Khởi động
Khám phá và luyện tập
1. Dòng nào sau đây nêu đúng nghĩa của từ
đoàn kết?
A. Làm cho các phần rời nhau nối liền, gắn liền lại với nhau.
B. Gắn bó về tình nghĩa, coi nhau như người thân.
C. Kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt động vì một mục đích
chung.
D. Chính thức công nhận là một thành viên của một tổ chức, đoàn
thể
2.Tìm 2 - 3 từ có trái ngược với từ đoàn kết.
Đáp án: mâu thuẫn, bè phái, chia rẽ,
xung khắc, lục đục, ...
3.Xếp các từ sau vào hai nhóm:
Từ chứa
ếng kết
có nghĩa là
gắn bó
gắn kết
Từ chứa
ếng kết có
nghĩa là sau
cùng, cuối
cùng
chung kết
4. Đặt 1 - 2 câu với từ ngữ chứa tiếng kết là
gắn bó.
Ví dụ:
Anh em một nhà phải đoàn kết, yêu
thương nhau.
Bạn bè phải luôn gắn kết, giúp đỡ nhau.
5.Mỗi câu dưới dây khuyên
chúng ta điều gì?
a. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
(Tục ngữ)
b. Một cây làm chẳng nên non,
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
(Ca dao)
c. Một ngôi sao chẳng sáng đêm,
Một thân lúa chín chẳng nên mùa vàng.
(Tố Hữu)
Vận dụng – Trải nghiệm
Trong các từ ngữ sau, từ nào
thể hiện tinh thần đoàn kết.
chia rẽ, xung đột, nghi ngờ
kết hợp, bao bọc, đùm bọc
siêng năng, lười biếng
Trong các từ ngữ sau, từ nào
trái nghĩa với đoàn kết.
dũng cảm, hào hiệp
chia rẽ, xung đột, lục đục
che chở, yêu quý
ĐOÀN KẾT
Kết thành một khối thống
nhất , cùng hoạt động vì
một mục đích chung.
DẶN DÒ
- Hoàn thành các bài tập vào vở.
- Tìm thêm các câu tục ngữ, thành ngữ
thích hợp với chủ điểm mà em học.
- Chuẩn bị tiết sau “Viết đơn”

Preview text:

Khởi động Khám phá và luyện tập
1. Dòng nào sau đây nêu đúng nghĩa của từ đoàn kết?
A. Làm cho các phần rời nhau nối liền, gắn liền lại với nhau.
B. Gắn bó về tình nghĩa, coi nhau như người thân.
C. Kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt động vì một mục đích chung.
D. Chính thức công nhận là một thành viên của một tổ chức, đoàn thể
2.Tìm 2 - 3 từ có trái ngược với từ đoàn kết.
Đáp án: mâu thuẫn, bè phái, chia rẽ, xung khắc, lục đục, ...
3.Xếp các từ sau vào hai nhóm: gắn kết Từ chứa tiếng kết có nghĩa là gắn bó chung kết Từ chứa tiếng kết có nghĩa là sau cùng, cuối cùng
4. Đặt 1 - 2 câu với từ ngữ chứa tiếng kết là gắn bó. Ví dụ:
Anh em một nhà phải đoàn kết, yêu thương nhau.
Bạn bè phải luôn gắn kết, giúp đỡ nhau.
5.Mỗi câu dưới dây khuyên chúng ta điều gì?
a. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ. (Tục ngữ)
b. Một cây làm chẳng nên non,
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao. (Ca dao)
c. Một ngôi sao chẳng sáng đêm,
Một thân lúa chín chẳng nên mùa vàng. (Tố Hữu)
Vận dụng – Trải nghiệm
Trong các từ ngữ sau, từ nào
thể hiện tinh thần đoàn kết.
chia rẽ, xung đột, nghi ngờ
kết hợp, bao bọc, đùm bọc
siêng năng, lười biếng
Trong các từ ngữ sau, từ nào
trái nghĩa với đoàn kết.
dũng cảm, hào hiệp
chia rẽ, xung đột, lục đục che chở, yêu quý ĐOÀN KẾT
Kết thành một khối thống
nhất , cùng hoạt động vì một mục đích chung. DẶN DÒ
- Hoàn thành các bài tập vào vở.
- Tìm thêm các câu tục ngữ, thành ngữ
thích hợp với chủ điểm mà em học.
-
Chuẩn bị tiết sau “Viết đơn”
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • 1. Dòng nào sau đây nêu đúng nghĩa của từ đoàn kết?
  • 2.Tìm 2 - 3 từ có trái ngược với từ đoàn kết.
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • 4. Đặt 1 - 2 câu với từ ngữ chứa tiếng kết là gắn bó.
  • 5.Mỗi câu dưới dây khuyên chúng ta điều gì?
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18