Giáo án điện tử Tiếng việt 2 Bài 1 Cánh diều: Cuộc sống quanh em - Đọc: Mỗi người một việc
Bài giảng PowerPoin Tiếng việt 2 Bài 1 Cánh diều: Cuộc sống quanh em - Đọc: Mỗi người một việc hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Tiếng việt 2. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Tiếng việt 2
Môn: Tiếng Việt 2
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Chào mừng các con
đến với tiết học Khởi động
Rừng xanh đã bị bác thợ săn đặt những chiếc
bẫy, và các con thú trong rừng đã bị dính bẫy,
các em hãy trả lời đúng các câu hỏi sau để giải
thoát cho các con thú nhé !!! CHƠI Các bạn hãy cứu chúng tớ khỏi tay của bác thợ săn
Các em đã giải thoát cho những bạn thú rồi.
Bác thợ săn cũng đã bị bắt ngay sau đó Trong T bài ‘‘ ‘ Làm vi v ệc thật là vui u ’’’ ’những nhữ con vật được đư nhắc đế đ n trong bài là ? Chọn ý đúng: A Con gà, con tu t hú B Co C n chim i , con tu t hú C Con gà, à con tu t hú, co c n chim i
Trong bài ‘‘Làm việc thật là vui’’
Bé bận rộn như thế nào? Bé làm bài , bé , đ i đ họ i c họ , bé , qué t qué nhà, nhặt nhặ r au, r c au, hơi v ới v e m e đ ỡ m ỡ ẹ
Trong bài “Làm việc thật là vui”
Vật được nhắc đến trong bài đọc là? Chọn ý đúng: Đồng Đ hồ Xe X đạp Cây bút MỖI NGƯỜI MỘT T VIỆ C TIẾT 1 ĐỌC
MỖI NGƯỜI MỘT VIỆC
Cái chổi thấy rác, quét nhà
Cây kim sợi chỉ giúp bà vá may
Quyển vở chép chữ cả ngày
Ngọn mướp xoè lá, vươn “tay’’ leo giàn
Đồng hồ biết chỉ thời gian
Cái rá vo gạo, hòn than đốt lò
Con gà báo sáng “Ó... o...’’
Cánh cửa biết mở để cho nắng vào
Mỗi người một việc vui sao
Bé ngoan làm được việc nào, bé ơi? NGUYỄN VĂN CHƯƠNG LUYỆN
Cái chổi thấy rác, quét nhà MỖI NGƯỜI ĐỌC Cây kim sợi sợichỉ c hỉg iúp bà vá may MỘT VIỆC Quy Q ển uyể vở n vởchép chữ cả ngày Ngọn mướp xoè xoè lá, lá vươn “tay’’ le l o e giàn o giàn
Đồng hồ biết chỉ thời gian
Cái rá vo gạo, hòn than đốt lò
Con gà báo sáng “Ó... o...’’
Cánh cửa biết mở để cho nắng vào
Mỗi người một việc vui sao Bé Bé ng n oan
goan làm được việc nào, bé ơi? NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
1 Cái chổi thấy rác, quét nhà MỖI NGƯỜI
Cây kim sợi chỉ giúp bà vá may MỘT VIỆC
Quyển vở chép chữ cả ngày
Ngọn mướp xoè lá, vươn “tay’’ leo giàn
2 Đồng hồ biết chỉ thời gian Bài tL h uy ơ đ ện đọc ược chia
Cái rá vo gạo, hòn than đốt lò làm đoạn mấy đoạn
Con gà báo sáng “Ó... o...’’
Cánh cửa biết mở để cho nắng vào
Mỗi người một việc vui sao
Bé ngoan làm được việc nào, bé ơi? NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
Đọc toàn MỖI NGƯỜI MỘT VIỆC bài
Cái chổi thấy rác, quét nhà
Cây kim sợi chỉ giúp bà vá may
Quyển vở chép chữ cả ngày
Ngọn mướp xoè lá, vươn “tay’’ leo giàn
Đồng hồ biết chỉ thời gian
Cái rá vo gạo, hòn than đốt lò
Con gà báo sáng “Ó... o...’’
Cánh cửa biết mở để cho nắng vào
Mỗi người một việc vui sao
Bé ngoan làm được việc nào, bé ơi? NGUYỄN VĂN CHƯƠNG TIẾT 2 ĐỌC HIỂU
1. Bài thơ nói đến những đồ vật, con vật và loài cây nào ?
MỖI NGƯỜI MỘT VIỆC
• Đồ vật: Cái chổi, cây kim, sợi
Cái chổi thấy rác, quét nhà
chỉ, quyển vở, đồng hồ, cái rá,
Cây kim sợi chỉ giúp bà vá may hòn than, cánh cửa
Quyển vở chép chữ cả ngày
Ngọn mướp xoè lá, vươn “tay’’ leo giàn • Con vật: con gà
Đồng hồ biết chỉ thời gian
Cái rá vo gạo, hòn than đốt lò • Loài cây: mướp
Con gà báo sáng “Ó... o...’’
