Giáo án điện tử Tiếng việt 2 Bài 1 Cánh diều: Cuộc sống quanh em - Đọc: Mỗi người một việc

Bài giảng PowerPoin Tiếng việt 2 Bài 1 Cánh diều: Cuộc sống quanh em - Đọc: Mỗi người một việc hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Tiếng việt 2. Mời bạn đọc đón xem!

Chào mừng các em đến với
tiết Tiếng Việt
Khởi đng
NHỔ CÀ RT
Bác ơi ! Cháu đói lắm
bác cho cháu củ cà rốt
được không ạ ?
Được chứ. Nhưng để ta
xem con ở trường có học
hành đàng hoàng không
thì ta mới cho
Gita s cho con t
nhổ cà rốt
Con có dám thử không?
Dạ. Con đồng ý
A : cảnh vật, màu sắc của mùa
xuân
Từ “sắc xuân” có nghĩa là gì?
A B C
D
B : cảnh vật, màu sắc của mùa
C : cảnh vật, màu sắc của mùa
thu
D : cảnh vật, màu sắc của mùa
đông
Trong bài Tôi là học sinh lớp 2, điền vào
chỗ trống:
“Bé luôn luôn…. Mà lúc nào cũng vui”
A B C
D
A : học bài
B : làm việc
C : quét nhà
D : bận rộn
Trong bài “ Làm việc thật là vui” có
những sự vật nào?
A B C D
A : con thỏ, đồng hồ, con gà
B : đồng hồ, gà trống, con tu hú, con chim,
cành đào
C : con chó, con thỏ, cành
đào
D : con mèo, con chim, con
tu hú
Bài đọc 2: Mỗi người một việc
Tiết 1
Đọc
1
a
a
Bài đọc
2
Mỗi người một việc
Cái chổi thấy rác quét nhà
Cây kim sợi chỉ giúp bà vá may
Quyển vở chép chữ cả ngày
Ngọn mướp xòe lá, vươn “ tay” leo giàn
Đồng hồ biết chỉ thời gian
Cái rá vo gạo, hòn than đốt lò
Con gà báo sáng “ Ó… o…”
Cánh cửa biết mở để cho nắng vào
Mỗi người một việc vui sao
Bé ngoan làm được việc nào, bé ơi?
sợi chỉ
quét nhà
vá may
chép chữ
xòe lá
leo giàn
nắng
Đọc nối tiếp câu
a
a
Bài đọc
2
Mỗi người một việc
Cái chổi thấy rác quét nhà
Cây kim sợi chỉ giúp bà vá may
Quyển vở chép chữ cả ngày
Ngọn mướp xòe lá, vươn “ tay” leo giàn
Đồng hồ biết chỉ thời gian
Cái rá vo gạo, hòn than đốt lò
Con gà báo sáng “ Ó… o…”
Cánh cửa biết mở để cho nắng vào
Mỗi người một việc vui sao
Bé ngoan làm được việc nào, bé ơi?
1
2
Đọc đoạn nối tiếp
a
a
Bài đọc
2
Mỗi người một việc
Cái chổi thấy rác quét nhà
Cây kim sợi chỉ giúp bà vá may
Quyển vở chép chữ cả ngày
Ngọn mướp xòe lá, vươn “ tay” leo giàn
Đồng hồ biết chỉ thời gian
Cái rá vo gạo, hòn than đốt lò
Con gà báo sáng “ Ó… o…”
Cánh cửa biết mở để cho nắng vào
Mỗi người một việc vui sao
Bé ngoan làm được việc nào, bé ơi?
Đọc toàn bài
a
a
Đọc hiểu
Mỗi người một việc
Cái chổi thấy rác quét nhà
Cây kim sợi chỉ giúp bà vá may
Quyển vở chép chữ cả ngày
Ngọn mướp xòe lá, vươn “ tay” leo giàn
Đồng hồ biết chỉ thời gian
Cái rá vo gạo, hòn than đốt lò
Con gà báo sáng “ Ó… o…”
Cánh cửa biết mở để cho nắng vào
Mỗi người một việc vui sao
Bé ngoan làm được việc nào, bé ơi?
