
























Preview text:
- Hiểu và nh n ậ di n ệ đư c
ợ hai thành ph n ầ chính c a ủ câu: ch ủ ng
ữ và vị ng . ữ - Nh ớ đư c ợ khái ni m
ệ hai thành ph n ầ này, bi t ế k t ế h p ợ ch ủ ng ữ và v ị ng ữ đ ể t o
ạ thành câu đúng ng
ữ pháp và ng ữ nghĩa. - Hi u ể v ề n i
ộ dung, ý nghĩa c a ủ m i ỗ thành ph n ầ trong câu. 01 Câu là m t ộ t p ậ h p ợ t , ừ thư ng ờ di n ễ đ t ạ m t ộ ý Câu là gì? tr n v ọ n ẹ . Các t ừ trong câu đư c ợ s p ắ x p ế Các t tr ừ ong câu theo m t ộ tr t ậ t ự được s p x ắ p ế h p l ợ í. như th n ế ào? Các t ừ trong câu đư c ợ sắp x p ế theo Ch cá ữ i đầu câu m t ộ tr t ậ t ự h p ợ lí. phải vi t ế th ế nào? Câu sau thu c ộ ki u ể câu gì? N ng m ắ ùa thu vàng óng. Câu kể 02 1. Tách m i ỗ câu dư i
ớ đây thành hai thành ph n ầ . Thảo luận nhóm 4 TT Câu Thành ph n ầ th ứ Thành ph n t ầ h ứ nh t ấ hai 1 M. Ông Bụt đã c u ứ con Ông Bụt đã cứu con 2 Nắng mùa thu vàng óng N n ắ g mùa thu vàng óng 3 Nhành lan y r ấ t ấ đ p ẹ Nhành lan y ấ r t ấ đ p ẹ 4
Nhạc sĩ Văn Cao là tác gi ả
Nhạc sĩ Văn Cao là tác gi ả bài hát bài hát Tiên quân ca. Ti n ế quân ca. Thành ph n ầ Thành ph n ầ th nh ứ ất th ứ hai Gồm nh n ữ g t ừ ng ữ nêu ngư i, ờ Gồm nh n ữ g t ừ ng ữ nêu ho t ạ v t ậ , hi n ệ tư n ợ g t ự nhiên (ông đ n ộ g (đã c u ứ con), đ c ặ đi m ể B t ụ , n ng
ắ mùa thu, nhành lan (vàng óng, r t ấ đ p ẹ ), gi i ớ thi u ệ , y ấ , nh c ạ sĩ Văn Cao)
nhận xét (là tác gi ả bài hát Ti n ế quân ca). Hai thành ph n ầ này đư c ợ g i ọ là hai thành ph n c ầ hính c a ủ câu, thư ng ờ không th ể v n ắ g mặt trong câu Ti ng ế Vi t ệ . 2. T ừ k t ế qu ả ở bài t p ậ 1, th c ự hi n ệ các yêu c u ầ sau: a. X p ế thành ph n ầ th ứ nh t ấ c a ủ m i ỗ câu vào các nhóm: ngư i ờ vật hiện tượng t ự nhiên ngư i ờ vật hiện tượng t ự nhiên Ông B t ụ Nhành lan y ấ N n ắ g mùa thu 2. T ừ k t ế qu ả ở bài t p ậ 1, th c ự hi n ệ các yêu c u ầ sau: b. X p ế thành ph n ầ th ứ hai c a ủ m i ỗ câu vào các nhóm: ho t ạ đ ng, ộ đ c ặ gi i ớ thi u ệ , trạng thái đi m ể nh n ậ xét ho t ạ đ ng, ộ đặc giới thi u, ệ tr ng ạ thái đi m ể nh n ậ xét đã c u ứ con vàng óng là tác gi ả bài hát Ti n ế quân r t đ ấ ẹp ca. 3. Đ t ặ câu h i
ỏ cho các thành ph n ầ câu trong bài t p ậ 1. M: - Ai đã c u ứ con? - Ông B t ụ làm gì?
Câu 2: Cái gì vàng óng? (n ng ắ mùa thu) N n ắ g mùa thu th ế nào? (vàng óng)
Câu 3: Cái gì rất đ p? ẹ (nhành lan y ấ ) Nhành lan y ấ th ế nào? (r t ấ đ p) ẹ
Câu 4: Ai là tác gi b ả ài hát Ti n ế quân ca? (nh c ạ sĩ Văn Cao).
Nhạc sĩ Văn Cao là ai? (là tác gi ả bài hát Ti n ế quân ca) Nh ư v y ậ , mu n ố xác đ nh ị thành ph n ầ th ứ nh t ấ c a ủ câu, ta đ t ặ đư c ợ nh n ữ g câu h i ỏ nào? Mu n ố
xác định thành ph n ầ th ứ nh t ấ c a ủ câu, ta đ t ặ đư c ợ nh ng ữ câu h i
ỏ ai, cái gì, …. Muốn xác đ nh ị thành ph n ầ th ứ hai c a ủ câu, ta đ t ặ đư c ợ nh ng ữ câu h i ỏ nào? Mu n
ố xác định thành ph n ầ th ứ hai c a ủ câu, ta đ t ặ đư c ợ nh ng ữ câu h i
ỏ làm gì, th n
ế ào, là ai, … Câu thư n ờ g g m ồ 2 thành ph n ầ chính: ch n ủ g v ữ à v n ị g . ữ • Chủ ng ữ nêu ng i ườ , v t ậ , hi n ệ t n ượ g t ự nhiên,… đư c ợ nói đ n ế trong câu. Ch ủ ng ữ tr ả l i ờ cho câu h i ỏ có t ừ ngữ đ h ể i
ỏ : ai, cái gì, con gì,… • V ị ng ữ nêu ho t ạ đ n ộ g, tr n ạ g thái, đ c ặ đi m ể c a ủ đ i ố tượng được nói ở ch ủ ng ữ ho c ặ gi i ớ thi u, ệ nh n ậ xét v ề đ i ố tượng đó. V ị ng ữ tr ả l i ờ cho câu h i ỏ có t ừ ng ữ đ ể h i
ỏ : làm gì, th n
ế ào, là ai,… 4. Tìm ch ủ ng ữ ho c ặ v ị ng ữ thích h p ợ đ ể hoàn thành câu. a. Chú chim s n ơ ca ? c. V n ườ h ng ồ ? b. ? chìm vào gi c ấ ng ủ say. d. ? n m ằ ph i ơ n ng ắ bên th m ề . Gợi ý: N u ế đã có ch ủ ng , ữ các em sẽ tìm v ịng ữ thích h p ợ ; n u ế đã có v ịng , ữ các em tìm ch ủ ng ữ thích h p ợ đ ể hoàn thiện câu. a. Chú chim s n ơ ca đang c t ấ cao ti ng ế hót. b. Cả thành ph ố chìm vào gi c ấ ng s ủ ay. c. Vư n ờ h n ồ g đang khoe s c ắ th m ắ . d. Chú mèo mư p ớ nằm ph i ơ n n ắ g bên th m. ề DẶN DÒ Làm bt vào vở bài t p ậ Chu n ẩ b b ị ài cho ti t ti ế p the ế o
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25