Giáo án điện tử Khoa học tự nhiên 6 bài 9 Kết nối tri thức : Sự đa dạng của chất

Bài giảng PowerPoint Khoa học tự nhiên 6 bài 9 Kết nối tri thức : Sự đa dạng của chất hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Khoa học tự nhiên 6. Mời bạn đọc đón xem!

Chào mừng và kính
chúc sức khỏe các thầy,
cô giáo cùng các em
học sinh về dự chuyên
đề dạy học KHTN
Ngọc Hòa, ngày 25 tháng 8 năm
2022
CHƯƠNG 2: CHẤT QUANH
TA




 !"#$%
&'()*3 vật thể, 3
chất, 1 thể +,-+."/0
12"/ 34567" 8#-+
2,9Phiếu số 10
"#$% 34567" 8#-+
2:".;.( ;0
Vật thể: là những vật có hình dạng cụ thể, tồn
tại xung quanh ta và trong không gian.
Chất: có trong vật thể hoặc tạo nên vật thể.
Thể: trạng thái tồn tại của chất.
<+"'$=>#?; 8# *
y đọc sách mục I trang 34 trả lời các câu
hỏi sau:
1. @A ' = "(B 2A ' 3 ;9B 2A $CB 2A
DE$C6,<F
2. G# $H < 0 2, 9 ."/ >3 6, 2A ' =
"(B2A'3;9B2A$C2,2ADE$C0
3. 1D'4#I * J49 H2A'(4(+,
-+."/0
K"/$CLB H3
K"/$CLB.5J+
MN H
3O
PN596AJ+O
*Q##
Vật thể tự nhiên
những vật thể có sẵn trong tự nhiên.
@A'
="(
*Q##
những vật thể do con người tạo ra để
phục vụ cuộc sống.
Vật thể nhân
tạo
@A'
3;9
*Q##
Vật sống
những vật thể có các đặc trưng
sống.
@A$C
*Q##
những vật thể không có các
đặc trưng sống.
Vật không sống
@A
DE
$C
*Q##
Vật thể tự
nhiên
những vật thể
có sẵn trong tự
nhiên.
những vật thể do con
người tạo ra để phục vụ
cuộc sống.
Vật thể nhân
tạo
Vật sống
những vật thể
có các đặc trưng
sống.
những vật thể không
có các đặc trưng sống.
Vật không
sống
Hình 9.1
Chất quanh ta có ở đâu?
Chất tạo nên vật thể, ở đâu có
vật thể ở đó có chất.
<+"'+R$C) * 8# *
ST" J+  U* H
V+R4;+B>W 2,= 
"X "/ Y: ?Z [
4;+>J0
 " D/ Q5 "(
\2,9"/9; 
8#4;+Y]\0
 6^ 6Y_ ?" '
>/ H 4;+ `6;"0
Trạm 1:
G#$H
H >! 
>"'+ 8#
*
Trạm 2:
>9"X>R
J 5
8#Y: 
>H
Trạm 3:
9,#
+C"aB
>Y7B?^
a
Trạm 4:
>
J
>Y7B
+C"a
N
1
N
2
N
3
N
4
Mb4;+
<+"'+R$C) * 8# *
ST" J+  U* H
V+R4;+B>W 2,= 
"X "/ Y: ?Z [
4;+>J0
 " D/ Q5 "(
\2,9"/9; 
8#4;+Y]\0
 6^ 6Y_ ?" '
>/ H 4;+ `6;"0
Trạm 1:
G#$H
H >! 
>"'+ 8#
*
Trạm 2:
>9"X>R
J 5
8#Y: 
>H
Trạm 3:
9,#
+C"aB
>Y7B?^
a
Trạm 4:
>
J
>Y7B
+C"a
N
4
N
1
N
2
N
3
Mb4;+
<+"'+R$C) * 8# *
ST" J+  U* H
V+R4;+B>W 2,= 
"X "/ Y: ?Z [
4;+>J0
 " D/ Q5 "(
\2,9"/9; 
8#4;+Y]\0
 6^ 6Y_ ?" '
>/ H 4;+ `6;"0
Trạm 1:
G#$H
H >! 
>"'+ 8#
*
Trạm 2:
>9"X>R
J 5
8#Y: 
>H
