Giáo án điện tử Tiếng việt 2 Bài 31 Cánh diều: Em yêu quê hương - Viết: Nghe, viết Quê ngoại. Chữ hoa N (kiểu 2)

Bài giảng PowerPoin Tiếng việt 2 Bài 31 Cánh diều: Em yêu quê hương - Viết: Nghe, viết Quê ngoại. Chữ hoa N (kiểu 2) hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Tiếng việt 2. Mời bạn đọc đón xem!






 
 !"
#
$
%
&'
()
*+
,-+
./012,3045
46789:!)-
";  -)<=>?
@)- !"<
A-
0B@
B
a. Khái niệm


!"#$%
-
!"#&
'()*'
+
 -C6
@DE":7F78
>G9AH>H
"IJ)KHLC
 -C6
@
0B@
B
a. Khái niệm
b. Cấu tạo
MN
M=
OP
.(!Q
 -C6
@
0B@
B
a. Khái niệm
b. Cấu tạo
RLS)P:M=)-MNB
#
,-./01./+23
#
45678!
496,:-14;6:<!
/=1./+2+>
/=
1./+2(?+>
TOT&
TOSH'U
T&S7F=DUB
A;)PTOT&B
4V"(WN<>?Q
0B@
B
a. Khái niệm
b. Cấu tạo
c. Phân loại
BX 
Dựa vào số cực người ta chia ra công tắc
điện hai cực, công tắc điện ba cực…
công tắc điện hai cực
công tắc điện ba cực
Y
Z>H%+B#[R\:V"]^H
8'<H )-
=,A(+B[R\Q
& ,
B_
B
!
#B
`"
$B_
a
Y
Y
BX 
Dựa vào thao tác đóng - cắt
!
`"
4B
4B
có thể phân loại:
4B
_
4B
_
0B@
B
a. Khái niệm
b. Cấu tạo
c. Phân loại
d. Nguyên lí làm việc
@A0%1BC4>>>6
D22EF22F/%/1+
*'
G'H:->>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>
:</$%>G'H
:-$8:</>>>>>>>>>
+>
IJ
&
d. Nguyên lí làm việc
%
aJ

KLM
+LN
@O0)0%(PD
1A1BC4Q>6D22!
,'/F(DH
QQQQ1PNHQQQQR23>
C 2
?'b>bA7Kb>>B
B
a. Khái niệm
C6
E"
LF(X"'
)-X"A<
)K
>!PB
#
Z>H%:(!<Q
BHM=BOP #BHMN
#
b. Cấu tạo
Gồm: Vỏ, các cực động và các cực tĩnh
>" 78c
d:Me>UQ
78R2(/=:H
SE+NN
T()>
fU)->?MS=M:M:
MB
B'g4B
B='g4B
4%
4%
fU)->G9S=':'B
c. Phân loại
,R2(
5:
,R2(
;:
,R2(
9:
,R2(
5
,R2(
;
A%Y>G9
"IQh%78 '
ei)A-AQ
a78 'ei
7FX"
:>
jB
F18R2(C$+2$<2.
+TO+&B@N%U<*
C
+TOSH'U
+&S7F=DUB
+
T
O
+
&
0B
II.  !"
B
B
( _
V9
V5
,D25
W+'()3
,D29
W+MX-
.%H/-
.
,J/01.
/+23
,D25
Y%'
()3
,D29!
GEF-.%
*%
,J/0
1./+23
605958575655545352515049484746454443424140393837363534333231302928272625242322212019181716151413121110987654321
,X2
B
-
,'()!
!Z78!/=:
S>
Z,:+!/=M>
OP
M'
-d !"HL
CB
.=>? k7FC
B
,'()!lC)-k:
!"!'HLCB
Z,C+!/=1.(?+
4M6>
,X2! ZD!/=X
+[\2+
D
,C+
4V"'
7FL^ -Q
/
/$'
C]
C(^
5>\"*+
M!R2(H'HJXHQ
9>\/X+*M!
%+1[+>
;>GT()\HRJUP
C/+2$<2.ENN_
1P+*+1'2X
*M(_>
B!LS
BM=:)P:miB
BMN:)?:)PB
BOP:M=:MNB
4c='KB
A( FHXPA[R\no
%6A7K-+#B
`aV`b
| 1/45

