01
02


!"#$%&'%(vỗ
) *% * % + ,- gáy. ./ 0 12 / 3+  %
& " 4 5 6gáy77 &+  %87
22kêu/9%:2(8,-2(vọng%;2;2'/
.%<5+=7>%>?2'@
=gáy, kêu, vọng, vỗ)
'2A8B$3C5D&E12
F   t8 G   "kêu H% G2 .% A
I5tJ8C<'2A1K2C
/LM.A'1G2nhảy.))&%m:2
-.)N%NM=7O4>P@
=nhảy, m, kêu, hót)


 ! " #  $  % & ' 
%(v)*%*%+,-gáy.
./ 0 12 / 3+  %  & " 4 5
6gáy7 7 & +    %8 7 2
2kêu / 9% :2(8 ,-  2(vng%
;2;2'/.%<5+
=)8G&28Q8@


 '2A 8  B  $ 3 C 5 D
&E12Ft8G
"kêu H% G2 .% A  I 5 hótJ
8C<'2A1K2C/LM
.A'1G2nhảy .))&%m:2
-.)N%NM
=/8R8G&28M@
S98R*PT*T
UV
Đi, leo trèo, leo (núi), vượt (dốc)…..
Cắm (lều, trại), dựng (lều vải),...
Câu(cá), giật (cần câu)...
Bay, lượn, dang, vỗ (cánh),..
Bơi, lặn, khám phá (đai dương)....
H8 .7="@8 W =W@8
T=(@X
S98R*PT*TUV
Y$ =.;28 @8 Z =.;2
/@8
Y2=)@86=12@
'8.T88=)@8
'8 .8 G) *) =
@
3. Ghi lại các động từ chỉ hoạt động di chuyển tìm được bài tập 2
đặt câu với các từ đó
3. Ghi lại các động từ chỉ hoạt động di chuyển tìm được i tập 2
đặt câu với các từ đó
03

Preview text:

01 02
1. Tìm động từ trong ngoặc đơn thay cho bông hoa trong mỗi đoạn văn dưới đây:
a. Rừng núi còn chìm đắm trong màn đêm. Bỗng một con gà trống vỗ
cánh phành phạch và cất tiếng gáy lanh lảnh ở đầu bản. Mấy con gà
rừng trên núi cũng thức dậy gáy te te. Trên mấy cây cao cạnh nhà, ve
đua nhau kêu ra rả. Ngoài suối, tiếng chim cuốc vọng vào đều đều... Bản
làng đã thức giấc. (Theo Hoàng Hữu Bội)
(gáy, kêu, vọng, vỗ)
b. Buổi trưa, nương rẫy im vắng. Mặt trời đứng thẳng trên đỉnh đầu.
Không một con chim hót, không một con thú kêu. Đàn khướu làm tổ
trong bụi nứa vừa hót véo von, giờ đã im bặt. Buổi trưa dần qua. Trời
bớt oi ả. Gió rừng lại nổi. Bầy khướu nhảy lách tách trên cành tìm sâu.
Tiếng lá xào xạc trong gió. ( Theo Vũ Hùng)
(nhảy, tìm, kêu, hót)
1. Tìm động từ trong ngoặc đơn thay cho bông hoa trong
mỗi đoạn văn dưới đây:
a. Rừng núi còn chìm đắm trong màn đêm. Bỗng một
con gà trống vỗ cánh phành phạch và cất tiếng gáy lanh
lảnh ở đầu bản. Mấy con gà rừng trên núi cũng thức
dậy gáy te te. Trên mấy cây cao cạnh nhà, ve đua
nhau kêu ra rả. Ngoài suối, tiếng chim cuốc vọng vào
đều đều... Bản làng đã thức giấc. (gáy, kêu, vọng, vỗ)
1. Tìm động từ trong ngoặc đơn thay cho bông hoa trong
mỗi đoạn văn dưới đây:
b. Buổi trưa, nương rẫy im vắng. Mặt trời đứng thẳng
trên đỉnh đầu. Không một con chim hót, không một con
thú kêu. Đàn khướu làm tổ trong bụi nứa vừa hót véo
von, giờ đã im bặt. Buổi trưa dần qua. Trời bớt oi ả. Gió
rừng lại nổi. Bầy khướu nhảy lách tách trên cành tìm sâu.
Tiếng lá xào xạc trong gió. (nhảy, tìm, kêu, hót)
2. Nhìn tranh, tìm động từ phù hợp với hoạt động được thể hiện trong tranh.
Đi, leo trèo, leo (núi), vượt (dốc)…..
Cắm (lều, trại), dựng (lều vải),...
Câu(cá), giật (cần câu)...
Bay, lượn, dang, vỗ (cánh),..
Bơi, lặn, khám phá (đai dương)....
2. Nhìn tranh, tìm động từ phù hợp với hoạt động được thể hiện trong tranh.
Đi, leo(núi), trèo (đèo), vượt (dốc)…
Bay,lượn,dang,vỗ (cánh),..
Cắm (lều, trại), dựng (lều vải),...
Câu(cá), giật (cần câu)... Bơi, lặn, khám phá (đai dương)....
3. Ghi lại các động từ chỉ hoạt động di chuyển tìm được ở bài tập 2 và
đặt câu với các từ đó

3. Ghi lại các động từ chỉ hoạt động di chuyển tìm được ở bài tập 2 và
đặt câu với các từ đó
03
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19