-
Thông tin
-
Quiz
Giáo án điện tử Tiếng Việt 4 - Kết Nối Tri Thức: Bài 3 . Tiết 2 Hai thành phần chính của câu.
Bài giảng PowerPoint Tiếng Việt 4 - Kết Nối Tri Thức: Bài 3 . Tiết 2 Hai thành phần chính của câu. hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Tiếng Việt 4. Mời bạn đọc đón xem!
Bài giảng điện tử Tiếng Việt 4 1.5 K tài liệu
Tiếng Việt 4 3.2 K tài liệu
Giáo án điện tử Tiếng Việt 4 - Kết Nối Tri Thức: Bài 3 . Tiết 2 Hai thành phần chính của câu.
Bài giảng PowerPoint Tiếng Việt 4 - Kết Nối Tri Thức: Bài 3 . Tiết 2 Hai thành phần chính của câu. hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Tiếng Việt 4. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Tiếng Việt 4 1.5 K tài liệu
Môn: Tiếng Việt 4 3.2 K tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:

























Tài liệu khác của Tiếng Việt 4
Preview text:
- Hiểu và nh n ậ di n ệ đư c
ợ hai thành ph n ầ chính c a ủ câu: ch ủ ng
ữ và vị ng . ữ - Nh ớ đư c ợ khái ni m
ệ hai thành ph n ầ này, bi t ế k t ế h p ợ ch ủ ng ữ và v ị ng ữ đ ể t o
ạ thành câu đúng ng
ữ pháp và ng ữ nghĩa. - Hi u ể v ề n i
ộ dung, ý nghĩa c a ủ m i ỗ thành ph n ầ trong câu. 01 Câu là m t ộ t p ậ h p ợ t , ừ thư ng ờ di n ễ đ t ạ m t ộ ý Câu là gì? tr n v ọ n ẹ . Các t ừ trong câu đư c ợ s p ắ x p ế Các t tr ừ ong câu theo m t ộ tr t ậ t ự được s p x ắ p ế h p l ợ í. như th n ế ào? Các t ừ trong câu đư c ợ sắp x p ế theo Ch cá ữ i đầu câu m t ộ tr t ậ t ự h p ợ lí. phải vi t ế th ế nào? Câu sau thu c ộ ki u ể câu gì? N ng m ắ ùa thu vàng óng. Câu kể 02 1. Tách m i ỗ câu dư i
ớ đây thành hai thành ph n ầ . Thảo luận nhóm 4 TT Câu Thành ph n ầ th ứ Thành ph n t ầ h ứ nh t ấ hai 1 M. Ông Bụt đã c u ứ con Ông Bụt đã cứu con 2 Nắng mùa thu vàng óng N n ắ g mùa thu vàng óng 3 Nhành lan y r ấ t ấ đ p ẹ Nhành lan y ấ r t ấ đ p ẹ 4
Nhạc sĩ Văn Cao là tác gi ả
Nhạc sĩ Văn Cao là tác gi ả bài hát bài hát Tiên quân ca. Ti n ế quân ca. Thành ph n ầ Thành ph n ầ th nh ứ ất th ứ hai Gồm nh n ữ g t ừ ng ữ nêu ngư i, ờ Gồm nh n ữ g t ừ ng ữ nêu ho t ạ v t ậ , hi n ệ tư n ợ g t ự nhiên (ông đ n ộ g (đã c u ứ con), đ c ặ đi m ể B t ụ , n ng
ắ mùa thu, nhành lan (vàng óng, r t ấ đ p ẹ ), gi i ớ thi u ệ , y ấ , nh c ạ sĩ Văn Cao)
nhận xét (là tác gi ả bài hát Ti n ế quân ca). Hai thành ph n ầ này đư c ợ g i ọ là hai thành ph n c ầ hính c a ủ câu, thư ng ờ không th ể v n ắ g mặt trong câu Ti ng ế Vi t ệ . 2. T ừ k t ế qu ả ở bài t p ậ 1, th c ự hi n ệ các yêu c u ầ sau: a. X p ế thành ph n ầ th ứ nh t ấ c a ủ m i ỗ câu vào các nhóm: ngư i ờ vật hiện tượng t ự nhiên ngư i ờ vật hiện tượng t ự nhiên Ông B t ụ Nhành lan y ấ N n ắ g mùa thu 2. T ừ k t ế qu ả ở bài t p ậ 1, th c ự hi n ệ các yêu c u ầ sau: b. X p ế thành ph n ầ th ứ hai c a ủ m i ỗ câu vào các nhóm: ho t ạ đ ng, ộ đ c ặ gi i ớ thi u ệ , trạng thái đi m ể nh n ậ xét ho t ạ đ ng, ộ đặc giới thi u, ệ tr ng ạ thái đi m ể nh n ậ xét đã c u ứ con vàng óng là tác gi ả bài hát Ti n ế quân r t đ ấ ẹp ca. 3. Đ t ặ câu h i
ỏ cho các thành ph n ầ câu trong bài t p ậ 1. M: - Ai đã c u ứ con? - Ông B t ụ làm gì?
