Giáo án điện tử Tiếng Việt 4 - Kết Nối Tri Thức: tuần 19.

Bài giảng PowerPoint Tiếng Việt 4 - Kết Nối Tri Thức: tuần 19. hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Tiếng Việt 4. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Việt 4 3.2 K tài liệu

Thông tin:
30 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Tiếng Việt 4 - Kết Nối Tri Thức: tuần 19.

Bài giảng PowerPoint Tiếng Việt 4 - Kết Nối Tri Thức: tuần 19. hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Tiếng Việt 4. Mời bạn đọc đón xem!

68 34 lượt tải Tải xuống
CHỦ ĐIỂM
Em hi u th nào v câu nói “Th y ế
thu c nh m hi n”? ư
Câu nói Th y thu c nh m hi n ư mu n nói th y thu c v i
thiên ch c và l ng tâm c a mình đã th hi n nh nh ng ng i ươ ư ườ
m hi n: nhân ái, ch a b nh c u ng i, không màng danh l i. ườ
Không ch ch a b nh t t còn nâng đ tinh th n ng i b nh ườ
v t qua khó khăn nh nh ng ng i m . Đây chính ph m ượ ư ườ
ch t cao quý c a ng i th y thu c. ườ
H i Th ng Lãn Ông là m t th y thu c n i ti ng c a n c ta th k XVII. ượ ế ướ ế
Ông ng i thông minh, h c r ng. Khi n tr , l n b m n ng, ông đ c m t th y ườ ượ
thu c gi i ch a kh i. Nh n th y r ng bi t ch a b nh không ch c u mình mà còn giúp ế
đ c ng i đ i, ông đã quy t h c ngh y. Lên kinh đô nh ng không tìm đ c th y gi i ượ ườ ế ư ượ
đ h c, ông v quê “đóng c a đ đ c sách; v a t h c v a ch a b nh giúp dân.
Ông không qu n ngày đêm, m a n ng, trèo đèo l i su i đi ch a b nh c u ng i. Đ i v i ư ư
ng i nghèo, hoàn c nh khó khăn, ông th ng khám b nh và cho thu c không l y ti n.ườ ườ
Có l n, m t ng i thuy n chài nghèo có đ a con nh b b nh n ng nh ng không có ti n ườ ư
ch a tr . Khi b nh tình c a đ a tr nguy c p, ng i thuy n chài ch y đ n nh c y H i ườ ế
Th ng Lãn Ông. Ông đã đi l i thăm khám, thu c thang ròng rã h n m t tháng tr i, nh ượ ơ
v y b nh c a đ a tr thuyên gi m. Không nh ng không l y ti n, ông còn cho gia đình
h g o, c i, d u đèn,...
Bên c nh vi c làm thu c, ch a b nh, H i Th ng n Ông cũng dành nhi u công s c ượ
nghiên c u, vi t ch, đ l i cho đ i nhi u tác ph m l n, giá tr v y h c, văn hoá và ế
l ch s . Ông đ c coi là m t b c danh y c a Vi t Nam. ượ
(Nguy n Liêm)
Đo n 1: T đ u đ n ế ch a b nh giúp dân
Đo n 2: Ti p theo cho đ n ế ế không l y ti n
Đo n 3: Ti p theo cho đ n ế ế g o, c i, d u đèn,…
Đo n 4: Đo n còn l i
n i ti ng ế
trèo đèo
lên kinh đô
l i su i
H i
Th ng ượ
Lãn Ông
(1720 –
1791)
Tên th t là Lê H u
Trác
Ngh y:
Ngh khám và
ch a b nh.
Danh y
Th y thu c gi i và
n i ti ng. ế
H i Th ng Lãn Ông m t th y thu c n i ti ng c a n c ta th k ượ ế ướ ế
XVII.
