Giáo án điện tử Công nghệ 6 Ôn Tập chương 1 Chân trời sáng tạo: Nhà ở

Bài giảng PowerPoint Công nghệ 6 Ôn Tập chương 1 Chân trời sáng tạo: Nhà ở hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Công nghệ 6. Mời bạn đọc đón xem!

CHÀO CÁC EM HỌC
SINH THÂN MẾM
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
NHÀ
VAI TRÒ
ĐẶC ĐIỂM
KIẾN TRÚC
ĐẶC TRƯNG
VẬT LIỆU
QUY TRÌNH
NĂNG LƯỢNG
NHÀ THÔNG
MINH
Bảo vệ con người tránh những ảnh hưởng xấu
của thiên nhiên và môi trường.
Đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần của
con người
Cấu tạo gồm 3 phần: Móng, thân, mái
Gồm các khu vực khác nhau
Nhà ba gian, liền kề, chung cư, nhà sàn,.....
Gỗ, tre, gạch, cát, đá, nhôm, kính,......
3 bước: chuẩn bị, thi công, hoàn thiện,...
Điện
Chất đốt
Đặc điểm
-
Tiện ít
-
An ninh – an toàn
-
Tiết kiệm năng lượng
Tiết kiệm năng lượng
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu hỏi:
Câu 1: nhà ở có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?
Câu 2: Hãy kể những kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam.
Câu 3: Ngôi nhà gia đình em đang ở được xây dựng từ vật liệu gì?
Hãy mô tả cách bố trí những khu vực bên trong nhà.
Câu 4: Quy trình xây dựng nhà ở có mấy bước?
Mõi bước bao gồm những công việc gì?
Câu 5: Vì sao chúng ta cần sử dụng tiết kiệm năng lượng?
Câu 6: Nêu một số biện pháp có thể thực hiện để tiết kiệm năng
lượng điện và năng lượng chất đốt trong gia đình.
Câu 7: Hãy kể các biện pháp tiết kiệm năng lượng mà gia đình em
đã thực hiện
Câu 8: Ngôi nhà thông minh có đặc điểm gì? Hãy mô tả những tiện
ích mà em mong muốn ngôi nhà của em có được
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 1: Cấu tạo chung của nhà ở gồm:
A. Phần móng nhà, thân nhà, mái nhà
B. Phần móng nhà, thân nhà
C. Phần thân nhà, mái nhà
D. phần thân nhà, móng nhà, sàn nhà
Câu 2: Vật liệu xây dựng nhà gồm
A.Vật liệu có sẵn trong tự nhiên và nhân tạo
B.Vật liệu có sẵn trong tự nhiên
C.Vật liệu nhân tạo
D.Vật liệu như gạch ngói, cát đá, xi măng
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 3: Trộn vữa bê tông gồm có các thành phần
A. Cát + xi măng + đá hoặc sỏi + nước
B. Cát + Xi măng + nước
C. Đá vôi + Xi măng + Nước
D. Nước + Cát + Đá
Câu 4: Các dạng năng lượng thường dùng trong
ngôi nhà
A. Năng lượng điện, chất đốt và năng lượng tự nhiên
B. Điện, pin, ắc quy
C. khí ga, củi, than đá, dầu hỏa
D. Gió, năng lượng mặt trời, năng lượng nước
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 5: Chọn hình ảnh tiết kiệm năng lượng
A
B
C
D
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 6: Năng lượng chất đốt trong gia đình em bao
gồm:
A.Ga, Than, dầu hỏa, củi, cồn
B. Ga, Than, xăng, cồn, củi
C. Ga, cồn, xăng, than đá
D. Xăng, dầu hỏa, cồn củi, than đá
Câu 7: Em hãy chọn phát biểu sai
A. Năng lượng điện dùng sử dụng để phơi quần áo
B. Năng lượng điện dùng để nấu ăn, giặt ủi, vui chơi,
giải trí
C. Năng lượng điện có từ mạng điện, pin, ắc quy
D. Năng lượng điện được tạo ra từ các nhà máy thủy
điện, nhiệt điện, tấm pin năng lượng mặt trời
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 8: Theo em hình ảnh nào là kiến trúc nhà biệt thự?