Cánh cửa biết mở để cho nắng vào
Mỗi người một việc vui sao
Bé ngoan làm được việc nào, bé ơi? NGUYỄN VĂN CHƯƠNG
2. Hãy nói về ích lợi của một đồ vật
(hoặc con vật, loài cây) trong bài thơ.
MỖI NGƯỜI MỘT VIỆC
Cái chổi thấy rác, quét nhà
Đồng hồ: giúp ta biết được thời
Cây kim sợi chỉ giúp bà vá may gian
Quyển vở chép chữ cả ngày
Ngọn mướp xoè lá, vươn “tay’’ leo giàn
Đồng hồ biết chỉ thời gian
Cái chổi: quét rác, quét nhà.
Cái rá vo gạo, hòn than đốt lò
Con gà báo sáng “Ó... o...’’
Cánh cửa biết mở để cho nắng vào
Mỗi người một việc vui sao
Cây kim, sợi chỉ: giúp ta may vá
Bé ngoan làm được việc nào, bé ơi? NGUYỄN VĂN CHƯƠNG Cái chổi vo gạo ạ Câ C y kim i sợi ichỉ giú gi p bà vá may a Quyển vở chỉ t ỉ h t ời igia gi n Ngọn mướp thấy rác á quét tnhà Đồng hồ xòe e lá l , le l o già i n ch c ép chữ Cá C i r i á mở cho nắng vào Hòn than mở cho nắng và Con gà báo sáng Cánh cửa đốt tlò l Rá tre Rá nhựa Rá inox
3. Tìm câu hỏi trong bài thơ và trả lời câu hỏi đó
MỖI NGƯỜI MỘT VIỆC
Cái chổi thấy rác, quét nhà
• Câu hỏi trong bài thơ :
Cây kim sợi chỉ giúp bà vá may
‘‘Bé ngoan làm được việc nào, bé ơi?’’
Quyển vở chép chữ cả ngày
Ngọn mướp xoè lá, vươn “tay’’ leo giàn - Bé lấy chổi quét nhà
Đồng hồ biết chỉ thời gian
Cái rá vo gạo, hòn than đốt lò
- Bé chép bài học tập, chăm
Con gà báo sáng “Ó... o...’’ chỉ
Cánh cửa biết mở để cho nắng vào
Mỗi người một việc vui sao
- Mở cửa cho nắng vào nhà
Bé ngoan làm được việc nào, bé ơi? NGUYỄN VĂN CHƯƠNG Kết K l uận ậ : T r T ong cuộ c số c ng, m ng, ọi vật đ ều ề có í ch. C ch. h C úng t a hãy ã l uôn b ảo ả vệ v vệ à g à iữ ữ g ìn ch n c úng vì chú c ng l uôn gi úp đỡ cho co n n n gười gư mọi m việc. C ệc. á C c á em c c em ũ c ng cần l àm à vi m ệc đ ệc ể ể giúp đ ỡ bố ỡ m ẹ. ẹ LUYỆN TẬP
1. Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp:
chổi , kim , chỉ , bà , vở , ngày , mướp , lá ,
than , gạo , gà , cửa , (buổi) sáng , bé Thời Người Thời Vật Con vật gian
1. Xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp:
chổi , kim , chỉ , bà , vở , ngày , mướp , lá ,
than , gạo , gà , cửa , (buổi) sáng , bé Thời Người Thời Vật Con vật gian
2. Tìm trong các từ trên:
a) Một từ trả lời cho câu hỏi Ai? Chổi, kim, chỉ, vở, Bé ngày, ngọn mướp ,
b) Một từ trả lời cho câu hỏi Con gì? đồng hồ, gà, cánh cửa, buổi sáng, bé Gà
c) Một từ trả lời cho câu hỏi Cái gì?
Chổi, kim, chỉ, vở, ngọn mướp , đồng hồ, cánh cửa,
MỖI NGƯỜI MỘT VIỆC
Cái chổi thấy rác, quét nhà
Cây kim sợi chỉ giúp bà vá may
Quyển vở chép chữ cả ngày
Ngọn mướp xoè lá, vươn “tay’’ leo giàn
Đồng hồ biết chỉ thời gian
Cái rá vo gạo, hòn than đốt lò
Con gà báo sáng “Ó... o...’’
Cánh cửa biết mở để cho nắng vào
Mỗi người một việc vui sao
Bé ngoan làm được việc nào, bé ơi? NGUYỄN VĂN CHƯƠNG Dặn dò
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29