Ông ng i thông minh, h c r ng. Khi còn tr , l n b m n ng, ườ
ông đ c m t th y thu c gi i ch a kh i. Nh n th y r ng bi t ch a ượ ế
b nh không ch c u mình còn giúp đ c ng i đ i, ông đã quy t ượ ườ ế
h c ngh y. Lên kinh đô nh ng không tìm đ c th y gi i đ h c, ông v ư ượ
quê “đóng c a đ đ c sách”; v a t h c v a ch a b nh giúp dân.
Đo n 1
T? khó đ?c:
Ông không qu n ngày đêm, m a n ng, trèo đèo ư
l i su i đi ch a b nh c u ng i. Đ i v i ng i ườ ườ
nghèo, hoàn c nh khó khăn, ông th ng khám ườ
b nh và cho thu c không l y ti n.
Đo n 2
T? khó đ?c:
l n, m t ng i thuy n chài nghèo đ a con nh b b nh ườ
n ng nh ng không ti n ch a tr . Khi b nh tình c a đ a tr ư
nguy c p, ng i thuy n chài ch y đ n nh c y H i Th ng Lãn ườ ế ượ
Ông. Ông đã đi l i thăm khám, thu c thang ròng rã h n m t tháng ơ
tr i, nh v y b nh c a đ a tr thuyên gi m. Không nh ng
không l y ti n, ông còn cho gia đình h g o, c i, d u đèn,...
Đo n 3
T? khó đ?c:
Bên c nh vi c làm thu c, ch a b nh, H i Th ng Lãn ượ
Ông cũng dành nhi u công s c nghiên c u, vi t sách, đ ế
l i cho đ i nhi u tác ph m l n, giá tr v y h c, văn
hoá và l ch s . Ông đ c coi m t b c danh y c a Vi t ượ
Nam.
Đo n 4
T? khó đ?c:
Phân công đọc theo đoạn.
Tt cả thành viên đều đọc.
Giải nghĩa từ cùng nhau.
Yêu cầu
1. Đọc đúng.
2. Đọc to, rõ.
3. Đọc ngt, nghỉ đúng chỗ.
Tiêu chí đánh giá
Luyện đọc trong nhóm
LUY N Đ C TR C ƯỚ
L P
1. Đ c đúng.
2. Đ c to, rõ.
3. Đ c ng t, ngh đúng ch .
Tiêu chí đánh giá
Mình tưới chậu
hoa nào đây?
Học 8ếp
H i Th ng Lãn Ông ai? Vì sao ượ
ông quy t h c ngh y?ế
H i Th ng n Ông tên th t H u Tc sinh ượ
năm 1720 và m t năm 1791.
Ông th y thu c n i ti ng c a n c ta vào th k ế ướ ế
XVIII. Ông quy t h c ngh y ông nh n th y r ng ế
bi t ch a b nh không ch c u mình mà còn giúp ế
đ c ng i t t.ượ ườ
H i Th ng Lãn Ông đã h c ngh ượ
y nh th nào?ư ế
H i Th ng Lãn Ông lên kinh đô đ h c ượ
ngh y, nh ng không m đ c th y gi i,ư ượ
ông tr v quê t h c qua sách v v a
h c qua vi c ch a b nh cho dân.
Nh ng chi ti t nào cho th y ông r t ế
th ng ng i nghèo?ươ ườ
Ông không qu n ngày đê, m a n ng trèo ư đèo l i su i đi
ch a b nh c u ng i; ườ
Đ i v i ng i nghèo ườ , ông th ng ông th ng khám và ườ ườ
cho thu c không l y ti n;
Ông đi l i thăm khám, thu c thang ròng rã h n m t ơ
tháng tr i, không nh ng không l y ti n, ông còn cho
g o , c i, d u đèn...
Vì sao H i Th ng Lãn Ông đ c coi ư ượ
m t b c danh y c a Vi t Nam?
Bên c nh vi c làm thu c ch a b nh, H i
Th ng Lãn Ông còn nghiên c u,ượ vi t ế
nhi u sách giá tr v y h c, văn hóa và
l ch s nên ông đ c coi m t b c danh ượ
y c a Vi t Nam.
