Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 41 Kết nối tri thức : Biểu diễn lực

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 41 Kết nối tri thức : Biểu diễn lực hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

(2 Tiết)
kiểm tra bài cũ
Bài 3.         
          ! "#
$%&'()
*+,-%&./0123
4,-56./07
./0888889,88888
*+-2:;9./0
%&7&56./0
7./0888888
<8888
đứng yên
chuyển động
chuyển động
dừng lại
* + ./ 0    (=> 7
& , - /  ; , ? 0 %&
7&&,-;,5
2 6  ./ 0 7  ./ 0
8888=>
Bài 3.
@2 !"#
$%&'()
* +: 7!  5 6   ; &2  %@
%/;88888
A*B;CD2E2F&2D2E2
<8888
biến dạng
chậm lại
thay đổi
I. Các đặc trưng của lực
1. Độ ln ca lực:
1. Độ lớn của lực:
GAA26&(
3(&2D
DHF9#I#6&
A6>J,
1
2
3
4
FF>6
+K-7K(
3(
>67K-
L&1
M%3JN
OF"4

>67K-
#/>
>67K
-(%3
JNO
<7KE%$
#/
P=Q"(C;R
@#%&F9
326(
QF)0>
7H
M2. Đơn vị lực và dụng cụ đo lực
Một số lực kế
Cách dùng lực kế
6>67
;7K#R-A2
7N2S&H
M3. Phương và chiều của lực
T=%&$&#=%&$-6
2:/1Q#=%&
$-6(3FH
H a:MU6 - 4 4  5    0 #=
V$=>(
H b:MU6-=Q90#=12
$#/.(
H c: U6 - %@  %  5  % / 0
#=V$(I)=>
B=>5-60W612X
Y Z) - 2X  0 2 S  %@ < 6  5
YT=%&$-2X&#=%&$-6
Y[&-2XW>-6A2\
I!
II. Biểu diễn lực
]U6="%^(3*0
YZ)M!&2S%@<65
YT=M12
YM$M(F#/
Y[M>LPM_%3&-2X(31
L2*
]U6="%^(3*0
YZ)M!&2S%@<65
YT=MV
YM$M(I)=>
Y[M>LPM_%3&-2X(31
L2*
]U6="%^(3*0
YZ)M!&2S%@<65
YT=MV
YM$M(I)=>
Y[M>LPM_%3&-2X(31
L2*
]U6="%^(3*0
YZ)!&2S%@<65
YT="#M%>M#=12M`0ab
c
Y$(F#/
Y[> `bP_%3&-2X (3
1`b2*
0,25N
10 N
3 N
* Luyện tập: Em hãy xác định phương và chiều của lực
trong các trường hợp sau?
+ Người lực sĩ tác
dụng lực:
]
Phương thẳng đứng.
]
Chiều từ dưới lên
trên.
]
Ô tô xe máy đang di chuyển theo phương nằm ngang.
]
Chiều dịch chuyển của xe máy từ trái qua phải
TỔNG KẾT BÀI HỌC
TỔNG KẾT BÀI HỌC
d'6$0aS(=/_e
  & a  ) - 6* & 2 S
#=$%&>
dX  ;   W 6 0 )
S%@<650#=
%&$(;%>#=%&$
5-60&\E%>>
-6
1
2
3
4
Tf8500N
F = 45N
gfLIhf`LP
gfbIhficP
| 1/24

Preview text:

(2 Tiết) kiểm tra bài cũ
Bài 3. Cho các từ: chuyển động, thay đổi, nhanh hơn,
dừng lại, biến dạng, đứng yên. Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
a) Khi cầu thủ đá vào quả bóng đang nằm yên thì
chân cầu thủ đã tác dụng lực lên quả bóng khiến cho quả bóng đang … đ……… ứng yê
n bắt đầu…………… chuyển động
b) Khi thủ môn dùng tay bắt quả bóng đang bay
vào khung thành đã tác dụng lực lên quả bóng
khiến cho quả bóng đang… c …… huyể …… n động bị ……… dừng …. lại .
Bài 3. Cho các từ: chuyển động, thay đổi, nhanh hơn,
chậm lại, biến dạng, đứng yên. Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
c) Khi quả bóng đang bay ngang trước khung
thành, cầu thủ nhảy lên dùng đầu đẩy bóng vào
khung thành tức là cầu thủ đã dùng đầu tác dụng
một lực lên quả bóng khiến cho quả bóng ………… thay đ ..
ổi hướng chuyển động
d) Không khí tác dụng lực lên cái dù làm cho vận
động viên nhảy dù chuyển động…………….. chậm lại
e) Dùng tay đè lên tấm nệm cao su làm cho tấm nệm bị………… biến dạng
I. Các đặc trưng của lực 1. Độ lớn c n ủ của lực: 1 2 3 4 Theo em lực nào trong
hình trên là mạnh nhất, yếu
nhất? Hãy sắp xếp các lực này
theo thứ tự độ lớn tăng dần. độ lớn lực kéo của độ lớn lực kéo của 2 đội là bằng đội bên phải lớn nhau vì băng đỏ hơn độ lớn lực kéo
buộc giữa sợi dây Hãy so sánh độ lớn của đlự ộic bên trái vì đứng yên. băng đỏ buộc giữa
Kéo của hai đội kéo co trong bị kéo lệch về bên hình trên phải.
Người thợ rèn dùng búa đập vào thanh sắt nung. Hãy tìm hai lực trong đời sống có độ lớn khác nhau?
2. Đơn vị lực và dụng cụ đo lực Một số lực kế Cách dùng lực kế
3. Phương và chiều của lực
Hãy dự đoán độ lớn lực kế
dùng để kéo hộp bút của em lên khỏi mặt bàn?
 Phương và chiều là phương và chiều của lực.
Hãy mô tả bằng lời phương và
chiều của các lực trong hình sau?
H a: Lực của dây câu tác dụng lên con cá có phương
thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên.
H b: Lực của tay người bắn cung có phương nằm ngang, chiều từ phải qua trái.
H c: Lực của vận động viên tác dụng lên ván nhảy có
phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
Dưới tác dụng của lực ta có thể biểu diễn lực bằng mũi tên:
+ Gốc của mũi tên có điểm đặt tại vật chịu lực tác dụng.
+ Phương và chiều của mũi tên là phương và chiều của lực.
+ Độ dài của mũi tên biểu diễn độ lớn của lực theo một tỉ xích. II. Biểu diễn lực - L ự Lự c đư c đư ợc ợ vẽ t c vẽ t rong h ong h ình b) nh c) có: - L - ự L c đư ự ợc c đư vẽ t ợc vẽ tron rong hì g hìnnh a) c h b) ó: có: có: + + + G G G ốc: Gốc: ốc: ch ch c c híính l nh l nh l à à đ à đii à đi ểểm ểm ểm đặt m đặt đặt t tạạiại ại vật vật vật chị chị chị uu l l u l ựựcc t c t c t ác dụn ác dụn ác dụ g.g. ng. + Phư Phư ơng: ơng: thẳng đứ hợp với png. + + Ph Phương: ương: nằm t ng hẳng đan ứ g. ng
hư.ơng nằm ngang 1 góc 450. + + + C C C h Chii hi ều ều:: ều: t t t từừ t ừ t trráêiê ái sang n sxauố n g pphải ng hải . ng dư dưới. + Độ ộ lớn: l ớn: 2 N 1,5 (vì N độ (vì dài độ của dài mũi của tê m n ũi t rtong ên t hì r n on h g bằng + + Đ Độ l ộ lớn: ớn: 2 2 N N ( (vì vì độ độ dài dài của của m m ũi ũi ttên ên ttrro o ng ng h hì ìnnh h bằng bằng hình 2 cm bằng ) . 2 cm 2 c ) m).1,5 cm). 0,25N 3 N 10 N
* Luyện tập: Em hãy xác định phương và chiều của lực
trong các trường hợp sau?

+ Người lực sĩ tác dụng lực: - Phương thẳng đứng.
- Chiều từ dưới lên trên.
- Ô tô xe máy đang di chuyển theo phương nằm ngang.
- Chiều dịch chuyển của xe máy từ trái qua phải TỔNG KẾT BÀI HỌC
Mỗi lực đều có 4 đặc trưng cơ bản (còn
gọi là 4 yếu tố của lực) là điểm đặt,
phương, chiều và độ lớn.
Mũi tên dùng để biểu diễn lực có gốc
đặt tại vật chịu lực tác dụng, có phương
và chiều trùng với phương và chiều tác
dụng của lực, có độ dài tỉ lệ với độ lớn của lực. 4 1 2 3 P = … 500N F = 45N F=2x6=12N F=5x6=30N
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24