là các dòng
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ nước chảy trong biền và đại học tập dương
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng - Có hai lo HS: L ại dòng biền: ắng nghe, ghi bài
dòng biển nóng và dòng biển l ạnh
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài học hôm nay. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS Chọn một trong hai nhiệm vụ sau: 9 0
1/ Sưu tầm thông tin về việc con người khai thác năng
lượng từ sóng và thuỷ triều.
2/ Hãy sưu tầm tư liệu về ảnh hưởng của dòng biển nóng
và dòng biển lạnh đối với các vùng ven bờ nơi chúng chảy qua.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
TÊN BÀI DẠY: BÀI 22. LỚP ĐẤT TRÊN TRÁI ĐẤT
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: •
Nêu được các tầng đất và các thành phần chinh của đất. •
Trình bày được một số nhàn tố hình thành đất. •
Kể được tén và xác định được trên bản đồ một số nhóm đất điền hình ở vùng
nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đói. •
Có ỷ thức sử dụng họp lí và bảo vệ đất. 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Trách nhiệm:
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 9 1
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Đất là một trong các thành phần tự nhiên của Trái Đất.
Sự sống trên Trái Đất đuọc bao bọc, nuôi dưỡng và phát triển
nhờ đất. Em có biết: Đất gồm những thành phần nào? Đất
dược hình thành như thế nào? Trên Trái Đất có bao nhiêu nhóm đất điển hình?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Các tầng đất
a. Mục đích: kể tên được các tầng của đất và vai trò cảu tầng chứa mùn.
b. Nội dung: Các tầng đất
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1/ Các tầng đất
GV: 1. Quan sát hình 1, em hãy kể tên các tầng -Gồm 3 tầng: Tầng đá mẹ, đất
tầng tích tụ và tầng chứa mùn.
- Trong đó tầng tích tụ có tác
động mạnh mẽ đến sự sinh
2. Trong các tầng đất, tầng nào trực tiếp tác động trưởng và phát triển của sinh
đến sự sinh trưởng và phát triển của thực vật vật
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung 9 2
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Thành phần của đất
a. Mục đích: HS biết được các thành phần trong đất và tỉ lệ các thành phần đó.
b. Nội dung: Tìm hiểu Thành phần của đất
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2/ Thành phần của đất GV
Đất bao gồm nhiều thành
1. Quan sát hình 2, cho biết đất bao gồm những phần: khoáng, chất hữu cơ,
thành phần nào. Thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn không khi và nước. nhất trong đất?
2. Tại sao chất hữu cơ chiếm tỉ lệ rật nhỏ trong
đất nhưng lại có ý nghĩa quan trọng đối với cây trồng?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
Tỉ lệ các thành phần trong đất
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
thay đồi tuỳ thuộc vào điều HS: Suy nghĩ, trả lời
kiện hình thành đất ở từng
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận nơi. HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.3: Các nhân tố hình thành đất
a. Mục đích: HS biết được các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình hình thành đất như
đá mẹ, khí hậu, sinh vật, địa hình và thời gian
b. Nội dung: Tìm hiểu Các nhân tố hình thành đất
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
3/ Các nhân tố hình thành GV đất
1/ Nêu các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình hình thành đất. -
Các nhân tố ảnh hưởng
2/ Dựa vào hình ảnh và thông tin trong mục 3, đến quá trình hình thành đất
em hãy trình bày nhân tố hình thành đất mà em như đá mẹ, khí hậu, sinh vật,
cho là quan trọng nhất và giải thích cho sự lựa địa hình và thời gian. chọn đó.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ - Trong đó nhân tố đóng
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
vai trò quan trọng nhất là đá 9 3
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ mẹ. HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.4: Một số nhóm đất điền hình trên Trái Đất
a. Mục đích: HS kể tên được 1 số loại đất có diện tích lớn trên thê giới
b. Nội dung: Tìm hiểu Một số nhóm đất điền hình trên Trái Đất
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
4/ Một số nhóm đất điền GV
hình trên Trái Đất
1/ Nêu các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình hình thành đất. - Dựa vào quá trình hình
2/ Dựa vào hình ảnh và thông tin trong mục 3, thành và tinh chất đất.
em hãy trình bày nhân tố hình thành đất mà em
cho là quan trọng nhất và giải thích cho sự lựa - Đất đen thảo nguyên chọn đó.
