Giáo án điện tử Lịch sử và Địa lí 5 Tuần 22 Cánh diều: Châu Âu

Bài giảng PowerPoint Giáo án điện tử Lịch sử và Địa lí 5 Tuần 22 Cánh diều: Châu Âu, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án. Mời bạn đọc đón xem!



 !
"#$%&'
"()**+,*-
*./0&1
23
456*
787*
&)96:;*:(*<-=96
>456*1
456**?
-
@6=:AB,!
-
&->:84(C<,
-*A080:C!
&)D96;*.
456*EF1
)GD 96 ;  *. 4
56*G+HI69*J
?*  FGG ;* :K
*HL
C
H
Â
U
Â
U
MN2O

!/MPOMN2O'$Q$R&
2+S*:K***I*<:C=+H
TU*:<4*.* 4)+S*:K!
2+S*:K***I*<:C=+H


 VWF*XY*!
X*XY*
X*&
 
!"#$
%&'()
 *?
*+,-,-,./()0
*+123&12/()0
*+4+35+1670
*+38384+0
Bng s liệu về din ch các châu lục
!" /9:;<69=
>
 
? 
 
 
3&/()
4+@ 
/@+7AB!9#CD2<'9:E+#
AA '9:E+0
   
*+<2#F
+ *+  $
%&'()0
03G%$<@H
I+A<J#%K<H
%L#'D2MA8! 
0<5<6*
%L'D2M! N20
J0Lược đồ tự nhiên châu Âu
J0Lược đồ tự nhiên châu Âu
J0Một số hình ảnh thiên nhiên
của châu Âu
I+A<7<6#6LO<6HP+###'<7
<HH%F%(Q")E+0
 :,
:,
&0:,
&0:,
Z:,
Z:,
Lược đồ các châu lục và đại dương

  
 !"#
E2
<6% =*R
80
ST ! =U $! %"& '
()  * + % ,- . )
/0123)4/5-6-
/7-888
ST!6VU$!%"&'9
:%"&*;)+%/"61
9<)5&-)5/%*=>?@
)!9!"AB8
7W+<HH4
C'%D*8
C'%)EFG9!95H"8
I5/%D)9!'8
A
B
C
35+JU
(6JK)L>MNO">!/'*@78
(HK)L>MN/ E/EP)8
*R7Q-)57/*K/E/GR/'>S/E
P)T8
0/(&<%V=<

Bng s liệu về dân s các châu lục năm 2023 theo trang danso.org
!" /AB;(X>.Y
 -U/V
? /V
 -/V
 UU/M
3&/() /M
4+@
/@+7AB!9#CD2<'ABE+#
AA 'ABE+0
P0
P0W
X@/.@9!)7/A=)6Y"!08
,+O/.@"90W#
Z*K%!0>/G8
[?%>@\/"/!E\-]E6\<
/Y%^/_8
D2=$<HV<AB&<
%V=<E+
( 
Z7
[N<
8<8#
2
+2
<&#A7[N<'(Q\#]\
+<E//=-@
1S/676<%"&!+8
@E;)_`K%!4
)*6*-7/7-/K/6-!M/a-%b
>&->]E;)-)cE;)d
*+<2#F
=*R803+AB'(
!(X'+<6-04^( 
F^=<<<6$0
1_4`a1
| 1/29

Preview text:

Thứ Hai, ngày 29 tháng 1 năm 2024 Địa lí
Tuần 22: Tiết 22: Châu Âu. KHỞI ĐỘNG
Kể tên các nước láng giềng 1 của Việt Nam? Lào
Trung Quốc Cam-pu-chia
Nêu 1 số đặc điểm chính về dân số, kinh tế Trung Quốc? 2 Trung Quốc có:
- Số dân đông nhất thế giới.
- Nền kinh tế đang phát triển mạnh với
nhiều ngành công nghiệp hiện đại.
Nêu một số mặt hàng của 3
Trung Quốc mà em biết?
Tên một số mặt hàng của Trung
Quốc như: tơ lụa, gốm, sứ, chè, máy
móc, thiết bị, hàng may mặc, đồ chơi…
ĐỊA LÍ C H Â U Â U KHÁM PHÁ
1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, GIỚI HẠN
Hãy xác định vị trí của châu Âu trên lược đồ.
Lược đồ các châu lục và đại dương
Châu Âu nằm ở bán cầu Bắc. Địa Trung Hải Châu Âu có: Bán cầu Bắc
Phía Bắc giáp Bắc Băng Dương. Bán cầu Nam
Phía Tây giáp Đại Tây Dương. Phía C C h h Na â â m u u giá p Âu Âu ti Địa ế T n p ru ằ n m gi g Hả ápi.ở v ới
các châu lục, biển và Phía b Đ á
ông và Đông Nam giáp châu Á. đạin d c ư ầ ơu n gn à nào? o?
Lược đồ các châu lục và đại dương
Dựa vào bảng số liệu, em hãy cho biết diện tích của châu Âu,
so sánh với diện tích của châu Á.
Châu lục
Diện tích (triệu km2) Châu Á 44 Châu Mĩ 42 Châu Phi 30 Châu Âu 10 Châu Đại Dương 9 Châu Nam Cực 14
Bảng số liệu về diện tích các châu lục Châu Âu nằm ở phía tây châu Á, có ba phía giáp biển và đại dương.
2. Đặc điểm tự nhiên
Quan sát hình 1, đọc tên các
đồng bằng, dãy núi và sông lớn
ở châu Âu. Cho biết vị trí các
đồng bằng và dãy núi lớn ấy.
Hình 1. Lược đồ tự nhiên châu Âu
Quan sát các ảnh tronh H2, rồi tìm trên H1 các chữ a, b, c, d cho biết các cảnh
thiên nhiên đó được chụp ở nơi nào của châu Âu.

Hình 2. Một số hình ảnh thiên nhiên
Hình 1. Lược đồ tự nhiên châu Âu của châu Âu Hàn đới Ôn đới Ch C âu Âu hâu  c u hịu chủ y nh ếu h t ư r ởng ong đ c ủa i khí các hậu Nhiệt đới đới khí ô hậu n ho nào à. ? Nhiệt đới Ôn đới Hàn đới
Lược đồ các châu lục và đại dương
Rừng lá kim: Là loại rừng
gồm các cây có lá nhọn, hình kim
thường xanh quanh năm: tùng, bách, thông, ...
Rừng lá rộng: Là loại rừng với
những loại cây ưa ẩm có lá to bản xanh
về mùa hạ, mùa thu lá chuyển dần sang màu vàng hoặc đỏ.
Địa hình ở Châu Âu:
• Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích kéo dài từ Tây sang Đông. A
• Đồi núi chiếm 1/3 diện tích tập trung ở phía Nam.
Khí hậu ôn hòa, mùa đông tuyết phủ trắng (trừ dải đất phía B Nam). C
Cảnh quan thiên nhiên:
• Rừng lá rộng ở Tây Âu.
• Rừng lá kim ở phía Bắc và vùng núi cao.
• Mùa thu lá nhuộm vàng các cánh rừng.
3. Dân cư và hoạt động kinh tế ở châu Âu
Dựa vào bảng số liệu, em hãy cho biết dân số của châu Âu,
so sánh với dân số của các châu Á.
Châu lục
Dân số (người) năm 2023 Châu Á 4,7 tỷ Châu Mĩ 1 tỷ Châu Phi 1,4 tỷ Châu Âu 747 triệu Châu Đại Dương 44 triệu Châu Nam Cực
Bảng số liệu về dân số các châu lục năm 2023 theo trang danso.org
Quan sát hình sau và mô tả đặc điểm bên ngoài của người châu Âu.
Họ có nét gì khác so với người châu Á? •Dân cư cNgư hâ ời u châu Âu Âu
chủ yếu là người da trắng. Người châu Á
•Phần lớn dân cư sống trong các thành phố, được phân bố khá đều trên lãnh thổ châu Âu.
Hãy kể tên một số hoạt
động kinh tế của các nước ở châu Âu? Sản xuất ô tô, máy bay
Chế tạo, sản xuất dược phẩm, mỹ phẩm
•Châu Âu có nhiều nước phát triển, sản
xuất buôn bán nhiều loại hàng hóa.
•Các sản phẩm nổi tiếng của Châu Âu là:
máy bay, ô tô, thiết bị, hàng điện tử, len
dạ, dược phẩm, mĩ phẩm… TỔNG KẾT
Châu Âu nằm ở phía tây châu Á, có
khí hậu ôn hoà. Đa số dân cư châu
Âu là người da trắng. Nhiều nước
châu Âu có nền kinh tế phát triển.

Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29