Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 21 Kết nối tri thức : Ôn tập học kì 1 ( tiết 62,63,64 )

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 21 Kết nối tri thức : Ôn tập học kì 1 hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!



Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng.
không
A. Con ong. B. Vi khuẩn.
C. Than củi. D. Cây cam.
 !"#$%
A. báo cáo ngay với giáo viên trong phòng thực hành.
B. tự xử lí và không thông báo với giáo viên.
C. nhờ bạn xử lí sự cố.
D. tiếp tục làm thí nghiệm.
&!'()#*+)
A. cân tạ. B. cân Roberval C. cân đồng hồ. D. cân tiểu li.
,-!./0123.4./.)1
235
A. lựa chọn thước đo phù hợp. B. đặt mắt đúng cách.
C. đọc kết quả đo chính xác. D. đặt vật đo đúng cách.
67892./.):2;5<*=0<
.42>
A. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.
B. Dãn nở vì nhiệt của chất khí.
C. Thay đổi màu sắc của một vật theo nhiệt độ.
D. Hiện tượng nóng chảy của các chất.
?@AB.4#C%DB@0.)0#
@.48DB*.4E.)3
AB.40@C8
A. 24 kg. B. 20 kg 10 lạng.
C. 22 kg. D. 20 kg 20 lạng.
FGHI0.)!=.4+J
(./
A. tấn. B. miligam. C. kilôgam. D. gam.
KG5HCL5C=585
*
A. vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên.
B. vật thể nhân tạo do con người tạo ra.
C. vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu.
D. vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo
làm từ các chất nhân tạo.
 !"#$#%&'()* $+$,-#.#$/$0 $&$1/2
A. Hoà tan đường vào nước.
B. Cô cạn nước đường thành đường.
C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen.
D. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng.
AM2>D5LN  O.4PD
A. vật liệu. B. nguyên liệu.
C. nhiên liệu. D. phế liệu.
G5C= 0<D)2
A. tính chất của chất. B. thể của chất.
C. mùi vị của chất. D. số chất tạo nên.
QER$2!N2$H:!./S.)
2>!5EC=0@8#)QE
$T*
A. dung dịch. B. huyền phù.
C. nhũ tưong. D. hỗn hợp đồng nhất.
&U.)1V./#không
nên :2;.H'2./
A. Nghiền nhỏ muối ăn. B. Đun nóng
nước.
C. Vừa cho muối ăn vào nước vừa khuấy đều. D. Bỏ thêm
đá lạnh vào.
,G53<C
A. có thành tế bào. B. có chất tế bào.
C. có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.
D. có lục lạp.
6T<C/8LP@C8<C
/O
A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.
?0W@ *H5C
A. Hoa hồng. B. Hoa mai.
C. Hoa hướng dương. D. Tảo lục.
F. Cơ thể đơn bào là gì? Cho ví dụ.
K. Chiều chủ nhật, dưới sự hướng dẫn của bố, bạn Thanh tập sử
dụng bình chữa cháy. Đầu tiên bạn đốt một ít củi, sau đó bạn giật chốt
bình chữa cháy rồi phun vào đám cháy. Chỉ một lát sau, đám cháy được
dập tắt hoàn toàn.
a. Chất nào đã duy trì sự cháy của củi?
b. Muốn dập tắt vật đang cháy ta phải thực hiện nguyên tắc nào?
c. Tại sao khi phun chất từ bình cứu hoả vào đám cháy thì đám cháy lại
bị dập tắt?
X. Tại sao cửa ngõ làm bằng thép hộp người ta thường phải phủ
lên một lớp sơn, còn làm bằng inox thì người ta thường không sơn?
A. Hãy trình bày cách tách riêng các chất ra khỏi hỗn hợp gồm
bột sắt, đồng và muối ăn.
. Vì sao khi thằn lằn bị đứt đuôi, đuôi của nó có thể được tái
sinh?
| 1/7

Preview text:

TIẾT 62+63+64: ÔN TẬP CUỐI KỲ 1
1/ HỆ THỐNG KIẾN THỨC
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng.
Câu 1. Vật nào sau đây gọi là vật không sống? A. Con ong. B. Vi khuẩn. C. Than củi. D. Cây cam.
Câu 2. Khi gặp sự cố mất an toàn trong phòng thực hành, em cần
A. báo cáo ngay với giáo viên trong phòng thực hành.
B. tự xử lí và không thông báo với giáo viên.
C. nhờ bạn xử lí sự cố.
D. tiếp tục làm thí nghiệm.
Câu 3. Khi mua trái cây ở chợ, loại cân thích hợp là
A. cân tạ. B. cân Roberval C. cân đồng hồ. D. cân tiểu li.
Câu 4. Trước khi đo chiều dài của vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để
A. lựa chọn thước đo phù hợp. B. đặt mắt đúng cách.
C. đọc kết quả đo chính xác.
D. đặt vật đo đúng cách.
Câu 5. Nguyên tắc nào dưới đây được sử dụng để chế tạo nhiệt kế thường dùng?
A. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.
B. Dãn nở vì nhiệt của chất khí.
C. Thay đổi màu sắc của một vật theo nhiệt độ.
D. Hiện tượng nóng chảy của các chất.
Câu 6. Có 20 túi đường, ban đầu mỗi túi có khối lượng 1 kg, sau
đó người ta cho thêm mỗi túi 2 lạng đường nữa. Khối lượng của
20 túi đường khi đó là bao nhiêu?
A. 24 kg. B. 20 kg 10 lạng. C. 22 kg. D. 20 kg 20 lạng.
Câu 7. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là A. tấn. B. miligam. C. kilôgam. D. gam.
Câu 8. Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là
A. vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên.
B. vật thể nhân tạo do con người tạo ra.
C. vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu.
D. vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo
làm từ các chất nhân tạo.
Câu 9. Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học?
A. Hoà tan đường vào nước.
B. Cô cạn nước đường thành đường.
C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen.
D. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng.
Câu 10. Khi dùng gỗ để sản xuất giấy thì người ta sẽ gọi gỗ là A. vật liệu. B. nguyên liệu.
C. nhiên liệu. D. phế liệu.
Câu 11. Để phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp ta dựa vào
A. tính chất của chất. B. thể của chất.
C. mùi vị của chất. D. số chất tạo nên.
Câu 12. Sữa magic (magnesium hydroxide lơ lửng trong nước) được
dùng làm thuốc trong y học để chữa bệnh khó tiêu, ợ chua. Sữa magie thuộc loại
A. dung dịch. B. huyền phù. C. nhũ tưong.
D. hỗn hợp đồng nhất.
Câu 13. Muốn hoà tan được nhiều muối ăn vào nước, ta không
nên
sử dụng phương pháp nào dưới đây? A. Nghiền nhỏ muối ăn. B. Đun nóng nước.
C. Vừa cho muối ăn vào nước vừa khuấy đều. D. Bỏ thêm đá lạnh vào.
Câu 14. Đặc điểm của tế bào nhân thực là A. có thành tế bào. B. có chất tế bào.
C. có màng nhân bao bọc vật chất di truyền. D. có lục lạp.
Câu 15. Khi một tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành? A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 16. Vật sống nào sau đây không có cấu tạo cơ thể là đa bào? A. Hoa hồng. B. Hoa mai. C. Hoa hướng dương. D. Tảo lục.
Câu 17. Cơ thể đơn bào là gì? Cho ví dụ.
Câu 18 . Chiều chủ nhật, dưới sự hướng dẫn của bố, bạn Thanh tập sử
dụng bình chữa cháy. Đầu tiên bạn đốt một ít củi, sau đó bạn giật chốt
bình chữa cháy rồi phun vào đám cháy. Chỉ một lát sau, đám cháy được dập tắt hoàn toàn.
a. Chất nào đã duy trì sự cháy của củi?
b. Muốn dập tắt vật đang cháy ta phải thực hiện nguyên tắc nào?
c. Tại sao khi phun chất từ bình cứu hoả vào đám cháy thì đám cháy lại bị dập tắt?
Câu 19. Tại sao cửa ngõ làm bằng thép hộp người ta thường phải phủ
lên một lớp sơn, còn làm bằng inox thì người ta thường không sơn?
Câu 20. Hãy trình bày cách tách riêng các chất ra khỏi hỗn hợp gồm
bột sắt, đồng và muối ăn.
Câu 21. Vì sao khi thằn lằn bị đứt đuôi, đuôi của nó có thể được tái sinh?
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7