Preview text:

1) 2) Công tắc Cầu dao
Thiết bị đóng - cắt mạch điện 3) 4) Ổ điện Phích cắm điện
Thiết bị lấy điện 5) 6) Cầu chì Aptomat
Thiết bị bảo vệ mạch điện Bài 51 MỤC TIÊU BÀI HỌC
Hiểu được công dụng, cấu tạo và
nguyên lí làm việc của một số thiết bị
đóng – cắt và lấy điện của mạng điện trong nhà

I. Thiết bị đóng – cắt mạch điện 1. Công tắc điện a. Khái niệm
Em hãy cho biết trong trường hợp nào
bóng đèn sáng hoặc tắt? Tại sao?
- Trường hợp a: đèn sáng –> kín mạch
- Trường hợp b: đèn tắt –> mạch hở
Em hãy cho biết công dụng của công tắc điện?
 Công tắc điện là thiết bị dùng để đóng
– cắt dòng điện bằng tay, thường được
sử dụng trong các mạch điện chiếu sáng
hay đi kèm với các đồ dùng điện

I. Thiết bị đóng – cắt mạch điện 1. Công tắc điện a. Khái niệm
Công tắc điện là thiết bị dùng để
đóng – cắt mạch điện
b. Cấu tạo Cực động Vỏ Cực tĩnh
Mô tả cấu tạo công tắc điện?
I. Thiết bị đóng – cắt mạch điện 1. Công tắc điện a. Khái niệm
Công tắc điện là thiết bị dùng để
đóng – cắt mạch điện
b. Cấu tạo
Gồm: vỏ, cực động và cực tĩnh. 2 3 1
Các bộ phận đó được làm từ vật liệu gì? 2 1 3
(1) Vỏ: được làm bằng vật liệu cách điện.
(2) Cực động và (3) cực tĩnh:được làm bằng vật liệu dẫn điện.
Trên vỏ công tắc điện có ghi 220V-10A.
Hãy giải thích ý nghĩa của số đó? 220V-10A
 220V: điện áp định mức
 10A: cường độ dòng điện định mức.
I. Thiết bị đóng – cắt mạch điện 1. Công tắc điện a. Khái niệm b. Cấu tạo c. Phân loại c. Phân loại
Dựa vào số cực người ta chia ra công tắc
điện hai cực, công tắc điện ba cực…
a b
công tắc điện hai cực công tắc điện ba cực a b e c g d h
Quan sát hình 51.3 SGK, hãy điền chữ cái
thích hợp của các loại công tắc điện vào
cột B trong bảng 51.1 SGK?
A B 1. Công tắc bật a b 2. Công tắc a e bấm 3. Công tắc c xoay g 4. Công tắc giật d h
c. Phân loại Dựa vào thao tác đóng - cắt
có thể phân loại: H.a Công tắc bấm H.b Công tắc xoay H.c Công tắc bật H.d Công tắc giật
I. Thiết bị đóng – cắt mạch điện 1. Công tắc điện a. Khái niệm b. Cấu tạo c. Phân loại
d. Nguyên lí làm việc
d. Nguyên lí làm việc
Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống (...)
trong câu sau để nêu nguyên lí làm việc của công tắc
Khi đóng công tắc, cực động...... ti ... ế ... p x ..... úc ......
cực tĩnh làm kín mạch. Khi cắt công tắc,
cực động tách khỏi cực tĩnh làm.... h ... ở ..mạch điện. Cầu chì Sơ đồ mạch điện đơn giản Công tắc Đèn
Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp dưới đây
và điền vào chỗ trống (….) trong câu sau:
Công tắc thường được lắp trên dây pha, …… nối ti…… ếp với tải, …… sa …… u cầu chì.
nối tiếp ; sau ; trước ; song song. 2. Cầu dao a. Khái niệm Cầu dao dùng để đóng - cắt bằng tay đồng thời cả dây pha và dây trung tính của mạng điện với công suất nhỏ.
Quan sát hình, mô tả cấu tạo của cầu dao?
1. Vỏ 2. Các cực động 3. Các cực tĩnh 2 3 1 b. Cấu tạo
Gồm: Vỏ, các cực động và các cực tĩnh 2 3 1
Tại sao tay nắm cầu dao lại được bọc gỗ, nhựa hoặc sứ?
- Vỏ cầu dao thường được làm bằng nhựa,
sứ để cách điện đảm bảo an toàn cho người sử dụng. c. Phân loại
Căn cứ vào số cực: một cực, hai cực, ba cực.
Căn cứ vào sử dụng: một pha, ba pha. Hình a Hình b
1. Cầu dao một pha (H.a)
2. Cầu dao ba pha (H.b) Cầu dao 1 cực Cầ C u ầ dao 2 c 1 ự p c ha Cầu dao 3 cự 3 phca
- Cho biết trong gia đình em có sử dụng
cầu dao hay không ? Nếu có thì được lắp
đặt ở vị trí nào trong mạng điện ?

