









Preview text:
Tìm một số từ chỉ sự vật và chỉ ra mỗi từ được dùng để trả lời cho câu hỏi nào
trong các câu hỏi Ai?, Cái gì?, Con gì? Cô giáo Con mèo Cái bàn Cái ghế Học sinh Con chó Con heo Máy tính Mẹ Xe đạp Hươu cao cổ Ai? Cái gì? Con gì? Luyện từ và câu: DANH TỪ I . Nhận xét
1. Tìm các từ chỉ sự vật trong những câu sau: a) Mẹ Mẹ giao cho Hồ H n ồ g n g chăm sóc cửa cử a n h n à h , à quét tước, dọn dẹp. Theo BÍCH THUẬN b) Ch C í h ch í ch b ô b n ô g n g năng nhặt sâu sâ , u bắt mối mố phá mù m a ù a mà m n à g n g và cây câ c y ố c i ố . TÔ HOÀI c) Những cơn cơ n mư a mư a ở mùa mù a vụ
vụ tiếp thep giúp các cán cá h n h đ ồ đ n ồ g n
g dần xanh tươi trở lại.
Theo TÍNH LÊ và NGUYỄN CƯỜNG I . Nhận xét
2. Xếp các từ nói trên vào nhóm thích hợp:
Mẹ Hồng cửa nhà Chích bông sâu mối mùa màng cây cối
cơn mưa mùa vụ cánh đồng Chỉ hiện tượng Chỉ người Chỉ vật Chỉ con vật Chỉ thời gian thời gian Danh từ là gì?
Danh từ là từ chỉ sự vật (người, vật, con
vật, thời gian, hiện tượng tự nhiên, …) II. Bài học
Ví dụ: Học sinh, cá, chim bồ câu, thành phố, đũa, bát, … III. Luyện tập
1. Từ danh từ trong câu sau: Có khi kh inào bạ b n ạ nbiến thành ho h a o ,
a thành quqảu, ảthành một ngô n i g sa ôi o s ,a t o hành ông Mặ Mặtt Tr T ời rờ iđem lại ni n ề i m ềm vui vu icho mọi ng n ư g ờ ư i ờ inhư trong các câu câ u chu ch yệ u n yệ n cổ cổ títc í h ch mà bá bác c gi g ó i
ó thường rì rầm kể suốt đđêêm m ng n à g y ày chưa? Theo TRẦN HOÀI DƯƠNG III. Luyện tập
2. Viết một câu giới thiệu bản thân hoặc một người bạn. Chỉ ra danh từ mà em đã sử dụng CỦNG CỐ - DẶN DÒ
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10