Bài thơ nói đến:
+ Đồ vật: cái chổi, cây kim, sợi chỉ,
quyển vở, đồng hồ, cái rá,
hòn than, cánh cửa;
Câu 1: Bài thơ nói đến những
đồ vật, con vật và loài cây nào?
+ Con vật: con gà;
+ Loài cây: ngọn mướp.
a
a
Đọc hiểu
Mỗi người một việc
Cái chổi thấy rác quét nhà
Cây kim sợi chỉ giúp bà vá may
Quyển vở chép chữ cả ngày
Ngọn mướp xòe lá, vươn “ tay” leo giàn
Đồng hồ biết chỉ thời gian
Cái rá vo gạo, hòn than đốt lò
Con gà báo sáng “ Ó… o…”
Cánh cửa biết mở để cho nắng vào
Mỗi người một việc vui sao
Bé ngoan làm được việc nào, bé ơi?
+ Cái chổi để quét nhà, quét sân
+ Cây kim, sợi chỉ để may vá quần áo
Câu 2: Hãy nói về lợi ích của một đồ vật
( Hoặc con vật, loài cây) trong bài thơ?
+ Con gà gáy sáng để báo mọi người
thức dậy
……
a
a
Đọc hiểu
Mỗi người một việc
Cái chổi thấy rác quét nhà
Cây kim sợi chỉ giúp bà vá may
Quyển vở chép chữ cả ngày
Ngọn mướp xòe lá, vươn “ tay” leo giàn
Đồng hồ biết chỉ thời gian
Cái rá vo gạo, hòn than đốt lò
Con gà báo sáng “ Ó… o…”
Cánh cửa biết mở để cho nắng vào
Mỗi người một việc vui sao
Bé ngoan làm được việc nào, bé ơi?
Bài thơ có 1 câu hỏi:
Mỗi người một việc vui sao
Bé ngoan làm được việc nào, bé ơi?
Câu 3: Tìm câu hỏi trong bài thơ và trả lời
câu hỏi đó.
Trả lời:
Em có thể quét nhà, giúp mẹ nấu cơm,
phơi quần áo, chăm chỉ học tập……
Tiết 2
Luyện tập
?
Luyện tập
Chổi, kim, chỉ, bà, vở, ngày, mướp, lá, than, gạo, gà, cửa,
(buổi) sáng, bé
1. Xếp các từ dưới đây vào nhóm thích hợp:
?
chổi
kim
chỉ
vở
mướp
than
gạo
cửa
(buổi) sáng
ngày
NGƯỜI VẬT CON VẬT THỜI GIAN
Các từ chỉ người, vật, con vật,
thời gian,...được gọi chung là
các từ ngữ chỉ sự vật.
2. Tìm trong các từ trên:
a)Một từ trả lời cho câu hỏi Ai?
b)Một từ trả lời cho câu hỏi Con gì?
c)Một từ trả lời cho câu hỏi Cái gì?
Chổi, kim, chỉ, bà, vở, ngày,
mướp, lá, than, gạo, gà, cửa,
(buổi) sáng, bé
Chổi
Người
Chổi, kim, chỉ, bà, vở, ngày, mướp, lá, than, gạo, gà, cửa,
(buổi) sáng, bé
a) Một từ trả lời cho câu hỏi Ai?
b)Một từ trả lời cho câu hỏi Con gì?
c) Một từ trả lời cho câu hỏi Cái gì?
kim
Gạo
Con
vật
Vật
Các từ ngữ chỉ NGƯI trlời cho câu hỏi AI?
Các từ ngữ chỉ CON VẬT trả lời cho câu hỏi CON ?
Các từ ngữ chỉ VẬT trlời cho câu hỏi CÁI GÌ?