Trạm 3:
9,#
+C"aB
>Y7B?^
a
Trạm 4:
>
J
>Y7B
+C"a
N
3
N
4
N
1
N
2
Mb4;+
<+"'+R$C) * 8# *
ST" J+  U* H
V+R4;+B>W 2,= 
"X "/ Y: ?Z [
4;+>J0
 " D/ Q5 "(
\2,9"/9; 
8#4;+Y]\0
 6^ 6Y_ ?" '
>/ H 4;+ `6;"0
Trạm 1:
G#$H
H >! 
>"'+ 8#
*
Trạm 2:
>9"X>R
J 5
8#Y: 
>H
Trạm 3:
9,#
+C"aB
>Y7B?^
a
Trạm 4:
>
J
>Y7B
+C"a
N
2
N
3
N
4
N
1
Mb4;+
'
S,
$c
Sd" R \
#>H
^a
]"Y:
T
SC"
e"
E
K"/9; 4;+f
G#$H H >! >"'+ 8# *
0AU2g>! >"'+ 8# H  *
L0&/6Af
H  *DH 
# J>! 
>"'+
hhhhhhhh
hhh0
khác nhau
Rắn
Đen Không Cứng
Lỏng
Vàng Không
Khí
Không Không
Rắn
Nâu Cứng
Rắn
Không Không
Rắn
Không Không Cứng
Rắn
Trắng Không
K"/9; 4;+Lf
>9"X>RJ 5 8#Y: >H
0&/Q5)"X+
L0AUf
49$C7""#J 5B"X
>R 8#Y: >H
hhhhhhhhhhh0
DE#>i"
-
Nhiệt độ của nhiệt kế trước khi cho vào cốc nước đá:
..............
-
Nhiệt độ của nhiệt kế sau khi cho vào cốc nước đá 1
phút: .........
-
Nhiệt độ của nhiệt kế suốt thời gian nước đá tan:.......
Khoảng 27
0
C
0
0
C
0
0
C
K"/9; 4;+Mf
9,#+C"aB>Y7B?^a
A Uf hhhhhhhhhhhh # 49 Y: B
hhhhhhhDE#49Y:
SC"aB>Y7
?^a
K"/9; 4;+Pf
>J+C"aB>Y7
j&">JB *49.H,9>1."/>i", *
DH F
Y7
j36,) *2A6)#) *9HW  8# *F
) * 9H
W
Em có nhận xét gì về tính chất của chất?
Mỗi chất có những tính chất nhất định
Tính chất của chất có thể phân loại như thế
nào?
- Tính chất vật lí: là tính chất đo được hoặc
cảm nhận được bằng giác quan, và những biến
đổi không tạo chất mới. ( thể, màu sắc, mùi vị,
tính tan, nhiệt độ nóng chảy, độ sôi
- Tính chất hóa học: là sự biến đổi của chất có
sự tạo thành chất mới ( bị phân hủy, đốt cháy.)
Kết luận
- Chất có trong vật thể.
- Mỗi chất đều có tính chất vật lí và tính chất hóa
học
- Tính chất vật lí: Là tính chất đo được hoặc cảm
nhận được bằng giác quan: thể, màu sắc, mùi vị,
tính tan, nhiệt độ nóng chảy, độ sôi và những biến
đổi không tạo chất mới.
- Tính chất hóa học: là sự biến đổi của chất có sự tạo
thành chất mới ( bị phân hủy, đốt cháy.)
3&4#L
Sự biến đổi tạo ra chất mới
là tính chất hoá học.
Sự biến đổi tạo ra chất mới là tính
chất hóa học hay tính chất vật lý?
3L&4#L
Tính chất hoá học của sắt:
Để lâu ngoài không khí, lớp ngoài của
đinh sắt biến thành gỉ sắt màu nâu,
giòn và xốp.
Nhận xét nào sau đây nói về tính chất hóa học của sắt?
a, Đinh sắt cứng, màu trắng xám, bị nam châm hút.
b, Để lâu ngoài không khí, lớp ngoài của đinh sắt biến