A
B
C
D
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 9: Theo em hình ảnh nào là nhà liền kề?
A
B
C
D
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 10: Để bảo vệ ngôi nhà và sức khỏe của các thành
viên trong gia đình em trong mùa dịch bệnh thì mọi
người khuyến cáo chúng ta nên thực hiện tốt thông điệp
" 5K". vậy thông điệp 5K gồm những gì?
A. Khẩu trang – Khử khuẩn – Khai báo y tế – Không tụ tập –
Khoảng cách
B. Khẩu trang – Khoảng cách – Được tụ tập - Khử khuẩn –
Khai báo y tế
C. Khẩu trang – Khử khuẩn – Khai báo y tế – Không tụ tập –
Không ăn uống chung
D. Khẩu trang – Không ra khỏi nhà – Khai báo y tế – Không tụ
tập – Khoảng cách
Câu 11: Nguồn năng lượng điện trong ngôi nhà bao gồm?
A. Điện từ lưới điện, pin, ắc quy, pin năng lượng mặt trời.
B. Điện từ lưới điện 220V
C. Pin, ắc quy
D. Điện mặt trời.
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 12: Phần “ nằm trên mặt đất tạo nên kiến trúc của ngôi
nhà” thuộc bộ phận nào của ngôi nhà?
A. Nóc nhà
B. Mái nhà
C. Móng nhà
D. Thân nhà.
Câu 13: vì sao phải tiết kiệm năng lượng?
A. Giảm chi phí cho gia đình, bảo vệ sức khỏe
B. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường, giảm chi
phí cho gia đình.
C. Bảo vệ môi trường, giảm chi tiêu trong gia đình.
D. Bảo vệ sức khỏe cho cộng đồng, bảo vệ tài nguyên thiên
nhiên, môi trường, giảm cho phí cho gia đình.
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 14: Việc làm nào sau đây tiết kiệm năng lượng điện?
A. vừa xem tivi vừa chơi game
B. vào mùa đông lạnh mở cả quạt và điều hòa
C. sử dụng đèn ngủ cảm biến ánh sáng
D. mở đèn trực tiếp từ sáng đến tối ở cổng nhà để phòng ngừa
trộm cắp.
Câu 15: Việc làm nào không tiết kiệm chất đốt?
A. Tắt thiết bị ngay khi sử dụng xong
B. Ngâm đậu trước khi nấu mềm
C. Dùng kiềng chắn gió cho bếp ga
D.Nấu lửa thật to cho nhanh chín thực phẩm( đối với nồi nhỏ)
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 16: Dấu hiệu nhận biết trên nhãn năng lượng là:
A. Nhiều sao hơn thì tiết kiệm năng lượng hơn
B. Ít sao hơn thì tiết kiệm năng lượng hơn
C. Nhiều sao hơn thì sử dụng năng lượng nhiều hơn
D. Ít sao hơn thì sử dụng năng lượng ít hơn
Câu 17: Khái niệm ngôi nhà thông minh?
A. Là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động
để các thiết bị và đồ dùng điện hoạt động theo ý muốn của mình.
B. Là ngôi nhà không được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán
tự động để các thiết bị và đồ dùng điện hoạt động theo ý muốn của mình.
C. Là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động
để ngôi nhà chuyển động theo ý muốn của mình.
D. Là ngôi nhà được trang bị hệ thống máy tính xách tay, máy tính bãng,
điện thoại thông minh để các thiết bị và đồ dùng điện hoạt động theo ý
muốn của mình.
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 18: Các đặc điểm cơ bản của ngôi nhà thông minh
gồm?
