Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 18 Kết nối tri thức : Tế bào - Đơn vị cơ bản của sự sống
Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 18 Kết nối tri thức : Tế bào - Đơn vị cơ bản của sự sống hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Khoa học tự nhiên 6
Môn: Khoa học tự nhiên 6
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
UBND HUYỆN TRỰC NINH
TRƯỜNG THCS TRỰC CHÍNH
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐẾN
DỰ GIỜ HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2023-2024
TRÒ CHƠI LẬT MẢNH GHÉP LUẬT CHƠI
- Có hai đội chơi: mỗi đội 3 bạn.
- Đại diện hai đội chơi oẳn tù tì để chọn mảnh ghép trả lời trước.
- Có một bức tranh ẩn dưới 6 mảnh ghép.
- Mỗi đội chơi có quyền lựa chọn 1 mảnh ghép. Mỗi mảnh ghép tương ứng
với 1 câu hỏi. Sau 5 giây suy nghĩ, nếu trả lời đúng mảnh ghép sẽ được lật
mở. Nếu hết 5 giây mà đội không có câu trả lời hoặc trả lời sai đội khác sẽ có quyền trả lời.
- Từ mảnh ghép thứ ba, đội có câu trả lời đúng về nội dung bức tranh sẽ
là đội thắng cuộc. NỘI DUNG BÀI HỌC Tế bào là gì? I
Hình dạng và kích II thước tế bào Ta thấy mỗi viên gạch trong nhà đều là đơn vị cấu trúc nên ngôi nhà.
Vậy các cơ thể sinh vật
được hình thành từ đơn vị cấu trúc nào?
Tất cả các cơ thể sinh vật đều được
cấu tạo từ những đơn vị rất nhỏ bé, gọi là tế bào. Khái niệm
MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG SỐNG CỦA CƠ THỂ
Quan sát Video và trả lời câu hỏi: Nêu chức năng của tế bào?
Chức năng: Tế bào có thể thực hiện
đầy đủ các quá trình sống cơ bản
Tại sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của cơ ? thể sống ?
- Mọi cơ thể sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
- Tế bào thực hiện đầy đủ các quá trình sống.
Vì vậy tế bào được xem là “đơn
vị cơ bản của sự sống”.
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Nhóm:…
Nhiệm vụ 1: Lựa chọn các tấm thẻ có nội dung phù hợp với hình dạng của các tế bào rồi dán vào phiếu nhóm. nh ki ần ào th b ế T
Nhiệm vụ 2: Nhận xét về hình dạng của tế bào? Tế bào biểu Hình cầu bìv ả n y ắ h o à x Hình xoắn n n h o à ẩb u ế h kT Hình sao Hình HÌNH DẠNG Hình que dạng tế TẾ BÀO Hình đĩa bào T c ế ầ u b Hình chữ nhật ào hồng Hình lục giác ế bào vi T khuẩn
Tế bào mạch dẫn lá
Các loại tế bào khác nhau về hình dạng.
Ví dụ: Hình cầu, hình đa giác, hình que, hình sao…
BẢNG 1: ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁ NHÂN TRONG NHÓM Nhóm:…….
Mỗi tiêu chí đánh giá ở một trong 3 mức
Hiếm khi = *; Đôi khi = **; Thường xuyên = ***.
Tên HS Đánh giá các thành viên trong nhóm Tiêu chí tự đánh Bạn: Bạn: Bạn: Bạn: Bạn: TT giá: 1
Đóng góp nhiều ý kiến, sáng kiến hay. 2
Lắng nghe và tôn trọng ý kiến người khác. 3
Phối hợp, hợp tác cùng thành viên khác. 4
Thực hiện các sáng kiến hoạt động của nhóm khi cần thiết. 5
Kết nối giao tiếp hiệu quả với các thành viên. 6
Chia sẻ với nhóm về công việc đang thực hiện. TỔNG
BẢNG 2: TỔNG HỢP ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁ NHÂN TRONG NHÓM Nhóm:……. STT HỌ VÀ TÊN KẾT QUẢ 1 2 3 4 5 6
Quan sát Video và trả lời câu hỏi: Vì sao tế bào có nhiều hình dạng khác nhau?
