LUYỆN TỪ VÀ
U
CHUYÊN ĐỀ
Thứ bảy ngày 21 tháng 10 năm 2023
KHỞI ĐỘNG
Tính từ là gì?
Tính từ là từ miêu tả đặc điểm (hình
dáng, màu sắc, âm thanh, hương vị,…)
hoặc tính chất của sự vật, hoạt động
trạng thái.
Tìm nh từ phù hợp với nội dung tranh:
BAO LA
HÙNG VĨ
TRÙNG ĐIỆP
YÊN BÌNH
XANH MÁT
LUYỆN TẬP VỀ TÍNH
TỪ
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Thứ bảy ngày 21 tháng 10 năm 2023
HOT ĐỘNG 1
TÌM TÍNH TỪ CHỈ
ĐC ĐIỂM
Tìm tính từ chỉ đặc điểm của các sự vt trong hình.
mng manh
rc r
xinh tươi
sc s
gai góc
to tròn
béo ngy
thơm lng
vuông vc
nh nhn
góc cnh
bao la
mênh mông
trong xanh
nhp nhô
Thảo luận
nhóm 4 (5 phút)
Thảo luận
nhóm 4 (5 phút)
HOT ĐỘNG 2
TÌM TÍNH TỪ CÓ
CHỨA TIẾNG CHO
TRƯC
Tìm 2 - 3 nh từ:
a. Có 'ếng thơm
thơm ngát
thơm phức
thơm lừng
thơm nức
b. Có 'ếng t
t mẻ
thanh t
t rượi
t lành
c. Có 'ếng ngọt
ngọt ngào
ngọt lịm
ngọt xớt
ngọt lành
Thảo lun
nhóm 2 (3 phút)
Thảo luận
nhóm 2 (3 phút)
HOT ĐỘNG 3
ĐT CÂU CÓ TÍNH TỪ
TÌM ĐƯC
Dùng từ ngữ ở bài tập 2 để đặt 2 – 3 câu:
thơm ngát
Những bông hoa ly tỏa hương thơm ngát.
a. Tả hương thơm của một loài hoa.
Cá nhân
(3 phút)
Cá nhân
(3 phút)
Dùng từ ngữ ở bài tập 2 để đặt 2 – 3 câu:
t rượi
Tán lá bàng xum xuê tỏa bóng mát rượi
b. Ttán lá của một cây bóng mát.
Dùng từ ngữ ở bài tập 2 để đặt 2 – 3 câu:
ngọt lịm
Những quả cam chín vàng, ngọt lịm.
c. Tả vị ngọt của một loại quả.
Những bông hoa ly tỏa
hương thơm ngát.
Tán lá bàng xum xuê
tỏa bóng mát rượi
Những quả cam chín
vàng, ngọt lịm.
Câu 1: Tìm tính từ trong câu sau:
Anh ấy là một lực sĩ rất-khỏe
mạnh
A. Anh ấy
B. lực sĩ
C. khỏe mạnh
D. mạnh
Tính từ chỉ trạng thái
Câu 2: Tìm tính từ trong câu sau:
Cây bàng to, cao, tỏa bóng
mát.
A. To, cao.
B. To, cao, mát rượi.
C. To, mát rượi.
D. Cao, mát rượi.
Tính từ chỉ đặc điểm
Câu 3
Từ nào dưới đây không phải
là nh từ?
A. Tươi tốt
B. Làm việc
C. Cần mẫn
D. Dũng cảm
Chỉ động từ
Chú mèo con nhà em bộ lông trắng
muốt, dáng vẻ cùng nhanh nhẹn, tinh
nghịch.
A. Trắng muốt, nhanh nhẹn.
B. Trắng muốt, tinh nghịch.
C. Trắng muốt, bộ lông, tinh nghịch.
D. Trắng muốt, nhanh nhẹn, tinh nghịch.
Câu 4: Xác định các tính từ trong câu sau:

Preview text:

Thứ bảy ngày 21 tháng 10 năm 2023 CHUYÊN ĐỀ LUYỆN TỪ VÀ CÂU KHỞI ĐỘNG Tính từ là gì?
Tính từ là từ miêu tả đặc điểm (hình
dáng, màu sắc, âm thanh, hương vị,…)
hoặc tính chất của sự vật, hoạt động trạng thái.
Tìm tính từ phù hợp với nội dung tranh: BAO LA HÙNG VĨ TRÙNG ĐIỆP YÊN BÌNH XANH MÁT
Thứ bảy ngày 21 tháng 10 năm 2023 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LUYỆN TẬP VỀ TÍNH TỪ HOẠT ĐỘNG 1 TÌM TÍNH TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM
Tìm tính từ chỉ đặc điểm của các sự vật trong hình. Thảo luận nhóm 4 (5 phút)  mỏng manh  gai góc  vuông vức  bao la  rực rỡ  to tròn  nhỏ nhắn  mênh mông  xinh tươi  béo ngậy  góc cạnh  trong xanh  sặc sỡ  thơm lừng  nhấp nhô HOẠT ĐỘNG 2 TÌM TÍNH TỪ CÓ CHỨA TIẾNG CHO TRƯỚC Tìm 2 - 3 tính từ: Thảo lu l ậ uận nhóm 2 (3 phút) a. Có tiếng thơm b. Có tiếng mát c. Có tiếng ngọt thơm ngát mát mẻ ngọt ngào thơm phức thanh mát ngọt lịm thơm lừng mát rượi ngọt xớt thơm nức mát lành ngọt lành HOẠT ĐỘNG 3
ĐẶT CÂU CÓ TÍNH TỪ TÌM ĐƯỢC
Dùng từ ngữ ở bài tập 2 để đặt 2 – 3 câu:
a. Tả hương thơm của một loài hoa. thơm ngát Cá nhân (3 phút)
Những bông hoa ly tỏa hương thơm ngát.
Dùng từ ngữ ở bài tập 2 để đặt 2 – 3 câu:
b. Tả tán lá của một cây bóng mát. mát rượi
Tán lá bàng xum xuê tỏa bóng mát rượi
Dùng từ ngữ ở bài tập 2 để đặt 2 – 3 câu:
c. Tả vị ngọt của một loại quả. ngọt lịm
Những quả cam chín vàng, ngọt lịm.
Những bông hoa ly tỏa hương thơm ngát.
Tán lá bàng xum xuê
tỏa bóng mát rượi
Những quả cam chín vàng, ngọt lịm.
Câu 1: Tìm tính từ trong câu sau:
Anh ấy là một lực sĩ rất khỏe mạnh A. Anh ấy B. lực sĩ C. khỏe mạnh D. mạnh
Tính từ chỉ trạng thái
Câu 2: Tìm tính từ trong câu sau:
Cây bàng to, cao, tỏa bóng mát. A. To, cao. B. To, ca Tính từ o, mát chỉ đặc rượ điểm i. C. To, mát rượi. D. Cao, mát rượi. Câu 3
Từ nào dưới đây không phải là tính từ? A. Tươi t Chỉ ốt động từ B. Làm việc C. Cần mẫn D. Dũng cảm
Câu 4: Xác định các tính từ trong câu sau:
Chú mèo con nhà em có bộ lông trắng
muốt, dáng vẻ vô cùng nhanh nhẹn, tinh nghịch.
A. Trắng muốt, nhanh nhẹn.
B. Trắng muốt, tinh nghịch.
C. Trắng muốt, bộ lông, tinh nghịch.
D. Trắng muốt, nhanh nhẹn, tinh nghịch.