Giáo án điện tử iếng Việt 1 Tập 2 Chủ Đề 5 Bài 1 Kết nối tri thức: Kiến và chim bồ câu

Bài giảng PowerPoint Tiếng Việt 1 Tập 2 Chủ Đề 5 Bài 1 Kết nối tri thức: Kiến và chim bồ câu hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Tiếng Việt 1. Mời bạn đọc đón xem!

Giáo viên: Nguyễn Thị LanGiáo viên: Nguyễn Thị Lan
Ôn và khởi động
Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở
5
giật mình
a. Nam (………..) nghĩ ngay ra lời giải cho
câu đố.
b. Ông kể cho em nghe một u chuyện (..
…………).
giúp nhau cứu
cảm độngnhanh trí
a. Nam ηaζ LJrí wθĩ wgay ǟa lƟ giải
εo câu đố.
b. Ông ΓϜ εo em wΉ; jŎ câu εuΐİn
cảm đųg.
Kể lại câu chuyện Kiến và chim bồ câu
Một con kiến (…) Nghe tiếng kê cứu (…)
Một hôm kiến thấy (…) Bồ câu tìm đến chỗ kiến (…)
Nghe viết
Đoạn trên mấy câu?
Nghe tiếng cứu của kiến, bồ câu
nhanh trí nhặt chiếc thả xuống nước.
Kiến bám vào chiếc leo được lên
bờ.
Khi viết chđầu dòng, ta lưu ý ?Những chnào viết hoa? Vì sao?Kết thúc câu dấu gì?Em hãy tìm từ dễ viết lẫn trong bài.
NΉ; LJΗĞng Γłu cứu của kΗĞn, b
câu
ηaζ LJrí ηặt εΗĞc lá κả xuūg wưϐ.
KΗĞn bám vào εΗĞc Δ;o đưϑ
Δłn bờ.
Tìm trong hoặc ngoài bài đọc Kiến chim bồ câu từ
ngữ có tiếng chứa vần ăn, ăng, oat, oắt
ăn
con
trăn
khăn
bắn
thằn
lằn
xăng
ăng
la mắng
tặng
xăng
So sánh
ăn ăngăn ăn
oat
soát
thoát
hoạt
động
toát
nhọn
hoắt
oăt
ngoắt
loắt
choắt
oắt
con
Em thường nhầm lẫn vần oăt với vần nào?
So sánh
oat oăt
oat
oăt
oat – oăt – oăc
Quan sát tranh dùng từ ngữ trong khung để nói:
Việc làm của người thợ săn là đúng hay sai? Vì sao?
Dặn dò:
-
Xem lại bài: Kiến chim bồ câu (trang 84 -
87).
-
Chuẩn bị i mới Câu chuyện của r (trang
89, 90).
| 1/16

Preview text:

Giáo viên: : Nguyễn Thị Lan Ôn và khởi động
5 Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở giật mình nhanh trí cảm động giúp nhau cứu
a. Nam (………..) nghĩ ngay ra lời giải cho câu đố.
b. Ông kể cho em nghe một câu chuyện (.. …………).

a. Nam ηaζ LJrí wθĩ wgay ǟa lƟ giải εo câu đố.
b. Ông ΓϜ εo em wΉ; jŎ câu εuΐİn cảm đųg.
Kể lại câu chuyện Kiến và chim bồ câu Một con kiến (…)
Nghe tiếng kê cứu (…)
Một hôm kiến thấy (…)
Bồ câu tìm đến chỗ kiến (…) Nghe viết
Nghe tiếng kê cứu của kiến, bồ câu
nhanh trí nhặt chiếc lá thả xuống nước.
Kiến bám vào chiếc lá và leo được lên bờ. Khi N E vi m Đ ết hữn oạn ch g Kc hãy h ết tì t t ữ rên đầ hn ú m c t u ừ có d ào vi dễ m òn ế câu t vi ấy g , h có t ết lcâu? a lưu oa? dấu ẫn V g t ìý ? ro gì ng ? sao bài.
NΉ; LJΗĞng Γłu cứu của kΗĞn, bồ câu
ηaζ LJrí ηặt εΗĞc lá κả xuūg wưϐ.
KΗĞn bám vào εΗĞc lá và Δ;o đưϑ Δłn bờ.
Tìm trong hoặc ngoài bài đọc Kiến và chim bồ câu từ
ngữ có tiếng chứa vần ăn, ăng, oat, oắt
con trăn xăng bắn ăn thằn tặng ăng xăng lằn khăn la mắng So sánh ăn ăng ăn soát nhọn hoắt hoạt loắt oat oắt toát choắt oăt động con thoát ngoắt So sánh oa oat oăt oăt
Em thường nhầm lẫn vần oăt với vần nào? oat – oăt – oăc
Quan sát tranh và dùng từ ngữ trong khung để nói:
Việc làm của người thợ săn là đúng hay sai? Vì sao?
Dặn dò:
-Xem lại bài: Kiến và chim bồ câu (trang 84 - 87).
-Chuẩn bị bài mới Câu chuyện của rễ (trang 89, 90).
Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • So sánh
  • Slide 13
  • Em thường nhầm lẫn vần oăt với vần nào?
  • Slide 15
  • Slide 16