Giáo án điện tử  Lịch sử và Địa lí 5 Bài 9 Kết nối tri thức: Các dân tộc, sự phân bố dân cư

Giáo án powerpoint  Lịch sử và Địa lí 5 Bài 9 Kết nối tri thức: Các dân tộc, sự phân bố dân cư với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn giáo án Lịch sử và Địa lí 5. Mời bạn đọc đón xem!

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ THĂM LỚP DỰ GIỜ LỚP 5A
ĐỊA LÍ
LỚP 5
Người thực hiện : Nguyễn Thu Hương
Kiểm tra bài cũ
Nêu đặc điểm dân số nước ta?
Bài 9 .Các dân tộc, sự phân bố dân cư(trang 84 )
1. Các dân tộc
Đọc thông tin trong sgk , thảo luận nhóm đôi (2phút) rồi trả
lời các câu hỏi sau đây :
Nước ta có bao nhiêu dân tộc ?
Dân tộc nào có số dân đông nhất ? Họ sống chủ yếu ở đâu ?
Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở đâu ? Kể tên một số dân
tộc ít người ở nước ta ?
1. Các dân tộc:
- Nước ta có 54 dân tộc
- Dân tộc Kinh (Việt) có số dân đông nhất. Sống chủ yếu ở các
đồng bằng và ven biển.
Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên.
- Một số dân tộc ít người:
+ Vùng núi phía bắc: Dao, Mông, Thái, Mường, Tày, …
+ Vùng Tây Nguyên: Gia-rai, Ê-đê, Ba-na, Xơ-đăng, …
-Tất cả các dân tộc sinh sống trên đất nước Việt Nam đều là anh
em
Dân tộc
Kinh
Dân tộc Thái
Dân tộc Mường
Một số dân tộc thiểu số ở vùng núi phía Bắc
j
Dân tộc Ê - đê
Dân tộc Xơ - đăng
Một số dân tộc ở vùng núi Tây Nguyên
1. Các dân tộc:
- Nước ta có 54 dân tộc
- Dân tộc Kinh (Việt) có số dân đông nhất. Sống chủ yếu
ở các đồng bằng và ven biển. Các dân tộc ít người sống
chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên
2. Mật độ dân số
Em hiểu thế nào là mật độ dân số ?
Mật độ dân số là số dân trung bình sống trên 1 km2
diện tích đất tự nhiên
Mật độ dân số (người/km ) = Tổng số dân : Diện tích đất tự nhiên
Ví dụ : Dân số của huyện Thường Tín ( năm 2021)là
262.222 người , diện tích đất tự nhiên là 127, 59 km
Mật độ dân số là : 262 222 : 127, 59 = 2055 (người /km )
2
2
2
Nêu nhận xét về mật độ dân số nước ta so với mật độ
dân số thế giới và một số nước ở châu Á có trong bảng
trên ?
Nước ta có mật độ dân số cao hơn so với mật độ
dân số thế giới và một số nước ở châu Á
2.Mật độ dân số
Nước ta có mật độ dân số cao
3.Sự phân bố dân cư
Quan sát lược đồ mật độ dân số Việt
Nam cho biết dân cư nước ta sống tập
trung đông đúc ở những vùng nào?
CHÚ GIẢI
Mật độ dân số(người/km2)
Dưới 100
Từ 100 đến 500
Từ 501đến 1000
Tn 1000
Thủ đô
Thành phố
Quan sát lược đồ mật độ dân số Việt Nam cho biết dân cư nước ta
sống tập trung đông đúc ở những vùng nào , sống thưa thớt ở
vùng nào ?
Dân cư nước ta sống tập trung đông đúc ở những vùng đồng bằng
và ven biển ; dân cư sống thưa thớt ở vùng núi
3. Sự phân bố dân cư
-Dân cư sống tập trung đông đúc ở vùng
đồng bằng và ven biển , thưa thớt ở vùng
núi
- Khoảng ¾ dân số nước ta sống ở nông thôn
, ¼ dân số sống ở thành thị
Nêu hậu quả của sự phân bố dân cư
không đều giữa vùng đồng bằng, vùng
ven biển và vùng núi ?
Ở vùng đồng bằng và ven biển dân cư tập
trung đông đúc , đất chật , thừa lao
động .Ở vùng núi nhiều tài nguyên nhưng
lại thưa dân và thiếu lao động . Do đó , Nhà
nước đã và đang điều chỉnh sự phân bố dân
cư giữa các vùng .
Kính chúc các thầy ,các cô mạnh khoẻ và
hạnh phúc !
Chúc các em chăm ngoan và học giỏi !
| 1/21