ôn đới, đất pốt dôn vả đất đỏ
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
vàng nhiệt đới là một số
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập nhóm đất điền hình.
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài học hôm nay. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm 9 4
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS hoàn thành các nội dung sau. 1.
Dựa vào bản đồ hình 5, cho biết tên nhóm đất phổ biển ở nước ta. 2.
Tại sao đề bảo vệ đất, chúng ta phải phủ xanh đất trống, đồi núi trọc? 3.
Con người có tác động như thế nào đến sự biển đồi đất?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
TÊN BÀI DẠY: BÀI 23. SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐÂT
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: •
Nêu dược vi dụ vể sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và đại dương. •
Yêu thiên nhiên, có ý thúc bảo vệ sự đa dạng của sinh vật trên Trái Đất 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 9 5 3. Phẩm chất - Trách nhiệm:
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Các cơ thể sổng tồn tại và phát triển ở các môi truờng
khác nhau đã tạo nén sự khác biệt, tính đa dạng của sinh vật
trên Trái Đất. Vậy sự đa dạng của sinh vật trên Trái Đất biểu hiện như thế nào?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Sự đa dạng của sinh vật dưới đại dương
a. Mục đích: Giúp HS thấy được sự đa dạng của sinh vật dưới đáy đại dương
b. Nội dung: Sự đa dạng của sinh vật dưới đại dương
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1/ Sự đa dạng của sinh vật
GV: Quan sát hình 1, em hãy kề tên một số loài dưới đại dương
sinh vật ở các vùng biền trong đại dương.
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Sinh vật dưới đáy đại dương
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
rất đa dạng về số lượng và
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ thành phần loài. 9 6 HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2:Sự đa dạng của sinh vật trên lục địa
a. Mục đích: HS biết được sự đa dạng của sinh vật trên lục địa.
b. Nội dung: Tìm hiểu Sự đa dạng của sinh vật trên lục địa
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2/ Sự đa dạng của sinh vật
GV: HS Đọc thông tin và các hình ảnh trong mục trên lục địa. 2, em hãy: a) Thực vật
1. Kề tên một số loài thực vật, động vật ở các đối - Phong phú, đa dạng, có sự mà em biết.
khác biệt rõ rệt giữa các đới
2. Nêu sự khác nhau về thực vật giữa rừng mưa khí hậu
nhiệt đới với rừng lá kim và đài nguyên.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ b) Động vật
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
Động vật chịu ảnh hưởng của
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
khí hậu ít hơn thực vật, do HS: Suy nghĩ, trả lời
động vật có thể di chuyền từ
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
nơi này đến nơi khác. Giới HS: Trình bày kết quả
động vật trên các lục địa cũng
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
hết sức phong phú, đa dạng,
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ có sự khác biệt giữa các đới học tập khí hậu.
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài học hôm nay. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập 9 7
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS hoàn thành các nội dung sau.
1- Hãy trình bày sự đa dạng của sinh vật trên Trái Đất.
2. Có nhiều loài sinh vật đang đứng trước nguy cơ bị
tuyệt ' K chủng. Theo em nguyên nhân do đâu? Hãy nêu
một số biện pháp đề bảo vệ các loài đó.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
TÊN BÀI DẠY: BÀI 24. RỪNG NHIỆT ĐỚI
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: •
Trình bày được đặc điềm cùa rừng nhiệt •
Có ý thức báo vệ rừng 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Trách nhiệm:
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học 9 8
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Trong các thảm thực vật ở đới nóng, rừng nhiệt đới có
vai trò hết súc quan trọng đối với môi trường trên Trái Đắt.
