-
Thông tin
-
Quiz
Giáo án điện tử Tiếng Việt 4 KNTT - Kết Nối Tri Thức: TUẦN 26: TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYÊN NHÂN, MỤC ĐÍCH.
Bài giảng PowerPoint Tiếng Việt 4 KNTT - Kết Nối Tri Thức: TUẦN 26: TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYÊN NHÂN, MỤC ĐÍCH. hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Tiếng Việt 4. Mời bạn đọc đón xem!
Bài giảng điện tử Tiếng Việt 4 1.5 K tài liệu
Tiếng Việt 4 3.2 K tài liệu
Giáo án điện tử Tiếng Việt 4 KNTT - Kết Nối Tri Thức: TUẦN 26: TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYÊN NHÂN, MỤC ĐÍCH.
Bài giảng PowerPoint Tiếng Việt 4 KNTT - Kết Nối Tri Thức: TUẦN 26: TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYÊN NHÂN, MỤC ĐÍCH. hay nhất, với thiết kế hiện đại, dễ dàng chỉnh sửa giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo để soạn Giáo án Tiếng Việt 4. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Bài giảng điện tử Tiếng Việt 4 1.5 K tài liệu
Môn: Tiếng Việt 4 3.2 K tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:




































Tài liệu khác của Tiếng Việt 4
Preview text:
iền Trò iệu H D chơi Lì xì nhé!!! Ngày T t ế , ngư i ờ Vi t ệ Nam có phong t c ụ m ng ừ tu i ổ cho tr ẻ em v i ớ mong ư c ớ các em vui v , ẻ h nh ạ phúc và chăm ngoan h c ọ gi i. ỏ Phong bao màu đ ỏ cũng tượng trưng cho s ự may mắn, phúc l c ộ an khang.
Mừng tuổi còn gọi là Lì Xì! MỪNG TU I Ổ
Hãy chọn 1 phong bao lì xì nào!!! 2 4 1 3 Tr ng n ạ g ữ ch n ỉ i ơ ch n ố là: A. Đ ể làm rõ n i ơ ch n ố di n ễ ra s ự vi c ệ nêu
trong câu ta thêm tr n ạ g ng ữ ch ỉn i ơ ch n ố vào câu. B. Tr l ả i cho ờ C. C 2 ả đáp án đ u ề câu h i
ỏ ở đâu? đúng Tìm tr n ạ g ng ữ trong câu sau? Dưới sân trư ng ờ , hoa phư ng ợ n ở đ ỏ r c ự . A. hoa ph ng ượ B. nở D. Dưới sân C. đỏ rực trường
Trong các câu sau câu nào có tr n ạ g ng ữ ch n ỉ i ơ ch n ố ?
A. Các bạn đang t p ậ B. Trên sân trư n ờ g, các thể d c ụ r t ấ đ u ề . b n ạ đang t p ậ th ể d c. ụ
C. Cả lớp đang t p ậ th ể dục. Trạng ng ữ thư n ờ g đứng v ở ị trí nào trong câu? Chúc gia A. Gi a ữ câu B. Sau ch n ủ gữ đình em luôn m nh ạ kh e ỏ và C. hĐ n ạ h ầ u câu phúc! iền iệu H D Lì xì nè!!! YÊU CẦU CẦN ĐẠT
Biết được thế nào là trạng ngữ chỉ
nguyên nhân, trạng ngữ chỉ mục đích.