A. Tiện ích, an ninh-an toàn, tiết kiệm năng lượng
B. Tiện ích, an ninh – an toàn, thoải mái tiện nghi
C.Tiện ích, an ninh-an toàn, tốn kém chi phí
D.Tiện ích, tiết kiệm năng lượng, thoải mái tiện nghi
Câu 19: Trong các biểu hiện bên dưới, biểu hiện nào không
phải là đặc điểm của ngôi nhà thông minh?
A. Có hệ thống điều khiển từ xa để cửa tự động mở
B. Có màng hình hiển thị hình ảnh của khách ở cửa ra vào.
C.Cửa tự động mở bằng cảm ứng vân tay
D.Hệ thống tưới sân vườn bằng mô tơ bơm nước công suất
lớn.
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 20: Biểu hiện: “ người đi đến đèn tự động bật lên, khi
không có người đèn tự động tắt” thuộc đặc điểm nào
của ngôi nhà thông minh?
A. Tiện ích, an ninh-an toàn
B. Tiện ích, thoải mái tiện nghi
C.Tiện ích, an ninh-an toàn, tiết kiệm năng lượng
D.Tiện ích, tiết kiệm năng lượng, thoải mái tiện nghi
Câu 21: Biểu hiện: “ đúng 7 giờ sáng rèm cửa tự động mở
để ánh sáng mặt trời chiếu vào nhà.” thuộc đặc điểm
nào của ngôi nhà thông minh?
A. Tiện ích
B. Thoải mái tiện nghi
C.Tiết kiệm năng lượng
D.Tiết kiệm năng lượng
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 22: Phần nằm sâu dưới mặt đất, có nhiệm vụ chống
đỡ các bộ phận bên trên của ngôi nhà là bộ phận nào?
A. Phần thân nhà
B. Phần móng nhà
C.Phần mái nhà
D.Phần mái nhà và thân nhà
Câu 23: Nhà có đặc điểm: “ nhiều nhà ở riêng biệt, được
xây dựng sát nhau thành một dãy” thuộc cấu trúc nhà:
A. Nhà biệt thự
B. Nhà nổi
C.Nhà truyền thống 3 gian
D.Nhà liền kề
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 24: Nhà có đặc điểm: “ nhà được xây dựng trong một
khuôn viên rộng lớn, đầy đủ tiện nghi, có hàng rào bao
kín” thuộc cấu trúc nhà:
A. Nhà biệt thự
B. Nhà nổi
C.Nhà truyền thống 3 gian
D.Nhà liền kề
Câu 25: Vật liệu tự nhiên để xây nhà bao gồm?
A. Cát, xi măng, gạch nhôm, tre nứa
B. Tre, gỗ, cát đá, sỏi, lá
C.Tre, gỗ, lá, vôi, xi măng
D.Tre, gỗ, nhựa, nhôm kính, sắt
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 26: Vật liệu nhân tạo để xây nhà bao gồm?
A. Cát, xi măng, gạch nhôm, tre nứa
B. Xi măng, vôi, gạch, nhôm kính, sắt, gỗ, lá
C.Xi măng, vôi, gạch, nhôm kính, sắt
D.Xi măng, vôi, gạch, nhôm kính, sắt, lá, cát, đá
Câu 27: Quy trình xây dựng nhà ở gồm các bước?
A. Thi công, hoàn thiện
B. Chuẩn bị, thi công, hoàn thiện
C.Hoàn thiện, xem nhà, mua vật tư
D.Mua vật tư, xây nhà, vào ở
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 28: Các công việc “ Quét vôi, lát gạch, ốp tường, lắp
điện nước, gắng rèm cửa” thuộc quy trình nào của quy
trình xây dựng nhà ở?
A. Thi công
B. Lắp rắp
C.Hoàn thiện
D.Sữa chữa
Câu 29: Các công việc “ xây tường, lợp mái, dựng khung
nhà” thuộc quy trình nào của quy trình xây dựng nhà ở?
A. Thi công
B. Lắp rắp
C.Hoàn thiện
D.Sữa chữa
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 30: Phần “ trên cùng của ngôi nhà, che phủ và bảo vệ
các bộ phận bên dưới” thuộc bộ phận nào của ngôi nhà?