Rừng nhiệt đới có đặc điểm gì? Cần làm gì để bảo vệ rùng nhiệt đới?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới Hoạt động 2.1:
a. Mục đích: HS nêu được sự phân bố, nhiệt độ, lượng mưa và sự phong phú cảu sinh vật
b. Nội dung: Đặc điềm rừng nhiệt đới
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1/ Đặc điểm rừng nhiệt đới
GV: HS thảo luận nhóm và hoàn thành bảng sau. (Bảng chuẩn kiến thức) Phân bố Nhiệt độ TB Lượng mưa TB Động vật Thực vật
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe 9 9
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Bảng chuẩn kiến thức. Phân bố
Từ vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả bán cầu Bắc và bán cầu Nam Nhiệt độ TB
Nhiệt độ trung bình năm trên 21 °C Lượng mưa TB
Lượng mưa trung bình năm trên 1 700 mm Động vật
Động vật rất phong phú, nhiều loài sống trên cây, leo trèo
giỏi như khỉ, vượn,... nhiều loài chim ăn quả có màu sắc sặc sỡ Thực vật
Rừng gồm nhiều tầng: trong rừng có nhiều loài cây thân gỗ,
dây leo chẳng chịt; phong lan, tầm gửi, địa y bám trên thân cây
Hoạt động 2.2: Bảo vệ rừng nhiệt đới
a. Mục đích: HS biết được vai trò cảu rừng nhiệt đới đối với sự sống của nhân loại
và các giải pháp bảo vệ rừng
b. Nội dung: Tìm hiểu Bảo vệ rừng nhiệt đới
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2/ Bảo vệ rừng nhiệt đới
GV: HS thảo luận cặp đôi các nội dung.
- Vai trò của rừng nhiệt đới -
Vai trò của rừng nhiệt đới.
hết sức quan trọng đối với -
Hiện trạng rừng nhiệt đới.
việc ồn định khí hậu Trái Đất, -
Các giải pháp bảo vệ rừng
đồng thời là nơi bảo tồn đa
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
dạng sinh học, nguồn dược
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
liệu, thực phẩm vả gỗ
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
- Hiện trạng rừng nhiệt đới HS: Suy nghĩ, trả lời
diện tích rừng nhiệt đới đang
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
giảm ở mức báo động, mỗi HS: Trình bày kết quả năm mất đi 130 nghìn km
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
do cháy rừng và các hoạt
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ động của con người học tập
- Các giải pháp bảo vệ rừng
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
mỗi chúng ta cần có hành HS: Lắng nghe, ghi bài
động cụ thể như sử dụng các
sản phẩm có nguồn gốc từ
rừng một cách tiết kiệm và 1 0
hợp lí, đồng thời bảo vệ và phát triền rừng.
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài học hôm nay. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS hoàn thành các nội dung sau.
1/ Hãy giải thích vì sao rừng nhiệt đới có nhiều tầng.
2/ Ở Việt Nam, kiều rừng nhiệt đới nào chiếm ưu thế?
Em hăy tìm hiểu về kiều rừng đổ.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
TÊN BÀI DẠY: BÀI 25. SỰ PHÂN BÔ CÁC ĐỚI
THIÊN NHIÊN TRÊN TRÁI ĐÂT
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1 0 1. Kiến thức: •
Nêu được đặc điểm của các đói thiên nhiên trên Trái Đất. •
Xác định dược trên bản đổ sự phàn bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất. 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Trách nhiệm:
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Điều kiện khi hậu ở đới nóng, đới ôn hoà, đới lạnh khác
nhau dẫn đến các đặc điểm đất, sinh vật,... củng khác nhau,
hình thành nén các đới thiên nhiên. Các đới thiên nhiên trên
Trái Đất khác nhau như thế nào?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới 1 0
Hoạt động 2.1: Đới nóng
a. Mục đích: HS biết được sự đa dạng về động thực vật ở đới nóng.
b. Nội dung: Đới nóng
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1/ Đới nóng
GV: Dựa và thông tin SGK, HS nêu đặc điểm về -
Là nơi có nhiệt độ cao.
khí hậu và sinh vật ở đới nóng. -
Giới thực, động vật hết
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
sức đa dạng, phong phú. Như
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
rừng Xavan, linh dương, ngựa
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ vằn … HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Đới ôn hoà
a. Mục đích: HS biết được đặc điểm khí hậu và sinh vật đới ôn hoà
b. Nội dung: Tìm hiểu Đới ôn hoà
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập 2/ Đới ôn hoà
GV: Hs quan sát H1 và thông tin SGK cho biết: - Khí hậu mang tính
1/ Đặc điểm khí hậu đới ôn hoà.
trung gian giữa đới nóng và
2/ Đặc điểm sinh vật nổi bật đới lạnh
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ - Cảnh quan thay đồi
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
theo vĩ độ và ảnh hưởng của
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
dòng biển nóng cùng gió Tây HS: Suy nghĩ, trả lời ôn đới.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận - Thực vật chù yểu là HS: Trình bày kết quả
cây lá kim: thông, linh sam,
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
vân sam, tuyết tùng,... Động
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ vật chù yếu là sóc, nhím, gấu học tập nâu, chó sói, hổ Tai-ga
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.3: Đới lạnh
a. Mục đích: HS biết được sự khắc nghiệt của khí hậu và sự nghèo nàn của thực vật
b. Nội dung: Tìm hiểu Đới lạnh
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh 1 0
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập 3/ Đới lạnh
GV Hs quan sát H1 và thông tin SGK cho biết: - Khí hậu vô cùng khắc
1/ Đặc điểm khí hậu đới lạnh.
nghiệt, băng tuyết quanh năm.