N i
dung bài
Bài đ c nói v cu c đ i c a H i
Th ng Lãn Ông.ượ Ông không ch
m t th y thu c h t lòng ế
th ng yêu và chăm sóc ng i ươ ườ
b nh và còn m t t m g ng ươ
sáng v ý th c t h c đ tr
thành th y thu c gi i, m t b c
danh y c a n c ta. ướ
Luyện
đọc lại
Đ c di n c m ng t, ngh đúng t ng
câu văn theo c m xúc c a tác gi
Đo n 1,2 đ c v i gi ng đ c v i gi ng
nh nhàng.
Đ
o
n
4
M
t
t
r
à
n
g
v
t
a
y
Đ
o
n
1
Đ
o
n
2
Đ
o
n
3
H i Th ng Lãn Ông là m t th y thu c n i ti ng c a n c ta th k XVII. ượ ế ướ ế
Ông ng i thông minh, h c r ng. Khi n tr , l n b m n ng, ông đ c m t th y ườ ượ
thu c gi i ch a kh i. Nh n th y r ng bi t ch a b nh không ch c u mình còn giúp ế
đ c ng i đ i, ông đã quy t h c ngh y. Lên kinh đô nh ng không tìm đ c th y gi i ượ ườ ế ư ượ
đ h c, ông v quê “đóng c a đ đ c sách; v a t h c v a ch a b nh giúp dân.
Ông không qu n ngày đêm, m a n ng, trèo đèo l i su i đi ch a b nh c u ng i. Đ i v i ư ư
ng i nghèo, hoàn c nh khó khăn, ông th ng khám b nh và cho thu c không l y ti n.ườ ườ
Có l n, m t ng i thuy n chài nghèo có đ a con nh b b nh n ng nh ng không có ti n ườ ư
ch a tr . Khi b nh tình c a đ a tr nguy c p, ng i thuy n chài ch y đ n nh c y H i ườ ế
Th ng Lãn Ông. Ông đã đi l i thăm khám, thu c thang ròng rã h n m t tháng tr i, nh ượ ơ
v y b nh c a đ a tr thuyên gi m. Không nh ng không l y ti n, ông còn cho gia đình
h g o, c i, d u đèn,...
Bên c nh vi c làm thu c, ch a b nh, H i Th ng n Ông cũng dành nhi u công s c ượ
nghiên c u, vi t ch, đ l i cho đ i nhi u tác ph m l n, giá tr v y h c, văn hoá và ế
l ch s . Ông đ c coi là m t b c danh y c a Vi t Nam. ượ
(Nguy n Liêm)
| 1/30

Preview text:

CHỦ ĐIỂM Em hi u th ế nào v c ề âu nói “Th y thu c ố nh ư m h ẹ i n ề ”? Câu nói “Th y ầ thu c ố nh ư m ẹ hi n
ề ” muốn nói th y ầ thu c ố v i ớ thiên ch c ứ và lư n ơ g tâm c a ủ mình đã th ể hi n ệ nh ư nh n ữ g ngư i ờ m ẹ hi n ề : nhân ái, ch a ữ b n ệ h c u ứ ngư i, ờ không màng danh l i. ợ Không ch ỉch a ữ b n ệ h t t ậ mà còn nâng đ ỡ tinh th n ầ ngư i ờ b n ệ h vư t ợ qua khó khăn nh ư nh n ữ g ngư i ờ m . ẹ Đây chính là ph m ẩ chất cao quý c a ủ ngư i ờ th y ầ thu c ố . H i
