



















Preview text:
TIẾNG VIỆT 4 Yêu cầu cần đạt • C ng ủ c ố kĩ năng đ c ọ thu c ộ lòng bài th ơ N u
ế chúng mình có phép l , ạ Vẽ màu, Bốn mùa m ơ ư c ớ tốc đ ộ đ c ọ kho ng ả 80 - 90 ti ng ế / phút. Bi t ế ngh ỉh i ơ ch ỗ ngắt nh p ị th . ơ • Nắm đư c ợ n i ộ dung chính c a ủ các bài đ c. ọ Hi u ể đư c ợ n i ộ dung hàm n ẩ c a ủ văn b n ả trên c s ơ s ở uy lu n t ậ các ừ chi ti t t ế rong bài. • C ng ủ c ố ki n ế th c ứ và kĩ năng s ử d ng ụ bi n ệ pháp tu t
ừ nhân hoá; nghĩa c a ủ
một số thành ngữ; s ử d ng ụ d u ấ g c ạ h ngang, d u ấ h i ch ỏ o câu h i… ỏ . • Bi t ế v n ậ d ng ụ bài h c ọ vào th c ự ti n ễ cu c ộ s ng: ố bi t ế v n ậ d ng ụ l i ờ khuyên t ừ các thành ng ữ t c ng ụ v ữ ào cu c s ộ ng ố hàng ngày. Đ c ọ thu c
ộ lòng 1 trong 3 bài th d ơ ư i ớ đây và tr ả l i ờ câu h i: ỏ Em thích câu th ơ ho c ặ kh ổ th ơ nào nh t ấ ? Vì sao? N u
ế chúng mình có phép lạ Vẽ màu Bốn mùa m ơ c ướ VD: Em thích câu th
ơ “Em tô thêm màu tr ng/ ắ trên tóc m ẹ s ng ươ r i ơ ” trong bài th ơ Vẽ màu. Vì câu th ơ cho th y ầ b n ạ nh ỏ hi u ể đ c ượ n i ỗ v t ấ v ả của m , ẹ quan tâm đ n ế m ẹ và bi t ế th ng ươ m . ẹ Đó là tình c m ả t t ố đ p ẹ c a ủ ng i ườ con dành cho
mẹ của mình mà chúng ta nên h c ọ t p. ậ Các v t ậ và hi n ệ tư n ợ g t ự nhiên nào dư i ớ đây đư c ợ nhân
hoá? Em thích hình nh ả nhân hoá nào nh t ấ ? Vì sao?
a. Mùa xuân ấm áp đang v . ề Anh d ế còm tân trang l i ạ b ộ râu, di n ệ b ộ cánh x n ị nh t ấ đi làm. C
ụ giáo cóc đã thôi nghi n ề r ng ằ vì b t ớ h n ẳ b nh ệ nh c ứ xư n ơ g. Bác giun đ t ấ cũng chui ra kh i ỏ phòng l n ạ h đ ể t n ậ hư ng
ở không khí trong lành. Ngày tháng qua mau. Và bu i s ổ áng Ch nh ủ t ậ đã t i . ớ . . (Theo Tr n Đ ầ c ứ Ti n) ế b. Cây ch ng ẳ m i l ỏ n ư g B n g ạ ió lang thang Xếp hàng th ng ẳ t p ắ Cù cây cư i s ờ u t ố Lá vàng ngăn n p ắ Chồi non xanh mư t ớ R i x ơ u n ố g nh n ẹ hàng. Làm dáng đung đ a ư . (Huỳnh Mai Liên) Các v t ậ và hi n ệ tư ng ợ t ự nhiên đư c ợ nhân hoá a. Mùa xuân m ấ áp đang v . ề Anh d ế còm tân trang l i ạ b ộ râu, di n ệ b ộ cánh x n ị nh t ấ đi làm. C
ụ giáo cóc đã thôi nghi n ề r ng ằ vì b t ớ h n ẳ b nh ệ nhức xư n ơ g. Bác giun đ t ấ cũng chui ra kh i ỏ phòng l nh ạ đ ể t n ậ hư ng ở
không khí trong lành. Ngày tháng qua mau. Và bu i ổ sáng Ch ủ nh t ậ đã t i . ớ . . (Theo Trần Đ c T ứ i n ế ) Con dế Con cóc Con giun đ t ấ Các v t ậ và hi n ệ tư ng ợ t ự nhiên đư c ợ nhân hoá b. Cây ch ng ẳ m i l ỏ n ư g B n g ạ ió lang thang Xếp hàng th ng ẳ t p ắ Cù cây cư i s ờ u t ố Lá vàng ngăn n p ắ Chồi non xanh mư t ớ R i x ơ u n ố g nh n ẹ hàng. Làm dáng đung đ a. ư (Huỳnh Mai Liên) Cây Lá vàng B n ạ gió Ch i ồ non Dấu câu nào có th ể thay cho m i ỗ bông hoa d i ướ đây? Chim sâu con h i ỏ b : ố - Bố ơi, chúng ta có th ể tr ở thành ho ạ mi đ c ượ không ạ ? - Tại sao con mu n ố tr ở thành ho ạ mi ? - Con mu n ố có ti ng ế hót hay đ ể đ c ượ m i ọ ng i ườ yêu quý . Chim b ố nói: - Con hãy b t ắ th t ậ nhi u ề sâu đ ể b o ả v ệ cây c i ố , hoa màu, con sẽ đ c ượ m i ọ ng i ườ yêu quý. (Theo Nguy n ễ Đình Qu ng) ả Mỗi câu trong m u ẩ chuy n ệ d i ướ đây
thuộc kiểu câu nào?