2/ Đặc điểm sinh vật nổi bật
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ -
Thực vật thấp lùn, chủ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
yếu là rêu, địa y và các loại
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
cây thân thảo tồn tại trong HS: Suy nghĩ, trả lời
mùa hạ ngắn ngủi, tạo nên
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận cảnh quan đài nguyên. HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung - Động vật là các loài
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ thích nghi được với khí hậu học tập
lạnh như gấu trắng, chim cánh
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng cụt,... HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài học hôm nay. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Tìm và xác định vị trí của nước ta trên hình 2. Từ
đó, nêu một số đặc điềm của thiên nhiên Việt Nam
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời 1 0
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
TÊN BÀI DẠY: BÀI 26. THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN ĐỊA PHƯƠNG
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: •
Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. •
Yéu thiên nhiên, có ý thúc bảo vệ thiên nhiên 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Trách nhiệm:
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Nêu hiểu biết của bản thân về môi trương tự nhiên của 1 0 địa phương mình
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Gợi ý một số nội dung
a. Mục đích: HS nắm được các nội dung cần thực hiện trong việc tìm hiểu về môi
trường tự nhiên của tỉnh mình.
b. Nội dung: Gợi ý một số nội dung
c. Sản phẩm: câu trả lời của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1. Gợi ý một số nội dung
GV: HS tiếp cận cá nội dung nghien cứu
Nội dung 1: Địa hình
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe - Đặc điểm chung
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
-Các dạng địa hình chinh
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
-Mối quan hệ giữa địa hình HS: Suy nghĩ, trả lời
với các thành phẩn tự nhiên
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
khác (khi hậu, sông ngòi, đất HS: Trình bày kết quả trồng, sinh vật)
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Nội dung 2: Khí hậu
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ -Đặc điềm chung học tập
-Các nét đặc trưng của khí
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
hậu (nhiệt độ, độ ẩm, lượng HS: Lắng nghe, ghi bài mưa, gió,...)
-Mối quan hệ giữa khí hậu và
các thành phần tự nhiên khác
(địa hình, sông ngòi, đất trồng, sinh vật)
Nội dung 3: Sông ngòi -Mạng lưới sông ngòi
-Đặc điềm chính của sông
ngòi (hướng dòng chảy, mùa lũ - mùa cạn)
-Mối quan hệ giữa sông ngòi
với các thành phần tự nhiên
khác (địa hình, khi hậu,...) Nội dung 4: Đất
-Các loại đẩt. Đặc điềm chung 1 0 của đất
-Phân bố đất ở địa phương
-Mối quan hệ giữa đất với các
thành phần tự nhiên khác (địa
hình, khí hậu, sông ngòi,...)
Nội dung 5: Sinh vật
-Hiện trạng thảm thực vật tự
nhiên (đặc biệt là độ che phủ)
-Các loài động vật hoang dã
-Mối quan hệ giữa thực vật
với động vật, giữa sinh vật
với các thành phẩn tự nhiên
khác (khí hậu, đất,...)
Hoạt động 2.2: Cách thức tiến hành
a. Mục đích: HS biết được cách thức nghiên cứu, tìm hiểu về môi trương ftuwj nhiên của tỉnh.
b. Nội dung: Tìm hiểu Cách thức tiến hành
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2/ Cách thức tiến hành
GV: hướng dẫn HS các bước làm như sau.
a)Thành lập nhóm và lựa chọn nội dung
b)Phân công nhiệm VỊI cho các thành viên trong nhóm
c)Xác định thời gian và địa điềm tham quan ớ địa phương
d)Thu thập tài liệu và xứ lí tài liệu -
Thu thập tài liệu qua sách vở, mạng
internet, cơ quan quản lí vấn đề ở địa phương. -
Tham quan, tìm hiểu thực tế địa phương. -
Tìm hiểu qua người dân địa phương
(phương pháp xã hội học). -
Phân tích, tồng hợp, so sánh các kết quả đã tìm hiểu được. đ) Viết báo cáo - Viết báo cáo
Từ các tài liệu đã có, viết báo cáo theo gợi ý (nên
viết ngắn gọn, súc tích):
+ Nêu ý nghĩa của việc tìm hiểu mồi trường tự nhiên.
