Giáo án điện tử Tiếng Việt 4 KNTT - Kết Nối Tri Thức: Tuần 25 Trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn..

Bài giảng PowerPoint Tiếng Việt 4 KNTT - Kết Nối Tri Thức: Tuần 25 Trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn.. hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Tiếng Việt 4. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Tiếng Việt 4 3.2 K tài liệu

Thông tin:
19 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giáo án điện tử Tiếng Việt 4 KNTT - Kết Nối Tri Thức: Tuần 25 Trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn..

Bài giảng PowerPoint Tiếng Việt 4 KNTT - Kết Nối Tri Thức: Tuần 25 Trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn.. hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Tiếng Việt 4. Mời bạn đọc đón xem!

77 39 lượt tải Tải xuống
Luyện từ và câu
TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI
GIAN, NƠI CHỐN
Tiếng Việt
TRÒ CHƠI





Tìm trạng ngữ của câu dưới đây?
 Vì kẹt xe, tôi đi làm muộn.
 !"#$
%
&
'(
Tìm trạng ngữ của câu dưới đây?
c. Để được bố khen ngợi, Lan cố gắng học hành thật
chăm chỉ.
C. Để được bố khen ngợi
B. cố gắng học hành
A. Lan
D. thật chăm chỉ
Tìm trạng ngữ của câu dưới đây?
)*%+,('-.
*
/
%+,
-0
Tìm trạng ngữ của câu dưới đây?
Luyện từ và câu
TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN NƠI CHỐN
*12314
56%789
3:;'%<=)>?%7%;@AB
C D  / E' F*G  E' H  %E'I J /IK
%L'M %<ABCD/%/A?
#M N ?/ O P < F*QK M R B (
SLM%;/CE'OAB/F*TK
56'96&B/M?<=
GU'M?0%VW=A/6@?6
5XY09C=Z'6
Câu 1. Tìm trạng ngữ của mỗi câu dưới đây cho
biết chúng bổ sung thông tin gì cho câu.
8#'E=//%''!/$W.
E%R%E'%'7H
*=/.N[*E.
)*%+,('-.
Câu 1. Tìm trạng ngữ của mỗi câu dưới đây cho
biết chúng bổ sung thông tin gì cho câu.
8#'E=//%''!/$W.
8#'E
\W'&?V
9]AB
E%R%E'%'7H
E%R9]AB
\W'&?VD
*=/.N[*E.
*=9AB\W'&?V
)*%+,('-.
*9AB\W'&?VD
Câu 2. Đặt câu hỏi cho mỗi trạng ngữ vừa tìm
được ở bài tập 1.
a. Mùa xuân, các loài hoa đua nhau khoe sắc.
b. Dưới chân đê, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
c. Tháng Ba, hoa ban nở trắng núi rừng Tây Bắc.
d. Trước nhà, bà đã trồng một hàng cau thẳng tắp.
3J/=//%''!/$W.I
3/=//%''!/$W.I
3^%E'%E'%'7HI
3J//.N[*E.I
3^%E'%+,(/-0I
3_E'%'7H%E'I
3//.N[*E.I
3%+,(/-0%E'I
Ghi nhớ
3 Trạng ngữ chỉ thời gian bổ sung thông tin về thời gian
diễn ra sự việc nêu trong câu; trả lời câu hỏi Khi nào? Bao
giờ?
- Trạng ngữ chỉ nơi chốn bổ sung thông tin về địa điểm diễn
ra sự việc nêu trong câu; trả lời câu hỏi Ở đâu?.]
Câu 3. Tìm trạng ngữ của mỗi câu trong đoạn văn dưới đây
và xếp vào nhóm thích hợp.
^ O ?  & , ( E  *= A 
P ? D B U'G  `   & S
%"./*M.R\
RJ.`D//G"a

- Ở góc vườn
- Tháng chạp
- Vào ngày tết - Khắp gian phòng
Câu 4. Tìm trạng ngữ chỉ thời gian hoặc nơi chốn thay
cho ô vuông trong mỗi câu dưới đây:
 bbbLOP'/
 bbb/<%H6
bbbb%/'V%'&'!D
Trong bụi cây
Trong vườn
Mới sáng tinh mơ
Câu 5. Cùng bạn hỏi – đáp về thời gian và nơi chốn.
c'9
3J/ %<CdI
3'= %<Cda
- H c thu c lòng ghi nh .
- Chu n b bài ti p theo. ế
| 1/19

Preview text:

Tiếng Việt Luyện từ và câu
TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN, NƠI CHỐN TRÒ CHƠI
Tìm trạng ngữ của câu dưới đây?
a. Năm học này, Mai học lớp bốn ở trường làng. A. Năm học này B. Mai C. học lớp bốn D. ở trường làng
Tìm trạng ngữ của câu dưới đây?
b. Vì kẹt xe, tôi đi làm muộn.   B. Vì kẹt xe A. tôi C. đi D. làm muộn
Tìm trạng ngữ của câu dưới đây?
c. Để được bố khen ngợi, Lan cố gắng học hành thật chăm chỉ.A. Lan
B. cố gắng học hành
C. Để được bố khen ngợi
D. thật chăm chỉ
Tìm trạng ngữ của câu dưới đây?
d. Trước nhà, bà đã trồng một hàng cau thẳng tắp. A. bà đã trồng B. hàng cao C. thẳng tấp D. Trước nhà Luyện từ và câu
TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN NƠI CHỐN Trang 57 - 58 * Năng lực đặc thù:
- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ thời gian,
chỉ nơi chốn trong câu (Trả lời câu hỏi ở đâu? Khi nào?).
Bước đầu biết tìm được trạng ngữ chỉ nơi chốn trong đoạn văn
xếp chúng vào nhóm thích hợp (BT2), biết thêm những bộ
phận cần thiết để hoàn chỉnh câu có trạng ngữ cho trước (BT4)
* Năng lực chung: năng lực ngôn ngữ, giao tiếp và hợp tác,
giải quyết vấn đề sáng tạo, tự chủ và tự học.
* Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm, trung thực.
Câu 1. Tìm trạng ngữ của mỗi câu dưới đây và cho
biết chúng bổ sung thông tin gì cho câu.
a. Mùa xuân, các loài hoa đua nhau khoe sắc.
b. Dưới chân đê, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
c. Tháng Ba, hoa ban nở trắng núi rừng Tây Bắc.
d. Trước nhà, bà đã trồng một hàng cau thẳng tắp.
Câu 1. Tìm trạng ngữ của mỗi câu dưới đây và cho
biết chúng bổ sung thông tin gì cho câu.

a. Mùa xuân, các loài hoa đua nhau khoe sắc.
Mùa xuân: Là trạng ngữ bổ
, sung thông tin về thời gian.
b. Dưới chân đê, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
Dưới chân đê: Là trạng ngữ, bổ sung thông tin về nơi chốn.
c. Tháng Ba, hoa ban nở trắng núi rừng Tây Bắc.
Tháng Ba: là trạng ngữ, bổ sung thông tin về thời gian.
d. Trước nhà, bà đã trồng một hàng cau thẳng tắp.
Trước nhà: là trạng ngữ bổ sung thông tin về nơi chốn.
Câu 2. Đặt câu hỏi cho mỗi trạng ngữ vừa tìm được ở bài tập 1.
a. Mùa xuân, các loài hoa đua nhau khoe sắc.
- Khi nào, các loài hoa đua nhau khoe sắc?
- Bao giờ, các loài hoa đua nhau khoe sắc?
b. Dưới chân đê, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.
- Ở đâu, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ?
- Đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ ở đâu ?
c. Tháng Ba, hoa ban nở trắng núi rừng Tây Bắc.
- Khi nào, hoa ban nở trắng núi rừng Tây bắc?
- Bao giờ, hoa ban nở trắng núi rừng Tây bắc?
d. Trước nhà, bà đã trồng một hàng cau thẳng tắp.
- Ở đâu, bà đã trồng một hàng cao thẳng tấp?
- Bà đã trồng một hàng cao thẳng tấp ở đâu ? Ghi nhớ
- Trạng ngữ chỉ thời gian bổ sung thông tin về thời gian
diễn ra sự việc nêu trong câu; trả lời câu hỏi Khi nào? Bao giờ?
- Trạng ngữ chỉ nơi chốn bổ sung thông tin về địa điểm diễn
ra sự việc nêu trong câu; trả lời câu hỏi Ở đâu?.
Câu 3. Tìm trạng ngữ của mỗi câu trong đoạn văn dưới đây
và xếp vào nhóm thích hợp.

Ở góc vườn, bà tôi trồng một cây cam. Tháng Chạp, cam
chín vàng tươi. Những quả cam tròn, mọng nước, trông thật
đẹp mắt. Vào ngày Tết, bà thường cắt cam bày lên bàn thờ tổ
tiên. Khắp gian phòng, hương cam thoang thoảng nhẹ bay. - Tháng chạp - Ở góc vườn - Vào ngày tết - Khắp gian phòng
Câu 4. Tìm trạng ngữ chỉ thời gian hoặc nơi chốn thay
cho ô vuông trong mỗi câu dưới đây: a.T …… rong bụi c
ây, bầy chim hót líu lo. b.T …… rong v ….,
ườn hoa phượng nở đỏ rực. c. …… Mới sá…… ng tinh m
ơ ,đoàn thuyền nối đuôi nhau ra khơi.
Câu 5. Cùng bạn hỏi – đáp về thời gian và nơi chốn. Mẫu:
- Khi nào trường mình được nghỉ hè?
- Cuối tháng Năm, trường mình được nghỉ hè. - H c ọ thu c ộ lòng ghi nh . - Chu n b bài ti p theo ế .
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19