ả Thượng Lãn Ông là m t ộ th y ầ thu c ố n i ổ ti n ế g c a ủ nư c ớ ta ở th ế k ỉXVII. Ông là ngư i ờ thông minh, h c ọ r n ộ g. Khi còn tr , ẻ có l n ầ b ị m ố n n ặ g, ông đư c ợ m t ộ th y ầ thu c ố gi i ỏ ch a ữ kh i. ỏ Nh n ậ th y ấ r n ằ g bi t ế ch a ữ b n ệ h không ch ỉc u ứ mình mà còn giúp được người đ i ờ , ông đã quy t ế h c ọ ngh ề y. Lên kinh đô nh n ư g không tìm đư c ợ th y ầ gi i ỏ để học, ông v ề quê “đóng c a ử đ ể đ c ọ sách”; v a ừ t ự h c ọ v a ừ ch a ữ b n ệ h giúp dân. Ông không qu n ả ngày đêm, m a ư n n ắ g, trèo đèo l i ộ su i ố đi ch a ữ b n ệ h c u ứ ngư i. ờ Đ i ố v i ớ người nghèo, hoàn c n ả h khó khăn, ông thư n ờ g khám b n ệ h và cho thu c ố không l y ấ ti n ề . Có l n ầ , m t ộ ngư i ờ thuy n ề chài nghèo có đ a ứ con nh ỏ b ịb n ệ h n n ặ g nh n ư g không có ti n ề chữa tr .ị Khi b n ệ h tình c a ủ đ a ứ tr ẻ nguy c p, ấ ngư i ờ thuy n ề chài ch y ạ đ n ế nh ờ c y ậ H i ả
Thượng Lãn Ông. Ông đã đi l i ạ thăm khám, thu c ố thang ròng rã h n ơ m t ộ tháng tr i ờ , nh ờ v y ậ mà b n ệ h c a ủ đ a ứ tr ẻ thuyên gi m ả . Không nh n ữ g không l y ấ ti n
ề , ông còn cho gia đình họ g o ạ , củi, dầu đèn,. . Bên c n ạ h vi c ệ làm thu c ố , ch a ữ b n ệ h, H i ả Thư n
ợ g Lãn Ông cũng dành nhi u ề công s c ứ nghiên c u, ứ vi t ế sách, đ ể l i ạ cho đ i ờ nhi u ề tác ph m ẩ l n ớ , có giá tr ịv ề y h c ọ , văn hoá và l c ị h s . ử Ông đư c ợ coi là m t ộ b c ậ danh y c a ủ Vi t ệ Nam. (Nguy n ễ Liêm) Đo n ạ 1: T ừ đ u ầ đ n ế ch a ữ b nh giúp dân Đo n ạ 2: Ti p ế theo cho đ n ế không l y ấ ti n Đo n
ạ 3: Tiếp theo cho đ n ế g o ạ , c i, ủ d u ầ đèn,… Đo n ạ 4: Đo n ạ còn l i nổi ti n ế g lên kinh đô trèo đèo lội su i Tên thật là Lê H u H i Thư n ợ g Trác Lãn Ông (1720 – 1791) Ngh k ề hám và Ngh y ề : ch a b nh . Th y ầ thu c gi i v ỏ à Danh y n i ổ ti ng ế . T? khó đ?c: Đoạn 1 H i ả Thư n ợ g Lãn Ông là m t ộ th y ầ thu c ố n i ổ ti n ế g c a ủ nư c ớ ta ở th ế k ỉ XVII. Ông là ngư i ờ thông minh, h c ọ r n ộ g. Khi còn tr , ẻ có l n ầ b ị m ố n n ặ g, ông đư c ợ m t ộ th y ầ thu c ố gi i ỏ ch a ữ kh i. ỏ Nh n ậ th y ấ r n ằ g bi t ế ch a ữ bệnh không ch ỉ c u
