
Chiếc thuyền buồm vượt
Đại Tây Dương
Chui hình nh
Chui hình nh
bên liên quan đến
bên liên quan đến
s kiện nào?
s kiện nào?
Chuỗi hình ảnh
Chuỗi hình ảnh
bên liên quan đến
bên liên quan đến
sự kiện nào?
sự kiện nào?


2 giờ sáng
ngày 12
tháng 10
năm 1492
  !"
#$%&'()*+),-+(.&/$
012
31456785695:
;
Baùn caàu ÑoângBaùn caàu Taây
  !"
),-+
<=7>?@5A56>BCD>5?5EF5
>GC5645A56>BCD>5?5EF5>GCB7H
Bán cầu đông
Bán cầu tây
BCI6JK5A56LMNOP565?H
BAÉ
C
TRUN
G MÓ
NAM
BCI5EF5
>GCB741?6QR>
I4 1 I4 J NS
LTUC56IV
P U 5T >W1
>BCIX?LTY1
511 Z56 [56
L@5\;[V
]5 L? Y151
1 L= >R ^C1 X? LT
575_`5a5
bOP56 J M B7
bOP56V
Kênh đào Pa-na-ma thuộc Pa-na-ma dài 77
km
\  !"
 !-c b+deC[f b gh;;deC56Oif
BCj
BCI
BCY
BC C
BCMbOP56
BC1k>


9;
';
l
'
;\d'f
l'
lm9
m9df
949
d'f56[NB5n_-]515661
df>SNB5n_-]515661
S56n_eCJ`Ne52>JNB5n_>>>BCD>
S56n_eCJ`Ne52>JNB5n_>>>BCD>

be52>>BCI1?5]CJL3563T7J`Ne52>
?56>>>BCD>H
Diện tích châu 42 triệu km2 đứng thứ 2 về diện tích
trong các châu lục.
),-+
  !"
#$%&'()*+),-+(.&/$
BCI>BCD>NC75T5EF5
>GCB741?6QR>I4C56I4J
1IV

BCI>oNe52>L35631?56
>>>BCD>]5@6KV
),-+
  !"
#$%&pqr
),-+
3156785695:;
Thöù ngaøy
thng 3 naêm
2011
Ñòa lí:
Chaâu Mó
aFa5'>>>A>144
>4N4X464>?@>>S5LoLOs>
>D F R> I4 C56 I 17
1IH
a
b
c
d
e
g
31456756;95:;
t),-+
\  !"
1Vu,5LvdY]Cf
VQ56E56C56
Bd?1af
>V>1611
d?1af
NV56,1N5
d15f
XV?156M>,1
>11d]f
6VZ=5F
Jw5651]
a
b
c
d
e
g
-Os>LQk5]5>BCI
'V 01 a5 >W1
>BC I 17 Lx
5O@5?H
V]C]5J>yJ0
2>W1
>N=75u>1?F
21B7>BCIV
>LQ56E56K5
>W1>BCIV
>5uTJ
>1?56C7]5F21
L56>BCIV
1>?5n56K5F
>BCIV
V
,
1
N
5
\  !"

+ 01a5BCI17LxzB7
n15656V
+b{>i521B71e
_565u>1?JLQnZ??>LXJ
,5LX42156>>5uTJ
>1?56C7]5,11J15V
+ |6A15A56LQ56E56K5
Q56E56C56Bd?1afJ
LQ56E56,1N5VQ56E56
,1N5LQ56E56K55T
@6KV
#$%&pqr
1V01a5
),-+
3156785695:;
LƯỢC ĐỒ BẮC MĨ
Q56E56C56B
Q56E56C56B
bC0>>BCI
-}~•€"
>1611
>1611
w1L56]5>
1611
Vị trí
thác
Ni-a-
ga-ra
(w5651]
(w5651]
LƯỢC ĐỒ
TỰ NHIÊN CHÂU
LƯỢC ĐỒ NAM MĨ
u,5Lv
Cao 6961 m
56,1N5
56,1N5
d15f
d15f
LƯỢC ĐỒ NAM MĨ
Dài 6992 km
LƯỢC ĐỒ NAM MĨ
Vị trí
hoang
mạc
A-ta-
ca-ma
?156M>,1>11
?156M>,1>11
d]f
d]f
Diện tích 105 000
km2
1Vu,5LvdY]Cf
VQ56E56C56B
d?1af
6VZ=5FJw56
51]
NV56,1N5
d15f
XV?156M>,1>11
d])
V>1611
d?1af
\  !"
),-+
\  !"

BCI>o5A56LK[2•C5?H
#$%&pqr
V2•C
]C>ND56>W1z56•,1N5H
),-+
3156785695:;
t5
LK
5e
LK
5LK
5LK
BC I >o 1 LK [2
•C 5 LK4 5 LK4 5e
LKV
(a >BC I >o Ne5 2>
S N ]5 >S  5 >GC
R>J1V
V2•C
  !"
(an1?z56•,1N5LOs>6{x15
>W1LTH
*z56•,1N5x15>W1LTJa5o
>o>ND56{>D4[2LZ>4nM>GC[2^C75V
),-+
),-+
\  !"