+ Nêu hiện trạng và nguyên nhân. + Một số giải pháp. - Trình bày báo cáo
+ Phân công người báo cáo trước lớp.
+ Chuẩn bị nội dung kèm theo: tranh ảnh, bảng 1 0 số liệu, biểu đồ,...
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài học hôm nay. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV: Viết báo cáo
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ. 1 0
TÊN BÀI DẠY: BÀI 27. DÂN SỐ VÀ SỰ PHÂN BÔ
DÂN Cư TRÊN THẾ GIỚI
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: •
Biết được số dàn trên thế giới. Trình bày và giải thích được đặc điềm phàn bố dàn cư trên thế giới. •
Đọc được biểu đò quy mô dàn số thế giới. •
Xác định được trên bản đồ một số thành phố đông dàn nhất thế giới 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Trách nhiệm:
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Người hiện đại đầu tiên xuất hiện cách đày khoáng 40
000 năm. Đến nay, sổ lượng người trên Trái Đất đã lên tới
hàng tỉ người và phàn bồ khắp các châu lục (trừ châu Nam Cực).
Em có biết sổ dàn và sự phàn bổ dân cư trên thế giới thay đổi 1 0 như thế nào không?
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Dân số trên thế gi
a. Mục đích: Hs biết số dân, sự gia dân số thế giới trong những năm gần đây
b. Nội dung: Dân số trên thế giới
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1/ Dân số trên thế giới
GV: Đọc thông tin trong mục 1 và quan sát hình - Năm 2018, thế giới có 1,
7,6 tỉ dân, sống trong hơn 200
quốc gia và vùng lãnh thồ. - Số dân của các quốc em hãy cho biết:
gia rất khác nhau và luôn biến -
Số dân thế giới năm 2018. động. -
Số dân thế giới thay đồi như thế nào qua các năm.
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Phân bố dân cư thế giới
a. Mục đích: HS biết được sự phân bố dân cư trên thế giới là rộng khắp nhưng chưa đồng đều
b. Nội dung: Tìm hiểu Phân bố dân cư thế giới
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2/ Phân bố dân cư thế giới 1 1
GV: HS Dựa vào hình 2, em hãy: - Phân bố dân cư và mật -
Xác định các khu vực trên thế giới có mật độ dân số thế giới thay đồi
độ dân số trên 250 người/km2 và các khu vực có theo thời gian và không đều
mật độ dân số dưới 5 người/km2. trong không gian -
Nêu một số ví dụ cụ thể để thấy điều kiện
tự nhiên hoặc kinh tế - xã hội ảnh hưởng tới sự - Nơi đông dân: nơi kinh
phân bố dân cư trên thể giới.
tế phát triền, điều kiện tự
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ nhiên thuận lợi
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ - Nơi thưa dân: các vùng HS: Suy nghĩ, trả lời
khí hậu khắc nghiệt (băng giá,
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận hoang mạc khô hạ HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.3: Một số thành phố đông dân nhất trên thế giới
a. Mục đích: HS biết được một số thành phố đông dân trên thế giới
b. Nội dung: Tìm hiểu Một số thành phố đông dân nhất trên thế giới
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
3/ Một số thành phố đông
GV: Dựa vào bản đồ hình 4 và bảng số liệu trang dân nhất trên thế giới 196, em hãy: (Bảng kiến thức) 1.
Kể tên năm thành phố đông dân nhất thế giới năm 2018. 2.