Hình dạng các loại tế bào thường
phản ánh chức năng khác nhau của chúng
KÍCH THƯỚC CÁC BẬC CẤU TRÚC CỦA THẾ GIỚI SỐNG 0,1 1 nm 10 nm 100 1 μm 10 μm 100 1 mm 1 cm 0,1 m 1 m 10 m 100 m 1 km nm nm μm Mắt thường Kính hiển vi quang học Kính hiển vi điện tử Tế bào động vật và thực vật Virus Lục lạp Nguyên Trứng tử cá Lipit Chim ruồi Cây thông gỗ đỏ Phân tử Vi Cá voi xanh khổng lồ Người nhỏ Protein khuẩn
Khoảng nhìn của kính hiển vi điện
Khoảng nhìn của kính hiển vi Quang học
Khoảng nhìn bằng mắt thường tử
Khoảng 0,1 nm đến 100 μm Khoảng 100nm đến 1mm > 0,1mm
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
Quan sát kích thước một số tế bào và sắp xếp chúng vào cột tương ứng
Tế bào phải quan sát bằng kính hiển vi
Tế bào quan sát được bằng mắt thường Hình: Hình: Tế bào thần kinh
Tế bào xương ở người Vi khuẩn E. coli Trứng đà điểu Chiều dài 13mm-60mm Virut Sars Cov 2
Kích thước khoảng 20 μm
Chiều dài khoảng 2μm
Kích thước khoảng 15 cm Kích thước khoảng 125 nm Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Hình 5
Tế bào hồng cầu người
Cơ thể trùng roi xanh tế bào Virut gây bệnh thủy đậu Tế bào nấm men Tế bào trứng cút
Kích thước khoảng 7,8μm
Kích thước khoảng 0,05mm Kích thước khoảng 250 nm Kích thước 4 μm
Kích thước khoảng 3 cm Hình 6 Hình 7 Hình 8 Hình 9 Hình 10
KÍCH THƯỚC CÁC BẬC CẤU TRÚC CỦA THẾ GIỚI SỐNG 0,1 1 nm 10 nm 100 1 μm 10 μm 100 1 mm 1 cm 0,1 m 1 m 10 m 100 m 1 km nm nm μm Mắt thường Kính hiển vi quang học Kính hiển vi điện tử Tế bào động vật và thực vật Virus Lục lạp Nguyên Trứng tử cá Lipit Chim ruồi Cây thông gỗ đỏ Phân tử Vi Cá voi xanh khổng lồ Người nhỏ Protein khuẩn
Khoảng nhìn của kính hiển vi điện
Khoảng nhìn của kính hiển vi Quang học
Khoảng nhìn bằng mắt thường tử
Khoảng 0,1 nm đến 100 μm Khoảng 100nm đến 1mm > 0,1mm
ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP
Mỗi hình xếp đúng được 1 điểm
Tế bào phải quan sát bằng
Tế bào quan sát được bằng kính hiển vi mắt thường Hình: 1, 4, 10 Hình: 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9
Các loại tế bào khác nhau có kích thước khác nhau. NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
1 - Vẽ sơ đồ tư duy nội dung bài học.
- Sưu tầm một số tế bào quan sát được bằng mắt thường,
2 tranh có chú thích hình dạng, kích thước với tế bào không
quan sát được bằng mắt thường.
3 - HS gửi sơ đồ tư duy và kết quả tìm kiếm lên padlet :
https://padlet.com/saongusac/padlet-b-i-t-p-t-b-o-6a- v4o0c7zeae1ttnfq
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào ? A. Cây bạch đàn. B. Cây cầu. C. Xe ô tô. D. Ngôi nhà.
Câu 2. Tại sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của các cơ thể sống?