.‚
BCI5EF5>GCB741?6QR>I4
C56IJ1IV
BCI>o]55]5L1NM56J?56uV
*z56,1N5Jw56z56•5eLKK5
5T@6KV
'V()*+),-+
Vpqr
3156785695:;
Y
,
,
ƒ
Y
,,
*
<
,
b
<
t
*
,
ƒ
'
9
\
8
ƒ
B75PU5T>W1>BCIVZ?561>?5n56K5>W1>BCIV(w5655x@56FC56IV
e_565u>1?F1IV
2•C57>@Ne52>K55TFR>IVZ?565A56>1?56C7]5>W1>BCI
*…„&†t‡
,
,
b
t
012
\  !"

.‚
BCI5EF5>GCB741?6QR>I4
C56IJ1IV
BCI>o]55]5L1NM56J?56uV
*z56,1N5Jw56z56•5eLKK5
5T@6KV
'V()*+),-+
Vpqr
3156785695:;
bˆ5N‰:
(`5{>4nOCGZn_15S54
J@5oJ`]55]5J>?556OiBCIV
CŠ50‹BCIŒd@X?f

Preview text:

ĐI TÌM SỰ KIỆN 2 giờ sáng ngày 12 Chu Ch ỗ u i h ỗ ình i h ìnhả nh ản h tháng 10 bê năm 1492 b n ê li n ê li n ê nqu q a u n a đ n ế đ n ế n sự s ựkiệ n kiệ n n à n o à ? o?
Chiếc thuyền buồm vượt Đại Tây Dương
Nhà thám hiểm Cri-xtô-phô-rô Cô-lôm-bô
Thứ Ba, ngày 26 tháng 3 năm 2024 Địa lí:
Bài 24: CHÂU MĨ
HOẠT ĐỘNG 1: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN: ĐỊA LÍ
Bài 24: CHÂU MĨ
Baùn caàu Taây Baùn caàu Ñoâng
Em hãy cho biết những châu lục nào nằm ở bán
cầu Đông, những châu lục nào nằm ở bán cầu Tây? Bán cầu tây Bán cầu đông
Châu Mĩ giáp với những đại dương nào?
Châu Mĩ nằm ở bán BAÉ
cầu Tây, bao gồm Bắc C
Mĩ, Nam Mĩ, và dải đất hẹp Trung Mĩ. Nơi hẹp nhất của TRUN
châu Mĩ là eo đất Pa- G MÓ na-ma rộng không đến 50km. Kênh đào Pa-na- ma đã cắt qua eo đất này nối liền Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. NAM
Kênh đào Pa-na-ma thuộc Pa-na-ma dài 77 km ĐỊA LÍ
Bài 25: CHÂU MĨ
B ảng số liệu về diện tích và dân số các châu lục CHÂU LỤC
DIỆN TÍCH(Triệu km2)
DÂN SỐ NĂM2004(triệungười) Châu Á 44 4054 (1) Châu Mĩ 42 941 Châu Phi 30 973 Châu Âu 10 732 (2) Châu Đại Dương 9 34,3 Châu Nam Cực 14
(1) Không kể dân số Liên bang Nga
(2) Kể cả dân số Liên bang Nga
Di D ện
n títc í h c c
h châu Mĩ là 42 triệu km2 và đứng thứ 2 về diện tích
hâu Mĩ là bao nhiêu và đứng thứ mấy về diện tích tr tr on on g c g c ác ác c
c hhâu
âu l lcc?. ĐỊA LÍ
Bài 24: CHÂU MĨ
HOẠT ĐỘNG 1: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN:
Châu Mĩ là châu lục duy nhất nằm ở bán
cầu Tây, bao gồm: Bắc Mĩ, Trung Mĩ, và Nam Mĩ.

Châu Mĩ có diện tích đứng thứ hai trong
các châu lục trên thế giới.

Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2024 ĐỊA LÍ
Bài 24: CHÂU MĨ
HOẠT ĐỘNG 2: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN Thöù ngaøy Thứ ba, Ñò ngà a y t lhí: áng 03 năm 2024 MÔN th : ĐỊaù A L n Í g 3 naêm Chaâu Mó
Bài 25: CHÂU 20 MĨ 11 b c g d a
Tìm ở hình 1 các chữ cái a, b, e
c, d, e, g, cho biết các ảnh đó được
chụp ở Bắc Mĩ, Trung Mĩ hay Nam Mĩ ?