thành gỉ sắt màu nâu, giòn và xốp.
Làm thế nào để tạo màu sắc bắt
mắt cho món thịt kho, cá kho?
Tìm hiểu và thực hiện quá trình chế
biến “nước hàng”.
kS@l@m
n" 5+]2,D)  
$\ Do- H ^B E"H9
2, H -+W $"
Bài 1
y chỉ ra đâu là vật thể, đâu là chất
trong các câu sau:
a, Cơ thể người chứa 63% - 68% về khối
lượng là nước.
b, Thuỷ tinh là vật liệu chế tạo ra nhiều
vật gia dụng khác nhau như lọ hoa,
cốc, bát, nổi, …
c, Than chì là vật liệu chính làm ruột bút
chì.
d, Paracetamol là thành phần chính của
thuốc điều trcảm m.
,"
Câu Vật thể Chất
# ]'Y7" Y:
. pW9#B C B.HB
q"h
8"
rR. < # <
? C  >"g 4s
5+ +
K#4# -#+96
Bài 2
Em hãy chỉ ra vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo,
vật vô sinh, vật hữu sinh trong các phát biểu
sau:
#BY: ,>Y_ *V>Y7$# #49$-N "/U*
V 3+)#>Y7B 3CCB 8 5">Y7BhO2,
Y: 0
.B; a>Y_ 6,+V6Ha4VBY: >$E"B
>Y7+)#0
B&"+69;">Y_ $5U*Vq(6"X.#>^
6, H Q!D"+69;"0
?BT9; V4V>Y_ $t?u>'>J.,/B
"Y78B, t#0
Câu
Vật thể
tự nhiên
Vật thể nhân
tạo
Vật không sống Vật sống
#
3+)#>Y7B
3CCB 8 5"
>Y7BY:
Y: ,B
>Y7$ 49$-
Y: ,B
>Y7$ 49$-B
Y:
3+)#
>Y7B 3
CCB 8
5">Y7
. pHa4V
Y: >$E"B
>Y7+)#B
; #0
Y: >$E"B
>Y7+)#B; 
#B6Ha
4V
G!D"+69;" &"+69;"
&"+69;"BQ!
D"+69;"
v
? T
,/B"Y7
8B, t#
,/B"Y7
8B, t#BT
v
,"L
Bài 3
Cho các từ sau: vật lí; chất; sự sống; không có; tự
nhiên/thiên nhiên; vật thể nhân tạo. y chọn
từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các
câu sau:
a, Mọi vật thể đều do (1) … tạo nên. Vật thể có sẵn
trong (2) … được gọi là vật thể tự nhiên; Vật thể do
con người tạo ra được gọi là (3) …
b, Vật sống là vật có các dấu hiệu của (4) … mà vật
không sống (5) …
c, Chất có các tính chất (6) … như hình dạng, kích
thước, màu sắc, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi, nhiệt
độ nóng chảy, tính cứng, độ dẻo.
d, Muốn xác định tính chất (7) … ta phải sử dụng các
phép đo.
,"M
(1) chất
(2) tự nhiên/thiên nhiên
(3) vật thể nhân tạo
(4) sự sống
(5) không có
(6) vật lí
(7) vật lí
Bài 4
Để phân biệt tính chất vật lí
tính chất hoá học của một
chất ta thường dựa vào dấu
hiệu nào?
,"P
'3."X) *2A6)
2, ) * J# W  8#
+R *B#Y7?=#2,9
?* "X $= ;9 , *
+:"0
Làm thế nào để tạo màu sắc bắt mắt
cho món thịt kho, cá kho?
Quay video quá trình chế biến “nước
hàng”.
Đăng video lên zalo của lớp.
kS@l
@m
wx
ySz{
| 1/39