A. Nóc nhà
B. Mái nhà
C.Móng nhà
D.Thân nhà.
Chuẩn bị
- Học bài, xem các nội dung câu trả lời phần ôn
tập tiết sau kiểm tra.
| 1/22

Preview text:

CHÀO CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾM ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Bảo vệ con người tránh những ảnh hưởng xấu
của thiên nhiên và môi trường. VAI TRÒ
Đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần của con người ĐẶC ĐIỂM
Cấu tạo gồm 3 phần: Móng, thân, mái
Gồm các khu vực khác nhau KIẾN TRÚC NHÀ ĐẶC TRƯNG
Nhà ba gian, liền kề, chung cư, nhà sàn,..... VẬT LIỆU
Gỗ, tre, gạch, cát, đá, nhôm, kính,...... QUY TRÌNH
3 bước: chuẩn bị, thi công, hoàn thiện,... NĂNG LƯỢNG Điện Tiết kiệm năng lượng Chất đốt NHÀ THÔNG -Tiện ít MINH Đặc điểm - An ninh – an toàn - Tiết kiệm năng lượng Câu hỏi: ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 1: nhà ở có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?
Câu 2: Hãy kể những kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam.
Câu 3: Ngôi nhà gia đình em đang ở được xây dựng từ vật liệu gì?
Hãy mô tả cách bố trí những khu vực bên trong nhà.
Câu 4: Quy trình xây dựng nhà ở có mấy bước?
Mõi bước bao gồm những công việc gì?
Câu 5: Vì sao chúng ta cần sử dụng tiết kiệm năng lượng?
Câu 6: Nêu một số biện pháp có thể thực hiện để tiết kiệm năng
lượng điện và năng lượng chất đốt trong gia đình.
Câu 7: Hãy kể các biện pháp tiết kiệm năng lượng mà gia đình em đã thực hiện
Câu 8: Ngôi nhà thông minh có đặc điểm gì? Hãy mô tả những tiện
ích mà em mong muốn ngôi nhà của em có được ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 1: Cấu tạo chung của nhà ở gồm:
A. Phần móng nhà, thân nhà, mái nhà
B. Phần móng nhà, thân nhà
C. Phần thân nhà, mái nhà
D. phần thân nhà, móng nhà, sàn nhà
Câu 2: Vật liệu xây dựng nhà gồm có
A.Vật liệu có sẵn trong tự nhiên và nhân tạo
B.Vật liệu có sẵn trong tự nhiên C.Vật liệu nhân tạo
D.Vật liệu như gạch ngói, cát đá, xi măng ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 3: Trộn vữa bê tông gồm có các thành phần
A. Cát + xi măng + đá hoặc sỏi + nước B. Cát + Xi măng + nước
C. Đá vôi + Xi măng + Nước D. Nước + Cát + Đá
Câu 4: Các dạng năng lượng thường dùng trong ngôi nhà
A. Năng lượng điện, chất đốt và năng lượng tự nhiên B. Điện, pin, ắc quy
C. khí ga, củi, than đá, dầu hỏa
D. Gió, năng lượng mặt trời, năng lượng nước ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 5: Chọn hình ảnh tiết kiệm năng lượng A C B D ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 6: Năng lượng chất đốt trong gia đình em bao gồm:
A.Ga, Than, dầu hỏa, củi, cồn
B. Ga, Than, xăng, cồn, củi C. Ga, cồn, xăng, than đá
D. Xăng, dầu hỏa, cồn củi, than đá
Câu 7: Em hãy chọn phát biểu sai
A. Năng lượng điện dùng sử dụng để phơi quần áo
B. Năng lượng điện dùng để nấu ăn, giặt ủi, vui chơi, giải trí
C. Năng lượng điện có từ mạng điện, pin, ắc quy
D. Năng lượng điện được tạo ra từ các nhà máy thủy
điện, nhiệt điện, tấm pin năng lượng mặt trời ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 8: Theo em hình ảnh nào là kiến trúc nhà biệt thự? A C B D ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 9: Theo em hình ảnh nào là nhà liền kề? A C B D ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 10: Để bảo vệ ngôi nhà và sức khỏe của các thành
viên trong gia đình em trong mùa dịch bệnh thì mọi
người khuyến cáo chúng ta nên thực hiện tốt thông điệp
" 5K". vậy thông điệp 5K gồm những gì?

