Giáo án điện tử Tiếng việt 2 Bài 1 Cánh diều: Cuộc sống quanh em - Chia sẻ và đọc: Làm việc thật là vui

Bài giảng PowerPoin Tiếng việt 2 Bài 1 Cánh diều: Cuộc sống quanh em - Chia sẻ và đọc: Làm việc thật là vui hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Tiếng việt 2. Mời bạn đọc đón xem!

MÔN
TIẾNG VIỆT
Bài 1
Quan sát tranh và
trả lời câu hỏi
- Câu 1: Đây là những ai, những
vật gì, con gì?
- Câu 2: Mỗi người trong tranh
làm việc gì?
- Câu 3: Mỗi vật, mỗi con vật trong
tranh có ích gì?
Luyện đọc:
Tìm hiểu bài:
- Sắc xuân
- Rực rõ
- Tưng bừng
- Cành đào nở hoa cho sắc xuân
thêm rực rỡ, ngày xuân thêm tưng
bừng.
- làm việc, quanh ta, sắc xuân
Luyện đọc đoạn
trong nhóm
Thi đọc
Tìm hiểu bài:
+ Câu 1: Mỗi vật, con vật được nói trong bài đọc làm việc gì?
+ Câu 2: Bé bận rộn như thế nào?
+ Câu 3: Vì sao bé bận rộn mà lúc nào cũng vui? Chọn ý em
thích:
a) Vì bé làm việc có ích.
b) Vì bé yêu những việc mình làm.
c) Vì bé được làm việc như mọi vật, mọi người.
+ Câu 2: Bé bận rộn như thế nào?
- Bé làm bài, bé đi học, bé quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ.
+ Câu 3: Vì sao bé bận rộn mà lúc nào cũng vui? Chọn ý em thích:
a) Vì bé làm việc có ích.
b) Vì bé yêu những việc mình làm.
c) Vì bé được làm việc như mọi vật, mọi người.
+ Câu 1: Mỗi vật, con vật được nói trong bài đọc làm việc gì?
- Đồng hồ tích tắc báo phút, báo giờ. trống gáy vang báo trời sáng. Tu kêu báo sắp tới mùa
vải chín. Chim bắt sâu bảo vmùa màng. Cành đào nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ, ngày xuân
thêm tưng bừng.
1. Tưởng tượng mỗi từ dưới đây là một hành khách. Hãy sắp
xếp mỗi hành khách vào toa tàu cho phù hợp.
em
đồng h ngày
nhà
hoa
phúttu hú
trời
rau
giờ
(quả ) vải
sâu
chim
mẹ
2. Tìm thêm các từ ngữ ở ngoài bài đọc
a) Chỉ người
b) Chỉ vật
d) Chỉ thời gian
c) Chỉ con vật
2. Tìm thêm các từ ngữ ở ngoài bài đọc
a) Chỉ người
b) Chỉ vật
d) Chỉ thời gian
c) Chỉ con vật
Cô giáo, bác sĩ, học sinh, bộ đội, ….
Bàn ghế, quạt, bút , thước , ….
Chó, mèo, gà, lợn, trâu, bò, ….
Năm, tháng, tuần, ….
| 1/15

Preview text:

MÔN TIẾNG VIỆT Bài 1
- Câu 1: Đây là những ai, những
Quan sát tranh và vật gì, con gì?
trả lời câu hỏi
- Câu 2: Mỗi người trong tranh làm việc gì?
- Câu 3: Mỗi vật, mỗi con vật trong tranh có ích gì? Luyện đọc: Tìm hiểu bài:
- làm việc, quanh ta, sắc xuân - Sắc xuân - Rực rõ
- Cành đào nở hoa cho sắc xuân - Tưng bừng
thêm rực rỡ, ngày xuân thêm tưng bừng.
Luyện đọc đoạn trong nhóm Thi đọc
Tìm hiểu bài:
+ Câu 1: Mỗi vật, con vật được nói trong bài đọc làm việc gì?
+ Câu 2: Bé bận rộn như thế nào?
+ Câu 3: Vì sao bé bận rộn mà lúc nào cũng vui? Chọn ý em thích:
a) Vì bé làm việc có ích.
b) Vì bé yêu những việc mình làm.
c) Vì bé được làm việc như mọi vật, mọi người.
+ Câu 1: Mỗi vật, con vật được nói trong bài đọc làm việc gì?
- Đồng hồ tích tắc báo phút, báo giờ. Gà trống gáy vang báo trời sáng. Tu hú kêu báo sắp tới mùa
vải chín. Chim bắt sâu bảo vệ mùa màng. Cành đào nở hoa cho sắc xuân thêm rực rỡ, ngày xuân thêm tưng bừng.
+ Câu 2: Bé bận rộn như thế nào?
- Bé làm bài, bé đi học, bé quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ.
+ Câu 3: Vì sao bé bận rộn mà lúc nào cũng vui? Chọn ý em thích:
a) Vì bé làm việc có ích.
b) Vì bé yêu những việc mình làm.
c) Vì bé được làm việc như mọi vật, mọi người.

1. Tưởng tượng mỗi từ dưới đây là một hành khách. Hãy sắp
xếp mỗi hành khách vào toa tàu cho phù hợp. em nhà chim đồng hồ ngày sâu giờ (quả ) vải tu hú phút rau hoa trời mẹ
2. Tìm thêm các từ ngữ ở ngoài bài đọc a) Chỉ người b) Chỉ vật c) Chỉ con vật d) Chỉ thời gian
2. Tìm thêm các từ ngữ ở ngoài bài đọc a) Chỉ người
Cô giáo, bác sĩ, học sinh, bộ đội, …. b) Chỉ vật
Bàn ghế, quạt, bút , thước , …. c) Chỉ con vật
Chó, mèo, gà, lợn, trâu, bò, ….
d) Chỉ thời gian Năm, tháng, tuần, ….
Document Outline

  • PowerPoint Presentation
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Tìm hiểu bài:
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15