Cho biết châu lục nào có nhiều siêu đô thị nhất
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài Bảng kiến thức. STT TÉN THÀNH PHÔ QUÔC GIA SÔ DÂN (Triệu người) 1 1 1 Tô-ky-ô Nhật Bản 37,5 2 Niu Đê-li Án Độ 28,5 3 Thượng Hải Trung Quốc 25,6 4 Xao Pao-lô Bra-xin 21,7 5 Mê-hi-cô Xi-ti Mê-hi-cô 21,6 6 Cai-rô Ai Cập 20,1 7 Mum-bai Án Độ 20,0 8 Đắc-ca Băng-la-đét 19,6 9 Bắc Kinh Trung Quốc 19,6 10 ồ-xa-ca Nhật Bàn 19,3
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài học hôm nay. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Chọn một trong hai nhiệm vụ sau:
1/ Cho biết sự gia tăng dân số thế giới quá nhanh sẽ dẫn
tới những hậu quả gì về đời sống, sản xuất và môi trường.
2/ Dựa vào hình 3 và tìm hiểu thông tin về thành phố Tô-
ky-ô, sau đó chia sẻ với các bạn.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ 1 1 HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
TÊN BÀI DẠY: BÀI 28. MÔÌ QUAN HỆ GIỮA CON NGƯỜI VÀ THIÊN NHIÊN
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: •
Néu được các tác động của thiên nhiên lén hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người. •
Trình bày được những tác động chủ yếu của con người tới thiên nhiên Trái Đất 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: Yéu thiên nhiên, thấy được trách nhiệm với thiên nhiên.
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính 1 1
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Đời sổng và sản xuất của con người không thể
tách rời thiên nhiên Trái Đất. Thiên nhiên là môi trường sổng
của con người, đồng thời thiên nhiên cũng chịu tác động của con người
Bài học này cho chúng ta thấy thiên nhiên tác động đến con
người như thế nào và con người tác động lại thiên nhiên ra sao
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Tác động cùa thiên nhiên đến con người
a. Mục đích: HS thấy được những tác động tích cực, tiêu cực của thiên nhiên
tới con người và hoạt động sản xuất
b. Nội dung: Tác động cùa thiên nhiên đến con người
c. Sản phẩm: bài thuyết trình và sản phẩm của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1/Tác động cùa thiên nhiên
a) Tác động cùa thiên nhiên đến đời sống con đến con người người
a) Tác động cùa thiên nhiên
Đọc thông tin trong mục a và quan sát hình 1,2; đến đời sống con người
em hãy nêu ví dụ về tác động của thiên nhiên đối Trong đời sống hằng ngày,
với đời sống con người.
thiên nhiên cung cấp những
b) Tác động của thiên nhiên tới sản xuất
điều kiện hết sức cần thiết
Dựa vào thông tin trong mục b và các hình 3, 4, (không khí, ánh sáng, nhiệt
5; em hãy nêu ví dụ về tác động của thiên nhiên độ, nước,...) đề con người có
tới sản xuất (nông nghiệp, công nghiệp thề tồn tại hoặc du lịch).
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
b) Tác động của thiên nhiên
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập tới sản xuất
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
Đối với sản xuất nông nghiệp HS: Suy nghĩ, trả lời
Đối với sản xuất công nghiệp
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
Đối với giao thông vận tải và HS: Trình bày kết quả du lịch
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập 1 1
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Tác động của con người tới thiên nhiên
a. Mục đích: HS biết được tác động tích cực và tiêu cực cảu con người tới thiên nhiên.
b. Nội dung: Tìm hiểu Tác động của con người tới thiên nhiên
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2/ Tác động của con người
GV: Tác động của con người tới thiên nhiên tới thiên nhiên
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ - Làm suy giảm nguồn
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập tài nguyên.
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ - Làm ô nhiễm môi HS: Suy nghĩ, trả lời trường.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận - Con người ngày càng HS: Trình bày kết quả
nhận thức được trách nhiệm
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
của mình với thiên nhiên và
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ đã có những hành động tích học tập
cực đề bảo vệ môi trường
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng
bằng cách trồng rừng, phủ HS: Lắng nghe, ghi bài
xanh đồi núi, cải tạo đất, biến
những vùng khô cằn, bạc màu
thành đồng ruộng phì nhiêu
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài học hôm nay. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập 1 1
GV: HS hoàn thành các nội dung sau
1. Theo em, những tác động nào của con người khiến tài
nguyên thiên nhiên bị suy thoái.
2.Dựa vào hình 6, 7 và hiểu biết của em, hãy kể tên một
số loại rác thải sinh hoạt, công nghiệp, nông nghiệp do
con người đưa vào môi trường thiên nhiên
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
TÊN BÀI DẠY: BÀI 29. BẢO VỆ TỰ NHIÊN
VÀ KHAI THÁC THÔNG MINH CÁC TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
VÌ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức:
•Nêu đuọc ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên
nhiên vì sự phát triển bền vững.