Câu 2: Cái gì vàng óng? (n ng ắ mùa thu) N n ắ g mùa thu th ế nào? (vàng óng)
Câu 3: Cái gì rất đ p? ẹ (nhành lan y ấ ) Nhành lan y ấ th ế nào? (r t ấ đ p) ẹ
Câu 4: Ai là tác gi b ả ài hát Ti n ế quân ca? (nh c ạ sĩ Văn Cao).
Nhạc sĩ Văn Cao là ai? (là tác gi ả bài hát Ti n ế quân ca) Nh ư v y ậ , mu n ố xác đ nh ị thành ph n ầ th ứ nh t ấ c a ủ câu, ta đ t ặ đư c ợ nh n ữ g câu h i ỏ nào? Mu n ố
xác định thành ph n ầ th ứ nh t ấ c a ủ câu, ta đ t ặ đư c ợ nh ng ữ câu h i
ỏ ai, cái gì, …. Muốn xác đ nh ị thành ph n ầ th ứ hai c a ủ câu, ta đ t ặ đư c ợ nh ng ữ câu h i ỏ nào? Mu n
ố xác định thành ph n ầ th ứ hai c a ủ câu, ta đ t ặ đư c ợ nh ng ữ câu h i
ỏ làm gì, th n
ế ào, là ai, … Câu thư n ờ g g m ồ 2 thành ph n ầ chính: ch n ủ g v ữ à v n ị g . ữ • Chủ ng ữ nêu ng i ườ , v t ậ , hi n ệ t n ượ g t ự nhiên,… đư c ợ nói đ n ế trong câu. Ch ủ ng ữ tr ả l i ờ cho câu h i ỏ có t ừ ngữ đ h ể i
ỏ : ai, cái gì, con gì,… • V ị ng ữ nêu ho t ạ đ n ộ g, tr n ạ g thái, đ c ặ đi m ể c a ủ đ i ố tượng được nói ở ch ủ ng ữ ho c ặ gi i ớ thi u, ệ nh n ậ xét v ề đ i ố tượng đó. V ị ng ữ tr ả l i ờ cho câu h i ỏ có t ừ ng ữ đ ể h i
ỏ : làm gì, th n
ế ào, là ai,… 4. Tìm ch ủ ng ữ ho c ặ v ị ng ữ thích h p ợ đ ể hoàn thành câu. a. Chú chim s n ơ ca ? c. V n ườ h ng ồ ? b. ? chìm vào gi c ấ ng ủ say. d. ? n m ằ ph i ơ n ng ắ bên th m ề . Gợi ý: N u ế đã có ch ủ ng , ữ các em sẽ tìm v ịng ữ thích h p ợ ; n u ế đã có v ịng , ữ các em tìm ch ủ ng ữ thích h p ợ đ ể hoàn thiện câu. a. Chú chim s n ơ ca đang c t ấ cao ti ng ế hót. b. Cả thành ph ố chìm vào gi c ấ ng s ủ ay. c. Vư n ờ h n ồ g đang khoe s c ắ th m ắ . d. Chú mèo mư p ớ nằm ph i ơ n n ắ g bên th m. ề DẶN DÒ Làm bt vào vở bài t p ậ Chu n ẩ b b ị ài cho ti t ti ế p the ế o
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25