Preview text:

Chào mừng và kính
chúc sức khỏe các thầy,
cô giáo cùng các em
học sinh về dự chuyên đề dạy học KHTN
Ngọc Hòa, ngày 25 tháng 8 năm 2022
CHƯƠNG 2: CHẤT QUANH TA BÀI 9 SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT
Suy nghĩ – Ghép cặp – Chia sẻ
 Kể tên ít nhất 3 vật thể, 3
chất, 1 thể mà em biết.
 Hãy viết câu trả lời của em vào Phiếu số 1.
 Chia sẻ câu trả lời của em với bạn bên cạnh. 01 phút
Vật thể: là những vật có hình dạng cụ thể, tồn
tại xung quanh ta và trong không gian.
Chất: có trong vật thể hoặc tạo nên vật thể.
Thể: trạng thái tồn tại của chất.
Tìm hiểu sự đa dạng của chất 03 phút (cá Phiếu số 2, cá nhân nhân)
Hãy đọc sách mục I trang 34 và trả lời các câu hỏi sau:
1. Vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật sống, vật không sống là gì?
2. Quan sát hình 9.1 và cho biết đâu là vật thể tự
nhiên, vật thể nhân tạo, vật sống và vật không sống. 3. Hãy 04 kể p ra hút ( 05 thả chấ o lu t có ận n tr hóong
m) các vật thể nêu trên mà Phiếu số 2, bảng nhóm em biết. Chất quanh ta Vật thể tự nhiên
những vật thể có sẵn trong tự nhiên. Vật thể tự nhiên Chất quanh ta Vật thể nhân những tạ
o vật thể do con người tạo ra để
phục vụ cuộc sống. Vật thể nhân tạo Chất quanh ta Vật sống
những vật thể có các đặc trưng sống. Vật sống Chất quanh ta Vật không sống
những vật thể không có các đặc trưng sống. Vật không sống Chất quanh ta Vật thể tự Vật thể nhân nhiê ữn n g vật thể nhữ t n ạ g o vật thể do con có sẵn trong tự
người tạo ra để phục vụ nhiên. cuộc sống. Vật sống Vật không những vật thể nhữ s n ố g n v g ật thể không có các đặc trưng
có các đặc trưng sống. sống. Hình 9.1
Chất quanh ta có ở đâu?
Chất tạo nên vật thể, ở đâu có
vật thể ở đó có chất.

