-
Thông tin
-
Quiz
Giáo án điện tử Tiếng Việt 4 - Kết Nối Tri Thức: Tuần 18: Ôn tập cuối HKI (Tiết 6+ 7).
Bài giảng PowerPoint Tiếng Việt 4 - Kết Nối Tri Thức: Tuần 18: Ôn tập cuối HKI (Tiết 6+ 7). hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Tiếng Việt 4. Mời bạn đọc đón xem!
Bài giảng điện tử Tiếng Việt 4 1.5 K tài liệu
Tiếng Việt 4 3.2 K tài liệu
Giáo án điện tử Tiếng Việt 4 - Kết Nối Tri Thức: Tuần 18: Ôn tập cuối HKI (Tiết 6+ 7).
Bài giảng PowerPoint Tiếng Việt 4 - Kết Nối Tri Thức: Tuần 18: Ôn tập cuối HKI (Tiết 6+ 7). hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Tiếng Việt 4. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Tiếng Việt 4 1.5 K tài liệu
Môn: Tiếng Việt 4 3.2 K tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:





















Tài liệu khác của Tiếng Việt 4
Preview text:
(Ti t ế 6 + 7) I. Đ I. c ọ t c hàn h h h ti n ế g g và v t à r ả l i ờ câ i u u h i: ỏ NH M Ắ MẮT L I Ạ (Trích) Ch c ỉ n ầ nhắm m t ắ l i ạ Con sông dài tha thư t ớ Tớ sẽ tưởng tượng ra Nâng nhẹ áng mây qua Một th ế giới bao la Cánh đồng xanh hi n ề hoà Lung linh như điều ước. Ngân lời ru êm ái. Rạng ngời những bé gái Ốc sên có th h ể ót Hoá công chúa kiêu sa Lợn sẽ nhún chân bay Tui con trai la cà Dơi tung tăng c ả ngày Gọi nhau là hoàng t . ử Cá lên bờ đi bộ. Trong rừng bầy thú dữ Tớ vẽ thêm cho phố Ngủ khò trên lá khô Nh n ữ g cánh r n ừ g bi c ế xanh Trên sóng biếc nh p ấ nhô Nghiêng h ồ nước trong lành Cá mập đùa nhảy nhót. Cho sao khuya soi bóng. (My Linh) Tr T ả l i ờ câu h âu i ỏ 1. Th ế gi i ớ bao la đ c ượ nh c ắ đ n
ế trong bài th ơ là th ế gi i ớ gì?Th ế gi i ớ bao la đư c ợ nh c ắ đ n ế trong bài th ơ là th ế gi i ớ lung linh nh đ ư i u ề ư c ớ .
2. Các bé gái, bé trai và các con v t ậ làm nh n
ữ g gì trong th ế giới đó? Trong th ế gi i
ớ đó: Các bé gái làm công chúa kiêu sa; Bé trai làm hoàng tử; B y ầ thú d ữ ng
ủ khò trên lá khô; Cá m p ậ đùa nh y ả nhót; c Ố sên có th ể hót; L n ợ sẽ nhún chân bay; D i ơ tung tăng c ả ngày; Cá lên b đ ờ i b . ộ II. I Đ c ọ hi h u ể
Nam lóc cóc đi theo Siêng. Nam g p ặ Siêng trong chuy n ể v ề quê ngo i ạ nghỉ hè. C u ậ bé Siêng nh ỏ xíu, đen đúa v i ớ mái tóc cháy n n ắ g là “th ổ địa” nh ỏ c a ủ vùng đ t ấ Th t ấ S n ơ này. Siêng d n ẫ Nam đi l y ấ c n ầ câu. Ra t i ớ đám ru n ộ g l p ấ x p ấ nư c ớ , nó chỉ Nam cách dùng lư i ỡ câu móc nh n ữ g h t ạ trăng tr n ắ g đã đ c ượ v ề viên làm m i ồ . – Tr n ứ g kiến nè, bi t ế không? Nam ngó nh n ữ g h t ạ tr n ắ g, trong, tròn, nh ỏ h n ơ h t ạ g o ạ m t ộ chút. Siêng b o, ả tr n ứ g ki n ế còn đư c ợ ch ế bi n ế đ ể ăn cùng món xôi r t ấ ngon. D i ướ ru n ộ g r t ấ nhi u ề cá. Siêng gi t ậ c n ầ liên t c ụ . Chuy n ề c n ầ c u ầ qua Nam, nó cũng gi t ậ đ c ượ m y ấ chú. Ch a ư đ y ầ m t ộ ti n ế g, hai đ a ứ đã sung s n ướ g đi v ề v i ớ m t ộ gi ỏ cá đ y ầ . Về nhà, Siêng v t ọ vào b p ế n n ướ g cá. Cá lóc n n ướ g ch m ấ nư c ớ me. Nam thích thú ăn th . ử V ịcá ng t ọ k t ế h p ợ v i ớ v ịn c ướ m m ắ m n ặ , me chua thành m t ộ hư n ơ g v ịtuy t ệ v i ờ . Nam mãi ăn, đ n ế lúc nhìn lên
thấy Siêng đang ngó nó, mi n ệ g c i ườ t i ươ rói. M c ắ c ỡ quá, nó nói làng: – Món này ngon quá h n ề ! Nghe nói