Phân biệt và sử dụng đúng trạng ngữ chỉ
nguyên nhân và trạng ngữ chỉ mục đích
qua tìm hiểu các câu văn, tình huống trong bài. 1. Tìm tr n ạ g ng ữ c a ủ m i ỗ câu dư i ớ đây và cho bi t ế chúng b
ổ sung thông tin gì cho câu. a. Nh ờ chuy n ế đi cùng b , ố c u ậ bé hi u ể đ c ượ lí do b ố c u ậ yêu quý và kính tr ng ọ th y ầ giáo cũ c a ủ mình. b. Vì đã c ng ố hi n ế đ i ờ mình cho T ổ qu c ố , các li t ệ sĩ đ c ượ nhân dân đ i ờ đ i ờ ghi n. ơ c. Đ ể ghi nh ớ công n ơ c a ủ các th n ươ g binh, li t ệ sĩ, trư n ờ g em đã t ổ ch c ứ ho t ạ đ ng ộ đ n ề n, ơ đáp nghĩa. THẢO LUẬN NHÓM 4 Trình bày Nhận xét CH A Ữ BÀI a. Nh ờ chuy n ế đi cùng b , ố c u ậ bé hi u ể đư c ợ lí do b ố c u ậ TN b ổ sung thông tin v ề nguyên nhân c a ủ s ự vi c ệ “lí do b ố c u
ậ yêu quý và kính tr n ọ g th y ầ giáo cũ c a ủ mình”. yêu quý và kính tr ng ọ th y ầ giáo cũ c a ủ mình. b. Vì đã c ng ố hi n ế đ i ờ mình cho T ổ qu c ố , các li t ệ sĩ đư c ợ TN b ổ sung thông tin v ề nguyên nhân c a ủ s ự vi c ệ “các li t ệ sĩ đư c ợ nhân dân đ i ờ đ i ờ ghi n ơ ”. nhân dân đ i ờ đ i ờ ghi n. ơ c. Đ ể ghi nh ớ công n ơ c a ủ các th b ổ sung ư ng thơ binh, li t ông tin v ề m ệ sĩ, tr c ụ đích c ư ng a ủ ờ ho t ạ TN đ n ộ g ‘trư ng ờ em đã t ổ ch c ứ ho t ạ đ ng ộ đ n ề n đ ơ áp nghĩa” em đã t ổ ch c ứ ho t ạ đ ng ộ đ n ề n, ơ đáp nghĩa. 2. Đ t ặ câu h i ỏ cho m i ỗ tr n ạ g ng ữ v a ừ tìm đ c ượ ở bài t p ậ 1. Mẫu: Nhờ đâu c u ậ bé hi u ể đư c ợ lí do b ố c u ậ yêu quý và kính tr n ọ g th y ầ giáo cũ c a ủ mình? Trình bày Nhận xét CH A Ữ BÀI b. Vì sao các li t ệ sĩ đư c ợ nhân dân đ i ờ đ i ờ ghi n? ơ c. Tr ng ườ em đã t ổ ch c ứ ho t ạ đ ng ộ đ n ề n, đ ơ áp nghĩa đ l ể àm gì? • Tr n ạ g ng ữ ch ỉ nguyên nhân b ổ sung thông tin v ề nguyên nhân c a ủ s ự vi c
ệ nêu trong câu; tr ả l i ờ câu
hỏi Vì sao?, Nh ờ ai?,... • Tr n ạ g ng ữ ch ỉ m c ụ đích b ổ sung thông tin v ề m c ụ đích c a ủ ho t ạ đ n
ộ g nêu trong câu; tr ả l i ờ câu h i ỏ
Để làm gì?, Nh m ằ m c
ụ đích gì?,... 3. Tìm tr n ạ g ng ữ c a ủ m i ỗ câu d i ướ đây và x p ế vào nhóm thích h p ợ . a. Nh ờ ngu n ồ nư c ớ trong lành, cánh đ n ồ g tr n ở ên xanh mư t ớ . b. Đ ể vi t ế đư c