ứ mình mà còn giúp đư c ợ ngư i ờ đ i, ờ ông đã quy t ế h c ọ ngh ề y. Lên kinh đô nh n ư g không tìm đư c ợ th y ầ gi i ỏ đ ể h c ọ , ông v ề quê “đóng c a ử đ đ ể c ọ sách”; v a ừ t ự h c ọ v a ừ ch a ữ b n ệ h giúp dân. T? khó đ?c: Đoạn 2 Ông không qu n ả ngày đêm, m a ư n n ắ g, trèo đèo l i ộ su i ố đi ch a ữ b n ệ h c u ứ ngư i ờ . Đ i ố v i ớ ngư i ờ nghèo, hoàn c n ả h khó khăn, ông thư n ờ g khám bệnh và cho thu c ố không l y ấ ti n ề . T? khó đ?c: Đoạn 3 Có l n ầ , m t ộ ngư i ờ thuy n ề chài nghèo có đ a ứ con nh ỏ b ị b n ệ h n n ặ g nh n ư g không có ti n ề ch a ữ tr .ị Khi b n ệ h tình c a ủ đ a ứ tr ẻ nguy c p, ấ ngư i ờ thuy n ề chài ch y ạ đ n ế nh ờ c y ậ H i ả Thư n ợ g Lãn Ông. Ông đã đi l i ạ thăm khám, thu c ố thang ròng rã h n ơ m t ộ tháng tr i ờ , nh ờ v y ậ mà b n ệ h c a ủ đ a ứ tr ẻ thuyên gi m. ả Không nh n ữ g không l y ấ ti n
ề , ông còn cho gia đình h g ọ o ạ , c i ủ , d u đ ầ èn,. . T? khó đ?c: Đoạn 4 Bên c nh ạ vi c ệ làm thu c, ố ch a ữ b n ệ h, H i ả Th n ượ g Lãn Ông cũng dành nhi u ề công s c ứ nghiên c u, ứ vi t ế sách, đ ể l i ạ cho đ i ờ nhi u ề tác ph m ẩ l n, ớ có giá tr ịv ề y h c ọ , văn hoá và l ch ị s . ử Ông đư c ợ coi là m t ộ b c ậ danh y c a ủ Vi t ệ Nam. Yêu cầu
Luyện đọc trong nhóm
Phân công đọc theo đoạn.
Tất cả thành viên đều đọc. Giải nghĩa từ cùng nhau. Tiêu chí đánh giá 1. Đọc đúng. 2. Đọc to, rõ.
3. Đọc ngắt, nghỉ đúng chỗ. LUYỆN ĐỌC TRƯ C LỚP Tiêu chí đánh giá 1. Đọc đúng. 2. Đọc to, rõ. 3. Đọc ng t ắ , ngh đúng ch . Học tiếp Mình tưới chậu hoa nào đây? Hải Thư ng ợ Lãn Ông là ai? Vì sao ông quy t h ế c ọ ngh y? ề • H i ả Thư ng ợ Lãn Ông tên th t ậ là Lê H u ữ Trác sinh năm 1720 và m t ấ năm 1791. • Ông là th y ầ thu c ố n i ổ ti ng ế c a ủ nư c ớ ta vào th ế k ỉ XVIII. Ông quy t ế h c ọ ngh ề y vì ông nh n ậ th y ấ r n ằ g bi t ế ch a ữ b nh ệ không ch ỉ c u ứ mình mà còn giúp đ c ượ ng i ườ t t ố . Hải Thư ng ợ Lãn Ông đã h c ọ ngh ề y nh th ư nào? ế • Hải Thư n
ợ g Lãn Ông lên kinh đô đ ể h c ọ ngh ề y, nh n ư g không tìm đư c ợ th y ầ gi i ỏ , ông tr ở v ề quê t ự h c ọ qua sách v ở v a ừ h c ọ qua vi c ệ ch a ữ b n ệ h cho dân. Nh n ữ g chi ti t ế nào cho th y ấ ông r t ấ thư n ơ g ngư i ờ nghèo? • Ông không qu n ả ngày đê, m a ư n ng ắ trèo đèo lội su i ố đi chữa b nh ệ c u ứ ng i; ườ • Đối v i ớ ngư i ờ nghèo, ông th ng ườ ông th ng ườ khám và cho thu c ố không l y ấ ti n; ề • Ông đi l i ạ thăm khám, thu c ố thang ròng rã h n ơ m t ộ tháng tr i, ờ không nh ng ữ không l y ấ ti n, ề ông còn cho gạo, c i, ủ dầu đèn... Vì sao H i ả Thư n ợ g Lãn Ông đư c ợ coi là m t ộ bậc danh y c a ủ Vi t ệ Nam? Bên c n ạ h vi c ệ làm thu c ố ch a ữ b n ệ h, H i ả Thư n