Các từ ngữ chỉ NGƯỜI trả lời cho câu hỏi AI?
Các từ ngữ chỉ CON VẬT trả lời cho câu hỏi CON GÌ?
Các từ ngữ chỉ VẬT trả lời cho câu hỏi CÁI GÌ?
GHI NHỚ
GHI NHỚ
CỦNG C
BÀI HỌC
| 1/24

Preview text:

Chào mừng các em đến với
tiết Tiếng Việt Khởi động NHỔ CÀ RỐT Con có dám thử không?
Được chứ. Nhưng để ta
xem con ở trường có học hành đàng hoàng không thì ta mới cho Bác ơi ! Cháu đói lắm bác cho cháu củ cà rốt được không ạ ? Giờ ta sẽ cho con tự Dạ. Con đồng ý nhổ cà rốt
Từ “sắc xuân” có nghĩa là gì?
A : cảnh vật, màu sắc của mùa xuâ B : n
cảnh vật, màu sắc của mùa
C : cảnh vật, màu sắc của mùa thu
D : cảnh vật, màu sắc của mùa đông A B C D
Trong bài Tôi là học sinh lớp 2, điền vào chỗ trống:
“Bé luôn luôn…. Mà lúc nào cũng vui” A : học bài B : làm việc C : quét nhà D : bận rộn A B C D
Trong bài “ Làm việc thật là vui” có
những sự vật nào?
A : con thỏ, đồng hồ, con gà
B : đồng hồ, gà trống, con tu hú, con chim, cành đào
C : con chó, con thỏ, cành đào
D : con mèo, con chim, con tu hú A B C D
Bài đọc 2: Mỗi người một việc Tiết 1 1 Đọc Bài đọc 2 Mỗi người một việc Cái chổi thấy rác quét quét nhà nhà Cây kim sợi sợi chỉ chỉ giúp bà vá may
Quyển vở chép chữ cả ngày Ngọn mướp xòe l
xòe lá, vươn “ tay” lleo eo gi giàn àn
Đồng hồ biết chỉ thời gian
Cái rá vo gạo, hòn than đốt lò a
a Con gà báo sáng “ Ó… o…”
Cánh cửa biết mở để cho nắng nắng vào
Mỗi người một việc vui sao
Bé ngoan làm được việc nào, bé ơi? Đọc nối tiếp câu Bài đọc 2 Mỗi người một việc
Cái chổi thấy rác quét nhà 1
Cây kim sợi chỉ giúp bà vá may
Quyển vở chép chữ cả ngày
Ngọn mướp xòe lá, vươn “ tay” leo giàn
Đồng hồ biết chỉ thời gian
Cái rá vo gạo, hòn than đốt lò a
a Con gà báo sáng “ Ó… o…” 2
Cánh cửa biết mở để cho nắng vào
Mỗi người một việc vui sao
Bé ngoan làm được việc nào, bé ơi? Đọc đoạn nối tiếp Bài đọc 2 Mỗi người một việc
Cái chổi thấy rác quét nhà
Cây kim sợi chỉ giúp bà vá may
Quyển vở chép chữ cả ngày
Ngọn mướp xòe lá, vươn “ tay” leo giàn
Đồng hồ biết chỉ thời gian
Cái rá vo gạo, hòn than đốt lò a
a Con gà báo sáng “ Ó… o…”
Cánh cửa biết mở để cho nắng vào
Mỗi người một việc vui sao
Bé ngoan làm được việc nào, bé ơi? Đọc toàn bài Đọc hiểu Mỗi người một việc
Cái chổi thấy rác quét nhà
Câu 1: Bài thơ nói đến những
Cây kim sợi chỉ giúp bà vá may
đồ vật, con vật và loài cây nào?