A. Khẩu trang – Khử khuẩn – Khai báo y tế – Không tụ tập – Khoảng cách
B. Khẩu trang – Khoảng cách – Được tụ tập - Khử khuẩn – Khai báo y tế
C. Khẩu trang – Khử khuẩn – Khai báo y tế – Không tụ tập – Không ăn uống chung
D. Khẩu trang – Không ra khỏi nhà – Khai báo y tế – Không tụ tập – Khoảng cách
Câu 11: Nguồn năng lượng điện trong ngôi nhà bao gồm?
A. Điện từ lưới điện, pin, ắc quy, pin năng lượng mặt trời.
B. Điện từ lưới điện 220V C. Pin, ắc quy D. Điện mặt trời. ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 12: Phần “ nằm trên mặt đất tạo nên kiến trúc của ngôi
nhà” thuộc bộ phận nào của ngôi nhà? A. Nóc nhà B. Mái nhà C. Móng nhà D. Thân nhà.
Câu 13: vì sao phải tiết kiệm năng lượng?
A. Giảm chi phí cho gia đình, bảo vệ sức khỏe
B. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường, giảm chi phí cho gia đình.
C. Bảo vệ môi trường, giảm chi tiêu trong gia đình.
D. Bảo vệ sức khỏe cho cộng đồng, bảo vệ tài nguyên thiên
nhiên, môi trường, giảm cho phí cho gia đình. ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 14: Việc làm nào sau đây tiết kiệm năng lượng điện?
A. vừa xem tivi vừa chơi game
B. vào mùa đông lạnh mở cả quạt và điều hòa
C. sử dụng đèn ngủ cảm biến ánh sáng
D. mở đèn trực tiếp từ sáng đến tối ở cổng nhà để phòng ngừa trộm cắp.
Câu 15: Việc làm nào không tiết kiệm chất đốt?
A. Tắt thiết bị ngay khi sử dụng xong
B. Ngâm đậu trước khi nấu mềm
C. Dùng kiềng chắn gió cho bếp ga
D. Nấu lửa thật to cho nhanh chín thực phẩm( đối với nồi nhỏ) ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 16: Dấu hiệu nhận biết trên nhãn năng lượng là:
A. Nhiều sao hơn thì tiết kiệm năng lượng hơn
B. Ít sao hơn thì tiết kiệm năng lượng hơn
C. Nhiều sao hơn thì sử dụng năng lượng nhiều hơn
D. Ít sao hơn thì sử dụng năng lượng ít hơn
Câu 17: Khái niệm ngôi nhà thông minh?
A. Là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động
để các thiết bị và đồ dùng điện hoạt động theo ý muốn của mình.
B. Là ngôi nhà không được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán
tự động để các thiết bị và đồ dùng điện hoạt động theo ý muốn của mình.
C. Là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động
để ngôi nhà chuyển động theo ý muốn của mình.
D. Là ngôi nhà được trang bị hệ thống máy tính xách tay, máy tính bãng,
điện thoại thông minh để các thiết bị và đồ dùng điện hoạt động theo ý muốn của mình. ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 18: Các đặc điểm cơ bản của ngôi nhà thông minh gồm?
A. Tiện ích, an ninh-an toàn, tiết kiệm năng lượng
B. Tiện ích, an ninh – an toàn, thoải mái tiện nghi
C. Tiện ích, an ninh-an toàn, tốn kém chi phí
D. Tiện ích, tiết kiệm năng lượng, thoải mái tiện nghi
Câu 19: Trong các biểu hiện bên dưới, biểu hiện nào không
phải là đặc điểm của ngôi nhà thông minh?