Được lắp đặt ở đầu đường dây chính, sau công tơ điện.
Trên vỏ cầu dao có ghi số kiệu kĩ thuật
250V-15A. Hãy giải thích ý nghĩa của các số đó? 250V-15A
 250V: điện áp định mức
 15A : cường độ dòng điện định mức.
I. Thiết bị đóng cắt mạch điện
II. Thiết bị lấy điện
1. Ổ điện 2. Phích cắm điện Thảo luận nhóm 60 59 58 57 56 55 54 53 52 51 50 49 48 47 46 45 44 43 42 41 40 39 38 37 36 35 34 33 32 31 30 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 987654321 Nhóm 1 Nhóm 2 Câu 1 Câu 1
Ổ điện có công dụng gì? Phích cắm có công Câu 2 dụng gì? Ổ điện gồm mấy bộ Câu 2: phận chính, đó là bộ Kể tên bộ phận chính phận nào ? của phích cắm?
Chúng được làm từ vật Chúng được làm từ liệu gì? vật liệu gì? 1. Ổ điện
- Công dụng: là chỗ lấy điện cho các đồ dùng điện.
- Cấu tạo : +Vỏ: được làm bằng nhựa hoặc sứ.
+ Cực tiếp điện: thường làm bằng đồng. Cực tiếp điện 2 1 Vỏ
Một số loại ổ điện thường dùng 2. Phích cắm điện
- Công dụng: Dùng cắm vào ổ điện,
lấy điện cung cấp cho các đồ dùng điện.
- Cấu tạo: + Thân: thường làm bằng chất
cách điện tổng hợp chịu nhiệt
+ Chốt tiếp điện: làm bằng vật dẫn điện (đồng). 2 Chốt tiếp điện 1 Thân
- Hãy cho biết phích cắm điện
thường gồm có những loại nào?
loại tháo được loại không tháo được chốt cắm tròn chốt cắm dẹt
1.Thiết bị đóng – cắt của mạch điện bao
gồm: cầu dao, công tắc, nút ấn,…
2.Thiết bị lấy điện của mạch bao gồm:
phích cắm điện và ổ điện.
3.Khi sử dụng các thiết bị này, cần chú ý tới
các số liệu kĩ thuật để đảm bảo phù hợp
với điện áp của mạng điện và công suất của đồ dùng.
1. Công tắc điện có cấu tạo gồm:
a. Cực động, vỏ, núm tắt mở.
b. Cực tĩnh, vít cố định, vỏ.
c. Vỏ, cực động, cực tĩnh.
DẶN DÒ
Học thuộc phần ghi nhớ.
Trả lời các câu hỏi trong SGK/181
Tìm hiểu trước bài 53.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45