Quyển vở chép chữ cả ngày
Ngọn mướp xòe lá, vươn “ tay” leo giàn Bài thơ nói đến:
Đồng hồ biết chỉ thời gian
+ Đồ vật: cái chổi, cây kim, sợi chỉ,
Cái rá vo gạo, hòn than đốt lò
quyển vở, đồng hồ, cái rá, a a
Con gà báo sáng “ Ó… o…” hòn than, cánh cửa;
Cánh cửa biết mở để cho nắng vào
Mỗi người một việc vui sao + Con vật: con gà;
Bé ngoan làm được việc nào, bé ơi? + Loài cây: ngọn mướp. Đọc hiểu Mỗi người một việc
Cái chổi thấy rác quét nhà
Câu 2: Hãy nói về lợi ích của một đồ vật
Cây kim sợi chỉ giúp bà vá may
( Hoặc con vật, loài cây) trong bài thơ?
Quyển vở chép chữ cả ngày
Ngọn mướp xòe lá, vươn “ tay” leo giàn + Cái chổi để quét nhà, quét sân
Đồng hồ biết chỉ thời gian
+ Cây kim, sợi chỉ để may vá quần áo
Cái rá vo gạo, hòn than đốt lò a a
Con gà báo sáng “ Ó… o…”
+ Con gà gáy sáng để báo mọi người
Cánh cửa biết mở để cho nắng vào thức dậy
Mỗi người một việc vui sao
Bé ngoan làm được việc nào, bé ơi? …… Đọc hiểu Mỗi người một việc
Cái chổi thấy rác quét nhà
Câu 3: Tìm câu hỏi trong bài thơ và trả lời
Cây kim sợi chỉ giúp bà vá may câu hỏi đó.
Quyển vở chép chữ cả ngày
Ngọn mướp xòe lá, vươn “ tay” leo giàn Bài thơ có 1 câu hỏi:
Đồng hồ biết chỉ thời gian
Mỗi người một việc vui sao
Cái rá vo gạo, hòn than đốt lò
Bé ngoan làm được việc nào, bé ơi? a a
Con gà báo sáng “ Ó… o…” Trả lời:
Cánh cửa biết mở để cho nắng vào
Mỗi người một việc vui sao
Em có thể quét nhà, giúp mẹ nấu cơm,
Bé ngoan làm được việc nào, bé ơi?
phơi quần áo, chăm chỉ học tập…… Tiết 2 ? Luyện tập ? Luyện tập
1. Xếp các từ dưới đây vào nhóm thích hợp:
Chổi, kim, chỉ, bà, vở, ngày, mướp, lá, than, gạo, gà, cửa, (buổi) sáng, bé NGƯỜI VẬT CON VẬT THỜI GIAN bé chổi mướp gà ngày kim lá (buổi) sáng chỉ than vở gạo cửa
Các từ chỉ người, vật, con vật,
thời gian,...được gọi chung là
các từ ngữ chỉ sự vật. 2. Tìm trong các từ trên:
a)Một từ trả lời cho câu hỏi Ai?
b)Một từ trả lời cho câu hỏi Con gì?
c)Một từ trả lời cho câu hỏi Cái gì?
Chổi, kim, chỉ, bà, vở, ngày,
mướp, lá, than, gạo, gà, cửa, (buổi) sáng, bé
Chổi, kim, chỉ, bà, vở, ngày, mướp, lá, than, gạo, gà, cửa, (buổi) sáng, bé
a) Một từ trả lời cho câu hỏi Ai? Người
b)Một từ trả lời cho câu hỏi Con gì? Con vật
c) Một từ trả lời cho câu hỏi Cái gì? Vật Chổi kim Gạo GHI NHỚ
Các từ ngữ chỉ NGƯỜI Ờ trả lời tr cho ả lời câu c h ỏi AI?
Các từ ngữ chỉ CON V CON ẬT
ẬT trả lời cho câu hỏi trả l CON O GÌ ?
Các từ ngữ chỉ VẬT trả lời c tr h ả lời c o câu o c hỏi CÁI GÌ G ? CỦNG CỐ BÀI HỌC
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • 2. Tìm trong các từ trên:
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24