Giáo án điện tử Tiếng việt 1 bài 1 Chân trời sáng tạo : Rửa tay trước khi ăn

Bài giảng PowerPoint Tiếng việt 1 bài 1 Chân trời sáng tạo : Rửa tay trước khi ăn hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Tiếng việt 1. Mời bạn đọc đón xem!

Tiếng việt 1 sách kết nối .....sống
BÀI
RỬA TAY TRƯỚC KHI ĂN
Tiếng việt 1 sách kết nối .....sống
BÀI
RỬA TAY TRƯỚC KHI ĂN
PHÒNG GD và ĐÀO TẠO TP GIA NGHĨA TỈNH ĐĂK NÔNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHAN CHU TRINH
GV : Đ TH HOÀI
GV : ĐỖ THỊ HOÀI
1. Khởi động:
Vũ điệu vừa rồi nói đến việc gì?
Mọi người trong vũ điệu cùng thể hiện điều gì?
Nếu đôi bàn tay bẩn thì sẽ thế nào?
Tiếng Việt:
Bài 1: RỬA TAY TRƯỚC KHI ĂN
2. Đọc:
Tiếng Việt:
Bài 1: RỬA TAY TRƯỚC KHI ĂN
2. Đọc:
Rửa tay trước khi ăn
Vi trùng khắp nơi. Nhưng chúng ta không nhìn thấy
được bằng mắt thường. Khi tiếp xúc với đồ vật, vi trùng dính
vào tay. Tay cầm thức ăn, vi trùng từ tay theo thức ăn đi vào cơ
thể .Do đó chúng ta có thể mắc bệnh.
Để phòng bệnh, chúng ta phải rửa tay trước khi ăn. Cần rửa
tay bằng xà phòng với nước sạch.
Nguyên
Tiếng Việt:
Bài 1: RỬA TAY TRƯỚC KHI ĂN
2. Đọc:
a. Luyện đọc tiếng, từ:
rửa tay, vi trùng, tiếp xúc, mắc bệnh, xà phòng, nước sạch.
b. Luyện đọc câu:
Để phòng bệnh,/ chúng ta rửa tay trước khi ăn.// Cần rửa tay
bằng xà phòng với nước sạch.//
Tiếng Việt:
Bài 1: RỬA TAY TRƯỚC KHI ĂN
2. Đọc:
a. Luyện đọc tiếng, từ:
b. Luyện đọc câu:
c. Giải nghĩa từ:
Tiếng Việt:
Bài 1: RỬA TAY TRƯỚC KHI ĂN
3. Trả lời câu hỏi:
3. Trả lời câu hỏi:
a. Vi trùng đi vào cơ thể con người bằng cách nào?
3. Trả lời câu hỏi:
b. Để phòng bệnh, chúng ta phải làm gì?
3. Trả lời câu hỏi:
c. Cần rửa tay
như thế nào cho
đúng?
6 bước rửa tay đúng cách
Để phòng bệnh chúng ta phải .........
4. Viết vào vở
rửa tay sạch trước khi ăn.
Ăn chín uống sôi để ....
4. Hoàn thiện câu
Vi trùng Rửa tay Phòng bệnh
6. Quan sát tranh và dùng từ ngữ trong khung để
nói theo tranh
Xà phòng chà xát rửa lau khô
Nghe viết
Để phòng bệnh, chúng ta phải rửa tay trước
khi ăn. Cần rửa tay bằng xà phòng với nước
sạch.
8. Chọn chữ phù hợp để điền vào chỗ chấm
a. tr hay ch? vi ùng à xát nhanh óng
b. gh hay g? í nhớ cố … ắng gọn …
c. r/d hay gi? a dẻ ửa tay ữ gìn
tr
ch
ch
gh
r
g gh
d
gi
| 1/19

Preview text:

PHÒNG GD và ĐÀO TẠO TP GIA NGHĨA TỈNH ĐĂK NÔNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHAN CHU TRINH Tiến iế g việ g t việ 1 1 sác sá h k h ết ế nố n i . ố ....sốn ố g n BÀI À RỬ R A Ử A T A T Y A Y T R T Ư R ỚC Ư ỚC KH K I H ĂN GV G : : ĐỖ Đ TH Ị Ị HOÀI O 1. Khởi động:
Vũ điệu vừa rồi nói đến việc gì?
Mọi người trong vũ điệu cùng thể hiện điều gì?
Nếu đôi bàn tay bẩn thì sẽ thế nào? Tiếng Việt:
Bài 1: RỬA TAY TRƯỚC KHI ĂN 2. Đọc: Tiếng Việt:
Bài 1: RỬA TAY TRƯỚC KHI ĂN 2. Đọc:
Rửa tay trước khi ăn
Vi trùng có ở khắp nơi. Nhưng chúng ta không nhìn thấy
được bằng mắt thường. Khi tiếp xúc với đồ vật, vi trùng dính
vào tay. Tay cầm thức ăn, vi trùng từ tay theo thức ăn đi vào cơ
thể .Do đó chúng ta có thể mắc bệnh.
Để phòng bệnh, chúng ta phải rửa tay trước khi ăn. Cần rửa
tay bằng xà phòng với nước sạch. Nguyên Vũ Tiếng Việt:
Bài 1: RỬA TAY TRƯỚC KHI ĂN 2. Đọc:
a. Luyện đọc tiếng, từ:
rửa tay, vi trùng, tiếp xúc, mắc bệnh, xà phòng, nước sạch. b. Luyện đọc câu:
Để phòng bệnh,/ chúng ta rửa tay trước khi ăn.// Cần rửa tay
bằng xà phòng với nước sạch.// Tiếng Việt:
Bài 1: RỬA TAY TRƯỚC KHI ĂN 2. Đọc:
a. Luyện đọc tiếng, từ: b. Luyện đọc câu: c. Giải nghĩa từ:
Tiếng Việt:
Bài 1: RỬA TAY TRƯỚC KHI ĂN
3. Trả lời câu hỏi:
3. Trả lời câu hỏi:
a. Vi trùng đi vào cơ thể con người bằng cách nào?
3. Trả lời câu hỏi:
b. Để phòng bệnh, chúng ta phải làm gì?
3. Trả lời câu hỏi: c. Cần rửa tay như thế nào cho đúng?
6 bước rửa tay đúng cách 4. Viết vào vở
Để phòng bệnh chúng ta phải .........
rửa tay sạch trước khi ăn. 4. Hoàn thiện câu
Ăn chín uống sôi để ....
Vi trùng Rửa tay Phòng bệnh
6. Quan sát tranh và dùng từ ngữ trong khung để nói theo tranh
Xà phòng chà xát rửa lau khô Nghe viết
• Để phòng bệnh, chúng ta phải rửa tay trước
khi ăn. Cần rửa tay bằng xà phòng với nước sạch.
8. Chọn chữ phù hợp để điền vào chỗ chấm
a. tr hay ch? vi … trùng … c h à xát nhanh … ó ch ng b. gh hay g? … gh í nhớ cố … g ắng gọn … ẽ gh
c. r/d hay gi? …a d dẻ … r ửa tay …ữ gi gìn
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Nghe viết
  • Slide 18
  • Slide 19