Tìm hiểu một số tính chất của chất N Mỗi nhóm HS xuất phát Trạm 1: Quan sát 1
từ một trạm, đọc và thực các đặc điểm của chất N N
hiện phiếu hướng dẫn ở 4 2 trạm đó. Trạm 4: Trạm 2: TN TN đun đo nhiệt độ nóng nóng chảy HS ghi kết quả nghiên đường, của nước muối ăn đá
cứu vào phiếu thu hoạch N của trạm tương ứng. Trạm 3: TN hoà tan muối ăn, 3 HS lần lượt di chuyển đường, dầu ăn đến các 03 ptrạm c hút/tr ò ạ n m lại.
Tìm hiểu một số tính chất của chất N Mỗi nhóm HS xuất phát Trạm 1: Quan sát 4
từ một trạm, đọc và thực các đặc điểm của chất N N
hiện phiếu hướng dẫn ở 3 1 trạm đó. Trạm 4: Trạm 2: TN TN đun đo nhiệt độ nóng nóng chảy HS ghi kết quả nghiên đường, của nước muối ăn đá
cứu vào phiếu thu hoạch N của trạm tương ứng. Trạm 3: TN hoà tan muối ăn, 2 HS lần lượt di chuyển đường, dầu ăn đến các 03 ptrạm c hút/tr ò ạ n m lại.
Tìm hiểu một số tính chất của chất N Mỗi nhóm HS xuất phát Trạm 1: Quan sát 3
từ một trạm, đọc và thực các đặc điểm của chất N N
hiện phiếu hướng dẫn ở 2 4 trạm đó. Trạm 4: Trạm 2: TN TN đun đo nhiệt độ nóng nóng chảy HS ghi kết quả nghiên đường, của nước muối ăn đá
cứu vào phiếu thu hoạch N của trạm tương ứng. Trạm 3: TN hoà tan muối ăn, 1 HS lần lượt di chuyển đường, dầu ăn đến các 03 ptrạm c hút/tr ò ạ n m lại.
Tìm hiểu một số tính chất của chất N Mỗi nhóm HS xuất phát Trạm 1: Quan sát 2
từ một trạm, đọc và thực các đặc điểm của chất N N
hiện phiếu hướng dẫn ở 1 3 trạm đó. Trạm 4: Trạm 2: TN TN đun đo nhiệt độ nóng nóng chảy HS ghi kết quả nghiên đường, của nước muối ăn đá
cứu vào phiếu thu hoạch N của trạm tương ứng. Trạm 3: TN hoà tan muối ăn, 4 HS lần lượt di chuyển đường, dầu ăn đến các 03 ptrạm c hút/tr ò ạ n m lại. Phiếu thu hoạch trạm 1:
Quan sát các đặc điểm của chất
1. Nhận xét về đặc điểm của các chất 2. Kết luận: Thể Màu Mùi Độ cứng sắc Rắn Đen Không Cứng Các chất khác Than đá Lỏng Vàng Không Dầu ăn nhau có đặc Khí Không Không khác nhau Hơi nước điểm Rắn Nâu Có Cứng Gỗ …………………… Rắn Không Không Muối ……… . Rắn Không Không Cứng Thuỷ tinh Bông Rắn Trắng Không Phiếu thu hoạch trạm 2:
TN đo nhiệt độ nóng chảy của nước đá 1. Kết quả thí nghiệm
- Nhiệt độ của nhiệt kế trước khi cho vào cốc nước đá: ...... K .. h .o..ả..n.g 270C
- Nhiệt độ của nhiệt kế sau khi cho vào cốc nước đá 1 phút: . .. 0.0... C ..
- Nhiệt độ của nhiệt kế suốt thời gian nước đá tan:.. .. 0 .0.. C 2. Nhận xét:
Trong suốt thời gian nóng chảy, nhiệt độ của nước đá không thay đổi
…………………………… . Phiếu thu hoạch trạm 3:
TN hoà tan muối ăn, đường, dầu ăn
Nhận xét: ……………………………… Muối ăn, đường tan trong nước, ………………… dầu ăn không tan trong nước Phiếu thu hoạch trạm 4:
TN đun nóng muối ăn, đường
- Khi đun nóng, chất trong bát nào đã biến đổi thành chất khác? Đường
- Đây là tính chất vật lí hay tính chất hoá học của chất? Tính chất hoá học Em c Tính cóh nh ấ ậ t c n x ủa é c t g hấ ì v t ề có tính c thể phhâất của n loại c n hất? hư thế
Mỗi chất có những tính chất nhất định nào?
- Tính chất vật lí: là tính chất đo được hoặc
cảm nhận được bằng giác quan, và những biến
đổi không tạo chất mới. ( thể, màu sắc, mùi vị,
tính tan, nhiệt độ nóng chảy, độ sôi
- Tính chất hóa học: là sự biến đổi của chất có
sự tạo thành chất mới ( bị phân hủy, đốt cháy.)
Kết luận
- Chất có trong vật thể.
- Mỗi chất đều có tính chất vật lí và tính chất hóa học

- Tính chất vật lí: Là tính chất đo được hoặc cảm
nhận được bằng giác quan: thể, màu sắc, mùi vị,
tính tan, nhiệt độ nóng chảy, độ sôi và những biến
đổi không tạo chất mới.

- Tính chất hóa học: là sự biến đổi của chất có sự tạo
thành chất mới ( bị phân hủy, đốt cháy.)
Câu 1 SGK trang 29
Sự biến đổi tạo ra chất mới là tính
chất hóa học hay tính chất vật lý?
Sự biến đổi tạo ra chất mới
là tính chất hoá học. Câu 2 SGK trang 29
Nhận xét nào sau đây nói về tính chất hóa học của sắt?
a, Đinh sắt cứng, màu trắng xám, bị nam châm hút.
b, Để lâu ngoài không khí, lớp ngoài của đinh sắt biến
thành gỉ sắt màu nâu, giòn và xốp.

