Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 Tập 1 Bài 1 Kết nối tri thức: Tôi là học sinh lớp 2 - Viết: Chữ hoa A
Bài giảng PowerPoint Tiếng Việt 2 Tập 1 Bài 1 Kết nối tri thức: Tôi là học sinh lớp 2 - Viết: Chữ hoa A hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Tiếng Việt 2. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Tiếng việt 2
Môn: Tiếng Việt 2
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Sep Oct Nov Dec Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug A B Chào mừng các em đến với C tiết học hôm nay! D E F Sep Oct Nov Dec Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug A Tiết 3 – 4: B Viết, Nói và nghe C D Bài 1 E F Sep Oct Nov Dec Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Nội dung bài học A B 1. V 1 i . V ết ế ch c ữ h ho h a o C 2. V 2 i . V ết ế ứn ứ g n g dụ d n ụ g n D 3. Nó 3 i và . Nó i và ng n h g e h E 4. V 4 ận ậ n dụ d n ụ g n F Sep Oct Nov Dec Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug A 1. Viết chữ hoa B 3 nét C D li 5 E 5,5 li F Sep Oct Nov Dec Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug A 1. Viết chữ hoa B C D E F Sep Oct Nov Dec Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug A 1. Viết chữ hoa B Chữ hoa A cỡ nhỏ C D ,5 li 2 E 3 li F 1. Viết chữ hoa
Luyện viết chữ hoa A vào vở Sep e Oct Nov Dec Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug A 2. Viết ứng dụng B C Lưu ý: D
Nét 1 của chữ n tiếp liền với điểm kết thúc E
nét 3 của chữ viết hoa A. F Sep e Oct Nov Dec Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug A 2. Viết ứng dụng B C Lưu ý: D
Khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng trong E
câu bằng khoảng cách viết chữ cái o. F Sep e Oct Nov Dec Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug A 2. Viết ứng dụng B C
Lưu ý: Độ cao của các chữ cái: D
• Chữ cái hoa A, h, g: 2,5 li. E
• Chữ p: 2 li (1 li dưới đường kẻ ngang). • Chữ t: 1,5 li. F
• Các chữ còn lại: 1 li. Sep e Oct Nov Dec Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug A 2. Viết ứng dụng B C
Lưu ý: Cách đặt dấu thanh ở các chữ cái: D
• Dấu sắc đặt trên chữ hoa A (Ánh), chữ ă (nắng). E
• Dấu huyền đặt trên chữ a (tràn) và chữ ơ (trường). F
• Dấu nặng đặt dưới chữ â (ngập). Sep e Oct Nov Dec Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug A 2. Viết ứng dụng B C Lưu ý: D
Vị trí đặt dấu chấm cuối câu: ngay sau chữ cái g E
trong tiếng trường. F Sep e Oct Nov Dec Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug A 2. Viết ứng dụng B C D E F Sep e Oct Nov Dec Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug A 3. Nói và nghe Thảo luận và trả lời B câu hỏi: C Câu 1: Kể về điều đáng nhớ nhất trong kì D nghỉ của em. E Câu 2: Em cảm thấy thế nào khi trở lại F trường sau kì nghỉ hè? 4. Vận dụng
Viết từ 2 – 3 câu về những ngày hè của em. Sep Oct Nov Dec Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug A B C
Hẹn gặp lại các em ở D những bài học sau! E F
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Nội dung bài học
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- 2. Viết ứng dụng
- 2. Viết ứng dụng
- 2. Viết ứng dụng
- 2. Viết ứng dụng
- 2. Viết ứng dụng
- 2. Viết ứng dụng
- 3. Nói và nghe
- Slide 15
- Slide 16