Giáo án điện tử Lịch sử và Địa lí 5 Cánh diều: Việt Nam đất nước chúng ta

Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Lịch sử và Địa lí 5 Cánh diều: Việt Nam đất nước chúng ta, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án. Mời bạn đọc đón xem!



Các em quan sát lược đồ
và hãy cho biết?

1. Vị trí địa lí và giới hạn của
nước ta
Việt Nam nằm ở đâu? Thuộc khu
vực nào?
Lãnh thổ Việt Nam bao gồm những
phần nào?
Phần đất liền của nước ta giáp với
những nước nào?
Biển bao bọc phía nào phần đất liền
của nước ta? Tên biển là gì?
Kể tên một số đảo và quần đảo của
nước ta
Trung quèc
Lµo
Th¸i lan
B
i
Ó
n
®
«
n
g
M a l a y x
i a
I n ® « n ª x
i a
P
h
i
l
i
p
p
i
n
myanma
campuchia
Brunªy
îc ®å ®«ng nam ¸
ChÝ tuyÕn
B¾c
XÝch ®¹o
Xin-
ga-po
Việt Nam
Chỉ trên bản
đồ vị trí và
giới hạn của
nước ta.
 !"#$%&'()*+,-.
%& /0
123(4#5678*#*-9
:60
;$(4$678-4(45<=>
;$(4$678-4(45<=>
19-9;??0
19-9;??0
@#A%&*A -9ABC D
@#A%&*A -9ABC D
(40"9@%&
(40"9@%&
0
0
E+F=-9:6D(4(5;$@9>@G
1H>I<=>;&%J<65K9F-9
(L
...
...
Với vị trí như vậy nước ta lại có
vùngbiển thông với đại dương nên
thuận lợi gì cho việc giao lưu với các
nước khác trong khu vực và trên
thế giới?
M
Thuận lợi:NA(4
O-(8(4
"P4#!(#+*
(#*(9,&0
Khó khăn:Q(4RF$
#"C#2-8S
-90
Việt Nam nằm trên bán đảo Đông
Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á.
Nước ta là một bộ phận của châu Á.
Có vùng biển thông với đại dương nên
có nhiều thuận lợi trong việc giao lưu
với các nước bằng đường bộ, đường
biển và đường hàng không.
KẾT LUẬN:
Các em quan sát lược
đồ và hãy cho biết:
M
0KQG-9A
+ Từ Bắc vào
Nam, phần đất liền
nước ta dài bao
nhiêu km?
1650 km
1650 km
+ Nơi hẹp nhất
nước ta bao
nhiêu km?
Đ
n
g
H
i
Đ
n
g
H
i
<
5
0
k
m
<
5
0
k
m
+ Phần đất liền
nước ta giống hình
gì?
T@U-9 *678(4
9VWMX,0
?TBCF&)Y79R%
K4Z<@Q[(6CMX,0
?'A23(4-9,
X0XXX,
0
?KQ$678=Q\L0
Phần đất liền của nước ta hẹp
ngang, chạy dài theo chiều Bắc –
Nam với đường bờ biển cong
như hình chữ S. Chiều dài từ Bắc
vào Nam khoảng 1650 km và nơi
hẹp nhất chưa đầy 50 km.
KẾT LUẬN:
Tên nước
Diện tích
(nghìn km
2
)
Trung Quốc 9597
Nhật Bản 378
Việt Nam 330
Lào 237
Cam-pu-chia 181
Hãy cho biết những nước nào có diện tích lớn và nhỏ
hơn nước ta?
Dựa vào bảng số liệu:
L-4$(4<=* 
@*19*;??QAD
 5
]^+)A$(419*
;??
]KY)A<=* 
@
Nước ta nằm trên bán đảo Đông
Dương, thuộc khu vực Đông Nam [.
Đất nước ta gồm phần đất lin có
đường bờ biển giống hình chữ S và
vùng biển rộng lớn thuộc Biển Đông
với nhiều đảo và quần đảo.
Ghi nhớ:
Hoạt động nối tiếp
CÂU 1
CÂU 2
CÂU 3
CÂU 6
CÂU 4 CÂU 5
_)5Rung chuông vàng
Câu 1:
Phần đất liền của nước ta có đặc điểm là:
12345
Đáp án: Hẹp ngang, chạy dài theo
hướng Bắc Nam, có đường bờ biển cong
như hình chữ S
HÕt giê
_)5Rung chuông vàng
Câu 2:
Từ Bắc vào Nam chiều dài của nước ta là:
12345
Đáp án: 1650 km
HÕt giê
_)5Rung chuông vàng
C©u 3:
Diện tích của nước ta ……
12345
Đáp án: 330000 km
2
HÕt giê
_)5Rung chuông vàng
C©u 4:
I678D(4$-4(45
12344
Đáp án: Trung Quốc; Lào và Cam-pu-chia
.
.
HÕt giê
_)5Rung chuông vàng
Câu 5:
I678(4=Q:
12345
%$$: Chữ S
HÕt giê
_)5Rung chuông vàng
Câu 6:
`9Y7(4`-4MX,5
12345
%$$: Đồng Hới
(Quảng Bình)
HÕt giê
Việt Nam – Đất nước chúng ta
V0NANA-94G
0KQG-9A
Dặn dò:
Các em về tìm hiểu kĩ bài đã học
và chuẩn bị tốt bài tuần sau5
aĐịa hình và khoáng sản”.
| 1/29

Preview text:

Kiểm tra đồ dùng học tập
1. Vị trí địa lí và giới hạn của nước ta
Thảo luận nhóm 2 Thời gian 3 phút
Các em quan sát lược đồ và hãy cho biết?
Việt Nam nằm ở đâu? Thuộc khu vực nào?
Lãnh thổ Việt Nam bao gồm những phần nào?
Phần đất liền của nước ta giáp với những nước nào?
Biển bao bọc phía nào phần đất liền
của nước ta? Tên biển là gì?
Kể tên một số đảo và quần đảo của nước ta
LƯ îc ®å ®«ng nam ¸ Trung quèc Việt Nam myanma ChÝ tuyÕn Lµo B¾c Th¸i lan « n in ® p campuchia n ilip hP i Ó B g Brunªy XÝch ®¹o M a l a y x i a Xin- ga-po I n ® « n ª x i a Chỉ trên bản đồ vị trí và giới hạn của nước ta.
Việt Nam nằm trên bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á.
 Lãnh thổ nước ta bao gồm: phần đất liền, biển, đảo và quần đảo.
Các nước giáp phần đất liền với nước ta có: Trung Quốc; Lào và Cam-pu-chia.
 Biển bao phía Đông, phía Nam và phía Tây Nam của
nước ta. Tên gọi là Biển Đông.
Một số đảo và quần đảo của nước ta như: Cát Bà; Bạch
Long Vĩ; Phú Quốc; Côn Đảo … Quần đảo: Hoàng sa và Trường Sa ... Thời gian 5 phút
Với vị trí như vậy nước ta lại có
vùng
biển thông với đại dương nên
thuận lợi gì cho việc giao lưu với các
nước khác trong khu vực và trên thế giới?

Thuận lợi: Vị trí nước ta thuận
lợi cho việc giao lưu nhiều nước
trên thế giới bằng đường bộ,
đường biển, đường hàng không.
Khó khăn: Vì nước ta ở sát
biển nên hay có bão về mùa hè và mùa thu. KẾT LUẬN:
Việt Nam nằm trên bán đảo Đông
Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á.
Nước ta là một bộ phận của châu Á.

Có vùng biển thông với đại dương nên
có nhiều thuận lợi trong việc giao lưu
với các nước bằng đường bộ, đường
biển và đường hàng không.

2. Hình dạng và diện tích Thời gian 5 phút Các em quan sát lược đồ và hãy cho biết: + Phần đất liền nước ta giống hình gì? + Từ Bắc vào m Nam, phần đất liền nước ta dài bao 1650 k nhiêu km? Đồng Hới Đồng Hớ < 50 km < 50 k + Nơi hẹp nhất nước ta là bao nhiêu km?
- Hình dáng phần đất liền giống hình chữ S.
Từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước ta dài 1650 km.
- Từ tây sang đông nơi hẹp nhất là ở Đồng
Hới (Quảng Bình) chưa đầy 50 km.
- Diện tích lãnh thổ nước ta vào khoảng 330.000km2. KẾT LUẬN:
Phần đất liền của nước ta hẹp
ngang, chạy dài theo chiều Bắc –
Nam với đường bờ biển cong
như hình chữ S. Chiều dài từ Bắc
vào Nam khoảng 1650 km và nơi
hẹp nhất chưa đầy 50 km.

Dựa vào bảng số liệu: Diện tích Tên nước (nghìn km2) Trung Quốc 9597 Nhật Bản 378 Việt Nam 330 Lào 237 Cam-pu-chia 181
Hãy cho biết những nước nào có diện tích lớn và nhỏ hơn nước ta?
So với các nước Trung Quốc, Nhật
Bản, Lào, Cam-pu-chia thì diện tích của Việt Nam:
+ Rộng hơn diện tích các nước Lào, Cam-pu-chia
+ Hẹp hơn diện tích Trung Quốc, Nhật Bản Ghi nhớ:
Nước ta nằm trên bán đảo Đông
Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á.
Đất nước ta gồm phần đất liền có
đường bờ biển giống hình chữ S và
vùng biển rộng lớn thuộc Biển Đông
với nhiều đảo và quần đảo.
Hoạt động nối tiếp CÂU 1 CÂU 2 CÂU 3 CÂU 4 CÂU 5 CÂU 6
Trò chơi: Rung chuông vàng Câu 1:
Phần đất liền của nước ta có đặc điểm là:
Đáp án: Hẹp ngang, chạy dài theo
hướng Bắc Nam, có đường bờ biển cong như hình chữ S
H 1 Õ 2 t 3 4 5giê
Trò chơi: Rung chuông vàng Câu 2:
Từ Bắc vào Nam chiều dài của nước ta là: Đáp án: 1650 km HÕt 12 gi 3 4 5ê
Trò chơi: Rung chuông vàng C©u 3:
Diện tích của nước ta …… Đáp án: 330000 km2 HÕt 12 gi 3 4 5ê
Trò chơi: Rung chuông vàng C©u 4:
Phần đất liền của nước ta giáp với nước: HÕt giê 123 4
Đáp án: Trung Quốc; Lào và Cam-pu-chia.
Trò chơi: Rung chuông vàng Câu 5:
Phần đất liền nước ta giống hình :
Đáp án: Chữ S HÕt 12 gi 3 4 5ê
Trò chơi: Rung chuông vàng Câu 6:
Tỉnh nào hẹp nhất nước ta chỉ với 50 km :
Đáp án: Đồng Hới HÕt 12 gi 3 4 5ê (Quảng Bình)
Việt Nam – Đất nước chúng ta
1. Vị trí địa lí và giới hạn
2. Hình dạng và diện tích Dặn dò:
Các em về tìm hiểu kĩ bài đã học
và chuẩn bị tốt bài tuần sau:
Địa hình và khoáng sản”.
Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Dặn dò:
  • Slide 29