Preview text:

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ THĂM LỚP DỰ GIỜ LỚP 5A ĐỊA LÍ LỚP 5
Người thực hiện : Nguyễn Thu Hương Kiểm tra bài cũ
Nêu đặc điểm dân số nước ta?
Bài 9 .Các dân tộc, sự phân bố dân cư(trang 84 ) 1. Các dân tộc
• Đọc thông tin trong sgk , thảo luận nhóm đôi (2phút) rồi trả
lời các câu hỏi sau đây :
• Nước ta có bao nhiêu dân tộc ?
• Dân tộc nào có số dân đông nhất ? Họ sống chủ yếu ở đâu ?
• Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở đâu ? Kể tên một số dân
tộc ít người ở nước ta ? 1. Các dân tộc:
- Nước ta có 54 dân tộc
- Dân tộc Kinh (Việt) có số dân đông nhất. Sống chủ yếu ở các
đồng bằng và ven biển.
Các dân tộc ít người sống chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên.
- Một số dân tộc ít người:
+ Vùng núi phía bắc: Dao, Mông, Thái, Mường, Tày, …
+ Vùng Tây Nguyên: Gia-rai, Ê-đê, Ba-na, Xơ-đăng, …
-Tất cả các dân tộc sinh sống trên đất nước Việt Nam đều là anh em Dân tộc Kinh Dân tộc Thái Dân tộc Mường
Một số dân tộc thiểu số ở vùng núi phía Bắc j Dân tộc Ê - đê Dân tộc Xơ - đăng
Một số dân tộc ở vùng núi Tây Nguyên1. Các dân tộc:
- Nước ta có 54 dân tộc
- Dân tộc Kinh (Việt) có số dân đông nhất. Sống chủ yếu
ở các đồng bằng và ven biển. Các dân tộc ít người sống
chủ yếu ở vùng núi và cao nguyên
2. Mật độ dân số
• Em hiểu thế nào là mật độ dân số ?
• Mật độ dân số là số dân trung bình sống trên 1 km2
diện tích đất tự nhiên
Mật độ dân số (người/km
2 ) = Tổng số dân : Diện tích đất tự nhiên
Ví dụ : Dân số của huyện Thường Tín ( năm 2021)là
262.222 người , diện tích đất tự nhiên là 127, 59 km
2
Mật độ dân số là : 262 222 : 127, 59 = 2055 (người /km 2 )
• Nêu nhận xét về mật độ dân số nước ta so với mật độ
dân số thế giới và một số nước ở châu Á có trong bảng trên ?
Nước ta có mật độ dân số cao hơn so với mật độ
dân số thế giới và một số nước ở châu Á 2.Mật độ dân số
Nước ta có mật độ dân số cao
3.Sự phân bố dân cư
Quan sát lược đồ mật độ dân số Việt
Nam cho biết dân cư nước ta sống tập
trung đông đúc ở những vùng nào?
CHÚ GIẢI
Mật độ dân số(người/km2) Dưới 100 Từ 100 đến 500 Từ 501đến 1000 Trên 1000 Thủ đô Thành phố
Quan sát lược đồ mật độ dân số Việt Nam cho biết dân cư nước ta
sống tập trung đông đúc ở những vùng nào , sống thưa thớt ở vùng nào ?
Dân cư nước ta sống tập trung đông đúc ở những vùng đồng bằng
và ven biển ; dân cư sống thưa thớt ở vùng núi
3. Sự phân bố dân cư
-Dân cư sống tập trung đông đúc ở vùng
đồng bằng và ven biển , thưa thớt ở vùng núi
- Khoảng ¾ dân số nước ta sống ở nông thôn

, ¼ dân số sống ở thành thị
Nêu hậu quả của sự phân bố dân cư
không đều giữa vùng đồng bằng, vùng
ven biển và vùng núi ?
Ở vùng đồng bằng và ven biển dân cư tập
trung đông đúc , đất chật , thừa lao
động .Ở vùng núi nhiều tài nguyên nhưng
lại thưa dân và thiếu lao động . Do đó , Nhà
nước đã và đang điều chỉnh sự phân bố dân cư giữa các vùng .
Kính chúc các thầy ,các cô mạnh khoẻ và hạnh phúc !
Chúc các em chăm ngoan và học giỏi !
Document Outline

  • Slide 1
  • Kiểm tra bài cũ Nêu đặc điểm dân số nước ta?
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • 1. Các dân tộc:
  • Slide 7
  • Slide 8
  • j
  • Slide 10
  • 2. Mật độ dân số
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21