(1) Hai cậu bé nói chuy n v ệ i ớ nhau:
-(2) Đố cậu, bệnh s t ố xuất huy t ế lây qua đư n ờ g nào? (3) - Theo t , ớ qua đư n ờ g hàng không, c u ậ . ạ (4) (5) - Ôi tr i ờ ! Sao l i ạ qua đư ng đ ờ ó? -(6 V ) ì mu i
ỗ vằn sau khi hút máu xong sẽ bay đi truy n ề b n ệ h t ng ừ ư i ờ này sang ngư i ờ khác mà (S u ư tầm) 4. Ch n ọ d u ấ câu thích h p
ợ thay cho bông hoa. Nêu tác d n ụ g của các đ u ầ câu đó. a. Ho t ạ đ n ộ g b o ả v ệ môi trư n ờ g c a ủ các b n ạ nh ỏ đã đư c ợ lan to ả sâu r n ộ g. Các phong trào thi u ế nhi chung tay b o ả v ệ môi trư n ờ g g m ồ có: Trồng cây gây quỹ Đ i. ộ
– Vì màu xanh quê hư n ơ g. – S c ạ h nhà – s c ạ h l p – ớ s c ạ h trư n ờ g. – Làm k h ế o c ạ h nh . ỏ b. Đoàn tàu Hà N i ộ – Vinh kh i h ở ành t i ạ ga Hà N i ộ lúc 18 gi ờ h n ằ g ngày. 5. Gi i ả ô chữ (1) B Ó N G C H (2) I A - Cây cao (1) c . ả (3) B Ề - (2) ng t N ọ sẻ bùi. - Ăn ch c ắ m c ặ (3). (4) M Ự C - Gi y ấ tr n ắ g (4) đen. V Â N G - G i (5) ọ d ạ b o ả (5) - Cha (6) con n i ố (6) T R U Y Ề N - Tre (7) măng m c ọ (7) G I À - Th c ứ (8) d y ậ sớm. - (9) l n ư g bu c ộ b n ụ g. (8) K H U Y A - Đủ lông đủ(10). (9) T H Ắ T - Dùi (11) kinh s . ử - Nh ư cá (12) nư c ớ . (10 C Á N H - (13) ngã em nâng. ) M À I - Gi y ấ (14) ph i ả gi ữ l y ấ lề (11 ) (12 G Ặ P ) (13 C H Ị )(14 R Á C H ) 6. Nghe – vi t ế Sông C ổ Cò xuôi t
ừ chân Ngũ Hành S n ơ v ề C a ử Đ i ạ , đ ể l i ạ bao k ỉ ni m ệ êm đ m ề trong tôi. L ng ặ
lẽ cùng tôi đi qua năm tháng, sông quê hư ng ơ tr ở nên nh ỏ bé l i ạ khi tôi bi t ế nh n ữ g b n ế b ờ r ng ộ l n ớ h n. ơ
Tôi nghiêng mình trư c ớ m t ộ Thu B n ồ tr m ầ l ng ắ , m t ộ Vu Gia mênh mang. Và xa h n, ơ m t ộ H n
ồ g Hà làm nên Hà N i ộ d y ậ ti ng ế r ng ồ bay, m t
ộ Sài Gòn long lanh ánh ng c ọ Vi n ễ Đông. . (Theo Văn Thành Lê) Nêu n i ộ 开头 dung đo n ạ văn Miêu t ả v ẻ đ p ẹ c a ủ dòng sông quê h n ươ g Vi t ệ mà tác gi ả trân quý. Tiêu chí đánh giá Sai không quá 5 lỗi.
Chữ viết rõ ràng, sạch đẹp.
Trình bày đúng hình thức.
Thi tìm và nói và vi t ế đúng chính t ả v ề m t ộ con v t ậ mình yêu quý. TIẾNG VIỆT 4
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20