Giáo án điện tử Tiếng việt 2 Bài 1 Cánh diều: Cuộc sống quanh em - Viết: Tập chép Đôi bàn tay bé. Chữ hoa A

Bài giảng PowerPoin Tiếng việt 2 Bài 1 Cánh diều: Cuộc sống quanh em - Viết: Tập chép Đôi bàn tay bé. Chữ hoa A hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Tiếng việt 2. Mời bạn đọc đón xem!

Tuần 1
Chính tả: Đôi bàn tay bé
TIẾNG VIỆT 2
Tập 1
2
Khởi động
3
4
1. Bài thơ nói về điều gì?
Đôi bàn tay bé siêng năng, chăm chỉ, rất đáng
yêu.
3. Bài thơ có mấy dòng?
Bài thơ có 8 dòng.
4. Mỗi dòng có mấy tiếng?
Mỗi dòng có 5 tiếng.
5.Chữ cái đầu viết thế nào ?
Chữ cái đầu viết hoa. lùi vào 3 ô li tính từ lề
vở.
2. Bài thơ được viết ở vị trí
nào ?
Giữa trang vở, cách lề vở 4 ô li
5
Đôi bàn tay bé
Đôi bàn tay bé xíu
Mà siêng năng nhất nhà
Hết sâu kim cho bà
Lại nhặt rau giúp mẹ.
Đôi bàn tay be bé
Nhanh nhẹn ai biết không?
Chiều tưới cây cho ông
Tối chép thơ tặng bố.
NGUYỄN LÃM
THẮNG
Thực hành
viết vở
Luyện viết
2. Chọn chữ phù hợp với ô trống: c hay k ?
ái đng h
cái đồng hồ
on tu húcon tu
tiếng êu
tiếng
kêu
âu chuyện
câu chuyện
ì lkì lạ
k:
c:
Các nguyên âm: a, ă, â, o, ô, ơ, u, ư
Các nguyên âm: i, e, ê
8
ă
b
d
đ
e
ê
â
9
3.Tìm những chữ cái còn thiếu trong bảng. Học thuộc
tên các chữ cái.
Số thứ
tự
Chữ cái
Tên chữ
cái
1 a a
2 ă á
3
4 b
5
Số thứ
tự
Chữ cái
Tên chữ
cái
6
7 đ đê
8 e
9 ê ê
â
c
d
e
CỦNG CỐ - DẶN DÒ
Hoc10 chúc các em học tốt!
| 1/11

Preview text:

TIẾNG VIỆT 2 Tập 1 Tuần 1
Chính tả: Đôi bàn tay bé Khởi động 2 3 4
1. Bài thơ nói về điều gì? Đôi bàn tay bé
Đôi bàn tay bé siêng năng, chăm chỉ, rất đáng yêu.
2. Bài thơ được viết ở vị trí Đôi bàn tay bé xíu nào ? Mà siêng năng nhất nhà
Giữa trang vở, cách lề vở 4 ô li Hết sâu kim cho bà 3. Bài thơ có mấy dòng? Lại nhặt rau giúp mẹ. Bài thơ có 8 dòng. Đôi bàn tay be bé
4. Mỗi dòng có mấy tiếng?
Nhanh nhẹn ai biết không? Mỗi dòng có 5 tiếng. Chiều tưới cây cho ông
5.Chữ cái đầu viết thế nào ? Tối chép thơ tặng bố.
Chữ cái đầu viết hoa. lùi vào 3 ô li tính từ lề NGUYỄN LÃM vở. 5 THẮNG Thực hành viết vở Luyện viết
2. Chọn chữ phù hợp với ô trống: c hay k ? ∎ cái đ i ồ đồng ng hồ ∎ con tu hú tiến ti g ∎ ến ê g u ∎â c u â ch u c uy h ện uy ∎ kì l ì lạ kêu
c: Các nguyên âm: a, ă, â, o, ô, ơ, u, ư k: Các nguyên âm: i, e, ê ă â b d đ e ê 8
3.Tìm những chữ cái còn thiếu trong bảng. Học thuộc tên các chữ cái.
Số thứ Chữ cái Tên chữ
Số thứ Chữ cái Tên chữ tự cái tự cái 1 a a 6 d 2 ă á 7 đ đê 3 8 e â e 4 b 9 ê ê 5 c 9 CỦNG CỐ - DẶN DÒ
Hoc10 chúc các em học tốt!
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11