Giáo án điện tử Địa lí 5 Bài 17 Cánh diều : Châu Á (tiếp theo)
Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Địa lí 5 Bài 17 Cánh diều : Châu Á (tiếp theo), với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Lịch sử & Địa Lí 5
Môn: Lịch Sử & Địa Lí 5
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Địa lí Địa lí
Châu Á có những đới khí hậu nào? Hàn đới Ôn đới Nhiệt đới CÁC ĐỚI KHÍ HẬU
CÁC CHÂU LỤC VÀ ĐẠI DƯƠNG
3. Dân cư Châu Á Diện tích Dân số năm 2024 Châu lục (triệu km2) (triệu người) Châu Á 44 4.771.397.033 (1) Châu Mỹ 42 1.489.499.257 4 lần Châu Phi 30 1.480.293.908 4 lần Châu Âu 10 741.918.051 (2) 6,4 lần Châu Đại Dương 9 45.881.415 117 lần Châu Nam Cực 14
(1) Không kể dân số Liên Bang Nga
(2) Kể cả dân số Liên Bang Nga
Dựa vào bảng số liệu em hãy nhận xét dân số và mật độ dân số của Châu Á với các châu lục khác?
Hình 4: Người dân Châu Á BẮC Á Người dân Nhật Bản TÂY NAM Á ĐÔNG Á NAM Á Người dân Ấn Độ ĐÔNG NAM Á Người Nga người Iran Người Trung Quốc Người Lào Người Việt Nam 3. Dân cư châu Á: * Kết luận:
Châu Á có số dân đông nhất thế giới. Phần lớn dân cư châu Á là
người da vàng và sống tập trung tại các đồng bằng châu thổ. Địa lí CHÂU Á (tiếp theo)
4. Hoạt động kinh tế:
Bài 2: Quan sát hình 5, trang 106 SGK, hãy hoàn thành bảng sau:
Hoạt động kinh tế Phân bố Trồng lúa mì Trồng lúa gạo Khai thác dầu Sản xuất ô tô Trồng bông Chăn nuôi trâu, bò
4 . Hoạt động kinh tế Hoạt động Kí hiệu
Phân bố (các nước, khu vực) kinh tế Trồng lúa mì
CA- DẮC –XTAN, ẤN ĐỘ, TRUNG QUỐC Nông Trồng lúa gạo
ĐÔNG NAM Á, TRUNG QUỐC, ẤN ĐỘ nghiệp Trồng bông
CA- DẮC –XTAN, ẤN ĐỘ, TRUNG QUỐC Nuôi trâu,bò
ẤN ĐỘ, TRUNG QUỐC Công Sản xuất ô tô
NHẬT BẢN, HÀN QUỐC, TRUNG QUỐC nghiệp Khai thác dầu mỏ
TÂY NAM Á, ĐÔNG NAM Á
MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP Lúa gạo Lúa mì
MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP Cây chè
MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
4. Hoạt động kinh tế: Kết luận :
-Người dân châu Á phần lớn làm nông nghiệp, nông sản chính là lúa gạo, lúa mì, thịt, trứng, sữa.
- Một số nước phát triển ngành công nghiệp khai thác dầu mỏ, sản xuất ô tô, sản xuất thép ... Địa lí CHÂU Á (tiếp theo) 3. Dân cư châu Á 4. Hoạt động kinh tế: 5. Khu vực Đông Nam Á:
LƯỢC ĐỒ CÁC KHU VỰC CHÂU Á Hãy nêu tên L các Ư n ỢC ước Đ ở Ồ K khu H U V vực ỰC ĐÔ Đông N NG am NA Á? M Á Mi-an-ma Việt Nam Lào Thái Lan Cam-pu-chia Phi-lip-pin Ma-lai-xi-a Bru-nây Xin-ga-po In – đô – nê – xi - a Đông ti mo Hãy nêu tên L các Ư n ỢC ước Đ ở Ồ K khu H U V vực ỰC ĐÔ Đông N NG am NA Á? M Á
Bao gồm 11 quốc gia: Việt Nam Ma-lai-xi-a Lào In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Xin-ga-po Thái Lan Phi-lip-pin Mi-an-ma Bru-nây Đông Ti-mo BẮC Á TÂY NAM Á ĐÔNG Á ¸
Nhiệt đới(gió mùa nóng ẩm) Xích đạo Rừng rậm nhiệt đới
5. Khu vực Đông Nam Á: * Kết luận:
- Khu vực Đông Nam Á có khí hậu gió mùa, nóng ẩm.
- Người dân trồng nhiều lúa gạo, cây công nghiệp, khai thác khoáng sản. * Bài học:
- Châu Á đông dân nhất thế giới. Phần lớn dân cư là người da vàng, họ sống
tập trung đông đúc tại các đồng bằng châu thổ và sản xuất nông nghiệp là
chính. Một số nước châu Á có nền công nghiệp phát triển.
- Khu vực Đông Nam Á chủ yếu có khí hậu gió mùa nóng ẩm; ở đây sản xuất
nhiều nông sản và khai thác khoáng sản
1.Đa số dân cư châu Á có màu da? A Da trắng B B Da đen C Da vàng
2. Dân cư châu Á tập trung đông đúc tại: Đồng bằng A Đồi núi B Ven biển C
3.Khí hậu chủ yếu ở khu vực Đông Nam Á là:
Khí hậu nóng và khô
Khí hậu gió mùa, nóng ẩm Khí hậu ẩm ướt
Document Outline
- PowerPoint Presentation
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32