• Thấy được trách nhiệm và có hành động cụ thể để bảo vệ tự nhiên và khai thác thông
minh tài nguyên ở địa phương 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Trách nhiệm:
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1 1
1. Chuẩn bị của giáo viên:
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS quan sát và đọc lại cuộc thoại sau.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới
Hoạt động 2.1: Thế nào là phât triển bền vững?
a. Mục đích: HS biết dược khái niệm phát triển bền vững.
b. Nội dung: Thế nào là phât triển bền vững?
c. Sản phẩm: câu trả lời của HS
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
1/ Thế nào là phât triển bền GV: vững?
1/ Khái niệm phát triển bền vững.
KN: Sự phát triển nhằm đáp
2/ hãy nêu một số tác động của con người tới ứng các nhu cầu của thế hệ
thiên nhiên sẽ làm ảnh hưởng đến khả năng đáp hiện tại mà không làm tồn hại
ứng nhu cầu của các thế hệ mai sau.
đến nhu cầu của các thế hệ
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
tương lai gọi là phát triển bền
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập vững
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời 1 1
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên
a. Mục đích: HS biết được
b. Nội dung: Tìm hiểu Bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2/ Bảo vệ tự nhiên và khai
GV: HS đọc thông tin SGK, thảo luận cặp đôi và thác thông minh các tài cho biết: nguyên thiên nhiên
1. Em hãy cho biết ý nghĩa của việc bảo vệ tự -
Ý nghĩa: giữ gìn sự đa
nhiên và khai thác thông minh tài nguyên thiên dạng sinh học, ngăn chặn ô nhiên. nhiễm và suy thoái môi 2.
Đề bảo vệ môi trường, mỗi người chúng ta trường tự nhiên. Nhờ đó, bảo cần phải làm gì?
vệ được không gian sống của 3.
Dựa vào sơ đồ trên và hình 1, em hãy lấy con người, đảm bảo cho con
ví dụ cụ thề về các biện pháp khai thác và sử người tồn tại trong môi
dụng thông minh tài nguyên thiên nhiên.
trường trong lành, thuận lợi
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
đề phát triền kinh tế, xã hội.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập - Sử dụng tài nguyên
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ
hợp lí, tiết kiệm nhăm hạn chế HS: Suy nghĩ, trả lời
sự suy giảm tài nguyên cả về
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
số lượng và chất lượng, HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài học hôm nay. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập 1 1
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS hoàn thành những nội dung sau.
1/ Em hãy nêu một số việc có thề làm hằng ngày để bảo vệ môi trường.
2. Thu thập thông tin về việc khai thác các tài nguyên
thiên nhiên để phát triền bền vững ở địa phương em.
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ.
TÊN BÀI DẠY: BÀI 30. THỰC HÀNH:
TÌM HIỂU MÔÌ QUAN HỆ GIỮA CON NGƯỜI
VÀ THIÊN NHIÊN Ở ĐỊA PHƯƠNG
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (1 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức: •
Biết được mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên ỏ' địa phương. •
Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương 2. Năng lực * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: biết chủ động đưa ra ý kiến giải pháp khi được giao
nhiệm vụ để hoàn thành tốt khi làm việc nhóm.
* Năng lực Địa Lí
- Năng lực tìm hiểu địa lí: 1 1
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các hiện tượng,
các vấn đề liên quan đến bài học; Liên hệ với Việt Nam nếu có
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí: Phân tích mối liên hệ giữa các yếu tố tự nhiên 3. Phẩm chất - Trách nhiệm:
- Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học
- Nhân ái: Chia sẻ, cảm thông với những sự khó khăn, thách thức của những vấn đề liên
quan đến nội dung bài học.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên:
2. Chuẩn bị của học sinh: sách giáo khoa, vở ghi..
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
Hoạt động 1: Mở đầu
a. Mục đích: Giáo viên đưa ra tình huống để học sinh giải quyết, trên cơ sở đó để
hình thành kiến thức vào bài học mới.