a.Núi An-đét (Pê-ru) d. Sông A-ma-dôn b c (Bra-xin) g
b. Đồng bằng Trung d e. Hoang mạc A-ta- tâm (Hoa Kì) a ca-ma ( Chi-lê) e c. Thác Ni-a-ga-ra
g. Một bãi biển ở (Hoa Kì)
Lược đồ tự nhiên châu Mĩ vùng biển Ca-ri-bê 1. Địa hình của châu Mĩ thay đổi như thế nào?
2. Nêu tên và chỉ vị trí của: - Các dãy núi cao ở phía Tây châu Mĩ. - Các đồng bằng lớn của châu Mĩ. S.A-ma-dôn - Các núi thấp và cao nguyên ở phía đông châu Mĩ. - Hai con sông lớn ở châu Mĩ.
Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2024 ĐỊA LÍ
Bài 25: CHÂU MĨ
HOẠT ĐỘNG 2: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN a. Địa hình:
+ Địa hình Châu Mĩ thay đổi từ Tây sang Đông. +Dọc bờ bi ể
n p hía Tây là hai hệ
thống núi cao và đồ sộ Cooc-đi-e và
An-đet, phía Đông là các núi thấp và
cao nguyên: A-pa-lat và Bra-xin.

+ Ở giữa là những đồng bằng lớn:
Đồng bằng trung tâm (Hoa Kì) và
đồng bằng A-ma-dôn. Đồng bằng A-ma-dôn l

à đồng bằng lớn nhất thế giới. Du lịch châu Mĩ
Đồng bằng Trung tâm LƯỢC ĐỒ BẮC MĨ Thác Ni-a-ga-ra Vị trí thác Ni-a- ga-ra
Mùa đông trên thác Ni-a-ga-ra LƯỢC ĐỒ BẮC MĨ Vùng biển Ca-ri-bê LƯỢC ĐỒ TỰ NHIÊN CHÂU Núi An-đét Cao 6961 m LƯỢC ĐỒ NAM MĨ Sông A-ma-dôn (Bra-xin) Dài 6992 km LƯỢC ĐỒ NAM MĨ Hoang mạc A-ta-ca-ma (Chi-lê) Vị trí hoang mạc A-ta- ca-ma Diện tích 105 000 km2 LƯỢC ĐỒ NAM MĨ ĐỊA LÍ
Bài 25: CHÂU MĨ
a. Núi An-đét (Pê-ru)
b. Đồng bằng Trung tâm b. Thác Ni-a-ga-ra (Hoa Kì) (Hoa Kì) d. Sông A-ma-dôn
e. Hoang mạc A-ta-ca-ma
g. Một bãi biển ở vùng (Bra-xin) (Chi-lê) biển Ca-ri-bê
Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2024 ĐỊA LÍ
Bài 25: CHÂU MĨ
HOẠT ĐỘNG 2: ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN b. Khí hậu: Ch âu M ĩ
có những đới khí hậu nào?
Nêu tác dụng của rừng rậm A-ma-dôn? Hàn đới b. Khí hậu:
Châu Mĩ có ba đới khí Ôn
hậu hàn đới, ôn đới, nhiệt đới đới.
Vì châu Mĩ có diện tích
trải dài trên cả 2 bán cầu Bắc và Nam. nhiệt đới ôn đới ĐỊA LÍ
Bài 24: CHÂU MĨ R sao r ừng r ừng ậm rậm A-m A a- -ma- dôn l dôn được à lá phổi gọ xa i l nh à lá phổ của trái i xanh đất vì nó của t có t rái đất ?
ác dụng lọc bụi, khí độc, làm sạch bầu khí quyển.
Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2024 ĐỊA LÍ
Bài 25: CHÂU MĨ
1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ:
2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN: BÀI HỌC
Châu Mĩ nằm ở bán cầu Tây, bao gồm Bắc Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ.
Châu Mĩ có thiên nhiên đa dạng và phong phú.
Rừng A-ma-dôn là vùng rừng rậm nhiệt đới lớn nhất thế giới.
TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ A 1 P A N A M A M 2 M I X I X I P I A 3 C A R I B E D 4 Ô A N D E T 5 N Ô N Đ Ơ I 6 B R A X I N Đ H K â Mộ V t ệ híy l t à nơi rong ùng bi hố Một hẹp ha hậu nàyt i ển n ng nú ổ i i chinhấ ti cao rong ếm t c ở N di ủ con sôngệ ếng ở a c lT am n tí hâu ớn c c ủ Mĩ. h l Mĩ a c rung Mĩ ớn . những cao nguy . hâu ê nhấMĩ t n củ . ở aBắ c c Mĩ hâu .
Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2024 Địa lí:
Bài 25: CHÂU MĨ
1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ:
2. ĐẶC ĐIỂM TỰ NHIÊN: BÀI HỌC
Châu Mĩ nằm ở bán cầu Tây, bao gồm Bắc Mĩ, Trung Mĩ và Nam Mĩ.
Châu Mĩ có thiên nhiên đa dạng và phong phú.
Rừng A-ma-dôn là vùng rừng rậm nhiệt đới lớn nhất thế giới. Dặn dò:
- Về nhà học bài, sưu tầm một số tranh ảnh, bài
viết nói về thiên nhiên và con người Châu Mĩ.
- Chuẩn bị bài “ Châu Mĩ ”( tiếp theo)
Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • ĐI TÌM SỰ KIỆN
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33