ợ bài văn hay, chúng ta c n ầ đ c ọ nhi u ề sách, truy n ệ . c. Nh m ằ giúp h c ọ sinh có tr i ả nghi m ệ th c ự t , ế nhà trư n ờ g đã t ổ ch c ứ nhi u ề ho t ạ đ n ộ g dã ngo i. ạ d. Vì có v đ ẻ p h ẹ ùng vĩ và th m ơ n ộ g, Tây B c ắ đã tr t ở hành đi m ể đ n ế c a ủ khách du l c ị h trong và ngoài nư c ớ . Tr n ạ g ng ữ chỉ Trạng ng ữ chỉ nguyên nhân m c ụ đích THẢO LUẬN NHÓM 4 Trình bày Nhận xét CHỮA BÀI a. Nh ờ ngu n ồ nư c
ớ trong lành, cánh đ n ồ g tr ở nên xanh mư t ớ . Tr n ạ g ng ữ ch ỉ nguyên nhân b. Đ ể vi t ế đư c
ợ bài văn hay, chúng ta c n ầ đọc nhi u ề sách, truy n ệ . Tr n ạ g ng ữ ch ỉ m c ụ đích c. Nh m ằ giúp h c ọ sinh có tr i ả nghi m ệ th c ự t , ế nhà trường đã t ổ ch c ứ nhi u ề ho t ạ đ n ộ g dã ngo i. ạ Tr n ạ g ng ữ ch ỉ m c ụ đích d. Vì có v ẻ đ p ẹ hùng vĩ và th ơ m n ộ g, Tây B c ắ đã tr ở thành đi m ể đ n ế c a ủ khách du l ch ị trong và ngoài n c. ướ Tr n ạ g ng ữ ch ỉ nguyên nhân 4. Chọn vì, đ ể ho c ặ nh
ờ thay cho ô vuông trong mỗi câu sau: a. mở rộng ki n ế th c ứ , chúng ta c n ầ đ c ọ nhi u ề sách. b. bác lao công, tr ng ườ l p ớ lúc nào cũng s c ạ h sẽ. c. mưa bão, nhi u ề cây c i ố b ịgãy, đ . ổ Cá nhân viết câu trả lời vào Vở bài tập 4. Chọn vì, đ ể ho c ặ nh
ờ thay cho ô vuông trong mỗi câu sau: a. Để mở r ng ộ ki n ế th c ứ , chúng ta c n ầ đ c ọ nhi u ề sách.
b. Nhờ bác lao công, trư ng ờ l p ớ lúc nào cũng s c ạ h sẽ. c. Vì m a ư bão, nhi u ề cây c i ố b ịgãy, đ . ổ
5. Quan sát tranh, đặt một câu có trạng ngữ chỉ nguyên nhân,
một câu có trạng ngữ chỉ mục đích của hoạt động.
Để rau xanh tốt, Mai rất chăm
tưới nước và bắt sâu.
Nhằm giữ cho bãi biển sạch
đẹp, mọi người đã thu nhặt hết rác bẩn rơi vãi.
Để khỏe mạnh, chúng ta phải chăm tập thể dục.
Hương Thảo – Zalo 0972115126 Tr n ạ g ng
ữ trong câu Đ ể mài cho
răng mòn đi, chu t ộ g m ặ các đ ồ v t ậ
cứng là tr n ạ g ng ữ ch : ỉ Nguyên nhân M c đíc ụ h Th i gian ờ N i c ơ h n ố Tr n ạ g ng ữ th n ườ g đ c ượ ngăn cách v i b ớ ph ộ n ậ chính c a ủ câu b i: ở Dấu ph y ả Dấu hai chấm D u ch ấ m ấ Dấu hỏi
Document Outline
- Slide 1
- Slide 2
- Slide 3
- Slide 4
- Slide 5
- Slide 6
- Slide 7
- Slide 8
- Slide 9
- Slide 10
- Slide 11
- Slide 12
- Slide 13
- Slide 14
- Slide 15
- Slide 16
- Slide 17
- Slide 18
- Slide 19
- Slide 20
- Slide 21
- Slide 22
- Slide 23
- Slide 24
- Slide 25
- Slide 26
- Slide 27
- Slide 28
- Slide 29
- Slide 30
- Slide 31
- Slide 32
- Slide 33
- Slide 34
- Slide 35
- Slide 36