Giáo án điện tử Tiếng Việt 1 Tập 1 Bài 83 Kết nối tri thức: Ôn tập

Bài giảng PowerPoint Tiếng Việt 1 Tập 1 Bài 83 Kết nối tri thức: Ôn tập hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Tiếng Việt 1. Mời bạn đọc đón xem!

Giáo viên: Nguyễn Thị LanGiáo viên: Nguyễn Thị Lan
Thứ ngày tháng năm 202
Tiếng Việt
Thứ ngày tháng năm 202
Tiếng Việt
Đọc
Bầu trời ngày một thêm
xanh. Nắng vàng ngày
càng rực rỡ. Vườn cây lại
đâm chồi nảy lộc.
Tìm những tiếng cùng vần với nhau trong
đoạn văn trên.
ngày – nảy
vàng - càng
Đọc
Rồi vườn cây ra hoa.
Hoa bưởi nồng nàn. Hoa
nhãn ngọt. Hoa cau thơm
dịu.
Những loài hoa nào được nhắc đến trong đoạn
văn?
Đọc
Vườn cây lại rộn
tiếng chim. Những anh
chích chòe nhanh nhảu.
Những chú khướu lắm
điều. Những bác cu gáy
trầm ngâm.
Kể tên các loài chim được nhắc đến trong
đoạn văn trên.
Đọc
Vườn cây lại rộn
tiếng chim. Những anh
chích chòe nhanh nhảu.
Những chú khướu lắm
điều. Những bác cu gáy
trầm ngâm.
Tìm những từ ngữ miêu tả đặc điểm của các
loài chim.
Voi, hổ và khỉ
Thua hổ trong một cuộc thi tài,voi phải
nộp mạng cho hổ. Khỉ bày mưu giúp voi.
Khỉ cưỡi voi đi gặp hổ. Đến điểm hẹn, khỉ
quát lớn:
- Hổ ở đâu?
Voi tỏ ra lễ phép:
- Thưa ông, hổ sắp tới rồi ạ.
Hổ trong bụi cây nhìn ra, thấy voi to lớn
mà sợ một con vật nhỏ bé, hổ sợ quá, liền
b chạy.
Phỏng theo Truyện cổ dân gian Khơ-me
Trả lời câu hỏi:
a. Vì sao voi phải nộp mạng cho hổ?
b. Những từ ngữ nào chỉ vóc dáng của voi và của
khỉ?
c. Trong câu chuyện trên, em thích con vật nào nhất? Vì
sao?
Nắng xuân hồng
Qua rét lạnh mùa đông
Xuân lại ấm nắng hồng,
Ngàn cây vui hớn hở
Đua hé nhuỵ khoe bông.
Chim gọi bầy xây tổ
Rộn rã dậy từng không,
Lúa non ngời lá biếc,
Nắng lung linh cầu vồng.
Trên đường đi đến lớp
Hồn em vui mênh mông.
(Nguyễn Sư Giao)
1. Những cảnh vật nào được nói tới trong bài thơ?
2. Tìm từ ngữ miêu tả bầy chim.
4. Hai tiếng trong từ “rộn rã” có điểm gì giống và khác nhau? Hai
tiếng trong từ lung linh có gì giống và khác nhau?
rộn rãrrộn
ã
lung linh
ung
inh
l
l
5
5
Viết chính tả:
Chính tả:
Thua hổ trong một cuộc thi tài, voi phải nộp mạng
cho hổ. Khỉ
bày mưu giúp voi.
Đặt câu với từ lung linh, rộn rã, hớn hở.
| 1/15

Preview text:

Giáo viên: : Nguyễn Thị Lan
Thứ ngày tháng năm 202 Tiếng Việt
Thứ ngày tháng năm 202 Tiếng Việt Đọc
Bầu trời ngày một thêm xanh. Nắng vàng ngày
càng rực rỡ. Vườn cây lại đâm chồi nảy lộc.
Tìm những tiếng cùng vần với nhau trong đoạn văn trên. ngày – nảy vàng - càng Đọc Rồi vườn cây ra hoa. Hoa bưởi nồng nàn. Hoa nhãn ngọt. Hoa cau thơm dịu.
Những loài hoa nào được nhắc đến trong đoạn văn? Đọc Vườn cây lại rộn rã tiếng chim. Những anh chích chòe nhanh nhảu. Những chú khướu lắm điều. Những bác cu gáy t r ầm Kể tên n cá g c l âm.
oài chim được nhắc đến trong đoạn văn trên. Đọc Vườn cây lại rộn rã tiếng chim. Những anh chích chòe nhanh nhảu. Những chú khướu lắm điều. Những bác cu gáy t r Tầm ìm nh n ữn g g tâm.
ừ ngữ miêu tả đặc điểm của các loài chim. Voi, hổ và khỉ
Thua hổ trong một cuộc thi tài,voi phải
nộp mạng cho hổ. Khỉ bày mưu giúp voi.
Khỉ cưỡi voi đi gặp hổ. Đến điểm hẹn, khỉ quát lớn: - Hổ ở đâu? Voi tỏ ra lễ phép:
- Thưa ông, hổ sắp tới rồi ạ.
Hổ trong bụi cây nhìn ra, thấy voi to lớn mà sợ một con Phỏ vậ ng tt nhỏ heo Tr bé, uyệ n hổ cổ dsợ ân q gi uá an , K li hơ ền -me bỏ c hạy Trả l . ời câu hỏi:
a. Vì sao voi phải nộp mạng cho hổ?
b. Những từ ngữ nào chỉ vóc dáng của voi và của khỉ c. ?
T rong câu chuyện trên, em thích con vật nào nhất? Vì sao? Nắng xuân hồng Qua rét lạnh mùa đông
Xuân lại ấm nắng hồng, Ngàn cây vui hớn hở Đua hé nhuỵ khoe bông. Chim gọi bầy xây tổ Rộn rã dậy từng không, Lúa non ngời lá biếc, Nắng lung linh cầu vồng.
Trên đường đi đến lớp Hồn em vui mênh mông. (Nguyễn Sư Giao)
4. Hai tiếng trong từ “rộn rã” có điểm gì giống và khác nhau? Hai 1. N 2. T h ì ữ m ng c từ nảnh vậ gữ mi tê nà u t o ả được bầy c nói him t . ới trong bài thơ?
tiếng trong từ lung linh có gì giống và khác nhau? rộn rã rã lung li ung l l n in h h 55 Viết chính tả: Chính tả:
Thua hổ trong một cuộc thi tài, voi phải nộp mạng cho hổ. Khỉ bày mưu giúp voi.
Đặt câu với từ lung linh, rộn rã, hớn hở.
Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Trả lời câu hỏi:
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15