Giáo án điện tử Tiếng việt 1 Chân trời sáng tạo : Từ ngữ về lòng dũng cảm (tiết 1)

Bài giảng PowerPoint Tiếng việt 1 Chân trời sáng tạo : Từ ngữ về lòng dũng cảm hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Tiếng việt 1. Mời bạn đọc đón xem!

dũng cảm
- Dũng cảm là có dũng
khí, dám đương đầu
với nguy hiểm để làm
những việc nên làm.
1.Quan sát các tấm ảnh dưới đây.
Nói về phẩm chất của mỗi người
trong ảnh.
2. Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng
cảm trong các câu dưới đây, viết lại vào
vở:
gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu
thảo, anh hùng, anh dũng, chăm
chỉ, dũng mãnh, lề phép, chuyên
cần, can đảm, can trường, gan góc,
gan lì, tận tụy, tháo vát, thông
minh, bạo gan, quả cảm.
-Những từ cùng nghĩa với từ dũng
cảm là:
gan dạ, anh hùng, anh dũng, dũng
mãnh, can đảm, can trường, gan
góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
+
3. Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc
sau từ ngữ dưới đây ( bằng cách đánh
dấu + vào ô bên phải hoặc bên trái) để
tạo thành những cụm từ có nghĩa:
+
M: tinh thần dũng cảm
dũng cảm chống lại cường quyền
3. Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc
sau từ ngữ dưới đây ( bằng cách đánh
dấu + vào ô bên phải hoặc bên trái) để
tạo thành những cụm từ có nghĩa:
4. Điền từ ngừ đã cho thích hợp với
mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn
văn sau:
Anh Kim Đồng là một ........ rất ........
Tuy không chiến đấu ở ........... , nhưng
nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp
những giây phút hết sức .............. Anh
đã hi sinh, nhưng .......... sáng của anh
vẫn còn mãi mãi.
(hiểm nghèo, người liên lạc, tấm
gương, can đảm, mặt trận)
4 .a) Điền từ ngữ đã cho thích hợp với mỗi
chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau :
-Anh Kim Đồng là một.........................rất……..
Tuy không chiến đấu ở……… . ,nhưng nhiều khi
đi liên lạc , anh cũng gặp những giây phút hết
sức……………..Anh đã hy sinh, nhưng………..….
sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
người liên lạc
mặt trận
can đảm
hiểm nghèo tấm gương
VẬN DỤNG – MỞ RỘNG
- Tìm thêm các từ gần nghĩa
trái nghĩa với từ Dũng cảm.
| 1/12

Preview text:

dũng cảm
- Dũng cảm là có dũng khí, dám đương đầu với nguy hiểm để làm những việc nên làm.
1.Quan sát các tấm ảnh dưới đây.
Nói về phẩm chất của mỗi người trong ảnh
.
2. Tìm những từ cùng nghĩa với từ dũng
cảm trong các câu dưới đây, viết lại vào vở:

gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu
thảo, anh hùng, anh dũng, chăm
chỉ, dũng mãnh, lề phép, chuyên
cần, can đảm, can trường, gan góc,
gan lì, tận tụy, tháo vát, thông
minh, bạo gan, quả cảm.

-Những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm là:
gan dạ, anh hùng, anh dũng, dũng
mãnh, can đảm, can trường, gan
góc, gan lì, bạo gan, quả cảm
.
3. Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc
sau từ ngữ dưới đây ( bằng cách đánh
dấu + vào ô bên phải hoặc bên trái) để
tạo thành những cụm từ có nghĩa:
+ + M: tinh thần dũng cảm
dũng cảm chống lại cường quyền
3. Ghép từ dũng cảm vào trước hoặc
sau từ ngữ dưới đây ( bằng cách đánh
dấu + vào ô bên phải hoặc bên trái) để
tạo thành những cụm từ có nghĩa:

4. Điền từ ngừ đã cho thích hợp với
mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau:
Anh Kim Đồng là một ........ rất ........
Tuy không chiến đấu ở ........... , nhưng
nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp
những giây phút hết sức .............. Anh
đã hi sinh, nhưng .......... sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
(hiểm nghèo, người liên lạc, tấm
gương, can đảm, mặt trận
)
4 .a) Điền từ ngữ đã cho thích hợp với mỗi
chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau :
-Anh Kim Đồng là một........... người.. l..i..... ên l ...
ạc .. rất can ..đảm
Tuy không chiến đấu ở m … ặt … t . ,
rận nhưng nhiều khi
đi liên lạc , anh cũng gặp những giây phút hết sức…… hi … ểm … ng ….
hèo .Anh đã hy sinh, nhưng…t… ấm…. gư.… ơ . ng
sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
VẬN DỤNG – MỞ RỘNG
- Tìm thêm các từ gần nghĩa và
trái nghĩa với từ Dũng cảm.

Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • Slide 2
  • Slide 3
  • 1.Quan sát các tấm ảnh dưới đây. Nói về phẩm chất của mỗi người trong ảnh.
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12