A. Vì tế bào có khả năng sinh sản.
B. Vì tế bào có kích thước nhỏ bé.
C. Vì tế bào có mặt ở khắp mọi nơi.
D. Vì mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào và một tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản.
Câu 3: Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường? A. Tế bào mô giậu. B. Tế bào vảy hành. C. Tế bào trứng cá. D. Tế bào vi khuẩn.
Câu 4. Tế bào thần kinh ở người có hình gì ? A. Hình sao. B. Hình chữ nhật. C. Hình cầu. D.Hình que.
Câu 5. Ai là người đầu tiên quan sát và mô tả tế bào ? A. Isaac Newton B. Robert Hooke C. Gregor Johann Mendel D. James Watt
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3
Mỗi câu trả lời đúng được 2 điểm
Câu 1: Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào ? A. Cây bạch đàn. B. Cây cầu. C. Xe ô tô. D. Ngôi nhà.
Câu 2. Tại sao tế bào được coi là đơn vị cơ bản của các cơ thể sống?
A. Vì tế bào có khả năng sinh sản.
B. Vì tế bào có kích thước nhỏ bé.
C. Vì tế bào có mặt ở khắp mọi nơi.
D. Vì mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào và một tế bào có thể thực hiện đầy đủ các quá trình sống cơ bản.
Câu 3: Loại tế bào nào sau đây có thể quan sát bằng mắt thường? A. Tế bào mô giậu. B. Tế bào vảy hành. C. Tế bào trứng cá. D. Tế bào vi khuẩn.
Câu 4. Tế bào thần kinh ở người có hình gì ? A. Hình sao. B. Hình chữ nhật. C. Hình cầu. D.Hình que.
Câu 5. Ai là người đầu tiên quan sát và mô tả tế bào ? A. Isaac Newton B. Robert Hooke C. Gregor Johann Mendel D. James Watt
Câu hỏi 1. Vi rút Corona có hình dạng gì? A. Hình que. B . B H . ì H nh cầu. c ầu. C. Hình sao. D . D H . ì H nh đa gi a ác. ác
Câu hỏi 2: Sinh vật nào sau đây không thể quan sát bằng mắt thường? A. Con voi. B . B C . ây C bàng . C. Con chó. D . D V . i V k huẩn. ẩ
Câu hỏi 3. Quá trình sống cơ bản của vật sống gồm:
A. sinh trưởng, hấp thụ chất dinh dưỡng, cảm ứng. B. B si . nh trư r ởng ư , hô , h ấp ấ , si , nh s ản ả , bài , tiết i .
C. sinh trưởng, hô hấp, sinh sản bài tiết. D. D s . in i h trưở ư n ở g, h g, ấp ấ t hụ ch ụ c ất d ất in i h dưỡn ỡ g, hô g, h ấp ấ , , cảm c ứ ảm ng ứ , bài , t iết, s , in i h sản.
Câu hỏi 4. Thiết bị nào dùng để quan sát những vật mà mắt
thường không thể quan sát được? A. A K . í K nh lúp. B . B K . í K nh hiển vi i . C. C K . í K nh cận. h c D . D K . í K nh viễn. i
Câu hỏi 5. Vật nào sau đây không thể lớn lên? A. A .Vi V ên g ạch. ạ B . B C . on C g à. C. C C . ây ổi C . D . D C . on C ch ó. ó.
Câu hỏi 6. Đơn vị nào sau đây thường dùng để đo độ dài? A . A . Ki K logam gam ( kg). B . B .Gam G ( am g ( ). ) C. M C é . M t é ( m ( ). ) D . D .Lí L t (l ( ). .
Trân trọng cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh!
Document Outline
- PowerPoint Presentation
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Một số chức năng
- Slide 12
- Slide 13
- RÚT RA KẾT LUẬN
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32
- Slide 33
- Slide 34
- Slide 35
- Slide 36
- Slide 37
- Slide 38
- Slide 39
- Slide 40