b. Nội dung: Học sinh dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của mình để trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh d. Cách thực hiện
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập GV:
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung HS: Trình bày kết quả
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và dẫn vào bài mới
HS: Lắng nghe, vào bài mới
Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới Hoạt động 2.1: a. Mục đích: b. Nội dung: c. Sản phẩm:
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý một số nội dung
1. Gv gợi ý 1 số nội dung
Chọn một trong các nội dung sau đây:
cho các nhóm lựa chọn. a)
Nội dung 1: Nguồn lợi tự nhiên ớ địa phương
Sự lựa chọn của các nhóm - Tài nguyên đất - Nhóm 1. Nội dung 3. 1 2 - Tài nguyên sinh vật - Nhóm 2: nội dung 4. - Tài nguyên khoáng sản - Nhóm 3. Nội dung 1 - Tài nguyên nước,... - Nhóm 4 nội dung 2 -
Vai trò của nguồn lợi tự nhiên với đời sống và sản xuất b)
Nội dung 2: ó nhiễm môi trường - ô nhiễm không khí - ô nhiễm nước - ô nhiễm đất -
Hậu quả và biện pháp khắc phục c)
Nội dung 3: Thiên tai và phòng chống thiên tai -
Các thiên tai: bão, lũ, hạn hán, trượt lở đất, xâm nhập mặn,... -
Các biện pháp phòng chống thiên tai ở địa phương d)
Nội dung 4: Bảo vệ thiên nhiên -
Sử dụng tài nguyên hợp lí -
Cải tạo thiên nhiên: đất, nước, không khí,...
HS: Tiếp cận nhiệm vụ và lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài
Hoạt động 2.2: Cách thức tiến hành
a. Mục đích: HS biết được các bước tiến hành
b. Nội dung: Tìm hiểu Cách thức tiến hành
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
2/ Cách thức tiến hành GV (HS làm báo cáo) a)
Thành lập nhóm và lựa chọn nội dung b)
Phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm c)
Xác định thời gian và địa điềm tham quan ớ địa phương d)
Thu thập tài liệu và xứ lí tài liệu -
Thu thập tài liệu qua sách vở, mạng 1 2
internet, cơ quan quản lí vấn đề ở địa phương. -
Tham quan, tìm hiểu thực tế địa phương. -
Tìm hiểu qua người dân địa phương
(phương pháp xã hội học). -
Phân tích, tồng hợp, so sánh các kết quả đã tìm hiểu được.
đ) Viết bào cáo và trình bày -
Viết báo cáo: Từ các tài liệu đã có, viết
báo cáo theo gợi ý (nên viết ngắn gọn, súc tích):
+ Nêu ý nghĩa của việc tìm hiểu môi trường.
+ Nêu hiện trạng và nguyên nhân. + Một số giải pháp. - Trình bày báo cáo
+ Phân công người báo cáo trước lớp.
+ Chuẩn bị nội dung kèm theo: tranh ảnh, bảng số liệu, biểu đồ,...
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài Hoạt động 2.3:
a. Mục đích: HS biết được
b. Nội dung: Tìm hiểu
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập 3. GV
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: Trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Chuẩn kiến thức và ghi bảng HS: Lắng nghe, ghi bài 1 2
Hoạt động 3: Luyện tập.
a. Mục đích: Giúp học sinh khắc sâu kiến thức bài học
b. Nội dung: Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
c. Sản phẩm: câu trả lời của học sinh
d. Cách thực hiện.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến bài học hôm nay. HS: lắng nghe
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
HS suy nghĩ để tìm đáp án đúng
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
HS lần lượt trả lời các câu hỏi trắc nghiệm
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
GV chuẩn kiến thức, nhấn mạnh kiến thức trọng tâm của bài học
Hoạt động 4. Vận dụng
a. Mục đích: HS biết được giải thích được những vấn đề có liên quan đến bài học hôm nay
b. Nội dung: Vận dụng kiến thức
c. Sản phẩm: Thuyết trình sản phẩm, câu trả lời, bài làm của học sinh
d. Cách thực hiện.
Hoạt động của GV và HS Nội dung chính
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
GV: HS tiếp tục làm báo cáo
HS: Lắng nghe và tiếp cận nhiệm vụ
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
GV: Gợi ý, hỗ trợ học sinh thực hiện nhiệm vụ HS: Suy nghĩ, trả lời
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận HS: trình bày kết quả
GV: Lắng nghe, gọi HS nhận xét và bổ sung
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập GV: Chuẩn kiến thức
HS: Lắng nghe và ghi nhớ. 1 2