ợ g Lãn Ông còn nghiên c u, ứ vi t ế nhi u ề sách có giá tr ịv ề y h c ọ , văn hóa và lịch s ử nên ông đư c ợ coi là m t ộ b c ậ danh y c a ủ Vi t ệ Nam. Bài đ c ọ nói v ề cu c ộ đ i ờ c a ủ Hải
Thượng Lãn Ông. Ông không ch N i là một th y ầ thu c h t ế lòng dung bài
thương yêu và chăm sóc ng i ườ bệnh và còn là m t ộ t m ấ gư n ơ g sáng v ề ý th c ứ t ự h c ọ đ ể tr thành th y ầ thu c ố gi i ỏ , m t ộ bậc danh y c a ủ n c ướ ta. Luyện đọc lại • Đ c ọ di n ễ c m ả ng t ắ , ngh ỉđúng t ng ừ câu văn theo c m ả xúc c a ủ tác giả • Đo n ạ 1,2 đ c ọ v i ớ gi n ọ g đ c ọ v i ớ gi n ọ g nh ẹ nhàng. n t ạ 4 Mộ o Đ tràng v tay ỗ 3 n ạ o Đ Đo n ạ Đ o 1 2 ạn H i
ả Thượng Lãn Ông là m t ộ th y ầ thu c ố n i ổ ti n ế g c a ủ nư c ớ ta ở th ế k ỉXVII. Ông là ngư i ờ thông minh, h c ọ r n ộ g. Khi còn tr , ẻ có l n ầ b ị m ố n n ặ g, ông đư c ợ m t ộ th y ầ thu c ố gi i ỏ ch a ữ kh i. ỏ Nh n ậ th y ấ r n ằ g bi t ế ch a ữ b n ệ h không ch ỉc u ứ mình mà còn giúp được người đ i ờ , ông đã quy t ế h c ọ ngh ề y. Lên kinh đô nh n ư g không tìm đư c ợ th y ầ gi i ỏ để học, ông v ề quê “đóng c a ử đ ể đ c ọ sách”; v a ừ t ự h c ọ v a ừ ch a ữ b n ệ h giúp dân. Ông không qu n ả ngày đêm, m a ư n n ắ g, trèo đèo l i ộ su i ố đi ch a ữ b n ệ h c u ứ ngư i. ờ Đ i ố v i ớ người nghèo, hoàn c n ả h khó khăn, ông thư n ờ g khám b n ệ h và cho thu c ố không l y ấ ti n ề . Có l n ầ , m t ộ ngư i ờ thuy n ề chài nghèo có đ a ứ con nh ỏ b ịb n ệ h n n ặ g nh n ư g không có ti n ề chữa tr .ị Khi b n ệ h tình c a ủ đ a ứ tr ẻ nguy c p, ấ ngư i ờ thuy n ề chài ch y ạ đ n ế nh ờ c y ậ H i ả
Thượng Lãn Ông. Ông đã đi l i ạ thăm khám, thu c ố thang ròng rã h n ơ m t ộ tháng tr i ờ , nh ờ v y ậ mà b n ệ h c a ủ đ a ứ tr ẻ thuyên gi m ả . Không nh n ữ g không l y ấ ti n
ề , ông còn cho gia đình họ g o ạ , củi, dầu đèn,. . Bên c n ạ h vi c ệ làm thu c ố , ch a ữ b n ệ h, H i ả Thư n
ợ g Lãn Ông cũng dành nhi u ề công s c ứ nghiên c u, ứ vi t ế sách, đ ể l i ạ cho đ i ờ nhi u ề tác ph m ẩ l n ớ , có giá tr ịv ề y h c ọ , văn hoá và l c ị h s . ử Ông đư c ợ coi là m t ộ b c ậ danh y c a ủ Vi t ệ Nam. (Nguy n ễ Liêm)
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30