ở dãy có món cá lóc nư n ớ g trui ngon l m ắ , ch c ắ không b n ằ g món này đ u ầ hén. – Đây là món cá lóc n n ướ g trui mà. Siêng nhe răng c i ườ hi n ề khô. Không ph i ả c i ườ ch c ọ quê, Nam c m ả thấy nh ư v y ậ . (Phỏng theo Ph m ạ Công Lu n ậ ) Cá lóc n n
ướ g trui: cá lóc n ng ướ nguyên con, n n ướ g ch y ả v y ả . Chọc quê: trêu ch c ọ , làm cho ng i ườ khác x u ấ h . ổ Hén: nh , ỉ nhé. Tr T ả l i ờ câu âu hỏi 1. Chi ti t ế nào th ể hi n ệ Nam nh ớ thành ph ? ố Tìm câu tr ả l i ờ đúng. A. Ng i ồ nói chuy n ệ v i ớ b n ạ trên mô đ t ấ gi a ữ đ ng ồ quê ng p ậ n ng ắ . B. Chia s ẻ v i ớ b n ạ v ề nh ng ữ đ a ị danh ở thành ph . ố C. K ể v i ớ b n ạ v ề các ho t ạ đ ng ộ thư ng ờ làm ở thành ph . ố D. R ủ b n ạ th c ự hi n ệ các ho t ạ đ ng ộ mà Nam th ng ườ làm ở thành ph . ố Tr T ả l i ờ câu âu hỏi 2. Trong câu chuy n ệ , Siêng đ c ượ miêu t ả nh ư th ế nào? Tìm câu tr ả l i ờ đúng. A. Hi n ề khô, hay nói làng. B. Cười tư i ơ rói, hay ch c ọ quê b n. ạ C. Nh ỏ xíu, hay m c ắ cỡ D. Nh
ỏ xíu, đen đúa, tóc cháy n ng. ắ Tr T ả l i ờ câu âu hỏi
3. Nam đã cùng Siêng làm nh n ữ g gì ở Th t ấ S n ơ ? Tìm câu tr ả lời đúng. A. Khám phá đám ru ng ộ l p ấ x p ấ n c ướ , tìm m i ỗ câu cá. B. Dùng tr ng ứ ki n ế làm m i ồ câu cá, n ng ướ cá. C. Câu cá, làm cá, n ng ướ cá, th ng ưở th c ứ cá nư ng. ớ D. Dùng tr ng ứ ki n ế làm m i ồ câu, câu cá, thư ng ở th c ứ cá n ng. ướ Tr T ả l i ờ câu âu hỏi 4. Tìm nh n ữ g t ừ ng ữ th ể hi n ệ c m ả xúc c a ủ Nam khi đư c ợ làm nh n ữ g đi u ề thú v ị đó. Nh n ữ g t ừ ng ữ th ể hi n ệ c m ả xúc c a ủ Nam khi đ c ượ làm nh n ữ g đi u ề thú v ị đó: sung s n ướ g, thích thú, c i ườ t i ươ rói, mắc cỡ. Tr T ả l i ờ câu âu hỏi 5. Vi t
ế 1 – 2 câu nêu nh n ậ xét v ề Siêng qua nh n ữ g chi ti t ế dưới đây: - Cư i ờ tươi r i
ồ khi nhìn Nam mãi mê ăn món cá mình làm. - C i ườ hi n ề khô, không có ý đ nh ị ch c ọ quê b n ạ khi b n ạ không biết v ề món cá nư ng ớ trui. Siêng là m t ộ c u ậ bé r t ấ hi n
ề lành, ngoan ngoãn, yêu thương bạn bè. Tr T ả l i ờ câu âu hỏi 6. Vi t
ế 2 – 3 câu nêu c m ả nghĩ c a ủ em v ề câu chuy n ệ . Câu chuy n ệ đã cho ta th y ấ đ c ượ nh n ữ g thú vui ở nông thôn. Không ch ỉ thành ph ố mà
ở nông thôn cũng có nh n ữ g tr i ả nghi m ệ đ c ặ s c ắ mà khó ở đâu có đ c. ượ Ngoài ra, câu chuyện còn đ ề cập đ n ế tình b n ạ đáng quý gi a ữ Nam và Siêng. Tr T ả l i ờ câu âu hỏi 7. Tìm các đ n ộ g t
ừ trong câu: "Nam m i ả ăn, đ n ế lúc nhìn
lên thấy Siêng đang ngó nó, mi n ệ g cư i ờ t i ươ rói". ăn, nhìn, ngó, c i ườ Tr T ả l i ờ câu âu hỏi 8. Tìm t ừ có nghĩa trái ng c ượ v i ớ t ừ nh ỏ xíu, hi n ề khô đ ể thay cho m i
ỗ bóng hoa trong câu d i ướ đây: Nghe ti ng ế g m ầ hung dữ t ừ xa, th ỏ s ợ hãi t n ưở g tư ng ợ ra chúa sơn lâm v i
ớ thân hình to lớn, dũng mãnh s p ắ xu t ấ hi n. ệ Tr T ả l i ờ câu âu hỏi
9. Đặt 2 câu có ch a ứ danh t : ừ a. Ch ỉ con v t ậ b. Ch ỉ th i ờ gian. a. Ch ỉcon v t ậ : Mèo là loài v t ậ r t ấ g n ầ gũi v i ớ con ngư i. ờ b. Ch ỉth i ờ gian: Vào mùa xuân, cây c i ố đâm ch i ồ n y ả l c ộ . Tr T ả l i ờ câu âu hỏi 10. Các d u ấ g ch ạ ngang đ n ứ g ở đ u
ầ dòng trong bài đ c ọ có tác d n ụ g gì? Các dấu g ch ạ ngang đ n ứ g ở đ u
ầ dòng trong bài đ c ọ có tác d n ụ g đánh d u ấ l i ờ nói tr c ự ti p ế c a ủ nhân v t ậ . 1. Ch n ọ 1 trong 2 đ ề dư i ớ đây: - Xem l i n ạ i d ộ ung đư c ợ ôn t p ậ trong ti t ế h c ọ .
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21