Giáo án điện tử Tiếng Việt 4 KNTT - Kết Nối Tri Thức: Khu Bảo tồn động vật Ngô-Rông-Gô-rô.

Bài giảng PowerPoint Tiếng Việt 4 KNTT - Kết Nối Tri Thức: Khu Bảo tồn động vật Ngô-Rông-Gô-rô. hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Tiếng Việt 4. Mời bạn đọc đón xem!

Giáo viên : Đinh Thị Thuý Hiền
K những vic
con ngưi đã
làm đ bo về
đng vật hoang
dã.
+ Tuyên truy n go d c ý th c cho m i ng i cùng ư
b o v đ ng v t hoang dã.
+ Gây d ng môi tr ng s ng cho đ ng v t hoang ư
nh : tr ng r ng, nn ch n ch t p r ng…ư
+ Có các đi u lu t nh m b o v đ ng v t hoang dã..
+ L p c khu b o t n đ ng v t hoang .
T đ u đ n Di s n th ế ế
gi i
Ti p đ n vùng bình ế ế
nguyên.
n l i
Tìm hiểu bài
Câu 1 :
Tên gọi của khu bảo tồn động vật
hoang dã có gì đặc biệt?
Tên c a khu b o t n đ c đ t ượ
theo tên c a mi ng núi l a Ngô-
rông-gô-rô, m t núi l a l n n m
trong v n qu c gia. Ngô-rông-gô-ườ
rô theo ti ng đ a ph ng nghĩa ế ươ
là “Quà t ng cu c s ng”
Câu 2:
Có hàng nghìn con hồng hạc.
Có diện tích 8 202 ki-lô-mét vuông.
Có khoảng 25 000 loài động vật.
Có nhiều loài thú: tê giác, trâu rừng, hà mã,
sư tử,...
Chi tiết nào thể hiện rõ nhất sự phong phú
của các loài động vật sống trong khu bảo
tồn? Tìm câu trả lời đúng.
Câu 3:
Những chi tiết nào cho biết các loài động vật ở khu
bảo tồn được sinh sống tự do và không sợ bị săn
bn?
Các loài đ ng v t khu b o t n đ c sinh s ng t do và ượ
không s b săn b n nh : ư
sư tử: n m ngh d i tán y, d ng d ng nhìn nh ng ướ ư
chi c xe du l ch l t qua. ế ướ
Nhiều chú voi: l ng th ng đi qua đ ng, ngay tr c mũi ườ ướ
xe ô tô c a du khách.
Hàng nghìn con hồng hạc s ng quanh các h n c. ướ
Câu 4:
Em có suy nghĩ gì về những loài động vật sống
trong khu bảo tồn Ngô-rông-gô-rô?
Nh ng lo i đ ng v t s ng
trong khu b o t n Ngô-rông-gô-
rô đ c s ng m t cách t do ượ
không ph i ch u c nh săn b n
và đ c phát tri n t nhiên.ượ
Gi i thi u v khu b o
t n đ ng v t hoang
Ngô-rông-gô-rô và các loài
đ ng v t s ng trong đó.
| 1/19

Preview text:

Giáo viên : Đinh Thị Thuý Hiền Kể những việc con người đã làm để bảo về động vật hoang dã.
+ Tuyên truyền giáo dục ý th c ứ cho m i ọ ngư i ờ cùng
bảo vệ động vật hoang dã.
+ Gây dựng môi trường s n ố g cho đ n ộ g v t ậ hoang dã
như: trồng rừng, ngăn ch n ặ ch t ặ phá r n ừ g… + Có các điều lu t ậ nh m ằ b o ả v ệ đ n ộ g v t ậ hoang dã. + Lập các khu b o ả t n ồ đ n ộ g v t ậ hoang dã.
Từ đầu đến Di s n ả th ế giới
Tiếp đến vùng bình nguyên. Còn lại Tìm hiểu bài
Câu 1 : Tên gọi của khu bảo tồn động vật
hoang dã có gì đặc biệt? Tên c a ủ khu b o ả t n ồ đư c ợ đ t ặ theo tên c a ủ mi n ệ g núi l a ử Ngô- rông-gô-rô, m t ộ núi l a ử l n ớ n m ằ trong v n ườ qu c ố gia. Ngô-rông-gô- rô theo ti ng ế đ a ị ph ng ươ có nghĩa là “Quà t ng ặ cu c ộ s ng” ố Câu 2:
Chi tiết nào thể hiện rõ nhất sự phong phú
của các loài động vật sống trong khu bảo
tồn? Tìm câu trả lời đúng.
Có hàng nghìn con hồng hạc.
Có diện tích 8 202 ki-lô-mét vuông.
Có khoảng 25 000 loài động vật.
Có nhiều loài thú: tê giác, trâu rừng, hà mã, sư tử,...
Câu 3: Những chi tiết nào cho biết các loài động vật ở khu
bảo tồn được sinh sống tự do và không sợ bị săn bắn? Các loài đ ng ộ v t ậ ở khu b o ả t n ồ đư c ợ sinh s ng ố t ự do và không s ợ b ịsăn b n ắ nh : ư Lũ sư tử: n m ằ ngh ỉ dư i ớ tán cây, d ng ử d ng ư nhìn nh ng ữ chi c ế xe du l ch ị lư t ớ qua. Nhiều chú voi: l n ữ g th n ữ g đi qua đư ng ờ , ngay trư c ớ mũi xe ô tô c a ủ du khách.
Hàng nghìn con hồng hạc sống quanh các h ồ nư c. ớ
Câu 4: Em có suy nghĩ gì về những loài động vật sống
trong khu bảo tồn Ngô-rông-gô-rô? Những lo i ạ đ ng ộ v t ậ s ng ố trong khu b o t ả n N ồ gô-rông-gô-
rô được sống một cách t ự do không phải ch u ị c nh ả săn b n ắ và được phát tri n t ể nh ự iên. Giới thi u ệ v ề khu b o t n ồ đ ng ộ v t ậ hoang dã
Ngô-rông-gô-rô và các loài động vật s n ố g trong đó.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Tìm hiểu bài
  • Slide 13
  • Câu 1 :
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19