Tính chất hoá học của sắt:
Để lâu ngoài không khí, lớp ngoài của
đinh sắt biến thành gỉ sắt màu nâu, giòn và xốp.
NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
Làm thế nào để tạo màu sắc bắt
mắt cho món thịt kho, cá kho?
Tìm hiểu và thực hiện quá trình chế
biến “nước hàng”. Xin cảm ơn và kính chúc
sức khỏe các thầy, cô giáo và các em học sinh Bài 1
Hãy chỉ ra đâu là vật thể, đâu là chất trong các câu sau:
a, Cơ thể người chứa 63% - 68% về khối lượng là nước.
b, Thuỷ tinh là vật liệu chế tạo ra nhiều
vật gia dụng khác nhau như lọ hoa, cốc, bát, nổi, …
c, Than chì là vật liệu chính làm ruột bút chì.
d, Paracetamol là thành phần chính của
thuốc điều trị cảm cúm. Bài 1 Câu Vật thể Chất a Cơ thể người Nước b
Lọ hoa, cốc, bát, Thủy tinh nồi… c Ruột bút chì Than chì d
Thuốc điều trị Paracetamol cảm cúm Bài 2
Em hãy chỉ ra vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo,
vật vô sinh, vật hữu sinh trong các phát biểu sau:
a, Nước hàng được nấu từ đường sacarose (chiết xuất
từ cây mía đường, cây thốt nốt, củ cải đường, …) và nước.
b, Thạch găng được làm từ lá găng rừng, nước đun sôi, đường mía.
c, Kim loại được sản xuất từ nguồn nguyên liệu ban đầu là các quặng kim loại.
d, Gỗ thu hoạch từ rừng được sử dụng để đóng bàn ghế, giường tủ, nhà cửa. Bài 2 Vật thể Vật thể nhân Câu Vật không sống Vật sống tự nhiên tạo Cây mía Cây mía đường, Nước hàng, Nước hàng, đường, cây a cây thốt nốt, củ cải đường sucrose, đường sucrose thốt nốt, củ đường, nước nước cải đường Nước đun sôi,
Nước đun sôi, đường mía, thạch b Lá găng rừng đường mía, gang, lá găng thạch gang. rừng Kim loại , quặng c Quặng kim loại Kim loại kim loại
Bàn ghế, giường Bàn ghế, giường d Gỗ tủ, nhà cửa tủ, nhà cửa, gỗ Bài 3
Cho các từ sau: vật lí; chất; sự sống; không có; tự
nhiên/thiên nhiên; vật thể nhân tạo. Hãy chọn
từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:

a, Mọi vật thể đều do (1) … tạo nên. Vật thể có sẵn
trong (2) … được gọi là vật thể tự nhiên; Vật thể do
con người tạo ra được gọi là (3) …

b, Vật sống là vật có các dấu hiệu của (4) … mà vật không sống (5) …
c, Chất có các tính chất (6) … như hình dạng, kích
thước, màu sắc, khối lượng riêng, nhiệt độ sôi, nhiệt
độ nóng chảy, tính cứng, độ dẻo.

d, Muốn xác định tính chất (7) … ta phải sử dụng các phép đo. Bài 3 (1) chất
(2) tự nhiên/thiên nhiên
(3) vật thể nhân tạo (4) sự sống (5) không có (6) vật lí (7) vật lí Bài 4
Để phân biệt tính chất vật lí và
tính chất hoá học của một
chất ta thường dựa vào dấu hiệu nào?
Bài 4
Để phân biệt tính chất vật lí
và tính chất hóa học của
một chất, ta thường dựa vào
dấu hiệu sự tạo thành chất mới. NHIỆM VỤ VỀ NHÀ
Làm thế nào để tạo màu sắc bắt mắt
cho món thịt kho, cá kho?
Quay video quá trình chế biến “nước hàng”.
Đăng video lên zalo của lớp. CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Suy nghĩ – Ghép cặp – Chia sẻ
  • Slide 4
  • Tìm hiểu sự đa dạng của chất
  • Chất quanh ta
  • Vật thể tự nhiên
  • Chất quanh ta
  • Vật thể nhân tạo
  • Chất quanh ta
  • Vật sống
  • Chất quanh ta
  • Vật không sống
  • Chất quanh ta
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Tìm hiểu một số tính chất của chất
  • Tìm hiểu một số tính chất của chất
  • Tìm hiểu một số tính chất của chất
  • Tìm hiểu một số tính chất của chất
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Em có nhận xét gì về tính chất của chất?
  • Kết luận
  • Câu 1 SGK trang 29
  • Câu 2 SGK trang 29
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Bài 1
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 4
  • Slide 38
  • CHÚC CÁC EM HỌC TỐT