A. Có hệ thống điều khiển từ xa để cửa tự động mở
B. Có màng hình hiển thị hình ảnh của khách ở cửa ra vào.
C. Cửa tự động mở bằng cảm ứng vân tay
D. Hệ thống tưới sân vườn bằng mô tơ bơm nước công suất lớn. ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 20: Biểu hiện: “ người đi đến đèn tự động bật lên, khi
không có người đèn tự động tắt” thuộc đặc điểm nào
của ngôi nhà thông minh?

A. Tiện ích, an ninh-an toàn
B. Tiện ích, thoải mái tiện nghi
C. Tiện ích, an ninh-an toàn, tiết kiệm năng lượng
D. Tiện ích, tiết kiệm năng lượng, thoải mái tiện nghi
Câu 21: Biểu hiện: “ đúng 7 giờ sáng rèm cửa tự động mở
để ánh sáng mặt trời chiếu vào nhà.” thuộc đặc điểm
nào của ngôi nhà thông minh?
A. Tiện ích B. Thoải mái tiện nghi
C. Tiết kiệm năng lượng
D. Tiết kiệm năng lượng ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 22: Phần nằm sâu dưới mặt đất, có nhiệm vụ chống
đỡ các bộ phận bên trên của ngôi nhà là bộ phận nào? A. Phần thân nhà B. Phần móng nhà C. Phần mái nhà
D. Phần mái nhà và thân nhà
Câu 23: Nhà có đặc điểm: “ nhiều nhà ở riêng biệt, được
xây dựng sát nhau thành một dãy” thuộc cấu trúc nhà: A. Nhà biệt thự B. Nhà nổi
C. Nhà truyền thống 3 gian D. Nhà liền kề ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 24: Nhà có đặc điểm: “ nhà được xây dựng trong một
khuôn viên rộng lớn, đầy đủ tiện nghi, có hàng rào bao
kín”
thuộc cấu trúc nhà: A. Nhà biệt thự B. Nhà nổi
C. Nhà truyền thống 3 gian D. Nhà liền kề
Câu 25: Vật liệu tự nhiên để xây nhà bao gồm?
A. Cát, xi măng, gạch nhôm, tre nứa
B. Tre, gỗ, cát đá, sỏi, lá
C. Tre, gỗ, lá, vôi, xi măng
D. Tre, gỗ, nhựa, nhôm kính, sắt ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 26: Vật liệu nhân tạo để xây nhà bao gồm?
A. Cát, xi măng, gạch nhôm, tre nứa
B. Xi măng, vôi, gạch, nhôm kính, sắt, gỗ, lá
C. Xi măng, vôi, gạch, nhôm kính, sắt
D. Xi măng, vôi, gạch, nhôm kính, sắt, lá, cát, đá
Câu 27: Quy trình xây dựng nhà ở gồm các bước?
A. Thi công, hoàn thiện
B. Chuẩn bị, thi công, hoàn thiện
C. Hoàn thiện, xem nhà, mua vật tư
D. Mua vật tư, xây nhà, vào ở ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 28: Các công việc “ Quét vôi, lát gạch, ốp tường, lắp
điện nước, gắng rèm cửa” thuộc quy trình nào của quy
trình xây dựng nhà ở?
A. Thi công B. Lắp rắp C. Hoàn thiện D. Sữa chữa
Câu 29: Các công việc “ xây tường, lợp mái, dựng khung
nhà” thuộc quy trình nào của quy trình xây dựng nhà ở? A. Thi công B. Lắp rắp C. Hoàn thiện D. Sữa chữa ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Câu 30: Phần “ trên cùng của ngôi nhà, che phủ và bảo vệ
các bộ phận bên dưới” thuộc bộ phận nào của ngôi nhà? A. Nóc nhà B. Mái nhà C. Móng nhà D. Thân nhà. Chuẩn bị
- Học bài, xem các nội dung câu trả lời phần ôn tập tiết sau kiểm tra.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22